



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 48704538  Phần 1 
Câu số 1: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về hình mẫu của điện toán  đám mây? 
Thông tin được lưu trữ tạm thời tại các máy chủ trên Internet và được lưu trữ thường trực ở các máy khách 
Thông tin được lưu trữ thường trực tại các máy chủ trên Internet và chỉ được lưu trữ tạm thời ở các máy  khách 
Thông tin được lưu trữ thường trực tại các máy chủ trên Internet và chỉ được lưu trữ thường trực ở các máy  khách 
Không có phát biểu nào đúng 
Câu số 2:Trong điện toán đám mây, thuật ngữ nào mô tả bản chất về cơ sở hạ 
tầng và việc mở rộng hạ tầng tùy thuộc vào nhu cầu tài nguyên?  Clustering  elasticity  consolidation  virtualization 
Câu số 3: Mô hình dịch vụ Service category của loại PaaS gồm có những gì? 
Application and software rental 
VM rental, online storage 
Online operating environment, online database, online message queues 
Không có đáp án đúng 
Câu số 4: Kiến trúc SOA viết tắt của từ gì? 
single oriented architecture 
service of architecture 
service oriented architecture 
Không có đáp án đúng      lOMoAR cPSD| 48704538 
Câu số 5: Mô hình dịch vụ Service customization của loại IaaS gồm có những gì? 
Logic resource template  Server template  Application template 
Logic resource template and Application template 
Câu số 6: Điện toán đám mây còn gọi là gì?  Điện toán lưới 
Điện toán máy chủ thật 
Điện toán máy chủ ảo 
Không có đáp án đúng 
Câu số 7: Dịch vụ PaaS là viết tắt của từ gì?  Platform as a Service  Platform as a Server  Plat as a Service  Platform and a Service 
Câu số 8: Kiểu dịch vụ Service monitoring của loại PaaS gồm có những gì? 
logic resource monitoring physical resource 
monitoring application monitoring application 
monitoring, logic resource monitoring 
Câu số 9: Kiểu dịch vụ Service monitoring của loại IaaS gồm có những gì? 
application monitoring logic resource monitoring 
physical resource monitoring application 
monitoring, logic resource monitoring 
Câu số 10: Đâu là nhược điểm của điện toán đám mây, chọn đáp án đúng nhất? 
Tính riêng tư, tính sẵn dùng, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu      lOMoAR cPSD| 48704538 
Tính riêng tư, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu 
Tính riêng tư, tính sẵn dùng, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu 
Tính riêng tư, tính sẵn dùng, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật 
Câu số 11: Có bao nhiêu lớp thành phần trong điện toán đám mây?  2  4  3  5 
Câu số 12: Loại dịch nào mà người sử dụng sau khi thuê xong còn phải xây dựng 
thêm các thành phần nhiều nhất?  Paas  Iaas  Saas 
Không có đáp án đúng 
Câu số 13: Trong hoạt động của điện toán đám mây lớp Back – End để làm gì? 
Không có đáp án đúng 
Là lớp chứa giao diện người dùng của ứng dụng 
Là lớp chứa toàn bộ các thành phần hoạt động 
Là lớp chứa hạ tầng thiết bị 
Câu số 14: Mô hình dịch vụ Service accessing and using của loại SaaS gồm có  những gì? 
remote console, web services web 2.0 access technology online development and 
debugging, integration of offline development tools and cloud web services and web  2.0 access technology 
Câu số 15: Những loại dịch vụ nào khi thuê có Database?  PaaS      lOMoAR cPSD| 48704538  IaaS, PaaS  SaaS  PaaS, SaaS 
Câu số 16:Mô hình dịch vụ Service accessing and using của loại IaaS gồm có  những gì? 
online development and debugging, integration of offline development tools and cloud 
remote console, web services web 2.0 access technology web services and web 2.0  access technology 
Câu số 17:Trong hoạt động của điện toán đám mây lớp Front – End để làm gì? 
Không có đáp án đúng 
Là lớp chứa hạ tầng thiết bị 
Là lớp chứa toàn bộ các thành phần hoạt động 
Là lớp chứa giao diện người dùng của ứng dụng 
Câu số 18: Kiến trúc SOA là kiến trúc gì? 
Kiến trúc hướng theo định hướng duy nhất 
Kiến trúc hướng dịch vụ 
Kiến trúc đa tác vụ 
Không có đáp án đúng 
Câu số 19: Mô hình dịch vụ Service category của loại SaaS gồm có những gì? 
VM rental, online storage 
Application and software rental 
Online operating environment, online database, online message queues 
Không có đáp án đúng 
Câu số 20: Điện toán đám mây có thể được xem như là giai đoạn tự nhiên tiếp 
theo từ mô hình điện toán nào? 
Mô hình điện toán theo nhu cầu      lOMoAR cPSD| 48704538 
Mô hình điện toán lưới 
Mô hình điện toán tự trị 
Không có đáp án đúng 
Câu số 21:Những loại dịch vụ nào khi thuê có Operating System?  SaaS  IaaS, PaaS  PaaS, SaaS  PaaS 
Câu số 22: Loại dịch vụ nào mà người sử dụng có được môi trường để lập trình 
chương trình ứng dụng?  Iaas  Paas  Saas 
Không có đáp án đúng 
Câu số 23:Những loại dịch vụ nào khi thuê có Networking  Saas" 
Iaas, Paas, Saas, Standalone Server  Paas  Iaas, Paas, Saas 
Câu số 24: Google Computer Engine là dịch vụ thuộc loại gì?  SaaS  PaaS  IaaS 
Không có đáp án đúng 
Câu số 25: Mô hình dịch vụ Service category của loại IaaS gồm có những gì? 
Application and software rental      lOMoAR cPSD| 48704538 
Online operating environment, online database, online message queues 
VM rental, online storage 
Không có đáp án đúng 
Câu số 26:Tổng thể các thành phần của môi trường điện toán đám mây? 
application, platform, infrastructure client , 
application, Session, network, Data application , 
presentation, transport, network, Data client , 
application, platform, infrastructure, server 
Câu số 27:Những loại dịch vụ nào khi thuê có Storage?  Iaas, Paas 
Iaas, Paas, Saas, Standalone Server  Paas, Saas  Iaas, Paas, Saas 
Câu số 28: Google App Engine là dịch vụ thuộc loại gì? 
Không có đáp án đúng  SaaS  IaaS  PaaS 
Câu số 29: Mô hình dịch vụ Service customization của loại PaaS gồm có những  gì?  Server template 
Logic resource template  Application template 
Logic resource template and Application template 
Câu số 30:Gmail là ứng dụng thuộc loại dịch vụ gì?      lOMoAR cPSD| 48704538  IaaS  PaaS  SaaS 
Không có đáp án đúng 
Câu số 31:Với mô hình dịch vụ SaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì? 
thực thi, ứng dụng, dữ liệu ứng 
dụng, dữ liệu dữ liệu nền tảng, thực 
thi, ứng dụng, dữ liệu 
Câu số 32:Trong điện toán đám mây, thuật ngữ ảo hóa - Virtualization có ý  nghĩa là? 
Nó tự động tải thêm các nền tảng hạ tầng 
Nó loại bỏ các hệ điều hành không hiệu quả 
Nó cải thiệu hiệu quả sử dụng các ứng dụng web 
Nó tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên máy tính 
Câu số 33: Facebook thuộc loại dịch vụ điện toán đám mây nào? 
Không có đáp án đúng  Paas  Iaas  Saas 
Câu số 34:Thuật ngữ nào mô tả việc thanh toán dựa trên sự đóng gói các tài 
nguyên máy tính và tổng dung lượng sử dụng tài nguyên đó  Recurring  Metered  subscription  per user based      lOMoAR cPSD| 48704538 
Câu số 35: Dịch vụ IT truyền thống phải tự xây dựng bao nhiêu phần? 
thực thi, ứng dụng, dữ liệu nền tảng, 
thực thi, ứng dụng, dữ liệu ứng 
dụng, dữ liệu nền tảng, thực thi 
Câu số 36: Mô hình dịch vụ Service customization của loại SaaS gồm có những  gì? 
Logic resource template and Application template 
Logic resource template  Server template  Application template 
Câu số 37:Những loại dịch vụ nào khi thuê có Runtimes?  PaaS  IaaS, PaaS  SaaS  PaaS, SaaS 
Câu số 38:Điện toán đám mây viết là gì?  Cloud Internet  Cloud Mobile  Cloud Computing 
Không có phương án đúng 
Câu số 39:Dịch vụ IaaS là viết tắt của từ gì?  Infra as a Service  Infrasture as a Server 
Infrasture as a Service 
Không có đáp án đúng      lOMoAR cPSD| 48704538 
Câu số 40: Có bao nhiêu mô hình điện toán đám mây được triển khai trong thực  tế?  4  3  2  5 
Câu số 41:SaaS được xem như đã bao gồm tích hợp với lớp nào của các dịch vụ 
điện toán đám mây?  Application  Client  Data  Infrastructure 
Câu số 42:Những loại dịch vụ nào khi thuê có Virtualization?  Paas, Saas 
Iaas, Paas, Saas, Standalone Server  Iaas, Paas  Iaas, Paas, Saas 
Câu số 43:Thuật ngữ Cloud Computing ra đời vào năm nào?  2009  2008  2007  2010 
Câu số 44:những loại dịch vụ nào khi thuê có Application?  PaaS  SaaS  PaaS, SaaS      lOMoAR cPSD| 48704538  IaaS, PaaS, SaaS 
Câu số 45:Với mô hình dịch vụ IaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì? 
ứng dụng, dữ liệu nền tảng, thực thi, 
ứng dụng, dữ liệu thực thi, ứng 
dụng, dữ liệu dữ liệu 
Câu số 46:Những loại dịch vụ nào khi thuê có Server? 
Iaas, Paas, Saas, Standalone Server  Iaas, Paas, Saas  Iaas, Paas  Paas, Saas 
Câu số 47:Với mô hình dịch vụ PaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì? 
thực thi, ứng dụng, dữ liệu dữ liệu 
ứng dụng, dữ liệu nền tảng, thực thi, 
ứng dụng, dữ liệu 
Câu số 48:Dịch vụ SaaS là viết tắt của từ gì?  Software as a Server  Software as a Service  Soft as a Service  Software and a Service 
Câu số 49: Mô hình dịch vụ Service accessing and using của loại PaaS gồm có  những gì? 
remote console, web services online development and debugging, integration of offline 
development tools and cloud web 2.0 access technology web services and web 2.0  access technology      lOMoAR cPSD| 48704538 
Câu số 50: Loại dịch vụ nào mà người sử dụng chỉ cần thuê và đưa dữ liệu vào  ứng dụng luôn?  Iaas  Paas  Saas 
Không có đáp án đúng 
Câu số 51:Google Search là dịch vụ thuộc loại gì?  IaaS  SaaS  PaaS 
Không có đáp án đúng 
Câu số 52:Có mấy mô hình triển khai của điện toán đám mây trong thực tế ?  4  3  5  2 
Câu số 53:Mô hình Private cluod sau khi xây dựng sẽ cung cấp các loại dịch vụ  nào?  IaaS, SaaS.  IaaS, PaaS, SaaS.  IaaS  PaaS. 
Câu số 54:Phần nào không cần khai báo khi cấu hình máy chủ ảo?  Cloud SQL  Tag  Zone      lOMoAR cPSD| 48704538  Name 
Câu số 55: Điện toán máy chủ ảo hoạt động gồm có mấy lớp?  5 lớp  4 lớp  2 lớp  3 lớp 
Câu số 56: Dịch vụ nào là nền tảng đám mây cho việc triển khai xây dựng ứng 
dụng công nghệ thông tin trực tuyến.  PaaS  SaaS  IaaS  XaaS 
Câu số 57: Tổ chức hỗ trợ cộng đồng phù hợp với việc triển khai mô hình đám  mây nào?  Private cloud.  Public cloud.  Community cloud.  Hybrid cloud. 
Câu số 58:Đâu là dịch vụ của Microsoft được phát triển theo mô hình Saas  Windows Azure  Office 365  OnDrive  Windows Azure Platform 
Câu số 59: Dạng dịch vụ nào sau đây không thuộc phạm vi cung cấp của PaaS? 
Các bộ lưu trữ dữ liệu. 
Các bộ nhớ mở rộng.      lOMoAR cPSD| 48704538 
Các phần mềm ứng dụng. 
Các hệ điều hành máy tính. 
Câu số 60:Để được xem một dịch vụ điện toán đám mây như là PaaS thì nó cần  có 
Tự động mở rộng qui mô. 
Thời gian chạy trừu tượng (abstracted runtime) 
Lớp bộ nhớ đệm (catching layer) 
Là tổng hợp tất cả các đáp án khác. 
Câu số 61: IaaS là từ ?  Infrasture as a Server 
Infrasture as all Service 
Không có đáp án đúng  Infra as a Service “ 
Câu số 62: Thuật ngữ Multi-tenancy trong điện toán đám mây được hiểu như thế  nào? 
Là dịch vụ chia sẻ một ứng dụng cho nhiều người dùng. 
Là dịch vụ bảo mật ứng dụng trên điện toán đám mây 
Là dịch vụ sử dụng được truy cập qua Internet. 
Là dịch vụ đáp ứng nhanh theo nhu cầu người dùng. 
Câu số 63:Đặc trưng nào không thể hiện trên PaaS  Độc lập.  Máy tính mở.  Nền tảng web.  Đáp ứng nhu cầu. 
Câu số 64:Software as a Service được xem giống như là một dịch vụ hosted.      lOMoAR cPSD| 48704538  Đúng.  Sai. 
Không chọn đáp án này. 
Câu số 65: Hãng IBM mở trung tâm điện toán đám mây tại thị trơờng Việt Nam  vào năm nào?  2010  2009  2008  2011 
Câu số 66:Public Cloud được hiểu đơn giản là gì? 
Một dịch vụ điện toán đám mây cho một cộng đồng nào đó. 
Một kiến trúc đám mây riêng duy trì trong trung tâm dữ liệu doanh nghiệp. 
Một dịch vụ điện toán đám mây tiêu chuẩn cung cấp qua mạng Internet. 
Không chọn đáp án này. 
Câu số 67 Kiểu dịch vụ Service measurement của loại IaaS gồm có những gì? 
network, storage, and server virtualization 
logic resource usage metering application 
usage metering physical resource metering 
Câu số 68:Dịch vụ Google App Engine cung cấp dịch vụ thuộc dạng  Platform as a Service.  Hardware as a Service. 
Infrastucture as a Service.  Software as a Service. 
Câu số 69:Kiểu dịch vụ security của loại SaaS gồm có những gì?      lOMoAR cPSD| 48704538 
data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization 
data isolation, operating environment isolation, SSL storage encryption and isolation, VM 
isolation, VLAN, SSL/SSH storage encryption and isolation, VM isolation 
Câu số 70:Phải tự xây dựng bao nhiêu phần trong mô hình dịch vụ IT truyền  thống?  2  3  4  1 
Câu số 71:Dịch vụ điện toán đám mây nào không phải do Google cung cấp?  Dropbox  Chrome  OneDrive  Youtube 
Câu số 72:Điều nào sau đây không phải là lơi thế của điện toán đám mây? 
Duy trì một mạng lưới điện toán đám mây là dễ dàng. 
Không bận tâm đến không gian lưu trữ dữ liệu. 
Truy cập trực tuyến vào các tài nguyên mạng. 
Chỉ trả tiền cho những gì mình sử dụng. 
Câu số 73:Google là công ty máy tính cung cấp dịch vụ triển khai mô hình điện  toán đám mây nào?  Private cloud.  Public cloud.  Hybrid cloud. 
Public cloud và Private cloud. 
Câu số 74: VPS là gì?      lOMoAR cPSD| 48704538  Virtual pet site. 
Video programming System. 
Vietnamese professinals Society. 
Virtual private server. 
Câu số 75: Dịch vụ đám mây Google Computer Engine và Cloud SDK để thao 
tác với loại dịch vụ nào?  Software-as-a-Service. 
Infrastructure-as-a-Service. 
Không có đáp án đúng.  Platform-as-a-Service. 
Câu số 76: Kiểu dịch vụ Service optimization của loại IaaS gồm có những gì? 
network, storage, and server virtualization large-scale 
distributed file system, database, middleware multi-
tenancy multi-tenancy, network, storage 
Câu số 77 : Khi một công ty muốn phân phối sản phẩm theo mô hình SaaS thì 
cần tổ chức nó thế nào? 
Thanh toán theo thuê bao 
Kiến trúc chia sẻ cho nhiều người dùng (multi-tenant) 
Là tất cả các lý do khác 
Truy cập qua Internet. 
Câu số 78: Kiểu dịch vụ Service optimization của loại PaaS gồm có những gì? 
multi-tenancy network, storage, and server 
virtualization large-scale distributed file system, 
database, middleware multi-tenancy, network, storage      lOMoAR cPSD| 48704538 
Câu số 79: Một công ty cung cấp các dịch vụ điện toán đám mây là một môi 
trường, sao cho khách hàng xây dựng ứng dụng trên đó. Vậy, các dịch vụ của 
công ty thuộc loại mô hình nào?  Platform as a Service  Softwareas a Service 
Infrastructure as a Service  Computing as a Service 
Câu số 80:Kiến trúc service oriented architecture là kiến trúc gì? 
Kiến trúc hơớng theo định hơớng duy nhất 
Kiến trúc hơớng đối tơợng 
Không có đáp án đúng 
Kiến trúc đa tác vụ 
Câu số 81:Hybrid cloud là gì? 
Là hệ thống mạng internet trong điện toán đám mây 
Là hệ thống mạng nội bộ của một tổ chức x hội có kết nối mạng toàn cầu. 
Là một mô hình triển khai điện toán đám mây. 
Là hệ thống mạng cộng đồng. 
Câu số 83: Một công ty cần cung cấp dịch vụ sử dụng các thiết bị đa dạng công 
nghệ thông tin cho khách hàng trên toàn thế giới. Thuộc tính nào của điện toán 
đám mây có thể giúp công ty thực hiện công việc này? 
Phổ biến rộng rãi  Giá cả linh hoạt 
Theo cấu trúc phát triển của phần mềm ứng dụng 
Theo cấu trúc mở rộng máy chủ 
Câu số 84:Mô tả nào là đúng về dịch vụ Paltform as a Service của điện toán đám  mây 
Cung cấp một môi trường để các ứng dụng có thể chạy được và bao gồm một tập các dịch vụ cơ bản như bộ 
nhớ ngoài và cơ sở dữ liệu      lOMoAR cPSD| 48704538 
Cung cấp các nền tảng để người dùng có thể tạo được máy tính ảo và lưu trữ ảo 
Cung cấp các dịch vụ hạ tầng để người dùng có thể chạy các ứng dụng trên đó 
Cung cấp các dịch vụ hạ tầng để cho các ứng dụng web có thể chạy được 
Câu số 85:Năm 2008, Hãng IBM có khách hàng đầu tiên tại việt nam là Công ty  nào?  Viettel IDC  VNPT  FPT  VNTT 
Câu số 86:Dịch vụ Google drive có phải là một dạng của điện toán đám mây  Sai  Đúng 
Không chọn đáp án này. 
Câu số 87: Các dịch vụ theo mô hình Saas đóng góp phần nào trong đám mây lai  – Hybird Cloud 
Cung cấp giải pháp hệ thống 
Phần mềm ứng dụng trên đám mây 
Nền tảng hệ thống 
Tối ưu hoá quản lý phần cứng 
Câu số 88: Kiểu dịch vụ security của loại PaaS gồm có những gì? 
load balance storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH data 
isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization 
data isolation, operating environment isolation, SSL 
Câu số 89:Các bước tạo máy chủ ảo Google Engine thứ tự như thế nào? 
VM instances/ Computer engine/new instances / config VM 
Config VM/ Computer engine/VM instances/new instances      lOMoAR cPSD| 48704538 
Computer engine/VM instances/new instances / config VM 
Computer engine/VM instances/ config VM /new instances 
Câu số 90:Khó khăn khi triển khai sử dụng SaaS ở các doanh nghiệp? 
Hệ thống cũ đang hoạt động  An ninh thông tin  Tất cả 
Thói quen người dùng 
Câu số 91:Private Cloud là mô hình dịch vụ điện toán đám mây được xây dựng  để phục vụ cho? 
Riêng cho một cộng đồng nào đó. 
Nội bộ một tổ chức xã hội.  Công cộng. 
Nền tảng điện toán đám mây. 
Câu số 92: Thuật ngữ Rapid Service trong điện toán đám mây được hiểu như thế  nào? 
Là dịch vụ đáp ứng nhanh theo nhu cầu người dùng. 
Là dịch vụ chia sẻ ứng dụng cho nhiều người dùng. 
Là dịch vụ sử dụng được truy cập qua Internet. 
Là dịch vụ bảo mật ứng dụng trên điện toán đám mây 
Câu số 93:Đám mây công cộng cung cấp những dịch vụ nào . 
Infrastructure-as-a-Service. 
Infrastructure-as-a-Service và Software-as-a-Service 
Infrastructure-as-a-Service, Platform-as-a-Service và Software-as-a-Service 
Platform-as-a-Service và Software-as-a-Service 
Câu số 94:Dịch vụ lưu trữ đám mây OneDrive là sản phẩm của công ty nào?  Microsoft      lOMoAR cPSD| 48704538  Amazon 
Không có đáp án đúng  Google 
Câu số 95:Nền tảng nào không phải là nền tảng của điện toán đám mây? 
Không có đáp án đúng  Amazone Webservice  Facebook  Windows Azure 
Câu số 96:Tính năng nào không được google hỗ trợ cho một máy chủ ảo?  Metadata  Image e- mail  Quotas 
Câu số 97:Hình thức được sử dụng nhiều nhất trong điện toán đám mây là? 
Nền tảng như một dịch vụ (PaaS) 
Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ (IaaS)  SaaS 
Dữ liệu như một dịch vụ (DAAS) 
Câu số 98:Thứ tự đúng của mô hình điện toán máy chủ ảo? 
Client – Application– Infrastructure –Server – Platform. 
Client – Platform – Application– Infrastructure –Server. 
Client – Infrastructure – Platform –Application –Server. 
Client – Application– Platform – Infrastructure –Server. 
Câu số 99: Kiểu dịch vụ Service measurement của loại SaaS gồm có những gì?