



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 48704538  ĐIỆN TOÁN DI ĐỘNG 
Câu 1:Công ty nào xây dựng và phát triển hệ điều hành    Android ?  • Android Inc.  • Apple  • Nokia  • Google  Câu 2: Android là gì? 
• Hệ điều hành máy tính  • Ngôn ngữ lập trình  • Cơ sở dữ liệu  • Hệ điều hành mobile 
Câu 3: Công ty nào đã mua lại Android?  • Google  • Apple  • Nokia  • Samsung 
Câu 4: Những đặc trưng nào là của Android support? 
• Tất cả các đáp án đều đúng  • Đa tác vụ  • Bluetooth  • Video Calling 
Câu 5: Android được phát triển dựa trên nền tảng là ng  ôn  ngữ nào sau đây?  • Java  • C#  • VC++  • C++ 
Câu 6: Nhân của Android xây dựng dựa trên nền tảng c  ủa:  • Linux kernel  • Window kernel  • Mac kernel  • Hybrid kernel          lOMoAR cPSD| 48704538  • Android Development Tools  • Android Dynamic Tools  • Android Document Tools 
• Appication Development Tools 
Câu 14: Google mua lại Android năm nào?  • 2005  • 2007  • 2008 
Câu 7: Để xây dựng ứng dụng android người ta cần: • 2010 
Câu 15: Chọn nickname đúng là một phiên bản của hệ điề  u  hành android  • Gingerbread  • BlackBerry  • Nokia Lumia  • Samsung Galaxy 
Câu 16: Hãng điện thoại di động nào không sử dụng hệ   điều  hành android cho máy?  • Nokia 
Câu 9: Tổ hợp công nghiệp nào đã mua lại bản quyền  • Samsung  • HKPhone  • BlackBerry 
Câu 17: Hệ điều hành Android được xây dựng trên nền  tảng  Linux bởi các lý do nào? 
• Tất cả các đáp án khác đều đúng 
Câu 10: Công cụ nào là yêu cầu bắt buộc phải có khi • Sercurity (Bảo mật)  • Portability(Di động)  • Networking(mạng) 
Câu 18: Theo Cisco, lưu lượng truy cập dữ liệu di động  6 
tháng đầu năm 2012 khoảng bao nhiêu?  • 5400 petabyte  • 2000 petabyte  • 6000 petabyte  • 4500 petabyte  Câu 19: Nêu 3 chuẩn wi 
f i thông thường hiện nay? 
Câu 12: Android là một hệ thống:   
Câu 13: ADT trong android có nghĩa là gì?      lOMoAR cPSD| 48704538  •  • Chu CD ẩ M n A b,  g, n  •  • C Thu H ẩ son f  t a  , b, c  • Chuẩn b, g, ac  Câ•  u C 2 h 6 u : ẩn Nh 8 ư 0 ợ 2 c .1 đi 1 ể ,  m8 0 c 2 ủ . a 1  2 N , F 8 C 0 ? 2  .13  Câu • 20: W Khoả i  ngf i 802 cách . 1 g 1 ầ a n c 
 được trang bị trên máy nào đầu tiên?  • Kích thước quá to  •  • HT Đ C ắt   o ti n ề e  n  •  • No Khk ôia n 1 g 2 c 0 ó 0 n  hượng điểm  • Samsung galaxy s1  Câ•  u So 27 n : y V x ới p  er cô ia n  g z  1 n 
g hệ điện dung  thì dùng bút chì thường có 
điều khiển được thoải mái không? 
Câu 21: Công nghệ 3G thua kém wi 
f i ở điểm quan trọng gì? 
• Không điều khiển được  •  • Tốc  Có đ đi ộ ề bă u k n h g  iể t nh  ôn đư g ợ  c  •  • Ph Đi ạ ề m  u v k i h ip ể h n ủ   đ s ư ó ợ ng c  n hưng chậm  •  • K L h ú ôn c g đi t ề h u u ka h ik ểém  n đ g ư ì ợ  c, lúc không được  • Thua kém mọi mặt  Câu 28: Với công nghệ 
điện trở  thì dùng bút chì thường có  Câ đi u ề  u 2  2 k : hi C ể ô n n đg ư n ợ g c h t ệ h  o 3 ả G  i hơ máin   k wi h 
ông? f i ở điểm quan trọng gì?  •  • Ph C ạ ó m  điềvi u p k h h ủ iể s n ó  n đ g ư  ợ c  •  • Tố K c  hô đ n ộ g b đ ă i n ề g u t k h hiô ểng   đ ược  •  • K L h ú ôn c g đi t ề h u u ka h ik ểém  n đ g ư ì ợ  c, lúc không  •  • Th Đi u ề a u kém hiể m n ọ đ i ư m ợc ặ nt  h ưng rất chậm.  Câu â  u 23 29:  : D  Ưịch u  đ v i ụ ể 4 m G c  ủ L a T  E c  ô lầ n n g đ n ầ g u h  ệ đ  ư in ợ - c t cellr iể v n à k o h n a - i ở cell n s h o à   v ớ  i 3  m lớạ pn  lg à n gà ì o ? ?   •  • Teli GiảaSo m đn ộer  d a à ,  y T  hụ mà y n Đi hì ể n n  h    •  • Vin Ản a h P  h đ o ẹ n p e  h  ơn  •  • Viet Rẻ t hel  ơn  •  • Mạn San g n t ộ r i ọ b n ộ g t h r ơ ư n ờ
 ng đại học Kinh Doanh Công Nghệ  Câu â  u 24 30:  : C  h Ư u u ẩ đ n i  ể 2G  m c c ủò a n   c có ôn t g ên  n  g n h à ệ o  n đi ữ ệ a n ? d  ung so với công n  ghệ  khác?  • EDGE  •  • 3  Đ  G  ộ nhạy  •  • ED RẻD  M hơ  n  •  • C BD ề M n A h  ơn  • Tiết kiệm điện 
Câu 25: Chuẩn 3G còn có tên nào khác nữa? 
Câu 31: Công nghệ nào cho hiển thị màn hình ngoài sán  g tốt  •  nhất H ? SP  A+  • EDGE          lOMoAR cPSD| 48704538  Câ•  u Đi 37 ệ : n   C du hiếng c 
đ iện thoại được bán nhiều nhất trong lịch  sử  là • ? Hồng ngoại  • Điện trở  •  • Đề Nouk inah 1 ư 1 n 0 h 0 a  u  • Nokia1101  Câu • 32:  No T kiro a n 1 g 1  1 d 1 ị ch
 vụ định vị, LBS viết tắt từ câu nào  tiếng • an Noh k? i  a 2102  Câ•  u L 3 o 8 cat : Tiio n n   n Ba hắ s n ed  Ser SMS đvầice 
u ti ên được gửi đi vào năm?  • Location Based Server  •  • Lo 1 cal 992 Ba  sed Service  • 
• K1h9ô9n3g có đáp án đúng  • 1994  Câu • 33 1 : 9 GP 95 S 
 cho phép người dân sử dụng từ năm nào?  Câ•  u 1 3 9 9 8 : 0 T i 
n nhắn SMS đầu tiên được gửi đi bởi ai?  • 1981  •  • 200 Neil0 P apworth  •  • 19 O 9 bi 0   g rom  • High  Câu • 34 H :  u Đ g ứ e n
 g trong nhà có bắt được các vệ tinh GPS tr  ực  tiếp không? 
Câu 40: Giới hạn tin nhắn SMS là 160 ký tự, được tạo  bởi  kỹ •  K sư h n ô à n o g ?  • Có  •  • Lú Fr c  ie có dh, lúc  elm k H h illôn ebgr  and  •  • Có M , như eme n sugp t o írni nh  iệu yếu  • Taylo miston  Câu • 35 Li:  p Nă holm  ai 2013 sach ,  socô v n oi g
 ty nào đang đứng đầu về dịch  vụ  bản đồ số? 
Câu 41: Điện thoại ra đời cách năm 2013 khoảng bao n  hiêu  nă• Go m? ogle  • Nokia  •  • Ap 40p  l e  •  • TH 50so  ft  • 60  Câu
• 36: Giới hạn tin nhắn SMS là 160 ký tự, Được tạo b  ởi  70 
kỹ sư người nước nào ? 
Câu 42: Tính đến năm 2012, năm 2013 có khoảng bao  • nhi Ngư êu ng ờ ư i  ờiĐ  ứ s c  ử 
dụng điện thoại di động?  • Người Pháp  •  • Ngư 7   tỷờ  i Anh  •  • Ngư 5   tỷờ i Nga  • 3   tỷ  • 11   tỷ          lOMoAR cPSD| 48704538 
Câu 43: Điện thoại di động sử dụng nhờ khả năng gì?  • Thu phát sóng  • Thu sóng  • Phát sóng  • Không cần có sóng 
Câu 44: Ngày nay chức năng của điện thoại di dộng là 
gì? chọn câu trả lời đúng nhất. 
• Cả A và B đều đúng 
• A. Thực hiện và nhận cuộc gọi. 
• B. Nhắn tin, nghe nhạc, chụp ảnh, quay phim, lướt web ,  xem truyền hình, ...  • C. Chỉ nghe và gọi. 
Câu 45: Cuộc gọi đầu tiên trên chiếc điện thoại di độn  g được  thực hiện bởi ai ?  • Martin Cooper  • Jock Kend  • Coperty  • Alech 
Câu 1: Năm 2013, chuẩn mạng wi-  f i nào mới nhất ?  • 802.11 ac  • 802.11 a  • 802.11 b  • 802.11 g  • 802.11 n 
Câu 2:Năm 2013, chuẩn mạng wi- 
f i nào có tốc độ xử lý  nhanh nhất ?  • 802.11 ac  • 802.11 a  • 802.11 b  • 802.11 g  • 802.11 n 
Câu 3:Phát biểu nào sau đây đúng về chuẩn 802.11n ? 
• Phát ở tầng số 2.4 GHz, tốc độ xử lý đạt 300 megabit/giâ y   
• Phát ở tầng số 5 GHz, tốc độ xử lý đạt 54 megabit/giây      lOMoAR cPSD| 48704538 
• Phát ở tầng số 2.4 GHz, tốc độ xử lý đạt 54 megabit/giây 
• Phát ở tầng số 2.4 GHz, tốc độ xử lý đạt 11 megabit/giây 
Câu 4:Phát biểu nào sau đúng nhất về công nghệ Bluetooth ? 
• Truyền dữ liệu không dây, có công suất thấp, tầm ngắn, giá  thành thấp 
• Truyền dữ liệu không dây, có công suất thấp, tầm ngắn, giá  thành cao 
• Truyền dữ liệu không dây, có công suất thấp, tầm xa, giá thành  thấp 
• Truyền dữ liệu qua dây, có công suất thấp, tầm ngắn, giá thành  thấp 
Câu 5:Phát biểu nào sau đúng nhất về mạng 1G, 2G, 3G, 4 G ? 
• 1G là hệ thống sử dụng tín hiệu analog, còn 2G 3G 4G sử dụng  tín hiệu số 
• Là hệ thống sử dụng tín hiệu analog 
• Là hệ thống sử dụng tín hiệu số 
• 1G 2G là hệ thống sử dụng tín hiệu analog, còn 3G 4G sử dụng  tín hiệu số 
Câu 6:Mạng nào sau đây đầu tiên xuất hiện tin nhắn dạng văn bản  đơn giản - SMS ?  • 2 G  • 1 G • 3 G  • 4 G 
Câu 7:Thế nào là mạng di động 2.5G ? 
• Là mạng 2G trang bị hệ thống chuyển mạch gói bên cạnh chuyển  mạch theo kênh. Có GPRS 
• Là mạng 2G trang bị hệ thống chuyển mạch gói bên cạnh chuyển 
mạch theo kênh. Không có GPRS 
• Là tên gọi khác của mạng 3G. Có GPRS 
• Không có đáp án đúng 
Câu 8:Để sử dụng dịch vụ điện thoại kèm video thì phải dùng một  trong những mạng nào ?      lOMoAR cPSD| 48704538  •  • 3  J  G  ell h y o  ặc  Bee4 nG  ,  năm 2013  •  • 1  J  G  ell h y o  ặc 2 BeenG  , h n o ă ặ m c   23 0G  1 h 2 o  ặc 4G  •  • 2  I  G  ce h  o Crặc 3G  eam ho Sanặ dc 4G  wich, năm 2011  • Chỉ 4G  Câu 14:Android là gì? 
Câu 9:Phát biểu đúng nhất về android ? 
• Là hệ điều hành mã nguồn mở  • Là L  à hệ h đi  ề đi u  u hà h n à h n  h d cự ó a   b tr ả ên n  q li u n y u ề x n ,   t th ươiế n t g k t ế ự cho win t d h o iế w t  s b  ị d i 
động như smartphone và máy tính bảng 
• Là chương trình ứng dụng chạy trên windows 
• Là chương trình dựa trên linux, thiết kế cho thiết bị di động  • nLhàư sma chươ r n tgp h troìn n e  h v ứ à n má g d y ụ  n tgín  h ch b ạ ả y ntg r 
ên các hệ điều hành Linux 
• Là hệ điều hành dựa trên windows, thiết kế cho thiết bị di  Câu đ 1 ộ 5 n : g  An ndhrư oi sma d SD rt K p  l h à on gì e, ? máy tính bảng 
• Là hệ điều hành dựa trên linux, thiết kế dành cho tất cả  • các  Là t b h ộ i ếctô b n ịg dci ụđ ộ h n ỗ g  tr ợ lập trình 
• Là ngôn ngữ lập trình  Câu • 10 L : à Nă  p m hầ nr a c đ ứ ờ n i g c gủ ắa n hệ n  g đi oàềiu   đih ệà nn  h t  h a o n ạ d i r  oid, và thành  lập 
liên minh thiết bị cầm tay mở ? 
Câu 16:The Android Development Tools (ADT) plugin để  là •  m 2 gì 0 ? 0  7  • 2008  •  • 200
Giú 9p tạo ra hoặc gỡ lỗi các ứng dụng Android dễ dàng  hơn, nhanh hơn  •  • 2005 
Giúp cài đặt nhanh chương trình esclipse  Câu • 11:T Giú h p ờ  i đ cài iể đ m  ặt q n u h ýa 3 n  h n  ă h m  ệ đi2ề0u1 2 h ,à h n ệ h đi Anềdur h oi à d n  h android  chiế •m   b C a h o u  y nh ên i êu lậ  p th tr ịì ph nh ầhnệ đi đi ệền u th h o à ạ n i h thô An n drgo imi d nh trên toà  n  thế giới ?  Câu 17:Trong một dự án, 
f ile chương trình có đuôi APK  đặt trong thư mục nào?  • 75  %  • 65  %  • BIN  • 50  %  • SRC  • 90  %  • RES  Câu • 12 L :IP B hi S ên
 bản 1.6 của hệ điều hành Android tên là g  ì ?  Phát hành vào năm nào? 
Câu 18:Từ tiếng anh viết tắt nào có nghĩa: Máy tính vớ  i  tậ • p l D ệ o n n h uđtơ, nn ă gim  ản 2 0 h 0 ó 9 a ?  • Froyo, năm 2010  • RISC  • HoneyComb, năm 2011  • ARM  •  • Gingerbread, năm 2010  GPU  Câu • 13: SoPh
C i ên bản 4.4 của hệ điều hành Android tên là g  ì ?  Phát hành vào năm nào? 
Câu 19:Từ tiếng anh viết tắt nào có nghĩa: Hệ thống t  ất  cả •  t r Ki ênt Ka m tộ,t nă chím  p 2 ? 0 13          lOMoAR cPSD| 48704538  •  • So H C ồ  n  g ngoại  •  • AR Đi M ệ  n   trở  •  • GP Đi U  ện dung  •  • RI C SC hi  p  hí ngang nhau  Câu â  u 20 26:Nv :Côid n ia g b n ắ g t h  ệđ  ầu  mà r na   hm ìn ắ h t So cả C m t ứ ừ n n g ă n m à  o b  ao có  sn ốh  iêu lượ  n?  g   côn g cụ 
dùng chạm vào màn hình để điều khiển ít nhất ?  • 2008  •  • 20 Đi 0 ệ 9 n dung  •  • 20 Đi 0 ệ 7 n    trở  •  • 20 H 1 ồ 0 n  g ngoại  • Số lượng ngang nhau 
Câu 21:Từ tiếng anh viết tắt nào có nghĩa: Đơn vị xử lý đồ họa ? 
Câu 27:Công nghệ màn hình cảm ứng nào có độ ánh sáng  •  truyềGP n U 
qu a màn hình với tỷ lệ cao nhất ?  • ARM  •  • So H C ồ  n  g ngoại  •  • RI ĐiSC ện trở  • Điện dung  Câu
• 22:Chíp dòng Snapdragon của hãng nào ?  Tỷ lệ ngang nhau  •  Câu Q 2 u 8:al Mco ànmm  hìn 
h cảm ứng dùng công nghệ nào được phát triển  •  mà Nv có t id h ia 
êm 2 loại in-cell và on-cell ?  • Samsung  •  • TI  Đi  ện dung  •  • Ap Đi p ệ le n t rở  • Hồng ngoại  Câu
• 23:Chíp dòng Exynos của hãng nào ?  Không có đáp án đúng  •  Câu Sam 29:C su ôn n g g  
n ghệ màn hình cảm ứng nào có chi phí sản xuất  •  rẻ nhNv ất id ? ia   • Qualcomm  •  • TI  Đi  ện trở  •  • Ap H p ồ l n e g ngoại  • Điện dung  Câu
• 24:Chíp dòng OMAP của hãng nào ?  Chi phí ngang nhau  Câ•  u T 3 I
0 : Trong công nghệ 3 lớp của màn hình cảm ứng điện dung,  có •  t h Nv ứ tid ự i  a t  ừ ngoài vào thế nào?  • Qualcomm  •  • Sam Lớp su kí n n g
h, lớp cảm ứng, lớp màn hình LCD  •  • App Lớ l p e 
m àn hình LCD, lớp kính, lớp cảm ứng 
• Lớp kính, lớp màn hình LCD, lớp cảm ứng 
Câu 25:Công nghệ màn hình cảm ứng nào có chi phí sản xuất 
• Lớp cảm ứng, lớp kính, lớp màn hình LCD  đắt nhất ?          lOMoAR cPSD| 48704538  Câu • 31 2 : . T 5 r *o 1n 0g  ^ côn
6 g nghệ in-cell thì phần cảm ứng được để ở đâu?  • 2.5*10^9  • 
• ở lớp kính bên trong màn hình LCD  2.5*10^12 
• ở lớp kính bảo vệ  Câ•  u ở 3  8m : ộ 1. t  5 l ớ E p B ri b ên ằn g th baứ o 3  n  hiêu TB? 
• không đặt tại màn hình  • 1.5*10^6  Câu • 32 1 : . T 5 r *o 1n 0g  ^ cô
3 ng nghệ on-cell thì phần cảm ứng được để ở đâu?  • 1.5*10^9 
• ở lớp kính bảo vệ  • 1.5*10^12 
• ở lớp kính bên trong màn hình LCD  Câ•  u ở 3  9m : ộ 3 t  Y lớ B p b r ằ iên ng g b t a h o ứ n 3  hi  êu ZB? 
• không đặt tại màn hình  • 3*10^3  Câu • 33 3 : *T 1ro 0 n ^ g 6 côn  
g nghệ màn hình cảm ứng điện dung, loại nào  bị lỗ • i cả 3 m  *1 ứ 0 n ^ g 9 thì khó sửa nhất?  • 3*10^12  • In-cell  Câ•  u On 40:-cell 2.5  TiB bằng bao nhiêu GiB?  • 3   lớp  •  • Đ 2 ề.u 5 *k2hó  ^1 n 0 h  ư nhau  • 2.5*2-10  Câu • 34 2 : . T 5 r *o 1n 0g  ^ cô
3 ng nghệ màn hình cảm ứng điện dung, loại nào  bị lỗ • i cả 2. m  5* ứ 1 n 0 g - t 3 h  ì dễ sửa nhất?  Câ•  u 3  41   lớ : p  1.  5 EiB bằng bao nhiêu TiB?  • On-cell  •  • In 1.-cel 5* l 2  ^20  •  • Đ 1 ề.u 5 *k2h-ó 2 n 0 h  ư nhau  • 1.5*10^3  Câu • 35 1 : . Nea 5*1 r 0 By
-3 t es là công nghệ làm gì?  Câ•  u K 4 ế 2 t :   n 3 ố  i M ik Bh  ô b n ằ g n  gd  â b y a , o sử n  hidụ êun  g âm  GiB? thanh, tầm ngắn 
• Kết nối không dây, sử dụng âm thanh, tầm xa  •  • K3ế*t  2 nố ^-i 1k0h ô
 ng dây, sử dụng sang vô tuyến, tầm ngắn  • 3*2^100  Câu • 36 3 : *T 1ố 0c  ^đ 3ộ  
 truyền tải trong công nghệ NearBytes là bao nhiêu?  • 3*10-3  • 12.5 KB/s  Câ•  u 1 4 2 3 . : 5 H M ệ B/ th s 
ốn g vệ tinh để định vị mang trên Galileo là d o đâu  ph• á t 1 t 2 ri .5 ển GB/ ? s  • 12.5 B/s  • Liên minh Châu Âu  Câu • 37 M:2
ỹ . 5 TB bằng bao nhiêu GB?  • Liên Xô  • 2.5*10^3          lOMoAR cPSD| 48704538  •  • Tr Đ u ứ ng  g Q t u h ố ứ c  2 trên thế giới 
• Đứng thứ 1 trên thế giới 
Câu 44:Hệ thống vệ tinh để định vị mang trên GLONASS là do 
• Đứng thứ 3 trên thế giới  đâu phát triển ? 
• Đứng thứ 4 trên thế giới  • Liên Xô 
Câu 50:Từ tháng 1/2012 đến 1/2013, nước đứng đầu về tốc độ tăng  • Mỹ 
trưởng Smartphone và máy tính bảng?  • Liên minh Châu Âu  •  • Tr C u oln og  mQ biu aố  c    • Việt Nam 
Câu 45:Hệ thống vệ tinh để định vị mang trên GPS là do đâu  • Trung Quốc  phát triển ?  • Thái Lan  • Mỹ 
Câu 51:Năm 2013, thứ tự các hệ điều hành có sự phổ b iến  • Liên Xô  giảm dần?  • Liên minh Châu Âu  •  • Tru An n d g r  oiQ d u , ố I c  O 
S, Windows phone, BlackBerry, Symbian 
• Android, Windows phone, IOS, BlackBerry, Symbian 
Câu 46:Hệ thống vệ tinh để định vị mang trên Bắc Đẩu là do 
• Android, IOS, BlackBerry, Windows phone, Symbian  đâu phát triển ? 
• Android, IOS, Windows phone, Symbian, BlackBerry  • Trung Quốc 
Câu 52:Năm 2013, thứ tự các hệ điều hành có sự phổ b iến  • Hàn Quốc  tăng dần?  • Nhật Bản  •  • Việ Sy t  mNa bi m 
an, BlackBerry, Windows phone, IOS, Android 
• Symbian, Windows phone, BlackBerry, IOS, Android 
Câu 47:Trong hoạt động về GPS, để tính được 2 chiều (k inh độ, vĩ 
• Android, Symbian, BlackBerry, Windows phone, IOS 
độ) và theo dõi chuyển động thì? 
• Symbian, BlackBerry, IOS, Windows phone, Android 
• Máy thu cần tối thiểu thu được tín hiệu của 3 vệ tinh 
Câu 53:Kho ứng dụng Ovi Store được đưa ra trên toàn thế giới vào 
• Máy thu cần tối thiểu thu được tín hiệu của 2 vệ tinh  năm nào? 
• Máy thu cần tối thiểu thu được tín hiệu của 1 vệ tinh  •  • M 2 á 0 y 0 t 9 h
 u cần tối thiểu thu được tín hiệu của 4 vệ tinh  • 2008 
Câu 48:Trong hoạt động về GPS, để tính được 3 chiều (k inh độ, vĩ độ,  • 2006  độ cao) thì?  • 2005 
• Máy thu cần tối thiểu thu được tín hiệu của 4 vệ tinh 
Câu 54:800 Mbps bằng bao nhiêu MB/s? 
• Máy thu cần tối thiểu thu được tín hiệu của 3 vệ tinh  •  • M 1 á 0 y
0 t hu cần tối thiểu thu được tín hiệu của 2 vệ tinh  •  • Má
8 y thu cần tối thiểu thu được tín hiệu của 1 vệ tinh  • 80 
Câu 49:Từ tháng 1/2012 đến 1/2013, tốc độ tăng trưở ng  • 10 
Smartphone và máy tính bảng ở Việt Nam? 
Câu 55:1600 Mbps bằng bao nhiêu MB/s?          lOMoAR cPSD| 48704538  •  • 20 K 0 h  ô  ng có đáp án đúng  • 16  Câ•  u 1 6 6 3 0 : 
1 Exabyte bằng bao nhiêu gigabyte ?  • 100  • 1   tỷ  Câu • 56: 1   Sau nghì k
n h i có đủ khoảng 7 vệ tinh thì sẽ có nhữn g thông tin  gì đư • ợc 1 0GP 0 S n gcu hì n n g cấp?  • 1   triệu 
• Độ cao, kinh tuyến, vĩ tuyến  Câ•  u K 6 i4n:hC t ô u n y g ế  n n , g v h ĩệ tbuăynếgn ,t t h rôọnngg l mướợi nngh ất? 
• Tốc độ, nhiệt độ  • 4  GLTE 
• Tất cả đáp án đều đúng  • 7  G  Câu • 57: 8 C G ô
 ng nghệ in-cell lần đầu tiên được trang bị tr ên thiết  bị nà • o?  3  G  Câ•  u i6p5h:on Wi e 
-fi5 a c thế hệ mới có thể truyền dữ liệu với t ốc độ  ba•o inphhion êu e  ? 5s  • iphone 4 
• Lên tới 450 Mbps, nhanh gấp 3 lần chuẩn N phổ biến  • iphone 4s 
• Lên tới 250 Mbps, nhanh gấp 4 lần chuẩn N phổ biến  Câu • 60 L :C ên ô  tnớgi n 4 g 2 h 0 ệ  M cbảpm  s, ứ n n h g a đ n i h ệ n g ấd p u  n 2 gl  ầ lầ n n đ ch ầ u u ẩ  n t iên N p đ h ư ổ ợc  biế t  n rang  bị tr • ên  L th ên i ếttớ ib  ị3 n 5 à 0 o?
M b ps, nhanh gấp 3 lần chuẩn N phổ biến  Câ•  u i6p6h:oTnhe  ế 1h 
ệ chíp mới của Qualcomm,  • Sn  ap ip d h r o a n goe  n 2  
8 00/600/400/200 đều tích hợp wi-fi  ch •u ẩ ip n?h o  ne 3  • iphone 4  • wi-fi 802.11 n/ac  Câu • 61: wi -Giá fi 8 t 0 r2ị .q 1 u 1 y   n đ / ổ n i  c n  ào sau đây là đúng?  • wi-fi 802.11 n/dc  •  • 1   p wi-et fi a 8b 0y2t.e  1 = 1 1 n/ t b rci ệ u gigabyte  • 1   exabyte = 1 tỷ gigabyte  Câ•  u 2  67 cách :Ch  u đ ẩ ổ n i đ wi ề-u fi đ t ú h n ô g n 
g dụng là chuẩn kết nối?  • 2   cách đổi đều sai  • 802.11 b/g/n  Câu • 62 8 :0Vi 2.ệc 1  1 t í ch
ac hợp modem kết nối mạng 3G/4G vào nga y trên SoC  ? • 802.11 b/k/n  • 802.11 b/g/nc 
• Giúp tiết kiệm không gian, thiết bị nhỏ hơn và mỏng hơn ,  Câu p 6 i8n: có  Neatrhbểy tlớn e s h ử ơdnụ,  nđ gi ệcn ô n n ă g ng t h iế ệ t  g k ì iệ đ m  ể k h ế ơ t n  ối và chia sẻ  dữ•   li Gi ệu ú ? p 
 thiết bị nhỏ, nhẹ, tiêu thụ điện năng thấp, pin phả i 
giữ nguyên, điện năng tiết kiệm hơn  •  • Giú Sử p   d t ụh niế g t   â bị m nh th ỏ a , n n h h đẹ ể, tiêu chia t s h ẻ ụ   d đi ữ ệ li n ệ n u ă k n h g ô t n h g ấ  p d , â  yp , i n k  ếp t h  ả n  ối i  nh tầ ỏ h m ơ g n ầ , n đ giiệ ố n n gn  ă N n F g C t iết kiệm hơn          lOMoAR cPSD| 48704538  • Sử  Qu d alụng wi comm -  fi  Snđ aể p ch dr i a a s go ẻ
n dữ liệu không dây, kết nối tầm  gần giống NBFC  • Nvidia Tegra 
• Sử dụng công nghệ chạm để chia sẻ dữ liệu không dây, k ết  • Samsung Exynos 
nối tầm gần giống NBFC  • • STửI d O ụn M g  AP â
 m thanh để chia sẻ dữ liệu không dây, kết nối  tầm gần giống NBFC 
Câu 75:Samsung cũng tung ra chip bốn nhân nào? 
Câu 69:Điểm đặc biệt của NearBytes là ?  • Exynos 4 Quad  •  • Tư T ơ egnrg
a t4h í ch với hầu hết các Smartphone cũ và mới  •  • Tư Exơynngo th s í 5 ch  O v ct ớ
a i hầu hết các Iphone cũ và mới  •  • Tư Tấơtn
 cgả t hích với hầu hết các Smartphone mới 
• Tương thích với hầu hết các Smartphone cũ 
Câu 76:Với sự hỗ trợ của NFC, người dùng có thể mở rộng và  C kâhua i7  t0h:4 á G  c h LiT ệ E u t q ruên ả tíGal nh ax năy  n S g 3n v à à
o ?i P hone 5 mới đạt tốc đ ộ ?  •  • 1T0ấ0t M cảb ps  các đáp án  •  • 20 Ti 0 ề n M  đbip ệ s  n tử  •  • 30 Th0ẻ M ki bnphs   d oanh điện tử  •  • 40 C 0 hi a M  s bẻp ts  ậ p tin 
• Chơi game trên di động: kết nối 2 hay nhiều thiết bị cùng chơi 
Câu 71:NFC Forum thiết lập cấu hình các thẻ nhận dạng NFC  (  C NF â C u t 7 a 7 g : ) L ợni ăím ch n c à ủ o a ?
v i ệc sử dụng công nghệ NFC trong c ác công ty?  •  • 2T0ấ0t6  c ả các đáp án  •  • 20 Gi 0 ả 5  m biên chế  •  • 20 C 0 hi 7   p hí in ấn  •  • 2P0h1í 3b án hàng  • Các ứng dụng khác 
Câu 72:Trong định dạng gói tin của Bluetooth có nhữn g phương thức  đị C n â h u d 7 ạ 8 n : g  ứ n n à g o  ? d 
ụ ng của NFC trong thương mại điện tử ?  •  • Tấ T t ấ t ccả  ả các  các pđháưpơ n á g n á  n trên  •  • Ac M ces ua s  v co é, d gi e  ả  m giá khuyến mại  •  • Header
Nhận d ạng cá nhân, đăng nhập máy tính  •  • Da Th ta ẻ 
chấm công, thanh toán thay cho thẻ 
• Làm chìa khóa vật lý, sử dụng phương tiện công cộng 
Câu 73:Chức năng của Access code? 
Câu 79:Các hệ thống di động 2G kết hợp với GPRS thườ ng được  gọ• i l T à ấ
? t cả các phương án trên 
• Dùng để đồng bộ hóa  •  • D 2 ù.n 5 g 
G t rong quá trình tìm kiếm thiết bị  •  • Yêu 1  G cầu kết nối  • 3  G  Câu • 74: 4 C G á
 c thế hệ S1, S2, S3, S4 do hãng sản xuất n ào đưa ra?          lOMoAR cPSD| 48704538  Câu • 80 T :GP DM R A S  v có à t CDhể M dù
A ng cho các những dịch vụ truy cậ p nào ?  • TBMA và CDMA  • 
• ứng dụng không dây, dịch vụ tin nhắn, tin nhắn đa  TTMA và CCMA 
phương tiện, email, world wide web    • • ứn D g D d M ụ A nvgà kDhô D n M g 
A d ây, dịch vụ tin nhắn, tin nhắn đa phư ơng  tiện (MMS) 
Câu 87:Mạng thông tin di dộng 1G (generation) ? 
• ứng dụng không dây (WAP)  •  • d Lịch à  h v ệ ụ  t th in ố  n n g h  ắ gi n a  o( SM tiế S) p t 
hông tin qua kết nối tín hiệu an alog 
• Là hệ thống giao tiếp thông tin qua kết nối mạng analog 
Câu 81:3G viết tắt của từ gì ? 
• Là hệ thống giao tiếp thông tin qua kết nối mạng digital  •  • th L iàr d h -ệg en th er ốn a g t io gi n a ot ech tiế n p o t l
h oôgnyg tin qua kết nối tín hiệu dig ital  • 3  G 
Câu 88:NFC viết tắt của từ gì ?  • third-generation telecom  •  • th N ird ea - r get -Fi  el tech d Cono m lo m g u y n i  cations  • Near-Field Compare 
Câu 82:Nước đầu tiên đưa 3G vào khai thác rộng rãi là ?  • Near-Find Communications  •  • Nh Khậôt  n B g ả  n  có đáp án đúng  • Việt Nam 
Câu 89:NFC được phát triển dựa trên nguyên lý nào ?  • Mỹ  •  • Phá Nh p ậ 
n dạng bằng tín hiệu tần số vô tuyến  • Tín hiệu Wifi 
Câu 83:Nơi yêu cầu về bản quyền về tầng số 3g được bỏ qua là ?  • Tín hiệu bluetooth  •  • Nh Khậôt  n B g ả  n c  ó &  đ H á à p n á Q n u đ ố ú c  n  g  • Mỹ & Việt Nam 
Câu 90:Khoảng cách của công nghệ NFC là bao nhiêu ?  • Hà Lan & Pháp  •  • Ma 4 lay cm sia & Mỹ  •  Câu 84 1 :0L ợ i
m ích tiến bộ của mạng 2G là gì?  • 6  cm  •  • Cá 7 c    m đ  áp án đều đúng 
• Mã hóa dữ liệu theo dạng kỹ thuật số 
Câu 91:Wifi có mấy chuẩn thông dụng? 
• Phạm vi kết nối rộng hơn 1G  •  • Xu 4 ấ
 t hiện của tin nhắn dạng văn bản đơn giản - SMS  • 2 
Câu 85:GSM Khởi nguồn áp dụng tại đâu?  • 3  •  • Ph 5 ầ  n Lan  • Đức 
Câu 92:Wifi viết tắt của từ gì?  • Anh  •  • Hà Wi rLan  eless Fidelity  • Wireless Fidelities 
Câu 86:Mạng 2G có 2 nhánh chính là?  • Wireless Fidelitys          lOMoAR cPSD| 48704538  •  • Wir Sai eless . Kh  ô F n in g d t 
h ể tích hợp NFC vào điện thoại  Câu â  u 93 99:H :Cệ h th uẩ ố n n  g m wif ạn i g đã wi  - h fi o  ạ 8 t 0  2đ . ộ 1 n 1 g   n ở à k o hu  sauv  ự đ c â  yn  lào  ? p  hiên bả n đầu  tiên trên thị trường ? 
• Các đáp án đều đúng  •  • Q 8 u 0 á 2n .  1caf 1 e  b  •  • Th 8 ư 0  2 v . i 1 ệ 1 n   a h  oặc khách sạn  •  • Sân 802 b . a 1 y 1  n  • 802.11 g 
Câu 94:SoC viết tắt của từ gì? 
Câu 100:Chuẩn mạng wi-fi nào có tốc độ xử lý chậm nhấ t ?  • System on Chip  •  • Se 80n 2t. o 1 n 1   C b h  ip  •  • Sy 80st 2 em .11 o  a ld  Chip  •  • K 8h 0ô2n.g  11c ó   n đá  p án đúng  • 802.11 g 
Câu 95: ARM viết tắt của từ gì? 
Câu 101:Mạng thông tin di động 1G ( Generation ) ?  • Acorn RISC Machine  •  • Ac Lào  rn m  ạ R n IgC  C thO ô M n  g M  t a i ch n din  e 
độ ng không dây cơ bản đầu tiên t rên  • Ac th o ế r n  gi R ớ I i S  S Machine  •  • Ac Lào rn m ạRnIgS V  th M ô a n ch g tiin n e 
 k hông dây cơ bản đầu tiên trên thế giới 
• Là mạng thông tin di động không dây cơ bản đầu tiên c hỉ  Câu 96 c : ủ A a R  M
Mỹ đ em lại những ưu điểm nào? 
• Là mạng thông tin di động không dây cơ bản đầu tiên c hỉ  • C c áủc  a đá C p h  â á u n  đ Âu ề u đúng 
• Tiêu thụ điện năng thấp 
Câu 102:NFC dựa trên nhiều công nghệ không dây cự ly ngắn?  • Nhỏ gọn  •  • Tiế Dưt  ớ k i iệ 4 m đi cm ện năng  •  Câu 97:P Dư h ới á t 3 biể cm u
 nào sau đây đúng nhất về thiết bị mụ c  •  tiêu (tar Dưgớet i )2 tro cm n g NFC?  • Dưới 1 cm 
• Có thể thiết kế nhỏ gọn, không cần pin, năng lượng lấy từ  Câu thi 10 ế 3 t: Ib S ị  - kh 95 ở  i đ t ư ạ ợ o 
c sử dụng rộng rãi tại? 
• Thiết kế nhỏ gọn nhưng bắt buộc phải dùng pin  • Hoa Kỳ 
• Không thể thiết kế nhỏ gọn 
• Hoa Kỳ và một số nước Châu á 
• Không có đáp án đúng 
• Một số nước Châu á  Câu • 98 T : ấ V t ớci  ả N  F đ C áp, đ á inệ n đ ềth u oại sai v
 ừa có thể đóng vai trò in itiator  hay target đúng hay sai? 
Câu 104:Chuẩn nào là kết nối phổ biến nhất ?  • Đúng  • IS-136 
• Sai. Chỉ có thể làm initiator  •  • Sai
IS .- 9C5h ỉ có thể làm target          lOMoAR cPSD| 48704538  •  • PDC Nok i a  • GSM 
Câu 111:Thế hệ chip A6 được trang bị trên iphone mấy ? 
Câu 105:Diễn đàn NFC (NFC Forum) thành lập năm nào ?  • iphone 5  •  • 2i0 p 0 h 4 o  n e 4  •  • 2i0 p 0 h 1 o n e 3  •  • 2i0 p 0 h 2 o  n e 4s  • 2006 
Câu 112:NVIDIA trang bị cho Tegra 4 công nghệ PRISM 2 nhằm mục  C đâíu  ch 1  0 gì 6 ? :
 Liên minh viễn thông quốc tế viết tắt là gì?  •  • ITU Giả 
m độ sáng đèn nền màn hình  •  • IUT Ti  êu hao ít điện  •  • TPIU h  á t liên tục 14h phim HD  •  • TI T B
ất cả các phương án trên  C Câu â  u 10 1: 7 T :rM o à n n g hìn GP h S, cảm  các ứn má g y txu h ấ u t  1 h 2 i ệ k n  ênbhở ic E ó .A. sai Jo s h ố n trso u n n  g t ừ bì n n ă h m  ba b o a o  nh n i h êu i ? êu?  •  • 1196 5 5   m  •  • 19 5 5  6 m  •  • 19 3 8  5 m  •  • 2100 0 0   m  C Câu â  u 10 2: 8 V :Nh ệ ti ữ n n h g So GP C S  đ tầhuế tihệ ên m p ớ h ió Sn ng alpd ên ra q g u o ỹ n đ 8 ạ 0 o 0 n /ă60 m 0   n c à ó o ? t ích hợp  khả năng nào?  • 1978  •  • S1ử9 d 8 ụ 0 n g 4 nhân Krait  • 
• K1h9ô8n1g phát sóng Wi-Fi 802.11 ac  •  • X1ử 9 l8ý2 đ ồ họa kém 
• Xử lý 3 nhân trở xuống 
Câu 3:Mỹ phóng đủ 24 vệ tinh vào năm nào? 
Câu 109:OMAP 4 có thêm mấy nhân ARM Cortex-M3?  • 1994  •  • 2  1 978  •  • 3  1 980  •  • 4  1 999  • 5 
Câu 4:Tại sao những thiết bị thu GPS hoạt động ở độ c ao trên 18  C kâu m 1 v 1 à 0t: ố C c ác đ  ộ d  ò 5 n 1 g 5 ch m/sip  l ạA4 i b ,ị A c 5 ấ và m? A6 là của hãng nào?  •  • Ap Vì plle u  ậ t quy định  •  • Mo Vì to k r ỹ ola  thu ật không cho phép  •  • Son Vì y n  hi ệt độ quá cao          lOMoAR cPSD| 48704538  Câ•  u Vì  11 sai :Tr  osố n  g q  u m á ộ l t ớ ứn  n 
g dụng android, thư mục nào chứa mã lập trình  Android code? 
Câu 5:Dữ liệu thiên văn của 1 vệ tinh truyền tới cho ta biết gì?  • src/ 
• Lịch hoạt động của tất cả các vệ tinh khác  • res/ 
• Tốc độ của máy chủ GPS  • assets/  • Dự báo thời tiết  • bin/  • Không cho biết gì 
Câu 12:Cổng Bluetooth có được Android hỗ trợ hoàn t oàn không? 
Câu 6:Tên điện thoại đầu tiên có màn hình cảm ứng? Tê n hãng?  • có  • Simon của IBM  • không  • Nokia 1200  • chỉ nhận  • Iphone 3gs  • chỉ gửi  • Nokia N96 
Câu 13:Điền cho đủ câu:  Câu 7:Công nghệ: Touch on 
.... xác định ký tự nhập vào đầu tiên sẽ đổi 
Lens được giới thiệu bởi h ãng nào?  thành chữ hoa?  • BlackBerry  • Android:capitalize  • Apple  • Android:autotext  • Samsung  • Android:digits  • Nokia  • Android:singleLine 
Câu 8:Samsung Galaxy dùng công nghệ cảm ứng nào? 
Câu 14:Một màn hình làm việc mà người sử dụng nhìn thấ y tại  m • ộ t Đi th ệ ờin đdiu ể ng m đ ược gọi là?  • Điện trở  • Activity  • Hồng ngoại  • Service  •  • Điện rung  Gui  Câu • 9:C Apôpnlig n cat g i h o ệ
n cảm ứng điện trở sử dụng các điện trở siêu 
nhỏ, còn công nghệ điện dung sử dụng linh kiện gì siêu nhỏ? 
Câu 15:Thành phần nào hỗ trợ việc truyền dữ liệu giữa c ác  ứng dụng trong android?  • Tụ điện  • Điện trở  • Content  • Đèn led  • Application  • Cuộn cảm  • Service  Câu • 10 R :M es ã o ubricên
e dịch nào được sử dụng khi compiler Andro id code?  Câ•  u D 1 ex 6: 
Android có khả năng chạy trực tiếp mã nguồn ja va  đư•ợ c AI  k C  hô ng?  • DIC  • Không  •  • APK  Có 
• Chạy trên nền Web Browser          lOMoAR cPSD| 48704538  •  • Ch R ạ fi y l t
e rong một ứng dụng nào đó  Câu • 17 M:M anỗifi m
est ộ t ứng dụng lập trình trong android được lập trình 
dựa trên kế thừa lớp? 
Câu 24:File xml nào chứa các khai báo cấu hình ứng dụ ng  trong android?  • Activity  •  • GUI  And  roidManifest.xml  •  • Application  Build.xml  •  • Cla An ss  dr  oid.xml  • R file 
Câu 18:Thư mục res/ trong ứng dụng của android có n ghĩa là? 
Câu 25:Có thể sử dụng mã code nào sau đây trong lập trình  • Resource  android: 1-java, 2-C++ ?  • Java Source code  •  • application  1   và 2  •  • sta 1 tic files  • 2 
Câu 20:Dạng File nào không được Android hỗ trợ? 
• cả 2 đều không được  • AVI 
Câu 26:Lập trình java trên android có hỗ trợ Swing, AW T không?  • MPEG  •  • M K P h3 ô  ng  •  • M C ID ó I 
• Chỉ hỗ trợ phần Swing 
Câu 21:Các ứng dụng trong android được xây dựng bằng ngôn 
• Chỉ hỗ trợ phần AWT  ngữ lập trình nào? 
Câu 27:Để lập trình C/C++ cho android người ta sử dụng?  • Java  •  • C++ NDK  •  • NET  SDK  •  • T J ất D  Kc ả
 các đáp án khác đều đúng  Câu • 22 M:T D h K u
 ộc tính nào áp dụng để android chỉ cho phép nhập  số C  â v u à  o 2  8E : d Đit ể T  ex thểt ? 
hi ện một nhãn trên màn hình làm việc của 
androi người ta sử dụng công cụ?  • Android:digits  •  • Android:autotext  TextView  •  • Android:singleLine  EditText  •  • And But r t o o id n :  gravity  • ListView 
Câu 23:Các file nào sau đây được sử dụng để tạo layout cho 
màn hình ứng dụng android? 
Câu 29:Mã .dex trong android có nghĩa là?  •  • Layout file  Davik executables  •  • String.xml  Davik extension          lOMoAR cPSD| 48704538  Câ•  u Decim 35:Th a ư l excu mục t n a à ble o s  ch 
ứa mã của ứng dụng android sau khi  bi •  ên D dịecim ch? al extension  Câu • 30 b : i C n/á  c
 dịch vụ được cung cấp bởi hệ điều hành and roid là  nhữn • gr gì? es/   1
 )location 2)cảm ứng đa điểm 3)Wifi 4)điện to án  đám  • mâ sr y c/?     • assets/  • 1 
,2,3 và các dịch vụ khác  Câ•  u 1  36  ,2 : ,4 G  óiv à các  APK d ch ịch ứa vụ mã k d h ạ á nc  g file nào? 
• tất cả các dịch vụ trên  •  • k.h d ôn ex g  cung cấp dịch vụ nào  • .doc  Câu • 31 . : x Để
ml thao tác với thời gian hệ thống khi lập trình java  tron • g  .axnld
s r oid thì dùng gói dữ liệu nào?  Câ•  u ja 37v : a T .u h t ư i l.* m 
ụ c assets/ dùng để chứa?  • java.lang.*  •  • java các .fn il et e .*  mã nguồn  •  • java các .taàwt i n.* g  u yên của android 
• các khai báo của android  Câu
• 32:Các thành phần của một file .APK gồm? 1)mã ng uồn 
các file tĩnh (static files)  2)  Delvik Executable? 
Câu 38:Hệ điều hành android được xây dựng và phát triể n dựa  tr •  ên c n ả ề 1 n tv ảà n 2 g 
nhân của hệ điều hành nào?  • 1  •  • 2  Li nux kernel  •  • khô Uni n x g   k ch er ứ n a
el t hành phần nào trong liệt kê  • Windows kernel  Câu
• 33:Bộ biên dịch Dex dịch và chuyển đổi mã nguồn t  hành  MacOS kernel  mã byte được gọi là?  Câu 39:APK nghĩa là gì?  • Delvik byte code  •  • Jav Ap a pl ibyt cat e  io co n de  App lication Package  •  • An Apdprlo i id  cat b i y o t n e   P c a o c d k e  ag e Kit  •  • Da Anvdik r  o b i y d te P  a co ck d a e g  e File  • Android Package Kit 
Câu 34:Đối tượng thành phần nào sau đây được dùng để tích  hợ C p  âu ả  n 4 h 0: k D hi t VM hsiế ẽ t  k k í ế  ch mà  ho n ạ th  ình mã ftilro e n dg ạ m ng ỗ  i n a à ct o? i v  ity?  •  • I.ma d g ex eV  iew  •  • I.ma ex g e eBu   tton  •  • I.m jaa vgeVie a  w và ImageButton  •  • T.ex clatView ss 
Câu 41:Máy ảo java thuộc loại nào sau đây?          lOMoAR cPSD| 48704538  •  • DV Ch M ạ 
y các ứng dụng tương tự như thiêt bị Android  •  • JVM
Tạo các máy ảo cho Android  •  • SD Hi K ể 
n thị các layout sau khi thiết kế  •  • JDK 
Biên dịch mã nguồn thành mã máy thích ứng trên android  Câu â  u 42 48:H : ệ M  ộ th t ốn Act g i  v An ity d  t roid n  g s  ử ứ  nd gụ  n d g ụ  nđ gố  i t Anư dợ r n oig d in c t ó en  tht  ể đ  tể  ư t ơ n hực  g h ứ i n ệ g n  ? v  ớ i?  •  • Tấ M t ộ tc  ả J  a các va đá cla p  ss á  n khác đều đúng  •  • Tr M u ộ y t ề J n a  vd aữ   Pli r ệ o u j gi ect ữ  a các ứng dụng  •  • Tr M u ộ y t ền d met ữ h  oli dệ u c  ủg ai ữa ja  vcác  a Activity  •  • Kh M a ộti   b O á b o các  ject trd oịch ng   vụ ja  v h a ệ  thống xử lý dữ liệu  Câu â  u 43 49:V :Fớ il i  e m  n ộ à t  o ứ  s n ẽ g   q d u ụ i n đ g ị  n a h n  d c r ụ oid th  ể t  hì p các h t i hên àn b h ả pn h n ầ à n o x s u ử ấ  t d  ụ hi n ệ g  n    là trm  ên t arg mà et n t hìố ni  ht h ứiể n u g ?   d ụng android?  •  • 1 L.6 a  y   ho ou ặ t c f  il 2. e 0   •  • 1.0 An  d   ho ro ặ i c d  M 1 a .1 ni f est file  •  • 1.2 Str i   ho ng ặ  c  XM 1. L 3  f  il e  •  • 2. R 3 .   ho javaặ  c fi l 2 e . 0  Câu â  u 44 50:K : h Đ i ố ip  t h ư á ợ t  n t gr iể n n  àoứ  n k g h  ô d n ụ g n  g p  h ch ải o l  à An  la d y r o o uid t  t O r S, on  g ja  t v hia ế  t k byte ế co gia d o e   sẽ di đư ện ợ đ c i  ệ b n i ên th  o d ạ ịich ? thành?  •  • D L a i lv st ik by View t e code  •  • By Fr n a ar m y e code  •  • Ja Li v n a So ear urce code  •  • C R++ ela tS i o v u e r  ce code  Câu â  u 45 51:C : h Đ ọ ối n  t ch ượ ứ n c g   n n ă à n o g l  àđ  ú mn ộg t   n lah yấ ot  u c t ủ  t a r  o fi nle  g An thi d ếtr o kid ế M g a i n aoif  e d s  i t ệ ? n ?  •  • Xác  R đ elavịn ti h v  ecác   
điều kiện cho phép của ứng dụng  •  • Li L ệ i t st kê các
View biến sử dụng trong ứng dụng  •  • Ch T ứ ex a t mã  View n  guồn  •  • Ch Edứ ita T mã ext giao diện dạng xml  Câu â  u 46 52:T : h Đ à ối n  th ư p ợ h n ầ g n n à à o o l  à sau  m  ộ đ t â l y a  y s o ẽ u tn  tằ r m o  n t gr o t n hig ế tf ile  kế La gi y a o o u   d t  i x ệ ml n?  của Android?  • Linear  •  • C L á i c  st hướn View g
 các Layout hiễn thị thành phần giao diện  •  • Xác  Tex đ t ịnh  Viewcác   
điều kiện cho phép của ứng dụng  •  • C Eá dc  it ch T u ex ỗ
t i dữ liệu dùng trong ứng dụng 
• Mã mã nguồn dùng để biên dịch chạy ứng dụng 
Câu 53:Đối tượng nào là một layout trong thiết kế giao d iện? 
Câu 47:Chức năng của các thiết bị mô phỏng trong And roid là?  • Frame          lOMoAR cPSD| 48704538  Câ•  u L 5 ist 9: Vi Nếew  u 
muốn hiển thị thông tin trên màn hình điện t hoại và  ch • o T p ex h t ép View  ngư 
ờ i dùng chỉnh sửa thì ta dùng control th uộc loại nào?  • EditText  • EditText  Câu • 54 T :T ex rtong  Viewlậ
 p trình Android có mấy 5 loại Layout c ơ bản, đó là?  • ListView  • 
• Frame, Linear, Table, Relative, Absolute  ImageView 
• TextView, ListView, Table, Relative, Absolute  Câ•  u Bu 60 t : t So ựn  ,  ki L ệist n View kích , T ch a u b ộtl e, t  h R ư ela ờn t g i v đ e, ư  ợ Ab c áso p lu d t ụ e  n  g thực h iện  vớ• i F co r na t m ro e, l  n I àma o? g
 eView, Table, Relative, ListView  Câu • 55: BuM ttộ ot  n L
 ayout sau khi thiết kế sẽ cho phép các đ ối tượng  đặt  •t ro En dg it n T ó  ex ch
t ỉ theo một hướng: trên-> dưới hoặc tr ái->phải  thì n • ó Ltihu st ộc lo View ạ  i?  • ImageView  • LinearLayout  Câ•  u F 6 r 1 a : m C eL hiế a c y  o đi u ệ t 
n thoại đầu tiên của Motorola có giá bao  nh• i R êu ela đư v ợ t c i v b eL ána  y tr ou ên t t hị trường?  • AbsoluteLayout  • 4000 USD  Câu • 56 4 : 0M 0 ộ  t L US a D y
 out sau khi thiết kế sẽ cho phép các co ntrol đặt  tron • g  n 4 ó 0  0d 0ự 0a      tr USên
D vị trí tương đối của các control khác (liên hệ  với n • ha C u á )  c t phì  ưn ơó n t g h  u á ộ n c  đ l ềoạ u i?  sai  Câ•  u R 6 ela 2:C v htiiv ế eL c ayo Sma u rtt 
p hone có màn hình cảm ứng đầu tiên có  nh•  ữnL gin  earLa đặc tr y ư o n u g t  n ào?  • FrameLayout  •  • Abs Trắ o n lu g,t eL đ a eny o  ut  • Vàng, xanh, đen, hồng  Câu • 57 Đ:M ỏ, ộ t t r ắLa n y g, o  tu í t sau m, k camh
 i thiết kế sẽ cho phép các c ontrol  đặt  •t ro Cn ag n m, ó  t rd ắ ự n a g ,t rên đ  en v
 ị trí tùy thích thì nó thuộc loại?  Câ•  u Ab 63 s : o C l hu i t ế eL c a đi y ệ o n u  tt 
h oại di động được trang bị máy ảnh đầu  ti • ên R đ ela ược v  tti ạv oeL  r a a y bo ởu i t  a i?  • LinearLayout  •  • Fr P a him lli eL pp ay eKoauht  n  • Friedhelm Hillebrand  Câu • 58 M:N ar ế ti u n mu Coo ố p n  er h
 iển thị thông tin trên màn hình điện t hoại mà  khôn • g cho Alex  a p n h d é ep r   ng Gr ư a ờ h i a d mù
 ng chỉnh sửa thì ta dùng cont rol thuộc  loại nào? 
Câu 64:Năm 1967, chiếc điện thoại được coi là di động đầu  ti • ên tT r ext ình Vi  l ew àn  g có tên là?  • EditText  •  • Li C st arView ry P  h one  •  • Ima Nokg i eV a iew