Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Điện toán di động | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng? A. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3... B. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3... C. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C...Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48704538
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP EXCEL
Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?
A. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
B. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
C. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C...
D. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C...
Câu 2: Cấu trúc của địa chỉ tương đối là?
A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
Câu 3: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là?
A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C. <Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
D. <$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
Câu 4: Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là?
A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
Câu 5: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là?
A. "<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>" D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>" Câu 6: Địa chỉ ô D$3 là địa chỉ?
A. "Tương đối cột D tuyệt đối dòng 3"
B. "Tương đối cột 3 tuyệt đối dòng D"
C. "Tuyệt đối cột D tuyệt đối dòng 3" D. "Tuyệt đối cột 3 tuyệt đối dòng D" Câu 7: Địa chỉ ô $E3 là?
lOMoARcPSD| 48704538
A. "Tuyệt đối cột E tương đối dòng 3"
B. "Tuyệt đối cột 3 tương đối dòng E"
C. "Tương đối cột E tương đối dòng 3"
D. "Tuyệt đối cột E tuyệt đối dòng 3"
Câu 8: Địa chỉ ô $D$3 là? "
A. "Địa chỉ tuyệt đối"
B. "Địa chỉ tương đối"
C. "Địa chỉ tương đối cột tuyệt đối hàng."
D. "Địa chỉ tuyệt đối cột tương đối hàng."
Câu 9: Thanh tiêu đề trên Excel có tác dụng là?
A. "Cho biết tên tiêu đề và tên File."
B. "Cho phép truy cập nhanh các công cụ thường dùng."
C. "Cho phép gõ công thức."
D. "Chứa các nhóm lệnh."
Câu 10: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là?
A. ".XLSX"
B. ".DOCX"
C. ".EXE"
D. ".XLS"
Câu 11: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ô?
A. "Bên phải"
B. "Bên trái"
C. "ở giữa"
D. "Đều hai bên"
Câu 12: Dữ liệu kiểu Text mặc định căn về phía nào của ô?
A. "Bên trái"
B. "Bên phải"
C. "ở giữa"
D. "Đều hai bên"
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 13: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào?
A. "Dấu = hoặc dấu +"
B. "Dấu = hoặc dấu ?"
C. "Dấu ? hoặc dấu +"
D. "Dấu ? hoặc dấu :"
Câu 14: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
A. "Bôi đen/kích phải chuột/format cells/ Alignment /merge cells"
B. "Bôi đen/File/Format/Format Cells/Alignment/merge cells"
C. "Bôi đen / Ctrl + 2/ Alignment/merge cells"
D. "Bôi đen / File/ Alignment & Center"
Câu 15: Để thay đổi hướng chữ (ngang hay dọc) thực hiện?
A. "Home/ Format/ Format Cells/Alignment/Orientation"
B. "Kích trái chuột/Format cells/ Alignment/Orientation"
C. "Ctrl + 2/ Alignment/Orientation"
D. "File/Alignment/ chọn mũi tên/ Alignment/Orientation"
Câu 16: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. "$A$6"
B. "$A6"
C. "A6"
D. "A$6"
Câu 17: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tương đối?
A. "$A$6"
B. "$A6"
C. "A6"
D. "A$6"
Câu 18: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện?
A. "Bôi đen/Home/ Format/ Format cells/ Boder"
B. "Bôi đen/ kích trái chuột/format cells/ Boder"
C. "Bôi đen/ Ctrl + 2 / Boder"
lOMoARcPSD| 48704538
D. "Bôi đen/ File/ Alignment/ Boder"
HÌNH 1
Câu 19: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 1 thì? Hình 1
A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C. "Định dạng trộn ô."
D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 20: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 2 thì? Hình 1
A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C. "Định dạng trộn ô."
D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 21: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 3 thì? Hình 1
A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C. "Định dạng trộn ô."
D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 22:Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 1 thì? Hình 2
lOMoARcPSD| 48704538
TA(22, 1) = "Gõ chỉ số trên."
TA(22, 2) = "Gõ chỉ số dưới."
TA(22, 3) = "Định dạng gạch ngang văn bản."
TA(22, 4) = "Định dạng gạch chân văn bản."
Hình 2
Câu 23: Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 2 thì? Hình 2
A. "Gõ chỉ số trên."
B. "Gõ chỉ số dưới."
C. "Định dạng gạch ngang văn bản."
D. "Định dạng gạch chân văn bản."
Câu 24: Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab? Hình 2
A. "Fill."
B. "Border."
C. "Number."
D. "Font."
Câu 25: Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục? Hình 2
A. "Orientation"
B. "Text Alignment."
lOMoARcPSD| 48704538
C. "Text control."
D. "Right - to - Left."
Câu 26: Để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab nào? Hình 2
A. "Fill."
B. "Border."
C. "Number." D. "Font."
Câu 27: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì?
A. "Bôi đen vùng liên tiếp."
B. "Bôi đen vùng không liên tiếp."
C. "Bôi đen toàn bộ sheet trong file Excel."
D. "Không có đáp án đúng."
Câu 28: Muốn xoá định dạng ô, ta chọn?
A. "Home/ Editing/Clear/ Clear Format"
B. "File/ Editing/Clear/ Clear Format"
C. "Insert/ Editing/Clear/ Clear Format"
D. "Page Layout/ Editing/Clear/ Clear Format"
Câu 29: Muốn xoá giá trị ô, ta chọn?
A. "Home/ Editing/Clear/Clear Contents"
B. "File/ Editing/Clear/Clear Contents"
C. "Insert/ Editing/Clear/Clear Contents"
D. "Data/ Editing/Clear/Clear Contents"
Câu 30: Chức năng Copy là gì?
A. "Sao chép dữ liệu"
B. "Di chuyển dữ liệu."
C. "Dán dữ liệu"
D. "Phục hồi dữ liệu"
Câu 31: Chức năng Cut là gì?
A. "Sao chép dữ liệu"
B. "Di chuyển dữ liệu."
lOMoARcPSD| 48704538
C. "Dán dữ liệu"
D. "Phục hồi dữ liệu"
Câu 32: Chức năng của Paste là gì?
A. "Sao chép dữ liệu"
B. "Di chuyển dữ liệu."
C. "Dán dữ liệu"
D. "Phục hồi dữ liệu"
Câu 33: Để chèn thêm cùng một lúc 5 dòng, sau khi đã bôi đen 5 dòng, ta chọn?
A. "Home(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
B. "Chọn dòng/ kích trái chuột/ Insert"
C. "File(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 34: Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím?
A. "Alt + Enter"
B. "Alt + Shift"
C. "Ctrl + Enter"
D. "Ctrl + Shift"
Câu 35: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn?
A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Columns"
B. "Kích phải chuột / Delete"
C. "Ctrl + “-“"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 36: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Rows"
B. "Kích phải chuột / Delete"
C. "Ctr + “-“"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 37: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
A. "File/(Cells) Format/ Column Width"
lOMoARcPSD| 48704538
B. "Chọn cột / Kích trái chuột/ Column Width"
C. "Chọn cột / di chuyển chuột chỉnh độ rộng cột theo ý muốn"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 38: Để thay đổi chiều cao của hàng, ta thực hiện chức năng nào?
A. "File/(Cells) Format/ Row Height"
B. "Chọn hàng / Kích trái chuột/ Row Height"
C. "Chọn hàng/ Di chuyển chuột chỉnh chiều cao của hàng theo ý muốn"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 39: Để xóa một Sheet thực hiện lệnh?
A. "Home/ (cells) Delete/Delete Sheet"
B. "Chọn Sheet/ kích phải chuột/ Delete"
C. "Cả hai đáp án đều đúng."
D. "Cả hai đáp án đều sai."
Câu 40: Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\Format Cells, tại thẻ
Number chọn? Hình 3
A. "Currency"
B. "Number"
C. "Percentage"
D. "Custom"
lOMoARcPSD| 48704538
Hình 3
Câu 41: Để định dạng các dữ liệu dạng phần trăm, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\Format Cells, tại
thẻ Number chọn? Hình 3
A. "Currency"
B. "Number"
C. "Percentage"
D. "Custom"
Câu 42: Để định dạng các dữ liệu dạng văn bản, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\Format Cells, tại
thẻ Number chọn? Hình 3
A. "Text"
B. "Number"
C. "Percentage"
D. "Custom"
Câu 43: Đổ màu nền cho tên bảng tính (Sheet), ta thực hiện?
A. "Home/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
B. "File/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
C. "Insert/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
D. "Data/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 44: Để ẩn 1 Sheet, chọn Sheet cần ẩn và thực hiện?
A. "File/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
B. "Chọn Sheet / kích phải chuột/ Hide"
C. "Insert/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
D. "Chọn Sheet / kích trái chuột/ Hide"
Câu 45: Khi chèn thêm 1 Sheet mới thì Sheet đó nằm ở vị trí nào?
A. "Bên trái."
B. "Bên phải."
C. "ở giữa."
D. "Một vị trí bất kỳ."
Câu 46: Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
A. "Home/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
B. "Chọn Sheet/ Kích trái chuột/ Rename"
C. "File/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
D. "Chọn Sheet/ Kích phải chuột/ Rename/ rồi chọn Rename"
Câu 47: Để tạo tiêu đề trên (đầu trang), ta thực hiện?
A. "Insert/(Text) header and Footer/Header"
B. "Home/(Text) header and Footer/Header"
C. "File/(Text) header and Footer/Header"
D. "Data/(Text) header and Footer/Header"
Câu 48: Để tạo tiêu đề dưới (cuối trang), ta thực hiện?
A. "Insert/(Text) header and Footer/Footer"
B. "Home/(Text) header and Footer/Footer"
C. "Data/(Text) header and Footer/Footer"
D. "File/(Text) header and Footer/Footer"
Câu 49: Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 2 thì thực hiện chức năng gì? Hình 4
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
lOMoARcPSD| 48704538
D. "Chèn giờ hiện tại."
Hình 4
Câu 50: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 3 thì thực hiện chức năng gì? "
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 50: "Thao tác Copy và Cut có đặc điểm chung là gì "
A. Sao chép dữ liệu
B. Lưu dữ liệu vào bộ nhớ đệm
C. Dán dữ liệu
D. Di chuyển dữ liệu
Câu 52: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 4 thì thực hiện chức năng gì? "
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 53: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 5 thì thực hiện chức năng gì? "
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 54: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 6 thì thực hiện chức năng gì? "
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
lOMoARcPSD| 48704538
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn đường dẫn lưu tệp"
Câu 55: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 7 thì thực hiện chức năng gì? "
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn tên tệp"
Câu 56: " Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 8 thì thực hiện chức năng gì? "
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn tên bảng tính."
Câu 57: " Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 9 thì thực hiện chức năng gì?"
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn ảnh."
Câu 58: "Giá trị nhập vào tại ô A1 là Thứ 2. Chọn ô A1 đưa trỏ chuột vào góc dưới bên phải của ô, trỏ chuột
chuyển thành dấu +, giữ và kéo chuột theo hàng ngang. Vậy ô D1 sẽ có giá trị nào? " A. "Thứ 5"
B. "Thứ 4"
C. "Thứ 6"
D. "Thứ 3"
Câu 59: "Để gỡ bỏ chức năng bảo vệ bảng tính, ta thực hiện? "
A. "Review/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook"
B. "View/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook"
C. "Data/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook"
D. "Home/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook"
Câu 60: " Để bảo vệ cấu trúc một Workbook ta thực hiện? "
A. "Review/(Change) Protect Workbook"
lOMoARcPSD| 48704538
B. "View/(Change) Protect Workbook"
C. "Data/(Change) Protect Workbook"
D. "File/(Change) Protect Workbook"
Câu 61: "Cách đặt mật khẩu cho file Excel 2010? "
A. "File/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok"
B. "Data/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok"
C. "Home/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok"
D. "Review/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok"
Câu 62: "Để liên kết lấy dữ liệu từ Sheet này sang Sheet khác trong cùng tệp ta gõ theo cấu trúc?"
A. "=<Tên sheet>!<Địa chỉ ô>"
B. "=<Tên sheet>?<Địa chỉ ô>"
C. "=<Tên sheet>/<Địa chỉ ô>"
D. "=<Tên sheet>:<Địa chỉ ô>"
Câu 63: "Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúc? "
A. "=[<Tên tệp>]<Tên sheet>!<Địa chỉ ô>"
B. "=[<Tên tệp>]<Tên sheet>?<Địa chỉ ô>"
C. "=[<Tên tệp>]<Tên sheet>/<Địa chỉ ô>"
D. "=[<Tên tệp>]<Tên sheet>:<Địa chỉ ô>"
Câu 64: " Để tạo danh sách ta thực hiện lệnh? "
A. "File\Option\Advanced\Edit Custom list"
B. "Home\Option\Advanced\Edit Custom list"
C. "Data\Option\Advanced\Edit Custom list"
D. "Review\Option\Advanced\Edit Custom list"
Câu 65: "Để tạo danh sách Chức vụ trong Custom Lists ta gõ danh sách ngăn cách bởi ký tự gì? "
A. "Dấu phẩy “,”"
B. "Dấu hỏi chẩm “?”"
C. "Dấu gạch chéo “/”"
D. "Dấu hai chấm “:”"
Câu 66: " Để chèn biểu đồ ta chọn? "
lOMoARcPSD| 48704538
A. "Insert/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
B. "File/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
C. "Home/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
D. "Data/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
Câu 67: "Dạng Biểu đồ dùng để so sánh các dữ liệu theo dạng cột? "
A. "Column"
B. "Bar"
C. "Line"
D. "Pie"
Câu 68: "Dạng Biểu đồ dùng để biểu diễn thông số về chứng khoán?"
A. "Column"
B. "Bar"
C. "Line"
D. "Pie"
HÌNH 5
Câu 69: "Dựa vào hình trên, để thay đổi kiểu biểu đồ từ hình tròn thành hình cột chọn? Hình 5
A. "Chart Tool/ Design/(Type) Change Type Chart"
B. "Chart Tool/ Layout/(Type) Change Type Chart"
C. "Chart Tool/ Format/(Type) Change Type Chart"
D. "Chart Tool/ View/(Type) Change Type Chart"
Câu 70: "Dựa vào hình trên, để chọn lại vùng dữ liệu vẽ biểu đồ ta chọn? Hình 5
A. "Select Data"
B. "Movie Chart"
C. "Switch Row/ Column"
D. "Change Chart Type"
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 71: "Dựa vào hình trên, để chọn vị trí đặt biểu đồ ta chọn? Hình 5"
A. "Select Data"
B. "Movie Chart"
C. "Switch Row/ Column"
D. "Change Chart Type"
Câu 72: "Cấu trúc hàm IF? "
A. "=IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])"
B. "=IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true])"
C. "=IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_true])"
D. "=IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_false])"
Câu 73: "Công thức =IF(AND(3<4,4<5),1,0) trả về kết quả là? "
A. "1"
B. "0"
C. "True"
D. "False"
Câu 74: "Công thức =AND(OR(3>4,4<5),2<>3) trả về kết quả là? "
A. "1"
B. "0"
C. "True"
D. "False"
Câu 75: "Công thức =NOT(AND(OR(3>4,4<5),2<>3)) trả về kết quả là? "
A. "1"
B. "0"
C. "True"
D. "False"
Câu 76: "Hàm SUM(13,-40,17) có kết quả là? "
A. "-10"
B. "-40"
C. "13"
lOMoARcPSD| 48704538
D. "17"
Câu 77: "Hàm MAX(13,-40,17) có kết quả là? "
A. "17"
B. "13"
C. "-40"
D. "10"
Câu 78: "Hàm MIN(13,-40,17) có kết quả là? "
A. "-40"
B. "-10"
C. "17"
D. "13"
Câu 79: "Hàm AVERAGE(13,-10,17,0) có kết quả là? "
A. "5"
B. "-10"
C. "13"
D. "17"
Câu 80: "Hàm COUNT(13,-10,17, "Hà Nội") có kết quả là? "
A. "3"
B. "4"
C. "2"
D. "Không có đáp án đúng."
Câu 81: "Hàm COUNTA(13,-10,17,Hà Nội) có kết quả là? "
A. "3"
B. "4"
C. "2"
D. "Không có đáp án đúng."
Câu 82: "Để đếm số ô chứa dữ liệu chọn hàm nào? "
A. "Counta"
B. "Count"
lOMoARcPSD| 48704538
C. "Countblank"
D. "Countif"
Câu 83: "Để đếm số ô chứa dữ liệu số chọn hàm nào? "
A. "Counta"
B. "Count"
C. "Countblank"
D. "Countif"
Câu 84: "Để đếm số ô trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu chọn hàm nào? "
A. "Counta"
B. "Count"
C. "Countblank"
D. "Countif"
Câu 85: "Chức năng của hàm COUNTBLANK là? "
A. "Đếm số ô trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu"
B. "Đếm số ô chứa dữ liệu số."
C. "Đếm số ố chứa dữ liệu."
D. "Đếm có điều kiện."
HÌNH 6
Câu 86: "Dựa vào hình trên, công thức =SUM(A1:A5) có kết quả là? Hình 6"
A. "24"
B. "34"
C. "-10"
lOMoARcPSD| 48704538
D. "Báo lỗi"
Câu 87: "Dựa vào hình trên, tại D3 gõ =$A1+B$3, khi sao chép sang E4, kết quả là? Hình 6"
A. "38"
B. "34"
C. "50"
D. "84"
Câu 88: "Dựa vào hình trên, tại ô D4 gõ =SUM(A4:B$5), sao chép sang E5, kết quả là? Hình 6"
A. "4"
B. "17"
C. "-10"
D. "-3"
Câu 89: "Dựa vào hình trên, để đếm số ô chứa dữ liệu trong vùng từ A1:C5, công thức là? Hình 6"
A. "=Countif(A1:C5)"
B. "=Count(A1:C5)"
C. "=Countblank(A1:C5)"
D. "=Counta(A1:C5)"
Câu 90: "Dựa vào hình trên, để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số trong vùng từ A1: C5, công thức là? Hình 6"
A. "=Countif(A1:C5)"
B. "=Count(A1:C5)"
C. "=Countblank(A1:C5)"
D. "=Counta(A1:C5)"
Câu 91: "Dựa vào hình trên, để tính tổng các số dương trong vùng A1:C5, công thức là? Hình 6"
A. "=Sumif(A1:C5,”>0”)"
B. "=Sum(A1:C5,”>0”)"
C. "=Countif(A1:C5,”>0”)"
D. "=Count(A1:C5,”>0”)"
Câu 92: "Dựa vào hình trên, công thức =COUNTIF(A1:C5,"" * an * "") cho kết quả là? Hình 6
A. "0"
B. "1"
lOMoARcPSD| 48704538
C. "2"
D. "3"
Câu 93: "Dựa vào hình trên, công thức =COUNTBLANK(A1:C5) cho kết quả là? Hình 6"
A. "0"
B. "1"
C. "2"
D. "3"
HÌNH 7
Câu 94: "Dựa vào hình trên, công thức =COUNTA(A1:A7)+COUNTA(B1:C2) trả kết quả là? Hình 7"
A. "9"
B. "8"
C. "6"
D. "5"
Câu 95: "Dựa vào hình trên, công thức = COUNTA(A4:B7)-COUNT(A4:B7) trả kết quả là? Hình 7"
A. "2."
B. "-1."
C. "1"
D. "10"
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 96: "Dựa vào hình trên, công thức = COUNTBLANK(A1:C6) trả kết quả là? Hình 7"
A. "4."
B. "5."
C. "11"
D. "14"
Câu 97: "Dựa vào hình trên, công thức = COUNTIF(A2:C5,"">=10"") trả kết quả là? Hình 7 "
A. "2"
B. "3"
C. "5"
D. "6"
Câu 98: "Dựa vào hình trên, công thức = SUMIF(A2:C5,"">=10"") trả kết quả là? Hình 7"
A. "23."
B. "2"
C. "3"
D. "13"
Câu 99: "Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô từ A1 đến C7 có giá trị dương thì công thức là? Hình 7"
A. "=Countif(A1:C7,”>=0”)"
B. "=Count(A1:C7,”>=0”)"
C. "=CountA(A1:C7,”>=0”)"
D. "=Countblank(A1:C7,”>=0”)"
Câu 100: "Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô từ A1 đến C7 có giá trị âm thì công thức là? Hình 7"
A. "=Countif(A1:C7,”<0”)"
B. "=CountA(A1:C7,”<0”)"
C. "=Count(A1:C7,”<0”)"
D. "=CountBlank(A1:C7,”<0”)"
Câu 101: "Dựa vào hình trên, công thức đếm ngày sau ngày 19/10/2014 thì công thức là? Hình 7"
A. "=Countif(A1:C7,”> 19/10/2014”)"
B. "=Counta(A1:C7,”> 19/10/2014”)"
C. "=Count(A1:C7,”> 19/10/2014”)"
| 1/66

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP EXCEL
Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?
A. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
B. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
C. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C...
D. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C...
Câu 2: Cấu trúc của địa chỉ tương đối là?
A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
Câu 3: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là?
A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C. <Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
D. <$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
Câu 4: Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là?
A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
Câu 5: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là?
A. "<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>" D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>" Câu 6: Địa chỉ ô D$3 là địa chỉ?
A. "Tương đối cột D tuyệt đối dòng 3"
B. "Tương đối cột 3 tuyệt đối dòng D"
C. "Tuyệt đối cột D tuyệt đối dòng 3" D. "Tuyệt đối cột 3 tuyệt đối dòng D" Câu 7: Địa chỉ ô $E3 là? lOMoAR cPSD| 48704538
A. "Tuyệt đối cột E tương đối dòng 3"
B. "Tuyệt đối cột 3 tương đối dòng E"
C. "Tương đối cột E tương đối dòng 3"
D. "Tuyệt đối cột E tuyệt đối dòng 3"
Câu 8: Địa chỉ ô $D$3 là? "
A. "Địa chỉ tuyệt đối"
B. "Địa chỉ tương đối"
C. "Địa chỉ tương đối cột tuyệt đối hàng."
D. "Địa chỉ tuyệt đối cột tương đối hàng."
Câu 9: Thanh tiêu đề trên Excel có tác dụng là?
A. "Cho biết tên tiêu đề và tên File."
B. "Cho phép truy cập nhanh các công cụ thường dùng."
C. "Cho phép gõ công thức."
D. "Chứa các nhóm lệnh."
Câu 10: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là? A. ".XLSX" B. ".DOCX" C. ".EXE" D. ".XLS"
Câu 11: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ô? A. "Bên phải" B. "Bên trái" C. "ở giữa" D. "Đều hai bên"
Câu 12: Dữ liệu kiểu Text mặc định căn về phía nào của ô? A. "Bên trái" B. "Bên phải" C. "ở giữa" D. "Đều hai bên" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 13: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào? A. "Dấu = hoặc dấu +" B. "Dấu = hoặc dấu ?" C. "Dấu ? hoặc dấu +" D. "Dấu ? hoặc dấu :"
Câu 14: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
A. "Bôi đen/kích phải chuột/format cells/ Alignment /merge cells"
B. "Bôi đen/File/Format/Format Cells/Alignment/merge cells"
C. "Bôi đen / Ctrl + 2/ Alignment/merge cells"
D. "Bôi đen / File/ Alignment & Center"
Câu 15: Để thay đổi hướng chữ (ngang hay dọc) thực hiện?
A. "Home/ Format/ Format Cells/Alignment/Orientation"
B. "Kích trái chuột/Format cells/ Alignment/Orientation"
C. "Ctrl + 2/ Alignment/Orientation"
D. "File/Alignment/ chọn mũi tên/ Alignment/Orientation"
Câu 16: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. "$A$6" B. "$A6" C. "A6" D. "A$6"
Câu 17: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tương đối? A. "$A$6" B. "$A6" C. "A6" D. "A$6"
Câu 18: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện?
A. "Bôi đen/Home/ Format/ Format cells/ Boder"
B. "Bôi đen/ kích trái chuột/format cells/ Boder"
C. "Bôi đen/ Ctrl + 2 / Boder" lOMoAR cPSD| 48704538
D. "Bôi đen/ File/ Alignment/ Boder" HÌNH 1
Câu 19: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 1 thì? Hình 1
A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C. "Định dạng trộn ô."
D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 20: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 2 thì? Hình 1
A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C. "Định dạng trộn ô."
D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 21: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 3 thì? Hình 1
A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C. "Định dạng trộn ô."
D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 22:Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 1 thì? Hình 2 lOMoAR cPSD| 48704538
TA(22, 1) = "Gõ chỉ số trên."
TA(22, 2) = "Gõ chỉ số dưới."
TA(22, 3) = "Định dạng gạch ngang văn bản."
TA(22, 4) = "Định dạng gạch chân văn bản." Hình 2
Câu 23: Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 2 thì? Hình 2 A. "Gõ chỉ số trên." B. "Gõ chỉ số dưới."
C. "Định dạng gạch ngang văn bản."
D. "Định dạng gạch chân văn bản."
Câu 24: Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab? Hình 2 A. "Fill." B. "Border." C. "Number." D. "Font."
Câu 25: Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục? Hình 2 A. "Orientation" B. "Text Alignment." lOMoAR cPSD| 48704538 C. "Text control." D. "Right - to - Left."
Câu 26: Để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab nào? Hình 2 A. "Fill." B. "Border." C. "Number." D. "Font."
Câu 27: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì?
A. "Bôi đen vùng liên tiếp."
B. "Bôi đen vùng không liên tiếp."
C. "Bôi đen toàn bộ sheet trong file Excel."
D. "Không có đáp án đúng."
Câu 28: Muốn xoá định dạng ô, ta chọn?
A. "Home/ Editing/Clear/ Clear Format"
B. "File/ Editing/Clear/ Clear Format"
C. "Insert/ Editing/Clear/ Clear Format"
D. "Page Layout/ Editing/Clear/ Clear Format"
Câu 29: Muốn xoá giá trị ô, ta chọn?
A. "Home/ Editing/Clear/Clear Contents"
B. "File/ Editing/Clear/Clear Contents"
C. "Insert/ Editing/Clear/Clear Contents"
D. "Data/ Editing/Clear/Clear Contents"
Câu 30: Chức năng Copy là gì? A. "Sao chép dữ liệu" B. "Di chuyển dữ liệu." C. "Dán dữ liệu" D. "Phục hồi dữ liệu"
Câu 31: Chức năng Cut là gì? A. "Sao chép dữ liệu" B. "Di chuyển dữ liệu." lOMoAR cPSD| 48704538 C. "Dán dữ liệu" D. "Phục hồi dữ liệu"
Câu 32: Chức năng của Paste là gì? A. "Sao chép dữ liệu" B. "Di chuyển dữ liệu." C. "Dán dữ liệu" D. "Phục hồi dữ liệu"
Câu 33: Để chèn thêm cùng một lúc 5 dòng, sau khi đã bôi đen 5 dòng, ta chọn?
A. "Home(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
B. "Chọn dòng/ kích trái chuột/ Insert"
C. "File(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 34: Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím? A. "Alt + Enter" B. "Alt + Shift" C. "Ctrl + Enter" D. "Ctrl + Shift"
Câu 35: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn?
A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Columns"
B. "Kích phải chuột / Delete" C. "Ctrl + “-“"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 36: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Rows"
B. "Kích phải chuột / Delete" C. "Ctr + “-“"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 37: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
A. "File/(Cells) Format/ Column Width" lOMoAR cPSD| 48704538
B. "Chọn cột / Kích trái chuột/ Column Width"
C. "Chọn cột / di chuyển chuột chỉnh độ rộng cột theo ý muốn"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 38: Để thay đổi chiều cao của hàng, ta thực hiện chức năng nào?
A. "File/(Cells) Format/ Row Height"
B. "Chọn hàng / Kích trái chuột/ Row Height"
C. "Chọn hàng/ Di chuyển chuột chỉnh chiều cao của hàng theo ý muốn"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 39: Để xóa một Sheet thực hiện lệnh?
A. "Home/ (cells) Delete/Delete Sheet"
B. "Chọn Sheet/ kích phải chuột/ Delete"
C. "Cả hai đáp án đều đúng."
D. "Cả hai đáp án đều sai."
Câu 40: Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3 A. "Currency" B. "Number" C. "Percentage" D. "Custom" lOMoAR cPSD| 48704538 Hình 3
Câu 41: Để định dạng các dữ liệu dạng phần trăm, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\Format Cells, tại
thẻ Number chọn? Hình 3 A. "Currency" B. "Number" C. "Percentage" D. "Custom"
Câu 42: Để định dạng các dữ liệu dạng văn bản, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\Format Cells, tại
thẻ Number chọn? Hình 3 A. "Text" B. "Number" C. "Percentage" D. "Custom"
Câu 43: Đổ màu nền cho tên bảng tính (Sheet), ta thực hiện?
A. "Home/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
B. "File/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
C. "Insert/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
D. "Data/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 44: Để ẩn 1 Sheet, chọn Sheet cần ẩn và thực hiện?
A. "File/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
B. "Chọn Sheet / kích phải chuột/ Hide"
C. "Insert/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
D. "Chọn Sheet / kích trái chuột/ Hide"
Câu 45: Khi chèn thêm 1 Sheet mới thì Sheet đó nằm ở vị trí nào? A. "Bên trái." B. "Bên phải." C. "ở giữa."
D. "Một vị trí bất kỳ."
Câu 46: Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
A. "Home/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
B. "Chọn Sheet/ Kích trái chuột/ Rename"
C. "File/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
D. "Chọn Sheet/ Kích phải chuột/ Rename/ rồi chọn Rename"
Câu 47: Để tạo tiêu đề trên (đầu trang), ta thực hiện?
A. "Insert/(Text) header and Footer/Header"
B. "Home/(Text) header and Footer/Header"
C. "File/(Text) header and Footer/Header"
D. "Data/(Text) header and Footer/Header"
Câu 48: Để tạo tiêu đề dưới (cuối trang), ta thực hiện?
A. "Insert/(Text) header and Footer/Footer"
B. "Home/(Text) header and Footer/Footer"
C. "Data/(Text) header and Footer/Footer"
D. "File/(Text) header and Footer/Footer"
Câu 49: Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 2 thì thực hiện chức năng gì? Hình 4 A. "Chèn số trang." B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại." lOMoAR cPSD| 48704538
D. "Chèn giờ hiện tại." Hình 4
Câu 50: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 3 thì thực hiện chức năng gì? " A. "Chèn số trang." B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 50: "Thao tác Copy và Cut có đặc điểm chung là gì " A. Sao chép dữ liệu
B. Lưu dữ liệu vào bộ nhớ đệm C. Dán dữ liệu D. Di chuyển dữ liệu
Câu 52: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 4 thì thực hiện chức năng gì? " A. "Chèn số trang." B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 53: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 5 thì thực hiện chức năng gì? " A. "Chèn số trang." B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 54: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 6 thì thực hiện chức năng gì? " A. "Chèn số trang." B. "Chèn tổng số trang." lOMoAR cPSD| 48704538
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn đường dẫn lưu tệp"
Câu 55: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 7 thì thực hiện chức năng gì? " A. "Chèn số trang." B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại." D. "Chèn tên tệp"
Câu 56: " Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 8 thì thực hiện chức năng gì? " A. "Chèn số trang." B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại." D. "Chèn tên bảng tính."
Câu 57: " Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 9 thì thực hiện chức năng gì?" A. "Chèn số trang." B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại." D. "Chèn ảnh."
Câu 58: "Giá trị nhập vào tại ô A1 là Thứ 2. Chọn ô A1 đưa trỏ chuột vào góc dưới bên phải của ô, trỏ chuột
chuyển thành dấu +, giữ và kéo chuột theo hàng ngang. Vậy ô D1 sẽ có giá trị nào? " A. "Thứ 5" B. "Thứ 4" C. "Thứ 6" D. "Thứ 3"
Câu 59: "Để gỡ bỏ chức năng bảo vệ bảng tính, ta thực hiện? "
A. "Review/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook"
B. "View/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook"
C. "Data/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook"
D. "Home/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook"
Câu 60: " Để bảo vệ cấu trúc một Workbook ta thực hiện? "
A. "Review/(Change) Protect Workbook" lOMoAR cPSD| 48704538
B. "View/(Change) Protect Workbook"
C. "Data/(Change) Protect Workbook"
D. "File/(Change) Protect Workbook"
Câu 61: "Cách đặt mật khẩu cho file Excel 2010? "
A. "File/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok"
B. "Data/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok"
C. "Home/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok"
D. "Review/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok"
Câu 62: "Để liên kết lấy dữ liệu từ Sheet này sang Sheet khác trong cùng tệp ta gõ theo cấu trúc?"
A. "=!<Địa chỉ ô>"
B. "=?<Địa chỉ ô>"
C. "=/<Địa chỉ ô>"
D. "=:<Địa chỉ ô>"
Câu 63: "Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúc? "
A. "=[]!<Địa chỉ ô>"
B. "=[]?<Địa chỉ ô>"
C. "=[]/<Địa chỉ ô>"
D. "=[]:<Địa chỉ ô>"
Câu 64: " Để tạo danh sách ta thực hiện lệnh? "
A. "File\Option\Advanced\Edit Custom list"
B. "Home\Option\Advanced\Edit Custom list"
C. "Data\Option\Advanced\Edit Custom list"
D. "Review\Option\Advanced\Edit Custom list"
Câu 65: "Để tạo danh sách Chức vụ trong Custom Lists ta gõ danh sách ngăn cách bởi ký tự gì? " A. "Dấu phẩy “,”"
B. "Dấu hỏi chẩm “?”"
C. "Dấu gạch chéo “/”" D. "Dấu hai chấm “:”"
Câu 66: " Để chèn biểu đồ ta chọn? " lOMoAR cPSD| 48704538
A. "Insert/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
B. "File/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
C. "Home/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
D. "Data/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
Câu 67: "Dạng Biểu đồ dùng để so sánh các dữ liệu theo dạng cột? " A. "Column" B. "Bar" C. "Line" D. "Pie"
Câu 68: "Dạng Biểu đồ dùng để biểu diễn thông số về chứng khoán?" A. "Column" B. "Bar" C. "Line" D. "Pie" HÌNH 5
Câu 69: "Dựa vào hình trên, để thay đổi kiểu biểu đồ từ hình tròn thành hình cột chọn? Hình 5
A. "Chart Tool/ Design/(Type) Change Type Chart"
B. "Chart Tool/ Layout/(Type) Change Type Chart"
C. "Chart Tool/ Format/(Type) Change Type Chart"
D. "Chart Tool/ View/(Type) Change Type Chart"
Câu 70: "Dựa vào hình trên, để chọn lại vùng dữ liệu vẽ biểu đồ ta chọn? Hình 5 A. "Select Data" B. "Movie Chart" C. "Switch Row/ Column" D. "Change Chart Type" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 71: "Dựa vào hình trên, để chọn vị trí đặt biểu đồ ta chọn? Hình 5" A. "Select Data" B. "Movie Chart" C. "Switch Row/ Column" D. "Change Chart Type"
Câu 72: "Cấu trúc hàm IF? "
A. "=IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])"
B. "=IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true])"
C. "=IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_true])"
D. "=IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_false])"
Câu 73: "Công thức =IF(AND(3<4,4<5),1,0) trả về kết quả là? " A. "1" B. "0" C. "True" D. "False"
Câu 74: "Công thức =AND(OR(3>4,4<5),2<>3) trả về kết quả là? " A. "1" B. "0" C. "True" D. "False"
Câu 75: "Công thức =NOT(AND(OR(3>4,4<5),2<>3)) trả về kết quả là? " A. "1" B. "0" C. "True" D. "False"
Câu 76: "Hàm SUM(13,-40,17) có kết quả là? " A. "-10" B. "-40" C. "13" lOMoAR cPSD| 48704538 D. "17"
Câu 77: "Hàm MAX(13,-40,17) có kết quả là? " A. "17" B. "13" C. "-40" D. "10"
Câu 78: "Hàm MIN(13,-40,17) có kết quả là? " A. "-40" B. "-10" C. "17" D. "13"
Câu 79: "Hàm AVERAGE(13,-10,17,0) có kết quả là? " A. "5" B. "-10" C. "13" D. "17"
Câu 80: "Hàm COUNT(13,-10,17, "Hà Nội") có kết quả là? " A. "3" B. "4" C. "2"
D. "Không có đáp án đúng."
Câu 81: "Hàm COUNTA(13,-10,17,Hà Nội) có kết quả là? " A. "3" B. "4" C. "2"
D. "Không có đáp án đúng."
Câu 82: "Để đếm số ô chứa dữ liệu chọn hàm nào? " A. "Counta" B. "Count" lOMoAR cPSD| 48704538 C. "Countblank" D. "Countif"
Câu 83: "Để đếm số ô chứa dữ liệu số chọn hàm nào? " A. "Counta" B. "Count" C. "Countblank" D. "Countif"
Câu 84: "Để đếm số ô trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu chọn hàm nào? " A. "Counta" B. "Count" C. "Countblank" D. "Countif"
Câu 85: "Chức năng của hàm COUNTBLANK là? "
A. "Đếm số ô trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu"
B. "Đếm số ô chứa dữ liệu số."
C. "Đếm số ố chứa dữ liệu."
D. "Đếm có điều kiện." HÌNH 6
Câu 86: "Dựa vào hình trên, công thức =SUM(A1:A5) có kết quả là? Hình 6" A. "24" B. "34" C. "-10" lOMoAR cPSD| 48704538 D. "Báo lỗi"
Câu 87: "Dựa vào hình trên, tại D3 gõ =$A1+B$3, khi sao chép sang E4, kết quả là? Hình 6" A. "38" B. "34" C. "50" D. "84"
Câu 88: "Dựa vào hình trên, tại ô D4 gõ =SUM(A4:B$5), sao chép sang E5, kết quả là? Hình 6" A. "4" B. "17" C. "-10" D. "-3"
Câu 89: "Dựa vào hình trên, để đếm số ô chứa dữ liệu trong vùng từ A1:C5, công thức là? Hình 6" A. "=Countif(A1:C5)" B. "=Count(A1:C5)" C. "=Countblank(A1:C5)" D. "=Counta(A1:C5)"
Câu 90: "Dựa vào hình trên, để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số trong vùng từ A1: C5, công thức là? Hình 6" A. "=Countif(A1:C5)" B. "=Count(A1:C5)" C. "=Countblank(A1:C5)" D. "=Counta(A1:C5)"
Câu 91: "Dựa vào hình trên, để tính tổng các số dương trong vùng A1:C5, công thức là? Hình 6"
A. "=Sumif(A1:C5,”>0”)" B. "=Sum(A1:C5,”>0”)"
C. "=Countif(A1:C5,”>0”)"
D. "=Count(A1:C5,”>0”)"
Câu 92: "Dựa vào hình trên, công thức =COUNTIF(A1:C5,"" * an * "") cho kết quả là? Hình 6 A. "0" B. "1" lOMoAR cPSD| 48704538 C. "2" D. "3"
Câu 93: "Dựa vào hình trên, công thức =COUNTBLANK(A1:C5) cho kết quả là? Hình 6" A. "0" B. "1" C. "2" D. "3" HÌNH 7
Câu 94: "Dựa vào hình trên, công thức =COUNTA(A1:A7)+COUNTA(B1:C2) trả kết quả là? Hình 7" A. "9" B. "8" C. "6" D. "5"
Câu 95: "Dựa vào hình trên, công thức = COUNTA(A4:B7)-COUNT(A4:B7) trả kết quả là? Hình 7" A. "2." B. "-1." C. "1" D. "10" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 96: "Dựa vào hình trên, công thức = COUNTBLANK(A1:C6) trả kết quả là? Hình 7" A. "4." B. "5." C. "11" D. "14"
Câu 97: "Dựa vào hình trên, công thức = COUNTIF(A2:C5,"">=10"") trả kết quả là? Hình 7 " A. "2" B. "3" C. "5" D. "6"
Câu 98: "Dựa vào hình trên, công thức = SUMIF(A2:C5,"">=10"") trả kết quả là? Hình 7" A. "23." B. "2" C. "3" D. "13"
Câu 99: "Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô từ A1 đến C7 có giá trị dương thì công thức là? Hình 7"
A. "=Countif(A1:C7,”>=0”)"
B. "=Count(A1:C7,”>=0”)"
C. "=CountA(A1:C7,”>=0”)"
D. "=Countblank(A1:C7,”>=0”)"
Câu 100: "Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô từ A1 đến C7 có giá trị âm thì công thức là? Hình 7"
A. "=Countif(A1:C7,”<0”)"
B. "=CountA(A1:C7,”<0”)"
C. "=Count(A1:C7,”<0”)"
D. "=CountBlank(A1:C7,”<0”)"
Câu 101: "Dựa vào hình trên, công thức đếm ngày sau ngày 19/10/2014 thì công thức là? Hình 7"
A. "=Countif(A1:C7,”> 19/10/2014”)"
B. "=Counta(A1:C7,”> 19/10/2014”)"
C. "=Count(A1:C7,”> 19/10/2014”)"