Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn kịch bản ASP/PHP/JAVASCRIPT VÀ THIẾT KẾ WEB | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

PHP là viết tắt của cụm từ nào? (áp dụng từ PHP 3.0 cho đến nay)A. Personal Home Page B. Hypertext PreProcessor. C. Page Home Personal D. PreProcessor Hypertext. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48704538
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN KỊCH BẢN ASP/PHP/JAVASCRIPT VÀ THIẾT KẾ WEB
Câu 1: PHP là viết tắt của cụm từ nào? (áp dụng từ PHP 3.0 cho đến nay)
A. Personal Home Page B.
Hypertext PreProcessor. C.
Page Home Personal D.
PreProcessor Hypertext.
Đáp án: B
Câu 2: Phần mở rộng của tệp tin php là gì?
A. php B.
hpp
C. html
D. Js
Đáp án: A
Câu 3: Đoạn code php được nhúng vào phần nào trong HTML?
A. < head> </head >
B. < body> </body >
C. < head> <body >
D. < /head> <body >
Đáp án: B
Câu 4: Để khai báo biến trong PHP ta sử dụng ký hiệu nào?
A. $
B. &
C. @
D. %
Đáp án: A
Câu 5: Dòng code php nào sau đây không hợp lệ?
A. $_10
B. ${“Myvar”}
C. &$Something
D. $10_Something
Đáp án: D
lOMoARcPSD| 48704538
D. Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 9
Đáp án: B
C. Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 14
D. Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 9 Đáp án: A
Câu 6: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
A.
Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Số lớn nhất là số thứ 3”
B.
Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Chưa tìm thấy số lớn nhất”
C.
Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 14
Câu 7: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
A.
Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Số lớn nhất là số thứ 3”
B.
Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Chưa tìm thấy số lớn nhất”
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 8: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
A. Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Số lớn nhất là số thứ 3”
B. Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Chưa tìm thấy số lớn nhất”
C. Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 14
D. Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 9
Đáp án: D
Câu 9: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
A. Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Số lớn nhất là số thứ 3”
B. Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Chưa tìm thấy số lớn nhất”
C. Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 14
D. Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 9
lOMoARcPSD| 48704538
Đáp án: C
C. Đoạn lệnh đưa ra thông báo: “địa chỉ email mà bạn vừa nhập vào là:”
D. Đoạn lệnh trên bị lỗi không chạy được
Đáp án: A
D. Phương thức _ACTION
Đáp án: B
Câu 12: Đoạn lệnh sau sử dụng phương thức POST để lấy giá trị của phần tử nào?
Câu 10: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau nếu giá trị nhập vào là:
@gmail.com
A.
Đoạn lệnh đưa ra thông báo: “địa chỉ email mà bạn vừa nhập vào là:123@gmail.com”
B.
Đoạn lệnh đưa ra thông báo: “
@gmail.com
Câu 11: Đoạn lệnh sau sử dụng phương thức nào để lấy giá trị nhập vào tại ô “email
A.
Phương thức _GET
B.
Phương thức _POST
C.
Phương thức _REQUEST
lOMoARcPSD| 48704538
A. Lấy giá trị của phần tử “text”.
B. Lấy giá trị của phần từ “post”.
C. Lấy giá trị của phần tử “email”.
D. Lấy giá trị của “bai_trac_nghiem.php”.
Đáp án: C
C. Đoạn lệnh dùng để chạy file “Bai_trac_nghiem_php”.
D. Đoạn lệnh bị lỗi không chạy được.
Đáp án: A
Câu 14: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
Câu 13: Nêu tác dụng của đoạn lệnh sau?
A.
Đoạn lệnh dùng để kiểm tra phiên bản PHP đang sử dụng.
B.
Đoạn lệnh dùng để lấy thông tin của “Bai_trac_nghiem_php”.
lOMoARcPSD| 48704538
C. Đoạn lệnh trả về kết quả: “echo: lệnh này dùng để làm gì?
D. Đoạn lệnh trả về kết quả: “print: lệnh này dùng để làm
gì?
Đáp án: A
C. Xuất kết quả của “Bai_trac_nghiem.php” ra ngoài màn hình.
D. Câu lệnh Echo không có tác dụng trong đoạn lệnh trên.
Đáp án: A
Câu 16: Nêu tác dụng của câu lệnh PRINT trong đoạn lệnh sau?
A.
Đoạn lệnh trả về kết quả: “lệnh này dùng để làm gì? lệnh này dùng để làm gì?”
B.
Đoạn lệnh trả về kết quả: “lệnh này dùng để làm gì?”
Câu 15: Nêu tác dụng của câu lệnh ECHO trong đoạn lệnh sau?
A.
Xuất chuỗi trong ngoặc kép “ câu lệnh này dùng để làm gì?” ra ngoài màn hình.
B.
Echo là câu lệnh nối cho câu lệnh Print.
lOMoARcPSD| 48704538
A. Xuất chuỗi trong ngoặc kép “ câu lệnh này dùng để làm gì?” ra ngoài màn hình.
B. PRINT là câu lệnh nối cho câu lệnh ECHO
C. Xuất kết quả của “Bai_trac_nghiem.php” ra ngoài màn hình.
D. Câu lệnh PRINT không có tác dụng trong đoạn lệnh trên.
Đáp án: A
Câu 17: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
C. 100
D. 10100
Đáp án: A
Câu 18: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
A. 110
B. 10
C. 100
D. 10100
Đáp án: D
Câu 19: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
A.
110
B.
10
lOMoARcPSD| 48704538
A. Testing 1+2.45
B. Testing 1+2+ “45”
C. 245
D. 1245
Đáp án: C
Câu 20: Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?
A. Hello World
B. Hello
C. Hello World Hello
D. World Hello Hello
Đáp án: C
Câu 21: Trong quy ước viết code PHP, để kết thúc dòng lệnh, ta sử dụng ký hiệu nào?
A. Kết thúc dòng lệnh dùng dấu chấm (.)
B. Kết thúc dòng lệnh dùng dấu phẩy (,)
C. Kết thúc dòng lệnh dùng dấu chấm phẩy (;)
D. Kết thúc dòng lệnh dùng dấu chấm than(!)
Đáp án: C
Câu 22: Trong quy ước viết code PHP, để thể hiện một câu ghi chú dạng đơn, ta sử dụng ký hiệu
nào?
A. Dấu // (// dòng ghi chú//)
B. Dấu /* (/* dòng ghi chú */)
lOMoARcPSD| 48704538
C. ** (* dòng ghi chú*)
D. !! (! dòng ghi chú !)
Đáp án: A
Câu 23: Trong quy ước viết code PHP, để thể hiện một đoạn ghi chú, ta sử dụng ký hiệu nào?
A. Dấu //
B. Dấu /*
C. **
D. !!
Đáp án: B
Câu 24: PHP là một ngôn ngữ lập trình kịch bản, được chạy ở đâu?
A. Chạy trên hệ điều hành Windows
B. Chạy trên môi trường Webserver
C. Chạy trực tiếp trên trình duyệt web
D. Chạy trực tiếp trong thư mục
Đáp án: B
Câu 25: Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra các webserver?
A. Xampp
B. Wampp
C. USBserver
D. Tất cả các phần mềm trên
Đáp án: D
Câu 26: Mô tả nào sau đây đúng nhất về ASP.NET?
A. Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng web ở phía server dựa trên nền tảng của
Microsoft.NET framework
B. Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng web trên hệ điều hành windows.
C. Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng web ở phía client dựa trên nền tảng của
Microsoft.NET framework
D. Là kỹ thuật lập trình và phát triển ứng dụng trên hệ điều hành androi.
Đáp án: A
Câu 27: Trang asp.net có đuôi mở rộng là gì?
A. Asp
B. Aspx
C. Php
D. Js
lOMoARcPSD| 48704538
Đáp án: B
Câu 28: ASP.NET cho phép sử dụng các ngôn ngữ lập trình nào?
A. Chỉ sử dụng Vbscript và Javascript
B. Cho phép sử dụng nhiều ngôn ngữ như Vbscript, Javascript, C#, Visual Basic.net…
C. Sử dụng ngôn ngữ lập trình cấu trúc
D. Chỉ sử dụng ngôn ngữ lập trình C# và Visual Basic.NET
Đáp án : B
Câu 29: Tập tin Web Service của ứng dụng ASP.NET có phần mở rộng là gì?
A. ascx
B. aspx
C. asmx
D. asax
Đáp án: C
Câu 30: Tập tin cấu hình ứng dụng theo định dạng XML trong lập trinh ASP.NET có phần mở
rộng là gì?
A. config
B. aspx
C. ascx
D. asmx
Đáp án: A
Câu 31: Muốn đưa các nhãn (label), hình ảnh(image), hộp kiểm (check box) … lên trong form ta
sử dụng hộp công cụ nào?
A. Solution Explorer B.
Property Window
C. Toolbox
D. Document Outline Window
Đáp án: C
Câu 32: Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Required Field Validator” ?
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều
khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [
min max ]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định
trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
lOMoARcPSD| 48704538
Đáp án: A
Câu 33: Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Compare Validator” ?
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều
khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [
min max ]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định
trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Đáp án: B
Câu 34: Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Range Validator” ?
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều
khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [
min max ]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định
trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Đáp án: C
Câu 35: Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Regular Expression Validator” ?
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều
khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [
min max ]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định
trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Đáp án: D
Câu 36: Để tự viết hàm kiểm tra lỗi, ta sử dụng điều khiển nào?
A. Regular Expression Validator
B. Custom Validator
C. Range Validator
D. Required Field Validator
Đáp án: B
Câu 37: Để hiển thị ra bảng lỗi – tất cả các lỗi hiện có trên trang web, ta sử dụng điều khiển nào?
lOMoARcPSD| 48704538
A. Regular Expression Validator
B. Custom Validator
C. Range Validator
D. Validation Summary
Đáp án: D
Câu 38: Khai báo sử dụng label trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các
đáp án dưới đây?
A. < asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label >
B. < asp:Label ID="Label1 “ Text="Label"></asp:Label >
C. < asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label" >
D. < asp:Textbox ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label >
Đáp án: A
Câu 39: Khai báo sử dụng Textbox có tên là Username trong trang ASP.NET thì sử dụng câu
lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?
A. < asp:Label id="UserName" runat="server"></asp:textbox >
B. < asp:textbox id="UserName" ></asp:textbox >
C. < asp:textbox id="Name" runat="server"></asp:textbox >
D. < asp:textbox id="UserName" runat="server"></asp:textbox >
Đáp án: D
Câu 40: Để kiểm tra Textbox có tên là Password có trống hay không khi người sử dụng nhập
thông tin để đăng nhập trang web thì sử dụng câu lệnh nào là đúng:
A. ControlToValidate = “Password”
B. ControlToValidate = Password
C. ControlToValidate = CheckTextbox
D. ControlToValidate = “Textbox”
Đáp án: A
Câu 41. Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì?
< asp:RangeValidator ID="rvclass" runat="server" ControlToValidate="txtclass"
ErrorMessage="Enter your class (6 - 12)" MaximumValue="12"
MinimumValue="6" Type="Integer">
< /asp:RangeValidator >
A. Đảm bảo đầu vào dữ liệu bằng 12 hoặc 6
B. Đảm bảo đầu vào dữ liệu nhỏ hơn 6
C. Đảm bảo đầu vào dữ liệu lớn hơn 12
lOMoARcPSD| 48704538
D. Đảm bảo đầu vào dữ liệu từ 6 tới 12
Đáp án: D
Câu 42: Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì:
< asp:ValidationSummary ID="ValidationSummary1" runat="server"
DisplayMode = "BulletList" ShowSummary = "true" HeaderText="Errors:" />
A. Chỉ ra các chế độ hiển thị
B. Chỉ ra tất cả các lỗi có thể trên trang
C. Chỉ ra các lỗi trên cơ sở dữ liệu
D. Chỉ ra văn bản ở đầu trang
Đáp án: B
Câu 43. Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh:
< script language="VB" runat="server" > sub
Page_Load(obj as object, e as eventargs)
Response.Redirect("http://www.dantri.com")
end sub
< /script >
A. Dùng để trả lời trực tiếp Client
B. Dùng để trả lời trực tiếp Server
C. Dùng để chuyển user qua trang Web khác một cách gián tiếp
D. Dùng để trả lời gián tiếp Client
Đáp án: C
Câu 44. Cho đoạn lệnh sau, nêu chức năng của đoạn lệnh sau?
sub Submit_Click(obj as object,e as EventArgs)
if tbName.Value <>""
Session("Name ")=tbName.Value
Response.Write("Hi " & Session("Name ")&"!")
else
Response.Write("You forgot to enter a name.")
lOMoARcPSD| 48704538
end if
end sub
A. Dùng Session object để lưu trữ thông tin người lướt mạng
B. Hiển thị thông báo "You forgot to enter a name."
C. Hiển thị thông báo “ Hi + “name””
D. Dùng Session object để gửi tên về máy chủ
Đáp án: A
Câu 45. Cho biết kểu Cookie được sử dụng bên dưới là kiểu nào?
Response.Cookies("MyASPNETPage").("Username") = "Nang Vu"
Response.Cookies("MyASPNETPage").("Password") = "TakeMeHome"
A. Đơn dạng, đơn giá trị
B. Đa dạng, đa giá trị
C. Đơn dạng, đa giá trị
D. Đa dạng, đơn giá trị
Đáp án: C
Câu 46. Chức năng của đối tượng Connection trong ADO.net là gì?
A. Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B. Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với
Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D. Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Đáp án: A
Câu 47. Chức năng của đối tượng Command trong ADO.net là gì?
A. Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B. Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với
Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D. Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Đáp án: B
Câu 48. Chức năng của đối tượng Datareader trong ADO.net là gì?
A. Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B. Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với
Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
lOMoARcPSD| 48704538
D. Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Đáp án: C
Câu 49. Chức năng của đối tượng DataAdapter trong ADO.net là gì?
A. Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B. Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với
Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D. Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Đáp án: C
Câu 50: Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Cookies?
A. Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của
người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ
được gửi về webserver
B. Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được
lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
C. Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
D. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với
Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Đáp án: A
Câu 51: Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Session?
A. Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của
người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ
được gửi về webserver
B. Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được
lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
C. Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
D. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với
Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Đáp án: B
Câu 52: Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Application?
A. Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của
người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ
được gửi về webserver
B. Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được
lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
C. Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
lOMoARcPSD| 48704538
D. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với
Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Đáp án: C
Câu 53. Để xóa Cookies ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. Response.Cookies("MyASPNETPage").Delete=DateTime.Now.AddMonths(1)
B. Remove.Cookies("MyASPNETPage").Delete=DateTime.Now.AddMonths(1)
C. Request.Cookies("MyASPNETPage").Delete=DateTime.Now.AddMonths(1)
D. Response.Cookies("MyASPNETPage").Expires=DateTime.Now.AddMonths(1)
Đáp án: D
Câu 54. Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn
lệnh? sub Page_Load(obj as object, e as eventArgs) dim
strVariable as string
'set up some cookie variables
Response.Cookies("MyASPNETPage")("Username") = "Sinhvien"
Response.Cookies("MyASPNETPage")("Password") = "TakeMeHome"
Response.Cookies("MyASPNETPage")("Preference") = "800x640"
Response.Cookies("MyASPNETPage")("UserAgent") = _
Request.ServerVariables("HTTP_USER_AGENT") for each
strVariable in Response.Cookies("MyASPNETPage").Values
lblCookies.Text += "<b>" & strVariable & "</b>: " & _
Request.Cookies("MyASPNETPage")(strVariable) & "<br>"
next
end sub
A. Dùng Respone để lưu trữ 1 số thông tin
B. Dùng Request để lưu trữ 1 số thông tin
C. Dùng Variables để lưu trữ 1 số thông tin
D. Dùng Cookies để lưu trữ 1 số thông tin
Đáp án: D
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 55. Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh?
if (strPassword == "TakeMeHome")
Server.Transfer("products.aspx")
end if
A. Kiểm tra mật khẩu của user và chuyển user qua một trang Web khác trực tiếp
B. Kiểm tra mật mã và server
C. Kiểm tra mật mã của server và gửi thông tin tới products.aspx
D. Kiểm tra mật mã của user và gửi thông tin tới products.aspx
Đáp án: A
Câu 56. Đoạn lệnh sau có tác dụng gì?
Dim intCounter As Integer = 1
While intCounter < 10
Response.Write(intCounter & "<br>")
intCounter += 1
End While
A. Hiển thị trên trình duyệt từ 2 tới 9 B.
Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 9 C.
Hiển thị trên trình duyệt từ 3 tới 9
D. Hiển thị trên trình duyệt từ 5 tới 9
Đáp án: B
Câu 57. Đoạn lệnh sau có tác dụng gì?
Dim intCounter As Integer = 10
Do
Response.Write(intCounter & "<br>")
intCounter += 1
Loop While intCounter < 10
A. Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 9
B. Hiển thị trên trình duyệt giá trị 10
C. Hiển thị trên trình duyệt từ 9 tới 10
lOMoARcPSD| 48704538
D. Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 10
Đáp án: B
Câu 58. Đoạn lệnh sau có tác dụng gì:
For intCounter = 2 to 5
Response.Write(intCounter & "<br>")
Next
A. Hiển thị trên trình duyệt từ 2 tới 5 B.
Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 5 C.
Hiển thị trên trình duyệt từ 2 tới 6
D. Hiển thị trên trình duyệt từ 0 tới 5
Đáp án: A
Câu 59. Tạo connection tới SQL server thì cần những thông tin nào?
A. Tên server, Tên database, Tên người dùng, Mật khẩu
B. Tên máy, Tên website, Tên người dùng, Mật khẩu
C. Tên máy, Tên database, Tên người dùng, Mật khẩu
D. Tên biến, Tên database, Tên người dùng, Mật khẩu
Đáp án: C
Câu 60. Đoạn mã sau có chức năng gì?
Dim MyCom As OleDbCommand
MyCom = New OleDbCommand(ConnString,ConnDB)
A. Khai báo và sử dụng đối tượng Command đối với OleDbConnection
B. Khai báo và sử dụng đối tượng Command đối với SqlConnection
C. Khai báo SqlConnection
D. Khai báo OleDbConnection
Đáp án: A
Câu 61: Để nhúng javascript vào trong tệp tin HTML ta sử dụng phương án nào sau đây?
A. Sử dụng các file nguồn JavaScript
B. Sử dụng một biểu thức JavaScript làm giá trị của một thuộc tính HTML
C. Sử dụng các câu lệnh và các hàm trong cặp thẻ <SCRIPT>
D. Tất cả các ý trên
Đáp án: D
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 62: JavaScript được đưa vào file HTML bằng cách sử dụng cặp thẻ nào?
A. < SCRIPT> và </SCRIPT >
B. < SCRIPT> và <SCRIPT >
C. < SCRIP> và </SCRIP >
D. < SCRIPTS> và </SCRIPTS>."
Đáp án: A
Câu 63: Sử dụng một file nguồn JavaScript như thế nào?
A. Thuộc tính IMG của thẻ <SCRIPT> cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử
dụng
B. Thuộc tính SRC của thẻ <SCRIPT> cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử
dụng
C. Thuộc tính AHref của thẻ <SCRIPT> cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử
dụng
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án: B
Câu 64: Tên file của các hàm JavaScript bên ngoài cần có đuôi gì ?
A. .css
B. .exe
C. .js
D. Aspx
Đáp án: C
Câu 65: Trong javascript, để xuất một dòng text ra màn hình ta dùng lệnh nào?
A. writes()
B. writeln()
C. write() và writeln()
D. readln()
Đáp án: C
Câu 66: Trong javascript, Phương thức alert() là gì?
A. Tạo ra một hộp hội thoại thông báo
B. Tạo ra một hộp hội thoại cảnh báo
C. Tạo ra một dòng cảnh báo D. Tạo ra một hàm cảnh báo
Đáp án: B
Câu 66: Trong javascript, Prompt() là gì ?
lOMoARcPSD| 48704538
A. Tạo hộp thông báo
B. Cung cấp một trường để nhập dữ liệu
C. Cung cấp một trường để ra dữ liệu
D. Tạo hộp thông báo và cung cấp một trường để nhập dữ liệu
Đáp án: D
Câu 67: Trong javascript, sự kiện onBlur là gì ?
A. Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form
B. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
C. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án: A
Câu 67: Trong javascript, sự kiện onClick là gì ?
A. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
B. Xảy ra khi thành phần của form được focus
C. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
D. Tất cả đều sai
Đáp án: C
Câu 68: Trong javascript, sự kiện onChange là gì ?
A. Xảy ra khi thành phần của form được focus
B. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
C. Xảy ra khi trang Web được tải
D. Xảy ra khi tải cơ sở dữ liệu của trang web
Đáp án: B
Câu 69: Trong javascript, sự kiện onFocus là gì ?
A. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)
B. Xảy ra khi trang Web được tải
C. Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor
D. Xảy ra khi tải cơ sở dữ liệu của trang web
Đáp án: A
Câu 70: Trong javascript, sự kiện onLoad là gì ?
A. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)
B. Xảy ra trang Web được tải
C. Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor
D. Xảy ra khi người sử dụng lựa chọn một trường nhập dữ liệu trên form
| 1/23

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN KỊCH BẢN ASP/PHP/JAVASCRIPT VÀ THIẾT KẾ WEB
Câu 1: PHP là viết tắt của cụm từ nào? (áp dụng từ PHP 3.0 cho đến nay) A. Personal Home Page B. Hypertext PreProcessor. C. Page Home Personal D. PreProcessor Hypertext. Đáp án: B
Câu 2: Phần mở rộng của tệp tin php là gì? A. php B. hpp C. html D. Js Đáp án: A
Câu 3: Đoạn code php được nhúng vào phần nào trong HTML? A. < head> B. < body>