



















Preview text:
Kịch bản ASP/PHP/Javascript Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Lệnh CSS có thể viết được ở đâu? •
a. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ stylesheet> /stylesheet> hoặc viết ra một
file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css •
b. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ Css> hoặc viết ra một file riêng và đặt tên
có phần mở rộng là .css • *
c. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ style> /style>, viết theo tên thẻ ở thuộc tính
style=" hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css •
d. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ style> /style> hoặc viết ra một file riêng và
đặt tên có phần mở rộng là .sheet
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Trong ngôn ngữ asp, muốn khai báo biến ta sử dụng lệnh nào dưới đây ( giả sử biến là a) • a. var a • * b. dim a • c. Dim $a • d. dime a
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu ('') ta viết theo cách nào? •
a. document.write('' ''This text inside quotes'');'' • *
b. document.write('' \''This text inside quotes.''\'' ); •
c. document.write('' \''This text inside quotes.''\ ''); •
d. document.write('' \''This text inside quotes.''\'');
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4: Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào? •
a. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng •
b. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng • *
c. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng •
d. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
Câu hỏi 5: (1 đáp án) Câu 5: Xem đoạn mã sau:
Username:input type=''text''name=''U'' size=''20''>
Password:input type=''password'' name=''P'' size=''20''>
input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>
Thuộc tính POST trong thẻ forum thể hiện điều gì? •
a. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email
b. Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa. • *
c. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn •
d. Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ.
Câu hỏi 6: (1 đáp án) Câu 6: IIS dùng để làm gì? •
a. IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía server khi truy cập web • *
b. IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía máy khách khi truy cập web •
c. IIS dùng để xử lý các tệp HTML •
d. IIS dùng để xử lý các tệp php
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi: • a. Khi click chuột • *
b. Khi bắt đầu chương trình chạy •
c. Khi di chuyển chuột qua. •
d. Khi kết thúc một chương trình
Câu hỏi 8: (1 đáp án) Câu 8: CSS dùng để làm gì? • * a. Định dạng trang web •
b. Dùng để lập trình web từ phía máy chủ c. Viết các ứng dụng sự kiện d.
Các kịch bản máy khách.
Câu hỏi 9: (1 đáp án) Câu 9: Xem đoạn lệnh sau:
Set ketnoi= server.CreateObject(''ADODB.connection'') Đuongan=''Provider...'' Ketnoi.open duongdan.
Hỏi: Câu lệnh trên dùng để làm gì? • *
a. Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên server dùng để duy trì kết nối với CSDL •
b. Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên client dùng để duy trì kết nối với CSDL •
c. Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên brower dùng để duy trì kết nối với CSDL •
d. Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên Apche dùng để duy trì kết nối với CSDL
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10: Phương thức Response.End của đối tượng Response được dùng vào hoạt động nào mô tả dưới đây: • a. Kết thúc trang web •
b. Thoát khỏi trang web đang làm việc trở về trang trước • *
c. Chấm dứt việc xử lý các lệnh của ASP •
d. Gửi dữ liệu từ máy khách đến máy chủ
Câu hỏi 11: (1 đáp án) Câu
11: CSS chạy từ phía nào? •
a. Người dùng tự chạy.
b. Phía máy chủ ( webserver) c. Không xử lý. • *
d. Phía máy khách ( trình duyệt)
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12: Khi sử dụng tập hợp Form để nhập dữ liệu để bảo vệ dữ liệu nhập dạng mật khẩu
(Password) . Thẻ lệnh nhập sẽ được sử dụng như sau: • * a. • b. • c. • d.
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 13: Biến Session được khai báo: • a. Session[]=Giá trị • b. Session()=Giá trị • *
c. Session(''ten_bien'')=Giá trị •
d. Session(''Giá trị'')=Biến
Câu hỏi 14: (1 đáp án) Câu 14: Xem đoạn mã sau: Hàm
checkMail() sẽ được thực thi khi nào? • *
a. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox •
b. Khi đưa con trỏ vào ô text box • c. Khi click lên form • d. Khi đóng form lại
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15: Dấu (ký tự) nào đuợc dùng để khai báo biến trong PHP? • a. ! • b. ? • * c. $ • d. %
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 16: Biến trong javascript được khai báo thế nào? • * a. var x=5; var x; • b. var $x=5 var $x • c. dim x=5 dim x • d. dime x=5 dime x
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 17: Trong ASP có những loại biến cơ bản nào? •
a. Biến thường, biến session • *
b. Biến thường, biến session, biến application •
c. Biến thường, biến application •
d. Biến application, biến session
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 18: Dấu hiệu <% và %> báo hiệu: •
a. Không là dấu hiệu gì cả •
b. Bắt đầu một đoạn mã PHP • *
c. Bắt đầu một đoạn mã ASP • d. Cả hai
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 19: Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ? • a. x = x + +y • * b. x -*=y • c. x = x - y+ • d. x *= y
Câu hỏi 20: (1 đáp án) Câu 20: Xem đoạn mã sau:
P {color:red;text-align:center;} Thẻ
P sẽ có định dạng lại như thế nào? •
a. Thẻ P của HTML sẽ không thay đổi vì nó đã được định nghĩa của HTML • *
b. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề giữa. •
c. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề trái. •
d. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề phải.
Câu hỏi 21: (1 đáp án) Câu 21: Xem đoạn mã sau:
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào? • a. Khi click lên form • *
b. Khi ấn phím rồi nhả phím ra •
c. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox • d. Khi đóng form lại
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 22: Trong asp muốn sử dụng giá trị tiếng Việt để định dạng cho CSDL in ra theo chuẩn Unicode ta dùng lệnh nào? • a. <%@codepape=85001%> b. <%codepapes=65001%> • * c. <%@codepape=65001%> • d. <%@code=65001%>
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 23: Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào vị trí nào sau đây? • a. Trong thẻ < head> • b. Ngay trước< body> • * c. Tất cả • d. Trong thẻ
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 24: ASP là một ngôn ngữ dạng: • a. Native App • b. Application • c. Tag • * d. Script
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 25: ứng dụng PHP có thể gắn ở •
a. Chỉ gắn được ở phần Header • b. Body • *
c. Chỗ nào cũng được trong văn bản (tệp) HTML •
d. Cuối văn bản (tệp) HTML
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 26: Cấu trúc lệnh lặp For Each....In.... thường dùng: •
a. Thực hiện các lệnh lặp thông thường •
b. Thực hiện các tCâuo tác lặp và xử lý dữ liệu của tập hợp c. Dùng để mở một
đối tượng trong tập hợp • *
d. Thực hiện lệnh lặp để duyệt qua các đối tượng trong tập hợp
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 27: Biến Application có tác dụng tỏng toàn bộ các trang web cho một ứng dụng, thường
dùng để trao đổi dữ liệu giữa các trang trong một ứng dụng. Câu trả lời nào sau đây là đúng
nhất về ý nghĩa của biến Application: •
a. Là dạng biến toàn cục nhưng khi một người sử dụng thay đổi thì giá trị sẽ không thay
đổi đồng thời trên tất cả các người sử dụng •
b. Là biến chung mà mọi người đều có quyền sử dụng •
c. Là dạng biến toàn cục khi một người sử dụng thay đổi thì sẽ thay đổi giá trị đồng thời
trên tất cả các người sử dụng • *
d. Là một dạng biến toàn cục
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 28: Lệnh Request dùng để làm gì? •
a. Tất cả các đối tượng trên. •
b. Đưa thông tin cho người dùng •
c. Tạo biến server để kết nối dữ liệu • *
d. Lấy thông tin từ người dùng
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 29: Xem đoạn mã sau: File page1.asp có một thẻ a mô tả nhu sau: Go
làm sao để page2.asp lấy biến ''color'' • *
a. Request.QueryString(''color'') • b. Request.forum(''color'') • c. Request.var(''color'') • d. Request.Get(''color'')
Câu hỏi 30: (1 đáp án) Câu 30: Xem đoạn mã sau: www.vnn.vn/div>
Hãy cho biết thuộc tính Text-decoration:none có ý nghĩa gì? •
a. Thêm gạch chân vào liên kết • *
b. Bỏ kiểu gạch chân trong liên kết •
c. Tạo ra các đường viền xung quanh liên kết •
d. Tạo ra các nét đứt ở liên kết
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 31: Thuộc tính Filter của một đối tượng Recordset nào đó thường được dùng để: • a. Xoá các bản ghi • *
b. Lọc các bản ghi theo yêu cầu • c. Thêm các bản ghi •
d. Lọc và sửa đổi các bản ghi
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 32: Quan sát đoạn mã sau thuc hien cong viec gi? <% Dim conn
Set conn = Server.CreateObject(''ADODB.Connection'') %> • a. Tất cả các ý đó. •
b. Tạo một biết lưu kết quả lấy dữ liệu từ Server. c. Tạo một biến xoá dữ liệu • *
d. Tạo một biến ketnoi dùng để lấy dữ liệu thông qua ADO của Server
Câu hỏi 33: (1 đáp án) Câu 33: Xem đoạn mã sau: <% dim truyvan
truyvan=Request.QueryString(''go '') Select case truyvan case ''home''%> <%case ''lienhe''%> <%case ''cat''%> <%case ''viewdetail''%> <%case else%> <% end select %>
Hỏi, điều gì sẽ xảy ra nếu biến truyvan có giá trị là ''hubt''? •
a. Sẽ được chèn trang viewdetail.asp vào trang hiện thời. •
b. Sẽ được chèn trang contact.asp vào trang hiện thời •
c. Sẽ không được chèn trang nào vì không thỏa mãn điều kiện truy vấn • *
d. Sẽ được chèn trang home.asp vào trang hiện thời
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 34: Khi form có thuôc tính Method không cài đặt muốn lấy giá trị các đối tượng trong
forum ta dùng lệnh nào sau đây • *
a. Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'') •
b. Lệnh Request.form(''tendoituong'') •
c. Lệnh Request.select(''tendoituong'') •
d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 35: Thẻ dùng để làm gì? • a. Tạo một ô password •
b. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng • *
c. Tạo một ô text để nhập dữ liệu • d. Tất cả các ý trên
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 36: Dấu hiệu <% và %> báo hiệu: • *
a. Bắt đầu một đoạn mã ASP •
b. Bắt đầu một đoạn mã PHP •
c. Không là dấu hiệu gì cả • d. Cả hai
Câu hỏi 37: (1 đáp án) Câu 37: Xem đoạn mã sau: #ph
{color:red;text-align:center;} Hãy cho biết ph là gì? •
a. là môt thuộc tính của HTML
b. Là tên của một cặp thẻ HTML. c. Là một thuộc tính của csss • *
d. Là tên của một đối tượng trong CSS
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 38: Phương thức Response.Redirect thường được dùng để: • *
a. Hướng trình duyệt mở một web site có địa chỉ khác •
b. Gửi Message từ máy chủ đến máy khách •
c. Gửi Message từ máy khách về máy chủ •
d. Gửi thông tin từ một Site đến Site khác
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 39: Khi form có method=''GET'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây •
a. Lệnh Request.select(''tendoituong'')
b. Lệnh Request.form(''tendoituong'') • *
c. Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'') •
d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 40: Đối tượng nhập dữ liệu Input type = Submit> của tập hợp Form có tác dụng gì trong
quá trình xử lý dữ liệu của ASP: • a. Đóng một Form •
b. Gửi thông tin của tập hợp Form đến file khác c. Xoá bỏ dữ liệu vừa nhập • *
d. Xác nhận dữ liệu và gửi về máy chủ theo phương thức chỉ định Method
Câu hỏi 41: (1 đáp án) Câu 41: Xem đoạn mã sau:
< a href=''#'' id=''tieude''> www.vnn.vn/div>
Hỏi: khi di chuyển con trỏ qua đường liên kết trên thì màu chữ sẽ có màu gì? • * a. Màu xanh • b. Màu đỏ •
c. Màu mặc định của thẻ A •
d. Không đúng cấu trúc lệnh liên kết.
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 42: Ký hiệu nào sau không hợp lệ? • a. >> • * b. !=>> • c. << • d. >>>
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 43: Ký hiệu nào sau không hợp lệ? • * a. x | | = y • b. x - >> y • c. x >>> = y • d. x & = y
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 44: Để liên kết các dòng lệnh trong JavaScript thành khối ta sử dụng cách nào? • a. [] • b. () • * c. { } • d. script>
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 45: Lệnh prompt trong Javascript để làm gì? • a. Cả hai dạng trên •
b. Hiện một thông báo dạng Yes, No • *
c. Hiện một thông báo nhập thông tin •
d. Không có lệnh nào đúng
Câu hỏi 46: (1 đáp án) Câu 46: Xem đoạn mã sau: /*This is a comment*/ P { text-align:center; /*This is another comment*/ color:black; font-family:arial; }
Giá trị trong /*This is another comment*/ dùng để làm gì? •
a. Câu lệnh HTML b. Câu lệnh CSS • *
c. Chú thích cho tài liệu CSS • d. Câu lệnh Javascript.
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 47: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì trong ngôn ngữ asp? <%
Set ketnoi=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')
duongdan=''Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source='' & ''& vbCrLf &
_Server.Mappath(''data/db.mdb'') ketnoi.Open duongdan %> •
a. Tạo một đối tượng Server để liên kết đến client •
b. Tạo một đối tượng duongdan để liên kết đến tệp CSDL • *
c. Tạo một đối tượng ketnoi để liên kết đến tệp CSDL •
d. Tạo một đối tượng OLEDB để liên kết đến tệp CSDL
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 48: Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào? •
a. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng b. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng • *
c. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng •
d. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 49: PHP cho phép gửi mail trực tiếp từ kịch bản dòng lệnh? • a. Không cho phép. • * b. Có cho phép. •
c. Không hoạt động mail. •
d. Không gửi trực tiếp mà thông qua 1 dịch vụ mail như Gmail.
Câu hỏi 50: (1 đáp án) Câu 50: Xem đoạn mã sau: Username: Password:
Thuộc tính GET trong thẻ forum thể hiện điều gì? " •
a. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn • *
b. Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa. •
c. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email
d. Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ.
Câu hỏi 51: (1 đáp án) Câu 51: Xem đoạn mã sau: Username: Password:
Muốn lấy dữ liệu từ form của đối tượng textbox ta sử dụng lệnh nào? • a. Request.queryString(") • * b. Request.form(") • c. Request.GET(") • d. Request.POST(")
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Câu 52: Lệnh Request dùng để làm gì? • *
a. Lấy thông tin từ người dùng •
b. Đưa thông tin cho người dùng •
c. Tạo biến server để kết nối dữ liệu •
d. Tất cả các đối tượng trên
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Câu 53: Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch? • a. Biên dịch • b. Cả hai dạng • * c. Thông dịch •
d. Không có dạng nào ở trên
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Câu 54: Làm thế nào để lấy thông tin từ phương thức Get trong form nhập dữ liệu? • a. Request.QueryString; • * b. $_GET[]; • c. Request.Form; •
d. Không có đáp án đúng
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
Câu 55: Đoạn mã sau dùng để làm gì? <%
if session(''thequanly'')=' '' then
Response.redirect ''login.asp'' end if %> •
a. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến thequanly đó không? Nếu không thì chuyển
hướng đến một file khác. •
b. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến aplication đó không? Nếu không thì chuyển
hướng đến một file khác. • *
c. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến session đó không? Nếu không thì chuyển
hướng đến một file khác. •
d. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến cục bộ đó không? Nếu không thì chuyển hướng đến một file khác.
Câu hỏi 56: (1 đáp án) Câu 56: Xem đoạn mã sau:
Set ketnoi = Server.CreateObject(''ADODB.connection'')
duongdan='Provider= Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; datasource=...'
Hỏi: Câu lệnh trên dùng để kết nối với cơ sở dữ liệu lại gì? •
a. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL Foxpro trên server •
b. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL SQL server trên server • *
c. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên server •
d. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên client
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
Câu 57: Lệnh Response.write dùng để làm gì? • a. Tạo biến •
b. Nhận thông tin từ người dùng • *
c. Đưa thông tin đến người dùng • d. Tạo dữ liệu
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Câu 58: ASP viết tắt của chữ gì? •
a. Acount System Protocal b. Action Server pages • * c. Active Server Pages •
d. Không phải các định nghĩa trên
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
Câu 59: ASP chạy ở web server nào? • * a. IIS • b. Samba • c. Apche • d. UNIX
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Câu 60: Ngôn ngữ PHP là script ở client Câuy server? • a. Client • b. Client và server • * c. Server •
d. Không chạy ở dạng nào
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
Câu 61: Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng • * a. background: red; • b. Backgroundcolor: red; • c. Color: red; • d. backcolor: red;
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Câu 62: Để gộp chuỗi trong JavaScript ta sử dụng ký hiệu nào ? • a. && • b. and