-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lịch sử đảng
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn lịch sử đảng của Đại học Hạ Long giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Lịch sử Đảng (LS Đ) 1 tài liệu
Đại Học Hạ Long 112 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lịch sử đảng
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn lịch sử đảng của Đại học Hạ Long giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử Đảng (LS Đ) 1 tài liệu
Trường: Đại Học Hạ Long 112 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại Học Hạ Long
Preview text:
lOMoARcPSD| 36086670
Chương 1. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI
1. Bối cảnh lịch sử
1.1. Bối cảnh quốc tế
- Từ nửa sau thế kỷ XIX, chủ nghĩa tư bản phương Tây chuyển mạnh sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa, đẩy mạnhquá
trình xâm chiếm và nô dịch các nước nhỏ, yếu ở châu Á, châu Phi và khu vực Mỹ - Latinh, biến các quốc gia này thành
thuộc địa của các nước đế quốc.
- Phong trào giải phóng dân tộc mạnh mẽ, rộng khắp, nhất là ở châu Á. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nướcchâu
Á đầu thế kỷ XX phát triển rộng khắp, tác động mạnh mẽ đến phong trào yêu nước Việt Nam.
- Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã làm biến đổi sâu sắc tình hình thế giới.
- Tháng 3-1919, Quốc tế Cộng sản được thành lập, vạch đường hướng chiến lược cho cách mạng vô sản mà cònquan
tâm giải quyết vấn đề dân tộc và thuộc địa.
1.2. Tình hình giai cấp và mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam - Chính sách cai trị của thực dân Pháp
- Về mặt xã hội: Xã hội Việt Nam từ chế độ phong kiến trở thành chế độ thuộc địa nửa phong kiến với 2 mâu thuẫn, đólà:
Mâu thuẫn giữa nhân dân, chủ yếu là nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân
Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.
- Về mặt giai cấp: Giai cấp địa chủ phong kiến, nông dân biến đổi sâu sắc, đồng thời xuất hiện những giai cấp mới: tiểutư
sản, tư sản và vô sản.
1.3. Các phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam trước khi có Đảng
- Phong trào Cần Vương (1885-1896) do các sĩ phu phong kiến lãnh đạo: như Tống Duy Tân, Phan Đình Phùng, TônThất Thuyết…
- Phong trào Đông Du (1906-1908) do Phan Bội Châu lãnh đạo.
- Phong trào Đông Kinh Nghĩa thục (1907) do các sĩ phu Lương Văn Can, Nguyễn Quyền lãnh đạo.
- Phong trào Duy Tân (1905-1908) do các sĩ phu Phan Chu Trinh, Trần Quý Cáp... lãnh đạo.
- Việt Nam Quang phục hội (1912) do cụ Phan Bội Châu thành lập dưới tác động của cuộc cách mạng Tân Hợi - TrungQuốc.
- Bên cạnh những phong trào trên, là sự ra đời của hàng loạt các phong trào đại diện cho giai cấp tiểu tư sản, giai cấptư
sản và điền chủ ở Việt Nam nhưng cuối cùng đều đi đến thất bại.
2. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng
- Năm 1911, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
- Tháng 7-1920, Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộcđịa của Lênin. lOMoARcPSD| 36086670
- Tháng 12-1920, tại Đại hội Đảng Xã hội Pháp, Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sảnvà
tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp. Sự kiện này đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của
Người - từ người yêu nước trở thành người cộng sản và tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn: “Muốn cứu nước
phải giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản”. * Quá trình chuẩn bị các điều
kiện thành lập Đảng - Về tư tưởng:
+ Từ giữa năm 1921, tại Pháp, cùng một số nhà cách mạng của các nước thuộc địa khác sáng lập tờ báo Le Paria (Người cùng khổ).
+ Nguyễn Ái Quốc đã tổ chức ra các tờ báo Thanh niên, Công nông, Lính cách mệnh, Tiền phong nhằm truyền bá Chủ
nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
+ Năm 1922, Ban Nghiên cứu thuộc địa của Đảng Cộng sản Pháp thành lập, Nguyễn Ái Quốc được cử làm Trưởng Tiểu
ban Nghiên cứu về Đông Dương.
+ Năm 1927, Nguyễn Ái Quốc viết “Đường Cách mệnh”, khẳng định “Đảng muốn vững phải có chủ nghĩa làm cốt, trong
đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải theo chủ nghĩa ấy” - Về chính trị:
+ Nguyễn Ái Quốc đưa ra những luận điểm quan trọng về cách mạng giải phóng dân tộc. Người khẳng định rằng, con
đường cách mạng của các dân tộc bị áp bức là giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, cả hai cuộc giải phóng này chỉ
có thể là sự nghiệp của chủ nghĩa cộng sản.
+ Nguyễn Ái Quốc xác định cách mạng giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa là một bộ phận của cách mạng vô sản thế giới.
+ Về vấn đề Đảng Cộng sản, Nguyễn Ái Quốc khẳng định: “Cách mạng trước hết phải có đảng cách mệnh, để trong thì
vận động và tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi. Đảng có vững cách
mệnh mới thành công, cũng như người cầm lái có vững thuyền mới chạy".
+ Phong trào “vô sản hóa” do Kỳ bộ Bắc Kỳ Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên phát động từ ngày 29-9-1928 đã góp
phần truyền bá tư tưởng vô sản, rèn luyện cán bộ và xây dựng phát triển tổ chức của công nhân. - Về tổ chức:
+ Tháng 11-1924, Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc), tiếp xúc với Tâm tâm xã - một tổ chức yêu nước của thanh niên Việt Nam.
+ Tháng 2-1925, Nguyễn Ái Quốc lập ra Cộng sản đoàn.
+ Tháng 6-1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
+ Nguyễn Ái Quốc mở nhiều lớp huấn luyện chính trị tại Quảng Châu, để đào tạo một đội ngũ cán bộ cách mạng, sau khi đến Quảng Châu.
+ Năm 1928, Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên thực hiện chủ trương “vô sản hóa”.
+ Năm 1927, Bộ Tuyên truyền của Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức xuất bản tác phẩm Đường cách mệnh. lOMoARcPSD| 36086670
3. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
3.1. Sự ra đời các tổ chức cộng sản
- Cuối tháng 3-1929, tại số nhà 5D Hàm Long - Hà Nội, một số hội viên tiên tiến của tổ chức Thanh niên ở Bắc Kỳ đãlập
ra Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam gồm 7 đồng chí do đồng chí Trần Văn Cung làm Bí thư Chi bộ.
- Các tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời: Đông Dương Cộng sản Đảng (6/1929), An Nam Cộng sản Đảng (mùa thu
năm 1929), Đông Dương Cộng sản Liên đoàn (9/1929).
- Ba tổ chức cộng sản tuy giương cao ngọn cờ chống đế quốc, phong kiến, xây dựng chủ nghĩa cộng sản nhưng lạihoạt
động phân tán, chia rẽ đã ảnh hưởng xấu đến phong trào cách mạng ở Việt Nam lúc này. Vì vậy, việc khắc phục sự
chia rẽ, phân tán giữa các tổ chức cộng sản là yêu cầu khẩn thiết của cách mạng Việt Nam.
3.2. Hội nghị thành lập Đảng
- Trước sự ra đời của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc rời Xiêm về Trung Quốc triệu tập Hội nghịhợp nhất tại Hương Cảng.
- Hội nghị diễn ra từ ngày 6/1/1930 đến ngày 7/2/1930. Tham dự HN có 2 tổ chức cộng sản: Đông Dương Cộng sảnĐảng
và An Nam Cộng sản Đảng.
- Nội dung Hội Nghị:
+ Hai tổ chức trên đồng ý tán thành việc hợp nhất để thành lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam
+ Thông qua các văn kiện: Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Chương trình tóm tắt và Điều lệ vắn tắt của Đảng
do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
+ Hội nghị định ra kế hoạch thống nhất trong nước và giao quyền cho các đại biểu về nước thực hiện.
Ngày 24-2-1930, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn gia nhập vào Đảng Cộng sản Việt Nam.
3.3. Nội dung cơ bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
- Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam là: “Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
- Nhiệm vụ của cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng:
+ Về chính trị: đánh đổ đế quốc và phong kiến làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập…
+ Về kinh tế: Thủ tiêu các quốc trái; tịch thu toàn bộ sản nghiệp lớn của bọn đế quốc; tịch thu toàn bộ ruộng đất của bọn
đế quốc làm của công và chia cho dân cày nghèo…
+ Về văn hóa - xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ thông giáo dục theo hướng công nông hóa
- Về lực lượng cách mạng: Đảng chủ trương thu phục công nhân, nông dân và toàn thể các giai cấp, tầng lớp yêu nước. lOMoARcPSD| 36086670
- Về lãnh đạo cách mạng: Giai cấp vô sản là lực lượng lãnh đạo Việt Nam. Đảng là đội tiên phong của giai cấp vô sản,
phải thu phục cho được đại bộ phận giai cấp mình, phải làm cho giai cấp mình lãnh đạo được dân chúng, trong khi liên
lạc với các giai cấp phải rất cẩn thận, không khi nào nhượng bộ một chút lợi ích gì của công nông mà đi vào con đường thỏa hiệp.
- Về quan hệ của cách mạng Việt Nam với phong trào cách mạng thế giới: cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách
mạng thế giới, phải thực hành liên lạc với các dân tộc bị áp bức và giai cấp vô sản thế giới, nhất là giai cấp vô sản Pháp.
4. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời chứng tỏ rằng giai cấp vô sản ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
- Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khái quát: “Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêunước
đã dẫn tới việc thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương vào đầu năm 1930”.
- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và việc Đảng chủ trương cách mạng Việt Nam là một bộ phận của phong trào cáchmạng
thế giới, đã tranh thủ được sự ủng hộ to lớn của cách mạng thế giới, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh
Chương 2. ĐẢNG LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930-1945)
1. Phong trào cách mạng 1930-1931 và khôi phục phong trào 1932-1935
1.1. Phong trào cách mạng 1930-1931 và Luận cương chính trị (10-1930)
* Phong trào cách mạng 1930-1931 -
Những năm 1929-1933, thực dân Pháp lại tăng cường vơ vét, bóc lột để bù đắp những hậu quả của cuộc
khủnghoảng ở chính quốc, làm cho nền kinh tế Việt Nam sa sút nghiêm trọng. Mặt khác, thực dân Pháp tiến hành một
chiến dịch khủng bố khốc liệt nhằm đàn áp cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930), gây nên bầu không khí chính trị căng thẳng.
=) Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp và tay sai càng phát triển gay gắt. -
Giữa lúc đó Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với hệ thống tổ chức thống nhất và cương lĩnh chính trị đúng đắn,
đảmnhận sứ mệnh lãnh đạo cuộc đấu tranh cách mạng của nhân dân chống đế quốc và tay sai.
* Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10-1930)
- Từ ngày 14 đến 31-10-1930, Ban Chấp hành Trung ương họp Hội nghị lần thứ nhất tại Hương Cảng, Trung Quốc
doTrần Phú chủ trì. Hội nghị thống nhất:
- Đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương.
- Thông qua Luận cương chính trị của Đảng do đồng chí Trần Phú soạn thảo.
- Cử đồng chí Trần Phú làm Tổng Bí thư. lOMoARcPSD| 36086670
- Nội dung Luận cương chính trị:
+ Xác định mâu thuẫn ngày càng diễn ra gay gắt ở Việt Nam, Lào và Cao Miên.
+ Xác định phương hướng chiến lược của cách mạng Đông Dương.
+ Xác định nhiệm vụ cách mạng. + Lực lượng cách mạng
+ Về vai trò của Đảng.
+ Phương pháp cách mạng. + Về quan hệ quốc tế. + Một số hạn chế.
+ Nguyên nhân của hạn chế.
1.2. Cuộc đấu tranh khôi phục tổ chức và phong trào cách mạng (1932-1935), Đại hội Đảng lần thứ nhất (31935)
- Sau cao trào Xô Viết Nghệ Tĩnh, thực dân Pháp và tay sai thẳng tay đàn áp, khủng bố, lực lượng cách mạng bị tổnthất
lớn: nhiều cơ sở Đảng tan vỡ, nhiều cán bộ cách mạng, đảng viên ưu tú bị địch bắt, giết, tù đày. Phong trào đấu tranh lắng xuống.
- Bị địch khủng bố nhưng một số nơi tổ chức cơ sở Đảng vẫn được duy trì: Hà Nội, Sơn Tây, Hải Phòng, Nghệ Tĩnh...Các
đảng viên chưa bị bắt nỗ lực lần tìm lại cơ sở để lập lại tổ chức.
- Tháng 6-1932, thành lập Ban chỉ huy hải ngoại - hoạt động với tư cách là Ban Chấp hành Lâm thời (thay cho BanChấp
hành cũ đã tan vỡ), công bố Chương trình hoạt động của Đảng Cộng sản Đông Dương.
- Cuộc đấu tranh đòi ân xá chính trị phạm đã dẫn tới năm 1934 toàn quyền Đông Dương đã ký lệnh ân xá tù chính trị ởĐông Dương.
- Đến cuối 1934 đầu 1935 hệ thống tổ chức của Đảng đã được khôi phục và phong trào quần chúng dần được nhennhóm lại.
- Tháng 3-1935, Đại hội lần thứ nhất của Đảng họp tại Ma Cao (Trung Quốc).
2. Phong trào đấu tranh dân chủ 1936-1939
2.1. Bối cảnh lịch sử và chủ trương của Đảng
2.1.1. Bối cảnh lịch sử
- Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933).
- Một số nước đi vào con đường phát xít hoá. lOMoARcPSD| 36086670
- Đại hội VII Quốc tế Cộng sản họp tại Matxcơva (7-1935).
2.1.2. Chủ trương và nhận thức mới của Đảng
- Tháng 7-1936, Ban Chấp hành Trung ương họp Hội nghị lần thứ hai tại Thượng Hải.
- Tháng 10-1936, Trung ương Đảng được tổ chức lại do đồng chí Hà Huy Tập làm Tổng Bí thư
- Hội nghị tháng 7-1939, Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ cho xuất bản tác phẩm Tự chỉ trích.
2.1.3. Các phong trào đấu tranh:
- Các cuộc đấu tranh đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ
- Đấu tranh nghị trường
- Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
2.1.4. Ý nghĩa lịch sử
- Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách cụ thể về dân sinh dân chủ. Quần chúng được giácngộ
và tham gia vào lực lượng chính trị hùng hậu.
- Là cuộc tập dượt lần thứ hai của Đảng ta chuẩn bị lực lượng cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
- Kinh nghiệm xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất, tổ chức lãnh đạo quần chúng, đấu tranh công khai, hợp pháp,đấu
tranh nội bộ và Đảng cũng nhận ra hạn chế của mình trong công tác mặt trận, vấn đề dân tộc.
3. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945
3.1. Bối cảnh lịch sử và chủ trương mới của Đảng
3.1.1. Bối cảnh lịch sử
- Tháng 9-1939, chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ.
- Ở Đông Dương, thực dân Pháp thi hành chính sách phản động.
- Tháng 9-1940, Nhật Bản cho quân xâm lược Đông Dương. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với Pháp, Nhật và taysai
phản động ngày càng trở nên gay gắt hơn bao giờ hết.
3.1.2. Nội dung chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược
Các Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11-1939); Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11-1940); Hội nghị Trung ương lần thứ 8
(5-1941) đã hoàn thành chuyển hướng chỉ đạo chiến lược.
3.2. Cao trào kháng Nhật cứu nước và Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
- Ngày 9-3-1945, Nhật nổ súng lật đổ Pháp trên toàn cõi Đông Dương, Pháp chống cự rất yếu ớt và nhanh chóng đầuhàng. lOMoARcPSD| 36086670
- Ngày 12-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương ra Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
- Ngày 13-8-1945, Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp tại Tân Trào quyết định tổng khởi nghĩagiành
chính quyền trong cả nước.
- Ngày 16-8-1945, Đại hội Quốc dân họp tại Tân Trào, tán thành quyết định tổng khởi nghĩa của Đảng Cộng sản
ĐôngDương, lập Uỷ ban dân tộc giải phóng do Hồ chí Minh làm Chủ tịch. Ngay sau Đại hội Quốc dân, Hồ Chí Minh gửi
thư kêu gọi đồng bào cả nước: “giờ quyết định vận mệnh dân tộc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào hãy đứng lên đem
sức ta mà tự giải phóng cho ta”.
- Từ ngày14 đến 28-8 năm 1945, dưới sự lãnh đạo của Đảng, cuộc Tổng khởi nghĩa đã thành công trên cả nước,chính quyền về tay nhân dân.
- Ngày 30-8-1945: vua Bảo Đại thoái vị và giao nộp ấn, kiếm, áo bào cho đại diện Chính phủ Lâm thời nước Việt Namdân chủ cộng hoà.
- Ngày 2-9-1945: Tại quảng trường Ba Đình, Hồ Chí Minh thay mặt Chính phủ Lâm thời đọc Tuyên ngôn độc lập, tuyênbố
với quốc dân đồng bào: Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời.
4. Ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
4.1. Ý nghĩa lịch sử
- Thắng lợi của cách mạng tháng Tám đã đập tan xiềng xích nô lệ của chủ nghĩa đế quốc trong hơn 80 năm, chấm dứtsự
tồn tại của chế độ quân chủ chuyên chế suốt 1000 năm và ách thống trị của phát xít Nhật.
- Ra đời nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người tự do, ngườilàm
chủ vận mệnh của mình.
- Đảng Cộng sản Đông Dương từ chỗ phải hoạt động bí mật không hợp pháp trở thành một đảng cầm quyền và hoạtđộng công khai.
- Nâng cao lòng tự hào dân tộc, để lại những bài học kinh nghiệm quý cho phong trào đấu tranh giành độc lập và chủquyền.
- Cách mạng tháng Tám thắng lợi đã chọc thủng một khâu quan trọng trong hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc,mở
đầu thời kỳ sụp đổ và tan rã của chủ nghĩa thực dân cũ.
- Chứng minh cho tính đúng đắn của chủ nghĩa Mác - Lênin và những sáng tạo của Hồ Chí Minh về cách mạng giảiphóng
dân tộc ở thuộc địa. 4.2. Bài học kinh nghiệm
- Thứ nhất, giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
- Thứ hai, toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông.
- Thứ ba, nắm vững quan điểm bạo lực cách mạng của quần chúng
- Thứ tư, xây dựng một Đảng cách mạng tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể dân tộc Việt
Nam, tuyệt đối trung thành với lợi ích giai cấp và toàn dân tộc Việt Nam. lOMoARcPSD| 36086670
Chương 3. ĐẢNG LÃNH ĐẠO CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC (1945-1954)
1. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng (1945-1946)
1.1. Tình hình Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám 1945 1.1.1. Thuận lợi
- Hệ thống chính quyền cách mạng từ Trung ương đến cơ sở trên phạm vi cả nước đã được thiết lập trước khi quân Đồng Minh vào Việt Nam.
- Nhân dân từ địa vị nô lệ đã trở thành chủ nhân thật sự của đất nước, sẵn sàng hy sinh tính mệnh và của cải để bảo vệ
chính quyền cách mạng và chế độ mới.
- Sự lãnh đạo linh hoạt, sáng tạo của Đảng Cộng sản và Chủ tịch Hồ Chí Minh Từ hoạt động bí mật, Đảng đã trở
thànhĐảng lãnh đạo chính quyền. Quân đội chính quy tiếp tục được củng cố, tăng cường. 1.1.2. Khó khăn
- Hệ thống chính quyền cách mạng mới được thiết lập, còn rất non trẻ, thiếu thốn, yếu kém về nhiều mặt.
- Hậu quả của chế độ cũ để lại hết sức nặng nề, sự tàn phá của nạn lũ lụt, nạn đói năm 1945 rất nghiêm trọng.
- Các thế lực phản động chống phá cách mạng rất quyết liệt.
- Khó khăn lớn nhất, nghiêm trọng nhất lúc này là âm mưu, hành động quay trở lại thống trị Việt Nam một lần nữa củaPháp.
1.2. Xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng
- Thành lập Chính phủ lâm thời, Chính phủ ra mắt quốc dân vào ngày 2-9-1945.
- Ngày 3-9-1945, Chính phủ lâm thời họp phiên đầu tiên đã xác định nhiệm vụ lớn trước mắt là: diệt "giặc đói", diệt'giặc
dốt" và diệt giặc ngoại xâm.
- Ngày 25-11-1945, Ban Chấp hành Trung ương Đảng ra Chỉ thị "Kháng chiến kiến quốc".
- Ngày 6-1-1946, tiến hành tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước. Xây dựng chính quyền nhân dân từ trung ươngđến cơ sở.
- Ngày 2-3 -1946, Chính phủ liên hiệp kháng chiến được thành lập.
- Ngày 9-11-1946, kỳ họp thứ hai của Quốc hội khóa I đã thông qua bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dânchủ Cộng hoà.
1.3. Thực hiện sách lược hoà hoãn, nhân nhượng có nguyên tắc với quân Tưởng
- Về kinh tế, chấp nhận tiêu tiền Quan kim, cung cấp lương thực, thực phẩm cho quân Tưởng.
- Về quân sự: tránh xung đột với quân Tưởng. lOMoARcPSD| 36086670
- Về chính trị, Đảng chủ trương mở rộng thành phần Chính phủ lâm thời thành Chính phủ liên hiệp lâm thời, để cho một
số nhân vật của một số đảng phái tay sai của Tưởng (Việt Nam Quốc dân đảng và Việt Nam Cách mạng đồng minh hội) tham gia.
- Để tránh mũi nhọn tấn công của kẻ thù, ngày 11-11-1945 Đảng chủ trương "tự giải tán".
1.4. Tiến hành kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
- Ngày 23-9-1945, được sự giúp đỡ của quân Anh, thực dân Pháp đánh úp trụ sở của Uỷ ban nhân dân Nam Bộ và
cơquan tự vệ thành phố Sài Gòn, mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
- Sáng 23-9-1945, Xứ uỷ và Uỷ ban nhân dân Nam Bộ đã họp tại đường Cây Mai - Chợ Lớn, quyết định phát động quân
và dân Sài Gòn và cả Nam Bộ đứng lên tiến hành cuộc kháng chiến.
- Tại Bắc Bộ và Trung Bộ, Đảng phát động phong trào "Nam tiến", chi viện lực lượng kháng chiến cho nhân dân miềnNam - Thành đồng Tổ quốc.
2. Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược 1946-1954
2.1. Cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ và đường lối kháng chiến của Đảng
2.1.1. Kháng chiến toàn quốc bùng nổ
- Cuối tháng 11-1946, thực dân Pháp mở cuộc tấn công vũ trang đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn, tiếp đó chiếmđóng
trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương, tấn công vào các vùng tự do của ta ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
- Ngày 12-12-1946, Trung ương ra chỉ thị toàn dân kháng chiến.
- Ngày 19-12-1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
- Từ 20 giờ ngày l9-12-l946, dưới sự chỉ đạo của các cấp ủy đảng, quân và dân Hà Nội ở các tỉnh miền Bắc từ vĩ tuyển16
trở ra đã đồng loạt nổ súng, cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ.
2.1.2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng
+ Mục tiêu của cuộc kháng chiến: Đánh đuổi thực dân Pháp xâm lược, giành nền độc lập, tự do, thống nhất hoàn toàn;
vì nền tự do dân chủ và góp phần bảo vệ hòa bình thế giới. + Kháng chiến toàn dân.
+ Kháng chiến toàn diện. + Kháng chiến lâu dài
+ Dựa vào sức mình là chính
2.2. Đảng lãnh đạo tiến hành cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược 1946-1954
2.2.1. Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến từ năm 1946 đến năm 1950
- Ngày 6-4-1947, Ban Chấp hành Trung ương Đảng triệu tập Hội nghị cán bộ Trung ương. lOMoARcPSD| 36086670
- Trên lĩnh vực kinh tế; văn hóa xã hộỉ: Đảng tiếp tục chủ trương đẩy mạnh phong trào tăng gia sản xuất, tự cấp, tự
túclương thực, đảm bảo đời sống cho bộ đội và nhân dân.
- Về quân sự, Đảng lãnh đạo tiến hành chiến dịch Việt Bắc (năm 1947).
- Tháng 6-l950, Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định mở một chiến dịch quân sự lớn tấn công địch dọc tuyếnbiên giới Việt - Trung.
2.2.2. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến đến thắng lợi (1951-1954)
* Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II và Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (2-1951)
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng họp từ ngày 11 đến ngày 19-2-1951, tại xã Vinh Quang (nay là Kim Bình),
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Nội dung cơ bản của Chính cương Đảng Lao động Việt Nam được Đại hội thông qua, gồm:
+ Xác định tính chất của xã hội Việt Nam lúc này có 3 tính chất.
+ Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
+ Động lực của cách mạng Việt Nam.
+ Chính cương cũng nêu ra triển vọng phát triển của cách mạng Việt Nam nhất định sẽ tiến lên chủ nghĩa xã hội.
* Đẩy mạnh phát triển cuộc kháng chiến về mọi mặt:
+ Đầu năm 1951, Đảng chủ trương mở các chiến dịch tiến công quân sự có quy mô tương đối lớn đánh vào các vùng
chiếm đóng của địch ở địa bản trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
+ Trên các mặt trận chính trị, kinh tế văn hóa, xã hội, Đảng, Chính phủ chỉ đạo đẩy mạnh việc chăm lo phát triển thực
lực, củng cố và tăng cường sức mạnh hậu phương kháng chiến.
+ Ngày 4-12-1953, tại kỳ hợp thứ 3, Quốc hội khóa 1 đã thông qua Luật cải cách ruộng đất và ngày 1942-1953, Chủ tịch
Hồ Chí Minh đã ký ban hành sắc lệnh Luật cải cách ruộng đất
* Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến với chiến dịch Điện Biên Phủ:
+ Tháng 7-1953, Nava vạch ra kế hoạch chính tri - quân sự mới lấy tên là “Kế hoạch Nava”.
+ Cuối tháng 9-1953, Bộ Chính trị họp bàn và thông qua chủ trương tác chiến chiến lược Đông Xuân 1953-1954.
+ Đầu tháng 3-1954, công tác chuẩn bị mọi mặt cho cuộc tấn công Điện Biên Phủ theo phương châm "đánh chắc, tiến
chắc" của ta đã hoàn thành. 17 giờ 30 phút ngày 7-5, tướng Đờcáttơri (De Castries) cùng toàn bộ tham mưu tập đoàn phải đầu hàng.
+ Ngày 21-7-1954, Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam, Lào và sau đó là ở Campuchia được ký kết.
3. Ý nghĩa lịch sử và kinh nghiệm của Đảng trong lãnh đạo kháng chiến chống Pháp xâm lược
3.1. Ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến lOMoARcPSD| 36086670
- Đã bảo vệ và phát triển tốt nhất các thành quả của cuộc Cách mạng Tháng Tám;
- Củng cố, phát triển chế độ dân chủ nhân dân trên tất cả các lĩnh vực chính trí, kinh tế, văn hóá. xã hội;
- Tạo niềm tin vào sức sống và thắng lợi tất yếu của cuộc kháng chiến;
- Thắng lợi của cuộc kháng chiến đưa đến việc giải phóng hoàn toàn miền Bắc tiếp tục tiền đề về chính trị xã hội
quantrọng để Đảng quyết định đưa miền Bắc quá độ lên chủ nghĩa xã hội, xây dựng, bảo vệ vững chắc miền Bắc thành
hậu phương lớn, chi viện cho tiền tuyến lớn miền Nam.
3.2. Kinh nghiệm của Đảng trong lãnh đạo cuộc kháng chiến
- Một là, để ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn lich sử của cuộc kháng chiến ngay từ những ngày đầu.
- Hai là, kết hợp chặt chẽ và giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ cơ bản vừa kháng chiến vừa kiến quốc,
chống đế quốc và chống phong kiến.
- Ba là, ngày càng hoàn thiện phương thức lãnh đạo, tổ chức điều hành cuộc kháng chiến phù hợp với đặc thù của từng giai đoạn.
- Bốn là, xây dựng và phát triển lực lượng vũ trong ba thứ quân.
- Năm là, coi trọng công tác xây dựng chỉnh đốn Đảng; nâng cao vai trò lãnh đạo toàn diện của Đảng đối với cuộc kháng
chiến trên tất cả mọi lĩnh vực mặt trận.
Chương 4. ĐẢNG LÃNH ĐẠO KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ, CỨU NƯỚC, GIẢI PHÓNG MIỀN NAM, THỐNG NHẤT
ĐẤT NƯỚC (1954-1975)
1. Đảng lãnh đạo cách mạng hai miền Nam - Bắc giai đoạn 1954 – 1965 1.1.
Khôi phục kinh tế, cải tạo xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, chuyển cách mạng miền Nam từ thể giữ gìn
lựclượng sang thế tiến công 1954-1960
1.1.1. Thuận lợi và khó khăn * Thuận lợi:
- Hệ thống xã hội chủ nghĩa tiếp tục lớn mạnh cả về kinh tế, quân sự, khoa học kỹ thuật, nhất là sự lớn mạnh của LiênXô.
- Phong trào giải phóng dân tộc tiếp tục phát triển. Phong trào hòa bình, dân chủ lên cao ở các nước tư bản
- Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, làm căn cứ địa hậu phương cho cả nước. Thế và lực của cách mạng đã lớnmạnh
hơn trước sau 9 năm kháng chiến. Có ý chí độc lập thống nhất của nhân dân cả nước. * Khó khăn:
- Đất nước bị chia cắt làm hai miền, có chế độ chính trị khác nhau, miền Nam do đề quốc, tay sai kiểm soát, khôngchịu
thực hiện hòa hình thống nhất đất nước. lOMoARcPSD| 36086670
- Kinh tế miền Bắc nghèo nàn, lạc hậu.
- Trong phong trào cộng sản quốc tế xuất hiện những bất đồng. mâu thuẫn giữa Liên Xô và Trung Quốc.1.1.2. Nhiệm vụ cách mạng 2 miền
* Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc: -
Tháng 9-1954, Bộ Chính trị đề ra nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của miền Bắc là hàn gắn vết thương chiến tranh,
phụchồi kinh tế quốc dân. -
Tháng 11-1958, Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp Hội nghị lần thứ 14 để ra kế hoạch ba năm phát triển kinh
tế,văn hóa và cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư doanh (1958-1960) -
Tháng 4-1959, Hội nghị lần thứ 16 Ban Chấp hành Trung ương Đảng thông qua Nghị quyết về vấn để hợp tác
hóanông nghiệp, xác định hình thức và bước đi của hợp tác xã.
* Cuộc kháng chiến ở miền Nam
- Ở miền Nam, từ năm 1954, lợi dụng sự thất bại và khó khăn của Pháp, đế quốc Mỹ đã nhảy vào thay chân Pháp thống trị miền Nam Việt Nam.
+ Tháng 1-1959, Hội nghi Trung ương lần thứ 15 đã ra nghị quyết về cách mạng miền Nam.
+ Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (năm 1960).
+ Đánh thắng chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" (1961-1965).
1.2. Đẩy mạnh xây dựng CNXH ở miền Bắc và kháng chiến chống Mỹ ở miền Nam 1961-1965
1.2.1. Miền Bắc xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của CNXH (1961 - 1965)
* Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9/1960)
+ Từ ngày 5 đến 10-9-1960, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III được tổ chức tại Hà Nội.
+ Đại hội đề ra nhiệm vụ chiến lược cho cách mạng cả nước và từng miền.
+ Đại hội thông qua Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi điều lệ Đảng và thông qua kế họach 5 năm lần thứ nhất (1961
1965), xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của CNXH ở miền Bắc. Bầu BCH Trung ương Đảng do Hồ Chí Minh làm Chủ
tịch và Lê Duẩn làm Tổng Bí Thư.
* Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965)
- Nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch 5 năm. - Kết quả
1.2.2. Miền Nam chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) lOMoARcPSD| 36086670
- Cuối 1960, hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm bị thất bại, Mỹ thực hiện “Chiến tranh đặcbiệt” (1961 - 1965).
- Từ năm 1961 đến năm 1962, quân giải phóng đẩy lùi nhiều cuộc tiến công của địch.
- Cuộc đấu tranh chống và phá “Ấp chiến lược” diễn ra gay go quyết liệt giữa ta và địch.
- Ngày 1/11/1963, Mỹ giật dây Dương Văn Minh đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm, chính quyền Sài Gòn lâm vào tìnhtrạng khủng hoảng.
- Từng mảng lớn “Ấp chiến lược” của địch bị phá vỡ, làm phá sản cơ bản “xương sống” của chiến tranh đặc biệt. Vùnggiải
phóng ngày càng mở rộng, chính quyền cách mạng các cấp được thành lập.
- Đông Xuân 1964 - 1965, ta thắng lớn ở trận Bình Giã (2/12/1964)...
2. Đảng lãnh đạo cách mạng hai miền Nam - Bắc giai đoạn 1965 - 1975
2.1. Tiến hành chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ ở miền Bắc, giữ vững thế chiến lược tiến công,
đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của đế quốc Mỹ (1965 - 1968)
- Từ ngày 5-8-1964, Mỹ dựng lên “sự kiện vịnh Bắc Bộ” nhằm lấy cớ dùng không quân và hải quân đánh phá miền
BắcViệt Nam, mở đầu cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ.
- Đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mỹ.
- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1968.
2.2. Đánh thắng chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh", buộc đế quốc Mỹ rút quân khỏi miền Nam Việt Nam (1969 - 4/1975)
- Ngày 20-1-1969, R.Ních-xơn lên làm Tổng thống của nước Mỹ, đưa ra chiến lược chiến tranh mới: "Việt Nam hóachiến tranh".
- Tháng 1-1970, Hội nghị lần thứ 18 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra nhiệm vụ: đẩy mạnh cuộc kháng chiếntrên
tất cả các mặt, vừa tấn công, vừa xây dựng lực lượng, giành thắng lợi từng bước đi đến giành thắng lợi quyết định, tạo
điều kiện cơ bản để thực hiện một miền Nam độc lập, dân chủ, hòa bình, trung lập, tiến tới thống nhất nước nhà.
- Năm 1971, quân và dân Việt Nam phối hợp với quân và dân Lào chủ động mở chiến dịch phản công Đường 9 - NamLào,
đánh bại cuộc hành quân quy mô lớn “Lam Sơn 719” của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
- Đế quốc Mỹ đối phó bằng cách “Mỹ hóa” trở lại cuộc chiến tranh ở miền Nam, mở cuộc chiến tranh phá hoại lần thứhai
đánh phá miền Bắc từ đầu tháng 4-1972 bằng thủ đoạn hủy diệt tàn bạo.
- Ngày 23-2-1972, Bộ Chính trị và Thường vụ Quân ủy Trung ương thông qua kế hoạch cuộc tiến công chiến lượcXuân Hè 1972.
- Ngày 30-3-1972, quân ta mở cuộc tiến công Xuân Hè 1972 trên toàn miền Nam.
- Nhân dân miền Bắc chi viện tối đa sức người sức của cho cách mạng miền Nam, đánh thắng cuộc chiến tranh pháhoại
lần thứ hai của Mỹ, lập nên một chiến công lịch sử Hà Nội - Điện Biên Phủ trên không 12 ngày đêm cuối tháng 121972. lOMoARcPSD| 36086670
- Ngày 27-1-1973, "Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam" được ký kết. Hiệp định Pari đãđược
ký kết, nhưng miền Nam vẫn chưa có hòa bình.
- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 bắt đầu bằng chiến dịch Tây Nguyên, tiến công vào Buôn Ma Thuộtngày 10-3-1975.
- Ngày 1-4-1975, Bộ Chính trị quyết định: giải phóng miền Nam trong tháng 4-1975.
- Vào lúc 11 giờ 30 ngày 30-4-1975, cờ chiến thắng đã được cắm trên dinh Độc Lập. 3.
Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm trong lãnh đạo cuộc kháng chiến chống
Mỹ,cứu nước (1954 - 1975)
3.1. Ý nghĩa lịch sử
- Thắng lợi vĩ đại của cuộc kháng chiến chống Mỹ, gỉải phóng miền Nam đã kết thúc 21 năm chiến đấu chống đế quốcMỹ
xâm lược, giành lại nền độc lập, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ cho đất nước.
- Đã kết thúc thắng lợi cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước, mở ra kỷ nguyên mới cho
dântộc, kỷ nguyên cả nước hòa bình, thống nhất, cùng chung một nhiệm vụ chiến lược đi lên chủ nghĩa xã hội.
- Làm thất bại âm mưu và thủ đoạn của chủ nghĩa để quốc tiến công vào chủ nghĩa xã hội và cách mạng thế giới.
3.2. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
Có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam; là kết quả của tình đoàn kết chiến đấu của quân, dân Việt
Nam, Lào, Campuchia và sự ủng hộ và sự giúp đỡ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa anh em, sự ủng hộ nhiệt tình
của phong trào công nhân và nhân dân tiến bộ trên toàn thể gỉớỉ, trong đó có nhân dân tiến bộ Mỹ.
3.3. Bài học kinh nghiệm
- Một là, giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
- Hai là, tìm ra phương pháp đấu tranh đúng đắn, thực hiện khởi nghĩa toàn dân và chiến tranh nhân dân, sử dụng
phương pháp cách mạng tổng hợp.
- Ba là, phải có công tác chỉ đạo giỏi của các cấp bộ Đảng và các cấp chỉ huy quân đội.
- Bốn là, hết sức coi trọng công tác xây dựng Đảng, xây dựng, lực lượng cách mạng ở miền Nam và tổ chức xây dựng
lực lượng chiến đấu trong cả nước, tranh thủ tối đa sự đồng tình, ủng hộ của quốc tế.
Chương 5. ĐẢNG LÃNH ĐẠO CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA (1954 -1986) 1.
Đảng lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc (1954 -
1975) 1.1. Bối cảnh lịch sử - Thuận lợi: lOMoARcPSD| 36086670
+ Trên thế giới, hệ thống XHCN do Liên Xô đứng đầu được hình thành. Phong trào cách mạng giải phóng dân tộc có
điều kiện phát triển, trở thành một dòng thác cách mạng. Phong trào dân chủ và hòa bình cũng đang vươn lên mạnh mẽ.
+ Ở trong nước, miền Bắc được giải phóng, chính quyền dân chủ nhân dân được thành lập, có hệ thống từ trung ương
đến cơ sở. Nhân dân lao động đã làm chủ vận mệnh của đất nước. Lực lượng vũ trang nhân dân được tăng cường. - Khó khăn:
+ Đất nước bị chia cắt.
+ Xuất phát điểm kinh tế - xã hội của Miền Bắc đi lên CNXH là rất thấp kém.
+ Mô hình, con đường đi lên CNXH chưa có, phải tìm tòi học tập từ bên ngoài nên gặp nhiều khó khăn.
+ Phong trào cộng sản, công nhân quốc tế có sự mất đoàn kết.
1.2. Đảng lãnh đạo cách mạng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc (1954 -1975)
1.2.1. Đảng lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội trong điều kiện hòa bình (1954 -1965)
- Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế (1954 -1957): Hội nghị Bộ Chính trị (9-1954) xác định:
+ Nhiệm vụ trước mắt: ổn định đời sống nhân dân, chống chính sách cưỡng ép di cư vào Nam của địch, hàn gắn vết
thương vết thương chiến tranh, phục hồi nền kinh tế quốc dân.
+ Phục hồi và phát triển sản xuất nông nghiệp là vấn đề trọng tâm.
+ Hoàn thành cải cách ruộng đất
- Hội nghị BCHTW Đảng lần thứ tám (8-1955): quyết định một số nhiệm vụ trước mắt của cách mạng hai miền NamBắc. - Khôi phục kinh tế:
+ Duy trì nền kinh tế nhiều thành phần.
+ Tiến hành cải cách ruộng đất và giảm tô.
+ Thực hiện nhiều chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp.
+ Khôi phục và phát triển công thương nghiệp - Về văn hóa, xã hội:
+ Về văn hóa: xây dựng nền văn hóa mới, xử lý những hiện tượng văn hóa không thuận chiều.
+ Về giáo dục: xây dụng nền giáo dục mới, tiến hành chương trình cải cách giáo dục lần hai (năm 1956).
+ Về xã hội: ổn định xã hội, chống địch dụ dỗ, cưỡng ép di cư. lOMoARcPSD| 36086670
* Cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với các thành phần kinh tế (1958-1960)
- Hội nghị lần thứ 14 BCHTW Đảng (khoá II) (11-1958) đề ra kế hoạch 3 năm (1958-1960) ở miền Bắc.
- Hội nghị lần thứ 16 BCHTW Đảng (6-1959) thông qua 2 Nghị quyết quan trọng.
+ Nghị quyết về hợp tác hoá nông nghiệp.
+ Nghị quyết về cải tạo XHCN đối với công thương nghiệp tư bản tư doanh.
* Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) và kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965)
- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960)
+ Đại hội diễn ra tại thủ đô Hà Nội (5->10-9-1960).
+ Chủ đề Đại hội III: “Xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh hoà bình thống nhất nước nhà”.
+ Đường lối cách mạng XHCN ở Miền Bắc được Đại hội xác định là: “Tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH”.
- Đảng lãnh đạo thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965)
- Đại hội lần thứ III đã vạch ra phương hướng, nhiệm vụ của kế hoạch 5 năn thứ nhất (1961-1965
- Các Hội nghị Trung ương bàn giải quyết các vấn đề phát triển kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, thương nghiệp), xâydựng Đảng.
- Các phong trào thi đua tiêu biểu.
+) Trong nông nghiệp có phong trào thi đua theo gương của hợp tác xã Đại Phong.
+) Trong công nghiệp: phong trào thi đua với nhà máy cơ khí Duyên Hải (Hải Phòng).
+) Trong giáo dục có phong trào Hai tốt (dạy tốt, học tốt).
+) Phong trào Ba nhất trong quân đội…
1.2.2. Miền Bắc chuyển hướng phát triển kinh tế, tiếp tục xây dựng CNXH trong điều kiện cả nước có chiến tranh (1965-1975)
* Giai đoạn (1965-1968): Đánh thắng cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của ĐQ Mỹ
- Âm mưu của Mỹ: Đưa miền Bắc trở về “thời kỳ đồ đá”, đánh phá hậu phương miền Bắc ngăn chặn sự chi viện củamiền
Bắc đối với miền Nam.
- Chủ trương của Đảng:
+ Hội nghị Trung ương 11.
+ Hội nghị Trung ương 12. lOMoARcPSD| 36086670
=> Nội dung chuyển hướng: đề ra nhiệm vụ của miền Bắc là phải kịp thời chuyển hướng về tư tưởng và tổ chức, chuyển
hướng kinh tế và tăng cường quốc phòng phù hợp với tình hình cả nước có chiến tranh.
- Quá trình thực hiện NQ 11, 12 của BCH TW Đảng: Nhân dân miền Bắc đã có nhiều phong trào thi đua đẩy mạnh
sảnxuất, sẵn sàng chiến đấu, như phong trào “3 sẵn sàng”; “3 đảm đang”; “3 quyết tâm”; phong trào “tay búa, tay
súng”… *Giai đoạn 1969-1975
- Âm mưu của Mỹ: chiến tranh phá hoại lần 2.
- Đảng chủ trương từng bước khắc phục hậu quả chiến tranh, đánh thắng chiến tranh phá hoại của Mỹ, chi viện chomiền Nam.
+ Hội nghị Trung ương 19.
+ Hội nghị Trung ương 22.
+ Hội nghị Trung ương 23.
2. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước (1975 -1986)
2.1. Bối cảnh lịch sử * Thuận lợi:
- Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc (1954-1975) đã đạt những thành tựu to lớn và toàn diện, xây
dựngđược những cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
- Miền Nam được hoàn toàn giải phóng, đất nước thống nhất. * Khó khăn:
- Miền Bắc: hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ đã tàn phá nặng nề, sản xuất nhỏ còn phổ biến, nền kinh tế nôngnghiệp lạc hậu.
- Miền Nam: hậu quả của 30 năm chiến tranh (1945-1975) hết sức nặng nề; những tàn dư của chế độ thực dân mớicòn
rất lớn; sản xuất nhỏ là phổ biến.
2.2. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc 1975-1981
- Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
+ Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa III (8-1975).
- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng và quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc 1976-1981.
- Hội nghị Trung ương 6 (8-1979) được là bước đột phá đầu tiên đổi mới kinh tế của Đảng với chủ trương khắc
phụcnhững khuyết điểm, sai lầm trong quản lý kinh tế, trong cải tạo xã hội chủ nghĩa, phá bỏ những rào cản để cho “sản xuất bung ra”.
- Để bảo vệ độc lập và chủ quyền Tổ quốc, quân và dân Việt Nam đã đánh trả, tiến công đánh đuổi bọn xâm lược Pônpốt ra khỏi bờ cõi. lOMoARcPSD| 36086670
2.3. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng và quá trình tìm tòi đường lối đổi mới đất nước 1982-1986
- Đại hội V của Đảng và quá trình thực hiện Nghị quyết Đại hội
- Các bước đột phá tiếp tục đổi mới kỉnh tế:
+ Về cơ cấu sản xuất. + Về
cải tạo xã hội chủ nghĩa + Về
cơ chế quản lý kinh tế.
+ Các bước đột phá tháng 8-1979, tháng 6-1985 và tháng 8-1986 phản ánh sự phát triển nhận thức từ quá trình khảo
nghiệm, tổng kết thực tiễn, từ sáng kiến và nguyện vọng lợi ích của nhân dân để hình thành đường lối đổi mới. lOMoARcPSD| 36086670
Đề Cương Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng
(B n Full – Chia s b i www.cdxd3.comả ẻ ở )
Câu 1: Th i gian th c dân Pháp ti n hành khai thác thuờ ự ế
ộc đ a l n th nh t Vi t Nam khi nào ?ị ầ ứ ấ ở ệ a. 1858-1884 b. 1884-1896 đáp án c. 1896-1913 d. 1914-1918
Câu 2: Trong đ t khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp nợ ộ ị ầ ứ ấ ủ ự ở ước ta có giai c p m i nào đấ ớ ược hình
thành? a. Giai c p t s nấ ư ả
b. Giai c p t s n và công nhânấ ư
ả đáp án c. Giai cấp công nhân
d. Giai c p ti u t s nấ ể ư ả
Câu 3: Trước Chi n tranh th gi i th nh t, Vi t Nam có nhế ế ớ ứ ấ ở ệ ững giai c p
nào?ấ a) Đ a ch phong ki n và nông dânị ủ ế
đáp án b) Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản và công nhân c) Đ
a ch phong ki n, nông dân và công nhânị ủ ế
d) Đ a ch phong ki n, nông dân và ti u t s nị ủ ế ể ư ả
Câu 4: Dưới ch đ th c dân phong ki n, giai c p nông dân Vi t Nam có yêu c u b c thi t nh t là gì?ế ộ ự ế ấ ệ ầ ứ ế ấ
đáp án a) Độc lập dân tộc b) Ru ng đ tộ ấ
c) Quy n bình đ ng nam, nề ẳ ữ
d) Được gi m tô, gi m t cả ả ứ
Câu 5: Mâu thu n c b n và ch y u Vi t Nam đ u th k XX là mâu thu n nào?ẫ ơ ả ủ ế ở ệ ầ
ế ỷ ẫ a) Mâu thu n gi a giai c p nông dân v i giai c p đ a ch phong ki nẫ ữ ấ ớ ấ ị ủ ế
b) Mâu thu n gi a giai c p công nhân v i giai c p t s nẫ ữ ấ ớ ấ ư ả
c) Mâu thu n gi a công nhân và nông dân v i đ qu c và phong ki nẫ ữ ớ ế ố ế
đáp án d) Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
Câu 6: Đ c đi m ra đ i c a giai c p công nhân Vi t Nam nhặ ể ờ ủ ấ ệ ư th nào?ế a. Ra đ i trờ
ước giai c p t s n, trong cu c khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Phápấ ư ả ộ ộ ị ầ ứ ấ ủ ự . b. Ph n l n xu t thân t nông dân.ầ ớ ấ ừ
c. Ch u s áp b c và bóc l t c a đ qu c, phong ki n và t sị ự ứ ộ ủ ế ố ế ư ản
dap an d. Cả a, b và c
Câu 7: Nh ng giai c p b tr Vi t Nam dữ ấ ị ị ở ệ ưới ch đ thu c đ a cế ộ ộ ị ủa đ qu c Pháp
là:ế ố a) Công nhân và nông dân
b) Công nhân, nông dân, ti u t s nể ư ả
c) Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n dân t cể ư ả ư ả ộ
đáp án d) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ
Câu 8: Khi nào phong trào công nhân Vi t Nam hoàn toàn tr thành m t phong trào t giác?ệ ở ộ ự
a) Năm 1920 (t ch c công h i Sài Gòn đổ ứ ộ ở ược thành l p)ậ
đáp án b) Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c) Năm 1929 (s ra đ i ba t ch c c ng s n)ự ờ ổ ứ ộ ả
d) Năm 1930 (Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i)ả ộ ả ệ ờ
Câu 9: Nguy n ái Qu c l a ch n con đễ ố ự ọ
ường gi i phóng dân t c theo khuynh hả ộ ướng
chính tr vô s n vào th i gian nào?ị ả ờ a) 1917 b) 1918 c) 1919 đáp án d) 1920 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 10: Báo Đ i s ng công nhân là c a t ch c nào?ờ ố ủ ổ ứ a) Đ ng Xã h i Phápả ộ
b) Đ ng C ng s n Phápả ộ ả
đáp án c) Tổng Liên đoàn Lao động Pháp
d) H i Liên hi p thu c đ aộ ệ ộ ị
Câu 11: H i Liên hi p thu c đ a độ ệ ộ ị
ược thành l p vào năm nào?ậ a) 1920 đáp án b) 1921 c) 1923 d) 1924
Câu 12: Nguy n ái Qu c đã đ c S th o l n th nh t Lu n cễ ố ọ ơ ả ầ ứ ấ ậ ương v v n đ dân t c và v n đ thu c đ a khi nào? đâu?ề
ấ ề ộ ấ ề ộ ị ở a. 7/ 1920 - Liên Xô b. 7/ 1920 - Phápđáp án
c. 7/1920 - Qu ng Châu (Trung Qu c)ả ố d. 8/1920 - Trung Qu cố Câu13: S ki n nào đự ệ
ược Nguy n ái Qu c đánh giá "nh chim én nh báo hi u mùa Xuân"?ễ ố ư ỏ ệ
a) Cách m ng tháng Mạ ười Nga bùng n và th ng l iổ ắ ợ
b) S thành l p Đ ng C ng s n Phápự ậ ả ộ ả
c) V m u sát tên toàn quy n Méclanh c a Ph m H ng Tháiđáp ánụ ư ề ủ ạ ồ
d) S thành l p H i Vi t Nam cách m ng thanh niênự ậ ộ ệ ạ
Câu 14: Phong trào đòi tr t do cho c Phan B i Châu diả ự ụ ộ
ễn ra sôi n i năm nào?ổ a. 1924 b. 1925đáp án c. 1926 d. 1927
Câu 15: Nguy n ái Qu c t Liên Xô v Qu ng Châu (Trung Quễ ố ừ ề ả
ốc) vào th i gian nào?ờ a. 12/1924đáp án b. 12/1925 c. 11/1924 d. 10/1924
Câu 16: H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên th c hi n ch trộ ệ ạ ự ệ ủ
ương "vô s n hoá" khi nào?ả
a. Cu i năm 1926 đ u năm 1927ố ầ
b. Cu i năm 1927 đ u năm 1928ố ầ
c. Cu i năm 1928 đ u năm 1929đáp ánố ầ
d. Cu i năm 1929 đ u năm 1930ố ầ
Câu 17: Tên chính th c c a t ch c này đứ ủ ổ ứ ược đ t t i Đ i h i lặ ạ ạ ộ ần th nh t Qu ng Châu (tháng 5-1929) là gì?ứ
ấ ở ả a) Vi t Nam Thanh niên cách m ng đ ng chí H iệ ạ ồ ộ
b) H i Vi t Nam cách m ng đ ng minhộ ệ ạ ồ
c) H i Vi t Nam đ c l p đ ng minhộ ệ ộ ậ ồ
d) H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niênđáp ánộ ệ ạ
Câu 18: Vi t Nam Qu c dân Đ ng đệ ố ả ược thành l p vào th i gian nào?ậ ờ a. 12/1927đáp án b. 11/1926 c. 8/1925 d. 7/1925
Câu 19: Ai là người đã tham gia sáng l p Vi t Nam Qu c dân Đ ng 1927 ?ậ ệ ố ả a. Tôn Quang Phi tệ b. Tr n Huy Li uầ ệ lOMoARcPSD| 36086670 c. Ph m Tu n Tàiđáp ánạ ấ d. Nguy n Thái H cễ ọ
Câu 20: Kh i nghĩa Yên Bái n ra vào th i gian nào?ở ổ ờ a. 9-2-1930đáp án b. 9-3-1930 c. 3-2-1930 d. 9-3-1931
Câu 21: T ch c c ng s n nào ra đ i đ u tiên Vi t Nam?ổ ứ ộ ả ờ ầ
ở ệ a. H i Vi t Nam cách m ng thanh niênộ ệ ạ
b. Đông Dương c ng s n Đ ng đáp ánộ ả ả c. An Nam c ng s n Đ ngộ ả ả
d. Đông Dương c ng s n liên đoànộ ả
Câu 22: Chi b c ng s n đ u tiên Vi t Nam độ ộ ả ầ ở ệ ược thành l p khi nào?ậ
a. Cu i tháng 3/1929đáp ánố b. Đ u tháng 3/1929ầ c. 4/1929 d. 5/1929
Câu 23: Chi b c ng s n đ u tiên g m m y đ ng viên? Ai làm bí th chi b ?ộ ộ ả ầ ồ ấ ả ư ộ
a. 5 đ ng viên - Bí th Tr nh Đình C uả ư ị ử
b. 6 đ ng viên - Bí th Ngô Gia Tả ư ự
c. 7 đ ng viên - Bí th Tr nh Đình C uả ư ị ử
d. 7 đ ng viên - Bí th Tr n Văn Cungđáp ánả ư ầ
Câu 24: Đông Dương C ng s n Đ ng và An nam C ng s n Đ ng độ ả ả ộ ả ả ược ra đ i t t ch c ti n thân nào?ờ
ừ ổ ứ ề a. Tân Vi t cách m ng Đ ngệ ạ ả
b. H i Vi t Nam cách m ng Thanh niênđáp ánộ ệ ạ
c. Vi t Nam cách m ng đ ng chí H iệ ạ ồ ộ d. C a, b và cả
Câu 25: Đông Dương c ng s n liên đoàn h p nh t vào Đ ng C ng s n Vi t Nam khi nào?ộ ả ợ ấ ả ộ ả ệ a. 22/2/ 1930 b. 24/2/1930đáp án c. 24/2/1931 d. 20/2/1931 Câu 26: T ch c Đông Dổ ứ
ương C ng s n Đ ng độ ả ả ược
thành l p vào th i gian nào?ậ ờ a. 6/1927 b. 6/1928 c. 6/1929đáp án d. 5/1929
Câu 27: T ch c An Nam C ng s n Đ ng đổ ứ ộ ả ả
ược thành l p vào th i gian nào?ậ ờ a. 6/1927 b. 6/1928 c. 8/1929đáp án d. 7/1929 Câu 28: T ch c Đông Dổ ứ
ương C ng s n liên Đoàn độ ả ược
thành l p vào th i gian nàoậ ờ ? a. 7/1927 b. 1/1930đáp án c. 2/1930 d. 3/1930
Câu 29: Th i gian ra b n Tuyên đ t nêu rõ vi c thành l p Đông Dờ ả ạ ệ ậ
ương C ng s n Liên đoàn?ộ ả a) 7-1929 b) 9-1929đáp án c) 10-1929 d) 1-1930 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 30: Ban Thường v Trung ụ ương Đ ng ra Quy t ngh ch p nh n Đông Dả ế ị ấ ậ ương c ng s n liên đoàn là m t b ph n c a
ộ ả ộ ộ ậ ủ Đ ng C ng s n Vi t Nam vào th i gian nàoả ộ ả ệ ờ ? a) 22-2-1930 b) 20-2-1930 c) 24-2-1930đáp án d) 22-3-1930
Câu 31: Do đâu Nguy n ái Qu c đã tri u t p và ch trì H i ngh thành l p Đ ng đ u năm 1930?ễ ố ệ ậ ủ ộ ị
ậ ả ầ a) Được s u nhi m c a Qu c t C ng s nự ỷ ệ ủ ố ế ộ ả b) Nh n đậ
ược ch th c a Qu c t C ng s nỉ ị ủ ố ế ộ ả
c) S ch đ ng c a Nguy n ái Qu cđáp ánự ủ ộ ủ ễ ố
d) Các t ch c c ng s n trong nổ ứ ộ ả ước đ nghề ị
Câu 32: Đ i bi u các t ch c c ng s n nào đã tham d H i ngh thành l p Đ ng đ u năm 1930?ạ ể ổ ứ ộ ả ự
ộ ị ậ ả ầ a) Đông Dương c ng s n Đ ng, An Nam c ng s n Đ ng và Đông Dộ ả ả ộ ả ả ương c ng s n liên đoànộ ả
b) Đông Dương c ng s n Đ ng và An Nam c ng s n Đ ngđáp ánộ ả ả ộ ả ả
c) An Nam c ng s n Đ ng và Đông Dộ ả ả
ương c ng s n liên đoànộ ả
d) Đông Dương c ng s n Đ ng và Đông Dộ ả ả
ương c ng s n liên đoànộ ả
Câu 33: H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam đã thông qua m y văn ki n?ộ ị ậ ả ộ ả ệ ấ ệ a. 3 văn ki nệ b. 4 văn ki nệ c. 5 văn ki nệ d. 6 văn ki nđáp ánệ
Câu 34: H i ngh H p nh t thành l p Đ ng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn ki n nào sau đây:ộ ị ợ ấ ậ ả ệ
a. Chánh cương v n t tắ ắ b. Sách lược v n t tắ ắ
c. Đi u l v n t t và Chề ệ ắ ắ ương trình v n t tắ ắ d. C A, B và C đáp ánả
Câu 35: N i dung nào sau đây n m trong Cộ
ằương lĩnh đ u tiên c a Đ ng?ầ ủ ả
a. Đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n phong ki n, làm cho nổ ế ố ủ ọ ế ước Nam hoàn toàn đ c l p.ộ ậ
b. T s n dân quy n cách m ng là th i kỳ d b đ làm xã h i cách m ng.ư ả ề ạ ờ ự ị ể ộ ạ đáp án
c. Ch có gi i phóng giai c p vô s n thì m i gi i phóng đỉ ả ấ ả ớ ả ược dân t c.ộ
d. Đ ng có v ng cách m ng m i thành côngả ữ ạ ớ
Câu 36: Cương lĩnh đ u tiên c a Đ ng đã xác đ nh m c tiêu chi n lầ ủ ả ị ụ ế ược c a cách m ng Vi t Nam là
gì?ủ ạ ệ a. đáp án Làm t s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s nư ả ề ạ ổ ị ạ ể ớ ộ ộ ả . b. Xây d ng m t nự ộ
ước Vi t Nam dân gi u nệ ầ
ước m nh xã h i công b ng, dân ch và văn minh.ạ ộ ằ ủ
c. Cách m ng t s n dân quy n - ph n đ và đi n đ a - l p chính quy n c a công nông b ng hình th c Xô vi t, đ d b ạ ư ả ề ả ế ề ị ậ
ề ủ ằ ứ ế ể ự ị đi u ki n đi t i cách m ng xã h i ch nghĩa.ề ệ ớ ạ ộ ủ d. C a và b.ả
Câu 37: Sau H i ngh thành l p Đ ng, Ban ch p hành Trung ộ ị ậ ả ấ
ương lâm th i c a Đ ng đờ ủ ả
ược thành l p do ai đ ng đ u?ậ ứ ầ a) Hà Huy T pậ b) Tr n Phúầ c) Lê H ng Phongồ
d) Tr nh Đình C uđáp ánị ử
Câu 38: Vào th i đi m nào Nguy n ái Qu c g i Qu c t C ng sờ ể ễ ố ử ố ế ộ ản
b n Báo cáo v vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t ả ề ệ ậ ả ộ ả ệ Nam? a) ngày 8-2-1930 b) Ngày 10-2-1920 c) Ngày 18-2-1930đáp án d) Ngày 28-2-1930 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 39: Văn ki n nào c a Đ ng đ t nhi m v ch ng đ qu c lên hàng đ u?ệ ủ ả ặ ệ ụ ố ế ố ầ
a) Chính cương v n t t, Sách lắ ắ
ược v n t t do H i ngh thành lắ ắ ộ ị
ập Đ ng thông quađáp ánả b) Lu n cậ
ương chính tr tháng 10-1930 (D án cị ự
ương lĩnh đ th o lu n trong Đ ng)ể ả ậ ả c) Th c a Trung ư ủ
ương g i cho các c p đ ng b (12-1930)ử ấ ả ộ
d) Ngh quy t Đ i h i l n th nh t c a Đ ng (3-1935)ị ế ạ ộ ầ ứ ấ ủ ả
Câu 40: Trong các đi m sau, ch rõ đi m khác nhau gi a Cể ỉ ể ữ
ương lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng và Lu n cị ầ ủ ả ậ
ương chính tr ị tháng 10-1930 là:
a) Phương hướng chi n lế ược c a cách m ng.ủ ạ b) Ch trủ ương t p h p l c lậ ợ ự
ượng cách m ng. đápạ án
c) Vai trò lãnh đ o cách m ng.ạ ạ
d) Phương pháp cách m ng.ạ
Câu 41: Văn ki n nào c a Đ ng nh n m nh "v n đ th đ a là cái c t c a cách m ng t s n dân quy n"?ệ ủ ả ấ ạ ấ ề ổ ị
ố ủ ạ ư ả ề a) Chính cương v n t t, Sách lắ ắ ược v n t t.ắ ắ
b) Ch th thành l p H i ph n đ đ ng minh (18-11-1930).ỉ ị ậ ộ ả ế ồ c) Lu n cậ
ương chính tr tháng 10-1930.đáp ánị
d) Chung quanh v n đ chi n sách m i c a Đ ng (10-1936).ấ ề ế ớ ủ ả
Câu 42: L n đ u tiên nhân dân Vi t Nam k ni m ngày Qu c t lao đ ng vào năm nào?ầ ầ ệ ỷ ệ ố ế ộ a) 1930đáp án b) 1931 c) 1936 d) 1938
Câu 43: Cao trào cách m ng Vi t Nam năm 1930 b t đ u b đ qu c Pháp đàn áp kh c li t t khi nào?ạ ệ ắ ầ ị ế ố
ố ệ ừ a) Đ u năm 1930ầ b) Cu i năm 1930đáp ánố c) Đ u năm 1931ầ d) Cu i năm 1931ố
Câu 44: Tên c a l c lủ ự
ượng vũ trang được thành l p Ngh Tĩnh trong cao trào cách m ng năm 1930 là gì?ậ ở ệ ạ a) Du kích b) T vự ệ c) T v đ đáp ánự ệ ỏ d) T v chi n đ uự ệ ế ấ
Câu 45: Chính quy n Xô vi t m t s vùng nông thôn Ngh - Tĩnh đề ế ở ộ ố ệ ược
thành l p trong kho ng th i gian nào?ậ ả ờ a) Đ u năm 1930ầ b) Cu i năm 1930đáp ánố c) Đ u năm 1931ầ d) Cu i năm 1931ố
Câu 46: Nguyên nhân ch y u và có ý nghĩa quy t đ nh s bùng n và phát tri n c a cao trào cách m ng Vi t Nam năm ủ ế ế ị ự ổ ể ủ ạ ệ 1930?
a) Tác đ ng tiêu c c c a cu c kh ng ho ng kinh t 1929-1933ộ ự ủ ộ ủ ả ế
b) Chính sách kh ng b tr ng c a đ qu c Phápủ ố ắ ủ ế ố
c) Chính sách tăng cường v vét bóc l t c a đ qu c Phápơ ộ ủ ế ố
d) S lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam đáp ánự ạ ủ ả ộ ả ệ Câu 47: Lu n cậ
ương Chính tr do đ ng chí Tr n Phú kh i th o ra đ i vào th i gian nào?ị ồ ầ ở ả ờ ờ a. 2-1930 b. 10-1930đáp án c. 9-1930 d. 8-1930 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 48: H i ngh l n th nh t Ban ch p hành Trung ộ ị ầ ứ ấ ấ
ương 10/1930 do ai ch trì?ủ a. H Chí Minhồ b. Lê Du nẩ c. Trường Chinh d. Tr n Phúđáp ánầ
Câu 49: H i ngh Ban ch p hành T tháng 10 năm 1930 đã cộ ị ấ Ư
ử ra bao nhiêu u viên?ỷ a. 4 u viênỷ b. 5 u viênỷ c. 6 u viênđáp ánỷ d. 7 u viênỷ
Câu 50: Ai là T ng Bí th đ u tiên c a Đ ng?ổ ư ầ ủ ả a. H Chí Minhồ b. Tr n Văn Cungầ c.Tr n Phúđáp ánầ d. Lê H ng Phongồ
Câu 51: Đ i h i l n th VII Qu c t C ng s n h p Matxc va vào th i gian nào?ạ ộ ầ ứ ố ế ộ ả
ọ ở ơ ờ a. 25-7 đ n ngày 20-8-1935đáp ánế
b. 25-7 đ n ngày 25-8-1935ế
c. 20-7 đ n ngày 20-8-1935ế
d. 10-7 đ n ngày 20-7-1935ế
Câu 52: Được s ch đ o c a Qu c t C ng s n, ban lãnh đ o c a Đ ng nự ỉ ạ ủ ố ế ộ ả ạ ủ ả ở ước ngoài được thành l p vào năm nào?ậ a. Năm 1933 b. Năm 1934đáp án c. Năm 1935 d. 1932
Câu 53: Được s ch đ o c a Qu c t C ng s n, ban lãnh đ o c a Đ ng nự ỉ ạ ủ ố ế ộ ả ạ ủ ả ở ước ngoài do ai đ ng
đ u?ứ ầ a. Hà Huy T pậ b. Nguy n Văn Cễ ừ c. Trường Chinh d. Lê H ng Phongđáp ánồ
Câu 54: Được s giúp đ c a Qu c t C ng s n, Đ ng ta đã k p th i công b chự ỡ ủ ố ế ộ ả ả ị ờ ố ương trình hành đ ng c a Đ ng C ng
s nộ ủ ả ộ ả Đông Dương vào th i gian nào?ờ a. Tháng 5 năm 1932
b. Tháng 6 năm 1932đáp án c. Tháng 7 năm 1932 d. Tháng 8 năm 1932
Câu 55: Qu c t C ng s n h p Đ i h i l n th 7 đâu khi nào?ố ế ộ ả ọ ạ ộ
ầ ứ ở a. Tháng 7 năm 1935, Béc lin.ở
b. Tháng 7 năm 1935, Pa riở
c. Tháng 7 năm 1935, Luân Đônở
d. Tháng 7 năm 1935, Matxc vađáp ánở ơ
Câu 56: H i ngh nào c a Ban ch p hành Trung ộ ị ủ ấ ương Đ ng ch trả ủ ương t m gác các kh
u hi u "đ c l p dân t c" và "cách ạ ẩ ệ ộ ậ ộ m ng ru ng đ t"ạ ộ ấ
a) H i ngh h p tháng 10-1930ộ ị ọ
b) H i ngh h p tháng 7-1936đáp ánộ ị ọ
c) H i ngh h p tháng 11-1939ộ ị ọ
d) H i ngh h p tháng 5-1941ộ ị ọ Câu 57: M c tiêu c th trụ ụ ể
ước m t c a cao trào cách m ng 1936-1939 là gì?ắ ủ ạ a) Đ c l p dân t c.ộ ậ ộ
b) Các quy n dân ch đ n s .đáp ánề ủ ơ ơ
c) Ru ng đ t cho dân cày.ộ ấ lOMoARcPSD| 36086670
d) T t c các m c tiêu trên.ấ ả ụ
Câu 58: Cho bi t đ i tế ố ượng c a cách m ng trong giai đo n 1936-1939ủ ạ
ạ a) B n đ qu c xâm lọ ế ố ược. b) Đ a ch phong ki n.ị ủ ế c) Đ qu c và phong ki n.ế ố ế
d) M t b ph n đ qu c xâm lộ ộ ậ ế ố ược và tay sai.đáp án
Câu 59: Phong trào Đông Dương Đ i h i sôi n i nh t năm nào?ạ ộ ổ ấ a. 1936đáp án b. 1937 c. 1938 d. 1939
Câu 60: Trong cao trào dân ch 1936-1939 Đ ng ch trủ ả ủ
ương tập h p nh ng l c lợ ữ ự
ượng nào nào? a) Công nhân và nông dân.
b) C dân t c Vi t Nam.ả ộ ệ
c) Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n, đ a ch .ể ư ả ư ả ị ủ
d) M i l c lọ ự ượng dân t c và m t b ph n ngộ ộ ộ ậ ười Pháp Đông Dở ương.đáp án
Câu 61: H i ngh Ban ch p hành Trung ộ ị ấ ương Đ ng h p tháng 7-1936 ch trả ọ ủ ương thành l p m t tr n nào?ậ
ặ ậ a) M t tr n dân ch Đông Dặ ậ ủ ương.
b) M t tr n nhân dân ph n đ Đông Dặ ậ ả ế ương.đáp án
c) M t tr n dân t c th ng nh t ph n đ Đông Dặ ậ ộ ố ấ ả ế ương.
d) M t tr n ph n đ đ ng minh Đông Dặ ậ ả ế ồ ương.
Câu 62: Cho bi t hình th c t ch c và đ u tranh trong giai đo n 1936-1939?ế ứ ổ ứ ấ ạ a) Công khai, h p pháp.ợ
b) N a công khai, n a h p pháp.ử ử ợ c) Bí m t, b t h p pháp.ậ ấ ợ
d) T t c các hình th c trên.đáp ánấ ả ứ
Câu 63: Đi u ki n nào t o ra kh năng đ u tranh công khai h p pháp cho phong trào cách m ng Đông Dề ệ ạ ả ấ ợ ạ
ương giai đo n ạ 1936-1939?
a) S xu t hi n ch nghĩa phát xít và nguy c chi n tranh th gi iự ấ ệ ủ ơ ế ế ớ b) Ch trủ
ương chuy n hể ướng chi n lế
ược cách m ng th gi i c a Qu c t C ng s nạ ế ớ ủ ố ế ộ ả
c) M t tr n nhân dân Pháp lên c m quy nđáp ánặ ậ ầ ề
d) T t c các đi u ki n trênấ ả ề ệ
Câu 64: Ai là người vi t tác ph m "T ch trích"?ế ẩ ự ỉ a) Nguy n Văn C đáp ánễ ừ b) Lê H ng Phongồ c) Hà Huy T pậ d) Phan Đăng L uư
Câu 65: Chi n tranh th gi i II bùng n vào th i gian nào?ế ế ớ ổ ờ a. 1937 b. 1938 c. 1939đáp án d. 1940
Câu 66: Ch trủ ương đi u ch nh chi n lề ỉ ế ược cách m ng c a Đ ng đạ ủ ả ược b t đ u t H i ngh Trung ắ ầ ừ ộ ị ương
nào? a. H i ngh Trung ộ ị ương 6đáp án b. H i ngh Trung ộ ị ương 7 c. H i ngh Trung ộ ị ương 8 d. H i ngh Trung ộ ị ương 9 Câu67: H i ngh Trung ộ
ịương 6 (11-1939) h p t i đâu?ọ ạ lOMoARcPSD| 36086670 a. Tân Trào (Tuyên Quang)
b. Bà Đi m (Gia Đ nh)đáp ánể ị c. Đình B ng (B c Ninh)ả ắ d. Thái Nguyên
Câu 68: Quân đ i phát xít Nh t vào xâm lộ ậ ược nước ta tháng, năm nào? a. 9- 1939 b. 9- 1940đáp án c. 3- 1941 d. 2-1940
Câu 69: Cu c kh i nghĩa B c S n n ra ngày nào?ộ ở ắ ơ ổ a. 22/9/1940 b. 27/9/1940đáp án c. 23/11/1940 d. 20/11/1940
Câu 70: Ngày Nam Kỳ kh i nghĩa là ngày nào?ở a. 27-9-1940 b. 23-11-1940đáp án c. 13-1-1941 d. 10-1-1941
Câu 71: H i ngh Trung ộ ị ương l n th 7 c a Đ ng h p t i Đình B ng (B c Ninh) vào th i gian nào?ầ ứ ủ ả ọ ạ ả ắ ờ a. 11-1939 b. 11-1940đáp án c. 5-1941 d. 4-1941
Câu 72: M t tr n Vi t Nam đ c l p đ ng minh (Vi t Minh) đặ ậ ệ ộ ậ ồ ệ ược thành l p năm nào?ậ a. 1940 b. 1941đáp án c. 1942 d. 1943
Câu 73: B n hãy cho bi t tên g i c a các t ch c qu n chúng trong m t tr n Vi t Minh?ạ ế ọ ủ ổ ứ ầ ặ ậ ệ a) Dân chủ b) C u qu cđáp ánứ ố c) Ph n đả ế d) Gi i phóngả
Câu 74: M t tr n Vi t Minh ra Tuyên ngôn v s ra đ i c a M t tr n vào th i gian nào?ặ ậ ệ ề ự ờ
ủ ặ ậ ờ a. Tháng 5-1941 b. Tháng 6-1941 c. Tháng 10-1941đáp án d. Tháng 11-1941
Câu 75: H i ngh nào c a Ban ch p hành Trung ộ ị ủ ấ ương Đ ng nh n mả ấ ạnh gi i phóng
dân t c là nhi m v b c thi t nh tả ộ ệ ụ ứ ế
ấ a) H i ngh h p tháng 10-1930ộ ị ọ
b) H i ngh h p tháng 11-1939ộ ị ọ
c) H i ngh h p tháng 11-1940ộ ị ọ
d) H i ngh h p tháng 5-1941đáp ánộ ị ọ
Câu 76: L n đ u tiên Ban ch p hành Trung ầ ầ ấ ương Đ ng ch trả ủ ương thành l p chính quy n nhà nậ ề ước v i hình th c c ng
hoàớ ứ ộ dân ch t i H i ngh nào?ủ ạ ộ ị
a) H i ngh h p tháng 10-1930ộ ị ọ
b) H i ngh h p tháng 11-1939đáp ánộ ị ọ
c) H i ngh h p tháng 11-1940ộ ị ọ
d) H i ngh h p tháng 5-1941ộ ị ọ
Câu 77: Ai ch trì H i ngh Ban Ch p hành Trung ủ ộ ị ấ
ương Đ ng tháng 11/1940?ả a. Nguy n ái Qu c ễ
ố c. Trường Chinhđáp án lOMoARcPSD| 36086670
b. Nguy n Văn C d. Lê H ng Phongễ ừ ồ
Câu 78: H i ngh Ban Ch p hành T Đ ng 5/1941 h p đâu? Do ai ch trì ?ộ ị ấ Ư ả ọ ở ủ
a. Cao B ng. Nguy n ái Qu c đáp ằ ễ ố án c. B c C n. Trắ ạ ường Chinh b. Cao B ng. Trằ
ường Chinh d. Tuyên Quang. Nguy n ái Qu cễ ố
Câu 79: Ban ch p hành Trung ấ ương Đ ng xác đ nh chu n b kh i nghĩa vũ trang là nhi m v trung tâm t i H i ngh nào?ả ị ẩ ị ở ệ ụ ạ ộ ị
a) H i ngh h p tháng 10-1930ộ ị ọ
b) H i ngh h p tháng 11-1939ộ ị ọ
c) H i ngh h p tháng 11-1940ộ ị ọ
d) H i ngh h p tháng 5-1941đáp ánộ ị ọ
Câu 80: M t tr n dân t c th ng nh t ph n đ Đông Dặ ậ ộ ố ấ ả ế
ương được quy t đ nh thành l p t i H i ngh nào c a Ban ch p hànhế ị ậ ạ ộ ị ủ ấ Trung ương Đ ng?ả
a) H i ngh h p tháng 10-1930ộ ị ọ
b) H i ngh h p tháng 11-1939đáp ánộ ị ọ
c) H i ngh h p tháng 11-1940ộ ị ọ
d) H i ngh h p tháng 5-1941ộ ị ọ
Câu 81: Ban ch p hành Trung ấ ương Đ ng ch trả ủ ương thành l p nậ ước Vi t Nam dân ch c ng hoà t i H i ngh nào?ệ ủ ộ
ạ ộ ị a) H i ngh h p tháng 10-1930ộ ị ọ
b) H i ngh h p tháng 11-1939ộ ị ọ
c) H i ngh h p tháng 11-1940ộ ị ọ
d) H i ngh h p tháng 5-1941đáp ánộ ị ọ
Câu 82: Ban ch p hành Trung ấ ương Đ ng ch trả ủ ương gi i quy t v n đ dân t c trong khuôn kh t ng nả ế ấ ề ộ ổ ừ ướ ởc Đông
Dương vào th i gian nào?ờ a) Tháng 10-1930 b) Tháng 11-1939 c) Tháng 11-1940 d) Tháng 5-1941đáp án
Câu 83: H i ngh l n th Tám c a Ban ch p hành Trung ộ ị ầ ứ ủ ấ ương Đ ng (5-1941) c ai làm T ng bí th ?ả
ử ổ ư a) Nguy n ái Qu cễ ố b) Võ Văn T nầ c) Trường Chinhđáp án d) Lê Du nẩ
Câu 84: M t đ i vũ trang nh độ ộ ỏ
ược thành l p Cao B ng g m 12 chi n sĩ đậ ở ằ ồ ế
ược thành l p vào th i gian nào?ậ ờ a) Đ u năm 1941ầ b) Cu i năm 1941đáp ánố c) Đ u năm 1944ầ d) Cu i năm 1944ố
Câu 85: T ng b Vi t Minh ra ch th "S a so n kh i nghĩa" vào th i gian nào?ổ ộ ệ ỉ ị ử
ạ ở ờ a. 5-1944đáp án b. 3-1945 c. 8-1945 d. 6-1945
Câu 86: Vi t Nam Tuyên truy n gi i phóng quân đệ ề ả ược thành l p khi nào?ậ a. 22-12-1944đáp án b. 19-12-1946 c. 15-5-1945 d. 10-5-1945
Câu 87: Đ i Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quân lúc đ u độ ệ ề ả ầ
ược thành l p có bao nhiêu chi n sĩ?ậ ế a. 33 b 34đáp án c. 35 d. 36 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 88: Vi t Nam Gi i phóng quân đệ ả ược thành l p vào th i gian nào?ậ ờ a) tháng 9-1940 b) tháng 12-1941 c) tháng 12-1944 d) tháng 5-1945đáp án
Câu 89: Tài li u nào sau đây đệ ược đánh giá nh m t văn ki n mang tính ch t cư ộ ệ ấ ương lĩnh quân s đ u tiên c a Đ ng?ự ầ ủ ả a) Đường cách m ngạ b) Cách đánh du kích
c) Con đường gi i phóngả
d) Ch th thành l p đ i Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quânđáp ánỉ ị ậ ộ ệ ề ả
Câu 90: Ch th "Nh t - Pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng ta" ra đ i khi nào?ỉ ị ậ ắ ộ ủ ờ a. 9/3/1945 b. 12/3/1945đáp án c. 10/3/1846 d. 12/3/1946
Câu 91: B n Ch th Nh t, Pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng ta ph n ánh n i dung c a H i ngh nào?ả ỉ ị ậ ắ ộ ủ ả ộ ủ ộ ị a) H i ngh Ban ch p hành Trung ộ ị ấ
ương Đ ng h p tháng 5-1941ả ọ b) H i ngh Ban Thộ ị
ường v Trung ụ ương Đ ng h p tháng 2-1943ả ọ c) H i ngh Ban Thộ ị
ường v Trung ụ ương Đ ng h p tháng 3-1945đáp ánả ọ
d) H i ngh quân s cách m ng B c kỳ h p tháng 4-1945ộ ị ự ạ ắ ọ Câu 91: H i văn hoá c u qu c độ ứ ố ược thành l p vào th i gian nào?ậ ờ a) năm 1941 b) năm 1943đáp án c) năm 1944 d) năm 1945
Câu 92: Trong cao trào v n đ ng c u nậ ộ ứ
ước 1939-1945, chi n khu cách m ng đế ạ ược xây d ng vùng
Chí Linh - Đông Tri u ự ở ề có tên là gì? a) Tr n H ng Đ ođáp ánầ ư ạ b) Hoàng Hoa Thám c) Lê L iợ d) Quang Trung
Câu 93: Chi n khu Hoà - Ninh - Thanh còn có tên là gì?ế a) Tr n H ng Đ oầ ư ạ b) Hoàng Hoa Thám c) Lê L iợ d) Quang Trungđáp án
Câu 94: Chi n khu cách m ng nào đế ạ ược g i là Đ t chi n khuọ ệ ứ ế
a) Tr n H ng Đ ođáp ánầ ư ạ b) Hoàng Hoa Thám c) Lê L iợ d) Quang Trung
Câu 95: H i ngh quân s cách m ng B c Kỳ ch trộ ị ự ạ ắ ủ ương thành l p chi n khu cách m ng nào Nam Kỳ?ậ ế ạ ở a) Tr ng Tr cư ắ b) Phan Đình Phùng c) Nguy n Tri Phễ ươngđáp án d) Hoàng Hoa Thám
Câu 96: Kh u hi u nào sau đẩ ệ
ược nêu ra trong Cao trào kháng Nh t c u nậ ứ
ước? a. Đánh đu i phát xít Nh t- Phápđáp ánổ ậ
b. Đánh đu i phát xít Nh tổ ậ
c. Gi i quy t n n đóiả ế ạ lOMoARcPSD| 36086670
d. Ch ng nh lúa tr ng đayố ổ ồ
Câu 97: Cao trào kháng Nh t c u nậ ứ
ước đã di n ra vùng r ng núi và trung du B c kỳ v i hình th c nào là ch y u?ễ ở ừ ắ ớ ứ ủ ế a) kh i nghĩa t ng ph nở ừ ầ b) vũ trang tuyên truy nề
c) chi n tranh du kích c c b đáp ánế ụ ộ d) đ u tranh báo chíấ
Câu 98: Trong cao trào kháng Nh t c u nậ ứ
ước, phong trào "Phá kho thóc c a Nh t đ gi i quy t n n đói" đã di n ra m nh ủ ậ ể ả ế ạ ễ ạ m đâu?ẽ ở a) Đ ng b ng Nam Bồ ằ ộ
b) Đ ng b ng B c B và B c Trung B đáp ánồ ằ ắ ộ ắ ộ c) Đ ng b ng B c Bồ ằ ắ ộ d) Đ ng b ng Trung Bồ ằ ộ
Câu 99: Hình th c ho t đ ng ch y u các đô th trong cao trào kháng Nh t c u nứ ạ ộ ủ ế ở ị ậ ứ ước là
gì? a) vũ trang tuyên truy nề b) di t ác tr gianệ ừ
c) vũ trang tuyên truy n và di t ác tr gianđáp ánề ệ ừ
d) đ u tranh báo chí và đ u tranh ngh trấ ấ ị ường
Câu 100: H i ngh quân s cách m ng B c kỳ h p vào th i gian nào?ộ ị ự ạ ắ ọ ờ a) tháng 3-1945 b) tháng 4-1945đáp án c) tháng 5-1945 d) tháng 6-1945
Câu 101:H i ngh quân s cách m ng B c kỳ do ai tri u t p?ộ ị ự ạ ắ ệ
ậ a) Ban Thường v Trung ụ ương Đ ngđáp ánả b) T ng b Vi t Minhổ ộ ệ c) Ban ch p hành Trung ấ ương Đ ngả d) X u B c Kỳứ ỷ ắ
Câu 102: T ch c nào tri u t p Đ i h i qu c dân h p t i Tân Trào?ổ ứ ệ ậ ạ ộ
ố ọ ạ a) Ban Thường v Trung ụ ương Đ ngả b) Ban ch p hành Trung ấ ương Đ ngả
c) T ng b Vi t Minh đáp ánổ ộ ệ d) U ban kh i nghĩaỷ ỏ
Câu 103: H i ngh toàn qu c c a Đ ng C ng s n Đông Dộ ị ố ủ ả ộ ả ương h p ọ ở Tân Trào trong th i gian nào?ờ a. 15 - 19/8/1941 b. 13 - 15/8/1945đáp án c. 15 - 19/8/1945
Câu 104: U ban dân t c gi i phóng do ai làm ch t ch?ỷ ộ ả ủ ị a. H Chí Minhđáp ánồ b. Trường Chinh c. Ph m Văn Đ ngạ ồ d. Võ Nguyên Giáp
Câu 105: Qu c dân Đ i h i Tân trào h p tháng 8-1945 huyố ạ ộ ọ ở
ện nào? a. Chiêm Hoá (Tuyên Quang)
b. Đ nh hoá ( Thái nguyên)ị c. S n Dơ
ương (Tuyên Quang)đáp án
d. Đ i T (Thái Nguyên)ạ ừ
Câu 106: Qu c dân Đ i h i Tân trào tháng 8-1945 đã không quy t đ nh nh ng n i dung nào dố ạ ộ ế ị ữ ộ ưới
đây: a. Quy t đ nh T ng kh i nghĩaế ị ổ ở
b. 10 Chính sách c a Vi t Minh.ủ ệ
c. Quy t đ nh thành l p U ban gi i phóng Hà N i.đáp ánế ị ậ ỷ ả ở ộ lOMoARcPSD| 36086670
d. Quy t đ nh thành l p U ban gi i phóng dân t c, quy đ nh Qu c kỳ, Qu c ca.ế ị ậ ỷ ả ộ ị ố ố
Câu 107: H i ngh nào đã quy t đ nh phát đ ng toàn dân nộ ị ế ị ộ ổi d y t
ng kh i nghĩa giành chính quy n?ậ ổ ở ề
a) H i ngh Ban ch p hành Trung ộ ị ấ ương Đ ngả b) H i ngh Ban thộ ị
ường v Trung ụ ương Đ ngả
c) H i ngh toàn qu c c a Đ ng đáp ánộ ị ố ủ ả
d) H i ngh T ng b Vi t Minhộ ị ổ ộ ệ
Câu 108: Nhân dân ta ph i ti n hành t ng kh i nghĩa giành chính quy n trả ế ổ ở ề ước khi
quân Đ ng minh vào Đông Dồ ương vì: a) đó là lúc so sánh l c lự
ượng có l i nh t đ i v i cách m ngợ ấ ố ớ ạ
b) đó là lúc k thù cũ đã ngã g c nh ng k thù m i ch a kẻ ụ ư ẻ ớ ư ịp đ nế
c) quân Đ ng minh có th d ng ra m t chính quy n trái v i ý chí và nguy n v ng c a nhân dân taồ ể ự ộ ề ớ ệ ọ ủ
d) t t c các lý do trênđáp ánấ ả
Câu 109: Tình hình đ t nấ
ước ta sau cách m ng tháng Tám năm 1945 đạ ược ví nh hình nh:ư ả a. Nước sôi l a nóngử
b. Nước sôi l a b ngử ỏ
c. Ngàn cân treo s i tócđáp ánợ d. Tr ng nứ ước
Câu 110: Nh ng khó khăn, thách th c đ i v i Vi t Nam sau cách m ng tháng Tám - 1945:ữ ứ ố ớ ệ ạ
A. Các th l c đ qu c, ph n đ ng bao vây, ch ng pháế ự ế ố ả ộ ố B. Kinh t ki t qu và n n đói hoành hànhế ệ ệ ạ
C. H n 90% dân s không bi t chơ ố ế ữ D. T t c các phấ ả ương án trênđáp án
Câu 111: Nh ng thu n l i căn b n c a đ t nữậ ợ ả ủ ấ ước sau cách m ng tháng Tám - 1945ạ
A. Cách m ng th gi i phát tri n m nh mạ ế ớ ể ạ ẽ
B. H th ng chính quy n cách m ng nhân dân đệ ố ề ạ ược thi t l pế ậ
C. Nhân dân có quy t tâm b o v ch đ m iế ả ệ ế ộ ớ D. T t c các phấ ả ương án trênđáp án
Câu 112: K thù chính c a cách m ng Vi t Nam ngay sau Cách m ng 8- 1945?ẻ ủ ạ ệ ạ a. Th c dân Pháp xâm lự ược.đáp án
b. Tưởng Gi i Th ch và tay saiớ ạ
c. Th c dân Anh xâm lự ược
d. Gi c đói và gi c d t.ặ ặ ố
Câu 113: Sau ngày tuyên b đ c l p Chính ph lâm th i đã xác đ nh các nhi m v c p bách c n gi i quy t:ố ộ ậ ủ ờ ị ệ ụ ấ ầ ả
ế A. Ch ng ngo i xâmố ạ
B. Ch ng ngo i xâm và n i ph nố ạ ộ ả
C. Di t gi c đói, gi c d t và gi c ngo i xâmđáp ánệ ặ ặ ố ặ ạ D. C ba phả ương án trên
Câu 114: Ch th kháng chi n ki n qu c ra đ i ngày, tháng, năm nào?ỉ ị ế ế ố ờ a. 25/11/1945đáp án b. 26/11/1945 c. 25/11/1946 d. 26/11/1946
Câu 115: Ch th Kháng chi n ki n qu c c a Trung ỉ ị ế ế ố ủ ương Đ ng ngày
25/11/1945, xác đ nh nhi m v nào là trung tâm, bao ả ị ệ ụ trùm nh t?ấ
a. C ng c , b o v chính quy n cách m ngđáp ánủ ố ả ệ ề ạ
b. Ch ng th c dân Pháp xâm lố ự ược lOMoARcPSD| 36086670
c. C i thi n đ i s ng nhân dânả ệ ờ ố d. C A, B và Cả
Câu116: Ch th kháng chi n, ki n qu c đã xác đ nh kh u hiỉ ị ế ế ố ị ẩ ệu cách
m ng Vi t Nam sau cách m ng tháng Tám -1945:ạ ệ ạ
A. Dân t c gi i phóngộ ả
B. Thành l p chính quy n cách m ngậ ề ạ
C. Dân t c trên h t, T qu c trên h tđáp ánộ ế ổ ố ế D. Đoàn k t dân t c và th gi iế ộ ế ớ Câu 117: Ch trủ
ương và sách lược c a Trung ủ ương Đ ng trong viả
ệc đ i phó v i các l c lố ớ ự
ượng đ qu c sau cách m ng ế ố
ạ tháng Tám-1945: A. Thêm b n b t thùạ ớ
B. Hoa -Vi t thân thi nệ ệ
C. Đ c l p v chính tr , nhân nhộ ậ ề ị
ượng v kinh t đ i v i Phápề ế ố ớ D. C ba phả
ương án k trênđáp ánể
Câu 118: Nh ng thành t u căn b n c a cách m ng Vi t Nam trong vi c xây d ng và c ng c chính quy n cách m ng sau ữ ự ả ủ ạ ệ
ệ ự ủ ố ề ạ 1945 :
A. T ch c t ng tuy n c và ban hành Hi n phápổ ứ ổ ể ử ế B. C ng c và m r ng m t tr n Vi t Minhủ ố ở ộ ặ ậ ệ
C. Xây d ng và phát tri n các l c lự ể ự ượng vũ trang nhân dân D. T t c các phấ ả ương án trênđáp án
Câu 119: Phong trào mà Đ ng đã v n đ ng nhân dân ch ng n n mù ch di n ra sau cách m ng tháng Tám -1945ả ậ ộ ố ạ ữ ễ ạ
A. Xây d ng n p s ng văn hoá m iự ế ố ớ
B. Bình dân h c v đáp ánọ ụ
C. Bài tr các t n n xã h iừ ệ ạ ộ
D. Xoá b văn hoá th c dân nô d ch ph n đ ngỏ ự ị ả ộ
Câu 120: Nhân dân Nam b đ ng lên kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm lộ ứ ế ố ự ược b o v
chính quy n cách m ng vào ngàyả ệ ề ạ nào? a. 23-9-1945đáp án b. 23-11-1945 c. 19-12-1946 d. 10-12-1946
Câu 121: Đ ng ta đã phát đ ng phong trào gì đ ng h nhân l c cho Nam B kháng chi n ch ng Pháp t ngày 23-9-ả ộ ể ủ ộ ự ộ ế ố ừ 1945
A. Vì mi n Nam "thành đ ng T qu c"ề ồ ổ ố
B. Hướng v mi n Nam ru t th tề ề ộ ị C. Nam ti nđáp ánế D. C ba phả ương án trên
Câu 122: Qu c h i đ u tiên c a nố ộ ầ
ủước Vi t Nam dân ch c ng hoà đệ ủ ộ ược b u khi nào?ầ a. 4/1/1946 b. 5/1/1946 c. 6/1/1946đáp án d. 7/1/1946
Câu 123: Kỳ h p Qu c h i th nh t thành l p chính ph đ u tiên c a nọ ố ộ ứ ấ ậ ủ ầ ủ ước Vi t Nam dân ch c ng hoà khi nào?ệ ủ ộ a. 3/2/1946 b. 2/3/1946đáp án c. 3/4/1946 d. 3/3/1945
Câu 124 : Hi n pháp đ u tiên c a nế ầ ủ
ước Vi t Nam dân ch c ng hoà đệ ủ ộ ược
thông qua vào ngày tháng năm nào? a. 9/11/1945 b. 10/10/1946 c. 9/11/1946đáp án d. 9/11/1947 lOMoARcPSD| 36086670 Câu 125: Hà N i độ
ược xác đ nh là th đô c a nị ủ ủ
ước Vi t Nam dân ch c ng hoà vào năm nào?ệ ủ ộ a.Năm 1945 b. Năm 1946đáp án c. Năm 1954 d. Năm 1930
Câu 126: Đ g t mũi nh n ti n công k thù, Đ ng ta đã tuyên b t gi i tán vào ngày tháng năm nào và l y tên g i là gì?ể ạ ọ ế ẻ ả ố ự ả ấ ọ
2.9.1945- Đ ng C ng s n Đông Dả ộ ả ương
25-11-1945- H i nghiên c u Ch nghĩa Mác-Lêninộ ứ ủ
3-2-1946- Đ ng Lao đ ng Vi t Namả ộ ệ
11-11-1945- H i nghiên c u Ch nghĩa Mác Đông Dộ ứ ủ ở ương đáp án
Câu 127: Nh ng sách lữ ược nhân nhượng c a Đ ng ta v i quân Tủ ả ớ
ưởng và tay sai mi n B c sau cách m ng tháng Támở ề ắ ạ
A. Cho Vi t Qu c, Vi t Cách tham gia Qu c h i và Chính phệ ố ệ ố ộ
ủ B. Cung c p lấ ương th c th c ph m cho quân đ i Tự ự ẩ ộ ưởng C. Ch p nh n cho quân Tấ ậ
ưởng tiêu ti n Quan kin, Qu c tề ố ệ D. C ba phả
ương án k trênđáp ánể Câu 128: Đ quân Tể
ưởng và tay sai kh i ki m c sách nhi u, Đ ng ch trỏ ế ớ ễ ả ủ ương: A. Dĩ hoà vi quý
B. Hoa Vi t thân thi nệ ệ
C. Bi n xung đ t l n thành xung đ t nh , bi n xung đ t nh thành không có xung đ tđáp ánế ộ ớ ộ ỏ ế ộ ỏ ộ D. C hai phả ương án B và C
Câu 129: Đ ng ta đã l a ch n gi i pháp gì trong m i quan h v i th c dân Pháp sau ngày Pháp và Tả ự ọ ả ố ệ ớ ự
ưởng ký hi p ệ ước Trùng Khánh (28-2-1946)
A. Thương lượng và hoà hoãn v i Phápđáp ánớ
B. Kháng chi n ch ng th c dân Phápế ố ự
C. Nhân nhượng v i quân đ i Tớ ộ ưởng
D. Ch ng c quân đ i Tố ả ộ ưởng và Pháp
Câu 130: T i sao Đ ng l i l a ch n gi i pháp thạ ả ạ ự ọ ả ương lượng v i Phápớ
A. Ch m d t cu c kháng chi n Nam Bấ ứ ộ ế ở ộ B. Bu c quân Tộ
ưởng ph i rút ngay v nả ề
ước, tránh được tình tr ng cùng m t lúc ph i đ i phó v i nhi u k thùạ ộ ả ố ớ ề ẻ
C. Ph i h p v i Pháp t n công Tố ợ ớ ấ ưởng. D. C A, B và Cđáp ánả
Câu 131: S ki n m đ u cho s hoà hoãn gi a Vi t Nam và Phápự ệ ở ầ ự ữ ệ
A. Pháp ng ng b n mi n Namừ ắ ở ề
B. Vi t Nam v i Pháp nhân nhệ ớ ượng quy n l i mi n B cề ợ ở ề ắ
C. Ký k t hi p đ nh S b 6-3-1946 gi a Vi t Nam v i Phápđáp ánế ệ ị ơ ộ ữ ệ ớ
D. Pháp và Tưởng ký hi p ệ
ước Trùng Khánh trao đ i quy n l i cho nhauổ ề ợ
Câu 132: Sau khi ký b n Hi p đ nh S b , ngày 9-3-1946, Ban thả ệ ị ơ ộ ường v Trung ụ ương Đ ng đã
raả A. Ch th kháng chi n ki n qu cỉ ị ế ế ố
B. Ch th Hoà đ ti nđáp ánỉ ị ể ế
C. Ch th Toàn qu c kháng chi nỉ ị ố ế D. T t c các phấ ả ương án trên
Câu 133: Sau b n Hi p đ nh s b , ngày 14-9 Ch t ch H Chí Minh đã thay m t Chính ph ký b n T m ả ệ ị ơ ộ ủ ị ồ ặ ủ ả ạ ước v i Chính ph ớ ủ Pháp v i n i dung:ớ ộ
A. Pháp th a nh n các quy n dân t c c b n c a nừậ ề ộ ơ ả ủ ước Vi t Namệ
B. Ch m d t chi n tranh Vi t Nam.ấ ứ ế ở ệ
C. Đình ch xung đ t mi n Nam và s ti p t c đàm phán vào 1-1947ỉ ộ ở ề ẽ ế ụ D. C A, B và Cđáp ánả
Câu 134: Cu i năm 1946, th c dân Pháp đã b i ố ự
ộ ước, liên tục tăng cường khiêu khích và l n chi m thêm m t s đ a đi m ấ ế ộ ố ị ể nh :ư
A. Thành ph H i Phòng, th xã L ng S nố ả ị ạ ơ lOMoARcPSD| 36086670 B. Đà N ng, Sài Gònẵ C. H i Phòng, H i Dả ả ương, Lào Cai, Yên Bái
D. Thành ph H i phòng, th xã L ng S n, Đà N ng, Hà N i đáp ánố ả ị ạ ơ ẵ ộ Câu 135: Hi p ệ ước Hoa - Pháp được ký k t đâu?ế ở a. Pari b. Trùng Khánhđáp án c. Hương C ngả d. Ma Cao Câu 67: Quân đ i c a Tộ ủ
ưởng Gi i Th ch đã rút h t kh i mi n B c nớ ạ ế ỏ ề ắ
ước ta vào th i gian nào?ờ a. Cu i tháng 8/1946ố b. Đ u tháng 8/1946ầ c. Đ u tháng 9/1946ầ
d. Cu i tháng 9/1946đáp ánố
Câu 136: Hi p đ nh S b đệ ị ơ ộ
ược H Chí Minh ký v i G. Sanht
ny vào th i gian nào?ồ ớ ơ ờ a. 6-3-1946đáp án b. 14-9-1946 c. 19-12-1946 d. 10-12-1946
Câu 137: H i ngh Phôngtenn blô di n ra vào th i gian nào?ộ ị ơ ễ ờ a. T 10/5 - 20/8/1945ừ b. T 15/6 - 25/9/1946ừ c. 6/7 - 10/9/1946đáp án d. 12/8 - 30/10/1946
Câu 138: Ch t ch H Chí Minh ra L i kêu g i toàn qu c kháng chi n vào th i đi m nàoủ ị ồ ờ ọ ố ế ờ ể A. Đêm ngày 18-9-1946
B. Đêm ngày 19-12-1946đáp án C. Ngày 20-12-1946 D. C ba phả ương án đ u saiề
Câu 139: H i ngh Ban thộ ị ường v Trung Đ ng h p m r ng quy t đ nh phát đ ng cu c kháng chi n toàn qu c h p vào ụ ả ọ ở
ộ ế ị ộ ộ ế ố ọ th i gian nào?ờ A. Ngày 18-12-1946 B. Ngày 19-12-1946đáp án C. Ngày 20-12-1946 D. Ngày 22-12-1946
Câu 140: Cu c t ng giao chi n l ch s m đ u c a kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a quân và dân ta Hà N i đã di n ộ ổ ế ị ử ở ầ
ủ ế ố ự ủ ở ộ ễ ra trong A. 60 ngày đêm B. 30 ngày đêmđáp án
C. 12 ngày đêm D. 90 ngày đêm
Câu 141: Nh ng văn ki n nào dữ ệ
ưới đây được coi nh Cưương lĩnh kháng chi n c a Đ ng ta:ế ủ ả
A. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c a ch t ch H Chí Minhờ ọ ố ế ủ
ủ ị ồ B. Ch th toàn dân kháng chi n c a Trung ỉ ị ế ủ ương Đ ngả
C. Tác ph m "Kháng chi n nh t đ nh th ng l i" c a T ng Bí thẩ ế ấ ị ắ ợ ủ ổ ư Trường Chinh D. C ba phả ương án trênđáp án
Câu 142: nhi m v hàng đ u c a nhân dân ta trong quá trình kháng chi n ch ng th c dân Pháp:ệ ụ ầ ủ ế ố ự
A. Ch ng đ qu c giành đ c l p dân t c đáp ánố ế ố ộ ậ ộ
B. Xoá b nh ng tàn tích phong ki n đem l i ru ng đ t cho nông dânỏ ữ ế ạ ộ ấ
C. Xây d ng ch đ dân ch m iự ế ộ ủ ớ D. C ba phả ương án trên
Câu 143: Phương châm chi n lế ược c a cu c kháng chi n ch ng Pháp là:ủ ộ ế ố lOMoARcPSD| 36086670 A. Toàn dân B. Toàn di nệ
C. Lâu dài và d a vào s c mình là chínhđáp ánự ứ D. C ba phả ương án trên đ u sai.ề
Câu 144: Tác ph m "Kháng chi n nh t đ nh th ng l i" đẩ ế ấ ị ắ ợ
ược phát hành khi nào? a. 6/ 1946 b. 7/ 1946 c. 7/ 1947 d. 9/1947đáp án
Câu 145: Tác gi tác ph m Kháng chi n nh t đ nh th ng l i là ai?ả ẩ ế ấ ị ắ ợ a. H Chí Minhồ b. Lê Du nẩ c. Trường Chinhđáp án d. Ph m Văn Đ ngạ ồ
Câu 146: Đâu là n i đơ ược coi là căn c đ a cách m ng c a cứ ị ạ ủ ả nước trong kháng chi n ch ng Pháp?ế ố a. Tây B cắ b. Vi t B cđáp ánệ ắ c. Hà N iộ d. Đi n Biên Phệ ủ
Câu 147: Chi n th ng nào đã căn b n đánh b i âm m u đánh nhanh, th ng nhanh c a th c dân Pháp?ế ắ ả ạ ư
ắ ủ ự a. Vi t B cđáp ánệ ắ b. Trung Du c. Biên Gi iớ d. Hà Nam Ninh
Câu 148: Khi b t đ u ti n hành xâm lắ ầ
ếược Vi t Nam, th c dân Pháp đã th c hi n chi n lệ ự ự ệ ế ược:
A. Dùng người Vi t đánh ngệ ười Vi tệ
B. L y chi n tranh nuôi chi n tranhấ ế ế
C. Đánh nhanh th ng nhanhđáp ánắ D. Hai phương án A và B
Câu 149: Ngày 15-10-1947, đ đ i phó v i cu c t n công cể ố ớ ộ ấ ủa th c dân Pháp lên căn c đ a Vi t B c, Ban thự ứ ị ệ ắ ường v
Trung ụ ương Đ ng đã đ raả ề
A. Ch th kháng chi n, ki n qu cỉ ị ế ế ố
B. Ch th "Phá tan cu c t n công mùa Đông c a gi c Pháp"đáp ánỉ ị ộ ấ ủ ặ C. Ch trủ
ương ti n công quân Pháp vùng sau l ng chúngế ở ư
D. L i kêu g i đánh tan cu c t n công lên Vi t B c c a th c dân Phápờ ọ ộ ấ ệ ắ ủ ự
Câu 150: M t s thành qu tiêu bi u c a chi n d ch Vi t B c Thu Đông 1947ộ ố ả ể ủ ế ị ệ ắ
A. Tiêu di t 7000 tên đ ch, phá hu hàng trăm xe, đánh chìm 16 ca nô và nhi u phệ ị ỷ ề ương ti n chi n tranh khácệ ế
B. B o v v ng ch c c quan đ u não và căn c đ a kháng chiả ệ ữ ắ ơ ầ ứ ị ến C. L c lự
ượng vũ trang ta được tôi luy n và trệ ưởng thành D. C 3 phả ương án trênđáp án
Câu 151: Sau chi n th ng Vi t B c Thu Đông 1947 nh ng chuy n bi n l n c a tình hình th gi i nh hế ắ ệ ắ ữ ể ế ớ ủ ế ớ ả
ưởng đ n cách ế m ng Vi t Namạ ệ
A. S th ng l i và phát tri n m nh m c a Liên Xô, các nự ắ ợ ể ạ ẽ ủ
ước dân ch nhân dân á - Âu
và Phong trào gi i phóng dân t c ủ ả ộ trên th gi iế ớ
B. Đ qu c M th c hi n âm m u v a v c d y v a kh ng ch các nế ố ỹ ự ệ ư ừ ự ậ ừ ố ế ước Tây Âu
C. Th c dân Pháp v p ph i nh ng khó khăn v kinh t , chính tr và phong trào ph n chi n nựấ ả ữ ề ế ị ả ế ở
ước Pháp phát tri nể D. T t c các phấ ả ương án trênđáp án lOMoARcPSD| 36086670
Câu 152: Đ thúc đ y cu c kháng chi n ti n lên, theo sáng ki n c a Ch t ch H Chí Minh, ngày 27-3-1948, Ban Thể ẩ ộ ế ế ế ủ ủ ị ồ
ường v TW Đ ng ra ch thụ ả ỉ ị
A. Ch ng l i âm m u thâm đ c dùng ngố ạ ư ộ ười
Vi t đánh ngệ ười Vi tệ B. Phát đ ng phong trào thi đua ái qu cđáp ánộ ố
C. Ti n hành chi n tranh du kích trên c nế ế ả ước D. T t c các phấ ả ương án trên
Câu 153: Chi n d ch nào còn có tên là chi n d ch Hoàng Hoa Thám?ế ị ế ị a. Trung Du b. Đường 18đáp án c. Hà Nam Ninh d. Biên gi iớ
Câu 154: H i ngh văn hoá toàn qu c l n th hai di n ra khi nào?ộ ị ố ầ ứ ễ a. 6/1948 b. 7/1948đáp án c. 7/1949 d. 8/1949
Câu 155: Đ i h i văn hoá toàn qu c l n th hai xác đ nh phạ ộ ố ầ ứ ị
ương châm xây d ng n n văn hoá m i:ự ề ớ a. Dân t c hoáộ b. Đ i chúng hoáạ c. Khoa h c hoáọ d. C ba phả ương án trênđáp án
Câu 156: Đ u năm 1948, TW Đ ng đã đ ra cách th c th c hi n cách m ng ru ng đ t theo đầ ả ề ứ ự ệ ạ ộ ấ ường l i riêng bi t c a
cách ố ệ ủ m ng Vi t Nam, đó là:ạ ệ
A. C i cách ru ng đ tả ộ ấ B. C i cách t ng bả ừ
ước đ d n d n thu h p ph m vi bóc l t c a để ầ ầ ẹ ạ ộ ủ ịa chủ
C. S a đ i ch đ ru ng đ t trong ph m vi không có h i cho nông dân.ử ổ ế ộ ộ ấ ạ ạ D. C A, B và Cđáp ánả
Câu 157: Ban Thường v T Đ ng đã ra ch th phát đ ng phong trào thi đua ái qu c vào th i gian nào?ụ Ư ả ỉ ị ộ ố ờ a. 27/3/1946 b. 28/3/1946 c. 27/3/1948đáp án d. 28/4/1949
Câu 158: Trong th i kỳ kháng chi n ch ng Pháp, kh u hi u "Tích c c c m c và chu n b t ng ph n công" đờ ế ố ẩ ệ ự ầ ự ẩ ị ổ ả ược nêu ra khi nào? a. 1948 b. 1949đáp án c. 1950 d. 1951
Câu 159: Trong kháng chi n ch ng Pháp, Đ ng đã ch trế ố ả ủ ương m r ng kh i đ i đoàn k t dân t c v i vi cở ộ ố ạ
ế ộ ớ ệ A. Th ng nh t Vi t Minh và Liên Vi tđáp ánố ấ ệ ệ
B. Thành l p M t tr n Liên Vi tậ ặ ậ ệ
C. M r ng M t tr n Vi t Minhở ộ ặ ậ ệ D. C 3 phả ương án trên
Câu 160: Đ i h i th ng nh t M t tr n Vi t Minh và Liên Vi t đạ ộ ố ấ ặ ậ ệ ệ ược t ch c vào th i gian
nào?ổ ứ ờ a. 3/1951đáp án b. 2/1952 c. 3/1953 d. 1/1953
Câu 161: Tháng 3-1951, Đ i H i th ng nh t Vi t Minh và Liên Vi t thànhạ ộ ố ấ ệ ệ
A. M t tr n Vi t Nam cách m ng thanh niênặ ậ ệ ạ lOMoARcPSD| 36086670 B. M t tr n Vi t Minhặ ậ ệ C. M t tr n T Qu cặ ậ ổ ố
D. M t tr n Liên hi p qu c dân Vi t Nam (Liên Vi t)đáp ánặ ậ ệ ố ệ ệ
Câu 162: Vi t Nam đã b t đ u đ t quan h ngo i giao v i Trung Qu c, Liên Xô và m t s nệ ắ ầ ặ ệ ạ ớ ố ộ ố
ước khác vào th i đi m nào?ờ ể A. Năm 1945 B. Năm 1948
C. Năm 1950đáp án D. Năm 1953
Câu 163: Đ phá th bao vây cô l p, phát tri n l c lể ế ậ ể ự ượng và giành th ch đ ng, tháng 6-1950, l n đ u tiên TW Đ ng đã ế ủ
ộ ầ ầ ả ch trủ ương m chi n d ch ti n công quy mô l n. Đó là:ở ế ị ế ớ A. Chi n d ch Vi t B cế ị ệ ắ B. Chi n d ch Tây B cế ị ắ
C. Chi n d ch Biên Gi iđáp ánế ị ớ D. Chi n d ch Thế ị ượng Lào
Câu 164: ý nghĩa c a chi n th ng Biên Gi i Thu - Đông đ i v i cách m ng Vi t Namủ ế ắ ớ ố ớ ạ ệ
A. Giáng m t đòn n ng n vào ý chí xâm lộ ặ ề ược c a đ ch, đ p tan tuy n phòng th và gi i phóng hoàn toàn khu v c biên ủ ị ậ ế
ủ ả ự gi i, n i li n Vi t Nam v i th gi iớ ố ề ệ ớ ế ớ B. Đánh d u s trấ ự
ưởng thành vượt b c v trình đ chi n đ u c a quân đ i Vi t Namậ ề ộ ế ấ ủ ộ ệ
C. Quân ta đã giành được th ch đ ng chi n lế ủ ộ ế ược trên chi n trế ường chính B c B , t o bắ ộ ạ ước chuy n bi n l n c a kháng
ể ế ớ ủ chi n vào giai đo n m iế ạ ớ D. T t c các phấ ả ương án trênđáp án
Câu 165: Sau 16 năm lãnh đ o cách m ng Vi t Nam, l n đ u tiên Đ ng đã tuyên b ra ho t đ ng công khai và ti n hành. ạ ạ ệ ầ ầ
ả ố ạ ộ ế Đó là Đ i h i l n th m y?ạ ộ ầ ứ ấ
A. Đ i h i Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th nh tạ ộ ạ ộ ả ố ầ ứ ấ
B. Đ i h i Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th haiđáp ánạ ộ ạ ộ ả ố ầ ứ
C. Đ i h i Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th baạ ộ ạ ộ ả ố ầ ứ D. C ba phả ương án đ u saiề
Câu 166: Th i gian và đ a đi m di n ra Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th haiờ ị ể ễ ạ ộ ả ố ầ ứ
A. Tháng 3-1935, t i Ma Cao, Trung Qu cạ ố
B. Tháng 2-1950, t i Tân Trào, Tuyên Quangạ
C. Tháng 2-1951, t i Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quangđáp ánạ
D. Tháng 3-1951, t i Vi t B cạ ệ ắ
Câu 167: T i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th hai, Đ ng quy t đ nh đ i tên thànhạ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ả ế ị ổ A. Đ ng C ng s n Đông Dả ộ ả ương B. Đ ng C ng s n Vi t Namả ộ ả ệ C. H i nghiên c u Ch nghĩa Mácộ ứ ủ
D. Đ ng Lao Đ ng Vi t Namđáp ánả ộ ệ
Câu 168: Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th hai c a Đ ng Lao Đ ng Vi t Nam đã thông qua m t văn ki n mang tính ch t ạ ộ ả ố ầ ứ ủ ả
ộ ệ ộ ệ ấ cương lĩnh. Đó là:
A. Cương lĩnh cách m ng Vi t Nam.ạ ệ
B. Chính cương c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam đáp ánủ ả ộ ệ C. Lu n cậ
ương v cách m ng Vi t Namề ạ ệ
D. Cương lĩnh c a Đ ng Lao Đ ng Vi t Namủ ả ộ ệ
Câu 169: Chính cương Đ ng Lao Đ ng Vi t Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính ch t c a xã h i Vi t Namả ộ ệ ấ ủ ộ ệ
A. Dân ch nhân dân, m t ph n thu c đ a và n a phong ki nđáp ánủ ộ ầ ộ ị ử ế
B. Dân ch và dân t củ ộ lOMoARcPSD| 36086670
C. Thu c đ a n a phong ki nộ ị ử
ế D. Dân t c và dân ch m iộ ủ ớ
Câu 170: Hai đ i tố ượng c a cách m ng Vi t Nam đủ ạ
ệược nêu ra tại Chính cương Đ ng Lao Đ ng Vi t Namả ộ ệ A. Đ i tố
ượng chính là ch nghĩa đ qu c xâm lủ ế ố
ược, c th là th c dân Phápụ ể ự B. Đ i tố
ượng ph là phong ki n, c th là phong ki n ph n đ ngụ ế ụ ể ế ả ộ C. C hai phả ương án A và B
D. Đ qu c và phong ki n Vi t Namế ố ế ệ
Câu 171: Chính cương Đ ng Lao Đ ng Vi t Nam đã nêu ra các nhi m v c b n c a cách m ng Vi t Namả ộ ệ ệ ụ ơ ả ủ ạ ệ :
A. Đánh đu i đ qu c xâm lổ ế ố
ược, giành đ c l p và th ng nh t th t s cho dân t cộ ậ ố ấ ậ ự ộ
B. Xoá b nh ng di tích phong ki n và n a phong ki n, làm cho ngỏ ữ ế ử ế ười cày có ru ngộ
C. Phát tri n ch d dân ch nhân dân, gây c s cho CNXHể ế ộ ủ ơ ở D. C 3 phả ương án trên
Câu 172: L c lự ượng t o nên đ ng l c cho cách m ng Vi t Nam đạ ộ ự ạ ệ ược nêu ra trong Chính cương Đ ng Lao Đ ng Vi t
Namả ộ ệ A. Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n dân t c, đ a ch yêu nể ư ả ư ả ộ ị ủ ước (nhân dân)đáp án
B. Công nhân, nông dân, lao đ ng trí th cộ ứ
C. Công nhân, trí th c, t s n dân t cứ ư ả
ộ D. Nhân dân, đ a ch , t s n dân t cị ủ ư ả ộ
Câu 173: N n t ng c a kh i đ i đoàn k t dân t c đề ả ủ ố ạ
ế ộược đ ng Lao Đ ng Vi t
Nam xác đ nh t i Đ i h i IIả ộ ệ ị ạ ạ ộ A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân và t s n dân t cư ả ộ
C. Công nhân, nông dân, lao đ ng trí th c đáp ánộ ứ
D. Công nhân, nông dân và ti u t s nể ư ả
Câu 174: Các giai đo n c a cu c cách m ng dân t c dân chạ ủ ộ ạ ộ ủ nhân dân Vi t Nam đở ệ
ược Đ ng xác đ nh trong Cả ị ương lĩnh th ba (1951ứ )
A. Giai đo n th nh t ch y u là hoàn thành gi i phóng dân t cạ ứ ấ ủ ế ả ộ
B. Giai đo n th hai ch y u là xoá b di tích phong ki n và n a phong ki n, tri t đ th c hi n ngạ ứ ủ ế ỏ ế ử ế ệ ể ự ệ ười cày có ru ngộ
C. Giai đo n th ba là ch y u xây d ng c s cho CNXHạ ứ ủ ế ự ơ ở D. C ba phả ương án trên
Câu 175: Đi u l m i c a Đ ng Lao Đ ng đã xác đ nh Đ ng đ i di n cho quy n l i c aề ệ ớ ủ ả ộ ị ả
ạ ệ ề ợ ủ A. Giai c p công nhân Vi t Nam.ấ ệ B. Nhân dân Vi t Nam.ệ C. Dân t c Vi t Nam.ộ ệ
D. Giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng Vi t Nam đáp ánấ ộ ệ Câu 176: N n t ng t tề ả
ư ưởng và kim ch nam đỉược Đ ng ta xác đả ịnh t i Đ i h i II là:ạ ạ ộ A. Ch nghĩa Mác Lêninủ
B. T tư ưởng H Chí Minhồ
C. Truy n th ng dân t c đáp ánề ố ộ D. C ba phả ương án trên
Câu 177: Đai h i Đ ng toàn qu c l n th hai đã b u ai làm T ng Bí th đ ng Lao Đ ng Vi t Nam?ộ ả ố ầ ứ ầ ổ
ư ả ộ ệ A. H Chí Minhồ B. Tr n Phúầ C. Trường Chinh đáp án D. Lê Du nẩ
Câu 178: Hôm nay bu i sáng tháng baổ
M ng ngày th ng l i Đ ng ta ra đ iừ ắ ợ lOMoARcPSD| 36086670
ả ờ Hai câu th trên nói đ n s ki n gìơ ế ự ệ
A. H i ngh thành l p Đ ngộ ị ậ ả
B. Đ i h i toàn qu c th ng nh t Vi t Minh và Liên Vi t đáp ánạ ộ ố ố ấ ệ ệ
C. Đ i h i Đ ng toàn qu c l n IIạ ộ ả ố ầ D. C ba phả ương án đ u saiề
Câu 179: Trong ti n trình hình thành và phát tri n t năm 1930-1951, Đ ng C ng s n Vi t Nam đã đ ra bao nhiêu Cếể ừ ả ộ ả ệ ề
ương lĩnh chính tr và vào th i đi m nàoị ờ ể A. Cương lĩnh năm 1930
B. 2 cương lĩnh vào năm 1930 và 1945
C. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
D. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đ i 2 cờ ương lĩnh) đáp án
Câu 180: Trong cương lĩnh th ba (2-1951), Đ ng ta đã khứ ả
ẳng đ nh nh n th c c a mình v con đị ậ ứ ủ ề
ường cách m ng Vi t ạ ệ Nam. Đó là:
A. Con đường cách m ng vô s nạ ả
B. Con đường cách m ng t s n dân quy n và th đ a cách m ngạ ư ả ề ổ ị ạ
C. Con đường cách m ng t s n dân quy nạ ư ả ề
D. Con đường cách m ng dân t c, dân ch , nhân dân đáp ánạ ộ ủ
Câu 181: Đ n năm 1951, Đ ng ta đã ti n hành bao nhiêu kỳ Đ i h i và trong kho ng th i gian nào?ế ả ế ạ ộ ả ờ
A. 1 kỳ Đ i h i vào năm 1930ạ ộ
B. 2 kỳ Đ i h i vào tháng 3-1935 và tháng 2-1951 đáp ánạ ộ
C. 3 kỳ Đ i h i vào tháng 2-1930, 3-1935, 2-1951ạ ộ
D. 4 kỳ Đ i h i và tháng 2-1930, 10-1930, 3-1935, 2-1951ạ ộ
Câu 182: Trong Cương lĩnh th 3 đứ
ược thông qua t i Đ i H i Đạ ạ ộ
ảng toàn qu c l n th hai (2-1951),
Đ ng ta đã phát tri n ố ầ ứ ả
ể và hoàn thi n nh n th c v l c lệ ậ ứ ề ự ượng cách m ng
không ch là công nhân và nông dân mà bao g m nhi u l c lạ ỉ ồ ề ự
ượng dân t c khác. Các l c lộ ự
ượng đó được g i chung là:ọ A. Dân t cộ B. Nhân dân đáp án C. Dân chủ D. Vô S nả
Câu 183: Đ i h i nào c a Đ ng đã quy t đ nh tách 3 Đ ng b Đ ng C ng s n 3 nạ ộ ủ ả ế ị ả ộ ả ộ ả ở
ước Vi t Nam, Lào và Cam pu chia?ệ a. Đ i h i Iạ ộ b. Đ i h i II đáp ánạ ộ c. Đ i h i IIIạ ộ d. Đ i h i IVạ ộ
Câu 184: Kh i liên minh nhân dân 3 nố ước Vi t Nam - Lào và Campuchia đệ ược thành l p khi nào?ậ a. 2/1951 b. 3/1951 đáp án c. 4/1951 d. 5/1951
Câu 185: Đ i h i Chi n sĩ thi đua và Cán b gạ ộ ế ộ ương m u toàn qu c l n th nh t h p năm nào?ẫ ố ầ ứ ấ ọ a. 1950 b. 1951 c. 1952 đáp án d. 1953
Câu 186: Đ i đoàn quân ch l c đ u tiên c a quân đ i nhân dân Vi t Nam (đ i đoàn 308) đạ ủ ự ầ ủ ộ ệ ạ
ược thành l p khi nào?ậ a. Năm 1945 b. Năm 1947 c. Năm 1949 đáp án d. Năm 1950
Câu 187: Đ n cu i năm 1952, v i s phát tri n m nh m , l c lế ố ớ ự ể ạ ẽ ự ượng vũ trang nhân dân Vi t Nam đã hình thành bao
nhiêu ệ đ i đoàn quân ch l cạ ủ ự lOMoARcPSD| 36086670
A. 2 đ i đoàn b binhạ ộ
B. 5 đ i đoàn b binh và công binhạ ộ
C. 6 đ i đoàn b binh và 1 đ i đoàn công binh-pháo binh đáp ánạ ộ ạ
D. 7 đ i đoàn b binhạ ộ
Câu 188: Đ i đoàn quân tiên phong là đ i đoàn nào?ạ ạ
A. Đ i đoàn 308 đáp ánạ B. Đ i đoàn 304ạ C. Đ i đoàn 316ạ D. Đ i đoàn 325ạ
Câu 189: 3 vùng t do là h u phự ậ
ương ch y u trong kháng chi n ch ng Pháp c a cách m ng Vi t Nam :ủ ế ế ố ủ ạ ệ
A. Vi t B c, Thanh- Ngh - Tĩnh, Liên khu V đáp ánệ ắ ệ
B. Vi t B c, Thanh- Ngh -Tĩnh,ệ ắ ệ
C. Liên khu V, Nam B , Th a Thiên Huộ ừ
ế D. Liên khu III, Liên khu IV, Liên khu V
Câu 190: Trong giai đo n cu i cu c kháng chi n ch ng Pháp, nh m th c hi n nhi m v dân ch , Đ ng ta đã ch trạ ố ộ ế ố ằ ự ệ ệ
ụ ủ ả ủ ương th c hi n m t s gi i pháp. Phự ệ ộ ố ả ương án nào sau đây không phải ch trủ ương c a Đ ng ta lúc đó:ủ ả A. C i
cách ru ng đ t đáp ánả ộ ấ B. Tri t đ gi m tô, gi m t cệ ể ả ả ứ
C. Thí đi m và c i cách ru ng đ tể ả ộ ấ D. C hai phả ương án B và C đáp án
Câu 191: Nh m đ y m nh th c hi n kh u hi u "ngằ ẩ ạ ự ệ ẩ ệ ười cày có ru ng",
tháng 11-1953, H i Ngh BCH TW l n th V đã thôngộ ộ ị ầ ứ qua
A. Cương lĩnh ru ng đ t đáp ánộ ấ
B. Ch th gi m tô, gi m t cỉ ị ả ả ứ
C. Chính sách c i cách ru ng đ tả ộ ấ D. T t c phấ ả ương án trên
Câu 192: ý nghĩa c a quá trình th c hi n kh u hi u "ngủ ựệ ẩ
ệười cày có ru ng" đ i
v i cu c kháng chi n ch ng Phápộ ố ớ ộ ế ố
A. Huy đ ng m nh m ngu n l c con ngộ ạ ẽ ồ ự
ười v t ch t cho kháng chi nậ ấ ế
B. Thúc đ y m nh m tinh th n chi n đ u c a quân và dân taẩ ạ ẽ ầ ế ấ ủ
C. Chi vi n tr c ti p cho chi n d ch Đi n Biên Phệ ự ế ế ị ệ ủ D. T t c các phấ ả ương án trên đáp án
Câu 193: M t s h n ch trong chính sách ru ng đ t c a Đ ng ta t 1953-1954ộ ố ạ ế ộ ấ ủ ả ừ A. Không th y h t đấ ế
ược th c ti n chuy n bi n m i c a s h u ru ng đ t trong nông thôn Vi t Nam trự ễ ể ế ớ ủ ở ữ ộ ấ ệ ước 1953
B. Không k th a kinh nghi m c a quá trình c i cách t ng ph nế ừ ệ ủ ả ừ ầ
C. H c t p giáo đi u kinh nghi m c i cách ru ng đ t c a nọ ậ ề ệ ả ộ ấ ủ ước ngoài D. T t c các phấ ả ương án trên đáp án
Câu 194: T nh ng nam 1950 tr đi, đ qu c M đã can thi p ngày càng sâu vào cu c chi n tranh Đông Dừ ữ ở ế ố ỹ ệ ộ ế ở ương.
Theo đó đ n năm 1954, vi n tr c a M cho Pháp đã tăng bao nhiêu % trong ngân sách chi n tranh Đông Dế ệ ợ ủ ỹ ế ở ương: A. 50% B. 60% C. 73% D. 80% đáp án
Câu 195: V i th ch đ ng trên chi n trớ ế ủ ộ ế ường, t cu i 1950 đ n đ u 1953 quân ta đã t ch c nhi u chi n d ch tiêu di t, ừ ố ế ầ
ổ ứ ề ế ị ệ tiêu hao sinh l c đ ch. Đó là:ự ị
A. Chi n d ch Trung Du, chi n d ch Đế ị ế ị
ường 18, chi n d ch Hà Nam Ninh ế ị
B. Chi n d ch Hoà Bình, chi n d ch Tây B c, chi n d ch Thế ị ế ị ắ ế ị ượng Lào
C. Chi n d ch Trung Lào, chi n d ch Tây Nguyên, chi n d ch Đi n Biên Phế ị ế ị ế ị ệ ủ D. C hai phả ương án A và B đáp án lOMoARcPSD| 36086670
Câu 196: Đ u năm 1953, nh m c u vãn tình th ngày càng sa l y và tìm ki m gi i pháp chính tr có "danh d ", Pháp và Mầ ằ ứ ế ầ
ế ả ị ự ỹ đã đ a m t viên tư ộ ướng Pháp sang làm T ng ch huy quân đ i Pháp Đông Dổ ỉ ộ ở ương và l p k ho ch quân s mang
tên:ậ ế ạ ự A. R veơ B. Nava C. Pháp - Mỹ D. C 3 phả ương án đ u saiề
Câu 197: Đi m m nh c a k ho ch Nava c a Pháp M trên chi n trể ạ ủ ế ạ ủ ỹ ế ường Đông Dương
A. T p trung m t đ i quân c đ ng m nh nh t và phậ ộ ộ ơ ộ ạ ấ
ương ti n chiệ ến tranh nhi u nh t đáp ánề ấ
B. Phân tán và gi i đ u l c lả ề ự
ượng ra kh p các chi n trắ ế ường
C. T p trung t i đa l c lậ ố ự ượng ch l c đ ng b ng B c Bủ ự ở ồ ằ ắ ộ D. T t c các phấ ả ương án trên
Câu 198: Trên c s n m b t nh ng chuy n bi n c a tình hình, BCH TW đã đ ra ch trơ ở ắ ắ ữ ể ế ủ ề ủ
ương quân s trong Đông Xuân ự 1953-1954:
A. Tăng cường chi n tranh du kích vùng sau l ng đ ch nhế ở ư ị
ằm phân tán ch l c đ chủ ự ị
B. Quân ch l c c a ta t p trung tiêu di t sinh l c đ ch nh ng vùng chi n lủ ự ủ ậ ệ ự ị ở ữ ế ược quan tr ng mà đ ch tọ ị ương đ i y
u, tranh ố ế th tiêu di t đ ch nh ng hủ ệ ị ở ữ ướng đ ch đánh raị C. Th c hi n phự ệ
ương châm "tích c c, ch đ ng, c đ ng linh ho t"ự ủ ộ ơ ộ ạ D. T t c các phấ ả ương án trên đáp án
Câu 199: Trong chi n cu c Đông Xuân 1953-1954, nh ng hế ộ ữ
ướng ti n công chi n lế ế
ược c a quân và dân ta:ủ
A. Ti n công Lai Châu, Trung Làoế ở
B. Ti n công H Lào và Đông Campuchiaế ở ạ C. Ti n công Tây Nguyênế ở D. C ba phả ương án trên đáp án
Câu 200: Ngày 20-11-1953, gi a lúc quân ta ti n quân lên Tây B c, Nava v i vàng phân tán l c lữ ế ắ ộ ự ượng cho quân nh y
dù, ả t p trung m t kh i ch l c m nh ậ ộ ố ủ ự ạ ở A. Lai Châu
B. Đi n Biên Ph đáp ánệ ủ C. Thượng Lào
D. H Lào và Đông B c Campuchiaạ ắ
Câu 201: Nava đã đ a t ng s binh l c lên Đi n Biên Ph lúc cao nh t là 16.200ư ổ ố ự ệ ủ ấ quân; b trí thành 3 phân khu, 49
c ố ứ đi m. M c đích là nh m bi n Đi n Biên Ph thànhể ụ ằ ế ệ ủ A. M t t p đoàn c đi m m nh nh t Đông Dộ ậ ứ ể ạ ấ ương đáp án
B. M t n i t p trung đông nh t kh i quân ch l cộ ơ ậ ấ ố ủ ự
C. Căn c quân s phòng th Đông Dứ ự ủ ương D. T t c các phấ ả ương án trên
Câu 202: B Chính tr đã thông qua phộ ị ương án m chi n d ch Đi n Biên Ph vào th i gian nào:ở ế ị ệ ủ ờ A. 20-11-1953 B. 3-12-1953
C. 6-12-1953 đáp án D. 25-1-1954
Câu 203; Ngay sau khi quy t đ nh ch n chi n d ch Đi n Biên Ph là tr n quy t chi n, chi n lế ị ọ ế ị ệ ủ ậ ế ế ế ược, ban đ u TW Đ
ng đã xácầ ả đ nh phị ương châm: A. Đánh ch c, ti n ch cắ ế ắ
B. Đánh nhanh, th ng nhanh đáp ánắ
C. Ch c th ng m i đánh, không ch c th ng không đánhắ ắ ớ ắ ắ D. T t c các phấ ả ướng đ u saiề
Câu 204: Ai đã được c làm T l nh kiêm Bí th Đ ng u chi n d ch Đi n Biên Phử ư ệ ư ả ỷ ế ị ệ ủ A. Hoàng Văn Thái B. Văn Ti n Dũngế C. Ph m Văn Đ ngạ ồ
D. Võ Nguyên Giáp đáp án lOMoARcPSD| 36086670
Câu 205: Trên c s theo dõi tình hình đ ch Đi n Biên Phơ ở ị ở ệ
ủ, Đ i tạ ướng Võ Nguyên Giáp đã
quy t đ nh thay đ i đ th c ế ị ổ ể ự hi n phệ ương châm:
A. Đánh nhanh, th ng nhanhắ
B. Ch c th ng m i đánh, không ch c th ng không đánhắ ắ ớ ắ ắ
C. Đánh ch c, ti n ch c đáp ánắ ế ắ
D. C đ ng, ch đ ng, linh ho tơ ộ ủ ộ ạ
Câu 206: Chi n d ch Đi n Biên Ph đã di n ra trong ba đ t và trong kho ng th i gian nào:ế ị ệ ủ ễ ợ ả ờ
A. 6-12-1953 - 25-1-1954 B. 25- 11-1953 - 15-3-1954 C. 15-3-1954 - 21-7-1954
D. 13-3-1954 - 7-5-1954 đáp án
Câu 207: Chi n d ch l ch s Đi n Biên Ph di n ra trong bao nhiêu ngày?ế ị ị ử ệ ủ ễ a. 54 b. 55 c. 56 đáp án d. 59
Câu 208: Lá c "Quy t chi n, quy t th ng" trong chi n d ch Đi n Biên Ph đờ ế ế ế ắ ế ị ệ ủ
ược trao cho đ n v nào?ơ ị a. Đ i đoàn 308ạ
b. Đ i đoàn 312 đáp ánạ c. Đ i đoàn 316ạ d. Đ i đoàn 320.ạ
Câu 209: K t thúc chi n d ch Đi n Biên Ph , quân và dân ta giành nhi u th ng l i to l n. K t qu đã:ế ế ị ệ ủ ề ắ ợ ớ ế ả
A. Tiêu di t và b t s ng 16.200 tên đ ch, trong đó có viên t ng ch huy Đ Catxt riệ ắ ố ị ổ ỉ ờ ơ
B. Thu toàn b vũ khí, c s v t ch t c a đ ch Đi n Biên Phộ ơ ở ậ ấ ủ ị ở ệ ủ
C. Th tiêu toàn b vũ khí, phủ ộ
ương ti n chi n tranh và b t s ng toàn b quân đ chệ ế ắ ố ộ ị D. C hai phả ương án A và B đáp án
Câu 210: Đ i v i cách m ng Vi t Nam, chi n th ng Đi n Biên Ph đã có ý nghĩa h t s c to l n. Đó là:ố ớ ạ ệ ế ắ ệ ủ ế ứ ớ
A. Th ng l i l n nh t c a cu c đ s c toàn di n và quy t li t c a quân dân Vi t Nam v i th c dân Phápắ ợ ớ ấ ủ ộ ọ ứ ệ ế ệ ủ ệ ớ ự
B. Chi n công đi vào l ch s dân t c nh m t B ch Đ ng, m t Chi Lăng hay m t Đ ng Đa trong th k XXế ị ử ộ ư ộ ạ ằ ộ ộ ố ế ỷ
C. Th ng l i này đã gi i phóng hoàn toàn mi n B c, ch m dắ ợ ả ề ắ ấ ứt g n 1 th k ách th
ng tr c a th c dân Pháp, đ a cách ầ ế ỷ ố ị ủ ự
ư m ng Vi t Nam chuy n sang xây d ng XHCN và giành
đ c l p, th ng nh t hoàn toànạ ệ ể ự ộ ậ ố ấ D. T t c các phấ ả ương án trên đáp án
Câu 211: Đ i v i cách m ng th gi i, th ng l i c a quân và dân ta trong kháng chi n ch ng Pháp và can thi p M , đ c ố ớ ạ ế ớ ắ ợ ủ ế ố ệ ỹ
ặ bi t là chi n th ng Đi n Biên Ph đã:ệ ế ắ ệ ủ
A. Góp ph n làm s p đ hoàn toàn h th ng th c dân ki u cũ trên th gi iầ ụ ổ ệ ố ự ể ế ớ
B. C vũ m nh m nhân dân các dân t c b áp b c trên th giổ ạ ẽ ộ ị ứ ế ới vùng lên đ u tranh giành đ c l pấ ộ ậ
C. L n đ u tiên trong l ch s m t nầ ầ ị ử ộ ước thu c đ a nh y u đã đánh th ng m t nộ ị ỏ ế ắ ộ ước th c dân hùng m nh, đó là th
ng l i ự ạ ắ ợ c a các l c lủ ự ượng hoà bình, dân ch và XHCN trên toàn th gi iủ ế ớ D. C ba phả ương án trên đáp án
Câu 212: Nêu m t s nguyên nhân th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a Vi t Nam:ộố ắ ợ ủ ộ ế ố ự ủ ệ lOMoARcPSD| 36086670
A. Nhân dân Vi t Nam giàu truy n th ng yêu nệ ề ố
ước; được s lãnh đ o tài tình c a Đ ng C ng s n Vi t Namự ạ ủ ả ộ ả ệ B. Có l c lự
ượng đ i đoàn k t toàn dân t c, có chính quy n cách m ng dân ch nhân dân và h u phạ ế ộ ề ạ ủ ậ
ương kháng chi n v ng ế ữ ch cắ
C. S liên minh chi n đ u c a 3 nự ế ấ ủ
ước Đông Dương, s giúp đ cự
ỡ ủa các nước Trung Qu c, Liên Xô, các nố ước XHCN D. C 3 phả ương án trên đáp án
Câu 213: Ngay sau khi chi n d ch Đi n Biên Ph k t thúc, H i ngh qu c t v ch m d t chi n tranh Đông Dế ị ệ ủ ế ộ ị ố ế ề ấ ứ ế ương
đã di n ễ ra t i:ạ A. Pari B. Gi nev đáp ánơ ơ C. Postdam D. New York
Câu 214: Ngày 8-5-1954, H i ngh Gi nev bàn v ch m d t cu c chi n tranh Đông Dộ ị ơ ơ ề ấ ứ ộ ế ở ương khai m c và k t thúc ngày:ạ ế A. 19-7-1954 B. 20-7-1954
C. 21-7-1954 đáp án D. 22-7-1954
Câu 215: Hi p đ nh Gi nev v ch m d t chi n tranh, l p l i hoà bình Đông Dệ ị ơ ơ ề ấ ứ ế ậ ạ ởương đã quy đ nh:ị
A. Các nước tham d H i ngh cam k t tôn tr ng các quy n dân t c c b n là đ c l p, ch quy n, th ng nh t và toàn v n ự ộ ị ế ọ ề ộ ơ
ả ộ ậ ủ ề ố ấ ẹ lãnh th c a nhân dân Vi t Nam và nhân dân Lào, Campuchiaổ ủ ệ
B. Pháp rút quân ra kh i 3 nỏ ước Đông Dương, vĩ tuy n 17 là gi i tuy n quân s t m th i Vi t Nam và s t ng tuy n c ế ớ ế ự ạ ờ ở
ệ ẽ ổ ể ử th ng nh t đ t nố ấ ấ ước vào tháng 7-1956
C. Pháp tuyên b công nh n Vi t Nam là m t nố ậ ệ ộ ước t doự D. C hai phả ương án A và B đáp án
Câu 216: Gi i pháp ký k t hi p đ nh Gi nev , l p l i hoà bình Đông Dả ế ệ ị ơ ơ ậ ạ
ởương (21-7-1954) đã th hi n r ng:ể ệ ằ
A. Tương quan so sánh l c lự ượng gi a ta và đ ch là chênh lữ ị ệch l nớ
B. Vi t Nam là m t nệ ộ ước nh , l i ph i đỏ ạ ả ương đ u v i các nầ ớ ước đ qu c xâm lế ố ược l n trong b i c nh quan h qu c t vô
ớ ố ả ệ ố ế cùng ph c t pứ ạ
C. Cu c đ u tranh giành đ c l p dân t c và t do c a Vi t Nam là lâu dài, gian kh , quanh co, giành th ng l i t ng bộ ấ ộ ậ ộ ự ủ ệ ổ
ắ ợ ừ ước là v n đ có tính ch t quy lu tấ ề ấ ậ D. C hai phả ương án B và C đáp án
Câu 217: Cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp kéo dài bao nhiêu năm?ộ ế ố ự a. 7 năm b. 8 năm c. 9 năm đáp án d. 10 năm
Câu 218: Trong chi n tranh xâm lế
ược Vi t Nam (1945 - 1954) quân đ i Pháp Đông Dệ ộ ở ương đã m y l n thay đ i T ng ch ấ ầ ổ ổ ỉ huy? a. 7 b. 8 đáp án c. 9 d. 10
Câu 219: Trong chi n tranh xâm lế
ược Vi t Nam (1945 - 1954) nệ ước Pháp đã ph i thay đ i bao nhiêu cao u Pháp Đông ả ổ ỷ ở Dương? a. 7 đáp án b. 8 c. 9 d. 10
Câu 220: Quân ta vào ti p qu n Th đô Hà N i ngày nào?ế ả ủ ộ a. 10-10-1954 đáp án b. 10-10-1955 c. 10-10-1956 d. 1-10-1954 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 221: Quân vi n chinh Pháp rút h t kh i mi n B c nễ ế ỏ ề ắ ước
ta vào th i gian nào? đâu?ờ ở a. 15/5/1954 b. 16/5/1955 đáp án c. 16/5/1956 Câu 222: Ngh quy t v đị ế ề
ường l i cách m ng mi n Nam đố ạ ề ược thông
qua t i H i ngh T , Đ i h i nào?ạ ộ ị Ư ạ ộ a. Đ i h i IIạ ộ
b. H i ngh T 15 khoá II đáp ánộ ị Ư c. Đ i h i IIIạ ộ d. H i ngh T 15 khoá IIIộ ị Ư
Câu 223: H i ngh nào c a Đ ng m độ ị ủ ả ở
ường cho phong trào " Đồng
kh i" mi n Nam năm 1960?ở ở ề a. H i ngh Trung ộ ị ương 12 - Khoá II c a Đ ng (3-1957)ủ ả b. H i ngh Trung ộ ị
ương 13 - Khoá II c a Đ ng (12-1957)ủ ả c. H i ngh Trung ộ ị
ương 14 - Khoá II c a Đ ng (11-1958)ủ ả d.- H i ngh Trung ộ
ịương 15 - Khoá II c a Đ ng (1-1959) đáp ánủ ả
Câu 224: Đường l i cách m ng xã h i ch nghĩa mi n B c đố ạ ộ ủ ở ề ắ
ược thông qua t i đ i h i nào?ạ ạ ộ a. Đ i h i IIạ ộ
b. Đ i h i III đáp ánạ ộ c. Đ i h i IVạ ộ d. Đ i h i Vạ ộ
Câu 225: M t tr n dân t c gi i phóng mi n Nam Vi t Nam ra đ i khi nào?ặ ậ ộ ả ề ệ ờ a. 20/12/1960 đáp án b. 21/12/1960 c. 20/12/1961 d. 21/12/1961
Câu 226: Quân dân mi n B c đ p tan cu c t p kích chi n lề ắ ậ ộ ậ ế ược b ng B52 c a đ
qu c M trong bao nhiêu ngày đêm và t ằ ủ ế ố ỹ
ừ ngày nào đ n này nào?ế
a. 10 ngày đêm t 15 đ n 25 tháng 10 năm 1970ừ ế
b. 11 ngày đêm t 16 đ n 26 tháng 11năm 1971ừ ế
c. 12 ngày đêm t 17 đ n 29 tháng 12 năm 1972ừ ế
d. 12 ngày đêm t 18 đ n 30 tháng 12 năm 1972 đáp ánừ ế
Câu 227: Hi p đ nh Pari v ch m d t chi n tranh l p l i hoà bình Vi t Nam đệ ị ề ấ ứ ế ậ ạ ở ệ ược ký khi nào? a. 20/7/1954 b. 22/12/1954 c. 27/2/1973 d. 27/1/1973 đáp án
Câu 228: T năm 1945 đ n nay nhân dân ta đã tham gia b u c bao nhiêu khoá Qu c h i?ừ ế ầ ử ố ộ a. 9 b. 10 c. 11 đáp án d. 12
Câu 229: Qu c h i khoá m y đã quy t đ nh đ i tên nố ộ ấ ế ị ổ ước ta thành
nước C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam?ộ ộ ủ ệ a. Khoá 6 đáp án b. Khoá 7 c. Khoá 8 d. Khoá 9
Câu 230: M đã đ a quân vi n chinh M tr c ti p tham chi n Vi t Nam khi nào?ỹ ư ễ ỹ ự ế ế ở ệ a. 1963 b. 1964 c. 1965 đáp án d. 1966 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 231: M đã đ a Ngô Đình Di m lên làm th tỹ ư ệ ủ ướng vào thời gian nào? a. 5/7/1954 b. 6/7/1954 c. 7/7/1954 đáp án d. 15/7/1955
Câu 232: Ch t ch H Chí Minh ra l i kêu g i đ ng bào và chi n s c nủ ị ồ ờ ọ ồ ế ỹ ả ước: "Trung Nam B c đ u là b cõi c a ta, nắ ề
ờ ủ ước ta s nh t đ nh th ng nh t, đ ng bào c nẽ ấ ị ố ấ ồ ả ước nh t đ nh đấ ị ược gi i phóng" vào th i gian nào?ả ờ a. 22/7/1954 đáp án b. 25/8/1954 c. 12/8/1955 d. 4/7/1955
Câu 233: H i ngh nào c a Ban Ch p hành Trung ộ ị ủ ấ ương Đ ng(khoá II) đã thông qua Ngh quy t v Đả ị ế ề ường l i cách m ng ố ạ mi n Nam?ề
a. H i ngh l n th 15 đáp ánộ ị ầ ứ b. H i ngh l n th 16ộ ị ầ ứ c. H i ngh l n th 17ộ ị ầ ứ d. H i ngh l n th 18ộ ị ầ ứ
Câu 234: B n đ cả ề ương cách m ng mi n Nam do ai ch trì d thạ ề ủ ự ảo? a. Ph m Hùngạ b. Lê Đ c Thứ ọ c. Ph m Văn Đ ngạ ồ d. Lê Du n đáp ánẩ Câu 235: D th o "Đ cự ả
ề ương cách m ng mi n Nam" đạ ề ược vi t vào th i gian nào?ế ờ a. 7/1954 b. 8/1955 c. 8/1956 đáp án d. 9/1957
Câu 236: M - Di m đã ra lu t 10/59 vào th i gian nào?ỹ ệ ậ ờ a. 6/5/1959 đáp án b. 10/5/1959 c. 10/10/1959 d. 5/10/1959
Câu 237: Trung ương c c mi n Nam đụ ề
ược thành l p vào th i gian nào?ậ ờ a. 10/1959 b. 11/1960 c. 5/1961 d. 10/1961 đáp án
Câu 81: Ai được c làm Bí th Trung ử ư ương c c mi n Nam đ u tiên?ụ ề ầ a. Ph m Hùngạ
b. Nguy n Văn Linh đáp ánễ c. Phan Đăng L uư d. Lê Du nẩ
Câu 238: Tr n đ s c quy t li t đ u tiên gi a quân và dân ta v i quân vi n chinh M vào th i gian nào?ậ ọ ứ ế ệ ầ ữ ớ ễ ỹ ờ a. 3/1965 b. 4/1965 c. 5/1965 đáp án d. 6/1966
Câu 239: Chi n th ng V n Tế ắ ạ ường (Qu ng Ngãi) vào th i gian nào?ả ờ a. 5/1965 b. 7/1965 c. 8/1965 đáp án d. 7/1966 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 240: Có bao nhiêu người M đã t thiêu đ ph n đ i chiỹ ự ể ả ố ến tranh c a M Vi t Nam?ủ ỹ ở ệ a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 đáp án
Câu 241: Th i kỳ M th c hi n chi n lờ ỹ ự ệ ế
ược "Chi n tranh đ c biế ặ ệt" c a Kenn đi
(1961 -1964), chính quy n Sài Gòn b M ủ ơ ề ị ỹ thay đ i m y l n?ổ ấ ầ 8 9 10 đáp án 11
Câu 242: Trong cu c chi n tranh Vi t Nam, chính ph M đã ph i thay bao nhiêu T ng t l nh quân vi n chinh M Vi t ộ ế ệ ủ ỹ ả ổ ư ệ ễ ỹ ở ệ Nam? a. 2 b. 3 c. 4 dap an d. 5
Câu 243: Chi n lế ược Chi n tranh đ n phế
ơương c a đ qu c M mi n Nam di n ra trong giai đo n nào?ủ ế ố ỹ ở ề ễ ạ 1954-1959 1954-1960 đáp án 1954-1964 1964-1968
Câu 244: Trong chi n tranh Vi t Nam, M đã s d ng m y chi n lế ở ệ ỹ ử ụ ấ ế ược chi n
tranh?ế a. 2 chi n lế ược b. 3 chi n lế ược c. 4 chi n lế ược đáp án d. 5 chi n lế ược
Câu 245: Câu nói: "T t c chúng ta hãy đoàn k t nh t trí tri u ngấ ả ế ấ ệ ười nh m t, quy t tâm đánh th ng gi c M xâm lư ộ ế ắ ặ ỹ ược..." là c a ai?ủ a. H Chí Minh đáp ánồ b. Võ Nguyên Giáp c. Nguy n H u Thễ ữ ọ d. Ph m Văn Đ ngạ ồ
Câu 246: Chi n lế ược "Chi n tranh đ c bi t" c a M ti n hành ế ặ ệ ủ ỹ ế ở mi n Nam Vi t Nam g m m y bề ệ ồ ấ ước? 2 bước 3 bước đáp án 4 bước 5 bước
Câu 247: Câu nói: "Mi n Nam là máu c a máu Vi t Nam, là th t c a th t Vi t Nam. Sông có th c n, núi có th mòn song ề ủ ệ ị ủ ị ệ ể ạ
ể chân lý đó không bao gi thay đ i" là c a ai?ờ ổ ủ a. H Chí Minh đáp ánồ b. Trường Chinh c.Lê Du nẩ d. Ph m Văn Đ ngạ ồ
Câu 248: Câu nói: " Chi n tranh có th kéo dài năm năm, 10 năm, 20 năm ho c lâu h n n a. Hà N i, H i phòng và m t s ế ể ặ ơ
ữ ộ ả ộ ố thành ph , xí nghi p có th b tàn phá, song nhân dân Vi t Nam quy t không s ! Không có gì quý h n đ c l p, t do. đ n
ố ệ ể ị ệ ế ợ ơ ộ ậ ự ế ngày th ng l i nhân dân ta s xây d ng l i đ t nắ ợ ẽ ự ạ ấ ước ta đàng hoàng h n, to đ p h n!" c a Ch t ch H
Chí Minh vi t th i ơ ẹ ơ ủ ủ ị ồ ế ờ gian nào, trong tác ph m nào?.ẩ
A- M nh t đ nh thua 1-2-1966ỹ ấ ị
B- L i kêu g i Ngày 17- 7- 1966 đáp ánờ ọ C- Di Chúc Ngày 10- 5-1968 lOMoARcPSD| 36086670 D- Di Chúc Ngày 10- 5-1969
Câu 249: H i ngh nào c a Đ ng đã quy t đ nh m cu c T ng t n công và n i d y M u Thân 1968?ộ ị ủ ả ế ị ở ộ ổ ấ ổ ậ ậ A- H i ngh Trung ộ ị
ương 13 - Khoá III c a Đ ng (1-1967)ủ ả
B- H i ngh B Chính tr (5-1967)ộ ị ộ ị
C. H i ngh B Chính tr (12-1967) đáp ánộ ị ộ ị
D- H i ngh B Chính tr (10-1967)ộ ị ộ ị
Câu 250: Đ qu c M ph i ch p nh n cu c đàm phán v i Chính ph nế ố ỹ ả ấ ậ ộ ớ ủ
ước Vi t Nam dân ch c ng hoà Pari vào th i gian ệ ủ ộ ở ờ nào? a. 12/1968 b. 1/1969 đáp án c. 3/1970 d. 4/1971
Câu 251: M ti n hành cu c đ o chính Campuchia vào th i gian nào?ỹ ế ộ ả ở ờ a. 2/1969 b. 3/1969 c. 3/1970 đáp án d. 5/1971
Câu 252: Cu c hành quân "Lam S n 719" c a M - Ngu b đánh b i vào th i gian nào?ộ ơ ủ ỹ ỵ ị ạ ờ a. 1970 b. 1971 đáp án c. 1972 d. 1973
Câu 253: H i ngh nào c a Đ ng quy t đ nh m cu c T ng t n công và n i d y gi i phòng Sài Gòn trộ ị ủ ả ế ị ở ộ ổ ấ ổ ậ ả ước tháng
5-1975? A- H i ngh Trung ộ ị ương 21 - Khoá III c a Đ ng (7-1973)ủ ả
B- H i ngh B Chính tr (10-1974)ộ ị ộ ị C- H i ngh Trung ộ ị
ương 23 - Khoá III c a Đ ng (12-1974)ủ ả
D- H i ngh B Chính tr (3-1975) đáp ánộ ị ộ ị
Câu 254: H i ngh nào c a BCH Trung ộ ị ủ ương Đ ng đ ra ch trả ề ủ ương hoàn thành th ng nh t nố ấ ước nhà v m t nhà nề
ặ ước, đ a c nư ả ước ti n lên ch nghĩa xã h i?ế ủ ộ A- H i ngh T 24 Khoá III. 9-1975 đáp ánộ ị Ư B- H i ngh T 24 Khoá III. B- 11-1975ộ ị Ư
C- H i ngh T 24 Khoá III. 4-1976ộ ị Ư
D- H i ngh T 24 Khoá III. 5-1976ộ ị Ư
Câu 255: B Chính tr đã ra ch th v vi c lãnh đ o t ng tuy n c trong c nộ ị ỉ ị ề ệ ạ ổ ể ử ả ước vào ngày nào? a. 30/12/1975 b. 2/1/1976 c. 3/1/1976 đáp án d. 30/1/1976
Câu 256: H i ngh hi p thộ ị ệ ương chính tr gi a đoàn đ i bi u mi n B c và đoàn đ i bi u mi n Nam đã h p đâu?ị ữ ạ ể ề ắ
ạ ể ề ọ ở a. Hà N iộ b. Sài Gòn đáp án c. Huế d. Đà N ngẵ
Câu 257: Kỳ h p th nh t c a Qu c h i nọ ứ ấ ủ ố ộ ước Vi t Nam th ng nh t (Qu c h i khoá VI) đệ ố ấ ố ộ ược t ch c trong th i gian
nào?ổ ứ ờ a. T 24/6 - 3/7/1976 đáp ánừ b. T 24/7 - 3/8/1976ừ c. T 24/9 - 3/10/1976ừ d. T 20/9 - 1/10/1976ừ
Câu 258: K ho ch 5 năm l n th II (1976 - 1980) do đ i h i IV thông qua đã đ ra bao nhiêu m c tiêu đế ạ ầ ứ ạ ộ ề ụ ược xem
là c ơ b n, v a là c p bách?ả ừ ấ a. 2 m c tiêu đáp ánụ b. 3 m c tiêuụ c. 4 m c tiêuụ lOMoARcPSD| 36086670 d. 5 m c tiêuụ
Câu 259: Đ i h i IV c a Đ ng đã rút ra bao nhiêu bài h c kinh nghi m?ạ ộ ủ ả ọ ệ a. 3 b. 4 đáp án c. 5 d. 6
Câu 260: Ngày 14/7/1986, t i H i ngh Ban ch p hành TW đạ ộ ị ấ ặc bi t ai đệ
ược b u làm T ng Bí th ?ầ ổ ư a. Đ Mỗ ười b. Nguy n Văn Linhễ c. Lê Kh Phiêuả d. Trường Chinh đáp án
Câu 261: Ch trủ ương đ i m i công tác k ho ch hoá và c i tiổ ớ ế ạ ả ến m t cách c b n chính sách kinh t đ làm cho s n xu t ộ ơ ả
ế ể ả ấ "bung ra" được nêu lên H i ngh nào c a Trung ở ộ ị ủ ương Đ ng, khoá IV?ả
A- H i ngh l n th năm (12-1978)ộ ị ầ ứ
B- H i ngh l n th sáu (8-1979) đáp ánộ ị ầ ứ
C- H i ngh l n th b y (3-1980)ộ ị ầ ứ ả
D- H i ngh l n th b y (9-1980)ộ ị ầ ứ ả
Câu 262: Ch th 100 CT/TW c a ban Bí th Trung ỉ ị ủ ư ương Đ ng v khoán s n ph m đ n nhóm và ngả ề ả ẩ ế ười lao đ ng trong
h p ộ ợ tác xã được ban hành năm nào? A- 1980 B- 1981 đáp án C- 1988 D- 1989
Câu 263: Ch th 100 CT/TW c a ban Bí th Trung ỉ ị ủ
ưương Đ ng (1-1981) đ a ra ch trả ư ủ ương nào sau đây:
A- Phát huy quy n s n xu t kinh doanh c a các xí nghi p qu c doanhề ả ấ ủ ệ ố
B- M r ng hình th c tr lở ộ ứ
ả ương khoán, lương s n ph mả ẩ
C- Khoán s n ph m đ n nhóm và ngả ẩ ế
ười lao đ ng trong h p tác xã nông nghi p. đáp ánộ ợ ệ
D- C i ti n công công tác phân ph i l u thôngả ế ố ư
Câu 264: Đ i h i nào c a Đ ng đã ch trạ ộ ủ ả ủ ương coi nông nghi p là m t tr n hàng đ
u?ệ ặ ậ ầ A- Đ i h i IIIạ ộ B- Đ i h i IVạ ộ
C- Đ i h i V đáp ánạ ộ D- Đ i h i VIạ ộ
Câu 265: H i ngh nào c a BCH Trung ộ ị ủ
ương Đ ng khoá V quy t đả ế
ịnh ph i d t khoát xoá b c ch t p trung quan liêu bao ả ứ ỏ ơ
ế ậ c p, th c hi n h ch toán kinh doanh xã h i ch nghĩa?ấ ự ệ ạ ộ ủ
A- H i ngh l n th tám (6-1985) đáp ánộ ị ầ ứ
B- H i ngh l n th chín (12-1985)ộ ị ầ ứ C- H i ngh l n th mộ ị ầ ứ ười (5-1986)
D- H i ngh B Chính tr (4-1988)ộ ị ộ ị
Câu 266: Ch trủ ương xây d ng và t ch c th c hi n ba chự ổ ứ ự ệ ương trình kinh t l n v lế ớ ề ương th c, th c ph m; hàng tiêu ự
ự ẩ dùng; hàng xu t kh u đấ ẩ ược Đ ng đ ra t i Đ i h i nào?ả ề ạ ạ ộ A- Đ i h i l n th IVạ ộ ầ ứ B- Đ i h i l n th Vạ ộ ầ ứ
C- Đ i h i l n th VI đáp ánạ ộ ầ ứ D- Đ i h i l n th VIIạ ộ ầ ứ
Câu268: H i ngh nào c a Ban Ch p hành Trung ộ ị ủ ấ ương Đ ng khoá V đã quy t đ nh ph i d t khoát xoá b c ch t p trung ả ế ị
ả ứ ỏ ơ ế ậ quan liêu bao c p, th c hi n h ch toán kinh doanh xã h i ch nghĩa?ấ ự ệ ạ ộ ủ
A- H i ngh l n th tám (6-1985) đáp ánộ ị ầ ứ
B- H i ngh l n th chín (12-1985)ộ ị ầ ứ C- H i ngh l n th mộ ị ầ ứ
ười (5-1986) D- H i ngh l n th năm.ộ ị ầ ứ lOMoARcPSD| 36086670
Câu269 Đ i h i nào c a Đ ng đạ ộ ủ
ảược g i là Đ i h i "Trí tu , đ i mọ ạ ộ ệ ổ
ới, dân ch , k củỷ ương và đoàn k t"?ế A- Đ i h i l n th Vạ ộ ầ ứ B- Đ i h i l n th VIạ ộ ầ ứ
C- Đ i h i l n th VII đáp ánạ ộ ầ ứ
D- Đ i h i l n th VIIIạ ộ ầ ứ
Câu 270: "Nước ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t - xã h i, nh ng m t s m t còn ch a v ng ch c" là đánh giá t ng quát ỏ ủ ả ế ộ ư ộ ố ặ ư ữ ắ ổ c a Đ i h i nào?ủ ạ ộ A- Đ i h i VIạ ộ B- Đ i h i VIIạ ộ
C- Đ i h i VIII đáp ánạ ộ D- Đ i h i IXạ ộ
Câu 271: Trong các ngu n l c đ công nghi p hóa, hi n đ i hóa nồ ự ể ệ ệ ạ ở ước ta đ n năm 2020, Đ i h i VIII c a Đ ng đã xác
ế ạ ộ ủ ả đ nh ngu n l c nào là y u t c b n cho s phát tri n nhanh và b n v ng?ị ồ ự ế ố ơ ả ự ể ề ữ A- Khoa h c công nghọ ệ B- Tài nguyên đ t đaiấ
C- Con người đáp án D-C A,B và Cả
Câu 272: Đ i h i nào c a Đ ng kh ng đ nh: T tạ ộ ủ ả ẳ ị
ư ưởng H Chí Minh không ch là k t
qu c a s v n d ng sáng t o mà cònồ ỉ ế ả ủ ự ậ ụ
ạ phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác - Lênin vào đi u ki n cể ạ ủ ề ệ ụ th c a nể ủ ước ta? a. Đ i h i VIIạ ộ b. Đ i h i VIIIạ ộ c. Đ i h i IX đáp ánạ ộ d. Đ i h i VIạ ộ
Câu 273: S nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t nự ệ ệ ệ ạ ấ
ước được Đ ng ta xác đ nh s
c b n hoàn thành vào năm nào?ả ị ẽ ơ ả a. 2010 b. 2015 c. 2020 đáp án d. 2030
Câu 274: T khi ra đ i đ n nay Đ ng ta có bao nhiêu cừ ờ ế ả ương lĩnh? a. 2 b. 3 c. 4 đáp án d. 5
Câu 275: Cương lĩnh xây d ng đ t nự ấ
ước trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i đờ ộ ủ ộ ược
thông qua trong Đ i h i nào c a ạ ộ ủ Đ ng?ả Đ i h i VIạ ộ Đ i h i VII đáp ánạ ộ Đ i h i
VIIIạ ộ Đ i h i IXạ ộ
Câu 276: T i Đ i h i nào c a Đ ng CSVN coi: "Giáo d c là qu c sách hàng đ u"?ạ ạ ộ ủ ả
ụ ố ầ a. Đ i h i l n th Vạ ộ ầ ứ b. Đ i h i l n th VIạ ộ ầ ứ
c. Đ i h i l n th VII đáp ánạ ộ ầ ứ d. Đ i h i l n th VIIIạ ộ ầ ứ