
















Preview text:
  lOMoARcP SD| 58886076
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN QUẢN LÝ LOGISTICS    PHẦN 1: LÝ THUYẾT 
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LOGISTICS 
Câu 1: Các hoạt ộng Logis cs chủ yếu bao gồm:  A. 
Vận chuyển, giao nhận, dự trữ, xử lý ơn hàng, duy trì thông n  B. 
Vận chuyển, giao nhận, quảng cáo, xử lý ơn hàng, duy trì thông n  C. 
Vận chuyển, giao nhận, sản xuất, xử lý ơn hàng, duy trì thông n D. Vận 
chuyển, ịnh vị kho hàng, dự trữ, xử lý ơn hàng, duy trì thông n Câu 2: Các 
hoạt ộng Logis cs hỗ trợ bao gồm:  A. 
Định vị kho hàng, lưu kho, mua hàng, vận chuyển  B. 
Định vị kho hàng, lưu kho, mua hàng, thanh toán  C. 
Định vị kho hàng, lưu kho, mua hàng, bao gói  D. 
Cả ba áp án trên ều không chính xác 
Câu 3: Nếu theo phương thức khai thác hoạt ộng Logis cs, hoạt ộng Logis cs bao  gồm:  A. 
Các công ty cung cấp dịch vụ vận tải, Các công ty cung cấp dịch vụ phân phối, 
Các công ty cung cấp dịch vụ hàng hóa  B. 
Công ty môi giới khai thuê hải quan, Công ty giao nhận, gom hàng lẻ, Công ty 
dịch vụ óng gói vận chuyển  C. 
Mô hình logis cs 1PL, Mô hình logis cs 2PL, Mô hình logis cs 3PL, Mô hình 
logis cs 4PL, Mô hình logis cs 5PL  D. 
Logis cs ầu vào, Logis cs ầu ra, Logis cs thu hồi 
Câu 4 : Hãy iền từ còn thiếu vào ô trống: “………là một phần của quá trình chuỗi cung 
ứng, nhằm hoạch ịnh thực thi và kiểm soát một cách hiệu quả và hiệu lực các dòng 
vận ộng và dự trữ sản phẩm, dịch vụ và thông n có liên quan; ảm bảo sự sẵn sàng, 
chính xác và hiệu quả cho các hoạt ộng này.” 
A. Logis cs trong lĩnh vực kinh doanh    C. Logis cs dịch vụ  B. Logis cs sự kiện          D. Dịch vụ vận tải 
Câu 5: Hãy iền từ còn thiếu vào ô trống: “…………tất cả hoạt ộng logis cs ược doanh 
nghiệp tự tổ chức và thực hiện từ việc sở hữu hàng hóa, lưu trữ, quản lý kho hàng, 
xử lý ơn hàng, óng gói ến việc vận chuyển, giao hàng.”  A. Logis cs 1PL    C. Logis cs 3PL  B. Logis cs 2PL    D. Logis cs 4PL    lOMoARcP SD| 58886076    
Câu 6: Hãy iền từ còn thiếu vào ô trống: “……….. chỉ ảm nhận một khâu trong chuỗi 
Logis cs nhằm áp ứng nhu cầu của phía chủ hàng (như vận tải, kho vận, thủ tục hải 
quan, thanh toán,…), nhưng lại chưa ch hợp với hoạt ộng  Logis cs.”  A. Logis cs 1PL    C. Logis cs 3PL  B. Logis cs 2PL    D. Logis cs 4PL 
Câu 7 : Hãy iền từ còn thiếu vào ô trống: “………là người hợp nhất, gắn kết các nguồn 
lực, ềm năng và cơ sở vật chất kỹ thuật của mình với các tổ chức khác ể tư vấn, 
thiết kế, xây dựng, vận hành và quản trị các giải pháp chuỗi dịch vụ Logis cs.”  A. Logis cs 1PL      C. Logis cs 3PL  B. Logis cs 2PL      D. Logis cs 4PL 
Câu 8: Trong mô hình Logis cs nào doanh nghiệp thường phải ầu tư các trang thiết 
bị, công cụ như phương ện vận tải, nhà xưởng, thiết bị bốc dỡ, sắp xếp,… cũng như 
ào tạo kỹ năng, chuyên môn cho nhân sự vận hành?  A. Logis cs 1PL      C. Logis cs 3PL  B. Logis cs 2PL      D. Logis cs 4PL 
Câu 9: Trong các hoạt ộng sau, hoạt ộng nào không phải là hoạt ộng Logis cs chủ  yếu?  A. Vận chuyển        C. Mua hàng  B. Giao nhận hàng hóa    D. Dự trữ 
Câu 10. : Trong các hoạt ộng sau, hoạt ộng nào không phải là hoạt ộng Logis cs chủ  yếu?  A. Vận chuyển            C. Dự trữ  B. Duy trì thông n        D. Định vị kho hàng 
Câu 11: Trong các hoạt ộng sau, hoạt ộng nào là một trong những hoạt ộng Logis cs  chủ yếu?  A. Định vị kho hàng        C. Dự trữ  B. Lưu kho            D. Bao gói 
Câu 12: Mô hình logis cs 1PL, Mô hình logis cs 2PL, Mô hình logis cs 3PL, Mô hình 
logis cs 4PL, Mô hình logis cs 5PL là những mô hình logis cs dựa trên sự phân chia  theo êu chí nào? 
A. Theo phương thức khai thác hoạt ộng Logis cs 
B. Theo khả năng tài chính của các công ty cung cấp dịch vụ logis cs    lOMoARcP SD| 58886076
C. Theo quá trình thực hiện 
D. Theo nh chuyên môn hóa của các doanh nghiệp Logis cs 
Câu 13 : Logis cs trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh, Logis cs sự kiện (event 
logis cs), Logis cs dịch vụ (service logis cs) là những hoạt ộng logis cs dựa trên sự 
phân chia theo êu chí nào? 
A. Theo phương thức khai thác hoạt ộng Logis cs 
B. Theo khả năng tài chính của các công ty cung cấp dịch vụ logis cs 
C. Theo quá trình thực hiện 
D. Theo lĩnh vực hoạt ộng 
Câu 14 : Trong các hoạt ộng sau, hoạt ộng nào là một trong những hoạt ộng Logis cs  hỗ trợ?  A. Mua hàng  B. Vận chuyển  C. Dự trữ  D. Duy trì thông n 
Câu 15: “Người thay mặt cho chủ hàng quản lý và thực hiện các dịch vụ logis cs cho 
từng bộ phận chức năng” là mô mình logis cs nào?  A. 1PL    C. 3PL  B. 2PL      D. 4PL 
Câu 16 : “Người hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, ềm năng và cơ sở vật chất kỹ 
thuật của mình với các tổ chức khác ể tư vấn, thiết kế, xây dựng, vận hành và quản 
trị các giải pháp chuỗi Logis cs.” là ặc trưng của hô mình logis cs nào?  A 1PL      C. 3PL  B 2PL      D. 4PL 
Câu 17 : Mô hình 4PL thường phù hợp nhất với doanh nghiệp nào? 
A. Doanh nghiệp nhà nước 
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ 
C. Doanh nghiệp a quốc gia 
D. Không có áp án nào úng. 
Câu 18: Yêu cầu 7 úng khi cung cấp dịch vụ logis cs là 
A. Đúng khách hàng, Đúng sản phẩm, Đúng số lượng, Đúng iều kiện, Đúng ịa 
iểm, Đúng thời gian, Đúng chi phí 
B. Đúng khách hàng, Đúng sản phẩm, Đúng số lượng, Đúng iều kiện, Đúng ịa 
iểm, Đúng thời gian, Đúng nguyên tắc      lOMoARcP SD| 58886076    
C. Đúng khách hàng, Đúng sản phẩm, Đúng giá cả, Đúng iều kiện, Đúng ịa iểm, 
Đúng thời gian, Đúng chi phí 
D. Cả ba áp án trên ều chưa chính xác 
Câu 19: Tổng chi phí của hệ thống logis cs:     
Cflog = Fvc + Ftk + Flk + Ft + Fh 
Ft trong công thức này là chi phí gì? 
A. Cước phí vận chuyển hàng hóa  B. Chi phí hàng tồn kho 
C. Chi phí xử lý ơn hàng và hệ thống thông n 
D. Chi phí của hệ thống logis cs 
Câu 20: “Thuê các công ty bên ngoài ể thực hiện một số dịch vụ logis cs có chọn lọc.” 
là ặc trưng của mô hình logis cs nào?  A 1PL      C. 3PL  B 2PL      D. 4PL   
CHƯƠNG 2 – BẢN CHẤT HH VÀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG 
Câu 1: Sản phẩm ược cấu thành từ?  A. Giá trị hữu hình  B. Giá trị vô hình 
C. Giá trị hữu hình và vô hình  D. Giá trị chức năng 
Câu 2: Phần hữu hình trong sản phẩm ược thể hiện qua các ặc iểm như: 
A. khối lượng, thể ch, hình dáng 
B. khối lượng, danh ếng, ộ bền 
C. khối lượng, hình dáng, thông n 
D. dịch vụ hỗ trợ, thông n, hình dáng 
Câu 3: Theo cách phân loại phổ biến, hàng hoá ược chia làm các nhóm như: 
A. hàng hoá thông thường, hàng hoá thiết yếu 
B. hàng hoá êu dùng, hàng hoá công nghiệp 
C. hàng hoá công nghiệp, hàng hoá thiết yếu 
D. hàng hoá êu dùng, hàng hoá thông thường    lOMoARcP SD| 58886076
Câu 4: Hàng hoá êu dùng ược phân thành các loại sau: 
A. hàng hoá bổ sung, hàng hoá thiết yếu, hàng hoá thay thế 
B. hàng hoá thông thường, hàng hoá thay thế, hàng hoá thiết yếu 
C. hàng hoá thông thường, hàng hoá thiết yếu, hàng hoá ặc thù 
D. hàng hoá thông thường, hàng hoá công nghiệp, hàng hoá thiết yếu 
Câu 5: Đặc iểm của hàng hoá không ảnh hưởng ến chiến lược logis cs của doanh  nghiệp:  A. Khối lượng  B. Thể ch  C. Rủi ro  D. Marke ng 
Câu 6: Khi hàng hoá có mật ộ dày ặc cao (tỷ lệ giữa khối lượng và thể ch), so với giá 
bán, thì tỷ lệ chi phí vận chuyển ….… và chi phí lưu kho ……. :  A. thấp, thấp  B. thấp, cao  C. cao, thấp  D. cao, cao 
Câu 7: Khi hàng hoá có mật ộ dày ặc thấp (tỷ lệ giữa khối lượng và thể ch), so với 
giá bán, thì tỷ lệ chi phí vận chuyển ….. và chi phí lưu kho …... :  A. thấp, thấp  B. thấp, cao  C. cao, thấp  D. cao, cao 
Câu 8: Khi hàng hoá có tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng thấp, so với giá bán, thì tỷ lệ 
chi phí vận chuyển …….. và chi phí lưu kho ………….:  A. thấp, thấp  B. thấp, cao  C. cao, thấp  D. cao, cao 
Câu 9: Khi hàng hoá có tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng cao, so với giá bán, thì tỷ lệ chi 
phí vận chuyển ……. và chi phí lưu kho ……. :  A. thấp, thấp  B. thấp, cao      lOMoARcP SD| 58886076     C. cao, thấp  D. cao, cao 
Câu 10 : Trong ồ thị phản ánh ảnh hưởng của tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng ến chi 
phí logis cs thì ường Tổng chi phí vận chuyển và dự trữ có hình dạng:  A. chữ U  B. ường thẳng dốc lên  C. ường thẳng i xuống  D. ường ngang 
Câu 11: Hoàn thành khái niệm sau: “Hàng hoá công nghiệp là những hàng hoá mà 
các các nhân hoặc tổ chức ………… sử dụng nó ể ………….. những hàng hoá khác”  A. gián ếp, phân phối  B. gián ếp, sản xuất  C. trực ếp, sản xuất  D. trực ếp, phân phối 
Câu 12: Giai oạn 3 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:  A. Giai oạn bão hoà  B. Giai oạn tăng trưởng  C. Giai oạn giới thiệu  D. Giai oạn suy thoái 
Câu 13: Giai oạn bão hoà là giai oạn mấy trong chu kỳ sống của sản phẩm:  A. Giai oạn 3  B. Giai oạn 2  C. Giai oạn 4  D. Giai oạn 5 
Câu 14: Giai oạn 2 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:  A. Giai oạn bão hoà  B. Giai oạn tăng trưởng  C. Giai oạn giới thiệu  D. Giai oạn suy thoái 
Câu 15: Giai oạn tăng trưởng là giai oạn mấy trong chu kỳ sống của sản phẩm:  A. Giai oạn 3    lOMoARcP SD| 58886076 B. Giai oạn 2  C. Giai oạn 4  D. Giai oạn 5 
Câu 16: Đặc iểm của hàng hoá thông thường là: 
A. khách hàng luôn m kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả, chất lượng, 
nh năng và chỉ quyết ịnh mua sau khi ã cân nhắc kỹ càng 
B. khách hàng mua thường xuyên, không phải ắn o và so sánh nhiều 
C. khách hàng sẵn sàng dành ra những nỗ lực và thời gian áng kể ể mua 
D. khách hàng luôn m kiếm những kiểu dáng và nhãn hiệu ộc áo 
Câu 17: “Khách hàng luôn m kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả, chất 
lượng, nh năng và chỉ quyết ịnh mua sau khi ã cân nhắc kỹ càng” là ặc iểm của loại  hàng hoá:  A. ặc thù  B. thông thường  C. thiết yếu 
D. Không có áp án nào úng 
Câu 18: Đặc iểm của hàng hoá thiết yếu là: 
A. khách hàng luôn m kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả, chất lượng, 
nh năng và chỉ quyết ịnh mua sau khi ã cân nhắc kỹ càng 
B. khách hàng mua thường xuyên, không phải ắn o và so sánh nhiều 
C. khách hàng sẵn sàng dành ra những nỗ lực và thời gian áng kể ể mua 
D. khách hàng luôn m kiếm những kiểu dáng và nhãn hiệu ộc áo 
Câu 19: “Khách hàng mua thường xuyên, không phải ắn o và so sánh nhiều” là ặc  iểm của hàng hoá:  A. ặc thù  B. thông thường  C. thiết yếu 
D. Không có áp án nào úng 
Câu 20: Đặc iểm của hàng hoá ặc thù là: 
A. khách hàng luôn m kiếm và so sánh trên các khía cạnh như giá cả, chất 
lượng, nh năng và chỉ quyết ịnh mua sau khi ã cân nhắc kỹ càng 
B. khách hàng mua thường xuyên, không phải ắn o và so sánh nhiều C. khách 
hàng sẵn sàng dành ra những nỗ lực và thời gian áng kể ể mua      lOMoARcP SD| 58886076    
D. khách hàng luôn sẵn sàng i tham khảo sản phẩm khác nhau ở nhiều cửa hàng  khác nhau 
Câu 21: “Khách hàng sẵn sàng dành ra những nỗ lực và thời gian áng kể ể mua” là  ặc iểm của hàng hoá:  A. ặc thù  B. thông thường  C. thiết yếu 
D. Không có áp án nào úng 
Câu 22: Cách thức phân phối ối với hàng hoá thông thường là: 
A. chỉ một vài cửa hàng trong một khu vực thị trường nhất ịnh 
B. rộng rãi, tạo sự sẵn có nhằm khuyến khích tần số mua 
C. tập trung, ưu ên về nhãn hiệu 
D. Tất cả áp án ều úng. 
Câu 23: Cách thức phân phối ối với hàng hoá ặc thù là: 
A. chỉ một vài cửa hàng trong một khu vực thị trường nhất ịnh 
B. rộng rãi, tạo sự sẵn có nhằm khuyến khích tần số mua 
C. tập trung, không tạo ra sự sẵn có ối với sản phẩm 
D. rộng rãi, trên nhiều thị trường 
Câu 24: Yếu tố nào sau ây không thuộc phần vô hình của hàng hoá? 
A. dịch vụ hỗ trợ sau bán  B. ộ bền của hàng hoá 
C. danh ếng của doanh nghiệp 
D. hoạt ộng giao ếp của doanh nghiệp với khách hàng 
Câu 25: Những loại hàng hoá như than, quặng, sắt và cát thuộc nhóm hàng hoá có  ặc iểm nào dưới ây? 
A. Hàng hoá có tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng thấp 
B. Hàng hoá có tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng cao 
C. Hàng hoá có tỷ lệ giữa khối lượng và thể ch cao 
D. Không có áp án nào úng 
Câu 26 : Những loại hàng hoá như bóng chuyền, khoai tây chiên, chụp èn thuộc 
nhóm hàng hoá có ặc iểm nào dưới ây?    lOMoARcP SD| 58886 076
A. Hàng hoá có tỷ lệ giữa khối lượng và thể ch lớn 
B. Hàng hoá có tỷ lệ giữa khối lượng và thể ch thấp 
C. Hàng hoá có tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng cao 
D. Không có áp án nào úng 
Câu 27: Những hàng hoá có ặc iểm rủi ro cao thì tổng chi phí cho hoạt ộng vận chuyển 
và dự trữ sẽ như thế nào?  A. thấp  B. cao  C. trung bình  D. không phụ thuộc 
Câu 27: Dưới ây là ồ thị thể hiện ảnh hưởng của ặc iểm nào của hàng hoá tới chi phí  logis cs?   
A. Tỷ lệ giữa khối lượng và thể ch  B. Đặc iểm rủi ro  C. Khả năng thay thế 
D. Tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng 
Câu 28: Dưới ây là ồ thị thể hiện ảnh hưởng của ặc iểm nào của hàng hoá tới chi phí  logis cs?   
A. Tỷ lệ giữa khối lượng và thể ch  B. Đặc iểm rủi ro  C. Khả năng thay thế 
D. Tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng        lOMoARcP SD| 58886076    
CHƯƠNG 3 – QUẢN LÝ VẬN TẢI 
Câu 1: Tốc ộ trung bình của vận tải ường thủy như thế nào so với tốc ộ trung bình 
của vận tải ường sắt?  A. Cao hơn  B. Bằng nhau  C. Thấp hơn 
D. Chưa có số liệu cụ thể 
Câu 2 : Khả năng sai lệch và ộ n cậy của dịch vụ vận tải thủy chịu ảnh hưởng lớn bởi  yếu tố nào?  A. Yếu tố thời ết  B. Yếu tố con người 
C. Yếu tố hạ tầng giao thông 
D. Cả ba yếu tố trên ều chưa chính xác 
Câu 3 : “Linh hoạt cao, phù hợp nhất với hình thức giao hàng DOOR TO DOOR” là ặc 
iểm của phương thức vận tải nào? 
A. Phương thức vận tải ường sắt 
B. Phương thức vận tải ường hàng không 
C. Phương thức vận tải ường bộ D. Phương thức vận tải ường thủy Câu 4 : Nếu 
vận chuyển một khối lượng một container hàng 20 tấn và quãng ường 300 km 
thì phương thức nào phù hợp nhất?  A. vận tải ường sắt 
B. vận tải ường hàng không  C. vận tải ường thủy  D. vận tải ường bộ 
Câu 5 : Phương thức vận tải nào phù hợp với việc vận tải những hàng hóa có khối 
lượng nhỏ nhưng giá trị cao, thời gian giao hàng nhanh?  A. vận tải ường sắt 
B. vận tải ường hàng không  C. vận tải ường thủy  D. vận tải ường bộ    lOMoARcP SD| 58886076
Câu 6 : Phương thức nào phù hợp với việc vận chuyển những hàng: khí ốt, dầu thô, 
nước, hóa chất, than bùn?  A. vận tải ường sắt 
B. vận tải ường hàng không 
C. vận tải ường ống D. vận tải ường thủy 
Câu 7 : Phương thức vận tải nào có sai lệch tuyệt ối về thời gian giao hàng ít, do ít bị 
ảnh hưởng bởi sự cố máy móc, thời ết?  A. ường sắt  B. ường hàng không  C. ường bộ  D. ường thủy 
Câu 8 : “Cước phí cao và thủ tục phức tạp” là hạn chế của phương thức vận tải nào?  A. ường ống  B. ường sắt  C. ường thủy  D. hàng không 
Câu 9 : Điền từ còn thiếu vào ô trống: 
“Môi giới vận tải là những người trung gian ưa chủ hàng và hàng vận chuyển ến với 
nhau bằng việc cung cấp……….” 
A. Các thông n về chi phí, tuyến vận tải và khả năng vận chuyển  B. Phương ện vận tải  C. Thiết bị  D. Các áp án ều úng 
Câu 10 : Chi phí nào không ược nh vào chi phí cố ịnh trong chi phí vận tải trong vận  tải ường bộ 
A. chi phí bảo dưỡng các thiết bị ở bến bãi 
B. chi phí cho phương ện vận chuyển  C. chi phí quản lý chung  D. chi phí nhiên liệu   
CHƯƠNG 4: QUẢN LÝ DỰ TRỮ 
Câu 1 : Doanh nghiệp dự trữ các hàng hóa hay nguyên vật liệu trong kho nhằm áp  ứng: 
A. Nhu cầu nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng      lOMoARcP SD| 58886076    
B. Cho hoạt ộng logis cs diễn ra ược liên tục 
C. Nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp cũng như nhu cầu sản phẩm của khách  hàng 
D. Nhu cầu của nhà cung cấp nguyên vật liệu cũng như nhu cầu sản xuất của  doanh nghiệp 
Câu 2 : Dự trữ bao gồm: 
A. Sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu ang lưu trữ trong kho 
B. Sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu ang trên ường vận chuyển 
C. Sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu, bán thành phẩm, dự trữ bảo hiểm 
D. Sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu, bán thành phẩm ang lưu trữ trong kho, 
ang trên ường vận chuyển 
Câu 3 : ……. là mô hình dự trữ có nh ến sự thay ổi của giá cả phụ thuộc vào khối 
lượng hàng trong mỗi lần ặt hàng. 
A. Mô hình mức ặt hàng tối ưu 
B. Mô hình mức ặt hàng theo sản xuất 
C. Mô hình khấu trừ theo sản lượng  D. Mô hình 3 PL 
Câu 4 : Quản lý dự trữ không ược thực hiện cho mục ích nào dưới ây: 
A. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng  B. Giảm chi phí dự trữ 
C. Gián oạn trong cung ứng sản phẩm cho thị trường 
D. Dự trữ ủ hảng hóa cho thị trường 
Câu 5 : Lợi ích của quản lý dự trữ, gồm: 
A. Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, tạo sự ổn ịnh của dòng khách  hàng 
B. Tạo sự ổn ịnh và an toàn trong sản xuất kinh doanh 
C. Góp phần giảm chi phí trong kinh doanh 
D. Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, tạo iều kiện sản xuất linh hoạt 
và an toàn, góp phần giảm chi phí trong kinh doanh Câu 6 : Các lý do không 
ủng hộ (chống lại) dự trữ: 
A. Dự trữ ược coi là lãng phí một lượng vốn lớn, sẽ khuyến khích các doanh 
nghiệp có thái ộ tách mình khỏi hệ thống hậu cần nói chung.    lOMoARcP SD| 58886076
B. Dự trữ giúp cho hoạt ộng logis cs diễn ra ược liên tục, tạo sự phát triển lâu  dài 
C. Dự trữ là việc lưu giữ các hàng hóa hay nguyên vật liệu trong kho của chính 
doanh nghiệp nhằm áp ứng nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp cũng như nhu 
cầu sản phẩm của khách hàng., 
D. Dự trữ ược coi là lãng phí một lượng vốn lớn, không óng góp vào giá trị sản 
phẩm, sẽ khuyến khích các doanh nghiệp có thái ộ tách mình khỏi hệ thống  hậu cần nói chung 
Câu 7 : Mô hình mức ặt hàng theo sản xuất POQ là: 
A. Là một mô hình quản lý hàng tồn kho mang nh ịnh lượng, ược sử dụng ể xác 
ịnh mức tồn kho tối ưu cho doanh nghiệp, trên cơ sở 2 loại chi phí: Chi phí ặt 
mua hàng (chi phí mua hàng) và Chi phí tồn dự trữ hàng tồn kho (chi phí dự  trữ). 
B. Là mô hình dự trữ có nh ến sự thay ổi của giá cả phụ thuộc vào khối lượng 
hàng trong mỗi lần ặt hàng. 
C. Là mô hình dự trữ ược ứng dụng khi lượng hàng ược ưa ến liên tục hoặc khi 
sản phẩm vừa ược ến hành sản xuất vừa ến hành sử dụng hoặc bán ra. 
D. Là mô hình tổ chức quản lý tất cả các công việc, các dữ liệu liên quan ến công 
tác dự trữ ể ảm bảo dự trữ một cách hiệu quả và giảm chi phí. Câu 8 : Phân 
loại dự trữ theo nguyên nhân hình thành, gồm có: 
A. Dự trữ thường xuyên, dự trữ bảo hiểm, dự trữ chuẩn bị, dự trữ ịnh kỳ 
B. Dự trữ thường xuyên, dự trữ bảo hiểm, dự trữ chuẩn bị 
C. Dự trữ ịnh kỳ, dự trữ trong quá trình vận chuyển, dự trữ thường xuyên 
D. Dự trữ ịnh kỳ, dự trữ trong quá trình vận chuyển, và dự trữ ầu cơ      PHẦN 2: BÀI TẬP  BÀI TẬP CHƯƠNG 3 
Câu 1: Một nhà sản xuất ồ gia dụng có mua 3000 hộp linh kiện nhựa từ 2 nhà cung 
ứng khác nhau, số lượng mua này ược chia ều cho 2 nhà cung ứng. Mỗi nhà cung 
ứng này ang sử dụng xe lửa ể vận chuyển và ều có thời gian vận chuyển là như nhau. 
Tuy nhiên, nếu nhà cung ứng nào có thể cung cấp sớm hơn, nhà sản xuất sẽ ưu ên 
cho nhà cung cấp ó 5% tổng lượng mua mỗi ngày. Thời gian vận chuyển trung bình  như sau:  Hình thức vc  Thời gian vc (ngày)  Xe lửa  7      lOMoARcP SD| 58886076     Xe tải  4 
Tính số lượng vận chuyển với phương án vận chuyển xe tải? 
Câu 2: Một nhà sản xuất ồ gia dụng có mua 3000 hộp linh kiện nhựa với giá 100$/hộp 
từ 2 nhà cung ứng khác nhau, số lượng mua này ược chia ều cho 2 nhà cung ứng. 
Hai nhà cung ứng này ều sử dụng xe lửa ể vận chuyển và ều có thời gian vận chuyển 
là như nhau. Tuy nhiên, nếu nhà cung ứng nào có thể cung cấp sớm hơn, nhà sản 
xuất sẽ ưu ên cho nhà cung cấp ó 5% tổng lượng mua mỗi ngày. 
Cước phí vận chuyển cho mỗi hộp và thời gian vận chuyển trung bình như sau:  Hình thức vc 
Cước phí vc ($/hộp) Thời gian vc (ngày)  Xe lửa  2,5  7  Xe tải  6  4 
Chi phí vận chuyển của các phương án vận tải là? 
Câu 3: Cho giá bán của nhà cung cấp là 100 $/hộp nguyên liệu. Lợi nhuận của nhà 
cung cấp có ược là 20% trên giá bán (chưa bao gồm chi phí vận chuyển). Nhà cung 
cấp có thể bán ược số lượng hàng theo mỗi hình thức vận chuyển sau:  Hình thức vc  Số lượng vc (hộp)  Xe lửa  1500  Xe tải  1950 
Lợi nhuận (chưa trừ chi phí vận chuyển) của nhà cung cấp ối với mỗi phương thức  vận chuyển là? 
Câu 4: Cho giá bán của nhà cung cấp là 100 $/hộp nguyên liệu. Lợi nhuận của nhà 
cung cấp có ược là 20% trên giá bán (chưa bao gồm chi phí vận chuyển). Nhà cung 
cấp có thể bán ược số lượng hàng theo mỗi hình thức vận chuyển, cước phí và thời 
gian vận chuyển theo bảng sau:  Hình thức vc  Cước phí vc  Thời gian vc  Số lượng vc    $/hộp  ngày  hộp  Xe lửa  2,5  7  1500  Xe tải  6  4  1950    lOMoARcP SD| 58886076
Lợi nhuận ròng ( ã trừ chi phí vận chuyển) của nhà cung ứng ối với mỗi phương  thức vận chuyển là? 
Câu 5: Một công ty sản xuất A có nhu cầu hàng năm cho một sản phẩm là: D=700.000 
sản phẩm. Cước phí vận chuyển ối với một số lựa chọn phương ện vận tải như sau:    Xe lửa  Xe tải 
Cước phí vận chuyển ($/sản phẩm)  0,1  0,2 
Chi phí vận chuyển cho từng phương thức là? 
Câu 6: Một công ty sản xuất A có kế hoạch phân bổ sản phẩm là sau khi sản xuất 
xong, thành phẩm ược ưa vào nhà kho tại nhà máy. Sau ó, số thành phẩm này ược 
chuyển lên phương ện vận chuyển ể i tới một nhà kho khác tại ịa iểm phân phối  của công ty. Cho biết: 
Nhu cầu hàng năm tại nơi phân phối D=   700.000 sp 
Giá sản phẩm tại nơi sản xuất C=  30  $/sp 
Tỷ lệ chi phí dự trữ so với giá bán I=  30%   
Thời gian vận chuyển ối với một số lựa chọn phương ện vận tải như sau:    Xe lửa  Xe tải 
Thời gian vận chuyển (ngày)  21  5 
Chi phí dự trữ trên ường i của mỗi phương ện vận tải là? 
Câu 7: Một công ty sản xuất A có kế hoạch phân bổ sản phẩm là sau khi sản xuất 
xong, thành phẩm ược ưa vào nhà kho tại nhà máy. Sau ó, số thành phẩm này ược 
chuyển lên phương ện vận chuyển ể i tới một nhà kho khác tại ịa iểm phân phối  của công ty. Cho biết:   
Lượng dự trữ trung bình tại mỗi thời iểm Q=  50.000  sp 
Giá sản phẩm tại nơi sản xuất C=  30  $/sp 
Tỷ lệ chi phí dự trữ so với giá bán I=  20%   
Chi phí dự trữ tại kho nhà máy là? 
Câu 8: Một công ty sản xuất A có kế hoạch phân bổ sản phẩm là sau khi sản xuất 
xong, thành phẩm ược ưa vào nhà kho tại nhà máy. Sau ó, số thành phẩm này ược 
chuyển lên phương ện vận chuyển ể i tới một nhà kho khác tại ịa iểm phân phối  của công ty. Cho biết: 
Lượng dự trữ trung bình tại mỗi thời iểm Q=   100.000 sp      lOMoARcP SD| 58886076    
Giá sản phẩm tại nơi sản xuất C=  30  $/sp 
Tỷ lệ chi phí dự trữ so với giá bán I=  30%   
Cước phí vận chuyển ối với một số lựa chọn phương ện vận tải như sau:    Xe lửa  Xe tải 
Cước phí vận chuyển ($/sản phẩm)  0,1  0,2 
Chi phí dự trữ tại kho phân phối của 2 phương án vận tải là?    BÀI TẬP CHƯƠNG 4 
Câu 1: Một công ty óng tàu phải dùng tấm tole 5mm với nhu cầu 2000 tấn/năm. Chi 
phí ặt hàng mỗi lần: 300 nghìn ồng/ ơn hàng. Chi phí lưu kho: 5 nghìn ồng/tấn/năm. 
Giá tole hiện nay 16000 nghìn ồng/tấn. 
Lượng ặt hàng tối ưu mỗi lần ặt hàng là bao nhiêu? 
Câu 2: Một công ty óng tàu phải dùng tấm tole 5mm với nhu cầu 2000 tấn/năm. Chi 
phí ặt hàng mỗi lần: 300 nghìn ồng/ ơn hàng. Chi phí lưu kho: 5 nghìn ồng/tấn/năm. 
Giá tole hiện nay 16.000 nghìn ồng/tấn. 
Tính chi phí ặt hàng hàng năm? ( ơn vị: nghìn ồng) 
Câu 3: Một công ty óng tàu phải dùng tấm tole 5mm với nhu cầu 2000 tấn/năm. Chi 
phí ặt hàng mỗi lần: 300 nghìn ồng/ ơn hàng. Chi phí lưu kho: 5 nghìn ồng/tấn/năm. 
Giá tole hiện nay 16.000 nghìn ồng/tấn. 
Tính Chi phí lưu kho hàng năm? ( ơn vị: nghìn ồng) 
Câu 4: Một công ty óng tàu phải dùng tấm tole 5mm với nhu cầu 2000 tấn/năm. Số 
ngày làm việc trong năm là 200 ngày/năm. Thời gian kể từ khi ặt hàng tới khi nhận  ược hàng là 3 ngày. 
Điểm tái ặt hàng là bao nhiêu ơn vị hàng hóa? 
Câu 5: Một nhà máy sản xuất phụ tùng với tốc ộ 300 chiếc/ngày. Loại phụ tùng này 
ược dùng 12.500 chiếc/năm và DN làm việc 250 ngày/năm. Chi phí lưu kho 20 nghìn 
ồng/ ơn vị sản phẩm/năm. Chi phí tái sản xuất mỗi lần là 300 nghìn ồng. 
Lượng ặt hàng tối ưu là bao nhiêu? 
Câu 6: Một nhà máy sản xuất phụ tùng với tốc ộ 300 chiếc/ngày. Loại phụ tùng này 
ược dùng 12.500 chiếc/năm và DN làm việc 250 ngày/năm. Chi phí lưu kho 20 nghìn 
ồng/ ơn vị sản phẩm/năm. Chi phí tái sản xuất mỗi lần là 300 nghìn ồng.    lOMoARcP SD| 58886076
Mức lưu kho tối a là bao nhiêu ơn vị hàng hóa?