-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị mạng | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Câu hỏi 1: Hãy cho biết mục ‘Reverse lookup Zone’ trong DNSManager là gì? a) Là vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền. b) Là vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP. c) Là vùng chứa các zone không sử dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Quản trị mạng (HUBT) 5 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị mạng | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Câu hỏi 1: Hãy cho biết mục ‘Reverse lookup Zone’ trong DNSManager là gì? a) Là vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền. b) Là vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP. c) Là vùng chứa các zone không sử dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản trị mạng (HUBT) 5 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT ÔN TẬP QTM. Câu hỏi trắc nghiệm;
Câu hỏi 1: Hãy cho biết mục ‘Reverse lookup Zone’ trong DNS Manager là gì?
a) Là vùng ánh xạ từ ịa chỉ IP thành ịa chỉ tên miền.
b) Là vùng ánh xạ từ ịa chỉ tên miền thành ịa chỉ IP.
c) Là vùng chứa các zone không sử dụng.
d) Là vùng chứa toàn bộ zone của DNS.
Câu hỏi 2: Hãy cho biết thông tin về DNS ược lưu ở âu trong Window server? a) Win/bin/etc/DNS b) Window\system32\DNS c) Unix/etc/bin d) system32\etc\DNS
Câu hỏi 3: Hãy cho biết dịch vụ DNS chủ yếu hoạt ộng trên mô hình mạng nào sau ây? a) Client/Server b) Peer to peer c) Server-based d) Tất cả ều úng
Câu hỏi 4: Hãy cho biết, hệ thống phân giải tên miền DNS ra ời năm nào? a) 1981 b) 1985 c) 1984 d) 1995
Câu hỏi 5: Hãy cho biết, trường hợp nào sau ây là sai ối với DNS Root server? a)
Root DNS database ược duy trì bởi người có thẩm quyền. b)
Không nhất thiết phải có DNS root server. c)
Root server ược sử dụng ể ịnh tuyến các yêu cầu tới các server tiếp theo. d)
Root server cung cấp các ịa chỉ ể các server domain kết hợp với root
ó. Câu hỏi 6: Hãy cho biết DNS name root ược quản lý bởi tổ chức nào? a) ICANN lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT b) INIC c) ISO d) ICAN
Câu hỏi 7: Ký hiệu mặc ịnh của Root name là gì trong các phương án sau ây? a) Không có b) * c) ( . ) d) ( \ )
Câu hỏi 8: Hãy cho biết, DNS gồm nhữngthành phần nào sau ây?
a) DNS server, các Zone, các Resolver, client và các Resource Record
b) DNS server, các Zone, các Resolver và các Resource Record
c) DNS server, các Zone, và các Resource Record
d) DNS server, các Resolver, client và các Resource Record
Câu hỏi 9: Khi dùng lệnh ‘nslookup’, nếu thấy báo có ịa chỉ IP nhưng tên Server là
Unknow có nghĩa là gì trong các phương án sau ây?
a) DNS server ã cài ặt chưa thành công.
b) Chưa tìm ược DNS server.
c) Máy của bạn không kết nối mạng . d) Dùng lệnh sai.
Câu hỏi 10: Hãy cho biết, mục ‘Forward lookup Zone’ trong DNS manager là gì trong các phương án sau ây?
a) Vùng ánh xạ từ ịa chỉ IP thành ịa chỉ tên miền
b) Vùng ánh xạ từ ịa chỉ tên miền thành ịa chỉ IP
c) Chứa các zone không sử dụng
d) Chứa toàn bộ zone của DNS lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT
Câu hỏi 11: Chức năng chính của hệ thống tên miền DNS là gì trong các phương án sau?
a) Dễ dàng nhớ ịa chỉ Host hơn.
b) Định danh 1 máy tính trên mạng cục bộ.
c) Để thay thế ịa chỉ IP, máy tính sẽ không cần dùng ịa chỉ IP nữa.
d) Giúp Server cấp phát ịa chỉ IP cho clien.t
Câu hỏi 2: Khi dùng lệnh ‘Ping www.google.com’ ta không thấy reply. Hãy cho biết nguyên nhân chính là gì?
a) Trong cơ sở dữ liệu của DNS server không có tên máy này.
b) Do chưa khai báo ịa chỉ DNS server cho máy này.
c) Do máy có tên miền này không cùng Netid với máy bạn. d) Tất cả ều sai
Câu hỏi 13: Trong cơ chế phân giải tên miền của dịch vụ DNS thì truy vấn tương tác là
gì trong các phương án sau?
a) Truy vấn giữa Resolver và DNS server
b) Không ược sử dụng trong DNS
c) Truy vấn giữa DNS server và DNS server
d) Truy vấn giữa Resolver và Resolver lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT
Câu hỏi 14: Nếu một DNS server không phân giải ược tên miền trong cơ sở dữ liệu cục bộ nó sẽ làm gì?
a) Dừng phân giải ngay lập tức.
b) DNS server sẽ tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao hơn.
c) Gửi trả thông báo không tồn tại tên miền ó cho Resolver.
d) DNS server sẽ không tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao
hơn, ể name server này sẽ tự gửi trả ịa chỉ cho các Resolver.
Câu hỏi 15: Trong dịch vụ DNS, hãy cho biết Resource Records là gì sau ây?
a) Là nơi lưu giữ các Top level name.
b) Là bản ghi nhật ký của các DNS client khi tham gia vào truy vấn ệ quy. c) Là các Root server.
d) Là danh sách cơ sở dữ liệu ược sử dụng ể trả lời các truy vấn từ DNS client.
Câu hỏi 16 : Sau khi hiệu chỉnh Group Policy cho máy tính, ể có hiệu lực ngay lập tức
thì ta gõ lệnh nào sau ây? a) Gpupdate/force b) Gpupdate.force c) Gpupdate/msc d) UpdateGP
Câu hỏi 17: hãy cho biết dịch vụ nào sau ây là dịch vụ truyền tệp tin trên mạng? a) DHCP b) DNS c) IIS d) FTP
Câu hỏi 18: Hãy cho biết cổng mặc ịnh của Remote desktop là gì? a) 8098 b) 3389 c) 8080 d) 2120 lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT
Câu hỏi 19: Hãy cho biết cổng mặc ịnh của Remote web brower là gì? a) 8098 b) 3389 c) 8080 d) 2120
Câu hỏi 20: Thông tin người dùng ược lưu trong tệp nào tại Domain Controller khi sử
dụng dịch vụ Active Directory? a) SAM b) Gpedit.msc c) NTDS.DIT lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT d) SYSTEM32
Câu hỏi 21: Bạn quản trị mạng trong công ty Quảng cáo NT, tất cả các máy kiểm soát
miền là Window server, bạn sẽ phải cài ặt dịch vụ gì ể có thể cấu hình một máy thành Web server ? a) IIS b) DNS c) DHCP d) Active directory
Câu hỏi 22: Hãychọn phát biểu úng về tài khoản cục bộ ược tạo trên máy trạm trong các phương án sau ây?
a) Có trên Domain controller.
b) Đăng nhập ược trên máy cục bộ và máy chủ.
c) Quản lý việc ăng nhập .
d) Không thể truy nhập tài nguyên miền .
Câu hỏi 23: Để ăng nhập một máy con vào một máy DC(Domain Controller) bạn phải
ảm bảo yêu cầu nào sau ây ?
a) Nhận ịa chỉ Ip ộng từ máy chủ và phải có User ã tạo trên Domain Controller.
b) Khai báo ịa chỉ máy chủ làm Domain Controller.
c) Khai báo IP DNS và thay ổi môi trường Workgroup thành Domain.
d) Tất cả các áp án ều sai
Câu hỏi 24: Hãy chọn phát biểu úng nhất về Domain controller là gì trong các phương án sau ây?
a) Thiết bị lưu thông tin DNS.
b) Được sử dụng ể quản lý miền.
c) Một máy trạm ược quyền truy xuất tài nguyên miền .
d) Được dùng ể lưu thông tin account cục bộ.
Câu hỏi 25: Hãy chọn phát biểu úng về OU (Organizational Unit) là gì trong các phương án sau ây?
a) Là một thành phần trong cấu trúc AD a) Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT b) c) d)
b) Là một nhóm ịa chỉ IP ể cấp phát ộng
c) Là ối tượng ể làm tăng số miền (domain)
d) Là ối tượng không thể thay thế cho Subdomain
Câu hỏi 26: Hãy cho biết, môt Domain là gì trong các phương án sau ây?
Gồm các máy hoạt ộng riêng lẻ.
Một vùng dùng chung cơ sở dữ liệu.
Một vùng làm việc với hạn chế về tài nguyên.
Chỉ gồm các server ược cài ặt hệ iều hành Window server.
Câu hỏi 27: Hãy cho biết Group policy trên hệ iều hành Window là gì?
a) Lưu giữ thông tin về tài khoản và mật khẩu ã tạo trên máy cục bộ
b) Lưu giữ thông tin về quyền chia sẻ và bảo mật dữ liệu
c) Dùng ể tạo chính sách nhóm và là tệp ứng dụng ược tạo ra bởi công cụ MMC
d) Thông tin về tài khoản người dùng quản lý trên máy chủ
Câu hỏi 28: Giao thức nào cho phép Web server và web client có thể giao tiếp với nhau qua dịch vụ WWW? a) POP3 b) HTML c) SMTP d) HTTP
Câu hỏi 29: Để nâng cấp một máy chủ thành Domain controler thì phải ược cài ặt dịch vụ gì sau ây? a) Active directory b) DHCP c) DNS d) WINS
Câu hỏi 30: Để hệ thống AD (Active directory) hoạt ộng ược thì trong Domain phải có yêu cầu nào sau ây?
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT a) Một máy làm DNS server
b) Một máy làm DHCP server
c) Hoạt ộng bình thường không cần phụ thuộc vào dich vụ nào khác
d) Chỉ cần cài ặt dịch vụ AD trên máy Domain controller
Câu hỏi 31: Công việc quản trị chính của DC (Domain Controller) là gì trong các phương án sau? a) Account người dùng b) DNS
c) Quản lý ịa chỉ cấp phát IP ộng d) Tất cả áp án trên
Câu hỏi 32: Hãy chọn áp án úng cho biết một Domain có thể có bao nhiêu DC (Domain Controller)? a) Chỉ ược một DC. b) Tối a là hai DC.
c) Có thể cài ặt nhiều DC. d) Không thể cài ặt DC.
Câu hỏi 33: Công cụ nào có chức năng tạo và quản lý các ối tượng cơ bản của hệ thống Active Directory?
a) Active Directory User and Computer b) Computer Management
c) Active Directory Domains and Trusts
d) Active Directory Sites and Services
Câu hỏi 34: Cấu trúc vật lý của AD (Active Directory) gồm những thành phần nào sau ây?
a) Domain controller và site.
b) Object, Organization Unit, Domain, Domain tree, Forest.
c) Domain controller, Domain tree, Forest, Object, Organization Unit.
d) Domain controller, Domain tree, Forest và site. a) Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT b) c) d)
Câu hỏi 35: Cấu trúc logic của AD (Active Directory) gồm những thành phần nào sau ây?
a) Domain controller và site.
b) Domain controller, Domain tree, Forest, Object, Organization Unit.
c) Object, Organization Unit, Domain, Domain tree, Forest.
d) Domain controller, Domain tree, Forest và site.
Câu hỏi 36: Hãy chọn áp án úng cho biết lợi ích khi sử dụng dịch vụ Active Directorylà gì?
a) Quản trị tài khoản và tài nguyên tập trung, cần ít người quản trị.
b) Cho phép người sử dụng tự log on.
c) Cung cấp một server chứng thực. d) Tất cả ều úng.
Câu hỏi 37: Hãy cho biết tệp NTDS.DIT là viết tắt của cụm từ nào sau ây?
a) New technology directory service. Directory Information Tree
b) Network technology directory service. Directory Information Tree
c) New technology domain service. Directory Internet Tree
d) New technology directory service. Directory Information Training
Câu hỏi 38: Khi muốn ngưng dịch vụ DNS trên máy chủ, ta sẽ chọn lệnh nào sau ây? Net stop dns
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT b) c) d) Net start dns Stop dns Start dns
Câu hỏi 39: Khi muốn khởi ộng dịch vụ DNS trên máy chủ, ta sẽ chọn lệnh nào sau ây? a) Net stop dns b) Net start dns c) Stop dns d) Start dns
Câu hỏi 40: Hãy chọn áp án úng cho biết tường lửa là gì?
a) Một hệ thống ược xây dựng ể ảm bảo an ninh cho mạng LAN của 1 công ty.
b) Một hệ thống có mục ích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet.
c) Một hệ thống báo cháy.
d) Một hệ thống bảo vệ thông tin.
Câu hỏi 41: Hãy nêu những biện pháp ể bảo vệ an toàn thông tin trên mạng là gì? a) Tường lửa b) Phần mềm virus c) Mã hoá dữ liệu d) Tất cả ều úng
Câu hỏi 42: Hãy chọn áp án úng cho biết tại sao phải duy trì an ninh mạng?
a) Bảo vệ tài nguyên máy tính b) Đảm bảo danh tiếng c) An toàn dữ liệu d) Tất cả ều úng
Câu hỏi 43: Bạn là một quản trị viên, trên Server bạn ã bật chức năng Remote desktop,
vậy tại máy trạm bạn phải gõ lệnh gì tiếp theo khi ã chọn Start- Run ể thực hiện iều khiển server? a) MSTSC a)
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT b) c) d) b) GPEDIT.MSC c) NSLOOKUP d) CMD
Câu hỏi 44: Hãy chon biết OU trong cấu trúc của AD (Active directory) là viết tắt của cụm từ nào sau ây? Organizational Unit Object Unkhown Object Unit Organizational Unique
Câu hỏi 45: Hãy cho biết HTTP viết tắt của cụm từ nào sau ây? a) Hexa Transfer Protocol b) Hypertext Transfer Program
c) Hypertext Transfer Protocol d) Header Transfer Protocol
Câu hỏi 46: Hãy cho biết MMC viết tắt của cụm từ nào sau ây?
a) Microsoft Management Console
b) Microsoft Management Control c) Management Module Control d) Microsoft Manager Console
Câu hỏi 47: Sau khi tạo Scope trong việc cấu hình dịch vụ DHCP, làm thế nào ể hiệu chỉnh ịa chỉ mạng?
a) Hiệu chỉnh bình thường bằng cách nhập ịa chỉ mạng mới b) Xoá và tạo lại Scope c) Hiệu chỉnh subnetmask
d) Không thể thay ổi ược
Câu hỏi 48: Lấy thông tin cấu hình TCP/IP từ DHCP server ta dùng lệnh nào trên máy client?
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT b) c) d) a) Ipconfig / renew b) Ipconfig /all c) Ipconfig / release d) Ping
Câu hỏi 49: Giao thức DHCP ược phát triển bởi tổ chức nào sau ây? a) IETF b) IEEE c) INIC d) IETT
Câu hỏi 50: Trên máy client, bạn không thể kết nối vào mạng Internet. Bạn dùng lệnh
PING vẫn có thể kết nối tới ịa chỉ 172.28.220.1, ây là ịa chỉ của một máy chủ ở trong
mạng của bạn. Bạn thử PING tên một Website và nhận ược thông báo lỗi sau PING
REQUEST COULD NOT FIND HOST. Bạn nên kiểm tra gì trước ? Card mạng Switch Máy chủ DNS Máy chủ DHCP
Câu hỏi 52: Để ảm bảo cho việc quản lý một cách dễ dàng và thuận tiện trên Domain
Controller thì người quản trị mạng phải tạo ra các user như thế nào ?
a) Tạo ra một Organiztional Units và tạo các user trong ó
b) Tạo ra một group riêng và tạo các user vào group ó
c) Tạo ra các user và phân quyền ặc trưng cho các user ó
d) Tạo ra các user và gán cho các user vào nhóm Administrator
Câu hỏi 53: Trong Group Policy, hãy cho biết ý nghĩa của từ khoá Not Configured là?
a) Registry sẽ giữ nguyên trạng thái ban ầu của nó
b) Thực thi hành ộng trong gpedit và Registry sẽ phát sinh 1 khoá mới ể thực thi
c) Cấm không cho phép thực thi hành ộng ó
d) Không thể lựa chọn cấu hình cho hành ộng. a) Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT b) c) d)
Câu hỏi 4: Trong Group Policy, hãy cho biết ý nghĩa của từ khoá Enable là gì?
a) Registry sẽ giữ nguyên trạng thái ban ầu của nó.
b) Thực thi hành ộng trong gpedit.
c) Cấm không cho phép thực thi hành ộng ó.
d) Không thể lựa chọn cấu hình cho hành ộng.
Câu hỏi 55: Trong Group Policy, hãy cho biết ý nghĩa của từ khoá Disable là gì?
a) Thực thi hành ộng trong gpedit
b) Registry sẽ giữ nguyên trạng thái ban ầu của nó
c) Cấm không cho phép thực thi hành ộng ó
d) Cho phép thực thi hành ộng ó
Câu hỏi 56: Thao tác thực hiện cấm truy cập vào ổ D là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy? a) Windows Component b) Start Menu và TaskBar c) Desktop d) Control Panel
Câu hỏi 57: Thao tác thực hiện ẩn ổ D là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy? a) Windows Component b) Start Menu và TaskBar
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT c) Desktop d) System
Câu hỏi 5: Thao tác thực hiện ẩn Folder Option của Menu Tools là thao tác thuộc thành
phần xử lý nào trong Group Policy? a) Windows Component b) Start Menu và TaskBar c) Desktop d) System
Câu hỏi 59: Thao tác thực hiện tắt chức năng All Programs là thao tác thuộc thành phần
xử lý nào trong Group Policy? a) Start Menu và TaskBar b) Windows Component c) Desktop d) System
Câu hỏi 60: Thao tác thực hiện loại bỏ nút Logoff là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy? a) Start Menu và TaskBar b) Windows Component c) Desktop d) System
Câu hỏi 61: Thao tác thực hiện không cho phép dùng trình ứng dụng Command Promtp
(CMD) là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy? a) System b) Windows Component c) Start Menu và TaskBar d) Control Panel
Câu hỏi 62: Hãy chọn phát biểu úng về Recursive Query (truy vấn ệ quy) trong quá
trình hoạt ộng của dịch vụ DNS ? Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT
a) Khi Name server nhận ược truy vấn ệ quy , nó không nhất thiết phải trả về kết
quả tìm ược hoặc thông báo lỗi nếu như truy vấn này không phân giải ược
b) Khi Name server nhận ược truy vấn ệ quy, nó trả lời cho DNS client với thông
tin tốt nhất mà nó có ược vào thời iểm ó
c) Khi Name server nhận ược truy vấn ệ quy, nó không cần trả lời ngay cho
DNS client với thông tin tốt nhất mà nó có ược vào thời iểm ó
d) Khi Name server nhận ược truy vấn ệ quy thông báo lỗi nếu như truy vấn này phân giải ược
Câu hỏi 63: Hãy chọn phát biểu úng về Interactive query (truy vấn tương tác) trong quá
trình hoạt ộng của dịch vụ DNS ?
a) Khi Name server nhận ược truy vấn tương tác , nó không nhất thiết phải trả về
kết quả tìm ược hoặc thông báo lỗi nếu như truy vấn này không phân giải ược
b) Khi Name server nhận ược truy vấn tương tác, nó trả lời cho DNS client với
thông tin tốt nhất mà nó có ược vào thời iểm ó
c) Khi Name server nhận ược truy vấn tương tác, nó không cần trả lời ngay cho
DNS client với thông tin tốt nhất mà nó có ược vào thời iểm ó
d) 8 Khi Name server nhận ược truy vấn tương tác, nó bắt buộc phải trả về kết
quả tìm ược hoặc thông báo lỗi nếu như truy vấn này không phân giải ược
Câu hỏi 64: Tài khoản tạo sẵn nào trên Windows cho phép người dùng truy
cập vào các máy tính nếu họ không có mật mã riêng. Mặc ịnh là tài khoản này
không ược sử dụng, nếu ược sử dụng thì nó bị giới hạn về quyền ? a) Administrator b) User c) Remote local user d) Guest
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT
Câu hỏi 65: Với hình ảnh trên, hãy cho biết máy tính ang hoạt ộng trong môi trường mạng nào sau ây? a) Môi trường Workgroup.
b) Môi trường Domain Controller.
c) Môi trường là một máy iều khiển vùng
d) Môi trường là một máy iều khiển vùng và cấp phát ịa chỉ IP.
Câu hỏi 66: Cùng một công ty nhưng ó là công ty cực lớn và cần nhiều người quản lý
các vùng khác nhau ể ảm bảo việc quản lý DNS một cách dễ dàng. Khi một hệ thống tên
miền ược chia nhỏ ra ể dễ quản lý ược gọi là gì? a) Các Domain b) Các Domain tree c) Các Zone d) Không thể chia nhỏ
Câu hỏi 67: Một DNS name space như ‘Servertt.hubt.edu.vn’ còn ược gọi là gì? a) FQND b) QDFN c) FFQD d) FQDN
Câu hỏi 68: Tại hệ thống mạng của công ty Quảng cáo NT ã cài ặt và cấu hình DHCP
server. Công ty hiện triển khai thêm một vài server và muốn giành riêng một số ịa chỉ IP Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT
cho các server này, bạn sẽ làm gì ể thực hiện việc cấp IP cho các server mới như yêu cầu?
a) Xóa và tạo lại Scope.
b) Trong DHCP server không cho phép bổ sung.
c) Trong DHCP server chọn Addess Pool.
d) Trong DHCP server chọn DHCP Reservation.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT
Câu hỏi 69: Khi cài ặt cấu hình Web server ể chỉ ịnh ịa chỉ sử dụng cho Website trong
mục IP address nếu ta nhập 192.168.1.1 có nghĩa là gì ?
a) HTTP không thể hoạt ộng trên ịa chỉ 192.168.1.1 của server mà bạn ang cấu hình.
b) HTTP ược hoạt ộng trên ịa chỉ IP của server là 192.168.1.1
c) Đại chỉ của Router trong kết nối Internet ể truy cập Web.
d) Địa chỉ của Client khi tham gia truy cập tới Web server.
Câu hỏi 70: Khi cài ặt cấu hình Web Server mục Port trong hình có tác dụng làm gì ?
a) Chỉ ịnh cổng hoạt ộng cho dịch vụ
b) Chỉ ịnh số máy client có thể truy cập tới Web server
c) Chỉ ịnh số Web server có trong mạng d) Các phương án ều sai
Câu hỏi 71: Hãy cho biết biểu tượng máy tính bị chéo ỏ cho biết Card mạng ang ở trạng thái nào sau ây? a) Card mạng ang nhận IP.
b) Card mạng không nhận ược IP.
c) Card mạng bị trùng IP với một card mạng khác.
d) Card mạng không ược gắn cáp.
Câu hỏi 72: Hãy cho biết ý nghĩa của hình ảnh trên trong quá trình nâng cấp DC?
a) Mật khẩu ặt cho user adminitrator.
b) Mật khẩu ặt cho hệ thống khởi ộng ở chế ộ safe mode.
c) Mật khẩu ặt cho hệ thống khởi ộng ở chế ộ Directory service restore mode.
d) Mật khẩu ể truy cập máy trạm. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT
Câu hỏi 73: Để nâng cao bảo mật trong mạng bạn thực hiện chính sách Maximum
Password Age là 7 ngày. Chính sách này sẽ yêu cầu người sử dụng phải ổi mật khẩu
hàng tuần. Tuy nhiên sau một thời gian bạn nhận thấy có một vài người sử dụng sau khi
ổi sang mật khẩu mới lại ôỉ ngay về mật khẩu cũ. Bạn sẽ dụng chính sách nào dưới ây ể tránh tình trạng này? a) Mini Password Age
b) Store Passwords Using Reversible Encryption c) Enforce password history d) Maximum Password Age
Câu hỏi 74: Hãy chọn áp án úng cho biết ịa chỉ IP v4 ược hiểu như thế nào?
a) Là một dãy gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 bit dùng ể ịnh danh ịa chỉ
máy tính trong một mạng nào ó
b) là một dãy gồm 6 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 2 byte dùng ể ịnh danh ịa chỉ
máy tính trong một mạng nào ó
c) là một dãy gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte dùng ể ịnh danh ịa chỉ
máy tính trong một mạng nào ó
d) là một dãy gồm 6 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte dùng ể ịnh danh ịa chỉ
máy tính trong một mạng nào ó
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 Khoa CNTT
Câu hỏi 75: Hãy chọn áp án úng cho biết Server (máy chủ ) là gì?
a) Là một máy tính dùng ể cung cấp dịch vụ WEB
b) Là một máy tính dùng ể cung cấp dịch vụ tên miền
c) Là một máy tính dùng ể cung cấp các thông tin dịch vụ mà người quản trị cài ặt trên ó
d) Là một máy tính dùng ể quản trị mạng
Câu hỏi 76: Hãy cho biết HTTP viết tắt của cụm từ nào sau ây? a) Hexa Transfer Protocol b) Hypertext Transfer Program
c) Hypertext Transfer Protocol d) Header Transfer Protocol
Câu hỏi 77: Hãy cho biết hệ iều hành máy chủ là gì trong các phương án sau ây?
a) Là phần mềm óng vai trò như là một môi trường trên ó người quản trị có thể
cài ặt thêm các phần mềm ứng dụng theo yêu cầu
b) Là một phần mềm quản trị nội dung Web và các tài nguyên như email hay chia sẻ ứng dụng
c) Là phần cứng óng vai trò như là một môi trường trên ó người quản trị có thể
cài ặt thêm các phần mềm ứng dụng theo yêu cầu
d) Là một chương trình ứng dụng hỗ trợ soạn thảo van bản và in ấn
Câu hỏi 78: Hãy chọn áp án úng cho biết Subdomain (tên miền con ) là gì?
a) Không có tên miền con.
b) Là tên một máy tính trong workgroup
c) Là tên ặt theo tên miền chính nhằm chia nhỏ tên miền chính
d) Tên miền con ược xem như là một tên miền chính
Câu hỏi 79: Hãy cho biết ICANN là viết tắt của cụm từ nào sau ây?
a) International Corporation for Assigned Names and Numbers
b) Internet Corporate for Assigned Names and Nations
c) Internet Corporation for Assigned Names and Numbers
d) Internet Corporate for Assigned Names and Numbers
Câu hỏi 80: Hãy cho biết máy chủ Web là gì trong các phương án sau ây?
a) Là một máy tính trong ó cài các hệ iều hành dòng server và ược cài ặt các phần
mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ Web Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)