lOMoARcPSD| 59960339
Câu hi triết hc
Câu 1: Triết hc Mác - Lênin nghiên cu:
A. H thng quan im triết hc trong lch s
B. Các quy lut vn ng và phát trin chung nht ca t nhiên, xã hội và tư
duy
C. Các quy lut của tư duy
D. Nhng quy lut chung nht ca xã hi
Câu 2: Ba phát minh khoa hc nào trong s các phát minh sau ược coi là có vai trò
to ln chun b cho s ra i ca ch nghĩa duy vật bin chng:
A. Phát minh ra in t, Thuyết tiến hoá v loài, Định lut bo toàn và chuyn
hoá năng lượng
B. Định lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng, Phát hin ra tia X, Thuyết cu
to tế bào
C. Phát hin ra tia X, Phát minh ra in t, Thuyết tiến hoá v loài
D. Thuyết tiến hoá v loài, Thuyết cu to tế bào, Định lut bo toàn và
chuyển hoá năng lượng
Câu 3: C.Mác và Ph.Ăngghen ã trực * 5 im tiếp kế tha di sản tư tưởng ca
nhng nhà triết hc c in Đc nào xây dng hc thuyết ca mình:
A. Cantơ và Héraclit B.
Phơbách và Hêghen
C. Phơbách và Canto
D. TùHêghen và Talet
Câu 4: Ai là người có công bo v và phát trin ch nghĩa Mác?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
D. H Chí Minh
Câu 5: Ai là người có công bo v và phát trin ch nghĩa Mác?
A. Ph.Ăngghen
lOMoARcPSD| 59960339
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen và V.I. Lênin
D. H Chí Minh
Câu 6: Vn bản ca triết hc là gì?
A. Vn vai trò, v trí của con người
B. Vn mi quan h gia vt cht và ý thc
C. Vn vt cht hay ý thc là bn th ca thế gii
D. Vn vt cht hay ý thức có trước Câu 7: Vn cơ bản ca triết hc
là gì?
A. Vn vai trò, v trí của con người
B. Vn mi quan h gia vt cht và ý thc
C. Vn vt cht hay ý thc là bn th ca thế gii
D. Vn vt cht hay ý thức có trước
Câu 8: Cơ sở nào phân chia triết hc thành ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy
tâm?
A. Mt th nht ca vn cơ bản ca triết hc
B. Mt th hai ca vn bản ca triết hc
C. Quan im giai cp
D. Ni dung hc thuyết triết hc c th
Câu 9: Nhn ịnh “Vẻ p của người * thiếu n không phi trên ôi má hng ca h
trong ôi mt ca k si tình" th hin quan im nào?
A. Duy vt bin chng
B. Duy vt siêu hình
C. Duy tâm ch quan
D. Duy tâm khách quan
Câu 10: Định nghĩa vt cht "thc tại * khách quan", c em li cho con
người trong cảm giác" "ược cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn
ánh", V.I.Lênin ã khng nh vn gì?
A. con người có th nhn thc ưc thế gii khách quan
lOMoARcPSD| 59960339
B. cm giác, ý thức là cái có trước
C. cm giác quyết nh thc ti khách quan
D. con người không th phn ánh th gii khách quan bng cm giác
Câu 11: Triết hc là gì?
A. Triết hc là h thng tri thc của con người v thế gii
B. Triết hc là h thng tri thc lý lun chung nht của con người v thế gii
C. Triết hc là h thng tri thc lý lun chung nht của con người v thế gii;
v v trí ca con người trong thế gii y
D. Triết hc là h thng tri thc lý lun chung nht của con người v th gii;
v v trí và vai trò của con người trong thế gii y
Câu 12: Khoa hc óng vai trò ht nhân ca thế gii quan là:
A. Toán hc B.
Triết hc.
C. Chính tr hc
D. Khoa hc t nhiên
Câu 13: Phương pháp luận ca triết học Mác Lênin là phương pháp luận:
A. Bin chng
B. Biên chng duy vt
C. Duy Tâm
D. Siêu hình
Câu 14: Thế gii quan là gì? *
A. Là toàn b nhng quan nim của con người v thế gii
B. Là toàn b nhng quan nim của con người v thế gii, v bn thân con
người
C. Là toàn b nhng quan nim của con người v thế gii, v cuc sng và v
trí của con người trong thế gii ó.
D. Là toàn b nhng quan nim của con người v thế gii, v bn thân con
người, v cuc sng và v trí của con người trong thế gii ó.
Câu 15: Triết hc kh tri lun là gì?
lOMoARcPSD| 59960339
A. Trường phái ph nhn kh năng nhận thc của con người
B. Trường phái triết hc tha nhn kh năng nhận thc của con người
C. Trường phái triết hc duy tâm
D. Trường phái triết hc duy tâm ch quan
Câu 16: "Không ai giàu ba h, không ai khó ba ba i". Câu tc ng thành ng ngày
th hin quan im:
A. Bin chng
B. Siêu hình
C. Không có áp án úng
Câu 17: Ai là người có công bo v và phát trin ch nghĩa Mác?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen và V.I. Lênin
D. H Chí Minh
Câu 18: Nhng loi hình thế gii quan trong lch s là :
A. Thế gii quan thn thoi và thế gii quan triết hc
B. Thế gii quan thn thoi và thế gii quan tôn giáo
C. Thế gii quan thn thoi, thế gii quan tôn giáo, thế gii quan triết hc
D. Thế gii quan tôn giáo và thế gii quan triết hc
Câu 19: ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm
A. là hai trường phái triết hc ln
B. là hai trường phái triết hc i lp v mt thế gii quan
C. là quá trình u tranh giữa các trường phái triết hc
D. tt c u úng
Câu 20: Thế gii quan ca triết hc Mác Lênin là thế gii quan:
A. Duy tâm
B. Duy vt chất phác Ngây Thơ
C. Duy vt siêu hình
D. Duy vt bin chng
lOMoARcPSD| 59960339
Câu 21: Nhng loi hình thế gii quan trong lch s là :
A. Thế gii quan thn thoi và thế gii quan triết hc
B. Thế gii quan thn thoi và thế gii quan tôn giáo
C. Thế gii quan thn thoi, thế gii quan tôn giáo, thế gii quan triết hc
D. Thế gii quan tôn giáo và thế gii quan triết hc
Câu 22: Theo triết hc Mác Lênin, tn ti khách quan là:
A. Tn ti bên ngoài con người, c lp vi ý thức con người
B. Sn phẩm tư duy của con người
C. Tn ti không th nhn thc ưc
D. Lực lượng siêu t nhiên bên ngoài con người
Câu 23: Tc ng Vit Nam ã khng nh: "có thc mi vc ưc o". Quan im trên
thuc lập trường triết hc nào?
A. Ch nghĩa duy vật B.
Ch nghĩa duy tâm
C. Nh nguyên lun
D. Hoài nghi lun
Câu 24: Thuộc tính cơ bản nht nht ca vt cht phân bit vi ý thức ã ược
Lênin ch ra trong ịnh nghĩa vật cht là:
A. Cm giác
B. Thc ti khách quan
C. phm trù
D. phn ánh
Câu 25: Thuộc tính cơ bản nht nht ca vt cht phân bit vi ý thức ã ược
Lênin ch ra trong ịnh nghĩa vật cht là:
A. Cm giác
B. Thc ti khách quan
C. phm trù
D. phn ánh
lOMoARcPSD| 59960339
Câu 26: S khác bit ca tri thc triết hc với tôn giáo và các tư tưởng thn thoi,
ó là:
A. triết hc s dng các công c lý tnh, các tiêu chuẩn lôgích mã con người úc
kết ược trong quá trình nhn thc thế gii
B. triết hc s dng các kinh nghiệm mà con người ã tích lũy ược trong q
trình tác ng ến thế gii
C. Tri thc triết hc da trên s khái quát hóa trừu tượng khía nhng cái riêng
l ri rc thành nhng tri thc quy lut chung nht v thế gii
D. Tr thc triết hc ưc khái quát da trên nim tin và quan niệm tưởng
ng v thế gii
E. C A, B,C úng
F. C A,B,D úng
G. Tt c u úng
Câu 27: S khác bit ca tri thc triết hc vi tri thc ca các ngành khoa hc
khác, ó là:
A. A tnh khái quát cao
B. tnh c th
C. tnh trừu tượng ha
D. tnh h thng E. C A, B,C úng
F. C A,C,D úng
G. Tt c u úng
Câu 28: S khác bit ca triết hc vi các ngành khoa hc khác v phương pháp
nghiên cu, ó là:
A. nghiên cu thế giới như một chính th thng nht toàn vn
A. B nghiên cu thế gii bng những phương pháp cụ th, c thù cho tng
lĩnh vực
B. nghiên cu thế gii bng phương pháp chung nhất
C. C A, B dùng D. C A, C úng
E. Tt c u úng
Câu 29. Đối tượng ca triết hc là:
A. các quan h và các quy lut c th ca t nhiên, xã hội và tư duy.
lOMoARcPSD| 59960339
B. Các quan h ph bin và các quy lut chung ca t nhiên, xã hội và tư duy,
C. các quan h ph bin và các quy lut chung nht ca toàn b t nhiên, xã
hội và tư duy.
D. các quan h ph biến và các quy lut c thù ca các lĩnh vực thuc t nhiên,
xã hội và tư duy.
Câu 30: . Đối tượng ca triết hc thi c i là:
A. gii quyết tt c các vn lý lun chung v t nhiên, xã hội và tư duy
B. gii quyết các vn lý lun v các khoa hc c th như toàn học, vt
học, thiên văn học, y học, văn hc, ngh thut hi ha C. gii quyết các
vn xã hi
D. tng hp các trí thc tn mn các lĩnh vc khác nhau
Câu 31: Ti sao vào thi c i, triết hc ược coi là “khoa học ca các khoa hc"?
A. Triết hc là dng trì thc lý lun tng hp bao gm tri thc ca A. tt c các
lĩnh vực toán hc Vt lý học thiên văn học Y hc hi
B. ha ngh thut....
C. Triết hc khái quát nhng tri thc ri rc, tn mạn, sơ khai thành những tri
thc lý lun chung v t nhiên xã hội và tư duy
D. Triết hc mang trong mình mi trí tu ca nhân loại trên cơ sở dung hp
các trì thức mà con người khái quát ược
E. C A, B úng
F. Tt c u úng
Câu 32: Đối tượng ca triết hc thi trung i là:
A. Tiết hc t nhiên B.
Triết hc Kình vin
C. Triết hc siêu hình
Câu 33: Đối tượng ca triết hc Mác là:
A. triết hc t nhiên, gii quyết các vn thuộc lĩnh vực t nhiên
B. gii quyết mi quan h gia tn tại và tư duy, giữa vt cht và ý thc trên
lập trường duy vt trit
C. tp trung vào các ch như niềm tin tôn giáo, thiên ường, a ngc, mc
khi hoc chú gii các tín iu phi th tc
lOMoARcPSD| 59960339
D. gii quyết các vn thuc các ngành khoa hc c th
Câu 34: Thế gii quan chung nht, ph biến nhất, ược s dng trong mi ngành
khoa hc và trong toàn b i sng xã hi là:
A. thế gii quan thn thoi
B. thế gii quan tôn giáo
C. thế gii quan triết hc
Câu 35: Vì sao thế gii quan duy vt bin chứng ược coi là nh cao ca các loi thế
gii quan ã tng có trong lch s?
A. vì thế gii quan này òi hi thế gii phải ược xem xét từng lĩnh vực, tng
khía cnh c th
B. vì thế gii quan này òi hi thế gii phi ược xem xét tng
A. lĩnh vực, tng khía cnh c th mt cách riêng bit C. vì thế gii quan này òi
hi thế gii phải ược xem xét da trên nhng nguyên lý v mi liên h c
th và nguyên lý v s phát
B. triên
C. v thế gii quan này này òi hi thế gii phi ược xem xét da trên nhng
nguyên lý v mi liên h ph biến và nguyên lý v s phát trin

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59960339 Câu hỏi triết học
Câu 1: Triết học Mác - Lênin nghiên cứu:
A. Hệ thống quan iểm triết học trong lịch sử
B. Các quy luật vận ộng và phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Các quy luật của tư duy
D. Những quy luật chung nhất của xã hội
Câu 2: Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau ược coi là có vai trò
to lớn chuẩn bị cho sự ra ời của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát minh ra iện tử, Thuyết tiến hoá về loài, Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, Phát hiện ra tia X, Thuyết cấu tạo tế bào
C. Phát hiện ra tia X, Phát minh ra iện tử, Thuyết tiến hoá về loài
D. Thuyết tiến hoá về loài, Thuyết cấu tạo tế bào, Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
Câu 3: C.Mác và Ph.Ăngghen ã trực * 5 iểm tiếp kế thừa di sản tư tưởng của
những nhà triết học cổ iển Đức nào ể xây dựng học thuyết của mình: A. Cantơ và Héraclit B. Phơbách và Hêghen C. Phơbách và Canto D. TùHêghen và Talet
Câu 4: Ai là người có công bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác? A. Ph.Ăngghen B. V.I.Lênin C. Ph.Ăngghen và V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 5: Ai là người có công bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác? A. Ph.Ăngghen lOMoAR cPSD| 59960339 B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen và V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 6: Vấn ề cơ bản của triết học là gì? A.
Vấn ề vai trò, vị trí của con người B.
Vấn ề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức C.
Vấn ề vật chất hay ý thức là bản thể của thế giới D.
Vấn ề vật chất hay ý thức có trước Câu 7: Vấn ề cơ bản của triết học là gì?
A. Vấn ề vai trò, vị trí của con người
B. Vấn ề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn ề vật chất hay ý thức là bản thể của thế giới
D. Vấn ề vật chất hay ý thức có trước
Câu 8: Cơ sở nào ể phân chia triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm?
A. Mặt thứ nhất của vấn ề cơ bản của triết học
B. Mặt thứ hai của vấn ề cơ bản của triết học C. Quan iểm giai cấp
D. Nội dung học thuyết triết học cụ thể
Câu 9: Nhận ịnh “Vẻ ẹp của người * thiếu nữ không phải ở trên ôi má hồng của họ
mà ở trong ôi mắt của kẻ si tình" thể hiện quan iểm nào? A. Duy vật biện chứng B. Duy vật siêu hình C. Duy tâm chủ quan D. Duy tâm khách quan
Câu 10: Định nghĩa vật chất là "thực tại * khách quan", "ược em lại cho con
người trong cảm giác" và "ược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh", V.I.Lênin ã khẳng ịnh vấn ề gì? A.
con người có thể nhận thức ược thế giới khách quan lOMoAR cPSD| 59960339 B.
cảm giác, ý thức là cái có trước C.
cảm giác quyết ịnh thực tại khách quan D.
con người không thể phản ánh thể giới khách quan bằng cảm giác
Câu 11: Triết học là gì?
A. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới
B. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới
C. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới;
về vị trí của con người trong thế giới ấy
D. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thể giới;
về vị trí và vai trò của con người trong thế giới ấy
Câu 12: Khoa học óng vai trò hạt nhân của thế giới quan là: A. Toán học B. Triết học. C. Chính trị học D. Khoa học tự nhiên
Câu 13: Phương pháp luận của triết học Mác Lênin là phương pháp luận: A. Biện chứng B. Biên chứng duy vật C. Duy Tâm D. Siêu hình
Câu 14: Thế giới quan là gì? *
A. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới
B. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con người
C. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về cuộc sống và vị
trí của con người trong thế giới ó.
D. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con
người, về cuộc sống và vị trí của con người trong thế giới ó.
Câu 15: Triết học khả tri luận là gì? lOMoAR cPSD| 59960339
A. Trường phái phủ nhận khả năng nhận thức của con người
B. Trường phái triết học thừa nhận khả năng nhận thức của con người
C. Trường phái triết học duy tâm
D. Trường phái triết học duy tâm chủ quan
Câu 16: "Không ai giàu ba họ, không ai khó ba ba ời". Câu tục ngữ thành ngữ ngày thể hiện quan iểm: A. Biện chứng B. Siêu hình C. Không có áp án úng
Câu 17: Ai là người có công bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác? A. Ph.Ăngghen B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen và V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 18: Những loại hình thế giới quan trong lịch sử là :
A. Thế giới quan thần thoại và thế giới quan triết học
B. Thế giới quan thần thoại và thế giới quan tôn giáo
C. Thế giới quan thần thoại, thế giới quan tôn giáo, thế giới quan triết học
D. Thế giới quan tôn giáo và thế giới quan triết học
Câu 19: chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
A. là hai trường phái triết học lớn
B. là hai trường phái triết học ối lập về mặt thế giới quan
C. là quá trình ấu tranh giữa các trường phái triết học D. tất cả ều úng
Câu 20: Thế giới quan của triết học Mác Lênin là thế giới quan: A. Duy tâm
B. Duy vật chất phác Ngây Thơ C. Duy vật siêu hình D. Duy vật biện chứng lOMoAR cPSD| 59960339
Câu 21: Những loại hình thế giới quan trong lịch sử là :
A. Thế giới quan thần thoại và thế giới quan triết học
B. Thế giới quan thần thoại và thế giới quan tôn giáo
C. Thế giới quan thần thoại, thế giới quan tôn giáo, thế giới quan triết học
D. Thế giới quan tôn giáo và thế giới quan triết học
Câu 22: Theo triết học Mác Lênin, tồn tại khách quan là:
A. Tồn tại bên ngoài con người, ộc lập với ý thức con người
B. Sản phẩm tư duy của con người
C. Tồn tại không thể nhận thức ược
D. Lực lượng siêu tự nhiên bên ngoài con người
Câu 23: Tục ngữ Việt Nam ã khẳng ịnh: "có thực mới vực ược ạo". Quan iểm trên
thuộc lập trường triết học nào? A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm C. Nhị nguyên luận D. Hoài nghi luận
Câu 24: Thuộc tính cơ bản nhất nhất của vật chất ể phân biệt với ý thức ã ược
Lênin chỉ ra trong ịnh nghĩa vật chất là: A. Cảm giác B. Thực tại khách quan C. phạm trù D. phản ánh
Câu 25: Thuộc tính cơ bản nhất nhất của vật chất ể phân biệt với ý thức ã ược
Lênin chỉ ra trong ịnh nghĩa vật chất là: A. Cảm giác B. Thực tại khách quan C. phạm trù D. phản ánh lOMoAR cPSD| 59960339
Câu 26: Sự khác biệt của tri thức triết học với tôn giáo và các tư tưởng thần thoại, ó là:
A. triết học sử dụng các công cụ lý tỉnh, các tiêu chuẩn lôgích mã con người úc
kết ược trong quá trình nhận thức thế giới
B. triết học sử dụng các kinh nghiệm mà con người ã tích lũy ược trong quá
trình tác ộng ến thế giới
C. Tri thức triết học dựa trên sự khái quát hóa trừu tượng khía những cái riêng
lẻ rời rạc thành những tri thức quy luật chung nhất về thế giới
D. Trị thức triết học ược khái quát dựa trên niềm tin và quan niệm tưởng tượng về thế giới E. Cả A, B,C úng F. Cả A,B,D úng G. Tất cả ều úng
Câu 27: Sự khác biệt của tri thức triết học với tri thức của các ngành khoa học khác, ó là: A. A tỉnh khái quát cao B. tỉnh cụ thể
C. tỉnh trừu tượng hỏa
D. tỉnh hệ thống E. Cả A, B,C úng F. Cả A,C,D úng G. Tất cả ều úng
Câu 28: Sự khác biệt của triết học với các ngành khoa học khác về phương pháp nghiên cứu, ó là:
A. nghiên cứu thế giới như một chính thể thống nhất toàn vẹn
A. Bị nghiên cứu thế giới bằng những phương pháp cụ thể, ặc thù cho từng lĩnh vực
B. nghiên cứu thế giới bằng phương pháp chung nhất
C. Cả A, B dùng D. Cả A, C úng E. Tất cả ều úng
Câu 29. Đối tượng của triết học là:
A. các quan hệ và các quy luật cụ thể của tự nhiên, xã hội và tư duy. lOMoAR cPSD| 59960339
B. Các quan hệ phố biển và các quy luật chung của tự nhiên, xã hội và tư duy,
C. các quan hệ phố biển và các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy.
D. các quan hệ phổ biến và các quy luật ặc thù của các lĩnh vực thuộc tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 30: . Đối tượng của triết học thời cổ ại là:
A. giải quyết tất cả các vấn ề lý luận chung về tự nhiên, xã hội và tư duy
B. giải quyết các vấn ề lý luận về các khoa học cụ thể như toàn học, vật lý
học, thiên văn học, y học, văn học, nghệ thuật hội họa C. giải quyết các vấn ề xã hội
D. tổng hợp các trí thức tản mạn ở các lĩnh vực khác nhau
Câu 31: Tại sao vào thời cổ ại, triết học ược coi là “khoa học của các khoa học"?
A. Triết học là dạng trì thức lý luận tổng hợp bao gồm tri thức của A. tất cả các
lĩnh vực toán học Vật lý học thiên văn học Y học hội B. họa nghệ thuật....
C. Triết học khái quát những tri thức rời rạc, tản mạn, sơ khai thành những tri
thức lý luận chung về tự nhiên xã hội và tư duy
D. Triết học mang trong mình mọi trí tuệ của nhân loại trên cơ sở dung hợp
các trì thức mà con người khái quát ược E. Cả A, B úng F. Tất cả ều úng
Câu 32: Đối tượng của triết học thời trung ại là:
A. Tiết học tự nhiên B. Triết học Kình viện C. Triết học siêu hình
Câu 33: Đối tượng của triết học Mác là:
A. triết học tự nhiên, giải quyết các vấn ề thuộc lĩnh vực tự nhiên
B. giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên
lập trường duy vật triệt ể
C. tập trung vào các chủ ề như niềm tin tôn giáo, thiên ường, ịa ngục, mặc
khải hoặc chú giải các tín iều phi thể tục lOMoAR cPSD| 59960339
D. giải quyết các vấn ề thuộc các ngành khoa học cụ thể
Câu 34: Thế giới quan chung nhất, phổ biến nhất, ược sử dụng trong mọi ngành
khoa học và trong toàn bộ ời sống xã hội là:
A. thế giới quan thần thoại
B. thế giới quan tôn giáo
C. thế giới quan triết học
Câu 35: Vì sao thế giới quan duy vật biện chứng ược coi là ỉnh cao của các loại thế
giới quan ã từng có trong lịch sử?
A. vì thế giới quan này òi hỏi thế giới phải ược xem xét ở từng lĩnh vực, từng khía cạnh cụ thể
B. vì thế giới quan này òi hỏi thế giới phải ược xem xét ở từng
A. lĩnh vực, từng khía cạnh cụ thể một cách riêng biệt C. vì thế giới quan này òi
hỏi thế giới phải ược xem xét dựa trên những nguyên lý về mối liên hệ cụ
thể và nguyên lý về sự phát B. triên
C. vị thế giới quan này này òi hỏi thế giới phải ược xem xét dựa trên những
nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển