Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập - Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập - Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

160 80 lượt tải Tải xuống
Câu 1: Mục tiêu cơ bản của quản trị dự án:
A.3; quản trị tài chính, quản trị sản xuất, quản trị marketing.
B.4; quản trị tài chính, quản trị sản xuất, quản trị marketing, quản trị cung ứng.
C. Trong phạm vi ngân sách được duyệt
D. Hoàn thành các công việc d/ án theo đúng yêu c2u kỹ thuật và chất lượng
Câu 2: Dự báo về nhu cầu sản xuất vật tư là trả lời các câu hỏi:
A.C2n sản xuất sản ph2m gì? Bao nhiêu? Vào thời gian nào? Những đặc tính kinh tế thuật
c2n có của sản phẩm là gì?
B.C2n sản xuất sản phẩm gì? Bao nhiêu? Sản xuất như thế nào? Những đặc tính kinh tế
thuật c2n có của sản phẩm là gì?
C.C2n sản xuất sản phẩm gì? Vào thời gian nào? Sản xuất như thế nào?Bao nhiêu?
D.C2n sản xuất sản phẩm gì? Những đặc tính kinh tế kĩ thuật c2n có của sản phẩm là gì?
Câu 3: Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào là cái khó hình thành và khó nhất nhưng lại
có vai trò quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cao:
A. Kỹ năng nhận thức hay tư duy
B. Kỹ năng nhân s/
C. Kỹ năng kỹ thuật hoặc chuyên môn nghiệp vụ
D. Kỹ năng điều hành nhóm
Câu 4: Chức năng cơ bản của quản trị gồm:
A. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
B. Tổ chức, lãnh đạo, động viên
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, động viên
D. Tổ chức và lãnh đạo
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất các nhân tố tác động đến năng suất
A. Nhóm nhân tố bên trong và nhóm nhân tố bên ngoài
B. Tình hình thị trường
C. Cơ chế quản lý và chính sách vĩ mô
D. Môi trưòng kinh tế thế giới
Câu 6: Yếu tố nào không phải là yếu tố của môi trường kinh tế
A.Nhu c2u
B.Môi trưòng kinh tế thế giới
C.Tình hình thị trường
D.Tình hình các nguồn l/c
Câu 7: Dự báo là gì?
Trang 1/7
A.D/ báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các s/ việc xảy ra trong tương lai
B.D/ báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các s/ việc xảy ra trong hiện tại
C.D/ báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các s/ việc xảy ra trong hiện tạitương
lai
Câu 8: Chu kỳ sống của sản phẩm trải qua các giai đoạn nào?
A.Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy tàn
B.Giới thiệu, trưởng thành, chín muồi và suy tàn
C.Giới thiệu, phát triển, trưởng thành, chín muồi và suy tàn
D.D. Giới thiệu, trưởng thànhvà suy tàn
Câu 9:phương pháp bình quân giản đơn thì các nhu cầu của các giai đoạn trước
trọng số như thế nào?
A.Các trọng số đều bằng nhau qua các giai đoạn
B.Việc l/a chọn trọng số phụ thuộc vào kinh nghiệm và s/ nhạy cảm của người d/ báo
C.Không c2n thiết phải sử dụng trọng số trong phương pháp này
D.Trọng số phụ thuộc vào ý kiến của l/c lượng bán hàng
Câu 10: Loại dự báo nào sau đây không được phân loại căn cứ vào nội dung công việc
cần dự báo:
A. D/ báo xã hội.
B. D/ báo kinh tế.
C. D/ báo kỹ thuật công nghệ.
D. D/ báo nhu c2u.
Câu 11: Khoảng thời gian thường dùng để dự báo trung hạn là bao lâu?
A.3 tháng – 3 năm
B.Trên 3 năm
C.3 tháng – 1 năm
D.1 năm – 3 năm
Câu 12: Khoảng thời gian được xem là sẽ cho kết quả tốt nhất để dự báo dài hạn là?
A.Trên 3 năm
B.Trên 2 năm
C.Trên 2,5 năm
D.Trên 1 năm
Câu 13: Các nhân tố khách quan bao gồm?
A.Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, s/ cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên
Trang 2/7
B.Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả
C.Giá cả, chất lượng, chu kì kinh doanh
D.Luật lệ, s/ cạnh tranh, chất lượng
Câu 14: San bằng số mũ và hồi quy được xem là hữu dụng trong giai đoạn nào sau đây?
A.Giai đoạn phát triển và chín muồi
B.Giai đoạn giới thiệu
C.Giai đoạn chín muồi và suy tàn
D. Giai đoạn suy tàn
Câu 15: Khoảng thời gian dự báo trung hạn thường là:
A.Từ 3 tháng tới 3 năm
B.Dưới 1 năm
C.Từ 1 đến 3 năm
D.3 năm trở lên
Câu 16: loại dự báo do các quan nghiên cứu, quan dịch vụ thông tin, các bộ
phận tư vấn kinh tế nhà nước thực hiên là
A.D/ báo kinh tế
B.D/ báo nhu c2u
C.D/ báo kĩ thuật công nghệ
D.D/ báo ngắn hạn
Câu 17: Nút chiến lược là: (chọn câu sai)
A.Ký hiệu bằng ô tròn
B.Là thời điểm mà ở đó không có xác suất
C.Nút quyết định
D.Có thể có nhiều phương án l/a chọn khác nhau
Câu 18: Công nghệ liên tục là:
A.Công nghệ sử dụng khi sản lượng cao, số chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B.Công nghệ sử dụng khi sản lượng thấp, số chủng loại sản phẩm biến đổi lớn
C.Công nghệ sử dụng khi chế tạo loạt sản phẩm, số chủng loại sản phẩm ít biến đổi
D.Công nghệ sử dụng khi chế tạo loạt sản phẩm, số chủng loại sản phẩm biến đổi lớn
Câu 19: Sản phẩm mới thể được giới thiệu ngay từ khi sản phẩm cũ đang còn trong
giai đoạn ……
A.Chín mùi
B. Phát triển
Trang 3/7
C. Suy giảm
D.Giới thiệu
Câu 20: Quyết định về sản phẩm, dịch vụ bao gồm
A.L/a chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch
vụ
B.L/a chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ
C.L/a chọn sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
D.Phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
Câu 21: Nguyên tắc lựa chọn thiết bị: (chọn câu sai)
A.Khuyến khích sử dụng các sản phẩm secondhand để giảm chi phí
B.Phải phù hợp với công nghệ,công suất đã l/a chọn
C.Phải đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu c2u
D.Giá cả phải chăng
Câu 22: Quyết định về sản phẩm dịch vụ bao gồm những gì?
A.L/a chon, phát triển đổi mới, thiết kế sản phẩm dịch vụ
B.L/a chọn, đổi mới sản phẩm dịch vụ
C.L/a chọn, phát triển sản phẩm dịch vụ
D.Thiết kế, phát triển sản phẩm dịch vụ
Câu 23: T` chức giới thiê
a
u sản phẩm là viê
a
c
A.Liên tục
B.Khách quan, liên tục
C.Khách quan
D.Chủ quan
Câu 24: Các loại quá trình công nghê
a
A.Công nghê
d
gián đoạn, liên tục, lă
d
p lại
B.Công nghê
d
liên tục
C.Công nghê
d
gián đoạn, liên tục
D.Công nghê
d
liên tục, lă
d
p lại
Câu 25: Phân tbch về giá trị của sản phẩm dicn ra trong thời gian
A.trong suốt quá trình sản suất
B.che c2n phân tích ở giai đoan giới thiê
d
u sản phẩm
C.che c2n phân tích ở giai đoan phát triển sản phẩm
D.che c2n phân tích ở giai đoan chín mùi
Trang 4/7
Câu 26: Giai đoan suy giảm nhà quản trị cần
A.cương quyết ngừng sản xuất sản phẩm đó
B.vẫn sản xuất nhưng số lượng ít
C.sản xuất nhiều
D.giảm thiểu phí tổn, giảm bớt s/ thay đổi mẫu mã, kiểu dáng
Câu 27: Bước thứ 3 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số
A.Quyết định thang điểm
B.Xác định trọng số cho từng yếu tố
C.Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
D.Lập bảng kê cho các yếu tố
Câu 28: Bước thứ 4 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số
A.Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
B.Xác định trọng số cho từng yếu tố
C.Quyết định thang điểm
D.Lập bảng kê cho các yếu tố
Câu 29: Trong các tiêu chuẩn của một mặt bằng được bố trb tốt, loại trừ:
A.Các khu v/c lân cận
B.Công suất và không gian
C.Dòng thông tin
D.Môi trường và điều kiện lao động
Câu 30: Phb t`n quản lb vật liệu là một loại phb bao gồm các loại phb sau:
A.Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
B.Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn bảo hành, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
C.Phí bảo hiểm và khấu hao, phí tồn trữ, phí vận chuyển đến
D.Phí tổn về dụng cụ, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
Câu 31: Nhằm tìm kiếm phương thức sử dụng tốt nhất con người máy móc trong
loạt công nghệ lien tục và theo loạt là loại mặt bằng nào?
A. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm
B. Mặt bằng cố định vị trí
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
Câu 32: Mục tiêu của việc bố trb kho hàng chbnh là:
Trang 5/7
A.Là s/ tìm kiếm một s/ cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý nguyên liệuchi phí tồn trữ
vật tư nguyên liệu.
B.Là s/ tìm kiếm một s/ cân bằng tối ưu chi phí quản lý.
C.Là s/ tìm kiếm một s/ cân bằng tối ưu chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu.
D.s/ tìm kiếm một s/ cân bằng tối ưu chi phí quản nguyên liệu hoặc chi phí tong trữ
vật tư nguyên liệu.
Câu 33: Vấn đề phải chú trọng nhất khi bố trb mặt bằng văn phòng là?
A. S/ lưu chuyển của dòng thông tin.
B.S/ tiện nghi, thoáng mát.
C.Diện tích mỗi cá nhân trong văn phòng.
D.S/ sắp xếp các loại thiết bị văn phòng.
Câu 34: Đâu không phải là trở ngại của phương pháp “quyết định tuyến”
A.Không c2n được quyết định, chủ yếu cung cấp cách giải quyết tốt với vấn đề đã được
đặt ra.
B.Không nhạy cảm với sai l2m khi đánh giá chi phí
C.Không hoàn toàn đảm bảo cho dù đó đó là phương pháp tốt nhất
D.Xây d/ng mô hính đòi hỏi thời gian từ 1-3 tháng.
Câu 35: Khi đề xuất phát triển sản phẩm mới, nhóm nghiên cứu cần đảm bảo các yêu
cầu nào?
A.Phải có tính khả thi, có tính hữu dụng và được s/ chấp nhận của thị trường
B.Có tính khả thi,có tính th/c tiển
C.Phải được s/ ủng hộ của cấp trên
D.Phải có kỹ thuật tốt và tính t/c tiễn
Câu 36: Các chi phb gồm phb tồn trữ, phb bảo hiểm, phb quản lý phb do hỏng mất mát
tăng cao do vốn đầu tư là những chi phb mà ta phải chịu khi ta chọn chiến lược:
A.Thay đổi mức tồn kho
B.Thay đổi nhân l/c theo mức c2u.
C.Dùng công nhân làm việc bán thời gian
D.Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
Câu 37: Khoảng thời gian đối với kế hoạch trung hạn là :
A.1 năm
B.2 năm
C.3 tháng
Trang 6/7
D.6 tháng
Câu 38: Bánh trung thu, bánh kẹo tết, áo lạnh…..là những sản phẩm được sản xuất áp
dụng chiến lược nào
A.Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
B.Thay đổi tốc độ sản xuất
C.Tác động đến nhu c2u
D.Chiến lược hỗn hợp
Câu 39: Khó khăn lớn nhất khi tbnh chi phb tồn kho là:
A.Khó định giá do không biết loại hàng nào sẽ tồn kho
B.Khó chuyển đổi ra giờ công lao động
C.Chi phí tồn kho thường quá lớn
D. Kết quả thường sai số
Câu 40: Chiến lược nào có chi phb thấp nhất
A.Chiến lược hợp đồng phụ.
B.Chiến lược tồn kho.
C.Chiến lược sản xuất ngoài giờ.
D. Chiến lược sản xuất theo nhu c2u.
Trang 7/7
| 1/7

Preview text:

Câu 1: Mục tiêu cơ bản của quản trị dự án:
A.3; quản trị tài chính, quản trị sản xuất, quản trị marketing.
B. 4; quản trị tài chính, quản trị sản xuất, quản trị marketing, quản trị cung ứng.
C. Trong phạm vi ngân sách được duyệt
D. Hoàn thành các công việc d/ án theo đúng yêu c2u kỹ thuật và chất lượng
Câu 2: Dự báo về nhu cầu sản xuất vật tư là trả lời các câu hỏi:
A.C2n sản xuất sản ph2m gì? Bao nhiêu? Vào thời gian nào? Những đặc tính kinh tế kĩ thuật
c2n có của sản phẩm là gì?
B. C2n sản xuất sản phẩm gì? Bao nhiêu? Sản xuất như thế nào? Những đặc tính kinh tế kĩ
thuật c2n có của sản phẩm là gì?
C. C2n sản xuất sản phẩm gì? Vào thời gian nào? Sản xuất như thế nào?Bao nhiêu?
D.C2n sản xuất sản phẩm gì? Những đặc tính kinh tế kĩ thuật c2n có của sản phẩm là gì?
Câu 3: Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào là cái khó hình thành và khó nhất nhưng lại
có vai trò quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cao:
A. Kỹ năng nhận thức hay tư duy B. Kỹ năng nhân s/
C. Kỹ năng kỹ thuật hoặc chuyên môn nghiệp vụ
D. Kỹ năng điều hành nhóm
Câu 4: Chức năng cơ bản của quản trị gồm:
A. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
B. Tổ chức, lãnh đạo, động viên
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, động viên
D. Tổ chức và lãnh đạo
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất các nhân tố tác động đến năng suất
A. Nhóm nhân tố bên trong và nhóm nhân tố bên ngoài B. Tình hình thị trường
C. Cơ chế quản lý và chính sách vĩ mô
D. Môi trưòng kinh tế thế giới
Câu 6: Yếu tố nào không phải là yếu tố của môi trường kinh tế A.Nhu c2u
B. Môi trưòng kinh tế thế giới C. Tình hình thị trường D.Tình hình các nguồn l/c
Câu 7: Dự báo là gì? Trang 1/7
A.D/ báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các s/ việc xảy ra trong tương lai
B. D/ báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các s/ việc xảy ra trong hiện tại
C. D/ báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các s/ việc xảy ra trong hiện tại và tương lai
Câu 8: Chu kỳ sống của sản phẩm trải qua các giai đoạn nào?
A.Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy tàn
B. Giới thiệu, trưởng thành, chín muồi và suy tàn
C. Giới thiệu, phát triển, trưởng thành, chín muồi và suy tàn
D.D. Giới thiệu, trưởng thànhvà suy tàn
Câu 9: Ở phương pháp bình quân giản đơn thì các nhu cầu của các giai đoạn trước có
trọng số như thế nào?
A.Các trọng số đều bằng nhau qua các giai đoạn
B. Việc l/a chọn trọng số phụ thuộc vào kinh nghiệm và s/ nhạy cảm của người d/ báo
C. Không c2n thiết phải sử dụng trọng số trong phương pháp này
D.Trọng số phụ thuộc vào ý kiến của l/c lượng bán hàng
Câu 10: Loại dự báo nào sau đây không được phân loại căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo: A. D/ báo xã hội. B. D/ báo kinh tế.
C. D/ báo kỹ thuật công nghệ. D. D/ báo nhu c2u.
Câu 11: Khoảng thời gian thường dùng để dự báo trung hạn là bao lâu? A.3 tháng – 3 năm B. Trên 3 năm C. 3 tháng – 1 năm D.1 năm – 3 năm
Câu 12: Khoảng thời gian được xem là sẽ cho kết quả tốt nhất để dự báo dài hạn là? A.Trên 3 năm B. Trên 2 năm C. Trên 2,5 năm D.Trên 1 năm
Câu 13: Các nhân tố khách quan bao gồm?
A.Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, s/ cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên Trang 2/7
B. Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả
C. Giá cả, chất lượng, chu kì kinh doanh
D.Luật lệ, s/ cạnh tranh, chất lượng
Câu 14: San bằng số mũ và hồi quy được xem là hữu dụng trong giai đoạn nào sau đây?
A.Giai đoạn phát triển và chín muồi B. Giai đoạn giới thiệu
C. Giai đoạn chín muồi và suy tàn D. Giai đoạn suy tàn
Câu 15: Khoảng thời gian dự báo trung hạn thường là: A.Từ 3 tháng tới 3 năm B. Dưới 1 năm C. Từ 1 đến 3 năm D.3 năm trở lên
Câu 16: Là loại dự báo do các cơ quan nghiên cứu, cơ quan dịch vụ thông tin, các bộ
phận tư vấn kinh tế nhà nước thực hiên là A.D/ báo kinh tế B. D/ báo nhu c2u
C. D/ báo kĩ thuật công nghệ D.D/ báo ngắn hạn
Câu 17: Nút chiến lược là: (chọn câu sai) A.Ký hiệu bằng ô tròn
B. Là thời điểm mà ở đó không có xác suất C. Nút quyết định
D.Có thể có nhiều phương án l/a chọn khác nhau
Câu 18: Công nghệ liên tục là:
A.Công nghệ sử dụng khi sản lượng cao, số chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Công nghệ sử dụng khi sản lượng thấp, số chủng loại sản phẩm biến đổi lớn
C. Công nghệ sử dụng khi chế tạo loạt sản phẩm, số chủng loại sản phẩm ít biến đổi
D.Công nghệ sử dụng khi chế tạo loạt sản phẩm, số chủng loại sản phẩm biến đổi lớn
Câu 19: Sản phẩm mới có thể được giới thiệu ngay từ khi sản phẩm cũ đang còn trong giai đoạn …… A.Chín mùi B. Phát triển Trang 3/7 C. Suy giảm D.Giới thiệu
Câu 20: Quyết định về sản phẩm, dịch vụ bao gồm
A.L/a chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
B. L/a chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ
C. L/a chọn sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
D.Phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
Câu 21: Nguyên tắc lựa chọn thiết bị: (chọn câu sai)
A.Khuyến khích sử dụng các sản phẩm secondhand để giảm chi phí
B. Phải phù hợp với công nghệ,công suất đã l/a chọn
C. Phải đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu c2u D.Giá cả phải chăng
Câu 22: Quyết định về sản phẩm dịch vụ bao gồm những gì?
A.L/a chon, phát triển đổi mới, thiết kế sản phẩm dịch vụ
B. L/a chọn, đổi mới sản phẩm dịch vụ
C. L/a chọn, phát triển sản phẩm dịch vụ
D.Thiết kế, phát triển sản phẩm dịch vụ
Câu 23: T` chức giới thiê a
u sản phẩm là viê a c A.Liên tục B. Khách quan, liên tục C. Khách quan D.Chủ quan
Câu 24: Các loại quá trình công nghê a A.Công nghê d
gián đoạn, liên tục, lă d p lại B. Công nghê d liên tục C. Công nghê d gián đoạn, liên tục D.Công nghê d liên tục, lă d p lại
Câu 25: Phân tbch về giá trị của sản phẩm dicn ra trong thời gian
A.trong suốt quá trình sản suất
B. che c2n phân tích ở giai đoan giới thiê d u sản phẩm
C. che c2n phân tích ở giai đoan phát triển sản phẩm
D.che c2n phân tích ở giai đoan chín mùi Trang 4/7
Câu 26: Giai đoan suy giảm nhà quản trị cần
A.cương quyết ngừng sản xuất sản phẩm đó
B. vẫn sản xuất nhưng số lượng ít C. sản xuất nhiều
D.giảm thiểu phí tổn, giảm bớt s/ thay đổi mẫu mã, kiểu dáng
Câu 27: Bước thứ 3 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số
A.Quyết định thang điểm
B. Xác định trọng số cho từng yếu tố
C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
D.Lập bảng kê cho các yếu tố
Câu 28: Bước thứ 4 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số
A.Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
B. Xác định trọng số cho từng yếu tố
C. Quyết định thang điểm
D.Lập bảng kê cho các yếu tố
Câu 29: Trong các tiêu chuẩn của một mặt bằng được bố trb tốt, loại trừ: A.Các khu v/c lân cận
B. Công suất và không gian C. Dòng thông tin
D.Môi trường và điều kiện lao động
Câu 30: Phb t`n quản lb vật liệu là một loại phb bao gồm các loại phb sau:
A.Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn bảo hành, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
C. Phí bảo hiểm và khấu hao, phí tồn trữ, phí vận chuyển đến
D.Phí tổn về dụng cụ, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
Câu 31: Nhằm tìm kiếm phương thức sử dụng tốt nhất con người và máy móc trong
loạt công nghệ lien tục và theo loạt là loại mặt bằng nào?
A. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm
B. Mặt bằng cố định vị trí C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
Câu 32: Mục tiêu của việc bố trb kho hàng chbnh là: Trang 5/7
A.Là s/ tìm kiếm một s/ cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý nguyên liệu và chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu.
B. Là s/ tìm kiếm một s/ cân bằng tối ưu chi phí quản lý.
C. Là s/ tìm kiếm một s/ cân bằng tối ưu chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu.
D.Là s/ tìm kiếm một s/ cân bằng tối ưu chi phí quản lý nguyên liệu hoặc chi phí tong trữ vật tư nguyên liệu.
Câu 33: Vấn đề phải chú trọng nhất khi bố trb mặt bằng văn phòng là?
A. S/ lưu chuyển của dòng thông tin.
B. S/ tiện nghi, thoáng mát.
C. Diện tích mỗi cá nhân trong văn phòng.
D.S/ sắp xếp các loại thiết bị văn phòng.
Câu 34: Đâu không phải là trở ngại của phương pháp “quyết định tuyến”
A.Không c2n được quyết định, chủ yếu là cung cấp cách giải quyết tốt với vấn đề đã được đặt ra.
B. Không nhạy cảm với sai l2m khi đánh giá chi phí
C. Không hoàn toàn đảm bảo cho dù đó đó là phương pháp tốt nhất
D.Xây d/ng mô hính đòi hỏi thời gian từ 1-3 tháng.
Câu 35: Khi đề xuất phát triển sản phẩm mới, nhóm nghiên cứu cần đảm bảo các yêu cầu nào?
A.Phải có tính khả thi, có tính hữu dụng và được s/ chấp nhận của thị trường
B. Có tính khả thi,có tính th/c tiển
C. Phải được s/ ủng hộ của cấp trên
D.Phải có kỹ thuật tốt và tính t/c tiễn
Câu 36: Các chi phb gồm phb tồn trữ, phb bảo hiểm, phb quản lý phb do hỏng mất mát và
tăng cao do vốn đầu tư là những chi phb mà ta phải chịu khi ta chọn chiến lược: A.Thay đổi mức tồn kho
B. Thay đổi nhân l/c theo mức c2u.
C. Dùng công nhân làm việc bán thời gian
D.Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
Câu 37: Khoảng thời gian đối với kế hoạch trung hạn là : A.1 năm B. 2 năm C. 3 tháng Trang 6/7 D.6 tháng
Câu 38: Bánh trung thu, bánh kẹo tết, áo lạnh…..là những sản phẩm được sản xuất áp
dụng chiến lược nào
A.Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
B. Thay đổi tốc độ sản xuất C. Tác động đến nhu c2u D.Chiến lược hỗn hợp
Câu 39: Khó khăn lớn nhất khi tbnh chi phb tồn kho là:
A.Khó định giá do không biết loại hàng nào sẽ tồn kho
B. Khó chuyển đổi ra giờ công lao động
C. Chi phí tồn kho thường quá lớn
D. Kết quả thường sai số
Câu 40: Chiến lược nào có chi phb thấp nhất
A.Chiến lược hợp đồng phụ. B. Chiến lược tồn kho.
C. Chiến lược sản xuất ngoài giờ.
D. Chiến lược sản xuất theo nhu c2u. Trang 7/7