-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tin 4 môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Câu 83: Mô hình nào sau đây không thể cấp phát địa chỉ IP Private?a. Mô hình mạng LAN.b. Mô hình mạng Internet. c. Mô hình mạng WLAN. d. Mô hình mạng peer to peer. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tin học 53 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tin 4 môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Câu 83: Mô hình nào sau đây không thể cấp phát địa chỉ IP Private?a. Mô hình mạng LAN.b. Mô hình mạng Internet. c. Mô hình mạng WLAN. d. Mô hình mạng peer to peer. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tin học 53 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 81: Cho 2 ịa chỉ IP là 172.28.1.44 và 172.28.1.66 và Mask là 255.255.0.0 hãy cho biết Network của
2 ịa chỉ là bao nhiêu trong các phương án sau? a. 172.28.1.0 b. 172.28.0.0 c. 172.28.1.44 d. 172.28.1.66 Đáp án: a.
Câu 82: Một ịa chỉ IP có SubnetMask mặc ịnh là 255.0.0.0 hãy cho biết ịa chỉ IP ó thuộc lớp nào trong
các lớp mạng sau? a. Lớp A. b. Lớp B. c. Lớp C. d. Lớp D. Đáp án: a.
Câu 83: Mô hình nào sau ây không thể cấp phát ịa chỉ IP Private? a. Mô hình mạng LAN. b. Mô hình mạng Internet. c. Mô hình mạng WLAN.
d. Mô hình mạng peer to peer. Đáp án: a.
Câu 84: Giá trị thập phân của ịa chỉ IP: 11001111.00100010.00000100.00001010 là bao nhiêu trong các
phương án sau? a. 205.255.170.10 b. 197.33.5.0 c. 207.34.4.10
d. 182.10.100.10 Đáp án: c.
Câu 85: Hãy cho biết nội dung mã nguồn của một trang website thường ược lưu trữ tại âu dựa vào các
phương án dưới ây? a. Webhosting. b. Domain. c. DNS Server. d. phpMyAdmin. Đáp án: a.
Câu 86: Khi sử dụng Dreamweaver tính năng nào sau ây cho phép hiển thị mã nguồn của trang thiết kế? a. Code view. b. Design view. c. Standard view. d. Layout view. Đáp án: a.
Câu 87: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị ược ánh dấu ỏ trong hình A có tên gọi là gì trong các phương án sau? lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 30 a. Hub. b. Switch. c. Router.
d. Wireless Access Point. Đáp án: a.
Câu 88: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị ược ánh dấu ỏ trong hình B có tên gọi là gì trong các phương án sau?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 2 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 30 a. Hub. b. Switch. c. Router.
d. Wireless Access Point. Đáp án: d.
Câu 89: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị ược ánh dấu ỏ trong hình C có tên gọi là gì trong các phương án sau? lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 30 a. Hub. b. Switch. c. Router.
d. Wireless Access Point. Đáp án: b.
Câu 90: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị ược ánh dấu ỏ trong hình D có tên gọi là gì trong các phương án sau?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 4 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 30 a. Hub. b. Switch. c. Router.
d. Wireless Access Point. Đáp án: c.
Câu 91: LAN ược viết tắt của cụm từ nào sau ây? a. Logic Area Network. b. Local Area Nation. c. Local Area Network.
d. Logic Area Nation. Đáp án: c.
Câu 92: Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết ịa chỉ IPv4 sử dụng bao nhiêu bit ể biểu diễn? a. 4 bit. b. 16 bit. c. 32 bit. d. 64 bit. Đáp án: c.
Câu 93: Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết ịa chỉ IP có ộ dài bao nhiêu bit và ược phân thành bao nhiêu lớp?
a. 32 bit, 4 lớp ( A, B, C, D).
b. 32 bit, 5 lớp ( A, B, C, D, E). lOMoAR cPSD| 45469857 c. 48 bit, 3 lớp (A, B, C).
d. 48 bit, 6 lớp (A, B, C, D, E, F). Đáp án: b.
Câu 94: Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết ịa chỉ lớp B sử dụng bao nhiêu bit cho phần mạng? a. 4 bit. b. 8 bit. c. 16 bit. d. 24 bit. Đáp án: c.
Câu 95: Thiết bị mạng nào trong các thiết bị sau ây không thể thiếu trong mạng Internet? a. Router. b. Hub. c. Switch. d. Brigde. Đáp án: a.
Câu 96: Hãy chọn mệnh ề úng trong các mệnh ề sau? a. DNS
là dịnh vụ ịnh tuyến.
b. DNS là một dịch vụ lu trữ thông tin trên mạng.
c. DNS là dịch vụ giúp quản lý thông tin khách hàng.
d. DNS là dịch vụ hỗ trợ giải trí trên mạng. Đáp án: a.
Câu 97: Trong các dải ịa chỉ sau ây dải ịa chỉ nào là của lớp C? a. Từ 1.x.x.x ến 127.x.x.x.
b. Từ 128.x.x.x ến 191.x.x.x.
c. Từ 192.x.x.x ến 223.x.x.x.
d. Từ 224.x.x.x ến 239.x.x.x. Đáp án: c.
Câu 98: Ví dụ nào dưới ây là một ịa chỉ của một host? a. 255.255.255.255 b. 192.2.5.3 c. FFFF.FFF.FFF
d. 172.31.128.255/18 Đáp án: c.
Câu 99: Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 1, ta phải chọn biểu tượng nào
dưới ây trong khung màu xanh?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 6 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 31 a. Chọn biểu tượng 1. b. Chọn biểu tượng 2. c. Chọn biểu tượng 7.
d. Chọn biểu tượng 8. Đáp án: b.
Câu 100: Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 2, ta phải chọn biểu tượng nào
dưới ây trong khung màu xanh? Hình 31 a. Chọn biểu tượng 1. b. Chọn biểu tượng 2. lOMoAR cPSD| 45469857 c. Chọn biểu tượng 7.
d. Chọn biểu tượng 8. Đáp án: c.
Câu 101: Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 3, ta phải chọn biểu tượng nào
dưới ây trong khung màu xanh? Hình 31 a. Chọn biểu tượng 1. b. Chọn biểu tượng 2. c. Chọn biểu tượng 7.
d. Chọn biểu tượng 8. Đáp án: a.
Câu 102: Khi sử dụng Google Drive muốn thay ổi cách hiển thị của các tập tin theo kiểu danh sách (List)
ta cần chọn biểu tượng nào dưới ây trong khung màu xanh?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 8 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 31 a. Chọn biểu tượng 3. b. Chọn biểu tượng 5. c. Chọn biểu tượng 6.
d. Chọn biểu tượng 8. Đáp án: b.
Câu 103: Khi sử dụng Google ể tìm kiếm nội dung như hình 2 ta cần tìm kiếm theo quy tắc nào sau ây? Hình 32
a. Tìm theo danh mục Tin tức. b. Tìm theo danh mục Web.
c. Tìm theo danh mục Sách.
d. Tìm theo danh mục ứng dụng. lOMoAR cPSD| 45469857 Đáp án: a.
Câu 104: Khi tìm kiếm bằng Google ể tìm kiếm một ịnh nghĩa ta có thể tìm kiếm theo quy tắc nào sau ây?
a. Filetype: Nội dung tìm kiếm.
b. Define: Nội dung tìm kiếm.
c. Site: Nội dung tìm kiếm.
d. Info: Nội dung tìm kiếm. Đáp án: b.
Câu 105: Khi tìm kiếm bằng Google ể tìm kiếm chỉ trên một website ta có thể tìm kiếm theo quy tắc nào sau ây?
a. Filetype: Nội dung tìm kiếm.
b. Define: Nội dung tìm kiếm.
c. Site: Nội dung tìm kiếm.
d. Info: Nội dung tìm kiếm. Đáp án: c.
Câu 106: Sử dụng Google muốn tìm kiếm từ khóa Smart phone nhng không muốn trong kết quả tìm
kiếm hiện ra sản phẩm IPhone ta có thể gõ nội dung nào sau ây vào ô tìm kiếm? a. Smartphone - Iphone. b. Smartphone ~Iphone. c. Smartphone ?Iphone.
d. Smartphone *Iphone. Đáp án: a.
Câu 107: Trong các dịch vụ sau ây dịch vụ nào không cho phép lưu trữ chia sẻ file trên trang web? a. Dropbox. b. Google Drive. c. Skype. d. OneDrive. Đáp án: c.
Câu 108: Muốn gửi email bằng Gmail cho nhiều ngời thì mỗi email ngăn cách nhau bằng kí tự nào sau ây? a. Dấu . b. Dấu , c. Dấu & d. Dấu : Đáp án: b.
Câu 109: Để gửi thư có nội dung như Hình 3 bạn cần phải sử dụng dịch vụ nào sau ây của Google ?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 10 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 32 a. Google Doc. b. Google Forms. c. Google Sheets.
d. Google Slides. Đáp án: a.
Câu 110: Để tạo ược nội dung như Hình 4 ta có thể sử dụng dịch vụ nào sau ây của Google ? Hình 32 a. Google Forms. b. Google Docs. c. Google Sheets.
d. Google Slides Đáp án: a. lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 111: Salesforce là một giải pháp hỗ trợ bạn trong công việc nào sau ây? a.
Hỗ trợ xây dựng trang web thơng mại iện tử.
b. Hỗ trợ quản trị dự án trên mạng.
c. Hỗ trợ quản lý quan hệ khách hàng.
d. Hỗ trợ xây dựng trang web tin tức. Đáp án: c.
Câu 112: Khi sử dụng Salesforce muốn mở giao diện làm việc như trong hình ta chọn mục nào dưới ây trong menu bên trái? Hình 33 a. Mục Home. b. Mục Leads. c. Mục Leads. d. Mục Task. Đáp án: c.
Câu 113: Khi sử dụng Salesforce muốn gửi lịch hẹn cho khách hàng ta chọn mục nào dưới ây trong hình? Hình 33 a. Activity / Log a Call. b. Collaborate/ New Task.
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 12 lOMoAR cPSD| 45469857 c. Activity/ New Event.
d. Details/ Email. Đáp án: c.
Câu 114: Trong Salesforce ể tạo một Lead mới, ngoài thông tin tên khách hàng ta cần phải khai báo thêm thông tin gì sau ây? Hình 34 a. Company. b. Email. c. Mobile. d. Title. Đáp án: a.
Câu 115: Trên màn hình ăng ký tài khoản MailChimp, mục ánh số 1 ta sẽ gõ nội dung nào sau ây? Hình 35 lOMoAR cPSD| 45469857
a. Địa chỉ email dùng ể ăng ký tài khoản.
b. Tên sẽ sử dụng trên MailChimp.
c. Mật khẩu ể ăng nhập vào MailChimp.
d. Thực hiện lệnh tạo tài khoản mới trên MailChimp. Đáp án: a.
Câu 116: Trên màn hình ăng ký tài khoản MailChimp, mục ánh số 2 ta sẽ gõ nội dung nào sau ây? Hình 35
a. Địa chỉ email dùng ể ăng ký tài khoản.
b. Tên sẽ sử dụng trên MailChimp.
c. Mật khẩu ể ăng nhập vào MailChimp.
d. Thực hiện lệnh tạo tài khoản mới trên MailChimp. Đáp án: b.
Câu 117: Khi ăng ký tài khoản MailChimp, một mật khẩu úng ể ăng nhập vào MailChimp bao gồm
những yêu cầu nào sau ây? Hình 35
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 14 lOMoAR cPSD| 45469857
a. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự ặc biệt, không quy ịnh số lượng ký tự.
b. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự ặc biệt, một ký tự số và ít nhất có 8 ký tự.
c. Có thể là một chuỗi bất kỳ với tất cả các ký tự là hoa hoặc là thường và ít nhất có 8 ký tự.
d. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự ặc biệt, một ký tự số và nhiều nhất có 8 ký tự. Đáp án: b.
Câu 118: Khi sử dụng Smartsheet, chỉ cho phép các thành viên trong nhóm xem nội dung ta cần lựa chọn
phương án nào dưới ây? Hình 36
a. Tại Permissions chọn Viewer.
b. Tại Permissions chọn Editor.
c. Tại Permissions chọn Editor can share with others.
d. Tại Send Email chọn a link to the sheet will be included in the message. Đáp án: a.
Câu 119: Khi sử dụng Smartsheet, muốn cho phép các thành viên trong nhóm xem nội dung và có thể
chỉnh sửa nội dung dự án ta cần lựa chọn phương án nào dưới ây? lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 36
a. Tại Permissions chọn Viewer.
b. Tại Permissions chọn Editor.
c. Tại Permissions chọn Editor can share with others.
d. Tại Send Email chọn a link to the sheet will be included in the message. Đáp án: b.
Câu 120: Smartsheet là một giải pháp hỗ trợ bạn trong công việc nào sau ây? a.
Hỗ trợ xây dựng trang web thơng mại iện tử.
b. Hỗ trợ quản trị dự án trên mạng.
c. Hỗ trợ quản lý quan hệ khách hàng
d. Hỗ trợ xây dựng trang web tin tức. Đáp án: b.
Câu 121: Để tạo danh sách khách hàng trong MailChimp ta cần phải có thông tin nào sau ây của khách hàng?
a. Địa chỉ email của khách hàng.
b. Số iện thoại của khách hàng.
c. Tên ăng nhập MailChimp của khách hàng.
d. Thêm từ danh sách khách hàng có sẵn của MailChimp. Đáp án: a.
Câu 122: Tại giao diện làm việc của Smartsheet, kích chọn Attachments sẽ thực hiện công việc nào dưới ây?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 16 lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 37
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một công việc nào ó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ ề nào ó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm. Đáp án: a.
Câu 123: Trong các giải pháp sau ây, giải pháp nào là của CRM theo hướng dịch vụ? a. ZOHO. b. SUGAR CRM. c. OpenCart. d. SmartSheet. Đáp án: a.
Câu 124: Trong các giải pháp sau ây, giải pháp nào là của CRM theo hướng mã nguồn mở? a. ZOHO. b. SUGAR CRM. c. OpenCart. d. SmartSheet. Đáp án: b.
Câu 125: Trước khi sử dụng file Excel chứa danh sách khách hàng ể up lên MailChimp, ta phải ổi uôi
của file Excel về ịnh dạng nào sau ây? a. exe. b. xlsx. c. csv. d. mdb. Đáp án: c.
Câu 126: Tại cửa sổ làm việc Smartsheet, kích chọn Discussion sẽ thực hiện công việc nào dưới ây? lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 37
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một công việc nào ó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ ề nào ó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm. Đáp án: c.
Câu 127: Tại cửa sổ làm việc Smartsheet,muốn chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm, ta chọn
mục nào trong các mục sau? Hình 37 a. Sharing. b. Attachments. c. Discussions.
d. Update Requests. Đáp án: a.
Câu 128: Khi sử dụng MailChimp ngoài hai ịnh dạng là .csv và .txt, ta còn có thể thêm danh sách khách
hàng có sẵn thông qua cách nào sau ây? a. Copy/ Paste dữ liệu từ Word.
b. Copy/ Paste dữ liệu từ Excel.
c. Copy/ Paste dữ liệu từ Access.
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 18 lOMoAR cPSD| 45469857
d. Copy/ Paste dữ liệu từ Visual Fox. Đáp án: c.
Câu 129: Loại máy chủ nào sau ây có chức năng lưu trữ và quản lý tài nguyên tập tin? a. Print server. b. File server. c. Communication server.
d. Application server. Đáp án: b.
Câu 130: Trong cửa sổ Table ể chèn ược ối tượng như hình số 1 ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau? Hình 38
a. Nhập 3 vào ô Columns và nhập 5 vào ô Rows.
b. Nhập 5 vào ô Columns và nhập 3 vào ô Rows.
c. Tại ô Border thickness nhập 10%.
d. Tại ô Caption nhập 10% (110) Đáp án: a.
Câu 131: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn chèn 1 ối tượng như hình 2 ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau? lOMoAR cPSD| 45469857 Hình 38 a. Insert/ Hyperlink. b. Insert/ Emaillink. c. Insert/ Form. d. Insert/ Tag. Đáp án: a.
Câu 132: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn mở cửa sổ Table như trong hình ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 20