Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sức khỏe và môi trường có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sức khỏe và môi trường có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|10435767
TỔNG HỢP 200 CÂU TRẮC NGHIỆM SKMT ÔN THI
CÂU HỎI
TRẢ LỜI
1.
Các triệu chứng do nhiễm virus Ebola có thể là, TRỪ
sốt, rét
2.
Bệnh do HIV là bệnh thuộc khối
Bệnh do virus gây suy giảm miễn dịch ở người
3.
Trong nghiên cứu vbệnh sốt xuất huyết, mật ộ bọ gậy thể hiện qua
Chỉ số Breteau ến tỉ lệ mắc mới sốt xuất huyết.
(BRETEAU: tỉ lệ nhà có dụng cụ chứa nước có
bọ gậy)
4.
Một bệnh nhiễm khuẩn không chỉ chịu ảnh hưởng của vi sinh vật
gây ra chính căn bệnh ó mà còn của nhiều yếu tố khác. Một số
trong số chúng là những yếu tố ảnh hưởng ến các bệnh không
nhiễm khuẩn
Đúng
5.
Danh mục hệ thống các bệnh nghề nghiệp ầu tiên có tựa ề
Bàn luận về các bệnh ở công nhân.
6.
Danh mục hệ thống các bệnh nghề nghiệp ầu tiên ra ời năm
1700
7.
Bệnh ã ược công nhận liên quan ến Dioxin
ĐTĐ
8.
Bệnh ược công nhận là liên quan ến dioxin
U lympho không Hodgkin
9.
Việc ánh giá sự phơi nhiễm có tính ặc thù cao theo
Yếu tố nguy cơ
10.
Aflatoxins là một ốc tố từ
Nấm
11.
Trung gian chứa yếu tố nguy cơ Dioxin ối với bệnh không nhiễm
khuẩn là
KO KHÍ
12.
Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ Asen (Thạch tín) ối với
bệnh không nhiễm khuẩn là
NƯỚC
13.
Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ bức xạ v bệnh ko NK là
KO KHÍ
14.
Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ Bisphenol A ối với bệnh
không nhiễm khuẩn là
Chất thải
15.
Cường ộ tiếng ồn ược
Được mô tả bằng áp lực mà các sóng âm thanh
tạo ra
16.
Cường ộ tiếng ồn ược :
Đo lường bằng một thang Logarit
17.
Điều nào sau ây SAI
Phóng xạ là 1 yếu tố hóa học
(vì Phóng xạ ko phải là hóa học)
18.
Điều nào sau ây SAI
Amiang phát tán qua không khí. (vì
amiang phát qua kk)
19.
Đơn vị o nông ộ amiang là
Số sợi Amiang trong 1 mililit không khí.
20.
Điều nào sau ây SAI
Amiang ko dùng ể làm vật liệu cách nhiệt (vì
Amiang dùng làm VL cách nhiệt)
21.
Nồng ộ Ozon là 0.02 ppm có nghĩa là
0.02 centimet khối ozon trên 1 mét khối
không khí trong iều kiện tiêu chuẩn.
22.
Câu nào sau ây úng
Ozon ở tầng ối lưu ảnh hưởng tiêu cực tới sức
khỏe con người
23.
Ozon ở tầng khí quyển nào có vai trò là màng chắn bảo vệ chống
lại tia cực tím có hại UVB :
Tầng Bình Lưu
24.
Nồng ộ Ozon lớn nhất ược thấy ở ộ cao nào
20 40 km
25.
Điều nào sau ây SAI khi nói về lỗ thủng tầng ozon
Làm giảm nguy cơ ung thư da… (vì
ko thể giảm n.cơ K c)
26.
Điều nào sau ây SAI khi nói về lỗ thủng tầng ozon
Là sự suy giảm ozon ở khu vực hai cục của trái
ất vào mùa xuân
(Đề sai vì phải yêu cầu chọn câu úng thì mới
úng)
27.
Phóng xạ là ..... của năng lượng bằng cách di chuyển các hạt hạ
nguyên tử hoặc sóng iện từ :
sự phát xạ
28.
Sóng iện từ ặc trưng ược xác ịnh qua ...của nó
Tần số
lOMoARcPSD|10435767
29.
Cho bước sóng l , tần số f , tốc ộ ánh sáng d thì câu nào sau ây úng
:
d = l . f
30.
Câu nào sau ây KHÔNG ĐÚNG
Bức xạ ion hóa ược o năng lực phóng xạ mà nó
phát ra. Khi mô tả cường ộ phát xạ bằng tần số
của các hạt nhân bị phân rã mà không
phải năng lượng của nó, chúng ta sử dụng ơn
vị (becoren) Bq
31.
Tủy ỏ có ộ nhạy cảm với phóng xạ cao hơn mô não
Đúng
32.
Không khí là một kho dự trữ nước trên cái gọi là “ vòng tuần hoàn
nước ” của nó
Đúng
33.
DDT
Là thuốc trừ sâu
34.
Dạng phóng xạ ược tính bằng cách chia liều lượng hấp thụ cho 1
trọng số phóng xạ
Sai Dạng phóng xạ c tính bằng cách nhân
liều lượng hấp thụ vs 1 trọng số phóng xạ
35.
Thuốc nào sau ây là thuốc trừ sâu, TRỪ
Dioxin (thuốc diệt cỏ)
36.
Chọn câu sai
Pyrethroid
(Thuốc trừ sâu gồm :
+ organosphospates (malathion),
+ carbamates (Sevin),
+ organochlorines, pyrethroid (permethrin),
+ neonicotinoid(gaucho).)
37.
Câu nào sau ây không úng
Ko thể o mức ộ phơi nhiễm Bisphenol A khi
vào giấy nhiệt trực tiếp trên các ngón tay.
(Vì có thể o c)
38.
Bảng phân loại quốc tế về bệnh tật ược thiết kế phục vụ cho các
nhu cầu chữa bệnh hơn là cho Y tế công cộng
Đúng
39.
Chất nào sau ây gây ung thư phổi
Amiang
40.
Chất nào sau ây gây khí phế thũng
Ozon
41.
Chất gây ung thư nhóm 1 ( IARC ) gây ra ung thư
Các hạt cực mịn
42.
Yếu tố nào sau ây gây ục thủy tinh thể vỏ não
Bức xạ cực tím
43.
Radon xâm nhiễm vào cơ thể qua
Đường hô hấp
44.
TCDD là
Thuốc diệt cỏ nhóm clo hữu cơ
45.
Radium có thể gây
Ung thư xương và mũi xoang
46.
Yếu tố nguy cơ Hội chứng trẻ xanh
Nitrat
47.
Đối tượng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi Bisphenol A là
Bào thai, trẻ sơ sinh , trẻ em
48.
Chất gây rối loạn thần kinh và hành vi chống Chì
Bisphenol A
49.
Điều nào sau ây sai
Tetrachorvinphos thuộc nhóm phospho hữu cơ
[ mới úng]
50.
Điều nào sau ây sai
Thuốc trừ sâu Malathion có thể gây ung t
([ mới úng, chứ Malathion ko phải thuốc
diệt cỏ]
51.
Chọn câu
úng
Sức khỏe môi trường về cơ bản giống dịch tễ
học môi trường
52.
Chọn câu
úng
Sức khỏe là tình trạng không có bệnh hay
các vấn ề sức khỏe khác
53.
Chọn câu
úng
SK tốt là tình trạng ko có bệnh hay là các vấn ề
sk khác
54.
Chọn câu
úng nhất
Sức khỏe là tình trạng khỏe mạnh cả về thể
chất lẫn tinh thần
55.
Những mô tả về môi trường và về sức khỏe dựa trên
Quần thể và cá thể
56.
Những mô tả về môi trường và về sức khỏe dựa trên
Cộng ồng và cá thể
57.
Chọn câu úng
Các yếu tố môi trường thể ược xác ịnh dựa
vào quần thể hay cá thể
lOMoARcPSD|10435767
58.
Chọn câu úng
Trong lĩnh vực sức khỏe môi trường , các yếu
tố môi trường dựa vào cá thể có vai trò nổi bật
hơn là dựa vào quần thể
59.
Động lực của các nghiên cứu về dịch tễ học môi trường là tìm ra
cách thay ổi các iều kiện môi trường nhằm cải thiện sức khỏe
Đúng
60.
Việc thực hiện những hành ộngtìm ra cách thay ổi các iều kiện
môi trường nhằm cải thiện sức khỏe gọi là
Quản lý nguy
61.
Tất cả các nghiên cứu về sức khỏe môi trường cần phải thực hiện
các iều cơ bản, TRỪ :
phân tích và kiểm soát thực phẩm
62.
3 việc cơ bản cần làm trong nghiên cứu sức khỏe môi trường là
Đánh giá môi trường, ánh giá sức khỏe và ánh
giá nguy
Câu sai khi nói về Yersinia pestis là
Không có trung gian truyền nhiễm
Câu nào sau ây sai
Cần tránh nhầm lẫn giữa Đánh giá phơi nhiễm
và “Đánh giá thuộc về môi trường” mà ôi khi
còn ược gọi một cách rõ ràng hơn là “Đánh giá
chất lượng môi trường”
Câu sai là: Đánh gía phơi nhiễm cũng chính
là ánh giá thuộc về MT.
Kết quả sự tác ộng của các yếu tố môi trường ến sức khỏe ược mô
tả bằng các chỉ số về quần thể như các số mới mắc, hơi mắc , tử
vong ....
Đúng
Khi mô tả ước tính ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ến sức
khỏe thì , câu sai
Chọn: Tình huống ơn giản nhất là quan tâm ến
1 biến ko nhị phân.
[ Ý úng: Tình huống ơn giản nhất là quan
tâm ến 1 biến nhị phân (1 yếu tố duy nhất)
Một yếu tố môi trường có tính liên tục thường mô tả một mức ộ ộc
tính và dẫn ến một nghiên cứu v
Mối liên hệ liều lượng – áp ứng
Nhiều nghiên cứu có mục ích...tác ộng ồng thời của vài yếu tố
nguy cơ
Điều tra
Sinh vật gây bệnh sốt rét là, trừ
Muỗi Aedes
Sinh vật truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue
Muỗi Aedes
Trong nghiên cứu dịch hạch tại Tây Nguyên mật ộ ộng vật gặm
nhấm là
Số ông vật gặm nhấm bị bắt trong 100 bẫy
Trong nghiên cứu dịch hạch ở Tây Nguyên , chỉ số bọ chét là
Số bọ chét tìm thấy trên ộng vật gặm nhấm bị
bắt , chia cho tổng số ộng vật gặm nhấm này
Trong nghiên cứu dịch hạch tại Tây Nguyên, Chọn câu úng:
mật ộ ộng vật gặm nhấm là Số ông vật gặm
nhấm bị bắt trong 100 bẫy
Trong nghiên cữu về tác ộng của môi trường ến sốt xuất huyết
Dengue thì chỉ số hộ gia inh là
Phần trăm số nhà có bọ gậy hoặc cung quăng
Kết quả của một nghiên cứu dịch tễ học có sự tham gia của một
mô hình thống kê thường phụ thuộc vào
Mô hình thống kê ó
Đánh giá nguy cơ sinh vật ịnh lượng ược kí hiệu là
QMRA
Mô hình trung bình di ộng tích hợp tự hồi quy theo mùa ược kí
hiệu là
SARIMA
Mô hình phân phối rễ Poisson ược kí hiệu là
PDLM
Trong một cuộc iều tra về thuốc trừ sâu , nồng ộ cholinesterase
liên quan ến
Ngộ ộc mạn tính organophophate và carbamate
Vệ sinh bao gồm những hành ộng liên tục nhằm…….. con ường
lây nhiễm của các bệnh nhiễm khuẩn do những vi sinh vật là tác
nhân của chúng gây ra
Chặn ứt hay ít nhất là thu hẹp
lOMoARcPSD|10435767
Sức khỏe môi trường về nguyên tắc là nền tảng chính của vệ sinh ,
như một thước o của y tế công cộng
Đúng
Sức khỏe môi trường là một lĩnh vực khoa học ịnh hình vệ sinh
công cộng chứ không ịnh hình vệ sinh cá nhân.
SAI
(vì sức khỏe môi trường là một hính thức khoa
học ịnh hình cả vệ sinh công cộng và vệ sinh
cá nhân)
Nhiều biện pháp vệ sinh nhằm chống lại vài yếu tố nguy cơ. Chúng
cũng không mang tính ặc thù theo bệnh
Đúng
Biện pháp mà John Snow thực hiện vào năm 1853 ể chống lại
bệnh tả là một ví dụ về quản lý nguy cơ ặc thù theo bệnh
Đúng
Đối với các bệnh nhiễm khuẩn vì môi trường trung gian thương có
nghĩa là
Ổ chứa
Yersinia pestis có thể lây truyền trực tiếp từ người sang người
Đúng
(bệnh dịch hạch: từ bọ chét/ hít phải VK từ phổi
ng bệnh)
lOMoARcPSD|10435767
87.
Người phát hiện về vai trò của những yếu tố môi trường trong các
vụ dịch tả
John Snow
88.
Biện pháp của... ã ược áp dụng vào năm 1884 ể chống viêm gan
Wilhem Lurman
89.
Loài trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue
Muỗi Aedes aegypti
90.
Điều nào sau ây sai
Chọn: Chỉ ra bọ chét làm lây lan NK loài chuột
sai vì là của Paul Louis Simond
91.
Aedes aegypiti là trung gian truyền bệnh :
Sốt xuất huyết Dengue
92.
Con người và muỗi Aedes là ổ chứa duy nhất của tác nhân gây
bệnh dịch hạch
Sai, vì ổ chứa tác nhân gây bệnh dịch hạch là
các loài gặm nhấm, bọ chét, con người.
93.
Câu nào sau ây úng
Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết Dengue
thuộc 4 típ huyết thanh là DE-1 ...DE-4
94.
Culex tritaeniorhynchus là trung gian truyền bệnh
Viêm não Nhật Bản
95.
Câu nào sau ây sai
Vibrio cholera gây bệnh tả Mới úng
96.
Câu nào sau ây úng
Staphylococcus gây bệnh viêm phổi
97.
Sinh vật nào là nguyên nhân hàng ầu gây tử vong do tiêu chảy ở tr
em
Rotavirus
98.
Câu nào sau ây sai
Chọn: Vr Ebola có trong 1 loại cá.
[vì Virus Ebola có trong loài dơi ăn quả ở
Tây Phi].
99.
Câu nào sau ây sai
Chọn: VK lao còn ổ chứa khác ngoài con
người
(vì Lao chỉ có 1 ổ chứa là con ng)
100.
Câu nào sau ây sai
Chọn: Vr Ebola gây bệnh sốt rét
(Vì Ebola gây bệnh sốt xuất huyết Ebola)
101.
Những thống kê y tế phổ biến ối với các bệnh nhiễm khuẩn , hay
nói cách khác là dịch tễ học mô tả , dựa trên 2 nguồn là ....
Sổ ghi chép và iều tra trên mẫu
102.
Trong nghiên cứu về ảnh hưởng của các vi sinh vật gây bệnh ối
với sức khỏe , các chỉ số nghiên cứu không chỉ cho... mà còn cho
...xác ịnh theo các cấp ộ khác nhau
Toàn quần thể ích – Các nhóm quần thể nhỏ
103.
Câu nào sau ây sai
Chọn: TCDD là 2,4 D
(vì TCDD là Dioxin (2,3,7,8
Tetraclorodibenzondioxin)
104.
Bệnh Minamata là bệnh do
Nhiễm ộc Thủy ngân
105.
Những bệnh liên quan ến dioxin ã ược cộng nhận là , trừ :
viêm phổi tác nghẽn mãn tính
106.
Những bệnh liên quan ến dioxin ã ược cộng nhận là
U lympho Hodgkin
107.
Những bệnh liên quan ến dioxin ã ược cộng nhận là , trừ :
Xơ cứng bì
108.
Những thay ổi mi ây của môi trường trong kỷ nguyên công
nghiệp làm gia tăng hoạt ộng trong 2 lĩnh vực là : ... Cả 2 diễn ra
ồng thời với việc ...
Nghiên cứu với các phương pháp hiện ại và
Quản lý nguy ,
chủ yếu dưới hình thức các iều luật ; tăng
cường nhận thức công cộng về những mối nguy
hiểm của các yếu tố môi trường ối với sức khỏe
109.
Trung gian chính chứa yếu tố nguy Amiang
Ko khí
110.
Trung gian chính chứa yếu tố nguy Formandehit ối với bệnh
không nhiễm khuẩn là
Ko khí
111.
Trung gian chính chứa nguy cơ Chì ối với bệnh không nhiễm khuẩn
Nước
112.
Trung gian chính chứa yếu tố nguy thuốc trừ sâu ối với bệnh
không nhiễm khuẩn là :
Nước
lOMoARcPSD|10435767
113.
Trung gian chính chứa yếu tố nguy phân bón và metan ối với
bệnh không nhiễm khuẩn là
Đất
114.
Cường ộ tiếng ồn ược :
Được mô tả bằng Db
115.
Trung gian chính chứa nguy cơ Formandehyd ối với bệnh không
nhiễm khuẩn là
Ko khí
116.
Sắp xếp cường ộ tiếng ồn từ thấp tới cao
Mưa nhỏ Hội thoại Nhạc Rock Pháo
nổ
117.
Mức âm thanh trong một buổi hòa nhạc là .... trong buổi biểu diễn
:
Trung bình có trọng số ( dọc theo khán
phòng ) của mức ồn lớn nhất
118.
Điều nào sau ây sai
Chọn: Amiang là 1 loại khoáng Carbonat
(vì Amiang là 1 loại khoáng silicat)
119.
Điều nào sau ây sai
Chọn : Amiang có dạng tinh thể lập phương (vì
Amiang có dạng tinh thể thể sượi dài)
120.
Đơn vị o nồng ộ CO2 là :
ppmv
121.
Đơn vị o nồng ộ Ozon
Ppm
122.
Câu nào sau ây úng
Ozon ở tầng bình lưu có ảnh hưởng tích cực
ến sức khỏe con người. (vì che chắn tia cực
tím UVB)
(O3 ở tầng ối lưu / tần khí quyển thấp t tiêu
cực ến sk)
123.
Câu nào sau ây úng
Ozon ở tầng khí quyển thấp ảnh hưởng tiêu cực
tới sức khỏe con người.
124.
Nguyên nhân gây bào mòn tầng ozon
Chlorofuorocarbon
125.
Nguyên nhân gây bào mòn tầng ozon
hydroChlorofuorocarbon
126.
Điều nào sau ây sai
Chọn: Mưa acid ko có liên quan ến oxit lưu
huỳnh và oxit nito. (vì có liên quan)
127.
Phóng xạ là sự phát xạ của năng lượng bằng cách di chuyển các....
Hạt hạ nguyên tử và sóng iện từ
128.
1 sóng có tần số 50Hz có nghĩa là
Sóng có 50 chu kỳ mỗi giây
129.
Tốc ộ ánh sáng trong chân không là
3.10
8
m/s
130.
Liều hiệu dụng của bức xạ ion hóa mà các cơ quan cụ thể tiếp nhận
phụ thuộc vào, trừ
liều lượng hấp thụ Gy
131.
Liều hiệu dụng ối với mô sinh học có ơn vị
Sievert
132.
Bức xạ cực tím UVA hoàn toàn không bị ozon và oxi không khí
hấp thụ
Đúng
133.
Bức xạ cực tím nào ược cả ozon và oxy không
UVC
134.
Pyrethroid là những thành phần hoạt ộng của pyrethrum
trong một số loài
Cúc
135.
Thuốc nào sau ây là thuốc trừ sâu
DDT
136.
Đánh giá “liều lượng tái thiết” là sự ánh giá , trừ
Chọn: Trực tiếp
[Liều lượng tái thiết là sự ánh giá gián tiếp, sd
1 biện pháp thay thế, 1 yếu tố thay thế]
137.
Điều nào sau ây sai
Chọn: Minium là tp chính của 1 số loại keo.
[vì, Nhựa epoxy là tp chính trong keo và sơn]
138.
Trong một nghiên cứu ánh giá nguy cơ , thời gian trễ ược gọi là
:
Thời gian cảm ứng
lOMoARcPSD|10435767
139.
Câu sai khi nào về các bệnh không nhiễm khuẩn
Chọn: Đất, nc, kk là yếu tố nguy cơ gây bệnh.
[vì: Đất, nc, kk là yếu tố trung gian gây bệnh.
Các nguy cơ sk thường nhỏ và tỉ suất ~1. Phần
lớn sự phơi nhiễm MT ều yếu và kéo dài.
Phóng xạ là 1 trong nh yếu tố nguy cơ gây
bệnh]
140.
Yếu tố sau ây gây khối u ác tính ở da :
Bức xạ cực tím B
141.
Chất gây ung thư nhóm 1 (IARC) gây ra ung thư vòm họng và
ung thư máu
Formandehyd
142.
Câu nào sau ây sai , khi nói về phóng xạ
Vì Iod phóng xạ gây ung thư tuyến giáp
143.
Câu nào sau ây sai , khi nói về phóng xạ
Chọn: dễ dàng xâm nhập vào da
[Vì Hạt alpha và beta khó xâm nhập vào da]
144.
Malathion là
Organosphosphate
145.
Thạch tín có thể gây
Ung thư da, ung thư bàng quang, ung thư phổi
146.
Hội chứng trẻ xanh liên quan ến
Chứng methemoglobin huyết
147.
Yếu tố nào sau ây gây rối loạn nội tiết tố
Bisphenol A
148.
Các hạt mịn có ường kính...μm
< 2.5
149.
Các hạt cực mịn có ường kính ....μm
< 0.1
150.
Hạt vi nhựa
Hạt vi nhựa không tan ược trong nước
151.
Hạt vi nhựa
Có trong ại dương
lOMoARcPSD|10435767
Câu nào sau ây úng
Vệ sinh học cổ iển là một cấu phần của sức
khỏe môi trường
Câu nào sau ây úng
Vệ sinh học môi trường xác ịnh tình trạng sức
khỏe dựa trên việc có mắc bệnh nhiễm khuẩn
hay không
Vệ sinh học môi trường xác ịnh tình trạng sức khỏe dựa trên việc có
một bệnh nhiễm khuẩn hay không
Vệ sinh KO t ến hoạt ộng của các tác nhân gây
bệnh hữu sinh bên trong cơ thể con người.
Những mô tả về môi trường và về sức khỏe dựa trên
Sinh thái và cá thể
Cộng ồng và cá thể
Quần thể và cá thể
Câu nào sau ây úng
Sức khỏe môi trường quan tâm ến các mối
quan hệ giữa môi trường và sức khỏe trong
cùng một quần thể
Câu nào sau ây sai
Chọn: Chỉ số sức khỏe ko liên quan ến cộng
ồng.
[vì Chỉ số sức khỏe liên quan ến cộng ồngư
Sức khỏe môi trường là một trong những yếu tố quan trọng nhất
của
Y tế công cộng
Yếu tố cần nghiên cứu trong sức khỏe môi trường là
Các yếu tố sinh thái vô sinh và hữu sinh
3 việc cơ bản cần làm trong nghiên cứu sức khỏe môi trường là
Đánh giá: PHƠI NHIỄM – SK NGUY CƠ
Câu nào sau ây sai
Chọn: Trung gian chắc chắn là nguồn chứa
yếu tố.
[Vì Trung gian có thể là nguồn hay ổ chứa
yếu tố]
Người ta thường Đánh giá tình trạng nhiễm sợi amiang ở công
nhân làm việc tại mỏ amiang bằng cách xác ịnh
Nồng ộ amiang trong không khí nơi làm việc
Câu nào sau ây sai
Chọn: Mô tả 1 MT còn gọi là ánh giá nguy cơ.
[vì Mô tả 1 MT = Đánh giá 1 MT/ Đánh giá
phơi nhiễm]
Câu nào sau ây sai
Chọn: Trong MTSK, MT là tất cả nh gì bên
trong, bên ngoài con ng.
[Vi Trong SKMT , môi trường là tất cả
những gì ở bên ngoài vật chủ người]
Một yếu tố môi trường có tính .... thường mô tả một mức ộ ộc tính
và dẫn ến một nghiên cứu về mối liên hệ liều lượng – áp
ứng
Liên tục
Nền tảng của vệ sinh học cổ iển là
Các bệnh nhiễm khuẩn
Câu nào sau ây sai
Chọn: Có vài yếu tố SK t lên yếu tố MT Vì
có vài yếu tố môi trường tác ộng lên một
kết quả sức khỏe
Ai là người âu tiên tìm ra Yersinia pestis
Alexandre Yersin
Mục tiêu một cuộc iều tra về sức khỏe môi trường có thể là, trừ :
Chọn: Tìm ra cách thay ổi các iều kiện môi
trường nhằm cải thiện là ộng lực của nghiên
cữu về dịch tễ học môi trường
Hai yếu tố môi trường chính trong nghiên cứu dịch hạch ở tây
Nguyên là
Mật ộ ộng vật gặm nhấm và chỉ số bọ chét
Mô hình thống kê ược sử dụng trong nghiên cứu dịch hạch tại
Tây Nguyên là
Hồi quy Poisson
lOMoARcPSD|10435767
Tr
ong nghiên cứu về tác ộng của các yếu tố môi trường ến sốt
ất huyết Dengue thì , chỉ số dụng cụ chứa nước là :
Tỷ lệ dụng cụ chứa nước có bọ gậy
xu
Trong nghiên cứu về bệnh tiêu chảy , người ánh giá trên yếu tố
môi trường là, trừ
Y.pestis
Mô hình hồi quy a biến chuẩn c kí hiệu là
SMR
Chất ộc màu da cam
TCDD
Chất ộc màu da cam
Dioxin
Vệ sinh tác ộng ến hoạt ộng của các tác nhân gây bệnh hữu
sinh trong cơ thể người
Sai
(vì ko t)
Nền tảng chính của vệ sinh là
Sức khỏe môi trường
Khẳng ịnh úng
Tình trạng mất vệ sinh có thể làm tăng miễn
dịch
Khẳng ịnh nào sau ây sai
Chọn: Vệ sinh cổ iển liên quan ến các bệnh ko
nhiễm khuẩn
[Vì: Vệ sinh cổ iển liên quan ến các bệnh nhiễm
khuẩn]
Biện pháp của Wilhem Lurmang ã ược áp dụng vào năm 1884
chống viêm gan là 1 vd về quản lý nguy cơ ko mang tính ặc
thù theo bệnh
SAI
(vì mang tính ặc thù)
Để ánh giá nguy cơ lây nhiễm của môi trường thì phương pháp
lý tưởng nhất là
PP ịnh lượng
Ai là ng chỉ ra Bọ chét làm lây lan NK loài chuột
Paul Louis Simond
Một ng tiên phong trong Y tế Công Cộng, ặc biệt trong lĩnh vực
Vệ sinh
Johann Petter Frank
Loài trung gian truyền bệnh dịch hạch cho Yersinia pestis TRỪ
Aedes aegypti
Trung gian truyền bệnh dịch hạch
Pulex irritans
Xenopsylla cheopis là
Một loài bọ chét
Yersinia pestis là
Một loài VK
Con ng và Muỗi Aedes là ổ chứa duy nhất của tác nhân gây bệnh
SXH Dengue
Đúng
Chọn câu úng
Chuột là 1 loài v có vú
Chọn câu SAI
Chọn Anophen truyền bệnh SXh Dengue
Vì Anophen truyền sốt rét
Sinh vật truyền bệnh sốt rét
Plasmodium falciparum/ vivax cái
Chọn câu úng
Shigella gây bệnh lỵ
Chọn câu SAI
Salmonella gây bệnh thương hàn
Chọn: Ebola lây lan từ ng – ng trong ko khí
(Vì Ebola ko lây trong ko khí)
Chọn câu SAI
Câu sửa úng: HIV ko có ổ chứa nào khác
ngoài con ng
Chọn câu SAI
Câu sửa: BN Ebola có thể lây nhiễm sau
khi khỏi bệnh vài tuần, ặc biệt qua tinh dịch
nam.
lOMoARcPSD|10435767
Chọn câu SAI
Chọn: 2018 vẫn chưa có vaccin
(Vì Thử nghiệm vaccin ebola vào 2015, trên
6000 ng, ạt HQ 100%)
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD| 10435767
TỔNG HỢP 200 CÂU TRẮC NGHIỆM – SKMT – ÔN THI CÂU HỎI TRẢ LỜI
1. Các triệu chứng do nhiễm virus Ebola có thể là, TRỪ sốt, rét
Bệnh do virus gây suy giảm miễn dịch ở người
2. Bệnh do HIV là bệnh thuộc khối
Chỉ số Breteau ến tỉ lệ mắc mới sốt xuất huyết.
(BRETEAU: tỉ lệ nhà có dụng cụ chứa nước có
3. Trong nghiên cứu về bệnh sốt xuất huyết, mật ộ bọ gậy thể hiện qua bọ gậy)
Một bệnh nhiễm khuẩn không chỉ chịu ảnh hưởng của vi sinh vật
gây ra chính căn bệnh ó mà còn của nhiều yếu tố khác. Một số 4. Đúng
trong số chúng là những yếu tố ảnh hưởng ến các bệnh không nhiễm khuẩn
Bàn luận về các bệnh ở công nhân.
5. Danh mục hệ thống các bệnh nghề nghiệp ầu tiên có tựa ề
6. Danh mục hệ thống các bệnh nghề nghiệp ầu tiên ra ời năm 1700
7. Bệnh ã ược công nhận liên quan ến Dioxin ĐTĐ
8. Bệnh ược công nhận là liên quan ến dioxin U lympho không Hodgkin
9. Việc ánh giá sự phơi nhiễm có tính ặc thù cao theo Yếu tố nguy cơ
10. Aflatoxins là một ốc tố từ Nấm
Trung gian chứa yếu tố nguy cơ Dioxin ối với bệnh không nhiễm 11. khuẩn là KO KHÍ
Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ Asen (Thạch tín) ối với 12. NƯỚC
bệnh không nhiễm khuẩn là
13. Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ bức xạ v bệnh ko NK là KO KHÍ
Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ Bisphenol A ối với bệnh 14. Chất thải không nhiễm khuẩn là
Được mô tả bằng áp lực mà các sóng âm thanh
15. Cường ộ tiếng ồn ược tạo ra
Cường ộ tiếng ồn ược : 16.
Đo lường bằng một thang Logarit
Phóng xạ là 1 yếu tố hóa học
17. Điều nào sau ây SAI
(vì Phóng xạ ko phải là hóa học)
Amiang phát tán qua không khí. (vì
18. Điều nào sau ây SAI amiang phát qua kk)
19. Đơn vị o nông ộ amiang là
Số sợi Amiang trong 1 mililit không khí.
Amiang ko dùng ể làm vật liệu cách nhiệt (vì
20. Điều nào sau ây SAI
Amiang dùng làm VL cách nhiệt)
0.02 centimet khối ozon trên 1 mét khối
21. Nồng ộ Ozon là 0.02 ppm có nghĩa là
không khí trong iều kiện tiêu chuẩn.
Ozon ở tầng ối lưu ảnh hưởng tiêu cực tới sức 22. Câu nào sau ây úng khỏe con người
Ozon ở tầng khí quyển nào có vai trò là màng chắn bảo vệ chống 23. Tầng Bình Lưu
lại tia cực tím có hại UVB :
24. Nồng ộ Ozon lớn nhất ược thấy ở ộ cao nào 20 – 40 km
Làm giảm nguy cơ ung thư da… (vì
25. Điều nào sau ây SAI khi nói về lỗ thủng tầng ozon ko thể giảm n.cơ K c)
Là sự suy giảm ozon ở khu vực hai cục của trái ất vào mùa xuân
26. Điều nào sau ây SAI khi nói về lỗ thủng tầng ozon
(Đề sai vì phải yêu cầu chọn câu úng thì mới úng)
Phóng xạ là ..... của năng lượng bằng cách di chuyển các hạt hạ 27. sự phát xạ
nguyên tử hoặc sóng iện từ :
28. Sóng iện từ ặc trưng ược xác ịnh qua ...của nó Tần số lOMoARcPSD| 10435767
Cho bước sóng l , tần số f , tốc ộ ánh sáng d thì câu nào sau ây úng 29. d = l . f :
Bức xạ ion hóa ược o năng lực phóng xạ mà nó
30. Câu nào sau ây KHÔNG ĐÚNG
phát ra. Khi mô tả cường ộ phát xạ bằng tần số
của các hạt nhân bị phân rã mà không
phải năng lượng của nó, chúng ta sử dụng ơn vị (becoren) Bq
31. Tủy ỏ có ộ nhạy cảm với phóng xạ cao hơn mô não Đúng
Không khí là một kho dự trữ nước trên cái gọi là “ vòng tuần hoàn 32. Đúng nước ” của nó 33. DDT Là thuốc trừ sâu
Dạng phóng xạ ược tính bằng cách chia liều lượng hấp thụ cho 1
Sai  Dạng phóng xạ c tính bằng cách nhân 34. trọng số phóng xạ
liều lượng hấp thụ vs 1 trọng số phóng xạ
35. Thuốc nào sau ây là thuốc trừ sâu, TRỪ Dioxin (thuốc diệt cỏ) Pyrethroid (Thuốc trừ sâu gồm :
+ organosphospates (malathion), 36. Chọn câu sai + carbamates (Sevin),
+ organochlorines, pyrethroid (permethrin), + neonicotinoid(gaucho).)
 Ko thể o mức ộ phơi nhiễm Bisphenol A khi
37. Câu nào sau ây không úng
vào giấy nhiệt trực tiếp trên các ngón tay. (Vì có thể o c)
Bảng phân loại quốc tế về bệnh tật ược thiết kế ể phục vụ cho các 38. Đúng
nhu cầu chữa bệnh hơn là cho Y tế công cộng
39. Chất nào sau ây gây ung thư phổi Amiang
40. Chất nào sau ây gây khí phế thũng Ozon
41. Chất gây ung thư nhóm 1 ( IARC ) gây ra ung thư Các hạt cực mịn
42. Yếu tố nào sau ây gây ục thủy tinh thể vỏ não Bức xạ cực tím
43. Radon xâm nhiễm vào cơ thể qua Đường hô hấp 44. TCDD là
Thuốc diệt cỏ nhóm clo hữu cơ 45. Radium có thể gây
Ung thư xương và mũi xoang
46. Yếu tố nguy cơ Hội chứng trẻ xanh là Nitrat
47. Đối tượng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi Bisphenol A là
Bào thai, trẻ sơ sinh , trẻ em
48. Chất gây rối loạn thần kinh và hành vi chống Chì Bisphenol A
Tetrachorvinphos thuộc nhóm phospho hữu cơ
49. Điều nào sau ây sai [ mới úng]
Thuốc trừ sâu Malathion có thể gây ung thư
50. Điều nào sau ây sai
([ mới úng, chứ Malathion ko phải thuốc diệt cỏ]
Sức khỏe môi trường về cơ bản giống dịch tễ 51. Chọn câu úng học môi trường
Sức khỏe là tình trạng không có bệnh hay là 52. Chọn câu úng
các vấn ề sức khỏe khác
SK tốt là tình trạng ko có bệnh hay là các vấn ề 53. Chọn câu úng sk khác
Sức khỏe là tình trạng khỏe mạnh cả về thể 54. Chọn câu úng nhất chất lẫn tinh thần
55. Những mô tả về môi trường và về sức khỏe dựa trên Quần thể và cá thể
56. Những mô tả về môi trường và về sức khỏe dựa trên Cộng ồng và cá thể
Các yếu tố môi trường có thể ược xác ịnh dựa 57. Chọn câu úng
vào quần thể hay cá thể lOMoARcPSD| 10435767
Trong lĩnh vực sức khỏe môi trường , các yếu 58. Chọn câu úng
tố môi trường dựa vào cá thể có vai trò nổi bật
hơn là dựa vào quần thể
Động lực của các nghiên cứu về dịch tễ học môi trường là tìm ra 59. Đúng
cách thay ổi các iều kiện môi trường nhằm cải thiện sức khỏe
Việc thực hiện những hành ộng ể tìm ra cách thay ổi các iều kiện 60. Quản lý nguy cơ
môi trường nhằm cải thiện sức khỏe gọi là
Tất cả các nghiên cứu về sức khỏe môi trường cần phải thực hiện 61.
phân tích và kiểm soát thực phẩ
các iều cơ bản, TRỪ : m
Đánh giá môi trường, ánh giá sức khỏe và ánh
62. 3 việc cơ bản cần làm trong nghiên cứu sức khỏe môi trường là giá nguy cơ
63. Câu sai khi nói về Yersinia pestis là
Không có trung gian truyền nhiễm
Cần tránh nhầm lẫn giữa Đánh giá phơi nhiễm
và “Đánh giá thuộc về môi trường” mà ôi khi
còn ược gọi một cách rõ ràng hơn là “Đánh giá
64. Câu nào sau ây sai
chất lượng môi trường”
Câu sai là: Đánh gía phơi nhiễm cũng chính
là ánh giá thuộc về MT.
Kết quả sự tác ộng của các yếu tố môi trường ến sức khỏe ược mô
65. tả bằng các chỉ số về quần thể như các số mới mắc, hơi mắc , tử Đúng vong ....
Chọn: Tình huống ơn giản nhất là quan tâm ến 1 biến ko nhị phân.
Khi mô tả ước tính ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ến sức 66.
[ Ý úng: Tình huống ơn giản nhất là quan khỏe thì , câu sai là
tâm ến 1 biến nhị phân (1 yếu tố duy nhất)
Một yếu tố môi trường có tính liên tục thường mô tả một mức ộ ộc 67.
Mối liên hệ liều lượng –
tính và dẫn ến một nghiên cứu về áp ứng
Nhiều nghiên cứu có mục ích...tác ộng ồng thời của vài yếu tố 68. Điều tra nguy cơ
69. Sinh vật gây bệnh sốt rét là, trừ Muỗi Aedes
70. Sinh vật truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue Muỗi Aedes
Trong nghiên cứu dịch hạch tại Tây Nguyên mật ộ ộng vật gặm 71.
Số ông vật gặm nhấm bị bắt trong 100 bẫy nhấm là
Số bọ chét tìm thấy trên ộng vật gặm nhấm bị
72. Trong nghiên cứu dịch hạch ở Tây Nguyên , chỉ số bọ chét là
bắt , chia cho tổng số ộng vật gặm nhấm này
mật ộ ộng vật gặm nhấm là Số ông vật gặm
73. Trong nghiên cứu dịch hạch tại Tây Nguyên, Chọn câu úng:
nhấm bị bắt trong 100 bẫy
Trong nghiên cữu về tác ộng của môi trường ến sốt xuất huyết 74.
Phần trăm số nhà có bọ gậy hoặc cung quăng
Dengue thì chỉ số hộ gia inh là
Kết quả của một nghiên cứu dịch tễ học có sự tham gia của một 75. Mô hình thống kê ó
mô hình thống kê thường phụ thuộc vào
76. Đánh giá nguy cơ sinh vật ịnh lượng ược kí hiệu là QMRA
Mô hình trung bình di ộng tích hợp tự hồi quy theo mùa ược kí 77. hiệu là SARIMA
78. Mô hình phân phối rễ Poisson ược kí hiệu là PDLM
Trong một cuộc iều tra về thuốc trừ sâu , nồng ộ cholinesterase
Ngộ ộc mạn tính organophophate và carbamate 79. liên quan ến
Vệ sinh bao gồm những hành ộng liên tục nhằm…….. con ường
lây nhiễm của các bệnh nhiễm khuẩn do những vi sinh vật là tác
80. nhân của chúng gây ra
Chặn ứt hay ít nhất là thu hẹp lOMoARcPSD| 10435767
Sức khỏe môi trường về nguyên tắc là nền tảng chính của vệ sinh , 81. Đúng
như một thước o của y tế công cộng SAI
Sức khỏe môi trường là một lĩnh vực khoa học ịnh hình vệ sinh
(vì sức khỏe môi trường là một hính thức khoa
82. công cộng chứ không ịnh hình vệ sinh cá nhân.
học ịnh hình cả vệ sinh công cộng và vệ sinh cá nhân)
Nhiều biện pháp vệ sinh nhằm chống lại vài yếu tố nguy cơ. Chúng 83. Đúng
cũng không mang tính ặc thù theo bệnh
Biện pháp mà John Snow thực hiện vào năm 1853 ể chống lại 84. Đúng
bệnh tả là một ví dụ về quản lý nguy cơ ặc thù theo bệnh
Đối với các bệnh nhiễm khuẩn vì môi trường trung gian thương có 85. Ổ chứa nghĩa là Đúng
86. Yersinia pestis có thể lây truyền trực tiếp từ người sang người
(bệnh dịch hạch: từ bọ chét/ hít phải VK từ phổi ng bệnh) lOMoARcPSD| 10435767
Người phát hiện về vai trò của những yếu tố môi trường trong các 87. vụ dịch tả John Snow
Biện pháp của... ã ược áp dụng vào năm 1884 ể chống viêm gan 88. Wilhem Lurman
89. Loài trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue Muỗi Aedes aegypti
Chọn: Chỉ ra bọ chét làm lây lan NK loài chuột
90. Điều nào sau ây sai
 sai vì là của Paul Louis Simond
91. Aedes aegypiti là trung gian truyền bệnh : Sốt xuất huyết Dengue
Con người và muỗi Aedes là ổ chứa duy nhất của tác nhân gây
Sai, vì ổ chứa tác nhân gây bệnh dịch hạch là 92. bệnh dịch hạch
các loài gặm nhấm, bọ chét, con người.
Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết Dengue
93. Câu nào sau ây úng
thuộc 4 típ huyết thanh là DE-1 ...DE-4
94. Culex tritaeniorhynchus là trung gian truyền bệnh Viêm não Nhật Bản
95. Câu nào sau ây sai
Vibrio cholera gây bệnh tả  Mới úng
96. Câu nào sau ây úng
Staphylococcus gây bệnh viêm phổi
Sinh vật nào là nguyên nhân hàng ầu gây tử vong do tiêu chảy ở trẻ 97. Rotavirus em
Chọn: Vr Ebola có trong 1 loại cá.
98. Câu nào sau ây sai
[vì  Virus Ebola có trong loài dơi ăn quả ở Tây Phi].
Chọn: VK lao còn ổ chứa khác ngoài con
99. Câu nào sau ây sai người
(vì Lao chỉ có 1 ổ chứa là con ng)
Chọn: Vr Ebola gây bệnh sốt rét
100. Câu nào sau ây sai
(Vì  Ebola gây bệnh sốt xuất huyết Ebola)
Những thống kê y tế phổ biến ối với các bệnh nhiễm khuẩn , hay 101.
Sổ ghi chép và iều tra trên mẫu
nói cách khác là dịch tễ học mô tả , dựa trên 2 nguồn là ....
Trong nghiên cứu về ảnh hưởng của các vi sinh vật gây bệnh ối
102. với sức khỏe , các chỉ số nghiên cứu không chỉ cho... mà còn cho
Toàn quần thể ích – Các nhóm quần thể nhỏ
...xác ịnh theo các cấp ộ khác nhau Chọn: TCDD là 2,4 D
103. Câu nào sau ây sai
(vì TCDD là Dioxin (2,3,7,8 – Tetraclorodibenzondioxin)
104. Bệnh Minamata là bệnh do Nhiễm ộc Thủy ngân
105. Những bệnh liên quan ến dioxin ã ược cộng nhận là , trừ :
viêm phổi tác nghẽn mãn tính
106. Những bệnh liên quan ến dioxin ã ược cộng nhận là U lympho Hodgkin
107. Những bệnh liên quan ến dioxin ã ược cộng nhận là , trừ : Xơ cứng bì
Nghiên cứu với các phương pháp hiện ại và
Những thay ổi mới ây của môi trường trong kỷ nguyên công Quản lý nguy cơ ,
chủ yếu dưới hình thức các iều luật ; tăng
108. nghiệp làm gia tăng hoạt ộng trong 2 lĩnh vực là : ... Cả 2 diễn ra
cường nhận thức công cộng về những mối nguy ồng thời với việc ...
hiểm của các yếu tố môi trường ối với sức khỏe
109. Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ Amiang Ko khí
Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ Formandehit ối với bệnh
110. không nhiễm khuẩn là Ko khí
Trung gian chính chứa nguy cơ Chì ối với bệnh không nhiễm khuẩn 111. Nước là
Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ thuốc trừ sâu ối với bệnh 112. Nước không nhiễm khuẩn là : lOMoARcPSD| 10435767
Trung gian chính chứa yếu tố nguy cơ phân bón và metan ối với 113. Đất
bệnh không nhiễm khuẩn là
114. Cường ộ tiếng ồn ược : Được mô tả bằng Db
Trung gian chính chứa nguy cơ Formandehyd ối với bệnh không 115. Ko khí nhiễm khuẩn là
Mưa nhỏ  Hội thoại  Nhạc Rock  Pháo
116. Sắp xếp cường ộ tiếng ồn từ thấp tới cao nổ
Mức âm thanh trong một buổi hòa nhạc là .... trong buổi biểu diễn Trung bình có trọng số ( dọc theo khán 117.
phòng ) của mức ồn lớn nhất :
Chọn: Amiang là 1 loại khoáng Carbonat
118. Điều nào sau ây sai
(vì Amiang là 1 loại khoáng silicat)
Chọn : Amiang có dạng tinh thể lập phương (vì
119. Điều nào sau ây sai
Amiang có dạng tinh thể thể sượi dài)
120. Đơn vị o nồng ộ CO2 là : ppmv
121. Đơn vị o nồng ộ Ozon Ppm
Ozon ở tầng bình lưu có ảnh hưởng tích cực
ến sức khỏe con người. (vì che chắn tia cực
122. Câu nào sau ây úng tím UVB)
(O3 ở tầng ối lưu / tần khí quyển thấp  t tiêu cực ến sk)
Ozon ở tầng khí quyển thấp ảnh hưởng tiêu cực
123. Câu nào sau ây úng
tới sức khỏe con người.
124. Nguyên nhân gây bào mòn tầng ozon Chlorofuorocarbon
125. Nguyên nhân gây bào mòn tầng ozon hydroChlorofuorocarbon
Chọn: Mưa acid ko có liên quan ến oxit lưu
126. Điều nào sau ây sai
huỳnh và oxit nito. (vì có liên quan)
127. Phóng xạ là sự phát xạ của năng lượng bằng cách di chuyển các.... Hạt hạ nguyên tử và sóng iện từ
128. 1 sóng có tần số 50Hz có nghĩa là
Sóng có 50 chu kỳ mỗi giây
129. Tốc ộ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s
Liều hiệu dụng của bức xạ ion hóa mà các cơ quan cụ thể tiếp nhận 130.
liều lượng hấp thụ Gy phụ thuộc vào, trừ
131. Liều hiệu dụng ối với mô sinh học có ơn vị Sievert
Bức xạ cực tím UVA hoàn toàn không bị ozon và oxi không khí 132. Đúng hấp thụ
133. Bức xạ cực tím nào ược cả ozon và oxy không UVC
Pyrethroid là những thành phần hoạt ộng của pyrethrum có 134. Cúc trong một số loài
135. Thuốc nào sau ây là thuốc trừ sâu DDT Chọn: Trực tiếp
136. Đánh giá “liều lượng tái thiết” là sự ánh giá , trừ
[Liều lượng tái thiết là sự ánh giá gián tiếp, sd
1 biện pháp thay thế, 1 yếu tố thay thế]
Chọn: Minium là tp chính của 1 số loại keo.
137. Điều nào sau ây sai
[vì, Nhựa epoxy là tp chính trong keo và sơn]
Trong một nghiên cứu ánh giá nguy cơ , thời gian trễ ược gọi là 138. Thời gian cảm ứng : lOMoARcPSD| 10435767
Chọn: Đất, nc, kk là yếu tố nguy cơ gây bệnh.
[vì: Đất, nc, kk là yếu tố trung gian gây bệnh.
Các nguy cơ sk thường nhỏ và tỉ suất ~1. Phần
139. Câu sai khi nào về các bệnh không nhiễm khuẩn
lớn sự phơi nhiễm MT ều yếu và kéo dài.
Phóng xạ là 1 trong nh yếu tố nguy cơ gây bệnh]
140. Yếu tố sau ây gây khối u ác tính ở da : Bức xạ cực tím B
Chất gây ung thư nhóm 1 (IARC) gây ra ung thư vòm họng và 141. Formandehyd ung thư máu
142. Câu nào sau ây sai , khi nói về phóng xạ
Vì Iod phóng xạ gây ung thư tuyến giáp
Chọn: dễ dàng xâm nhập vào da
143. Câu nào sau ây sai , khi nói về phóng xạ
[Vì Hạt alpha và beta khó xâm nhập vào da] 144. Malathion là Organosphosphate
145. Thạch tín có thể gây
Ung thư da, ung thư bàng quang, ung thư phổi
146. Hội chứng trẻ xanh liên quan ến Chứng methemoglobin huyết
147. Yếu tố nào sau ây gây rối loạn nội tiết tố Bisphenol A
148. Các hạt mịn có ường kính...μm < 2.5
149. Các hạt cực mịn có ường kính ....μm < 0.1 150. Hạt vi nhựa
Hạt vi nhựa không tan ược trong nước 151. Hạt vi nhựa Có trong ại dương lOMoARcPSD| 10435767
Vệ sinh học cổ iển là một cấu phần của sức
152. Câu nào sau ây úng khỏe môi trường
Vệ sinh học môi trường xác ịnh tình trạng sức
153. Câu nào sau ây úng
khỏe dựa trên việc có mắc bệnh nhiễm khuẩn hay không
Vệ sinh học môi trường xác ịnh tình trạng sức khỏe dựa trên việc có Vệ sinh KO t ến hoạt ộng của các tác nhân gây
154. một bệnh nhiễm khuẩn hay không
bệnh hữu sinh bên trong cơ thể con người. 155. Sinh thái và cá thể
156. Những mô tả về môi trường và về sức khỏe dựa trên Cộng ồng và cá thể 157. Quần thể và cá thể
Sức khỏe môi trường quan tâm ến các mối
158. Câu nào sau ây úng
quan hệ giữa môi trường và sức khỏe trong cùng một quần thể
Chọn: Chỉ số sức khỏe ko liên quan ến cộng
159. Câu nào sau ây sai ồng.
[vì Chỉ số sức khỏe liên quan ến cộng ồngư
Sức khỏe môi trường là một trong những yếu tố quan trọng nhất 160. Y tế công cộng của
161. Yếu tố cần nghiên cứu trong sức khỏe môi trường là
Các yếu tố sinh thái vô sinh và hữu sinh
162. 3 việc cơ bản cần làm trong nghiên cứu sức khỏe môi trường là
Đánh giá: PHƠI NHIỄM – SK – NGUY CƠ
Chọn: Trung gian chắc chắn là nguồn chứa yếu tố.
163. Câu nào sau ây sai
[Vì  Trung gian có thể là nguồn hay ổ chứa yếu tố]
Người ta thường Đánh giá tình trạng nhiễm sợi amiang ở công 164.
Nồng ộ amiang trong không khí nơi làm việc
nhân làm việc tại mỏ amiang bằng cách xác ịnh
Chọn: Mô tả 1 MT còn gọi là ánh giá nguy cơ.
[vì  Mô tả 1 MT = Đánh giá 1 MT/ Đánh giá
165. Câu nào sau ây sai phơi nhiễm]
Chọn: Trong MTSK, MT là tất cả nh gì bên trong, bên ngoài con ng.
166. Câu nào sau ây sai
[Vi  Trong SKMT , môi trường là tất cả
những gì ở bên ngoài vật chủ người]
Một yếu tố môi trường có tính .... thường mô tả một mức ộ ộc tính
167. và dẫn ến một nghiên cứu về mối liên hệ liều lượng – áp Liên tục ứng
168. Nền tảng của vệ sinh học cổ iển là Các bệnh nhiễm khuẩn
Chọn: Có vài yếu tố SK t lên yếu tố MT Vì
169. Câu nào sau ây sai
 có vài yếu tố môi trường tác ộng lên một kết quả sức khỏe
170. Ai là người âu tiên tìm ra Yersinia pestis Alexandre Yersin
Chọn: Tìm ra cách thay ổi các iều kiện môi
171. Mục tiêu một cuộc iều tra về sức khỏe môi trường có thể là, trừ :
trường nhằm cải thiện là ộng lực của nghiên
cữu về dịch tễ học môi trường
Hai yếu tố môi trường chính trong nghiên cứu dịch hạch ở tây 172.
Mật ộ ộng vật gặm nhấm và chỉ số bọ chét Nguyên là
Mô hình thống kê ược sử dụng trong nghiên cứu dịch hạch tại 173. Hồi quy Poisson Tây Nguyên là lOMoARcPSD| 10435767
Tr ong nghiên cứu về tác ộng của các yếu tố môi trường ến sốt
ất huyết Dengue thì , chỉ số dụng cụ chứa nước là : 174.
Tỷ lệ dụng cụ chứa nước có bọ gậy xu
Trong nghiên cứu về bệnh tiêu chảy , người ánh giá trên yếu tố 175. Y.pestis môi trường là, trừ
176. Mô hình hồi quy a biến chuẩn c kí hiệu là SMR 177. Chất ộc màu da cam TCDD 178. Chất ộc màu da cam Dioxin
Vệ sinh tác ộng ến hoạt ộng của các tác nhân gây bệnh hữu Sai 179. (vì ko t) sinh trong cơ thể người
180. Nền tảng chính của vệ sinh là Sức khỏe môi trường
Tình trạng mất vệ sinh có thể làm tăng miễn
181. Khẳng ịnh úng là dịch
Chọn: Vệ sinh cổ iển liên quan ến các bệnh ko nhiễm khuẩn
182. Khẳng ịnh nào sau ây sai
[Vì: Vệ sinh cổ iển liên quan ến các bệnh nhiễm khuẩn]
Biện pháp của Wilhem Lurmang ã ược áp dụng vào năm 1884 ể SAI
183. chống viêm gan là 1 vd về quản lý nguy cơ ko mang tính ặc thù theo bệnh (vì mang tính ặc thù)
Để ánh giá nguy cơ lây nhiễm của môi trường thì phương pháp 184. PP ịnh lượng lý tưởng nhất là
Ai là ng chỉ ra Bọ chét làm lây lan NK loài chuột 185. Paul Louis Simond
Một ng tiên phong trong Y tế Công Cộng, ặc biệt trong lĩnh vực 186. Johann Petter Frank Vệ sinh
187. Loài trung gian truyền bệnh dịch hạch cho Yersinia pestis TRỪ Aedes aegypti
188. Trung gian truyền bệnh dịch hạch Pulex irritans 189. Xenopsylla cheopis là Một loài bọ chét 190. Yersinia pestis là Một loài VK
Con ng và Muỗi Aedes là ổ chứa duy nhất của tác nhân gây bệnh 191. Đúng SXH Dengue 192. Chọn câu úng Chuột là 1 loài v có vú
Chọn Anophen truyền bệnh SXh Dengue 193. Chọn câu SAI
 Vì Anophen truyền sốt rét
194. Sinh vật truyền bệnh sốt rét
Plasmodium falciparum/ vivax cái 195. Chọn câu úng Shigella gây bệnh lỵ 196. Chọn câu SAI
Salmonella gây bệnh thương hàn
Chọn: Ebola lây lan từ ng – ng trong ko khí 197.
(Vì Ebola ko lây trong ko khí)
 Câu sửa úng: HIV ko có ổ chứa nào khác 198. Chọn câu SAI ngoài con ng
 Câu sửa: BN Ebola có thể lây nhiễm sau 199. Chọn câu SAI
khi khỏi bệnh vài tuần, ặc biệt qua tinh dịch nam. lOMoARcPSD| 10435767
Chọn: 2018 vẫn chưa có vaccin 200. Chọn câu SAI
(Vì  Thử nghiệm vaccin ebola vào 2015, trên 6000 ng, ạt HQ 100%)