lOMoARcPSD| 36067889
43
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN
PHẦN HÔN MÊ
Ý thức là chức năng của:
A. Hệ thống lưới phát động lên
B. Dưới võ não
@C. Võ não
D. Đồi thị
E. Thân não
Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão /phút thì điện não đồ có nhiều
sóng chậm:
A. 55
B. 45C. 35
@D. 25
E. 15
Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn:
A. 180
B. 150
@C. 120
D. 90
E. 60
Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do:
A. Đái tháo đường
B. Xơ gan mất bù
@C. Urê máu cao
D. Tổn thương cầu não
E. Tổn thương hành tủy
Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:
A. Hạ đường máu
B. Nhiểm toan xeton
C. Hạ natri máu
D. Tăng thẩm thấu
@E. Toan do axit lactic.
Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì:
A. Nhiểm toan
B. Nhiểm kiềm
C. Ure máu cao
D. Hôn mê tăng thẩm thấu@E. Tất cả đều đúng.
Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên:
A. Suy gan
@B. Suy thận
C. Hạ đường huyết
lOMoARcPSD| 36067889
44
D. Tổn thương một bên bán cầu não
E. Tổn thương phần dưới thân não
Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:
A. Rượu
B. Ure máu cao
C. Hôn mê do đái tháo đường
@D. Ngộ độc CO
E. Hạ đường huyết
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc còn
C. Phản xạ nuốt bình thường
D. Điện não có sóng delta và theta
@E. Kích thích đau phản ứng kém
Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau
B. Mất phản xạ mủi mi
C. Mất phản xạ kết mạc
D. Mất phản xạ nuốt
@E. Điện não có sóng delta nhiều
Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:
A. 2
B. 3
@C. 4
D. 5
E. 6
Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:
A. Mở mắt khi gây đâu
B. Nói trả lời hạn chế
C. Không rõ nói gì
@D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới
E. Co chi, cử động không tự chủ
Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow:
A. Mở mắt khi ra lệnh
B. Nói trả lời lộn xộn
@C. Không rõ nói gì
D. Co cứng mất võ
E. Co cứng mất não
Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:
A. Nhãn cầu đưa ra ngoài
@B. Không cố định theo trục
C. Nhãn cầu cúi chào
lOMoARcPSD| 36067889
45
D. Nhãn cầu quả lắc
E. Nhãn cầu thơ thẩn
Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:
A. Hội chứng Pickwich
B. Hội chứng Gelineau
C. Hội chứng Kleine-Leving
D. Hội chứng khóa trong
@E. Hội chứng trầm cảm
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
A. Gọi hỏi không biết
B. Kích thích không biếtC. Thở hổn hển @D. Phản xạ
tự vệ còn E. Tất cả đều đúng.
Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm
nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:
A. Photpho hữu cơ
B. Atropine
C. Gardenal
@D. Seduxen
E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:
A. Thượng thận
B. Gan
C. Thận
@D. Cầu não -Trung não
E. Hạ khâu não
E. Mất liên hệ với môi trường xung quanh
Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:
A. Liệt tứ chi
B. Liệt mặt 2 bên
C. Liệt vận nhãn ngang
D. Vận nhãn dọc bình thường
@E. Họng thanh môn bình thường
Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:
A. Võ não 2 bên
B. Hạ khâu não 2 bên
@C. Từ hai nhân đỏ xuống
D. Cầu não 2 bên
E. Dưới võ não 2 bên
Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:
A. Võ não, dưới võ và não giữa.
@B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
C. Cuống não, võ não, tiểu não
D. Cầu não, cuống não, võ não
lOMoARcPSD| 36067889
46
E. Tiểu não, não trung gian, võ não
Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:
A. 8
B. 12
C. 16
D. 20
@E. 24
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:
A. Bicarbonat 14%
0
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
@D. Glucose ưu trương
E. Natri clorua 9%
0
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:
A. Bicarbonat 14%
0
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
@E. Vitamine B
1

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36067889
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN HÔN MÊ
Ý thức là chức năng của:
A. Hệ thống lưới phát động lên B. Dưới võ não @C. Võ não D. Đồi thị E. Thân não
Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão /phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm: A. 55 B. 45C. 35 @D. 25 E. 15
Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn: A. 180 B. 150 @C. 120 D. 90 E. 60
Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do: A. Đái tháo đường B. Xơ gan mất bù @C. Urê máu cao D. Tổn thương cầu não E. Tổn thương hành tủy
Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường: A. Hạ đường máu B. Nhiểm toan xeton C. Hạ natri máu D. Tăng thẩm thấu @E. Toan do axit lactic.
Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì: A. Nhiểm toan B. Nhiểm kiềm C. Ure máu cao
D. Hôn mê tăng thẩm thấu@E. Tất cả đều đúng.
Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên: A. Suy gan @B. Suy thận C. Hạ đường huyết 43 lOMoAR cPSD| 36067889
D. Tổn thương một bên bán cầu não
E. Tổn thương phần dưới thân não
Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do: A. Rượu B. Ure máu cao
C. Hôn mê do đái tháo đường @D. Ngộ độc CO E. Hạ đường huyết
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc còn
C. Phản xạ nuốt bình thường
D. Điện não có sóng delta và theta
@E. Kích thích đau phản ứng kém
Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau B. Mất phản xạ mủi mi
C. Mất phản xạ kết mạc D. Mất phản xạ nuốt
@E. Điện não có sóng delta nhiều
Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow: A. 2 B. 3 @C. 4 D. 5 E. 6
Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow: A. Mở mắt khi gây đâu
B. Nói trả lời hạn chế C. Không rõ nói gì
@D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới
E. Co chi, cử động không tự chủ
Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow: A. Mở mắt khi ra lệnh
B. Nói trả lời lộn xộn @C. Không rõ nói gì D. Co cứng mất võ E. Co cứng mất não
Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:
A. Nhãn cầu đưa ra ngoài
@B. Không cố định theo trục C. Nhãn cầu cúi chào 44 lOMoAR cPSD| 36067889 D. Nhãn cầu quả lắc E. Nhãn cầu thơ thẩn
Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ: A. Hội chứng Pickwich B. Hội chứng Gelineau
C. Hội chứng Kleine-Leving D. Hội chứng khóa trong
@E. Hội chứng trầm cảm
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây: A. Gọi hỏi không biết
B. Kích thích không biếtC. Thở hổn hển @D. Phản xạ
tự vệ còn E. Tất cả đều đúng.
Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm
nhưng có thể trở lại bình thường nhanh: A. Photpho hữu cơ B. Atropine C. Gardenal @D. Seduxen
E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu: A. Thượng thận B. Gan C. Thận @D. Cầu não -Trung não E. Hạ khâu não
E. Mất liên hệ với môi trường xung quanh
Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong: A. Liệt tứ chi B. Liệt mặt 2 bên C. Liệt vận nhãn ngang
D. Vận nhãn dọc bình thường
@E. Họng thanh môn bình thường
Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu: A. Võ não 2 bên B. Hạ khâu não 2 bên
@C. Từ hai nhân đỏ xuống D. Cầu não 2 bên E. Dưới võ não 2 bên
Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:
A. Võ não, dưới võ và não giữa.
@B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
C. Cuống não, võ não, tiểu não
D. Cầu não, cuống não, võ não 45 lOMoAR cPSD| 36067889
E. Tiểu não, não trung gian, võ não
Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%: A. 8 B. 12 C. 16 D. 20 @E. 24
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê: A. Bicarbonat 14%0 B. Manitol 20% C. Dexamethasol @D. Glucose ưu trương E. Natri clorua 9%0
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây: A. Bicarbonat 14%0 B. Manitol 20% C. Dexamethasol D. Glucose ưu trương @E. Vitamine B1 46