Câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại cương (có đáp án )

Câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại cương (có đáp án )

lOMoARcPSD|36149638
lOMoARcPSD| 36149638
Câu 1: Quyền sở hữu trí tuệ bao gồm:
A. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp và quyền liên quan đến giống cây trồng, giống vật nuôi.
B. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp và quyền liên quan đến giống cây trồng.
C. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp và quyền liên quan đến giống cây trồng,biến đổi gen.
D. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp.
Câu 2: Thời hạn bảo hộ sở hữu công nghiệp cho nhãn hiệu trong bao lâu?(Không
tính gia hạn)
A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.
Giải thích: Theo quy định, hiệu lực của nhãn hiệu được tính kể từ ngày cấp đến hết
10 năm kể từ ngày nộp đơn. Khi hết thời hạn đó, chủ văn bằng phải làm thủ tục gia
hạn văn bằng để có thể tiếp tục là chủ sở hữu của nhãn hiệu đó.
Câu 3: Quá trình xem xét đơn đăng ký nhãn hiệu trong thời gian bao lâu?
A. 6 tháng.
B. 9 tháng.
C. 1 năm.
D. 2 năm.
Giải thích: Theo quy định của Luật sở hữu trí tuệ, thời gian thẩm định đơn đăng ký
nhãn hiệu, thương hiệu là hơn 1 năm, trong đó: 1 tháng kể từ ngày nộp đơn là thời
gian thẩm định về mặt hình thức; 2 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ là thời
gian công bố đơn; Thời gian thẩm định nội dung là 8 tháng kể từ ngày công bố
đơn; Thời gian 1 tháng để cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
Câu 4: Đối tượng thuộc phạm vi bảo hộ quyền tác giả:
lOMoARcPSD|36149638
A. Tin tức thời sự thuần tuý đưa tin.
B. Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính, văn bản khác thuộc lĩnh
vực tư pháp và bản dịch chính thức của văn bản đó
C. Quy trình, hệ thống, phương pháp hoạt động, khái niệm, nguyên lý, số liệu.
D. Các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học được sáng tạo, thể hiện dưới
một
hình thức nhất định và có tính nguyên gốc, không phân biệt hình thức, ngôn
ngữ thể hiện và chất lượng của tác phẩm
Câu 5: Quyền nhân thân quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 của Luật Sở hữu
trí tuệ được bảo hộ trong thời gian:
A. 10 năm.
B. 30 năm .
C. 50 năm.
D. Vô thời hạn
Câu 6: Quyền sở hữu công nghiệp được bảo vệ bằng các biện pháp:
A. Hành chính và Dân sự
B. Dân sự và Hình sự.
C. Hành chính và Dân sự.
D. Hành chính, Dân sự và Hình sự.
Câu 7: Theo quy định, để duy trì hiệu lực của văn bằng bảo hộ sáng chế thì chủ
đơn sẽ cần phải nộp tiền phí duy trì như thế nào?
A. Hai năm một lần trong 10 năm đầu tiên và ba năm một lần trong 10 năm tiếp
theo.
B. Mỗi năm một lần trong 10 năm đầu tiên và hai năm một lần trong 10 năm
tiếp theo.
C. Ba năm một lần trong 10 năm đầu tiên và năm năm một lần trong mười năm
tiếp theo.
D. Không cần nộp tiền phí để duy trì hiệu lực của văn bằng bảo hộ sáng chế.
Câu 8: Điền vào chỗ trống: “Mọi tổ chức, cá nhân đều có quyền sử dụng tác phẩm
theo quy định trên nhưng phải tôn trọng các …………….. của tác giả.”
A. Quyền nhân thân.
lOMoARcPSD|36149638
B. Quyền sở hữu.
C. Quyền tự do.
D. Quyền bảo vệ toàn vẹn tác phẩm.
Câu 9: Chuyển giao công nghệ là gì?
A. Là chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng toàn bộ công nghệ từ bên
có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ.
B. Là chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần hoặc toàn bộ
công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công
nghệ.
C. Là chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần công nghệ từ
bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ.
D. Là chuyển giao quyền nhân thân một phần hoặc toàn bộ công nghệ từ bên
cóquyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ.
Câu 10: Đối tượng công nghệ cấm chuyển giao:
A. Công nghệ cao, tiên tiến phòng, chống thiên tai, dịch bệnh.
B. Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ.
C. Công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến phát triển kinh tế - xã hội
và ảnh hưởng xấu đến quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
D. Công nghệ cao, tiên tiến đáp ứng bảo vệ sức khỏe con người.
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD| 36149638 lOMoAR cPSD| 36149638
Câu 1: Quyền sở hữu trí tuệ bao gồm:
A. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp và quyền liên quan đến giống cây trồng, giống vật nuôi.
B. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp và quyền liên quan đến giống cây trồng.
C. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp và quyền liên quan đến giống cây trồng,biến đổi gen.
D. Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp.
Câu 2: Thời hạn bảo hộ sở hữu công nghiệp cho nhãn hiệu trong bao lâu?(Không tính gia hạn) A. 5 năm. B. 10 năm. C. 15 năm. D. 20 năm.
Giải thích: Theo quy định, hiệu lực của nhãn hiệu được tính kể từ ngày cấp đến hết
10 năm kể từ ngày nộp đơn. Khi hết thời hạn đó, chủ văn bằng phải làm thủ tục gia
hạn văn bằng để có thể tiếp tục là chủ sở hữu của nhãn hiệu đó.
Câu 3: Quá trình xem xét đơn đăng ký nhãn hiệu trong thời gian bao lâu? A. 6 tháng. B. 9 tháng. C. 1 năm. D. 2 năm.
Giải thích: Theo quy định của Luật sở hữu trí tuệ, thời gian thẩm định đơn đăng ký
nhãn hiệu, thương hiệu là hơn 1 năm, trong đó: 1 tháng kể từ ngày nộp đơn là thời
gian thẩm định về mặt hình thức; 2 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ là thời
gian công bố đơn; Thời gian thẩm định nội dung là 8 tháng kể từ ngày công bố
đơn; Thời gian 1 tháng để cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
Câu 4: Đối tượng thuộc phạm vi bảo hộ quyền tác giả: lOMoARcPSD| 36149638
A. Tin tức thời sự thuần tuý đưa tin.
B. Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính, văn bản khác thuộc lĩnh
vực tư pháp và bản dịch chính thức của văn bản đó
C. Quy trình, hệ thống, phương pháp hoạt động, khái niệm, nguyên lý, số liệu.
D. Các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học được sáng tạo, thể hiện dưới một
hình thức nhất định và có tính nguyên gốc, không phân biệt hình thức, ngôn
ngữ thể hiện và chất lượng của tác phẩm
Câu 5: Quyền nhân thân quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 của Luật Sở hữu
trí tuệ được bảo hộ trong thời gian: A. 10 năm. B. 30 năm . C. 50 năm. D. Vô thời hạn
Câu 6: Quyền sở hữu công nghiệp được bảo vệ bằng các biện pháp: A. Hành chính và Dân sự B. Dân sự và Hình sự.
C. Hành chính và Dân sự.
D. Hành chính, Dân sự và Hình sự.
Câu 7: Theo quy định, để duy trì hiệu lực của văn bằng bảo hộ sáng chế thì chủ
đơn sẽ cần phải nộp tiền phí duy trì như thế nào?
A. Hai năm một lần trong 10 năm đầu tiên và ba năm một lần trong 10 năm tiếp theo.
B. Mỗi năm một lần trong 10 năm đầu tiên và hai năm một lần trong 10 năm tiếp theo.
C. Ba năm một lần trong 10 năm đầu tiên và năm năm một lần trong mười năm tiếp theo.
D. Không cần nộp tiền phí để duy trì hiệu lực của văn bằng bảo hộ sáng chế.
Câu 8: Điền vào chỗ trống: “Mọi tổ chức, cá nhân đều có quyền sử dụng tác phẩm
theo quy định trên nhưng phải tôn trọng các …………….. của tác giả.” A. Quyền nhân thân. lOMoARcPSD| 36149638 B. Quyền sở hữu. C. Quyền tự do.
D. Quyền bảo vệ toàn vẹn tác phẩm.
Câu 9: Chuyển giao công nghệ là gì?
A. Là chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng toàn bộ công nghệ từ bên
có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ.
B. Là chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần hoặc toàn bộ
công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ.
C. Là chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần công nghệ từ
bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ.
D. Là chuyển giao quyền nhân thân một phần hoặc toàn bộ công nghệ từ bên
cóquyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ.
Câu 10: Đối tượng công nghệ cấm chuyển giao:
A. Công nghệ cao, tiên tiến phòng, chống thiên tai, dịch bệnh.
B. Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ.
C. Công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến phát triển kinh tế - xã hội
và ảnh hưởng xấu đến quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
D. Công nghệ cao, tiên tiến đáp ứng bảo vệ sức khỏe con người.