Câu hỏi trắc nghiệm Tin 3 (Access 7 tuần đầu) môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

CSDL là gì? * Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dùng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Tin học 53 tài liệu

Thông tin:
26 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm Tin 3 (Access 7 tuần đầu) môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

CSDL là gì? * Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dùng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

157 79 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48541417
Tin 3 (Access 7 tuần đầu)
Section 1: Phn 1
Question 1: (Single answer)
1 . "Access là gì?"
1 . "Access là gì?"
* Là mt h qun tr cơ sở d liu.
Là mt phn mềm dùng để to bng tính.
Là mt phn mm son tho.
Là mt bảng tính dùng để lưu dữ và qun lý d liu.
Question 2: (Single answer)
2 . CSDL là gì?
2 . CSDL là gì?
* Là tp hợp các thông tin được t chc cho mt mục đích cụ th, các thông tin này thường có
hình nh bng biu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ d liu. Mt bng bao gm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bn ghi, record)
Là đối tượng thiết kế để nhp hoc hin th d liu giúp xây dùng các thành phn giao tiếp gia
người s dng với chương trình.
Là công c đưc s dụng để trích rút d liu theo những điều kiện được xác định, tp d liu
trích rút cũng có dạng bng biu.
Question 3: (Single answer)
Ti sao nói Excel hay Word không phi là h qun tr CSDL?
Ti sao nói Excel hay Word không phi là h qun tr CSDL?
*Vì Excel hay Word không phi d liu có cu trúc và không tho mãn hết yêu cu khai thác
thông tin.
Vì Excel hay Word Không lưu trữ d liu
Vì Excel hay Word x lý được d liu
Vì Excel hay Word không có công c lp trình. Question
4: (Single answer)
3 . Bng (Table) là gì?.
3 . Bng (Table) là gì?.
*Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ d liu. Mt bng bao gm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bn ghi, record).
Là đối tượng thiết kế để nhp hoc hin th d liu giúp xây dùng các thành phn giao tiếp gia
người s dng với chương trình.
lOMoARcPSD| 48541417
\
Là công c đưc s dụng để trích rút d liu theo những điều kiện được xác định, tp d liu
trích rút cũng có dạng bng biu.
Là tp hợp các thông tin được t chc cho mt mục đích cụ thể, các thông tin này thường có
hình nh bng biu
Question 5: (Single answer)
4 . Biu mu (Forms) là gì? 4
. Biu mu (Forms) là gì?
*Là đối tượng thiết kế để nhp hoc hin th d liu giúp xây dng các thành phn giao tiếp gia
người s dng với chương trình."
Là tp hợp các thông tin được t chc cho mt mục đích cụ thể, các thông tin này thường có
hình nh bng biu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ d liu. Mt bng bao gm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bn ghi, record).
Là công c đưc s dụng để trích rút d liu theo những điều kiện được xác định, tp d liu
trích rút cũng có dạng bng biu. Question 6: (Single answer)
5 . Truy vn (Queries) là gì?.
5 . Truy vn (Queries) là gì?.
*Là công c đưc s dụng để trích rút d liu theo những điều kiện được xác định, tp d liu
trích rút cũng có dạng bng biu.
Là đối tượng thiết kế để nhp hoc hin th d liu giúp xây dng các thành phn giao tiếp gia
người s dng với chương trình.
Là tp hợp các thông tin được t chc cho mt mục đích cụ thể, các thông tin này thường có
hình nh bng biu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ d liu. Mt bng bao gm các
cột(Trường, Fields), các dòng (Bn ghi, record). Question 7: (Single answer) 6 . Báo biu (Report)
là gì? 6 . Báo biu (Report) là gì?
*Là đối tượng dùng để hin th các thông tin t các bng theo các hin th khác nhau, giúp người
xem d dàng tiếp nhận các thông tin đó.
Là đối tượng thiết kế để nhp hoc hin th d liu giúp xây dng các thành phn giao tiếp gia
người s dng với chương trình.
Là tp hợp các thông tin được t chc cho mt mục đích cụ thể, các thông tin này thường có
hình nh bng biu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ d liu. Mt bng bao gm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bn ghi, record).
Question 8: (Single answer)
7 . Khi to cu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để :
7 . Khi to cu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để :
* Đặt tên trường.
lOMoARcPSD| 48541417
Chn kiu trường.
Mô t trường.
Thiết lp các thuộc tính trường.
Question 9: (Single answer)
8 .Khi to cu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để :
8 .Khi to cu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để :
* Chn kiểu trường.
Đặt tên trường.
Mô t trường.
Thiết lp các thuộc tính trường .
Question 10: (Single answer)
9 . Khi to cu trúc của Table đối tượng Description dùng để :
9 . Khi to cu trúc của Table đối tượng Description dùng để :
*Mô t trường.
Đặt tên trường.
Chn kiu trường.
Thiết lp các thuộc tính trường.
Question 11: (Single answer)
10 . Khi to cu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để :
10. Khi to cu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để :
* Thiết lp các thuộc tính trường.
Đặt tên trường.
Chn kiểu trường.
Mô t trường .
Question 12: (Single answer)
11. Khi to cu trúc ca Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhn giá tr :
11. Khi to cu trúc ca Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhn giá tr :
*T động chèn d liu s theo tng record.
D liu kiểu văn bản.
D liu kiu ngày tháng .
D liu kiu logic .
Question 13: (Single answer)
12. Khi to cu trúc ca Table nếu mun d liệu trường đó tự động chèn s theo tng record thì kiu
trường phi chn là:
lOMoARcPSD| 48541417
\
12. Khi to cu trúc ca Table nếu mun d liệu trường đó tự động chèn s theo tng record thì kiu
trường phi chn là:
*AutoNumber Number .
Yes/No .
Text.
Question 14: (Single answer)
HA(13) = " Khi to cu trúc ca Table nếu kiểu trường chọn Number thì trường đó sẽ nhn giá tr: "
HA(13) = " Khi to cu trúc ca Table nếu kiểu trường chọn Number thì trường đó sẽ nhn giá tr: "
*"D liu kiu s ."
"D liu kiểu văn bản."
"D liu kiu ngày tháng ."
"D liu kiu logic ."
Question 15: (Single answer)
HA(14) = " Khi to cu trúc ca Table nếu mun d liệu trường đó nhận các giá tr s thì kiểu trường
phi chn là: "
HA(14) = " Khi to cu trúc ca Table nếu mun d liệu trường đó nhận các giá tr s thì kiểu trường
phi chn là: "
*"Number ."
"AutoNumber."
"Yes/No ."
"Text."
Question 16: (Single answer)
HA(15) = " Khi to cu trúc ca Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhn giá tr: "
HA(15) = " Khi to cu trúc ca Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhn giá tr: "
*"D liu kiu logic ."
"D liu kiu s ."
"D liu kiểu văn bản."
"D liu kiu ngày tháng ."
Question 17: (Single answer)
HA(16) = " Khi to cu trúc ca Table nếu mun d liệu trường đó nhận các giá tr logic thì kiểu trường
phi chn là: "
HA(16) = " Khi to cu trúc ca Table nếu mun d liệu trường đó nhận các giá tr logic thì kiểu trường
phi chn là: "
*"Yes/No."
"AutoNumber."
"Number ."
lOMoARcPSD| 48541417
"Text."
Question 18: (Single answer)
HA(17) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng CAPTION dùng để: "
HA(17) = " Khi to cu trúc của Table đối ợng CAPTION dùng để: "
*Cho phép tạo tiêu đề cho từng trường
" Cho phép thiết lp giá tr mặc định"
" Cho phép thiết kế các quy tc nhp d liu."
" To câu thông báo khi quy tc d liu sai."
Question 19: (Single answer)
HA(18) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiu Text) "
HA(18) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiu Text) "
*" Độ dài tối đa cho phép của trường."
" Định dạng trường, xác định cung cách hin th... "
"Khuôn n nhp liu."
"Cho phép hay không cho phép các trưng Text và memo nhn các chui rng."
Question 20: (Single answer)
HA(19) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Format dùng để: "
HA(19) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Format dùng để: "
*Định dạng trường, xác định cung cách hin th...
Độ dài tối đa cho phép của trường."
Khuôn n nhp liu."
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhn các chui rng."
Question 21: (Single answer)
HA(20) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Input Mask dùng để: "
HA(20) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Input Mask dùng để: "
*" Khuôn n nhp liu."
" Định dạng trường, xác định cung cách hin th... "
dài tối đa cho phép của trường."
"Cho phép hay không cho phép các trưng Text và memo nhn các chui rng."
Question 22: (Single answer)
HA(21) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Required dùng để: "
HA(21) = " Khi to cu trúc ca Table thuc tính Required dùng để: "
*" Cho phép hay không cho phép các giá tr trùng nhau."
" Định dạng trường, xác định cung cách hin th... "
lOMoARcPSD| 48541417
\
" Độ dài tối đa cho phép của trường."
" Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhn các chui rng."
Question 23: (Single answer)
HA(22) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Default Value dùng để: "
HA(22) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Default Value dùng để: "
*" Dùng đề quy định mt giá tr ban đầu ca mt loi d liu."(Giá tr ngầm định)
" Định dạng trường, xác định cung cách hin th... "
" Quy tc hp l. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhp mt mu tin mi."
" Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhn các chui rng."
Question 24: (Single answer)
HA(24) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Validation Text dùng đ: "
HA(24) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính Validation Text dùng đ: "
*"Thông báo li khi mt bn ghi vi phạm điều kin "
"Quy tc hp l. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhp mt mu tin mi."
"Dùng đề quy định mt giá tr ban đầu ca mt loi d liu."
"Cho phép hay không cho phép các trưng Text và memo nhn các chui rng."
Question 25: (Single answer)
HA(25) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: "
HA(25) = " Khi to cu trúc ca Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: "
*" Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhn các chui rng."
" Thông báo li khi mt bn ghi vi phạm điều kin "
" Quy tc hp l. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhp mt mu tin mi."
" Dùng đề quy định mt giá tr ban đầu ca mt loi d liu."
Question 26: (Single answer)
HA(26) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp s không (0) trong khuôn dng ca thuc tính Input
mask. "
HA(26) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp s không (0) trong khuôn dng ca thuc tính Input
mask. "
* " V trí dành cho các ch s 0..9, bt buc phi nhp ."
"V trí dành cho các ch s 0..9, không bt buc phi nhp."
"V trí dành cho c ch và s, không bt buc phi nhp."
"V trí dành cho c ch và s, bt buc phi nhp."
Question 27: (Single answer)
HA(27) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp s chín (9) trong khuôn dng ca thuc tính Input mask.
"
lOMoARcPSD| 48541417
HA(27) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp s chín (9) trong khuôn dng ca thuc tính Input mask.
"
*"V trí dành cho các ch s 0..9, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho các ch s 0..9, bt buc phi nhp ."
" V trí dành cho c ch và s, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho c ch và s, bt buc phi nhp."
Question 28: (Single answer)
HA(28) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp ký t a trong khuôn dng ca thuc tính Input mask. "
HA(28) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp ký t a trong khuôn dng ca thuc tính Input mask. "
*" V trí dành cho c ch và s, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho các ch s 0..9, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho các ch s 0..9, bt buc phi nhp ."
" V trí dành cho c ch và s, bt buc phi nhp."
Question 29: (Single answer)
HA(29) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp ký t A trong khuôn dng ca thuc tính Input mask. "
HA(29) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp ký t A trong khuôn dng ca thuc tính Input mask. "
* " V trí dành cho c ch và s, bt buc phi nhp."
" V trí dành cho c ch và s, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho các ch s 0..9, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho các ch s 0..9, bt buc phi nhp ."
Question 30: (Single answer)
HA(30) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp ký t L trong khuôn dng ca thuc tính Input mask. "
HA(30) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp ký t L trong khuôn dng ca thuc tính Input mask. "
* " V trí dành cho c ch cái bt buc phi nhp."
" V trí dành cho c ch và s, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho các ch s 0..9, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho các ch s 0..9, bt buc phi nhp ."
Question 31: (Single answer)
HA(31) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng 00
L00000C thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
HA(31) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng
00 L00000C thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
*" Chp nhn tt c các giá tr."
" 07D000001"
" 07C000010"
" 07A00001N"
lOMoARcPSD| 48541417
\
Question 32: (Single answer)
HA(32) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng 00
L00000L thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
HA(32) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng 00
L00000L thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
*" 07A00001N"
" 07D000001"
" 07C000010"
" Chp nhn tt c các giá tr."
Question 33: (Single answer)
HA(33) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng
00900000 L thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
HA(33) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng
00900000 L thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
*" Không chp nhn giá tr nào c"
" 07D000001"
" 07C000010"
" 07A00001N"
Question 34: (Single answer)
HA(34) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng 00
L00000CC thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
HA(34) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng
00 L00000CC thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
*" Chp nhn tt c các giá tr."
" 07D000001N"
" 07C000010N"
" 07A00001NB"
Question 35: (Single answer)
HA(35) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng 00
C00000L thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
HA(35) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng
00 C00000L thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
*"Không chp nhn giá tr nào c."
" 07.D00001N"(Du chm)
" 07.C00010N"
" 07.A0001NB"
Question 36: (Single answer)
lOMoARcPSD| 48541417
HA(36) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng 00
C00000L thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
HA(36) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng 00
C00000L thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
*" 07.00001N"
" 07.000010"
" 07.000100"
" 07.001000"
Question 37: (Single answer)
HA(37) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng 00
L00000C thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
HA(37) = "Khi to cu trúc ca Table ct MSV có kiu TEXT, ti thuc tính Input mask nếu định dng
00 L00000C thì d liu của trường MSV s chp nhn các giá tr nào. "
*" Chp nhn tt c các giá tr."
" 07A00001N"
" 07A000100"
" 07A001000"
Question 38: (Single answer)
HA(38) = "Quan h Mt-Mt (One-to-One):"
HA(38) = "Quan h Mt-Mt (One-to-One):"
*"Là quan h các dòng d liu có trong 2 bng quan h phải tương ứng vi nhau."
"Là quan h mt dòng d liu bng bên mt s có tương ứng nhiu dòng d liu bng bên
nhiu."
"Là quan h nhiu bn ghi bt k trong bng th nht có mi quan h vi nhiu bn ghi trong
bng th 2. "
"Không tn ti mi quan h này."
Question 39: (Single answer)
HA(39) = " Quan h Mt- Nhiu (One-to-Many) "
HA(39) = " Quan h Mt- Nhiu (One-to-Many) "
*"Là quan h mt dòng d liu bng bên mt s có tương ứng nhiu dòng d liu bng bên
nhiu."
"Là quan h các dòng d liu có trong 2 bng quan h phải tương ứng vi nhau."
"Là quan h nhiu bn ghi bt k trong bng th nht có mi quan h vi nhiu bn ghi trong
bng th 2. "
"Không tn ti mi quan h này."
Question 40: (Single answer)
HA(40) = "Quan h nhiu nhiu (Many -to-Many)"
lOMoARcPSD| 48541417
\
HA(40) = "Quan h nhiu nhiu (Many -to-Many)"
*"Là quan h nhiu bn ghi bt k trong bng th nht có mi quan h vi nhiu bn ghi trong
bng th 2. "
"Là quan h các dòng d liu có trong 2 bng quan h phải tương ứng vi nhau."
"Là quan h mt dòng d liu bng bên mt s có tương ứng nhiu dòng d liu bng bên
nhiu."
"Không tn ti mi quan h này."
Question 41: (Single answer)
HA(41) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. "
HA(41) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. "
*" Caption."
" Format."
" Input Mask."
" Field Size."
Question 42: (Single answer)
HA(42) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường.
"
HA(42) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường.
"
*" Field Size."
" Format."
" Input Mask."
" Caption."
Question 43: (Single answer)
HA(43) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hin
th...của trường. "
HA(43) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hin
th...của trường. "
*" Format. "
" Field Size."
" Input Mask."
" Validation Rule."
Question 44: (Single answer)
HA(44) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lp khuôn n nhp liu của trường. "
HA(44) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lp khuôn n nhp liu của trường. "
*" Input Mask. "
lOMoARcPSD| 48541417
" Field Size."
" Format."
" Validation Rule."
Question 45: (Single answer)
HA(45) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định mt giá tr ban đầu ca mt loi
d liu. "
HA(45) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định mt giá tr ban đầu ca mt loi
d liu. "
*" Default Value."
" Field Size."
" Format."
" Validation Rule."
Question 46: (Single answer)
HA(46) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để kiểm tra các điều kiện trước khi nhp mt
mu tin mi. "
HA(46) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để kiểm tra các điều kiện trước khi nhp mt
mu tin mi. "
*" Validation Rule. "
" Field Size."
" Format."
" Validation Text."
Question 47: (Single answer)
HA(47) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lp thông báo li khi mt bn ghi vi
phạm điều kin. "
HA(47) = " Khi to cu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lp thông báo li khi mt bn ghi vi
phạm điều kin. "
*" Validation Text."
" Field Size."
" Format."
" Validation Rule."
Question 48: (Single answer)
HA(48) = "Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?"
HA(48) = "Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?"
*"Không bắt đầu là du cách, không cha ký t :(.),(!),([),(])."
"Không bắt đầu là ch s"
"Bt buc phi là ch cái đầu tiên."
"Không theo mt quy cách nào c"
lOMoARcPSD| 48541417
\
Question 49: (Single answer)
HA(49) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp ký t C trong khuôn dng ca thuc tính Input mask. "
HA(49) = "Khi to cu trúc ca Table Nếu nhp ký t C trong khuôn dng ca thuc tính Input mask. "
*" V trí dành cho ký t bt k không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho c ch và s, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho các ch s 0..9, không bt buc phi nhp."
" V trí dành cho các ch s 0..9, bt buc phi nhp ."
Section 2: Nhóm B các câu hi Query.
Question 1: (Single answer)
HB(1) = "Truy vn to bng (Make - Table Query)"
HB(1) = "Truy vn to bng (Make - Table Query)"
* "Loi truy vn to ra mt bng mi cha d liu"
"Loi truy vn này ch mang tính cht cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bng, không làm
thay đổi d liu ca bng."
"Loi truy vấn dùng để cp nht d liu cho bng t mt bng khác."
"Loi truy vấn dùng để thêm mt hay nhiu dòng d liu mi vào cui mt bng. Mi truy vn
ch dùng để thêm d liu vào cho mt bng."
Question 2: (Single answer)
HB(2) = "Truy vn cp nht d liu (Update Query)."
HB(2) = "Truy vn cp nht d liu (Update Query)."
*"Loi truy vấn dùng để cp nht d liu cho bng."
"Loi truy vn to ra mt bng mi cha d liu"
"Loi truy vn này ch mang tính cht cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bng, không làm
thay đổi d liu ca bng."
"Loi truy vấn dùng để thêm mt hay nhiu dòng d liu mi vào cui mt bng. Mi truy vn
ch dùng để thêm d liu vào cho mt bng."
Question 3: (Single answer)
HB(3) = "Truy vn thêm d liu (Append Query)."
HB(3) = "Truy vn thêm d liu (Append Query)."
*"Loi truy vấn dùng để thêm mt hay nhiu dòng d liu mi vào cui mt bng. Mi truy vn
ch dùng để thêm d liu vào cho mt bng."
"Loi truy to ra mt bng mi cha d liu"
"Loi truy vn này ch mang tính cht cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bng, không làm
thay đổi d liu ca bng."
"Loi truy vấn dùng để thc hin xoá mt hay nhiu dòng d liu ca mt bng."
Question 4: (Single answer)
lOMoARcPSD| 48541417
HB(4) = "Truy vn xoá d liu (Delete Query)."
HB(4) = "Truy vn xoá d liu (Delete Query)."
* "Loi truy vấn dùng để thc hin xoá mt hay nhiu dòng d liu ca mt bng."
"Loi truy vấn dùng để thêm mt hay nhiu dòng d liu mi vào cui mt bng. Mi truy vn
ch dùng để thêm d liu vào cho mt bng."
"Loi truy to ra mt bng mi cha d liu"
"Loi truy vn này ch mang tính cht cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bng, không làm
thay đổi d liu ca bng."
Question 5: (Single answer)
HB(5) = "Truy vn thng kê (Crosstab Query)."
HB(5) = "Truy vn thng kê (Crosstab Query)."
*"Loi truy vấn dùng để thc hin các truy vn có tính cht thng kê, tính toán và hin th d liu
theo dng dòng và ct."
"Loi truy vấn dùng để thêm mt hay nhiu dòng d liu mi vào cui mt bng. Mi truy vn
ch dùng để thêm d liu vào cho mt bng."
"Loi truy to ra mt bng mi cha d liu"
"Loi truy vn này ch mang tính cht cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bng, không làm
thay đổi d liu ca bng."
Question 6: (Single answer)
HB(6) = "Khi to truy vấn đối tượng FIELD có ý nghĩa gì?"
HB(6) = "Khi to truy vấn đối tượng FIELD có ý nghĩa gì?"
*"Th hin các ct, biu thc trong truy vn."
"Tên bng tương ứng ca ct"
"Cho phép sp xếp th t cột tăng hay giảm"
"Hin hoc n ct"
Question 7: (Single answer)
HB(7) = "Khi to truy vấn đối tượng TABLE có ý nghĩa gì?"
HB(7) = "Khi to truy vấn đối tượng TABLE có ý nghĩa gì?"
*"Tên bảng tương ứng ca ct"
"Th hin các ct, biu thc trong truy vn."
"Cho phép sp xếp th t cột tăng hay giảm"
"Cha giá tr hay biu thc lc ng vi ct"
Question 8: (Single answer)
HB(8) = "Khi to truy vấn đối tượng SORT có ý nghĩa gì?"
HB(8) = "Khi to truy vấn đối tượng SORT có ý nghĩa gì?"
*Cho phép sp xếp th t cột tăng hay giảm
lOMoARcPSD| 48541417
\
"Th hin các ct, biu thc trong truy vn."
"Tên bảng tương ứng ca ct"
Question 9: (Single answer)
HB(9) = "Khi to truy vấn đối tượng SHOW có ý nghĩa gì?"
HB(9) = "Khi to truy vấn đối tượng SHOW có ý nghĩa gì?"
* "Hin hoc n ct"
"Tên bảng tương ứng ca ct"
"Cho phép sp xếp th t cột tăng hay giảm"
"Cha giá tr hay biu thc lc ng vi ct"
Question 10: (Single answer)
HB(10) = "Truy vn la chn (Select Query)."
HB(10) = "Truy vn la chn (Select Query)."
*"Loi truy vn này ch mang tính cht cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bng, không làm
thay đổi d liu ca bng."
"Loi truy to ra mt bng mi cha d liu"
"Loi truy vấn dùng để cp nht d liu cho bng t mt bng khác."
"Loi truy vấn dùng để thêm mt hay nhiu dòng d liu mi vào cui mt bng. Mi truy vn
ch dùng để thêm d liu vào cho mt bng."
Question 11: (Single answer)
HB(11) = "Khi to truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì?"
HB(11) = "Khi to truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì?"
*"Cha giá tr hay biu thc lc ng vi ct"
"Th hin các ct, biu thc trong truy vn."
"Tên bảng tương ứng ca ct"
"Cho phép sp xếp th t cột tăng hay giảm"
Question 12: (Single answer)
HB(12) = "To ra mt bng mi cha d liu ta s dng truy vn"
HB(12) = "To ra mt bng mi cha d liu ta s dng truy vn"
*"Make table query"
"Select query"
"Appen query"
"Update query"
Question 13: (Single answer)
HB(13) = "Để thc hin truy vn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bng ta s dng truy vn. "
HB(13) = "Để thc hin truy vn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bng ta s dng truy vn. "
lOMoARcPSD| 48541417
*"Select query"
"Make table query"
"Update query"
"Cosstab query"
Question 14: (Single answer)
HB(14) = "Để thc hin các truy vn có tính cht thng kê, tính toán và hin th d liu theo dng dòng
và ct ta s dng truy vn nào?"
HB(14) = "Để thc hin các truy vn có tính cht thng kê, tính toán và hin th d liu theo dng dòng
và ct ta s dng truy vn nào?"
*"Crosstab query"
"Update query"
"Select query"
"Make table query"
Question 15: (Single answer)
HB(15) = "Để cp nht d liu cho bng ta s dng truy vn."
HB(15) = "Để cp nht d liu cho bng ta s dng truy vn."
*"Update query"
"Make table query"
"Select query"
"Appen query"
Question 16: (Single answer)
HB(16) = "Để thêm mt hay nhiu dòng d liu mi vào cui mt bng ta s dng truy vn. "
HB(16) = "Để thêm mt hay nhiu dòng d liu mi vào cui mt bng ta s dng truy vn. "
*"Appen query"
"Make table query"
"Update query"
"Select query"
Question 17: (Single answer)
HB(17) = "Để thc hin xoá mt hay nhiu dòng d liu ca mt bng ta s dng truy vn."
HB(17) = "Để thc hin xoá mt hay nhiu dòng d liu ca mt bng ta s dng truy vn."
*"Delete query"
"Update query"
"Make table query"
"Crosstab query"
lOMoARcPSD| 48541417
\
Question 18: (Single answer)
HB(18) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có năm sinh là 1990 (cột NGAYSINH có dng DD/MM/YYYY)
ta thc hin:
HB(18) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có năm sinh là 1990 (cột NGAYSINH có dng DD/MM/YYYY)
ta thc hin:
*TB(18, 1) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: Year([ngaysinh]) = 1990
TB(18, 2) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: = 1990
TB(18, 3) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: ([ngaysinh]) = 1990
TB(18, 4) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: Year(ngaysinh) = 1990
Question 19: (Single answer)
HB(19) = Mun trích rút danh sách sinh viên có ngày sinh là 29 (ct NGAYSINH có dng DD/MM/YYYY) ta
thc hin:
HB(19) = Mun trích rút danh sách sinh viên có ngày sinh là 29 (ct NGAYSINH có dng DD/MM/YYYY) ta
thc hin:
*TB(19, 1) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: Day([ngaysinh]) = 29
TB(19, 2) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: = 29
TB(19, 3) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: ([ngaysinh]) = 29
TB(19, 4) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: Day(ngaysinh) = 29
Question 20: (Single answer)
HB(20) = Mun trích rút danh sách sinh viên có tháng sinh là 2 (ct NGAYSINH có dng DD/MM/YYYY) ta
thc hin:
HB(20) = Mun trích rút danh sách sinh viên có tháng sinh là 2 (ct NGAYSINH có dng DD/MM/YYYY) ta
thc hin:
*TB(20, 1) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: Month([ngaysinh]) = 2
TB(20, 2) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: = 2
TB(20, 3) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: ([ngaysinh]) = 2
TB(20, 4) = Ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp: Month(ngaysinh) = 2
Question 21: (Single answer)
HB(21) = Mun trích rút danh sách sinh viên có tên là MINH hc lp TH18.01 ta thc hin:
HB(21) = Mun trích rút danh sách sinh viên có tên là MINH hc lp TH18.01 ta thc hin:
*TB(21, 1) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: '' MINH '' và ti CRITERIA ca ct TENLOP nhp:
''TH18.01”
TB(21, 2) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: [MINH] và ti CRITERIA ca ct TENLOP nhp:
[TH18.01]
TB(21, 3) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: { MINH } và ti CRITERIA ca ct TENLOP nhp: {
TH18.01 }
TB(21, 4) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: MINH và ti CRITERIA ca ct TENLOP nhp: *
TH18.01 *
lOMoARcPSD| 48541417
Question 22: (Single answer)
HB(22) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh năm 1988 ta thc hin:
HB(22) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh năm 1988 ta thc hin:
lOMoARcPSD| 48541417
Downloaded by Anh Tr?n
(anhtrann1406200@gmail.com)
*TB(22, 1) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: ''PHUONG'' và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Year([ngaysinh]) = 1988
TB(22, 2) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: [PHUONG] và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Year([ngaysinh]) = 1988
TB(22, 3) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: {PHUONG} và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Year([ngaysinh]) = 1988
TB(22, 4) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: PHUONG và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Year([ngaysinh]) = 1988
Question 23: (Single answer)
HB(23) = Mun trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh ngày 28 ta thc hin:
HB(23) = Mun trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh ngày 28 ta thc hin:
*TB(23, 1) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: ''PHUONG'' và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Day([ngaysinh]) = 28
TB(23, 2) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: [PHUONG] và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Day([ngaysinh]) = 28
TB(23, 3) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: {PHUONG} và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Day([ngaysinh]) = 28
TB(23, 4) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: PHUONG và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Day([ngaysinh]) = 28
Question 24: (Single answer)
HB(24) = Mun trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh tháng 3 ta thc hin:
HB(24) = Mun trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh tháng 3 ta thc hin:
*TB(24, 1) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: ''PHUONG'' và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Month([ngaysinh]) = 3
TB(24, 2) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: [PHUONG] và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Month([ngaysinh]) = 3
TB(24, 3) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: {PHUONG} và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Month([ngaysinh]) = 3
TB(24, 4) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: PHUONG và ti CRITERIA ca ct NGAYSINH nhp:
Month([ngaysinh]) = 3
Question 25: (Single answer)
HB(25) = Mun trích rút danh sách sinh viên có H là NGUYEN và tên PHUONG ta thc hin:
HB(25) = Mun trích rút danh sách sinh viên có H là NGUYEN và tên PHUONG ta thc hin:
*TB(25, 1) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: ''PHUONG'' và ti CRITERIA ca ct HODEM nhp:
Like ''NGUYEN *''
TB(25, 2) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: [PHUONG] và ti CRITERIA ca ct HODEM nhp: Like
''NGUYEN*
TB(25, 3) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: {PHUONG} và ti CRITERIA ca ct HODEM nhp: Like
''NGUYEN *
lOMoARcPSD| 48541417
Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com)
TB(25, 4) = Ti CRITERIA ca ct TEN nhp: PHUONG và ti CRITERIA ca ct HODEM nhp: Like
''NGUYEN *''
Question 26: (Single answer)
HB(26) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 t 5 đến 10 ta thc hin:
HB(26) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 t 5 đến 10 ta thc hin:
*TB(26, 1) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 AND <=10
TB(26, 2) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 , <=10
TB(26, 3) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 OR <=10
TB(26, 4) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 AND 10
Question 27: (Single answer)
HB(27) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 t 5 đến 10 ta thc hin:
HB(27) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 t 5 đến 10 ta thc hin:
*TB(27, 1) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: Between 5 And 10
TB(27, 2) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 , <=10
TB(27, 3) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 OR <=10
TB(27, 4) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 AND 10
Question 28: (Single answer)
HB(28) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoc 10 ta thc hin:
HB(28) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoc 10 ta thc hin:
*TB(28, 1) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 OR 10
TB(28, 2) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 , 10
TB(28, 3) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 OR <=10
TB(28, 4) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 AND 10
Question 29: (Single answer)
HB(29) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoc 8 hoc 10 ta thc hin:
HB(29) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoc 8 hoc 10 ta thc hin:
*TB(29, 1) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 OR 8 OR 10
TB(29, 2) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 , 8, 10
TB(29, 3) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 OR <=10
TB(29, 4) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 AND 8 AND 10
Question 30: (Single answer)
HB(30) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nh hơn 5 , nhưng có điểm thi DIEML2 (Thi
li) ta thc hin:
lOMoARcPSD| 48541417
Downloaded by Anh Tr?n
(anhtrann1406200@gmail.com)
HB(30) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nh hơn 5 , nhưng có điểm thi DIEML2 (Thi
li) ta thc hin:
*TB(30, 1) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: <5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: Not
IsNull
TB(30, 2) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: <5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: IsNull
TB(30, 3) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: Not IsNull
TB(30, 4) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: 5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: IsNull
Question 31: (Single answer)
HB(31) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 đã đạt , nhưng có điểm thi DIEML2 (Thi nâng
đim) ta thc hin:
HB(31) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 đã đạt , nhưng có điểm thi DIEML2 (Thi nâng
đim) ta thc hin:
*TB(31, 1) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: Not
IsNull
TB(31, 2) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: IsNull
TB(31, 3) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: Not
IsNull
TB(31, 4) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: IsNull
Question 32: (Single answer)
HB(32) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 t 5 điểm , nhưng DIEML2 nh hơn 5 ta thực
hin:
HB(32) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 t 5 điểm , nhưng DIEML2 nhỏ hơn 5 ta thực
hin:
*TB(32, 1) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: <5
TB(32, 2) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >=5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: <=5
TB(32, 3) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: <5
TB(32, 4) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: >5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: <=5
Question 33: (Single answer)
HB(33) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nh hơn 5 điểm , nhưng DIEML2 từ 5 điểm ta
thc hin:
HB(33) = Mun trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nh hơn 5 điểm , nhưng DIEML2 từ 5 điểm ta
thc hin:
*TB(33, 1) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: <5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: >=5
TB(33, 2) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: <=5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: >=5
TB(33, 3) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: <5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: <=5
TB(33, 4) = Ti CRITERIA ca ct DIEML1 nhp: <=5 và ti CRITERIA ca ct DIEML2 nhp: <5
Question 34: (Single answer)
| 1/26

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48541417
Tin 3 (Access 7 tuần đầu) Section 1: Phần 1
Question 1: (Single answer) 1 . "Access là gì?" 1 . "Access là gì?"
* Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
Là một phần mềm soạn thảo.
Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.
Question 2: (Single answer) 2 . CSDL là gì? 2 . CSDL là gì?
* Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record)
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dùng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình.
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu.
Question 3: (Single answer)
Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL?
Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL?
*Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin.
Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình. Question 4: (Single answer) 3 . Bảng (Table) là gì?. 3 . Bảng (Table) là gì?.
*Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record).
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dùng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình. lOMoAR cPSD| 48541417
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu.
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Question 5: (Single answer)
4 . Biểu mẫu (Forms) là gì? 4
. Biểu mẫu (Forms) là gì?
*Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình."
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record).
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu. Question 6: (Single answer)
5 . Truy vấn (Queries) là gì?.
5 . Truy vấn (Queries) là gì?.
*Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu.
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình.
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các
cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). Question 7: (Single answer) 6 . Báo biểu (Report)
là gì? 6 . Báo biểu (Report) là gì?
*Là đối tượng dùng để hiển thị các thông tin từ các bảng theo các hiển thị khác nhau, giúp người
xem dễ dàng tiếp nhận các thông tin đó.
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình.
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record).
Question 8: (Single answer)
7 . Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để :
7 . Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để : * Đặt tên trường. \ lOMoAR cPSD| 48541417 Chọn kiểu trường. Mô tả trường.
Thiết lập các thuộc tính trường.
Question 9: (Single answer)
8 .Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để :
8 .Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để : * Chọn kiểu trường. Đặt tên trường. Mô tả trường.
Thiết lập các thuộc tính trường .
Question 10: (Single answer)
9 . Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để :
9 . Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để : *Mô tả trường. Đặt tên trường. Chọn kiểu trường.
Thiết lập các thuộc tính trường.
Question 11: (Single answer)
10 . Khi tạo cấu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để :
10. Khi tạo cấu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để :
* Thiết lập các thuộc tính trường. Đặt tên trường. Chọn kiểu trường. Mô tả trường .
Question 12: (Single answer)
11. Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhận giá trị :
11. Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhận giá trị :
*Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
Dữ liệu kiểu văn bản.
Dữ liệu kiểu ngày tháng . Dữ liệu kiểu logic .
Question 13: (Single answer)
12. Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó tự động chèn số theo từng record thì kiểu trường phải chọn là: lOMoAR cPSD| 48541417
12. Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó tự động chèn số theo từng record thì kiểu trường phải chọn là: *AutoNumber Number . Yes/No . Text.
Question 14: (Single answer)
HA(13) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Number thì trường đó sẽ nhận giá trị: "
HA(13) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Number thì trường đó sẽ nhận giá trị: " *"Dữ liệu kiểu số ."
"Dữ liệu kiểu văn bản."
"Dữ liệu kiểu ngày tháng ." "Dữ liệu kiểu logic ."
Question 15: (Single answer)
HA(14) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì kiểu trường phải chọn là: "
HA(14) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì kiểu trường phải chọn là: " *"Number ." "AutoNumber." "Yes/No ." "Text."
Question 16: (Single answer)
HA(15) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận giá trị: "
HA(15) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận giá trị: " *"Dữ liệu kiểu logic ." "Dữ liệu kiểu số ."
"Dữ liệu kiểu văn bản."
"Dữ liệu kiểu ngày tháng ."
Question 17: (Single answer)
HA(16) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị logic thì kiểu trường phải chọn là: "
HA(16) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị logic thì kiểu trường phải chọn là: " *"Yes/No." "AutoNumber." "Number ." \ lOMoAR cPSD| 48541417 "Text."
Question 18: (Single answer)
HA(17) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng CAPTION dùng để: "
HA(17) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng CAPTION dùng để: "
*Cho phép tạo tiêu đề cho từng trường
" Cho phép thiết lập giá trị mặc định"
" Cho phép thiết kế các quy tắc nhập dữ liệu."
" Tạo câu thông báo khi quy tắc dữ liệu sai."
Question 19: (Single answer)
HA(18) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text) "
HA(18) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text) "
*" Độ dài tối đa cho phép của trường."
" Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... " "Khuôn nạ nhập liệu."
"Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 20: (Single answer)
HA(19) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để: "
HA(19) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để: "
*Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
Độ dài tối đa cho phép của trường." Khuôn nạ nhập liệu."
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 21: (Single answer)
HA(20) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Input Mask dùng để: "
HA(20) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Input Mask dùng để: "
*" Khuôn nạ nhập liệu."
" Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... "
"Độ dài tối đa cho phép của trường."
"Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 22: (Single answer)
HA(21) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Required dùng để: "
HA(21) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Required dùng để: "
*" Cho phép hay không cho phép các giá trị trùng nhau."
" Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... " lOMoAR cPSD| 48541417
" Độ dài tối đa cho phép của trường."
" Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 23: (Single answer)
HA(22) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: "
HA(22) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: "
*" Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu."(Giá trị ngầm định)
" Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... "
" Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới."
" Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 24: (Single answer)
HA(24) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: "
HA(24) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: "
*"Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện "
"Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới."
"Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu."
"Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 25: (Single answer)
HA(25) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: "
HA(25) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: "
*" Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
" Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện "
" Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới."
" Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu."
Question 26: (Single answer)
HA(26) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(26) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
* " Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
"Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
"Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
"Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập."
Question 27: (Single answer)
HA(27) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. " \ lOMoAR cPSD| 48541417
HA(27) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
*"Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập."
Question 28: (Single answer)
HA(28) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(28) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
*" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập."
Question 29: (Single answer)
HA(29) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(29) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
* " Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
Question 30: (Single answer)
HA(30) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự L trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(30) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự L trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
* " Vị trí dành cho cả chữ cái bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
Question 31: (Single answer)
HA(31) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(31) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00 L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*" Chấp nhận tất cả các giá trị." " 07D000001" " 07C000010" " 07A00001N" lOMoAR cPSD| 48541417
Question 32: (Single answer)
HA(32) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(32) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. " *" 07A00001N" " 07D000001" " 07C000010"
" Chấp nhận tất cả các giá trị."
Question 33: (Single answer)
HA(33) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00900000 L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(33) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00900000 L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*" Không chấp nhận giá trị nào cả" " 07D000001" " 07C000010" " 07A00001N"
Question 34: (Single answer)
HA(34) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(34) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00 L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*" Chấp nhận tất cả các giá trị." " 07D000001N" " 07C000010N" " 07A00001NB"
Question 35: (Single answer)
HA(35) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(35) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00 C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*"Không chấp nhận giá trị nào cả." " 07.D00001N"(Dấu chấm) " 07.C00010N" " 07.A0001NB"
Question 36: (Single answer) \ lOMoAR cPSD| 48541417
HA(36) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(36) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. " *" 07.00001N" " 07.000010" " 07.000100" " 07.001000"
Question 37: (Single answer)
HA(37) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(37) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00 L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*" Chấp nhận tất cả các giá trị." " 07A00001N" " 07A000100" " 07A001000"
Question 38: (Single answer)
HA(38) = "Quan hệ Một-Một (One-to-One):"
HA(38) = "Quan hệ Một-Một (One-to-One):"
*"Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau."
"Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều."
"Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. "
"Không tồn tại mối quan hệ này."
Question 39: (Single answer)
HA(39) = " Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many) "
HA(39) = " Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many) "
*"Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều."
"Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau."
"Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. "
"Không tồn tại mối quan hệ này."
Question 40: (Single answer)
HA(40) = "Quan hệ nhiều nhiều (Many -to-Many)" lOMoAR cPSD| 48541417
HA(40) = "Quan hệ nhiều nhiều (Many -to-Many)"
*"Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. "
"Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau."
"Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều."
"Không tồn tại mối quan hệ này."
Question 41: (Single answer)
HA(41) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. "
HA(41) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. " *" Caption." " Format." " Input Mask." " Field Size."
Question 42: (Single answer)
HA(42) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường. "
HA(42) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường. " *" Field Size." " Format." " Input Mask." " Caption."
Question 43: (Single answer)
HA(43) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...của trường. "
HA(43) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...của trường. " *" Format. " " Field Size." " Input Mask." " Validation Rule."
Question 44: (Single answer)
HA(44) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn nạ nhập liệu của trường. "
HA(44) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn nạ nhập liệu của trường. " *" Input Mask. " \ lOMoAR cPSD| 48541417 " Field Size." " Format." " Validation Rule."
Question 45: (Single answer)
HA(45) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. "
HA(45) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. " *" Default Value." " Field Size." " Format." " Validation Rule."
Question 46: (Single answer)
HA(46) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. "
HA(46) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. " *" Validation Rule. " " Field Size." " Format." " Validation Text."
Question 47: (Single answer)
HA(47) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện. "
HA(47) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện. " *" Validation Text." " Field Size." " Format." " Validation Rule."
Question 48: (Single answer)
HA(48) = "Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?"
HA(48) = "Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?"
*"Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(])."
"Không bắt đầu là chữ số"
"Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên."
"Không theo một quy cách nào cả" lOMoAR cPSD| 48541417
Question 49: (Single answer)
HA(49) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(49) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
*" Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
Section 2: Nhóm B các câu hỏi Query.
Question 1: (Single answer)
HB(1) = "Truy vấn tạo bảng (Make - Table Query)"
HB(1) = "Truy vấn tạo bảng (Make - Table Query)"
* "Loại truy vấn tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
"Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng từ một bảng khác."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
Question 2: (Single answer)
HB(2) = "Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query)."
HB(2) = "Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query)."
*"Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng."
"Loại truy vấn tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
Question 3: (Single answer)
HB(3) = "Truy vấn thêm dữ liệu (Append Query)."
HB(3) = "Truy vấn thêm dữ liệu (Append Query)."
*"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
"Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
"Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng."
Question 4: (Single answer) \ lOMoAR cPSD| 48541417
HB(4) = "Truy vấn xoá dữ liệu (Delete Query)."
HB(4) = "Truy vấn xoá dữ liệu (Delete Query)."
* "Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
"Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
Question 5: (Single answer)
HB(5) = "Truy vấn thống kê (Crosstab Query)."
HB(5) = "Truy vấn thống kê (Crosstab Query)."
*"Loại truy vấn dùng để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính toán và hiển thị dữ liệu theo dạng dòng và cột."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
"Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
Question 6: (Single answer)
HB(6) = "Khi tạo truy vấn đối tượng FIELD có ý nghĩa gì?"
HB(6) = "Khi tạo truy vấn đối tượng FIELD có ý nghĩa gì?"
*"Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn."
"Tên bảng tương ứng của cột"
"Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm" "Hiện hoặc ẩn cột"
Question 7: (Single answer)
HB(7) = "Khi tạo truy vấn đối tượng TABLE có ý nghĩa gì?"
HB(7) = "Khi tạo truy vấn đối tượng TABLE có ý nghĩa gì?"
*"Tên bảng tương ứng của cột"
"Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn."
"Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm"
"Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột"
Question 8: (Single answer)
HB(8) = "Khi tạo truy vấn đối tượng SORT có ý nghĩa gì?"
HB(8) = "Khi tạo truy vấn đối tượng SORT có ý nghĩa gì?"
*Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm lOMoAR cPSD| 48541417
"Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn."
"Tên bảng tương ứng của cột"
Question 9: (Single answer)
HB(9) = "Khi tạo truy vấn đối tượng SHOW có ý nghĩa gì?"
HB(9) = "Khi tạo truy vấn đối tượng SHOW có ý nghĩa gì?" * "Hiện hoặc ẩn cột"
"Tên bảng tương ứng của cột"
"Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm"
"Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột"
Question 10: (Single answer)
HB(10) = "Truy vấn lựa chọn (Select Query)."
HB(10) = "Truy vấn lựa chọn (Select Query)."
*"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
"Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng từ một bảng khác."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
Question 11: (Single answer)
HB(11) = "Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì?"
HB(11) = "Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì?"
*"Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột"
"Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn."
"Tên bảng tương ứng của cột"
"Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm"
Question 12: (Single answer)
HB(12) = "Tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu ta sử dụng truy vấn"
HB(12) = "Tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu ta sử dụng truy vấn" *"Make table query" "Select query" "Appen query" "Update query"
Question 13: (Single answer)
HB(13) = "Để thực hiện truy vấn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng ta sử dụng truy vấn. "
HB(13) = "Để thực hiện truy vấn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng ta sử dụng truy vấn. " \ lOMoAR cPSD| 48541417 *"Select query" "Make table query" "Update query" "Cosstab query"
Question 14: (Single answer)
HB(14) = "Để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính toán và hiển thị dữ liệu theo dạng dòng
và cột ta sử dụng truy vấn nào?"
HB(14) = "Để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính toán và hiển thị dữ liệu theo dạng dòng
và cột ta sử dụng truy vấn nào?" *"Crosstab query" "Update query" "Select query" "Make table query"
Question 15: (Single answer)
HB(15) = "Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn."
HB(15) = "Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn." *"Update query" "Make table query" "Select query" "Appen query"
Question 16: (Single answer)
HB(16) = "Để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng ta sử dụng truy vấn. "
HB(16) = "Để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng ta sử dụng truy vấn. " *"Appen query" "Make table query" "Update query" "Select query"
Question 17: (Single answer)
HB(17) = "Để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng ta sử dụng truy vấn."
HB(17) = "Để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng ta sử dụng truy vấn." *"Delete query" "Update query" "Make table query" "Crosstab query" lOMoAR cPSD| 48541417
Question 18: (Single answer)
HB(18) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có năm sinh là 1990 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
HB(18) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có năm sinh là 1990 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
*TB(18, 1) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1990
TB(18, 2) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 1990
TB(18, 3) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 1990
TB(18, 4) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year(ngaysinh) = 1990
Question 19: (Single answer)
HB(19) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có ngày sinh là 29 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
HB(19) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có ngày sinh là 29 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
*TB(19, 1) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 29
TB(19, 2) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 29
TB(19, 3) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 29
TB(19, 4) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day(ngaysinh) = 29
Question 20: (Single answer)
HB(20) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tháng sinh là 2 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
HB(20) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tháng sinh là 2 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
*TB(20, 1) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2
TB(20, 2) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 2
TB(20, 3) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 2
TB(20, 4) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month(ngaysinh) = 2
Question 21: (Single answer)
HB(21) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là MINH học ở lớp TH18.01 ta thực hiện:
HB(21) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là MINH học ở lớp TH18.01 ta thực hiện:
*TB(21, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: '' MINH '' và tại CRITERIA của cột TENLOP nhập: ''TH18.01”
TB(21, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [MINH] và tại CRITERIA của cột TENLOP nhập: [TH18.01]
TB(21, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: { MINH } và tại CRITERIA của cột TENLOP nhập: { TH18.01 }
TB(21, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: MINH và tại CRITERIA của cột TENLOP nhập: * TH18.01 * \ lOMoAR cPSD| 48541417
Question 22: (Single answer)
HB(22) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh năm 1988 ta thực hiện:
HB(22) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh năm 1988 ta thực hiện: lOMoAR cPSD| 48541417
*TB(22, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
TB(22, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
TB(22, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
TB(22, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
Question 23: (Single answer)
HB(23) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh ngày 28 ta thực hiện:
HB(23) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh ngày 28 ta thực hiện:
*TB(23, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 28
TB(23, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 28
TB(23, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 28
TB(23, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 28
Question 24: (Single answer)
HB(24) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh tháng 3 ta thực hiện:
HB(24) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh tháng 3 ta thực hiện:
*TB(24, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 3
TB(24, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 3
TB(24, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 3
TB(24, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 3
Question 25: (Single answer)
HB(25) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là NGUYEN và tên PHUONG ta thực hiện:
HB(25) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là NGUYEN và tên PHUONG ta thực hiện:
*TB(25, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN *''
TB(25, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN*
TB(25, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN * Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417
TB(25, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN *''
Question 26: (Single answer)
HB(26) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:
HB(26) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:
*TB(26, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 AND <=10
TB(26, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10
TB(26, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
TB(26, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Question 27: (Single answer)
HB(27) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:
HB(27) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:
*TB(27, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Between 5 And 10
TB(27, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10
TB(27, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
TB(27, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Question 28: (Single answer)
HB(28) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 10 ta thực hiện:
HB(28) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 10 ta thực hiện:
*TB(28, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10
TB(28, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10
TB(28, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
TB(28, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Question 29: (Single answer)
HB(29) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta thực hiện:
HB(29) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta thực hiện:
*TB(29, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 8 OR 10
TB(29, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 8, 10
TB(29, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
TB(29, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 8 AND 10
Question 30: (Single answer)
HB(30) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi lại) ta thực hiện:
Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417
HB(30) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi lại) ta thực hiện:
*TB(30, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
TB(30, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
TB(30, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
TB(30, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
Question 31: (Single answer)
HB(31) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 đã đạt , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi nâng điểm) ta thực hiện:
HB(31) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 đã đạt , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi nâng điểm) ta thực hiện:
*TB(31, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
TB(31, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
TB(31, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
TB(31, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
Question 32: (Single answer)
HB(32) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 điểm , nhưng DIEML2 nhỏ hơn 5 ta thực hiện:
HB(32) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 điểm , nhưng DIEML2 nhỏ hơn 5 ta thực hiện:
*TB(32, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <5
TB(32, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <=5
TB(32, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <5
TB(32, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <=5
Question 33: (Single answer)
HB(33) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 điểm , nhưng DIEML2 từ 5 điểm ta thực hiện:
HB(33) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 điểm , nhưng DIEML2 từ 5 điểm ta thực hiện:
*TB(33, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: >=5
TB(33, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: >=5
TB(33, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <=5
TB(33, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <5
Question 34: (Single answer) Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com)