Câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Câu 1: Trình tự xử lý thông tin trong hệ thống thông tin?a. Dữ liệu → Thông tin → Tri thÿcb. Thông tin → Dữ liệu → Tri thÿcc. Dữ liệu → Tri thÿc → Thông tin d. Thông tin → Tri thÿc → Dữ liệu
Đáp án: AA - Đúng vì với dữ liệu ban đầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thông tin, tā đó, mCới đúc kếtnên tri thÿc, nên trình tự hÿp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thÿcB C D – Sai: Với dữ liệu ban đầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thông tin, tā đó, mới đúc kếtnên tri thÿc, nên trình tự hÿp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thÿc)Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740413
Trình tự xử lý thông tin trong hệ thống thông tin?
a. Dữ liệu → Thông tin → Tri thÿc
b. Thông tin → Dữ liệu → Tri thÿc
c. Dữ liệu → Tri thÿc → Thông tin d. Thông tin → Tri thÿc → Dữ liệu Đáp án: A A
- Đúng vì với dữ liệu ban ầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thông tin, tā ó, mCới úc kết nên
tri thÿc, nên trình tự hÿp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thÿc B
C D – Sai: Với dữ liệu ban ầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thông tin, tā ó, mới úc kết nên
tri thÿc, nên trình tự hÿp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thÿc) Câu 2: Phát biểu nào d°ới ây là sai?
a. Dữ liệu có thể tồn t¿i á nhiều d¿ng như tín hiệu vật lý, các ký hiệu, số liệu.
b. Thông tin không thể chuyển tā ngưßi này sang ngưßi khác.
c. Tri thÿc là sự hiểu biết (nhận thÿc) về thông tin.
d. Máy tính iện tử giúp quá trình xử lý dữ liệu diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn so với xử lý thủ công. Đáp án: B
Câu 3: Chán câu trả lời chính xác nhất. Quy trình xử lý thông tin có trình tự là:
a. Nhập dữ liệu → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
b. Nhập thông tin → Xử lý → Xuất thông tin
c. Nhập dữ liệu → Xử lý → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
d. Nhập dữ liệu → Xử lý → Xuất dữ liệu Đáp án: D
Lưu ý áp án C - Lưu trữ có thể có á quá trình nhập, xử lý và xuất dữ liệu ho¿c có thể không lưu trữ. Vậy
áp án chưa phải chính xác nhất
Câu 4: Phát biểu nào d°ới ây là úng?
a. Tin học nghiên cÿu việc xử lý thông tin thành tri thÿc
b. Công nghệ thông tin hỗ trÿ việc quản lý nhân sự, quản lý tài sản... trong các doanh nghiệp
c. Thuật ngữ công nghệ thông tin và truyền thông và Internet là như nhau
d. Công nghệ thông tin chỉ liên quan tới các bài toán lớn, phÿc t¿p như xử lý dữ liệu lớn, tính toán phÿc t¿p... Đáp án: B
Câu 5: Hệ ếm c¢ số b (b≥2 và nguyên d°¢ng) sử dụng bao nhiêu chữ số? a. Có 10 chữ số b. Có b chữ số c. Có b-1 chữ số
d. Có 2 chữ số là 0 và b-1 lOMoAR cPSD| 45740413 Đáp án: B
A – Sai vì có 10 chữ số là hệ thập phân chÿ không phải là một hệ b bất kì.
B - Đ úng vì theo lý thuyết hệ ếm cơ số b là hệ ếm sử dāng b chữ số tự nhiên trong o¿n [0;b-1] C- Sai vì b-1
là chữ số biểu diến lớn nhất trong hệ ếm cơ số b.
D – Sai vì 0 và b-1 là chữ số biểu diễn bé nhất và lớn nhất trong hệ ếm cơ số b.
Câu 6: BIT là viết tắt của cụm từ gì? a.
Binary Information Transmission
b. Binary Information Technology c. Binary Information uniT
d. Binary digitĐáp án: D
Câu 7: Số 5678 có thể là biểu diễn của một giá trß trong hệ ếm c¢ số nào? a. Hệ ếm cơ số 2.
b. Hệ ếm cơ số 2 và 8.
c. Hệ ếm cơ số 8, 10 và 16
d. Hệ ếm cơ số 10 và 16. Đáp án: D
Lý thuyết: Hệ ếm cơ số b là hệ ếm sử dāng b chữ số tự nhiên trong o¿n [0;b-1] Số 5678
có 8 là số lớn nhất nên hệ ếm cơ số b có thể biểu diễn số 5678 phải thỏa mãn b-1≥8
Suy ra hệ ếm cơ số 2, 8 không thỏa mãn
Câu 8: Số 101.112 trong hệ th¿p phân có giá trß bằng a. 5.75 b. 5.525 c. 7.75 d. 7.5 Đáp án: A
Cách làm: 101.112=22 +20 +2-1 +2-2 =5.7510
Câu 9: Một số nguyên biểu diễn ở hệ 16 (hệ Hexa) là 2008. Hãi giá trß ở hệ 10 là bao nhiêu? a. 8020 b. 2080 c. 8200 d. 2820 Đáp án: C
Cách làm: 200816 =2x163 +0x162 +0x161 +8x160 =820010
Câu 10: Đẳng thức 131-45=53 úng trong hệ c¢ số nào? a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 Đáp án: B
Giả sử ẳng thÿc trên úng trong hệ ếm cơ số b khi ó ta có: (b2+3b+1)-(4b+5)=(5b+3) ⇔ b=7 (chỉ
nhận giá trị b là số tự nhiên và b-1≥5)
Giải thích thêm: Cũng như trong hệ thập phân ta hay dùng thì ví dụ 131 ược phân tích như sau:
131=102+3x10+1 thì ở hệ ếm c số b ta có: 131=b2+3b+1
Câu 11: Số nhß phân 11 1000 1110 có biểu diễn trong hệ ếm c¢ số 16 là: lOMoAR cPSD| 45740413 a. E32 b. 38E c. D32 d. 38D Đáp án: B 11 1000 1110
Nhóm 4 chữ số một tā phải qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái ể ảm bảo giá trị của số không
thay ổi, ta ưÿc (0011)(1000)(1110). Khi ó: (0011)2=316 (1000)2=816 (1110)2=E16 Suy ra 11 1000 11102=38E16
Câu 12: Số nhß phân 110011.01 có biểu diễn trong hệ ếm c¢ số 16 là: a. 33.1 b. C3.1 c. C3.4 d. 33.4 Đáp án: D 110011.01
Nhóm 4 chữ số một tā dấu phẩy về 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và bên phải ể ảm bảo giá trị của
số không thay ổi, ta ưÿc (0011)(0011).(0100). Khi ó: (0011)2=316 (0011)2=316 (0100)2=416 Suy ra 110011.012=33.416
Câu 13: Số nhß phân 1100101001 có biểu diễn trong hệ ếm c¢ số 8 là: a.1451 b. 4451 c. 6241 d. 6244 Đáp án: A 1100101001
Nhóm 3 chữ số một tā phải qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái ể ảm bảo giá trị của số không
thay ổi, ta ưÿc (001)(100)(101)(001). Khi ó: (001)2=18 (100)2=48 (101)2=58 (100)2=18 Suy ra 11001010012=14518
Câu 14: Số nhß phân 11001.01001 có biểu diễn trong hệ ếm c¢ số 8 là: a. 61.21 b. 31.22 c. 31.21 d. 61.22 Đáp án: B 11001.01001
Nhóm 3 chữ số một tā dấu phẩy về 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và phải ể ảm bảo giá trị của số
không thay ổi, ta ưÿc (011)(001).(010)(010). Khi ó: (011)2=38 (001)2=18 (010)2=28 (010)2=28 Suy ra 11001.010012=31.228
Câu 15: Để biểu diễn cùng một giá trß, trong các hệ ếm sau, hệ ếm c¢ số nào sử dựng nhiều chữ số nhất? a. Cơ số 2 b. Cơ số 8 lOMoAR cPSD| 45740413 c. Cơ số 10 d. Cơ số 16 Đáp án: A
Hệ ếm cơ số càng nhỏ càng sử dāng nhiều chữ số. Cơ số 2 là cơ số bé nhất trong bốn áp án
Câu 16: Để biểu diễn cùng một giá trß, trong các hệ ếm sau, hệ ếm c¢ số nào sử dựng ít chữ số nhất? a. Cơ số 2 b. Cơ số 8 c. Cơ số 10 d. Cơ số 16 Đáp án: D
Hệ ếm cơ số càng lớn càng sử dāng ít chữ số. Cơ số 16 là cơ số lớn nhất trong bốn áp án Câu 17:
T¿i sao l¿i sử dụng hệ ếm Hexa trong tin hác? a. Vì nó là hệ ếm mà máy tính có thể hiểu ưÿc.
b. Vì nó là hệ ếm cơ số lớn nhất.
c. Vì nó dễ hiểu với con ngưßi và ưÿc con ngưßi sử dāng.
d. Vì nó biểu diễn ngắn gọn hệ ếm nhị phân. Đáp án: D
A – Sai vì máy tính chỉ hiểu ưÿc hệ nhị phân
B – Sai vì Hệ Hexa chưa phải là lớn nhất
C – Sai vì Chỉ có hệ thập phân mới là hệ dễ hiểu với con ngưßi và ưÿc con ngưßi sử dāng
Câu 18: Một số nhß phân 32 bit nếu biểu diễn trong hệ c¢ số 8 sẽ có tối a bao nhiêu chữ số? a. 8 b. 10 c. 11 d. 4 Đáp án: C
Vì 23 = 8 nên cÿ 3 chữ số á hệ nhị phân thì ÿng với 1 chữ số á hệ ếm cơ số 8. Vậy với 32 bit biểu diễn ưÿc
tối ta một số có 32 chữ số á hệ nhị phân 32/3=10 dư 2 suy ra á hệ ếm cơ số 8 sẽ có tối a 11 chữ số (dư
2 bit nhị phân kia cũng t¿o ưÿc 1 chữ số trong hệ ếm cơ số 8).
Câu 19: Số th¿p phân 19.75 trong hệ nhß phân °ợc biểu diễn là: a. 1011.11 b. 10011.11 c. 1011.011 d. 10011.101 Đáp án: B
Ta có: 19.7510=16+2+1+0.5+0.25=24+21+20+2-1+2-2=10011.112. Câu 20: Bit là gì? a. Là chữ số nhị phân
b. Là ơn vị nhỏ nhất ể biểu diễn thông tin
c. Là ơn vị nhỏ nhất ể lưu trữ thông tin
d. Cả 3 câu trên ều úng Đáp án: D
Câu 21: Cần bao nhiêu khối nhớ 8 KB ể có dung l°ợng 1 MB? a. 64 b. 512 c. 256 d. 128 lOMoAR cPSD| 45740413 Đáp án: D
1 MB = 210 KB = 27 * (8 KB)=128*(8KB)
Kiến thÿc: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 22: 1 Megabyte bằng? a. 210 B b. 210 TB c. 210 KB d. 220 KB Đáp án: C
Kiến thÿc: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 23: Một Gigabyte bằng? a. 1024 KB b. 220 B c. 210 KB d. 220 KB Đáp án: D
Câu 24: Một Terabyte bằng? a. 210 GB b. 210 MB c. 1000 MB d. 1000 GB Đáp án A
Câu 25: Trong các giá trß thể hiện kích th°ớc file nh° sau, giá trß nào lớn nhất? a. 100 KB b. 1 GB c. 211 MB d. 1000 MB Đáp án: C
100 KB < 1000 MB < 1 GB < 211 MB
Kiến thÿc: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 26: Trong các giá trß thể hiện kích th°ớc file nh° sau, giá trß nào nhã nhất? a. 1000 B b. 100 KB c. 10 MB d. 1 GB Đáp án A
1000 B < 100 KB < 10 MB < 1 GB
Kiến thÿc: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 27: Sử dụng 4 bit nhß phân ể biểu diễn số nguyên không dấu. Hãi giá trß nguyên lớn nhất
có thể biểu diễn là bao nhiêu? a. 16. b. 15. c. 8. d. 7. Đáp án B
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1]
Vậy với 4 bit thì biểu diễn không dấu ưÿc số nguyên lớn nhất là 24-1=15
Câu 28: Sử dụng 4 bit nhß phân ể biểu diễn số nguyên có dấu. Hãi giá trß nguyên lớn
nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu? a. 16 b. 15 lOMoAR cPSD| 45740413 c. 8 d. 7 Đáp án D
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 4
bit thì biểu diễn có dấu ưÿc số nguyên lớn nhất là 24-1-1=7
Câu 29: Sử dụng 11 bit ể biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là? a. -1024 tới +1023 b. -2048 tới +2047 c. -1024 tới +1024 d. -2048 tới +2048 Đáp án A
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1]
Vậy với 11 bit thì biểu diễn có dấu với dải biểu diễn là [-211-1;211-1-1] = [-1024;+1023]
Câu 30: Một số nguyên có dấu biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên 8 bit là 01010101. Giá
trß của số ó trong hệ th¿p phân là? a. +85 b. -85 c. -43 d. +43 Đáp án A
Cách 1: Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn số nguyên có dấu thì dải biểu diễn là [-128;127]
Ta có:010101012=8510. Vì 85 [-128;127] nên giá trị cần tìm là +85
Cách 2: Với 8 bit ta thấy 0101 0101 ủ 8 bit (không có bit nào bị thāa)
M¿t khác bit ầu tiên là 0 biểu thị cho số dương nên ta chỉ cần ổi 0101 0101 về hệ thập phân là ưÿc kết quả.
Ta có: 010101012=8510. Vậy +85 là giá trị cần tìm.
Câu 31: Số nguyên -86 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nhß phân 8 bit là? a. 0101 0101 b. 0011 0011 c. 1010 1010 d. 1010 1001 Đáp án C Cách 1:
• (Ta chuyển -86 về giá trị tương ÿng khi biểu diễn không dấu)
• Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn 28 số nguyên
• Vì -86 < 0 nên ta cộng nó với 28 sẽ ưÿc giá trị của nó ÿng với khi biểu diễn 8 bit không
dấu nên ta có: -86+28=17010 = 1010 10102 Cách 2:
• Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 ể biểu diễn:
• Trước tiên ổi 86 về hệ nhị phân: 8610=010101102(Vì là 8 bit nên ta phải lấy úng 8 chữ số á hệ nhị phân)
• Bù 1 (nghịch ảo các bit) : 10101001 ( ổi 0 về 1, 1 về 0)
• Bù 2 (cộng với 1) : 10101001+1=10101010
Câu 32: Cho các số nguyên không dấu: X=6A16, Y=1538, Z=10510. Thứ tự sắp xếp giảm dần sẽ là? a. X, Y, Z b. Y, X, Z c. Z, Y X d. Y, Z, X Đáp án B X = 6A16=6*161+A*160=10610 Y = 1538=1*82+5*81+3*80=10710 lOMoAR cPSD| 45740413 Z = 10510 Vậy Y > X > Z
Câu 33: Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn nhất là? a. 5931 b. B571 c. AC43 d. E755 Đáp án A
• Vì ây là biểu diễn số nguyên có dấu 16 bit nhị phân tương ÿng với mã hexa là tā 0000 tới FFFF (1
chữ số mã hexa tương ÿng 4 bit)
• Theo trāc số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa ầu là biểu diễn số dương và nửa sau là
biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa.
• à ây: Nửa biểu diễn số dương là tā 0000 ến 7FFF; Nửa biểu diễn số âm là tā 8000 ến FFFF
Ta có: 5931 [0000;7FFF] nên nó là số dương; {AC43;B571;E755} [8000;FFFF] nên chúng là số âm
Vậy số lớn nhất là 5931
(Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tāc. Sau khi chia ra ưÿc số âm và số dương rồi thì ta so
sánh bình thưßng các số trên mỗi nửa. Vì "các số tăng dần trên mỗi nửa" nên á nửa âm AC43Suy ra AC43
Câu 34: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là?
a. Thêm dấu trā vào trước giá trị nhị phân tương ÿng. b. Sử dāng mã bù 10.
c. Đảo các bit của giá trị nhị phân tương ÿng. d. Sử dāng mã bù 2 Đáp án D
Câu 35: Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hãi: Trong máy tính chúng tả biểu diễn số
nguyên có dấu bằng mã bù 2 bởi vì °u iểm của ph°¢ng pháp này là? a. Không phải sử dāng dấu +,-
b. Cộng, trā số có dấu quy về một phép cộng số nguyên không dấu
c. Khả năng biểu diễn (dải biểu diễn) lớn hơn phương pháp dùng dấu +,-
d. Không có hiện tưÿng tràn số. Đáp án B
Câu 36: Khi cộng hai số nguyên có dấu trong máy tính, tr°ờng hợp nào chắc chắn không tràn?
a. Cộng hai số nguyên dương.
b. Cộng hai số nguyên âm
c. Cộng hai số khác dấu.
d. Tất cả các phương án trên ều sai. Đáp án C
Ví dā dải biểu diễn là [-128;127]. lOMoAR cPSD| 45740413
Khi ó với bất kì một số nguyên âm cộng một số nguyên dương ta luôn ưÿc kết quả nằm trong khoảng [-
128;127]. Suy ra không bị tràn số.
Câu 37: Khi thực hiện trừ 2 số nguyên có dấu trong máy tính, tr°ờng hợp nào cần phải kiểm
tra hiện t°ờng tràn số? a. Trā 2 số khác dấu.
b. Trā 2 số nguyên dương. c. Trā 2 số nguyên âm.
d. Không cần kiểm tra vì phép trā luôn cho kết quả úng. Đáp án A A
- Khi trā 2 số khác dấu chính là cộng 2 số cùng dấu. Tā bài 36 suy ra công 2 số cùng dấu có thể bị tràn
số nên cần kiểm tra hiện tưÿng tràn số. B
- Khi trā 2 số nguyên dương tÿc là cộng một số dương với 1 số âm. Tā bài 36 suy ra không bị trần
số nên không cần kiểm tra hiện tưÿng tràn số C
- Khi trā 2 số nguyên âm tÿc là cộng một số âm với 1 số dương. Tā bài 36 suy ra không bị trần số nên
không cần kiểm tra hiện tưÿng tràn số D – Sai vcl
Câu 38: Phát biểu nào sau ây là úng khi thực hiện phép nhân 2 số d°¢ng có dấu trong máy tính?
a. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thāa số thành ối số
b. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thāa số thành số dương
c. Nếu hiện tưÿng tràn số xảy ra thì dấu của tích ngưÿc dấu 2 thāa số
d. Nếu 2 thāa số khác dấu thì không cần hiệu chỉnh l¿i dấu của tích Đáp án b
A - Tự nhiên sao l¿i phải ưa về ối số (1 số âm, 1 số dương) ể nhân làm gì cho phÿc t¿p.
C - Câu này khá mâu thuẫn:
• Thÿ nhất : Đã là nhân thì trưßng hÿp âm nhân âm, dương nhân dương hay âm nhân dương
ều có thể xảy ra tràn số. Vậy thử hỏi âm nhân dương gây tràn số thì tích khác dấu với 2 thāa số
thì tích là âm hay dương ưÿc ây :v.
• Thÿ 2: Vì trāc số ưÿc biểu diễn trong máy tính là 1 vòng tròn mà phép nhân thì nó dư sÿc gây
tràn số ể làm cho sự dịch chuyển trên trāc số ch¿y ến mấy vòng luôn nên nó có thể gây tràn số và
kết quả vòng về giá trị âm ho¿c dương tùy ý nên ko có phā thuộc vào dấu của 2 thāa số.
D - Vì 2 thāa số khác dấu nên khi nhân ưÿc ưa về cùng số dương. Vậy kết quả là dương cần phải ưÿc
hiệu chỉnh về số âm mới úng ưÿc.
Câu 39: Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển số bß chia
và số chia thành số d°¢ng thì thực hiện phép chia. Tr°ờng hợp nào phải ảo l¿i dấu của cả th°¢ng và số d°?
a. Số bị chia dương, số chia dương
b. Số bị chia dương, số chia âm
c. Số bị chia âm, số chia dương
d. Số bị chia âm, số chia âm lOMoAR cPSD| 45740413 Đáp án C
A - Với số bị chia dương, số chia dương thì thương và số dư dương.
Khi chuyển 2 số ó về số dương (nó dương rồi nên chuyển cũng là giữ nguyên thôi) thì thương và số dư
hiển nhiên dương nên không cần ảo dấu
B - Với số bị chia dương, số chia âm thì thương âm và số dư dương.
Khi chuyển 2 số ó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần ảo dấu của mình thương
C - Với số bị chia âm, số chia dương thì thương âm và số dư amm.
Khi chuyển 2 số ó về số dương thì thương và số dư dương nên ta cần ảo dấu cả thương và số dư
D - Với số bị chia âm, số chia âm thì thương dương và số dư âm.
Khi chuyển 2 số ó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần ảo dấu của mình số dư
Câu 40: Cho 2 giá trß A= 195, B=143 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên không dấu 8 bit trong
máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thß là bao nhiêu? a. 338 b. 256 c. 0 d. 82 Đáp án D
A - 8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [0;255]
338 không thuộc [0;255] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) B - 8
bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [0;255]
256 không thuộc [0;255] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
C - Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 28 = 338 – 256 = 82 [0;255]
(ngāng l¿i, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
D - Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 28 = 338 – 256 = 82 [0;255] (ngāng l¿i,
nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
Câu 41: Cho 2 giá trß A= +95, B=+43 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên có dấu 8 bit trong máy
tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thß là bao nhiêu? a. +138 b. +127 c. -118 d. -138 Đáp án: C
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà +138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B C D - 8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Giá trị nhập vào A + B = (+95) + (+43) = 138. Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có:
138 - 28 = 138 – 256 =- 118 [-128;127] (ngāng l¿i, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là -118
Câu 42: Cho 2 giá trß A= +95, B=-43 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên có dấu 8 bit trong máy
tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thß là bao nhiêu? a. +138. b. -118 lOMoAR cPSD| 45740413 c. -1 d. +127 Đáp án: B
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà +138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B,C,D - _8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138
Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138- 28 = 138-256 = -118 [-128;127] (ngāng
l¿i, nhận kết quả này) \
Vậy kết quả hiển thị là -118
Câu 43: Cho 2 giá trß A= -43, B=-95 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên có dấu 8 bit trong máy
tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thß là bao nhiêu? a. -138 b. -118 c. +118 d. +256 Đáp án: C
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà -138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B, C - _8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=(-95)+(-43)=-138
_Vì -138 < -128 (bé hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có:
-138+2^8=-138+256=118 [-128;127] (ngāng l¿i, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là +118
D - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
+256 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
Câu 44: Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở d¿ng số nguyên có dấu 8 bit? NOT 106(10) a. 00010110 b. 00010101 c. 10010110 d. 10010101 Đáp án: D
Phép toán NOT là phép phủ ịnh á hệ nhị phân (NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1) _à ây 10610=011010102 _Suy ra NOT 0 1 1 0 1 0 1 0 Kết quả 1 0 0 1 0 1 0 1
Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu? a. 10010110 b. 00000000 c. 11111111 d. 01101001 lOMoAR cPSD| 45740413 Đáp án: C
Phép toán XOR là phép HO¾C LO¾I TRĀ nhị phân (kí hiệu là ^)
(0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0) à ây ta có X 1 0 0 1 0 1 1 0 OR 0 1 1 0 1 0 0 1 Kết quả 1 1 1 1 1 1 1 1 Vậy áp án là 11111111
Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực ộ chính xác ¢n (dùng 32 bit) thì
số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 7 b. 9 c. 8 d. 6 Đáp án: C Lý thuyết:
● D¿ng có ộ chính xác ơn, 32-bit
(1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m)
● D¿ng có ộ chính xác kép, 64-bit
(1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ●
D¿ng có ộ chính xác kép má rộng, 80-bit
(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)
Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực ộ chính xác kép (64 bit) thì số bit dung biểu
diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 8 b. 10 c. 9 d. 11 Đáp án: D Lý thuyết:
● D¿ng có ộ chính xác ơn, 32-bit
(1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m)
● D¿ng có ộ chính xác kép, 64-bit
(1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ●
D¿ng có ộ chính xác kép má rộng, 80-bit
(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)
Câu 48: Biểu diễn số thực X = 9.6875 d°ới d¿ng số dấu chấm ộng theo chuẩn IEEE 754 với 32
bit thì phần mã lệch (e) có giá trß là bao nhiêu? Đáp án: B
_Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9 _Khi ó 910=10012=1.001*103
_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 ưÿc 130 (dạng chính xác
n 32 bít là cộng với 127, các dạng khác
là có số cộng khác) _Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010 lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 49: Xác ßnh giá trß th¿p phân của số thực X có d¿ng biểu diễn theo chuẩn IEEE 754 với
32 bit nh° sau: 0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 a. 1 b. -1 c. 0 d. 2 Đáp án: C Mã cần xét: a. 1000 0001 b. 1000 0010 1000 0011 0000 0011
00111111100000000000000000000000 Thao tác tính toán:
_Dấu của X: Bit dấu s = 0 => X là số dương
_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710 => E=e-127=127-127=0
_Phần ịnh trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127 = 1.0 x 20 = 1.0
Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0
Suy ra phần thập phân của X bằng 0
Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trß ặc biệt không biểu diễn cho một số. Phát
biểu nào sau ây là úng về giá trß NaN?
a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần ịnh trị tùy ý.
b. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần ịnh trị khác 0.
c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần ịnh trị bằng 1.
d. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần ịnh trị có giá trị khác 0. Đáp án: B Lý thuyết
_Nếu tất cả các bit của e và m ều bằng 0 thì X = 0
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±>
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn t¿i (NaN)
Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thu¿t ngữ " ộ chính xác kép" ề c¿p tới
a. Số lưÿng bit dùng ể biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số lưÿng bit dùng ể biểu diễn số thực ộ chính xác ÿn.
b. Dải biểu diễn số thực ộ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thực ộ chính xác ơn
c. Số thực ộ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thực ộ chính xác ơn biểu diễn số thực không dấu.
d. Số lưÿng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so với khi biểu diễn á d¿ng
số thực ộ chính xác ơn Đáp án: A A
- Chính xác ơn chỉ dùng 32 bit nhị phân ể biểu diễn trong khi chính xác kép dùng tới 64 bit nhị
phân. Vậy là gấp ôi số lưÿng bit biểu diễn nha :v. lOMoAR cPSD| 45740413 B
- Dải biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều hơn rất nhiều lần dải biểu diễn số thực ộ chính xá
ơn chÿ gấp ôi thì nhằm nhò gì. :3 C - Cả 2 d¿ng ều biểu diễn số thực có dấu.
D - không ến mÿc gấp 2 lần ưÿc âu :v
Câu 52: Phát biểu nào sau ây là sai về bộ mã ASCII?
a. Là bộ mã biểu diễn ký tự
b. Dùng 8 bit ể biểu diễn ký tự
c. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thưßng
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn Đáp án: C
Mã ASCII phân biệt chữ hoa, chữ thưßng
Kí tự chữ hoa tā 65 ến 90
Kí tự chữ thưßng tā 97 ến 122
Câu 53: Phát biểu nào sau ây là úng với bộ mã ASCII?
a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có ộ dài 2 byte
b. Bộ mã ASCII không biểu diễn ưÿc số '0'
c. Bộ mã ASCII có 256 ký tự
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự má rộng không thể thay ổi ưÿc Đáp án: C
A - Mã ASCII sử dāng 8 bit tÿc là mỗi ký tự dài 8 bit tương ương 1 byte
B - Bộ mã ASCII biểu diễn ưÿc số '0'. Nó là ký tự thÿ 48 và có mã là 00110000
C - Bộ mã ASCII có 256 ký tự với
_128 ký tự chuẩn cố ịnh
_128 ký tự má rộng có thể thay ổi ưÿc
D - 128 ký tự má rộng của bộ mã ASCII không cố ịnh mà phā thuộc vào các nhà chế t¿o máy tính và phát triển phần mềm
Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhß phân cho mỗi ký tự? a. 5 bit b. 6 bit c. 7 bit d. 50 bit Đáp án: C
_ Với n bit ta có thể biểu diễn tối a 2n ký tự.
_ Vì 26<100<27 nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự
Câu 55: Trong các biểu thức só sánh d°ới ây biểu thức nào úng, biết bảng mã °ợc sử dụng là bảng mã ASCII? a. '0'>1 b. '9'>'A' c. 'a'<'B' d. 'a'<'1' lOMoAR cPSD| 45740413 Đáp án: A
Kiến thức cần nhớ:
_Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường'
_'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần)
_'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần)
_'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)
_Các ký tự chữ cái hoa bé h n chữ cái thường tư ng ứng 32 n vị
Câu 56: Một hệ thống mã sử dụng 2 byte ẻ mã hóa các ký tự. Số l°ợng các ký tự có thể biểu diễn là: a. 2*28 b. 216 c. 216 d. 16*28 Đáp án: C 2 byte = 16 bit
Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 ho¿c 1
Vậy ta có thể biểu diễn tối a 216 ký tự
Câu 57: Bảng mã ký tự Unicode là gì?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.
b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.
c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.
d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới. Đáp án: D
Câu 58: Chức năng quang tráng nhất của máy tính là? a. Lưu trữ dữ liệu b. Xử lý dữ liệu
c. Nhập và xuất dữ liệu d. Điều khiển Đáp án: B
Câu 59: Các thành phần c¢ bản của một hệ thống máy tính gßm :
a. Mainboard, ổ cÿng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngo¿i vi, liên kết dữ liệu
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống Đáp án: D
Câu 60: Các thao tác xử lý máy tính gßm: (1)Nh¿n lệnh; (2)Nh¿n dữ liệu nếu cần; (3)Giải mã
lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là? a. 1,2,3,4 b. 1,3,2,4 c. 4,2,1,3 d. 3,2,4,1 Đáp án: B
Câu 61: Các thành phần của CPU gßm? lOMoAR cPSD| 45740413
a. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers
b. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, Bộ nhớ chính Đáp án C
Câu 62: Thành phần nào trong CPU ảm nh¿n việc thực hiện các phép xử lý dữ liệu? a. CU. b. Register Files. c. ALU. d. Bus bên trong. Đáp án C
Câu 63: CPU l°u mã lệnh ang °ợc thực hiện ở âu a. CU b. ALU c. Thanh ghi d. Bus bên trong Đáp án C
Câu 64: Hình sau là s¢ ß c¢ bản của một máy tính. Biết ALU là khối số hác và logic.
Hãy chỉ ra sự kết hợp úng của A, B, C trong hình?
a. A(ALU); B(Bộ nhớ); C(Khối iều khiển)
b. A(Khối iều khiển); B(ALU); C(Bộ nhớ)
c. A(Khối iều khiển); B(Bộ nhớ); C(ALU)
d. A(Bộ nhớ); B(Khối iều khiển); C(ALU) Đáp án B
Câu 65: Chức năng chính của t¿p các thanh ghi là? lOMoAR cPSD| 45740413
a. Điểu khiển nhận lệnh
b. Chÿa các thông tin phāc vā cho ho¿t ộng của CPU
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy tính
d. Không có câu trả lßi nào á trên là úng Đáp án B
Câu 66: Phát biểu nào sau ây là sai về CPU?
a. Các thành phần chính của CPU bào gồm CU, ALU và các tập thanh ghi
b. CPU ho¿t ộng theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính
c. CPU ảm nhận tất cả các chÿc năng của hệ thống máy tính
d. Tốc ộ của CPU phā thuộc vào tần số xung nhịp của ồng hồ Đáp án C
Câu 67: Phát biểu nào sau ây là úng về CPU?
a. CPU ho¿t ộng theo các chương trình nằm trên ổ cÿng.
b. Khối iều khiển CU trong CPU iều khiển ho¿t ộng của tất cả các bọ phận khác trong máy tính.
c. Các tập thanh ghi CPU là một số ngăn nhớ có ịa chỉ xác ịnh của bộ nhớ chính.
d. Khối tính toán số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập thanh ghi. Đáp án D
Câu 68: Phát biểu nào sau ây là úng về bộ nhớ chính?
a. Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cÿng.
b. Bộ nhớ chính ưÿc chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1M.
c. Dung lưÿng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý.
d. CPU có thể trao ổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính. Đáp án D
Câu 69: Chức năng chính của RAM?
a. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
b. Lưu trữ dữ liệu và chương trình ang thực hiện
c. Lưu trữ chương trình dùng ể khái ộng máy tính
d. Tất cả các áp án trên Đáp án B
Câu 70: Bộ nhớ ệm thanh cache dùng ể?
a. Tăng cưßng dung lưÿng nhớ của CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhằm giảm ộ chênh lệch tốc ộ giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)
c. Để có thể lưu dữ liệu khi mất iện
d. Tất cả các phương án trên ều sai lOMoAR cPSD| 45740413 Đáp án B
Câu 71: Phát biểu nào sau ây là SAI?
a. Tốc ộ truy cập bộ nhớ trong nhanh hơn tốc ộ truy cập bộ nhớ ngoài.
b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay ổi nhưng ịa chỉ ngăn nhớ thì cố ịnh
c. Nội dung RAM mất khi mất iện
d. Dung lưÿng bộ nhớ cache lớn hơn dung lưÿng của RAM Đáp án D
Câu 72: Lựa chán nào sau ây chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong? a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.
b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache.
c. ROM-BIOS, *a cÿng, bộ nhớ Cache.
d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM. Đáp án B
Câu 73: Chỉ ra lựa chán t°¢ng ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM. b. Đ*a cÿng, CD-ROM, ROM. c. Đ*a cÿng, *a mềm.
d. Đ*a cÿng, *a mềm, bộ nhớ cache. Đáp án C
Câu 74: Trong các nhóm thiết bß d°ới ây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bß thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM, CD-ROM.
b. Đ)a cÿng, *a mềm, CD-ROM.
c. Đ*a cÿng, *a mềm, cache.
d. Đ*a cÿng, *a mềm, DVD, ROM. Đáp án B
Câu 75: Lựa chán nào sau ây chỉ ra thứ tự tăng tốc ộ trao ái dữ liệu của các lo¿i bộ nhớ?
a. Tập thanh ghi, Cache, RAM, Đ*a cÿng.
b. RAM, Đ*a cÿng, Tập thanh ghi, Cache.
c. RAM, ROM, Đ*a cÿng, Tập thanh ghi.
d. Đ*a cÿng, RAM, Cache, Tập thanh ghi. Đáp án D
Câu 76: Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung l°ợng của bộ nhớ ngoài có thể lớn h¢n bộ nhớ trong rất nhiều?
a. Vì công nghệ chế t¿o bộ nhớ ngaoif rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều
b. Vì bộ nhớ trong chịu sự iều khiển trực tiếp của CPU lOMoAR cPSD| 45740413
c. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới h¿n bái không gian ịa chỉ của CPU
d. Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lưÿng lớn Đáp án A
Câu 77: Phát biểu nào sau ây là sai về hệ thống vào ra?
a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và mô-un vào ra.
b. Mỗi cổng vào ra kết nối ưÿc với duy nhất ưÿc với một thiết bị vào ra xác ịnh.
c. Các thiết bị vào ra kết nối với CPU thông qua mô-un ghép nối vào ra.
d. Mỗi cổng vào ra có một ¿i chỉ xác ịnh, do CPU ánh ịa chỉ. Đáp án B
Câu 78: Trong các thiết bß sau, thiết bß nào là thiết bß vào? a. Máy quét b. Màn hình c. Máy in d. Máy chiếu Đáp án A
Câu 79: Trong các thiết bß sau, thiết bß nào là thiết bß ra? a. Máy quét b. Bàn phím c. Con chuột Đáp d. Máy chiếu án D
Câu 80: à ĩa cứng °ợc xếp lo¿i là? a. Thiết bị vào b. Thiết bị ra c. Thiết bị lưu trữ
d. Cả 3 áp án trên ều sai Đáp án C
Câu 81: Trong máy tính bộ phần nào ảm nhiệm việc v¿n chuyển thông tin giữa các thành phầ a. Bộ xử lý trung tâm b. BUS c. Các thành ghi d. Bộ nhớ trong Đáp án B
Câu 82: Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có ộ rộng của °ờng bus ßa chỉ (Address Bus) là 3 nhớ chính là
bao nhiêu biết mỗi ô nhớ có kích th°ớc 1 Byte? a. 4 GB. b. 232*8 Byte. c. 4 Byte. d. Không giới h¿n. Đáp án A
Câu 83: Một máy tính có ộ rộng Bus ßa chỉ (Address Bus) là 32 bit, ộ rộng bus dữ liệu (Data c¿p bộ
nhớ, có thể trao ái tối a bao nhiêu byte a. 4 GB b. 4 Byte c. 16 MB d. 3 Byte lOMoAR cPSD| 45740413 Đáp án D
Câu 84: Bus ßa chỉ không v¿n chuyển thông tin nào sau ây?
a. Địa chỉ ngăn nhớ chÿa dữ liệu trong bộ nhớ RAM.
b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cÿng.
c. Địa chỉ ngăn nhớ chÿa lệnh cần n¿p vào CPU.
d. Địa chỉ cổng vào-ra cần trao ổi dữ liệu. Đáp án B
Câu 85: Phát biểu nào sau ây là sai?
a. Cấu trúc dữ liệu ề cập tới việc biểu diễn dữ liệu trong máy tính
b. Giải thuật do những chuyên gia tin học ưa ra
c. Giải thuật phải bao gồm dãy hữu h¿n các thao tác xử lý
d. Phần mềm máy tính bao gồm dữ liệu và giải thuật Đáp án B
Câu 86: Ông N.Wirth ng°ời sáng l¿p ra tr°ờng phái l¿p trình có cấu trúc cho rằng? a. Chương
trình = Cấu trúc dữ liệu + Xử lý
b. Chương trình = Dữ liệu + Xử lý
c. Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật
d. Chương trình = Dữ liệu +Giải thuật Đáp án C
Câu 87: Phát biểu nào d°ới ây là úng?
a. Máy tính có thể hiểu ưÿc ngôn ngữ lập trình bậc cao.
b. Thông dịch là cách dịch toàn bộ chương trình nguồn sang ngôn ngữ ích.
c. Máy tính chỉ hiểu trực tiếp ưÿc ngôn ngữ máy
d. Ngôn ngữ máy không phải là ngôn ngữ lập trình. Đáp án C
Câu 88: Trong cách tiếp c¿n phần mềm, việc viết code của ch°¢ng trình °ợc thực hiện ở b°ớc?
a. Bước thāc hiện chương trình b. Bước biên dịch
c. Bước xấy dựng chương trình d. Bước triển khai Đáp án C
Câu 89: Trong các lo¿i m¿ng sau ây m¿ng nào có kích th°ớc nhã nhất? a. LAN b. MAN c. GAN d. WAN lOMoAR cPSD| 45740413 Đáp án A Thÿ tự tăng dần là: LAN : m¿ng cāc bộ MAN : ô thị, thành phố
WAN : khu vực (giữa các thành phố, ô thị với nhau) GAN : toàn cầu
Câu 90: Trong các m¿ng sau ây, m¿ng nào là m¿ng diện rộng? a. LAN b. WAN c. Internet d. Intranet Đáp án B
Câu 91: Trong các m¿ng sau ây, m¿ng nào là m¿ng cục bộ? a. WAN b. LAN c. Internet d. GAN Đáp án B
Câu 92: Đâu không phải là thành phần của m¿ng máy tính? a. Bộ iều hành b. Bộ ịnh tuyến c. Cáp quang d. Control Panel Đáp án D
Câu 93: Cấu hình (Topology) nào sau ây không phải là cấu hình m¿ng? a. Ring b. Star c. Bus d. Line Đáp án D
Câu 94: Dßch vụ nào sau ây không phải là dßch vụ dựa trên m¿ng Internet? a. Email b. Online chat c. Telnet d. Programming Đáp án D
Câu 95: Trong môi tr°ờng m¿ng FTP là:
a. Dịch vā tìm kiếm thông tin b. Dịch vā thư iện tử c. Giao tÿc tán gẫu d. Giao thÿc truyền file Đáp án D
Câu 96: Các thành phần c¢ bản của một m¿ng máy tính bao gßm?
a. Các máy tính, thiết bị vào ra, ưßng truyền, các thiết bị kết nối m¿ng
b. Các máy tính, card m¿ng, máy chủ, các thiết bị kết nối m¿ng
c. Các máy tính, card m¿ng, ưßng truyền, các thiết bị kết nối m¿ng