Câu hỏi trắc nghiệm tin học nâng cao kèm đáp án
Để so sánh 2 bản trình chiếu có điểm gì khác nhau, giống nhau ta chon chức năng? Trong Microsoft PowerPoint, để thiết lập cho bài thuyết trình khi trình chiếu không có hiệu ứng, ta chọn Slide Show, chọn Set Up Slide Show và ánh dấu vào mục nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tin học Đại cương ( UEH )
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47151201
CÂU H 伃ऀ I TRẮC NGHI 쨃⌀M POWERPOINT NÂNG CAO
1. Để so sánh 2 bản trình chiếu có iểm gì khác nhau, giống nhau ta chon chức năng?
A. Review/ Comment/ New Comment
B. Review/ Compare/ compare – chọn tiếp bản thứ 2 C. Review/ Compare/ Next D. Review/ Compare/ Previos
2. Trong Microsoft PowerPoint, ể thiết lập cho bài thuyết trình khi trình chiếu không có hiệu
ứng, ta chọn Slide Show, chọn Set Up Slide Show và ánh dấu vào mục nào sau ây? A. Show without narration B. Show without animation
C. Presented by a speaker (full screen)
D. Loop continuously until ‘ESC’
3. Trong Ms PowerPoint, khi ang chiếu ở slide 5 muốn trở lại slide 4 ta nhấn? A. PgUp B. PgDn C. Enter D. Esc
4. Trong Ms PowerPoint, khi ang trình chiếu muốn trở lại ối tượng vừa biểu diễn trước ó ta nhấn?
A. Mũi tên qua trái (P) B. Mũi tên qua phải (N) C. Enter D. Esc
5. Trong Microsoft PowerPoint, hiệu ứng cho phép ối tượng chuyển ộng theo quỹ ạo bất
kỳ như hình ược thiết lập ở chức năng?
A. Animations/ Animation/ Entrance
B. Animations/ Animation/ Emphasis
C. Animations/ Animation/ Exit
D. Animations/ Animation/ Motions paths → Custom path
6. Trong Microsoft PowerPoint, ể tạo Album ảnh ta thực hiện thao tác nào sau ây?
A. Design -> Photo Album -> New Photo Album
B. Home -> Photo Album -> New Photo Album
C. View -> Photo Album -> New Photo Album D. Insert -> Photo Album -> New Photo Album
7. Cho biết lỗi của slide sau? lOMoAR cPSD| 47151201
A. Lỗi cỡ chữ quá lớn
B. Lỗi phối màu chữ và màu nền
C. Lỗi kích thước slide quá nhỏ
D. Lỗi dùng quá nhiều hiệu ứng 8. Cho
biết lỗi của slide sau?
A. Lỗi cỡ chữ quá lớn với phạm vi slide
B. Lỗi phối màu chữ và màu nền
C. Lỗi dài dòng, quá nhiều chữ, nhiều hàng trong một slide
D. Lỗi dùng quá nhiều hiệu ứng
9. Để thiết lập Slide Master, ta thực hiện:
A. File / Slide Master B. View / Slide Master C. View / Handout Master D. Insert / Slide Master
10. Nhiệm vụ của Slide Master là?
A. Trang chính trong trình bày
B. Tập hợp các trang trình bày
C. Nơi lưu trữ cũng như cài ặt tất cả ịnh dạng trong file trình chiếu
D. Là file trình chiếu chính
11. Trong Powerpoint muốn ánh dấu hay số ầu oạn ta dùng lệnh nào: A.
Home / Bullets – Numbering B. Insert / Bullets - Numbering
C. Format / Border and Shading D. Insert / Slide Number
12. Văn bản trên trang trình chiếu ược ặt ở âu: A. Placeholders B. Object holders C. Auto layouts D. Text holders
13. Sau khi chọn Slide Design, nếu chọn một mẫu (Design Template) nào ó ể tạo kiểu thiết
kế chung cho các slide thì sau ó người sử dụng: A. không thể ịnh dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide. lOMoAR cPSD| 47151201
B. Có thể thay ổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide.
C. Có thể thay ổi kiểu thiết kế cho từng Slide.
D. Không thể ịnh dạng màu hoặc hoa văn trong Slide.
14. Để tùy chỉnh bóng 3D cho ối tượng ồ họa Shape ta vào chức năng:
A. Format / Shape Effects / Bevel/ …
B. Insert / Shape Effects / Bevel/ …
C. Format / Shape Effects / Shadow/ …
D. Format / Shape Effects / Reflection/ …
15. Để thay ổi ộ sáng của hình ảnh ta dùng chức năng: A. Format / Color B. Format / Corrections C. View / Color D. View / Corrections
16. Thuật ngữ nào ược sử dụng khi xoay chiều hình ảnh trong Clip Art? A. Group B. Flip C. Rotate
D. Tất cả các câu trên
17. Khi chèn một hình ảnh vào Ms PowerPoint, chức năng Format/ Adjust/ Compress Picture dùng ể?
A. Tăng giảm ộ sáng – tối cho hình
B. Nén kích thước hình về tối thiểu với ộ phân giải hiện tại
C. Đưa hình về nguyên bản gốc khi chèn
D. Loại bỏ hình nền nếu có của hình ( ưa về dạng trong suốt)
18. Khi chèn một hình ảnh vào Ms PowerPoint, ể xoay hình sang trái một góc 900 ta chọn
hình, sau ó chọn chức năng?
A. Format/ Arrange/ Rotate/ Rotate Right 900
B. Format/ Arrange/ Rotate/ Rotate Left 900
C. Format/ Arrange/ Rotate/ Flip Vertical
D. Format/ Arrange/ Rotate/ Flip Horizontal
19. Khi chèn một hình ảnh vào Ms PowerPoint, ể cắt hình lấy phần chính muốn trình diễn,
chọn hình và dùng chức năng? A. Format/ Size/ Crop/ Crop B. Format/ Arrange/ Align C. Format/ Picture Effects
D. không làm ược, phải dùng phần mềm xử lý ảnh chuyên nghiệp hơn
20. Trong Microsoft Powerpoint, ể tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không
phải thiết kế lại, ta thực hiện thao tác nào sau ây? A. Home → Duplicate Slide B. Insert → Duplicate Slide
C. Nhấp chuột phải lên Slide hiện hành → Duplicate Slide
D. Nhấp chuột phải lên Slide hiện hành → New Slide
21. Để chèn sơ ồ tổ chức vào Slide ta thực hiện: lOMoAR cPSD| 47151201
A. Insert / Shapes – chọn kiểu thích hợp
B. Insert / SmartArt – chọn kiểu thích hợp
C. Insert / Chart – chọn kiểu thích hợp
D. View / Picture – chọn kiểu thích hợp
22. Trong Powerpoint ể muốn thêm video hay âm thanh, ta thực hiện: A. Insert / Video – Audio C. Insert / Diagram C. Insert / Object D. A và C ều úng
23. Để ưa biểu ồ, ồ thị vào trong trang trình chiếu ta thực hiện? A. Vẽ
trong Excel, copy sang PowerPoint như ối tượng hình ảnh.
B. Insert/ Iilustrator/ Chart, chọn loại biểu ồ, nhập dữ liệu cho biểu ồ
C. Vẽ trong Word, copy sang PowerPoint như ối tượng hình ảnh.
D. Không thực hiện ược
24. Để chỉnh sửa biểu ồ, bạn có thể:
A. Nhấp ba lần vào ối tượng ồ thị
B. Nhấp và kéo ối tượng ồ thị
C. Nhấp úp vào ối tượng ồ thị
D. Nhấp vào ối tượng ồ thị
25. Trong PowerPoint, hai loại tập tin âm thanh có thể ược thêm vào bản trình bày là?
A. Các tập tin .wav và .mid
B. Các tập tin .wav và .gif
C. Các tập tin .wav và .jpg
D. Các tập tin .jpg và .gif
26. Định dạng tệp nào có thể ược thêm vào một chương trình PowerPoint? A. .jpg B. .gif C. .wav
D. Tất cả ều úng
27. Nút thao tác, nút lệnh (Action Button) dùng trong trình chiếu có tác dụng? A.
Chạy một chương trình ứng dụng hay chạy một macro
B. Di chuyển ến một liên kết (link)
C. Chạy một video, hay tập tin âm thanh D. Cả A,B,C ều úng
28. Trong Microsoft PowerPoint, nhấn tổ hợp phím Ctrl + K là ể làm gì? A. Tìm kiếm và thay thế
B. Mở hộp thoại siêu liên kết (hyperlink) C. Mở hộp thoại Font
D. Mở hộp thoại tô màu nền
29. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng ể tạo liên kết
A. Slide trong cùng 1 presentation
B. Slide không cùng 1 presentation
C. Địa chỉ email, trang web, tập tin
D. Cả A,B,C ều úng
30. Để thực hiện tạo 1 nút thao tác (Action Button), ta chọn chức năng:
A. Insert / Shapes / Action Button… B. Insert / SmartArt / Action Button… C. Insert / Clip Art / Action Button…
D. Insert / Picture / Action Buttton…
31. Thực hiện xóa 1 siêu liên kết trong bài trình chiếu, ta thực hiện.
A. Chuột phải Remove Hyperlink
B. Insert / Hyperlink / Remove Link C. Insert / Hyperlink / Remove Hyperlink lOMoAR cPSD| 47151201 D. A và B ều úng.
32. Trong một giáo án của mình có 5 Slide, ang ở Slide 1. Nhấn CTRL + A sau ó nhấn
CTRL + D sẽ cho kết quả A. 10 Slide B. chỉ có 1 Slide D. 5 Slide C. Không có kết quả gì
33. Trong PowerPoint, một trigger là ?
A. Một nút thao tác (Action Button)
B. Một hình ảnh có sắn trong PowerPoint C. Tên của 1 hiệu ứng D. Tất cả ều sai
34. Để bắt ầu trình chiếu của một slide: A. Nhấn phím F5
B. Slide Show - chọn From Beginning
C. Slide Show - chọn Rehearse timing D. Cả A & B úng
35. Ở chế ộ xem trình chiếu, không thể quay lại trang trước ó khi nhấn phím nào? A. Phím Esc B. Thanh Spacebar C. Phím Enter D. Nút Mouse
36. Để tô màu nền cho một Slide trong bài trình diễn ta thực hiện: A. View / Format Background B. Design / Format Background C. Insert / Format Background
D. Slide Show / Format Background
37. Khi ang trình chiếu (Slide show), muốn chuyển sang màn hình của chương trình ứng
dụng khác ( ã mở trước) ể minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta nhấn tổ hợp phím: A. Esc + Tab B. Alt + Tab C. Shift + Tab
D. Phải dừng trình chiếu rồi nhấn Alt + Tab
38. Khi ang trình chiếu, ta muốn bật tắt màn hình en hoặc trắng ta vào thực hiện:
A. Chuột phải → Motion / White (Black) …
B. Chuột phải → Go to / White (Black) …
C. Chuột phải → View / White (Black) …
D. Chuột phải → Screen / White (Black) …
39. Chế ộ xem PowerPoint chỉ hiển thị văn bản (tiêu ề và ánh dấu ầu dòng) là A. Slide show B. Slide sorter view
C. Notes page view D. Outline view
40. Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho ối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng xuất
hiện ồng thời khi trình diễn, tại mục Start, taChọn: A. After previous B. On click C. After click D. With previous
41. Trong Powerpoint, ể thu âm thanh bên ngoài và chèn vào Slide, ta thực hiện: A.
Insert → Audio → Record Audio…
B. Insert → Audio → Audio from file…
C. Insert → Audio → Clip Art Audio… lOMoAR cPSD| 47151201
D. Insert → Audio → Movies and Sounds…
42. Trong Powerpoint, nút lệnh Screenshot có chức năng nào sau ây?
A. Chèn hình ảnh vào Slide
B. Chụp ảnh các chương trình ang chạy ể chèn vào Slide C. Chèn âm thanh vào Slide D. Chèn Video vào Slide
43. Trong Powerpoint, ở chế ộ trình chiếu, ta có thể chuyển con trỏ chuột sang dạng Laser bằng cách:
A. Giữ phím CTRL và nút chuột trái
B. Giữ phím CTRL và nút chuột phải
C. Giữ phím ALT và nút chuột trái
D. Giữ phím ALT và nút chuột trái
44. Trong Powerpoint, Slide Master dùng ể:
A. Lưu trữ tất cả thông tin ịnh dạng cho tất cả các slide trong bài trình chiếu
B. Thiết lập các thông số cho các trang in C. Sắp xếp vị trí của các header, footer
D. Tạo hiệu ứng chuyển ổi giữa các trang
45. Trong Powerpoint, thao tác nào sau ây dùng ể bật, tắt khung lưới Gridlines?
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 B. View → Gridlines C. Home → Gridlines D. A, B úng
46. Trong Microsoft PowerPoint, khi chèn file âm thanh vào Slide, muốn âm thanh phát hết
thì phát lại khi trình chiếu, ta thực hiện thao tác nào sau ây?
A. Layout -> Loop until stopped
B. Format -> Loop until stopped
C. Playback -> Loop until stopped
D. Audio -> Loop until stopped
47. Trong Powerpoint, View → Slide Master → Themes… là ể:
A. Để thay ổi màu nền cho các slide
B. Để thay ổi giao diện, bố cục cho các Slide
C. Để thay ổi hình nền cho các slide D. Tất cả ều sai
48. Trong Powerpoint, thao tác nào sau ây ể thiết lập thư mục lưu trữ mặc ịnh?
A. File → Save → Default file location…
B. Option → Save → Default file location… C. File → Option → Save → Default file location…
D. File → Save → Option → Default file location…
49. Trong Powerpoint, thao tác nào sau ây ể thay ổi bố cục (Layout) cho các Slide? lOMoAR cPSD| 47151201
A. Home/Slides → Layout… B. View → Layout… C. Insert →
Layout... D. Design → Layout
50. Trong Powerpoint, thao tác nào sau ây ể tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu giao diện (Themes) có sẵn?
A. Home → New → Themes → Chọn mẫu → OK
B. Home → New → Themes → Chọn mẫu → Create C. File → New →
Themes → Chọn mẫu → Create
D. File → New → Themes → Chọn mẫu → OK
51. Trong Powerpoint, thao tác nào sau ây ể tạo mới 1 Section?
A. File → Section → Add Section…
B. Insert → Section → Add Section…
C. Slide Show → Section → Add Section…
D. Home/Slides → Section → Add Section…
52. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn, ta thực hiện: A. View → Background styles
B. Design → Format Background styles
C. Format → Background styles
D. Insert → Background styles
53. Trong Microsoft PowerPoint, khi chèn file âm thanh vào Slide, muốn ẩn biểu tượng loa
(biểu tượng âm thanh) khi trình chiếu, ta thực hiện thao tác nào sau ây?
A. Layout -> Hide During show
B. Format -> Hide During show
C. Playback -> Hide During show
D. Audio -> Hide During show
54. Để chọn màu ường viền cho một ối tượng Shape ang ược chọn, ta thực hiện: A. Home → Shape Fil B. Home → Shape Outline C. Home → Shape Effects D. Home → Shape Color
55. Trong Microsoft Powerpoint, ể cắt Video, ta thực hiện thao tác nào sau ây? A. Playback → Trim Video B. Design → Trim Video C. Slide Show → Trim Video D. Format → Trim Video
56. Trong Microsoft Powerpoint, chức năng Trigger có công dụng gì?
A. Là một hiệu ứng bình thường
B. Kích hoạt một hiệu ứng khác
C. Hiệu ứng chuyển sang Slide khác
D. Điều khiển âm lượng của Video
57. Trong Microsoft Powerpoint, ể sử dụng bút vẽ khi trình diễn ta nhấn tổ hợp phím nào sau ây? A. Alt + P B. Shift + P C. Ctrl + P D. Ctrl + Alt + P
58. Trong Microsoft Powerpoint, ể sử dụng bút tô Highlighter khi trình diễn ta thực hiện
thao tác nào sau ây? lOMoAR cPSD| 47151201
A. Nhấp chuột phải, chọn Screen → Highlighter B.
Nhấp chuột phải, chọn Pointer → Highlighter
C. Nhấp chuột phải, chọn Screen Option → Highlighter D.
Nhấp chuột phải, chọn Pointer Option → Highlighter
59. Trong Microsoft Powerpoint, ể cho phát i 1 oạn âm thanh xuyên suốt trên tất cả các
slide, trong ngăn Playback, nhóm Audio Options → Start, ta chọn mục nào sau ây? A. Automatically B. On Click C. Play across slides
D. Không cần chọn, oạn âm thanh tự ộng thực hiện
60. Trong Microsoft Powerpoint, khi thiết lập các tùy chọn cho video, chọn chức năng
Rewind after Playing là ể làm gì?
A. Phát oạn phim liên tục
B. Phát lại từ ầu sau khi phát xong C. Ẩn phim khi không phát
D. Phát phim ở chế ộ toàn màn hình
61. Trong Microsoft PowerPoint, ể chuyển nội dung trong Textbox sang dạng sơ ồ
(SmartArt) ta thực hiện thao tác nào sau ây?
A. Design -> Convert to SmartArt -> chọn kiểu sơ ồ B.
Format -> Convert to SmartArt -> chọn kiểu sơ ồ
C. Insert -> Convert to SmartArt -> chọn kiểu sơ ồ
D. Home/Paragraph -> Convert to SmartArt -> chọn kiểu sơ ồ
62. Trong Powerpoint, thao tác nào sau ây ể tạo MACRO? A. Vào
Home → Macros… B. Vào Insert → Macros…
C. Vào View/Macro → Macros… D. Vào File → Macros