Câu hỏi trắc nghiệm triết học Chương 1 - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Sự xuất hiện của Triết học Mác là?A. Một cuộc cách mạng vĩ đại trong lịch sử Sử họcB. Một cuộc cách mạng vĩ đại trong lịch sử Triết họcC. Một cuộc cách mạng làm bệ phóng cho các cuộc cách mạng vĩ đại khác tronglịch sử Sử họcD. Một cuộc cách mạng làm bệ phóng cho các cuộc cách mạng vĩ đại kháctrong lịch sử Triết học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1
Câu 1. Sự xuất hiện của Triết học Mác là?
A. Một cuộc cách mạng vĩ đại trong lịch sử Sử học
B. Một cuộc cách mạng vĩ đại trong lịch sử Triết học
C. Một cuộc cách mạng làm bệ phóng cho các cuộc cách mạng vĩ đại khác trong
lịch sử Sử học
D. Một cuộc cách mạng làm bệ phóng cho các cuộc cách mạng đại khác
trong lịch sử Triết học
Câu 2. Triết học Mác ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm 50 của thế kỉ XX
B. Những năm 40 của thế kỉ XX
C. Những năm 40 của thế kỉ XIX
D. Những năm 50 của thế kỉ XIX
Câu 3 . Lúc bấy giờ, nước nào đã hoàn thành cuộc cách mạng công nghiệp
và trở thành cường quốc công nghiệp lớn nhất?
A. Anh B. Mỹ C. Pháp D. Liên Xô
Câu 4 . Nhược điểm của sự phát triển của chủ nghĩa tư bản?
A. Kinh tế trì trệ B. Tệ nạn xã hội tăng cao
C. Nhân dân nghèo đói D. Mâu thuẫn xã hội gay gắt
Câu 5 . Khi chế độ tư bản chủ nghĩa được xác lập, giai cấpsản vàsản
đã hình thành mối quan hệ gì?
A. Giai cấp thống trị - Giai cấp bị trị
B. Mối quan hệ cùng chiến tuyến
C. Không hình thành mối quan hệ nào
D. Mối quan hệ bình đẳng và hỗ trợ nhau
Câu 6 . Để nhận định về sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất như
vậy, C.Mác và Ph.Ăngghen đã viết: "Giai cấp tư sản, trong quá trình thống
trị giai cấp chưa đầy ____, đã tạo ra những lực ợng sản xuất...." điền vào
chỗ trống.
A. Một năm C. Mười năm D. Mười thế kỉB. Một thế kỉ
Câu 7. "Phong trào cách mạng sản to lớn đầu tiên, thật sự nh chất
quần chúng hình thức chính trị" đang nói đến phong trào nào
Anh?
A. Phong trào Hiến Chương B. Phong trào Cần Vương
C. Phong trào Duy Tân D. Phong trào Phục Hưng
Câu 8. Giai cấp vô sản ở Đức xuất hiện trên vũ đài lịch sử với sứ mệnh gì?
A. "Kẻ thắng cuộc" B. "Kẻ phá hoại"
C. "Người yêu hòa bình" D. "Kẻ bại trận"
Câu 9. Triết học đóng vai trò là cơ sở lý luận chung bao gồm?
A. Cơ sở thế giới quan
B. Tính cách mạng
C. Cơ sở thế giới quan và phương pháp luận
D. Tính cách mạng và tính khoa học
Câu 10. C.Mác đã khẳng định phương pháp biện chứng của bản thân ông
so với phương pháp của Hegel như thế nào?
A. Đối lập B. Tương đồng
C. Bao hàm D. Bổ sung
Câu 11: Lênin đã nêu lên những kết luận như thế nào về khả năng thắng
lợi của cách mạng vô sản ở 1 số nước?
A. Trình dộ phát triển kinh tế cao
B. Sự chuyển biến của cách mạng dân chủ tư sản đến cách mạng XHCN
C. Những hình thức muôn vẻ của cách mạng XHCN
D. Cách mạng XHCN 1 nước 1 bộ phận cấu thành của cách mạng XHCN
Thế giới
Câu 12 Khi cách mạng vô sản đã trở nên chín muồi, trong điều kiện cụ thể:
của nước Nga, Lênin đã viêt tác phẩm “Nhà nước cách mạng” nhằm
mục đích gì?
A. Chuẩn bị mặt lý luận cho cuộc cách mạng vô sản đang đến gần
B. Giải quyết 1 cách khoa học những vấn đề chiến tranh và hòa bình
C. Nêu lên những kết luận mới về khả năng thắng lợi của cách mạng 1 số ít
nước
D. Bảo vệ, phát triển nhiều vấn đề quan trọng như làm sáng tỏ quan hệ giữa tồn
tại hội ý thức hội, tính đảng của hệ tưởng, vai trò của quần chúng
nhân dân trong sự phát triển của lịch sử
Câu 13 Cuối 1917, Lênin đã phát triển quan điểm Chủ Nghĩa Mác về:
nguồn gốc bản chất của nhà nước trong thời kì quá độ như thế nào?
A. Là hình thức phản ánh của tồn tại xã hội
B. sự phát triển duy nhất đúng đắn triệt để chủ nghĩa Mác, trong đó
triết học trong thời đại đế quốc chủ nghĩa và cách mạng vô sản
C. nhà nước chuyên chính vô sản lực lượng lãnh đạo nhà nước, đội
tiên phong của giai cấp công nhân – tư tưởng chính đảng Mác xít
D. Là giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản, đêm trước của cách mạng xã hội
chủ nghĩa
Câu 14 Tác phẩm “Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền viết”:
Lênin đã vạch ra những đường lối chung trong việc xây dựng CNXH
Nga?
A. Làm sự khác biệt căn bản về nhiệm vụ chủ yếu của quần chúng lao động
trong cách mạng tư sản và vô sản
B. Phân tích nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 10, đặt ra nhiệm vụ
phải tiến hành cuộc cải tạo XHCN đối với nền kinh tế nước Nga, trong đó
nhiệm vụ cơ bản hàng đầu cơ bản hàng đầu là nâng cao năng suát lao động
C. Phát triển tưởng về chuyên chính sản chỉ rõ “Chính quyền viết
không phải là cái gì khác mà chỉ là hình thức của chuyên chính vô sản”
D. Thực hiện chuyên chính đối với bọn bóc lột là 1 tất yếu
Câu 15 Tại sao tác phẩm “Về tác dụng của CNDV chiến đấu” được coi:
như là Di chúc triết học của Lênin?
A. Đề cập đến những vấn đề bản của logic biện chứng, khái quát những
nguyên tắc bản của phép biện chứng duy vật như: Nguyên tắc toàn diện,
nguyên tắc phát triển,....
B. Làm mối quan hệ chặt chẽ giữa Đảng quần chúng, vai trò của Đảng
trong thiết lập chuuyeen chính vô sản và cải tạo XHCN
C. Tiếp tục luận chứng cho tính tất yếu, nội dung của chuyên chính sản đối
với toàn bộ thời kì xây dựng CNXH, vấn đề đấu tranh giai cấp trong thời kì quá
độ, lý luận về tình thế cách mạng và thời cơ cách mạng
D. Nêu lên sở khoa học cho nhiệm vụ tiếp tục phát triển triết học Mác về
phương hướng, mục tiêu, biện pháp công tác của Đảng Cộng Sản trên mặt trận
triết học
Câu 16 Tại sao nói quá trình phát triển triết học Mác – Lênin gặp không ít:
khó khăn?
A. Do những sai lầm, khuyết điểm trong đấu tranh cách mạng xây dựng
CNXH, chế quản kinh tế, hội mạng tính tập trung quan liệu, bệnh chủ
quan, duy ý chí
B. Do sự đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân nhân dân lao động
toàn Thế giới
C. Do có sự phân rõ các giai cấp khác nhâu trong lịch sử xã hội có giai cấp
D. Do sự khủng hoảng về thế giới quan và phương pháp luận
Câu 17: Tác phẩm Chính sách kinh tế mới” của V.I Lênin đã làm
được những nội dung gì?
A. Làm mối quan hệ giữa Đảng quần chúng, vai trò lãnh đạo của Đảng
trong thiết lập chuyên chính vô sản và cải tạo XHCN
B. Chỉsự khác biệt căn bản giữa nền dân chủ sản nền dân chủ sản,
chỉ rõ vai trò của nhà nước trong việc bảo vệ và xây dựng nước Nga Xô viết
C. Làm phong phú và phát triển những tư tưởng của Mác – Ăng ghen về thời kì
quá độ, đặc biệt chủ trương phát triển kinh tế nhiều thành phần, phát triển
kinh tế hàng hóa trong nông nghiệp, vấn đề liên minh công nông
D. Làm phong phú thêm lý luận hình thái kinh tế-xã hội
Câu 18 Tác phẩm “Bệnh ấu trĩ, tả khuynh trong phong trào cộng sản” V.I:
Lênin đã làm rõ những điều gì?
A. Khái quát những nguyên tắc bản của phép biện chứng duy vật: nguyên
tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc phát triển, nguyên tắc toàn diện,...
B. Mối quan hệ chặt chẽ giữa Đảng quần chúng, vai trò lãnh đạo của Đảng
trong thiết lập chuyên chính vô sản và cải tạo XHCN
C. Chỉ ra những đặc trưng bản, phổ biến vfa ổn định nhất của giai cấp
sở khoa học để nhận biết, phân rõ các giai cấp khác nhau trong lịch sử xã hội có
giai cấp
D. Làm sự khác biệt căn bản về nhiệm vụ chủ yếu của quần chúng lao động
trong cách mạng tư sản và cách mạng vô sản
Câu 19 Bản chất của chủ nghĩa Lênin là gì?:
A. Là sự giải thích của chủ nghĩa Mác
B. sự khái quát luận về thực tiễn đấu tranh cách mạng của giai cấp công
nhân nhân dân lao độngt oàn thế giới, sự phát triển đúng đắn triệt để
của chủ nghĩa Mác
C. chủ trương phát triển kinh tế nhiều thành phần, phát triển kinh tế hàng
hóa nông nghiệp, vấn đề liên minh công nông
D. Là thông qua thực hiện chính sách kinh tế mới mà khối liên minh công nông
và chính quyền Xô viết được củng cố thêm 1 bước
Câu 20 Công lao to lớn của Lênin được thể hiện ở những chỗ nào?:
A. Giải quyết 1 cách khoa học những vấn đề chiến tranh và hòa bình, tiếp tục phát
triển học thuyết Mác về chiến tranh và quân đội, là người đầu tiên soạn thảo học
thuyết về bảo vệ tổ quốc xã hội xã hội chủ nghĩa
B. Giải quyết những vấn đề bản của triết học, phát triển hoàn thành luận
phản ánh, vạch ra bản chất ý thức, con đường biện chứng của quá trình nhận
thức chân đặc biệt nhấn mạnh vai trò của thực tiễn tiêu chuẩn khách
quan của chân lý
C. Chỉ ra con đường thoát khỏi cuộc khủng hoảng vật phải thay thế CNDV
siêu hình; CNDV biện chứng
D. Đặc biệt quan tâm nghiên cứu, bổ sung, phát triển biện chứng duy vật
Câu 21: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết học “yêu mến s thông
thái”?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 22: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết học “Chiêm ngưỡng”,
hàm ý tri thức dựa trên trí, con đường suy nghĩ đê dẫn dăt con
người đến với lẽ phải?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 23: Hệ thống triết học nào quan niệm: “Triết học hệ thống quan
điểm luận chung nhất về thế giới vị trí con người trong thế giới đó,
khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên,
xã hội và tư duy”?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Triết học Trung Quốc cổ đại
C. Triết học Ấn Độ cổ đại
D. Triết học Mác – Lênin
Câu 24: Nền “Triết học tự nhiên” đã đạt được thành tựu rực rỡ trong nền
triết học nào?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 25: Nền “Triết học kinh viện” thống trị trong thời kỳ nào?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Tây Âu thời Trung cổ
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 26: Nền triết học nào được Ph. Ăngghen đánh giá đã mầm mống
và đang nảy nở hầu hết tất cả các loại thế giới quan sau này?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Tây Âu thời Trung cổ
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 27: Chọ phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học Mác
Lênin xác định đối ợng nghiên cứu của triết học những …….. của tự
nhiên, xã hội và tư duy.
A. quy luật chung nhất
B. quy luật đặc thù
C. tất cả quy luật
D. một số quy luật
Câu 28: Theo quan niệm của người Hy Lạp cổ đại, triết học (philosophia)
mang nghĩa là gì?
A. giải thích vũ trụ
B. định hướng nhận thức
C. định hướng hành vi
D. giải thích vuc trụ, định hướng nhận thức hành vi, khát vọng tìm kiếm
chân lý của con người
Câu 29: Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận
chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ
tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào?
A. Triết học cổ đại
B. Triết học Phục Hưng
C. Triết học Trung cổ Tây Âu
D. Triết học Mác – Lênin
Câu 30: “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.
A. Đúng C. KhácB. Sai
Câu 3 1 : Vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề vật chất và ý thức
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề lôgíc cú pháp ngôn ngữ
Câu 32: Trong lĩnh vực triết học, C. Mác Ph. Ăngghen kế thừa trực tiếp
những lý luận nào sau đây:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết
học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII – XVIII
Câu 33: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
B. Giữa vật chất ý thức thì cái nào trước, cái nào sau, cái nào quyết
định cái nào?
C. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
D. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 34: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của Triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
B. Giữa vật chất ý thức thì cái nào trước, cái nào sau , cái nào quyết
định cái nào?
C. Vật chất có tồn tại vĩnh viễn hay không?
D. Vật chất tồn tại dưới những dạng nào?
Câu 35: sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật
và chủ nghĩa duy tâm là:
A. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức
Câu 36: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI?
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối
tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ với
nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi,
nằm trong khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
Câu 37: Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là
gì?
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với vật thế
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 38: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Câu 3 9 : Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học
chỗ:
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất hình, không thể nhìn
thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật
chất: vật chất là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Câu 4 0 : Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là?
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Câu 4 1 : Trong đấu tranh giải phóng dân tộc, Chủ tịch Hồ Chí Minh
Đảng Cộng sản Việt Nam đã sang suốt định ra đường lối lãnh đạo nhân
dân làm “…………..” rồi tiến thẳng lên chủ nghĩa hội, không qua giai
đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa từ một nước thuộc địa nửa phong kiến.
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng tư sản dân quyền
D. Cách mạng vô sản dân quyền
Câu 42: Tại sao triết học Mác Lênin được coi triết học duy vật biện
chứng theo nghĩa rộng?
A. Vì là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên , xã hội và tư duy
B. Vì là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về xã hội và tư duy
C. sự thống nhất hữu giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa
duy tâm
D.sự thống nhất hữu giữa chủ nghĩa duy vật lịch sử chủ nghĩa duy
tâm
Câu 43: Trong tình hình thế giới, khu vực và trong nước đang có biến động
nhanh chóng phức tạp, các thế lực thù địch đang ra sức chống phá chủ
nghĩa xã hội, xuyên tạc chủ nghĩa Mac-lê nin thì vấn đề cấp bách ở đây là:
A. Đấu tranh bảo vệ
B. Đấu tranh bảo vệ và phát triển
C. Giữ nguyên
D. Khác
Câu 4 4 : Khái niệm triết học Mac-lênin:
A. Là hệ thống những quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và về vị trí của con
người trong thế giới đó
B. Là một trong những thành tựu vĩ đại của nhân loại trong thời đại ngày nay
C. Là những quan điểmluận về thế giới và về vị trí của con người trong thế giớ
đó
D. hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, hội duy thế
giới quan phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân,
nhân dân lao động và các lực lượng xã hội trong nhận thức và cải tạo thế giới
Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị
B. Các quan điểm triết học
C. Các quan điểm mỹ học
D. Khác
Câu 4 6 : Vấn đề cơ bản trong mt thế giới quan ng vấn đề bản của
triết học?
A. Đúng
B. Sai
C. Khác
Câu 4 7 : Khái niệm đối tượng nghiên cứu của triết học Mac-lênin:
A. Là giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Là nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên,
hội và tư duy
C. Là giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy
D. giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên
Câu 48: Đối tượng của triết học bao gồm:
A. Quy luật phổ biến của tự nhiên, quy luật phổ biến của lịch sử hội , vấn
đề con người
B. Quy luật phổ biến của tự nhiên, quy luật phổ biến của lịch sử xã hội
C. Quy luật phổ biến của lịch sử xã hội, vấn đề con người
D. Quy luật phổ biến của tự nhiên, vấn đề con người
Câu 49: Với cách một hình thái phát triển cao của tưởng triết học
nhân loại, đối tượng nghiên cứu của triết học Mac-lênin tất yếu “……….”
So với đối tượng nghiên cứu của các hệ thống triết học khác trong lịch sử .
A. Có sự đồng nhất
B. Vừa có sự đồng nhất, vừa có sự khác biệt
C. Vừa có sự khác biệt, vừa có sự mâu thuẫn
D. Có sự khác biệt
Câu 5 0 : Theo quan điểm của triết học Mac - lênin trong thời đại ngày nay,
hình thái ý thức hội nào sự tác động mạnh mẽ sâu sắc đối với các
hình thái ý thức xã hội khác?
A. Khoa học
B. Đạo đức và tôn giáo
C. Chính trị và pháp quyền
D. Nghệ thuật
Câu 51: Thành tựu đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do
C.Mác & Ph.Aêngghen thực hiện là gì?
A. Xây dựng phép biện chứng duy vật, chấm dứt sự thống trị của phép biện
chứng duy tâm Hêghen.
B. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại phát
triển của xã hội loài người.
C. Phát hiện ra lịch sử hội lòai người lịch sử đấu tranh giai cấp, đấu
tranh giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng sản nhằm xóa bỏ hội người bóc
lột người.
D. Phát minh ra giá trị thặng dư, giúp hiểu thực chất của hội bản chủ
nghĩa.
Câu 52: Sự ra đời của triết học là một cuộc cách mạng:
A. Vĩ đại trong lịch sử triết học nhân loại, kế thừa một cách có phê phán những
thành tựu của tư duy nhân loại
B. Vĩ đại trong lịch sử khoa học nhân loại, kế thừa một cách có phê phán những
thành tựu của tư duy nhân loại
C. Của tri thức, của khoa học; là lợi ích và cuô zc đấu tranh của các giai cấp, c
lực lượng xã hôzi tiến bô z, cách mạng ở mỗi giai đoạn phát triển của lich sử
D. Tuyê zt đối hóa zt hình thức hay zt giai đoạn của quá trình nhâ zn thức dẫn
đến tách nhâ zn thức và ý thức khỏi thế giới hiê zn thực khách quan
Câu 53: Những hạn chế nào làm cho chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng
tách rời nhau?
A. Hạn chế của điều kiện của xã hội và của trình độ phát triển khoa học
B. Hạn chế của điều kiện của xã hội và của trình độ tư duy của con người
C. Hạn chế của trình độ phát triển khoa học và của điều kiện kinh tế xã hội
D. Hạn chế của trình độ tư duy của con người và của điều kiện kinh tế xã hội
Câu 54: Với việc kết hợp một cách tài tình giữa việc giải phóng chủ nghĩa
duy vật khỏi tình chất trực quan, máy móc siêu hình giải phóng phép
biện chứng khỏi tính chất duy tâm thần bí, Mác Ph.Ăngghen, lần đầu
tiên lịch sử, đã sáng tạo ra một chủ nghĩa triết học hoàn bị là?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghịa duy tâm biện chứng
Câu 55: Cách nhìn nhận hội trong chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa
duy vật của Mác-Ăngghen:
A. Chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa duy vật bị “cầm tù” trong cách nhìn hạn
hẹp, phiến diện >< chủ nghĩa duy vật của Mác-Ăngghen chủ nghĩa duy vật
với cách nhìn đa diện, rộng hơn trên mọi phương diện
B. Chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa duy vật với cách nhìn đa diện, rộng hơn
trên mọi phương diện >< chủ nghĩa duy vật của Mác-Ăngghen là chủ nghĩa duy
vật bị “cầm tù” trong cách nhìn hạn hẹp, phiến diện
C. Chủ nghĩa duy vật của Mác-Ăngghen chủ nghĩa duy vật đều chủ
nghĩa duy vật bị “cầm tù” trong cách nhìn hạn hẹp, phiến diện
D. Chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa duy vật của Mác-Ăngghen đều chủ
nghĩa duy vật với cách nhìn đa diện, rộng hơn trên mọi phương diện
Câu 56: Mác Ăngghen khẳng định khuyết điểm chủ yếu của các học
thuyết duy vật trước Mác là ?
A. quan điểm đúng đắn về thực tiễn, thiếu tính triệt để, chưa thoát khỏi
quan niệm duy tâm về lịch sử và xã hội
B. Chưa quan điểm đúng đắn về thực tiễn, thiếu tính triệt để, đã thoát khỏi
quan niệm duy tâm về lịch sử và xã hội
C. Chưa quan điểm đúng đắn về thực tiễn, thiếu tính triệt để, chưa thoát
khỏi quan niệm duy tâm về lịch sử và xã hội
D. Chưa quan điểm đúng đắn về thực tiễn, tính triệt để cao, chưa thoát
khỏi quan niệm duy tâm về lịch sử và xã hội
Câu 57: Một trong những đặc trưng nổi bật của triết học Mác là ?
A. Tính đảng B. Tính triệt để
C. Tính khoa học D. Tính sáng tạo
Câu 58: Triết học Mác mang trong mình:
A. Tính nhân đạo tư sản
B. Tính nhân đạo cộng sản
C. Tính nhân đạo chủ nghĩa
D. Tính tư bản chủ nghĩa
Câu 5 9 : Triết học Mác ra đời đã đem lại lợi ích gì cho loài người
A. Trở thành thế giới quan khoa học phương pháp luận chung cần thiết cho
sự phát triển của mọi khoa học cụ thể
B. Trở thành thế giới quan khoa học quan trọng của con người
C. Trở thành phương pháp luận chung cần thiết cho sự phát triển của mọi khoa
học cụ thể và con người
D. Trở thành triết học đúng đắn nhất của loài người
Câu 60: Sự ra đời của triết học Mác đã xác lập đúng đắn mối quan hệ
giữa?
A. Triết học và lí luận B. Triết học và con người
C. Thực tiễn và lí luận D. Triết học với khoa học cụ thể
Câu 61: sao thế giới quan duy vật biện chứng được coi đỉnh cao của
các loại thế giới quan?
A. Vì thế giới quan này đòi hỏi thế giới phải được xem xét trong dựa trên những
nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển.
B. thế giới quan này góp phần không nhỏ vào việc chống lại thế giới quan
duy tâm và tôn giáo, nhất là giai đoạn lịch sử chuyển tiếp từ thời Trung cổ sang
thời Phục Hưng ở các nước Tây Âu.
C. thế giới quan này giải toàn bộ sự hình thành của thế giới từ một hoặc
một số dạng vật chất cụ thể, cảm tính, coi đó là thực thể đầu tiên, là bản nguyên
của thế giới.
D. Vì thế giới quan này phủ nhận sự tồn tại của thế giới khách quan và coi nó là
một cái gì đó hoàn toàn do tính tích cực của chủ thể quy định.
Câu 62:Thế giới quan nào được coi là đỉnh cao của các loại thế giới quan?
A. Thế giới quan duy vật siêu hình. B. Thế giới quan tôn giáo.
C. Thế giới quan duy tâm D. Thế giới quan duy vật biện chứng.
Câu 63:Trong tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” Ph.Ăngghen đã viết:
“Những ai phỉ báng triết học nhiều nhất lại chính những kẻ........của
những tàn tích thông tục hoá, tồi tệ nhất của những học thuyết triết học tồi
tệ nhất”. Tim từ còn thiếu trong chỗ trống.
A. Chủ nhân C. Triết gia. D. Thần học.B. Nô lệ.
Câu 64: Thế giới quan duy vật biện chứng bao gồm những gì?
A. Tri thức khoa học, niềm tin,khoa học và lý tưởng cách mạng.
B. Tri thức khoa học, niềm tin, tôn giáo và lý tưởng cách mạng.
C. Dân tộc, niềm tin,khoa học và lý tưởng cách mạng.
D. Niềm tin, khoa học, lý tưởng cách mạng và tư duy
Câu 65: Khi thực hiện chức năng của mình,những quan điểm thế giới quan
luôn có xu hướng gì?
A. Được tư duy hoá. B. Được tôn giáo hoá.
C. Được lý tưởng hoá. D. Được khoa học hoá.
Câu 66: Thế giới quan đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc sống
của con người và xã hội loài người như thế nào?
A. Trình độ phát triển của thế giới quan tiêu chí quan trọng đánh giá sự
trưởng thành của mỗi cá nhân cũng như của mỗi cộng đồng xã hội nhất định.
B. Thế giới quan quyết định sự phát triển của xã hội loài người.
C. Thế giới quan giữ vai trò kiềm hãm cách thức duy hành động của
nhân.
D. Thế giới quan làm cho mỗi người trở thành thực thể đơn độc.
Câu 67: Bản chất của thế giới quan tôn giáo là gì?
A. Đặt niềm tin vào các tín điều, coi tín ngưỡng cao hơn trí, khẳng định tính
khách quan của tri thức khoa học.
B. Đặt niềm tin vào các tín điều, coi tín ngưỡng cao hơn trí, phủ nhận tính
khách quan của tri thức khoa học.
C. Đặt niềm tin vào các tín điều, coi trí cao hơn tín ngưỡng, khẳng định tính
khách quan của tri thức khoa học.
D. Đặt niềm tin vào các tín điều, coi lý trí cao hơn tín
ngưỡng, phủ nhận tính khách quan của tri thức khoa học.
Câu 68: Đâu là một trong những lý do nói triết học là hạt nhân của thế giới
quan?
A. Với các loại thế giới quan tôn giáo, thế giới quan kinh nghiệm, hay thế giới
quan thông thường...,triết học không thể ảnh hưởng và chi phối.
B. Trong các thế giới quan khác như thế giới quan của các dân tộc, hay các thời
đại... triết học bao giờ cũng là thành phần quan trọng, đóng vai trò là nhân tố cốt
lõi.
C. Bản thân triết học không phải là thế giới quan.
D. Triết học khiến cho thế giới quan trở nên đa dạng hơn.
Câu 69: Thế giới quan tôn giáo phù hợp với trường hợp nào sau đây?
A. Con người phát triển tư duy của mình.
B. Con người giải thích các hiện tượng siêu nhiên.
C. Con người giải thích thất bại của mình.
D. Con người tìm hiểu nguồn gốc của thế giới.
Câu 70: Trong tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” Ph.Ăngghen đã viết:
“Dù những nhà khoa học t nhiên có làmđi nữa thì họ cũng vẫn bị triết
học .......”. Tìm từ còn thiếu trong chỗ trống.
A. Ảnh hưởng. B. Điều khiển.
C. Khống chế. D. Chi phối.
Câu 71: Những người theo chủ nghĩa duy vật luôn?
A. Tìm cách loại trừ tôn giáo ra khỏi đời sống xã hội
B. Tìm những nguyên nhân vật chất đã sản sinh ra tôn giáo và loại trừ chúng
C. Coi vật chất là cái có trước, quyết định vật chất
D. Coi ý thức là cái có trước, quyết định ý thức
Câu 72: Những người theo chủ nghĩa duy tâm sẽ loại trừ tôn giáo bằng
cách?
A. Chỉ bằng sức mạnh cấm đoán
B. Bằng cách ngăn cản ý chí
C. Chỉ bằng sức mạnh ý chí và bằng cách cấm đoán
D. Chỉ bằng sức mạnh cấm đoán và bằng cách ngăn cản ý chí
Câu 73: Triết học nó gắn bó mật thiết với?
A. Với cuộc sống, với thức tiễn
B. Với cái định hướng, cái chỉ đạo cuộc sống
C. Với cuộc sống, với thực tiễn, là cái chỉ đạo cuộc sống
D. Với cuộc sống, với thực tiễn là cái chỉ đạo cho chúng ta hành động
Câu 74: Nếu xuất phát từ một lập trường triết học sai lầm?
A. Chúng ta không thể tránh khỏi hành động sai lầm
B. Chúng ta không thể tránh khỏi suy nghĩ sai lầm
C. Chúng ta không thể tránh khỏi hành động đúng đắn
D. Chúng ta không thể tránh khỏi suy nghĩ đúng đắn
Câu 75: Nếu xuất phát từ một lập trường triết học đúng đắn?
A. Giải quyết đúng đắn các vấn đề do cuộc sống đặt ra
B. Giải quyết sai lầm các vấn đề do cuộc sống đặt ra
C. Giải quyết đúng đắn các suy nghĩ
D. Giải quyết sai lầm các suy nghĩ
Câu 76: Việc nghiên cứu và giải quyết các vấn đề triết học?
A. Do thực tiễn cuộc sống đặt ra B. Do còn người đặt ra
C. Do thực tiễn con người đặt ra D. Do cuộc sống con người đặt ra
Câu 77. Triết học có vai trò như thế nào trong cuộc sống?
A. Đóng vai trò quan trọng trong đời sống tâm linh
B. Góp phần giúp con người hiểu hơn về tôn giáo
C. Giải quyết những vấn đề rất cụ thể của cuộc sống
D. Đóng vai trò quan trong đời sống tôn giáo
Câu 78: Những hiểu lầm về vai trò của triết học?
A. Triết học giúp con người giải quyết các vấn đề
B. Coi triết học chìa khóa vạn năng, chỉ cần nắm được tự khác giải quyết
được các vấn đề
C. Triết học giúp định hình về ý thức
D. Triết học giúp con người hình dung ra vật chất và ý thức.
Câu 79: Vai trò của triết học được nâng cao do?
A. Đặc điểm và xu thế phát triển của thời đại quy định
B. Đặc điểm phát triễn của thời đại quy định
C. Xu thế phát triển của thời đại quy định
D. Phát triển của thời đại
Câu 80: Để đảm bảo thành công của chúng ta trong hoạt động cụ thể cần?
A. Tri thức chung và tri thức thực tiễn
B. Trí thức riêng và tri thức thực tiễn
C. Trí thức riên
D. Tri thức thực tiễn
Câu 81: Thuật ngữ triết học ở Trung Quốc gọi là gì?
A. Triết= trí B. Triết= philosophia
C. Triết= darshana D. Triết= philosophy
Câu 82: Thuật ngữ triết học ở Ấn Độ gọi là gì?
A. Triết= trí C. Triết= philosophia
B. Triết= darshana D. Triết= philosophy
Câu 83: Thuật ngữ triết học ở phương Tây gọi là gì?
A. Triết= trí C. Triết= philosophia
B. Triết= darshana D. Triết= philosophy
Câu 84: Ý nghĩa của thuật ngữ triết học phương Tây “phylosophia” là gì?
A. Sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức
B. Sự chiêm ngưỡng
C. Yêu mến sự thông thái
D. Trí tuệ
Câu 85: Ý nghĩa của thuật ngữ triết học Ấn Độ “darsana” là gì?
A. Sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức
B. Sự chiêm ngưỡng
C. Yêu mến sự thông thái
D. Trí tuệ
Câu 86:Triết học cổ điển bao gồm nhiều vấn đề thuộc những ngành nào?
A. Toán, lí, hóa C. Sử, toán, thiên văn học
B. Lí, hóa, sinh D. Toán, lí, thiên văn học và sinh học
Câu 87: Triết học khác với các khoa học khác ở đâu?
A. Ở tính đặc thù của hệ thống tri thức nói chung
B. Ở phương pháp lí tính
C. Ở bản chất và cách truyền đạt tri thức
D. tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học phương pháp nghiên
cứu
Câu 88: Triết học ở phương Tây ra đời khi nào?
A. Thế kỷ VI TCN C. Thế kỷ IV TCN
B. Thế kỷ V TCN D. Thế kỷ VII TCN
Câu 89: Triết học ở Trung Quốc ra đời khi nào?
A. Cuối thiên niên kỷ III TCN kéo dài tới tận thế kỷ III TCN
B. Đầu thiên niên kỷ III TCN đến cuối thế kỷ III TCN
C. Cuối thế kỷ VI TCN
D. Đầu thế kỷ VI TCN
Câu 90: Trình độ khoa học của học thuyết triết học phụ thuôc vào những
gì?
A. bản chất, sự phát triển và lí luận
B. Sự phát triển của đối tương nghiên cứu, hệ thống tri thức và hệ thống phương
pháp nghiên cứu
C. Sự phát triển của đối tượng nghiên cứu, phương pháp lí tính và khoa học thời
đại
D. bản chất của đối tượng nghiên cứu, phương pgáp lí luận và hệ thống tri thức
Câu 91: C.Mác Ph. Ăngghen đã thực hiện bước chuyển lập tờng từ
dân chủ cách mạng và nhân đạo chủ nghĩa sang lập trường nào?
A. Giai cấp nông dân và nhân đạo cộng sản
B. Giai cấp công nhân và nhân đạo cộng sản
C. Dân chủ cách mạng và nhân đạo cộng sản
D. Giai cấp công nhân và nhân đạo chủ nghĩa
Câu 92: Triết học Mác được hình thành trên cơ sở của ba tiền đề lớn là?
A . Kinh tế - xã hội; Tiền đề về lý luận; Khoa học tự nhiên
B. Kinh tế - chính trị; Tiền đề về lý luận; Khoa học xã hội
C. Kinh tế - xã hội; Tiền đề về lý luận; Khoa học xã hội
D. Kinh tế - xã hội; Tiền đề về lý luận; Khoa học đời sống
Câu 93: Phương pháp luận trong triết học Mác-Lênin là gì?
A. Phương pháp luận siêu hình
B. Phương pháp luận biện chứng và siêu hình
C. Phương pháp luận biện chứng
D. Phương pháp luận triết học
Câu 94: Chủ nghĩa Mác-Lênin có bao nhiêu bộ phận lý luận quan trọng
A. 2 C. 4 D. 5 B. 3
Câu 95: Kinh tế (KT) chính trị Mác-Lenin đã nghiên cứu quy luật nào?
A. KT của chính trị B. KT đời sống
C. KT Chung D. KT của xã hội
Câu 96: Triết học Mác-Lênin chủ nghĩa duy vật biện chứng với cách
là?
A. Hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học
B. Tên lửa lý luận của thế giới quan khoa học
C. Hạt nhân lý luận của thế giới quan duy tâm
D. Hạt nhân lý luận của thế giới quan duy vật
Câu 97: Chủ nghĩa xã hội khoa học là kết quả của?
A. Sự vận động của thế giới quan
B. Sự tác động của thế giới quan
C. Sự tìm hiểu của thế giới quan
D. Sự vận dụng của thế giới quan
Câu 98: Công lao của A. Smít và D. Ri-cácđo là?
A. Xây dựng chính sách giá trị lao động
B. Xây dựng nền tảng giá trị con người
C. Xây dựng lý luận giá trị lạo động
D. Xây dựng lý luận giá trị con người
Câu 99: Đối tượng của triết học Mác-Lênin là?
A. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của xã hội
C. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tư duy
D. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên
Câu 100: Phép biện chứng trong chủ nghĩa Mác-Lênin là?
A. Phép biện chứng duy tâm
B. Phép biện chứng siêu hình
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng duy tâm và duy vật
Câu 101: Hãy chọn thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan dưới đây
cho đúng?
A.Tôn giáo -> triết học -> huyền thoại
B.Huyền thoại -> tôn giáo -> triết học
C.Triết học -> tôn giáo -> huyền thoại
D.Huyền thoại -> triết học -> tôn giáo
Câu 102: Thế giới quan của con người là:
A.Quan điểm, cách nhìn về thế giới tự nhiên
B.Quan điểm cách nhìn về thế giới xung quanh
C.Quan điểm, cách nhìn căn bản về mọi hoạt động của con người trong đời
sống
D.Quan điểm, niềm tin định hướng cho mọi hoạt động của con người trong cuộc
sống
Câu 103: Đâu không phải tư tưởng căn bản của thế giới quan duy tâm:
A.Ý thức là cái phản ánh của vật chất
B.Nguồn gốc của thế giới là vật chất
C.Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau
D.Ý thức có tác động trở lại đối với vật chất
Câu 104: Yếu tố nào không nằm trong thế giới khách quan?
A.Giới tự nhiên B.Giới xã hội
C.Tư duy của con người D.Hoạt động thực tiễn
Câu 105: Toàn bộ những quan điểm niềm tin định hướng hoạt động của
con người trong cuộc sống gọi là:
A.Thế giới quan B.Lối sống của người
C.Cách sống của người D.Quan niệm sống của con người
Câu 106: Vật chất cái trước, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn
tại khách quan, không ai sáng tạo ra là quan điểm của:
A.Thế giới quan duy tâm B.Thế giới quan duy vật
C.Thuyết bất khả tri D.Thuyết nhị nguyên luận
Câu 107: Dựa trên cơ sở nào để người ta phân chia thành thế giới quan duy
vật và thế giới quan duy tâm:
A.Vấn đề cơ bản của triết học
B.Đối tượng nghiên cứu của triết học
C.Nội dung cơ bản của triết học
D.cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
Câu 108: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A.Những vấn đề cụ thể
B.Đối tượng khác
C.Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
D.Sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
Câu 109: Thế giới quan được thể hiện bằng hệ thống lý luận thông qua các
khái niệm, phạm trù, quy luật là:
A.Thế giới quan huyền thoại B.Thế giới quan triết học
C.Thế giới quan tôn giáo D.Thế giới quan duy tâm
Câu 110: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của côpecnich ý
nghĩa gì:
A.Củng cố thế giới tôn giáo
B.Không có ảnh hưởng gì
C.Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo
D.Chứng minh tính hợp lý của tôn giáo
Câu 111: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phát
B. Chủ nghĩa câu duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Cả 3 phương án trên
Câu 112: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Cả A và B
Câu 113: Quan điểm: “ vật chất và ý thức là nguyên thể đầu tiên cùng song
song tồn tại” là quan diểm của trường phái triết học nào?
A. Duy vật biện chứng B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm khách quan D. Nhị nguyên
Câu 114: Quan điểm: “Bản chất của thế giới ý thức” quan điểm của
trường phái triết học nào?
A. Duy vật B. Duy tâm
C. Nhị nguyên D. Tất cả đều sai
Câu 115: Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới
B. Sự phân chia giai cấp sự tách rời đối lập giữ lao động t óc lao động
chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả A và B
D. Khác
Câu 116: Trường phái triết học nào cho thực tiễn sở chủ yếu trực
tiếp nhất của nhận thức?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 117: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái cảm
giác được vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 118: Quan điểm triết học nào tách rời với vật chất vận động?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 119: Trường phái triết học nào cho không thể vật chất không vận
động và không thể có vận động ngoài vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 120: Trường phái triết học nào cho không gian thời gian do thói
quen của con người quy định?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 121: Bản chất của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại
sự cải biến về
A.lĩnh vực đời sống xã hội
B.chất các lực lượng sản xuất
C.các mối liên hệ giữa các quốc gia
D.nguyên lí trong triết học
Câu 122: Vào thế kỉ XXI, triết học Mác - Lênin đóng vai trò rất quan
trọng, là cơ sở lí luận - phương pháp luận cho:
A.các phát minh khoa học
B.mục đích của xã hội
C.việc toàn cầu hóa xã hội
D.giai cấp công nhân
Câu 123: Quá trình tăng lên mạnh mẽ các mối quan liên hệ, s ảnh hưởng,
tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên
thế giới là gì ?
A.phát triển kinh tế B.giao lưu đối ngoại
C.trao đổi văn hóa D.toàn cầu hóa
Câu 124: Thế giới trong thế kỷ XXI,với mâu thuẫn chủ yếu là
A. lợi ích giữa giai cấp sản với những người đang hướng đến mục tiêu hòa
bình
B.giữa giai cấp tư sản và tầng lớp lao động
C.sự mâu thuẫn gay gắt giữa địa chủ và nông dân
D.giữa chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
Câu 125: Từ khi nào chủ nghĩa hội hiện thực đã tỏ tính ưu việt của
một mô hình xã hội mới do con người, vì hạnh phúc con người
A.từ khi giành lại được độc lập
B.từ khi cách mạng tháng 10 Nga thành công
C.cuộc chiến tranh lạnh xuất hiện
D.chiến tranh thế giới thứ hai bắt đầu
Câu 126: Một trong những nguyên nhân của sự khủng hoảng chủ nghĩa
hội thế giới là
A.kinh tế phát triển chậm
B.ngoại giao của các nước chưa được bền vững
C.hệ thông triết học Mác đã lạc hậu,bất cập
D.quan hệ với các nước tốt đẹp
Câu 127: Thế giới quan triết học Mác đã giúp Đảng Cộng Sản Việt Nam
A.nhìn nhận được con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
B.phát triển xã hội văn minh
C.kinh tế tăng trưởng mạnh mẽ
D.trở thành nước phát triển
Câu 128: Bước vào thế kỷ XXI, để đáp ứng những điều kiện lịch sử mới
quy định vai trò triết học Mác ngày càng tăng chúng ta cần phải
A.phản động chống lại chính quyền
B.bảo vệ, phát triển triết học Mác
C.chê bai tuyên truyền những điều không tốt
D.tụ tập ăn chơi phá hoại sức khỏe
Câu 129: Phương pháp luận của triết học Mác đã giúp chúng ta giải quyết
tốt mối quan hệ cốt lõi là
A.mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị
B.mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế thị trường với chủ nghĩa xã hội
C.mối quan hệ giữa đổi mới đối ngoại với kinh tế thị trường
D.mối quan hệ giữa kinh tế đối ngoại và đổi mới thị trường
Câu 130: Ngày nay xu thế toàn cầu hóa đang
A.giảm xuống B.tăng lên
C.dậm chân tại chỗ D.tuột dốc không phanh
Câu 131: Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lap là:
A. Tính chất duy tâm
B. Tính chất duy vật chưa triệt để
C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
D. Tính chất khoa học.
Câu 132: Biện chứng là gì?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan
B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý
C. biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhân
thức được
D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế
giới nhưng chưa có hệ thống
Câu 133: Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kỳ nào?
A. Thế kỉ XV- XVI B. Thế kỉ XVII- XVIII
C. Thế kỉ XVIII- XIX D. Thế kỉ XIX- XX
Câu 134: Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
A. 3 B.5 C. 4 D. 2
Câu 135: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện
chứng của sự vật?
A. Phép biện chứng thời cổ đại
B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 136: Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là những quan điểm biện chứng tiên nghiêm , có trước kính nghiệm
B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý
thức con người
C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất
D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó
Câu 137: Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là biện chứng của tư duy biện , thuần tuý
B. Là biện chứng của ý thức
C. Là biện chứng của ý thức thực tiễn xã hội
D. Là biện chứng của lý luận
Câu 138: Đâu biện chứng với tính cách khoa học trong một số các
quan niệm các hệ thống lí luận dưới đây?
A. Những quan niệm biện chứng ở thời cổ đại
B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỉ XVII- XVIII
| 1/32

Preview text:

CHƯƠNG 1
Câu 1. Sự xuất hiện của Triết học Mác là?
A. Một cuộc cách mạng vĩ đại trong lịch sử Sử học
B. Một cuộc cách mạng vĩ đại trong lịch sử Triết học
C. Một cuộc cách mạng làm bệ phóng cho các cuộc cách mạng vĩ đại khác trong lịch sử Sử học
D. Một cuộc cách mạng làm bệ phóng cho các cuộc cách mạng vĩ đại khác
trong lịch sử Triết học
Câu 2. Triết học Mác ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm 50 của thế kỉ XX
B. Những năm 40 của thế kỉ XX
C. Những năm 40 của thế kỉ XIX
D. Những năm 50 của thế kỉ XIX Câu
3 . Lúc bấy giờ, nước nào đã hoàn thành cuộc cách mạng công nghiệp
và trở thành cường quốc công nghiệp lớn nhất? A. Anh B. Mỹ C. Pháp D. Liên Xô Câu
4 . Nhược điểm của sự phát triển của chủ nghĩa tư bản? A. Kinh tế trì trệ
B. Tệ nạn xã hội tăng cao C. Nhân dân nghèo đói
D. Mâu thuẫn xã hội gay gắt Câu
5 . Khi chế độ tư bản chủ nghĩa được xác lập, giai cấp tư sản và vô sản
đã hình thành mối quan hệ gì?
A. Giai cấp thống trị - Giai cấp bị trị
B. Mối quan hệ cùng chiến tuyến
C. Không hình thành mối quan hệ nào
D. Mối quan hệ bình đẳng và hỗ trợ nhau Câu
6 . Để nhận định về sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất như
vậy, C.Mác và Ph.Ăngghen đã viết: "Giai cấp tư sản, trong quá trình thống
trị giai cấp chưa đầy ____, đã tạo ra những lực lượng sản xuất...." điền vào chỗ trống.
A. Một năm
B. Một thế kỉ C. Mười năm D. Mười thế kỉ
Câu 7. "Phong trào cách mạng vô sản to lớn đầu tiên, thật sự có tính chất
quần chúng và có hình thức chính trị" là đang nói đến phong trào nào ở Anh?
A. Phong trào Hiến Chương B. Phong trào Cần Vương C. Phong trào Duy Tân D. Phong trào Phục Hưng
Câu 8. Giai cấp vô sản ở Đức xuất hiện trên vũ đài lịch sử với sứ mệnh gì? A. "Kẻ thắng cuộc" B. "Kẻ phá hoại" C. "Người yêu hòa bình" D. "Kẻ bại trận"
Câu 9. Triết học đóng vai trò là cơ sở lý luận chung bao gồm?
A. Cơ sở thế giới quan B. Tính cách mạng
C. Cơ sở thế giới quan và phương pháp luận
D. Tính cách mạng và tính khoa học
Câu 10. C.Mác đã khẳng định phương pháp biện chứng của bản thân ông
so với phương pháp của Hegel như thế nào?
A. Đối lập B. Tương đồng C. Bao hàm D. Bổ sung
Câu 11: Lênin đã nêu lên những kết luận như thế nào về khả năng thắng
lợi của cách mạng vô sản ở 1 số nước?
A. Trình dộ phát triển kinh tế cao
B. Sự chuyển biến của cách mạng dân chủ tư sản đến cách mạng XHCN
C. Những hình thức muôn vẻ của cách mạng XHCN
D. Cách mạng XHCN ở 1 nước là 1 bộ phận cấu thành của cách mạng XHCN Thế giới
Câu 12: Khi cách mạng vô sản đã trở nên chín muồi, trong điều kiện cụ thể
của nước Nga, Lênin đã viêt tác phẩm “Nhà nước và cách mạng” nhằm mục đích gì?
A. Chuẩn bị mặt lý luận cho cuộc cách mạng vô sản đang đến gần
B. Giải quyết 1 cách khoa học những vấn đề chiến tranh và hòa bình
C. Nêu lên những kết luận mới về khả năng thắng lợi của cách mạng ở 1 số ít nước
D. Bảo vệ, phát triển nhiều vấn đề quan trọng như làm sáng tỏ quan hệ giữa tồn
tại xã hội và ý thức xã hội, tính đảng của hệ tư tưởng, vai trò của quần chúng
nhân dân trong sự phát triển của lịch sử Câu 13: Cuối
1917, Lênin đã phát triển quan điểm Chủ Nghĩa Mác về
nguồn gốc bản chất của nhà nước trong thời kì quá độ như thế nào?
A. Là hình thức phản ánh của tồn tại xã hội
B. Là sự phát triển duy nhất đúng đắn và triệt để chủ nghĩa Mác, trong đó có
triết học trong thời đại đế quốc chủ nghĩa và cách mạng vô sản
C. Là nhà nước chuyên chính vô sản và là lực lượng lãnh đạo nhà nước, là đội
tiên phong của giai cấp công nhân – tư tưởng chính đảng Mác xít
D. Là giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản, đêm trước của cách mạng xã hội chủ nghĩa Câu 14: Tác
phẩm “Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết”
Lênin đã vạch ra những đường lối chung gì trong việc xây dựng CNXH ở Nga?
A. Làm rõ sự khác biệt căn bản về nhiệm vụ chủ yếu của quần chúng lao động
trong cách mạng tư sản và vô sản
B. Phân tích nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 10, đặt ra nhiệm vụ
phải tiến hành cuộc cải tạo XHCN đối với nền kinh tế nước Nga, trong đó
nhiệm vụ cơ bản hàng đầu cơ bản hàng đầu là nâng cao năng suát lao động
C. Phát triển tư tưởng về chuyên chính vô sản và chỉ rõ “Chính quyền Xô viết
không phải là cái gì khác mà chỉ là hình thức của chuyên chính vô sản”
D. Thực hiện chuyên chính đối với bọn bóc lột là 1 tất yếu
Câu 15: Tại sao tác phẩm “Về tác dụng của CNDV chiến đấu” được coi
như là Di chúc triết học của Lênin?
A. Đề cập đến những vấn đề cơ bản của logic biện chứng, khái quát những
nguyên tắc cơ bản của phép biện chứng duy vật như: Nguyên tắc toàn diện,
nguyên tắc phát triển,....
B. Làm rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa Đảng và quần chúng, vai trò của Đảng
trong thiết lập chuuyeen chính vô sản và cải tạo XHCN
C. Tiếp tục luận chứng cho tính tất yếu, nội dung của chuyên chính vô sản đối
với toàn bộ thời kì xây dựng CNXH, vấn đề đấu tranh giai cấp trong thời kì quá
độ, lý luận về tình thế cách mạng và thời cơ cách mạng
D. Nêu lên cơ sở khoa học cho nhiệm vụ tiếp tục phát triển triết học Mác về
phương hướng, mục tiêu, biện pháp công tác của Đảng Cộng Sản trên mặt trận triết học
Câu 16: Tại sao nói quá trình phát triển triết học Mác – Lênin gặp không ít khó khăn?
A. Do những sai lầm, khuyết điểm trong đấu tranh cách mạng và xây dựng
CNXH, cơ chế quản lý kinh tế, xã hội mạng tính tập trung quan liệu, bệnh chủ quan, duy ý chí
B. Do sự đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn Thế giới
C. Do có sự phân rõ các giai cấp khác nhâu trong lịch sử xã hội có giai cấp
D. Do sự khủng hoảng về thế giới quan và phương pháp luận
Câu 17: Tác phẩm “ Chính sách kinh tế mới” của V.I Lênin đã làm rõ
được những nội dung gì?
A. Làm rõ mối quan hệ giữa Đảng và quần chúng, vai trò lãnh đạo của Đảng
trong thiết lập chuyên chính vô sản và cải tạo XHCN
B. Chỉ rõ sự khác biệt căn bản giữa nền dân chủ tư sản và nền dân chủ vô sản,
chỉ rõ vai trò của nhà nước trong việc bảo vệ và xây dựng nước Nga Xô viết
C. Làm phong phú và phát triển những tư tưởng của Mác – Ăng ghen về thời kì
quá độ, đặc biệt là chủ trương phát triển kinh tế nhiều thành phần, phát triển
kinh tế hàng hóa trong nông nghiệp, vấn đề liên minh công nông
D. Làm phong phú thêm lý luận hình thái kinh tế-xã hội Câu 18: Tác
phẩm “Bệnh ấu trĩ, tả khuynh trong phong trào cộng sản” V.I
Lênin đã làm rõ những điều gì?
A. Khái quát những nguyên tắc cơ bản của phép biện chứng duy vật: nguyên
tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc phát triển, nguyên tắc toàn diện,...
B. Mối quan hệ chặt chẽ giữa Đảng và quần chúng, vai trò lãnh đạo của Đảng
trong thiết lập chuyên chính vô sản và cải tạo XHCN
C. Chỉ ra những đặc trưng cơ bản, phổ biến vfa ổn định nhất của giai cấp – cơ
sở khoa học để nhận biết, phân rõ các giai cấp khác nhau trong lịch sử xã hội có giai cấp
D. Làm rõ sự khác biệt căn bản về nhiệm vụ chủ yếu của quần chúng lao động
trong cách mạng tư sản và cách mạng vô sản
Câu 19: Bản chất của chủ nghĩa Lênin là gì?
A. Là sự giải thích của chủ nghĩa Mác
B. Là sự khái quát lý luận về thực tiễn đấu tranh cách mạng của giai cấp công
nhân và nhân dân lao độngt oàn thế giới, là sự phát triển đúng đắn và triệt để của chủ nghĩa Mác
C. Là chủ trương phát triển kinh tế nhiều thành phần, phát triển kinh tế hàng
hóa nông nghiệp, vấn đề liên minh công nông
D. Là thông qua thực hiện chính sách kinh tế mới mà khối liên minh công nông
và chính quyền Xô viết được củng cố thêm 1 bước
Câu 20: Công lao to lớn của Lênin được thể hiện ở những chỗ nào?
A. Giải quyết 1 cách khoa học những vấn đề chiến tranh và hòa bình, tiếp tục phát
triển học thuyết Mác về chiến tranh và quân đội, là người đầu tiên soạn thảo học
thuyết về bảo vệ tổ quốc xã hội xã hội chủ nghĩa
B. Giải quyết những vấn đề cơ bản của triết học, phát triển và hoàn thành lý luận
phản ánh, vạch ra bản chất ý thức, con đường biện chứng của quá trình nhận
thức chân lý và đặc biệt nhấn mạnh vai trò của thực tiễn là tiêu chuẩn khách quan của chân lý
C. Chỉ ra con đường thoát khỏi cuộc khủng hoảng vật lý là phải thay thế CNDV
siêu hình; CNDV biện chứng
D. Đặc biệt quan tâm nghiên cứu, bổ sung, phát triển biện chứng duy vật
Câu 21: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết học là “yêu mến sự thông thái”?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 22: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết học là “Chiêm ngưỡng”,
hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy nghĩ đê dẫn dăt con
người đến với lẽ phải?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 23: Hệ thống triết học nào quan niệm: “Triết học là hệ thống quan
điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là

khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Triết học Trung Quốc cổ đại
C. Triết học Ấn Độ cổ đại
D. Triết học Mác – Lênin
Câu 24: Nền “Triết học tự nhiên” đã đạt được thành tựu rực rỡ trong nền triết học nào?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 25: Nền “Triết học kinh viện” thống trị trong thời kỳ nào?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Tây Âu thời Trung cổ
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 26: Nền triết học nào được Ph. Ăngghen đánh giá là đã có mầm mống
và đang nảy nở hầu hết tất cả các loại thế giới quan sau này?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Tây Âu thời Trung cổ
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 27: Chọ phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học Mác –
Lênin xác định đối tượng nghiên cứu của triết học là những …….. của tự nhiên, xã hội và tư duy.
A. quy luật chung nhất B. quy luật đặc thù C. tất cả quy luật D. một số quy luật
Câu 28: Theo quan niệm của người Hy Lạp cổ đại, triết học (philosophia) mang nghĩa là gì? A. giải thích vũ trụ
B. định hướng nhận thức C. định hướng hành vi
D. giải thích vuc trụ, định hướng nhận thức và hành vi, khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 29: Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận
chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ
tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào?
A. Triết học cổ đại B. Triết học Phục Hưng
C. Triết học Trung cổ Tây Âu
D. Triết học Mác – Lênin
Câu 30: “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”. A. Đúng B. Sai C. Khác Câu
3 1 : Vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề vật chất và ý thức
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề lôgíc cú pháp ngôn ngữ
Câu 32: Trong lĩnh vực triết học, C. Mác và Ph. Ăngghen kế thừa trực tiếp
những lý luận nào sau đây:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII – XVIII
Câu 33: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
B. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
C. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
D. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 34: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của Triết học trả lời cho câu hỏi:
A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
B. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau , cái nào quyết định cái nào?
C. Vật chất có tồn tại vĩnh viễn hay không?
D. Vật chất tồn tại dưới những dạng nào?
Câu 35: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
A. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức
Câu 36: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI?
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với
nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi,
nằm trong khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
Câu 37: Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là gì?
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với vật thế
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 38: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
A. Vật chất là nguyên tử B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan Câu
3 9 : Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ:
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật
chất: vật chất là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học Câu
4 0 : Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là?
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất Câu
4 1 : Trong đấu tranh giải phóng dân tộc, Chủ tịch Hồ Chí Minh và
Đảng Cộng sản Việt Nam đã sang suốt định ra đường lối lãnh đạo nhân
dân làm “…………..” rồi tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, không qua giai
đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa từ một nước thuộc địa nửa phong kiến.
A. Cách mạng tư sản B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng tư sản dân quyền
D. Cách mạng vô sản dân quyền
Câu 42: Tại sao triết học Mác – Lênin được coi là triết học duy vật biện chứng theo nghĩa rộng?
A. Vì là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên , xã hội và tư duy
B. Vì là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về xã hội và tư duy
C. Vì là sự thống nhất hữu cơ giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy tâm
D. Vì là sự thống nhất hữu cơ giữa chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ nghĩa duy tâm
Câu 43: Trong tình hình thế giới, khu vực và trong nước đang có biến động
nhanh chóng và phức tạp, các thế lực thù địch đang ra sức chống phá chủ
nghĩa xã hội, xuyên tạc chủ nghĩa Mac-lê nin thì vấn đề cấp bách ở đây là:
A. Đấu tranh bảo vệ
B. Đấu tranh bảo vệ và phát triển C. Giữ nguyên D. Khác Câu
4 4 : Khái niệm triết học Mac-lênin:
A. Là hệ thống những quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và về vị trí của con
người trong thế giới đó
B. Là một trong những thành tựu vĩ đại của nhân loại trong thời đại ngày nay
C. Là những quan điểm lý luận về thế giới và về vị trí của con người trong thế giớ đó
D. Là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy – thế
giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân,
nhân dân lao động và các lực lượng xã hội trong nhận thức và cải tạo thế giới
Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị
B. Các quan điểm triết học
C. Các quan điểm mỹ học D. Khác Câu
4 6 : Vấn đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết học? A. Đúng B. Sai C. Khác Câu
4 7 : Khái niệm đối tượng nghiên cứu của triết học Mac-lênin:
A. Là giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Là nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Là giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng và nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Là giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng và nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên
Câu 48: Đối tượng của triết học bao gồm:
A. Quy luật phổ biến của tự nhiên, quy luật phổ biến của lịch sử xã hội , vấn đề con người
B. Quy luật phổ biến của tự nhiên, quy luật phổ biến của lịch sử xã hội
C. Quy luật phổ biến của lịch sử xã hội, vấn đề con người
D. Quy luật phổ biến của tự nhiên, vấn đề con người
Câu 49: Với tư cách là một hình thái phát triển cao của tư tưởng triết học
nhân loại, đối tượng nghiên cứu của triết học Mac-lênin tất yếu “……….”
So với đối tượng nghiên cứu của các hệ thống triết học khác trong lịch sử .
A. Có sự đồng nhất
B. Vừa có sự đồng nhất, vừa có sự khác biệt
C. Vừa có sự khác biệt, vừa có sự mâu thuẫn D. Có sự khác biệt Câu
5 0 : Theo quan điểm của triết học Mac - lênin trong thời đại ngày nay,
hình thái ý thức xã hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các
hình thái ý thức xã hội khác?
A. Khoa học
B. Đạo đức và tôn giáo
C. Chính trị và pháp quyền D. Nghệ thuật
Câu 51: Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do
C.Mác & Ph.Aêngghen thực hiện là gì?
A. Xây dựng phép biện chứng duy vật, chấm dứt sự thống trị của phép biện chứng duy tâm Hêghen.
B. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát
triển của xã hội loài người.
C. Phát hiện ra lịch sử xã hội lòai người là lịch sử đấu tranh giai cấp, và đấu
tranh giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng vô sản nhằm xóa bỏ xã hội có người bóc lột người.
D. Phát minh ra giá trị thặng dư, giúp hiểu rõ thực chất của xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 52: Sự ra đời của triết học là một cuộc cách mạng:
A. Vĩ đại trong lịch sử triết học nhân loại, kế thừa một cách có phê phán những
thành tựu của tư duy nhân loại
B. Vĩ đại trong lịch sử khoa học nhân loại, kế thừa một cách có phê phán những
thành tựu của tư duy nhân loại
C. Của tri thức, của khoa học; là lợi ích và cuô zc đấu tranh của các giai cấp, các
lực lượng xã hô zi tiến bô z, cách mạng ở mỗi giai đoạn phát triển của lich sử
D. Tuyê zt đối hóa mô zt hình thức hay mô zt giai đoạn của quá trình nhâ zn thức dẫn
đến tách nhâ zn thức và ý thức khỏi thế giới hiê zn thực khách quan
Câu 53: Những hạn chế nào làm cho chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng tách rời nhau?
A. Hạn chế của điều kiện của xã hội và của trình độ phát triển khoa học
B. Hạn chế của điều kiện của xã hội và của trình độ tư duy của con người
C. Hạn chế của trình độ phát triển khoa học và của điều kiện kinh tế xã hội
D. Hạn chế của trình độ tư duy của con người và của điều kiện kinh tế xã hội
Câu 54: Với việc kết hợp một cách tài tình giữa việc giải phóng chủ nghĩa
duy vật khỏi tình chất trực quan, máy móc siêu hình và giải phóng phép
biện chứng khỏi tính chất duy tâm thần bí, Mác và Ph.Ăngghen, lần đầu
tiên lịch sử, đã sáng tạo ra một chủ nghĩa triết học hoàn bị là?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghịa duy tâm biện chứng
Câu 55: Cách nhìn nhận xã hội trong chủ nghĩa duy vật cũ và chủ nghĩa
duy vật của Mác-Ăngghen
:
A. Chủ nghĩa duy vật cũ là chủ nghĩa duy vật bị “cầm tù” trong cách nhìn hạn
hẹp, phiến diện >< chủ nghĩa duy vật của Mác-Ăngghen là chủ nghĩa duy vật
với cách nhìn đa diện, rộng hơn trên mọi phương diện
B. Chủ nghĩa duy vật cũ là chủ nghĩa duy vật với cách nhìn đa diện, rộng hơn
trên mọi phương diện >< chủ nghĩa duy vật của Mác-Ăngghen là chủ nghĩa duy
vật bị “cầm tù” trong cách nhìn hạn hẹp, phiến diện
C. Chủ nghĩa duy vật của Mác-Ăngghen và chủ nghĩa duy vật cũ đều là chủ
nghĩa duy vật bị “cầm tù” trong cách nhìn hạn hẹp, phiến diện
D. Chủ nghĩa duy vật cũ và chủ nghĩa duy vật của Mác-Ăngghen đều là chủ
nghĩa duy vật với cách nhìn đa diện, rộng hơn trên mọi phương diện
Câu 56: Mác và Ăngghen khẳng định khuyết điểm chủ yếu của các học
thuyết duy vật trước Mác là ?
A.
Có quan điểm đúng đắn về thực tiễn, thiếu tính triệt để, chưa thoát khỏi
quan niệm duy tâm về lịch sử và xã hội
B. Chưa có quan điểm đúng đắn về thực tiễn, thiếu tính triệt để, đã thoát khỏi
quan niệm duy tâm về lịch sử và xã hội
C. Chưa có quan điểm đúng đắn về thực tiễn, thiếu tính triệt để, chưa thoát
khỏi quan niệm duy tâm về lịch sử và xã hội
D. Chưa có quan điểm đúng đắn về thực tiễn, có tính triệt để cao, chưa thoát
khỏi quan niệm duy tâm về lịch sử và xã hội
Câu 57: Một trong những đặc trưng nổi bật của triết học Mác là ? A. Tính đảng B. Tính triệt để C. Tính khoa học D. Tính sáng tạo
Câu 58: Triết học Mác mang trong mình:
A. Tính nhân đạo tư sản
B. Tính nhân đạo cộng sản
C. Tính nhân đạo chủ nghĩa
D. Tính tư bản chủ nghĩa Câu
5 9 : Triết học Mác ra đời đã đem lại lợi ích gì cho loài người
A. Trở thành thế giới quan khoa học và phương pháp luận chung cần thiết cho
sự phát triển của mọi khoa học cụ thể
B. Trở thành thế giới quan khoa học quan trọng của con người
C. Trở thành phương pháp luận chung cần thiết cho sự phát triển của mọi khoa
học cụ thể và con người
D. Trở thành triết học đúng đắn nhất của loài người
Câu 60: Sự ra đời của triết học Mác đã xác lập đúng đắn mối quan hệ giữa?
A. Triết học và lí luận
B. Triết học và con người
C. Thực tiễn và lí luận
D. Triết học với khoa học cụ thể
Câu 61: Vì sao thế giới quan duy vật biện chứng được coi là đỉnh cao của các loại thế giới quan?
A. Vì thế giới quan này đòi hỏi thế giới phải được xem xét trong dựa trên những
nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển.
B. Vì thế giới quan này góp phần không nhỏ vào việc chống lại thế giới quan
duy tâm và tôn giáo, nhất là giai đoạn lịch sử chuyển tiếp từ thời Trung cổ sang
thời Phục Hưng ở các nước Tây Âu.
C. Vì thế giới quan này lý giải toàn bộ sự hình thành của thế giới từ một hoặc
một số dạng vật chất cụ thể, cảm tính, coi đó là thực thể đầu tiên, là bản nguyên của thế giới.
D. Vì thế giới quan này phủ nhận sự tồn tại của thế giới khách quan và coi nó là
một cái gì đó hoàn toàn do tính tích cực của chủ thể quy định.
Câu 62:Thế giới quan nào được coi là đỉnh cao của các loại thế giới quan?
A. Thế giới quan duy vật siêu hình.
B. Thế giới quan tôn giáo. C. Thế giới quan duy tâm
D. Thế giới quan duy vật biện chứng.
Câu 63:Trong tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” Ph.Ăngghen đã viết:
“Những ai phỉ báng triết học nhiều nhất lại chính là những kẻ........của
những tàn tích thông tục hoá, tồi tệ nhất của những học thuyết triết học tồi
tệ nhất”. Tim từ còn thiếu trong chỗ trống.
A. Chủ nhân B. Nô lệ. C. Triết gia. D. Thần học.
Câu 64: Thế giới quan duy vật biện chứng bao gồm những gì?
A. Tri thức khoa học, niềm tin,khoa học và lý tưởng cách mạng.
B. Tri thức khoa học, niềm tin, tôn giáo và lý tưởng cách mạng.
C. Dân tộc, niềm tin,khoa học và lý tưởng cách mạng.
D. Niềm tin, khoa học, lý tưởng cách mạng và tư duy
Câu 65: Khi thực hiện chức năng của mình,những quan điểm thế giới quan luôn có xu hướng gì? A. Được tư duy hoá. B. Được tôn giáo hoá. C. Được lý tưởng hoá. D. Được khoa học hoá.
Câu 66: Thế giới quan đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc sống
của con người và xã hội loài người như thế nào?

A. Trình độ phát triển của thế giới quan là tiêu chí quan trọng đánh giá sự
trưởng thành của mỗi cá nhân cũng như của mỗi cộng đồng xã hội nhất định.
B. Thế giới quan quyết định sự phát triển của xã hội loài người.
C. Thế giới quan giữ vai trò kiềm hãm cách thức tư duy và hành động của cá nhân.
D. Thế giới quan làm cho mỗi người trở thành thực thể đơn độc.
Câu 67: Bản chất của thế giới quan tôn giáo là gì?
A. Đặt niềm tin vào các tín điều, coi tín ngưỡng cao hơn lý trí, khẳng định tính
khách quan của tri thức khoa học.
B. Đặt niềm tin vào các tín điều, coi tín ngưỡng cao hơn lý trí, phủ nhận tính
khách quan của tri thức khoa học.
C. Đặt niềm tin vào các tín điều, coi lý trí cao hơn tín ngưỡng, khẳng định tính
khách quan của tri thức khoa học.
D. Đặt niềm tin vào các tín điều, coi lý trí cao hơn tín
ngưỡng, phủ nhận tính khách quan của tri thức khoa học.
Câu 68: Đâu là một trong những lý do nói triết học là hạt nhân của thế giới quan?
A. Với các loại thế giới quan tôn giáo, thế giới quan kinh nghiệm, hay thế giới
quan thông thường...,triết học không thể ảnh hưởng và chi phối.
B. Trong các thế giới quan khác như thế giới quan của các dân tộc, hay các thời
đại... triết học bao giờ cũng là thành phần quan trọng, đóng vai trò là nhân tố cốt lõi.
C. Bản thân triết học không phải là thế giới quan.
D. Triết học khiến cho thế giới quan trở nên đa dạng hơn.
Câu 69: Thế giới quan tôn giáo phù hợp với trường hợp nào sau đây?
A. Con người phát triển tư duy của mình.
B. Con người giải thích các hiện tượng siêu nhiên.
C. Con người giải thích thất bại của mình.
D. Con người tìm hiểu nguồn gốc của thế giới.
Câu 70: Trong tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” Ph.Ăngghen đã viết:
“Dù những nhà khoa học tự nhiên có làm gì đi nữa thì họ cũng vẫn bị triết
học .......”. Tìm từ còn thiếu trong chỗ trống.
A. Ảnh hưởng. B. Điều khiển. C. Khống chế. D. Chi phối.
Câu 71: Những người theo chủ nghĩa duy vật luôn?
A. Tìm cách loại trừ tôn giáo ra khỏi đời sống xã hội
B. Tìm những nguyên nhân vật chất đã sản sinh ra tôn giáo và loại trừ chúng
C. Coi vật chất là cái có trước, quyết định vật chất
D. Coi ý thức là cái có trước, quyết định ý thức
Câu 72: Những người theo chủ nghĩa duy tâm sẽ loại trừ tôn giáo bằng cách?
A. Chỉ bằng sức mạnh cấm đoán
B. Bằng cách ngăn cản ý chí
C. Chỉ bằng sức mạnh ý chí và bằng cách cấm đoán
D. Chỉ bằng sức mạnh cấm đoán và bằng cách ngăn cản ý chí
Câu 73: Triết học nó gắn bó mật thiết với?
A. Với cuộc sống, với thức tiễn
B. Với cái định hướng, cái chỉ đạo cuộc sống
C. Với cuộc sống, với thực tiễn, là cái chỉ đạo cuộc sống
D. Với cuộc sống, với thực tiễn là cái chỉ đạo cho chúng ta hành động
Câu 74: Nếu xuất phát từ một lập trường triết học sai lầm?
A. Chúng ta không thể tránh khỏi hành động sai lầm
B. Chúng ta không thể tránh khỏi suy nghĩ sai lầm
C. Chúng ta không thể tránh khỏi hành động đúng đắn
D. Chúng ta không thể tránh khỏi suy nghĩ đúng đắn
Câu 75: Nếu xuất phát từ một lập trường triết học đúng đắn?
A. Giải quyết đúng đắn các vấn đề do cuộc sống đặt ra
B. Giải quyết sai lầm các vấn đề do cuộc sống đặt ra
C. Giải quyết đúng đắn các suy nghĩ
D. Giải quyết sai lầm các suy nghĩ
Câu 76: Việc nghiên cứu và giải quyết các vấn đề triết học?
A. Do thực tiễn cuộc sống đặt ra
B. Do còn người đặt ra
C. Do thực tiễn con người đặt ra
D. Do cuộc sống con người đặt ra
Câu 77. Triết học có vai trò như thế nào trong cuộc sống?
A. Đóng vai trò quan trọng trong đời sống tâm linh
B. Góp phần giúp con người hiểu hơn về tôn giáo
C. Giải quyết những vấn đề rất cụ thể của cuộc sống
D. Đóng vai trò quan trong đời sống tôn giáo
Câu 78: Những hiểu lầm về vai trò của triết học?
A. Triết học giúp con người giải quyết các vấn đề
B. Coi triết học là chìa khóa vạn năng, chỉ cần nắm được là tự khác giải quyết được các vấn đề
C. Triết học giúp định hình về ý thức
D. Triết học giúp con người hình dung ra vật chất và ý thức.
Câu 79: Vai trò của triết học được nâng cao do?
A. Đặc điểm và xu thế phát triển của thời đại quy định
B. Đặc điểm phát triễn của thời đại quy định
C. Xu thế phát triển của thời đại quy định
D. Phát triển của thời đại
Câu 80: Để đảm bảo thành công của chúng ta trong hoạt động cụ thể cần?
A. Tri thức chung và tri thức thực tiễn
B. Trí thức riêng và tri thức thực tiễn C. Trí thức riên D. Tri thức thực tiễn
Câu 81: Thuật ngữ triết học ở Trung Quốc gọi là gì? A. Triết= trí B. Triết= philosophia C. Triết= darshana D. Triết= philosophy
Câu 82: Thuật ngữ triết học ở Ấn Độ gọi là gì? A. Triết= trí C. Triết= philosophia B. Triết= darshana D. Triết= philosophy
Câu 83: Thuật ngữ triết học ở phương Tây gọi là gì? A. Triết= trí C. Triết= philosophia B. Triết= darshana D. Triết= philosophy
Câu 84: Ý nghĩa của thuật ngữ triết học phương Tây “phylosophia” là gì?
A. Sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức B. Sự chiêm ngưỡng
C. Yêu mến sự thông thái D. Trí tuệ
Câu 85: Ý nghĩa của thuật ngữ triết học Ấn Độ “darsana” là gì?
A. Sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức B. Sự chiêm ngưỡng
C. Yêu mến sự thông thái D. Trí tuệ
Câu 86:Triết học cổ điển bao gồm nhiều vấn đề thuộc những ngành nào? A. Toán, lí, hóa
C. Sử, toán, thiên văn học B. Lí, hóa, sinh
D. Toán, lí, thiên văn học và sinh học
Câu 87: Triết học khác với các khoa học khác ở đâu?
A. Ở tính đặc thù của hệ thống tri thức nói chung
B. Ở phương pháp lí tính
C. Ở bản chất và cách truyền đạt tri thức
D. Ở tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học và phương pháp nghiên cứu
Câu 88: Triết học ở phương Tây ra đời khi nào? A. Thế kỷ VI TCN C. Thế kỷ IV TCN B. Thế kỷ V TCN D. Thế kỷ VII TCN
Câu 89: Triết học ở Trung Quốc ra đời khi nào?
A. Cuối thiên niên kỷ III TCN kéo dài tới tận thế kỷ III TCN
B. Đầu thiên niên kỷ III TCN đến cuối thế kỷ III TCN C. Cuối thế kỷ VI TCN D. Đầu thế kỷ VI TCN
Câu 90: Trình độ khoa học của học thuyết triết học phụ thuôc vào những gì?
A. bản chất, sự phát triển và lí luận
B. Sự phát triển của đối tương nghiên cứu, hệ thống tri thức và hệ thống phương pháp nghiên cứu
C. Sự phát triển của đối tượng nghiên cứu, phương pháp lí tính và khoa học thời đại
D. bản chất của đối tượng nghiên cứu, phương pgáp lí luận và hệ thống tri thức
Câu 91: C.Mác và Ph. Ăngghen đã thực hiện bước chuyển lập trường từ
dân chủ cách mạng và nhân đạo chủ nghĩa sang lập trường nào?
A. Giai cấp nông dân và nhân đạo cộng sản
B. Giai cấp công nhân và nhân đạo cộng sản
C. Dân chủ cách mạng và nhân đạo cộng sản
D. Giai cấp công nhân và nhân đạo chủ nghĩa
Câu 92: Triết học Mác được hình thành trên cơ sở của ba tiền đề lớn là?
A . Kinh tế - xã hội; Tiền đề về lý luận; Khoa học tự nhiên
B. Kinh tế - chính trị; Tiền đề về lý luận; Khoa học xã hội
C. Kinh tế - xã hội; Tiền đề về lý luận; Khoa học xã hội
D. Kinh tế - xã hội; Tiền đề về lý luận; Khoa học đời sống
Câu 93: Phương pháp luận trong triết học Mác-Lênin là gì?
A. Phương pháp luận siêu hình
B. Phương pháp luận biện chứng và siêu hình
C. Phương pháp luận biện chứng
D. Phương pháp luận triết học
Câu 94: Chủ nghĩa Mác-Lênin có bao nhiêu bộ phận lý luận quan trọng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 95: Kinh tế (KT) chính trị Mác-Lenin đã nghiên cứu quy luật nào? A. KT của chính trị B. KT đời sống C. KT Chung D. KT của xã hội
Câu 96: Triết học Mác-Lênin là chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là?
A. Hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học
B. Tên lửa lý luận của thế giới quan khoa học
C. Hạt nhân lý luận của thế giới quan duy tâm
D. Hạt nhân lý luận của thế giới quan duy vật
Câu 97: Chủ nghĩa xã hội khoa học là kết quả của?
A. Sự vận động của thế giới quan
B. Sự tác động của thế giới quan
C. Sự tìm hiểu của thế giới quan
D. Sự vận dụng của thế giới quan
Câu 98: Công lao của A. Smít và D. Ri-cácđo là?
A. Xây dựng chính sách giá trị lao động
B. Xây dựng nền tảng giá trị con người
C. Xây dựng lý luận giá trị lạo động
D. Xây dựng lý luận giá trị con người
Câu 99: Đối tượng của triết học Mác-Lênin là?
A. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của xã hội
C. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tư duy
D. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên
Câu 100: Phép biện chứng trong chủ nghĩa Mác-Lênin là?
A. Phép biện chứng duy tâm
B. Phép biện chứng siêu hình
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng duy tâm và duy vật
Câu 101: Hãy chọn thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan dưới đây cho đúng?
A.Tôn giáo -> triết học -> huyền thoại
B.Huyền thoại -> tôn giáo -> triết học
C.Triết học -> tôn giáo -> huyền thoại
D.Huyền thoại -> triết học -> tôn giáo
Câu 102: Thế giới quan của con người là:
A.Quan điểm, cách nhìn về thế giới tự nhiên
B.Quan điểm cách nhìn về thế giới xung quanh
C.Quan điểm, cách nhìn căn bản về mọi hoạt động của con người trong đời sống
D.Quan điểm, niềm tin định hướng cho mọi hoạt động của con người trong cuộc sống
Câu 103: Đâu không phải tư tưởng căn bản của thế giới quan duy tâm:
A.Ý thức là cái phản ánh của vật chất
B.Nguồn gốc của thế giới là vật chất
C.Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau
D.Ý thức có tác động trở lại đối với vật chất
Câu 104: Yếu tố nào không nằm trong thế giới khách quan? A.Giới tự nhiên B.Giới xã hội C.Tư duy của con người D.Hoạt động thực tiễn
Câu 105: Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của
con người trong cuộc sống gọi là:
A.Thế giới quan B.Lối sống của người C.Cách sống của người
D.Quan niệm sống của con người
Câu 106: Vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn
tại khách quan, không ai sáng tạo ra là quan điểm của:
A.Thế giới quan duy tâm B.Thế giới quan duy vật C.Thuyết bất khả tri
D.Thuyết nhị nguyên luận
Câu 107: Dựa trên cơ sở nào để người ta phân chia thành thế giới quan duy
vật và thế giới quan duy tâm:

A.Vấn đề cơ bản của triết học
B.Đối tượng nghiên cứu của triết học
C.Nội dung cơ bản của triết học
D.cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
Câu 108: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A.Những vấn đề cụ thể B.Đối tượng khác
C.Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
D.Sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
Câu 109: Thế giới quan được thể hiện bằng hệ thống lý luận thông qua các
khái niệm, phạm trù, quy luật là:
A.Thế giới quan huyền thoại
B.Thế giới quan triết học C.Thế giới quan tôn giáo D.Thế giới quan duy tâm
Câu 110: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của côpecnich có ý nghĩa gì:
A.Củng cố thế giới tôn giáo
B.Không có ảnh hưởng gì
C.Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo
D.Chứng minh tính hợp lý của tôn giáo
Câu 111: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phát
B. Chủ nghĩa câu duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Cả 3 phương án trên
Câu 112: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Cả A và B
Câu 113: Quan điểm: “ vật chất và ý thức là nguyên thể đầu tiên cùng song
song tồn tại” là quan diểm của trường phái triết học nào?
A. Duy vật biện chứng B. Duy vật siêu hình C. Duy tâm khách quan D. Nhị nguyên
Câu 114: Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của
trường phái triết học nào?
A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Tất cả đều sai
Câu 115: Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữ lao động trí óc và lao động
chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng C. Cả A và B D. Khác
Câu 116: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực
tiếp nhất của nhận thức?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 117: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái gì cảm giác được vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 118: Quan điểm triết học nào tách rời với vật chất vận động? A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 119: Trường phái triết học nào cho không thể có vật chất không vận
động và không thể có vận động ngoài vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 120: Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do thói
quen của con người quy định?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 121: Bản chất của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự cải biến về
A.lĩnh vực đời sống xã hội
B.chất các lực lượng sản xuất
C.các mối liên hệ giữa các quốc gia
D.nguyên lí trong triết học
Câu 122: Vào thế kỉ XXI, triết học Mác - Lênin đóng vai trò rất quan
trọng, là cơ sở lí luận - phương pháp luận cho:
A.các phát minh khoa học B.mục đích của xã hội
C.việc toàn cầu hóa xã hội D.giai cấp công nhân
Câu 123: Quá trình tăng lên mạnh mẽ các mối quan liên hệ, sự ảnh hưởng,
tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới là gì ?
A.phát triển kinh tế B.giao lưu đối ngoại C.trao đổi văn hóa D.toàn cầu hóa
Câu 124: Thế giới trong thế kỷ XXI,với mâu thuẫn chủ yếu là
A. lợi ích giữa giai cấp tư sản với những người đang hướng đến mục tiêu hòa bình
B.giữa giai cấp tư sản và tầng lớp lao động
C.sự mâu thuẫn gay gắt giữa địa chủ và nông dân
D.giữa chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
Câu 125: Từ khi nào chủ nghĩa xã hội hiện thực đã tỏ rõ tính ưu việt của
một mô hình xã hội mới do con người, vì hạnh phúc con người
A.từ khi giành lại được độc lập
B.từ khi cách mạng tháng 10 Nga thành công
C.cuộc chiến tranh lạnh xuất hiện
D.chiến tranh thế giới thứ hai bắt đầu
Câu 126: Một trong những nguyên nhân của sự khủng hoảng chủ nghĩa xã hội thế giới là
A.kinh tế phát triển chậm
B.ngoại giao của các nước chưa được bền vững
C.hệ thông triết học Mác đã lạc hậu,bất cập
D.quan hệ với các nước tốt đẹp
Câu 127: Thế giới quan triết học Mác đã giúp Đảng Cộng Sản Việt Nam
A.nhìn nhận được con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
B.phát triển xã hội văn minh
C.kinh tế tăng trưởng mạnh mẽ
D.trở thành nước phát triển
Câu 128: Bước vào thế kỷ XXI, để đáp ứng những điều kiện lịch sử mới
quy định vai trò triết học Mác ngày càng tăng chúng ta cần phải
A.phản động chống lại chính quyền
B.bảo vệ, phát triển triết học Mác
C.chê bai tuyên truyền những điều không tốt
D.tụ tập ăn chơi phá hoại sức khỏe
Câu 129: Phương pháp luận của triết học Mác đã giúp chúng ta giải quyết
tốt mối quan hệ cốt lõi là
A.mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị
B.mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế thị trường với chủ nghĩa xã hội
C.mối quan hệ giữa đổi mới đối ngoại với kinh tế thị trường
D.mối quan hệ giữa kinh tế đối ngoại và đổi mới thị trường
Câu 130: Ngày nay xu thế toàn cầu hóa đang A.giảm xuống B.tăng lên C.dậm chân tại chỗ D.tuột dốc không phanh
Câu 131: Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lap là: A. Tính chất duy tâm
B. Tính chất duy vật chưa triệt để
C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ D. Tính chất khoa học.
Câu 132: Biện chứng là gì?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan
B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý
C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhân thức được
D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế
giới nhưng chưa có hệ thống
Câu 133: Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kỳ nào? A. Thế kỉ XV- XVI B. Thế kỉ XVII- XVIII C. Thế kỉ XVIII- XIX D. Thế kỉ XIX- XX
Câu 134: Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng? A. 3 B.5 C. 4 D. 2
Câu 135: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật?
A. Phép biện chứng thời cổ đại
B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 136: Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là những quan điểm biện chứng tiên nghiêm , có trước kính nghiệm
B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người
C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất
D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó
Câu 137: Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là biện chứng của tư duy biện , thuần tuý
B. Là biện chứng của ý thức
C. Là biện chứng của ý thức thực tiễn xã hội
D. Là biện chứng của lý luận
Câu 138: Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong một số các
quan niệm các hệ thống lí luận dưới đây?
A. Những quan niệm biện chứng ở thời cổ đại
B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỉ XVII- XVIII