



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985 TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … KHOA: …
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI HẾT HỌC PHẦN
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN (Áp dụng cho các
bộ ngân hàng câu hỏi thi Trắc nghiệm)
[<003923_Chương1>] , , Triết học Mác - Lênin_Chương_1
Câu 1 []: Triết học ra đời ở cả phương Đông và phương Tây cùng một thời gian:
[<$>] Khoảng từ thế kỷ X đến thế kỷ VII trước Công nguyên
[<$>] Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên
[<$>] Khoảng từ thế kỷ VI đến thế kỷ III trước Công nguyên
[<$>] Khoảng từ thế kỷ V đến thế kỷ III trước Công nguyên
Câu 2 []: Triết học ra đời dựa trên những nguồn gốc cơ bản nào?
[<$>] Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc lao động
[<$>] Nguồn gốc lao động và nguồn gốc ngôn ngữ
[<$>] Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội [<$>]
Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
Câu 3 []: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, triết học là:
[<$>] Là “Khoa học của các khoa học”
[<$>] Những quy luật phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy
[<$>] Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất về thế giới
[<$>] Hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới
đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 4 []: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau:“Triết học là hệ thống
quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó, là khoa học
về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của ..……….”
[<$>] Thế giới tự nhiên
[<$>] Xã hội và tư duy con người
[<$>] Tự nhiên, xã hội và tư duy
[<$>] Thế giới và con người trong thế giới ấy
Câu 5 []: Nền triết học thời kỳ Hy Lạp cổ đại là:
[<$>] Nền triết học tự nhiên
[<$>] Nền triết học kinh viện
[<$>] Nền triết học duy vật siêu hình
[<$>] Nền triết học duy vật biện chứng
Câu 6 []: Nền triết học Tây Âu thời trung cổ là:
[<$>] Nền triết học tự nhiên
[<$>] Nền triết học kinh viện
[<$>] Nền triết học duy vật siêu hình
[<$>] Nền triết học duy vật biện chứng
Câu 7 []: Hạt nhân lý luận của thế giới quan là: lOMoAR cPSD| 46342985 [<$>] Tri thức [<$>] Triết học [<$>] Niềm tin [<$>] Lý tưởng
Câu 8 []: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau: “Thế giới quan là khái
niệm triết học chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về ……….”
[<$>] Thế giới tự nhiên
[<$>] Vị trí của con người trong thế giới
[<$>] Thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó [<$>]
Thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 9 []: Những thành phần chủ yếu của thế giới quan gồm:
[<$>] Nhận thức, lẽ sống và niềm tin
[<$>] Niềm tin, thực tiễn và lý tưởng
[<$>] Lý tưởng, niềm tin và nhận thức
[<$>] Tri thức, tình cảm, niềm tin và lý tưởng
Câu 10 []: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học của:
[<$>] Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
[<$>] Chủ nghĩa duy tâm khách quan
[<$>] Chủ nghĩa duy vật biện chứng
[<$>] Chủ nghĩa duy tâm
Câu 11 []: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm của Ph. Ăngghen: “Vấn đề cơ
bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa …………”
[<$>] Vật chất và ý thức
[<$>] Tư duy với tồn tại
[<$>] Tồn tại và ý thức
[<$>] Vật chất và tư duy
Câu 12 []: Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt? [<$>] Một mặt [<$>] Hai mặt [<$>] Ba mặt [<$>] Bốn mặt
Câu 13 []: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
[<$>] Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
[<$>] Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
[<$>] Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
[<$>] Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu 14 []: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản triết học là:
[<$>] Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
[<$>] Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
[<$>] Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
[<$>] Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 15 []: Chủ nghĩa duy vật đã được thể hiện dưới mấy hình thức cơ bản?
[<$>] Một hình thức [<$>] Hai hình thức [<$>] Ba hình thức
[<$>] Bốn hình thức
Câu 16 []: Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là:
[<$>] Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
[<$>] Chủ nghĩa duy vật biện chứng
[<$>] Chủ nghĩa duy vật siêu hình thời cận đại [<$>]
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 17 []: Chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản? [<$>] Một [<$>] Hai [<$>] Ba [<$>] Bốn
Câu 18 []: Xem vật chất và tinh thần là hai bản nguyên song song cùng tồn tại có thể cùng
quyết định nguồn gốc và sự vận động của thế giới là quan điểm của trường phái triết học:
[<$>] Nhất nguyên luận
[<$>] Nhị nguyên luận [<$>] Hoài nghi luận
[<$>] Bất khả tri luận
Câu 19 []: Phép biện chứng trong lịch sử triết học tồn tại dưới mấy hình thức? [<$>] Một [<$>] Hai [<$>] Ba [<$>] Bốn
Câu 20 []: Phép biện chứng thời cổ đại là:
[<$>] Phép biện chứng duy tâm
[<$>] Phép biện chứng tự phát
[<$>] Phép biện chứng duy vật
[<$>] Phép biện chứng chủ quan
Câu 21 []: Phép biện chứng được thể hiện trong triết học cổ điển Đức là:
[<$>] Phép biện chứng duy tâm
[<$>] Phép biện chứng tự phát
[<$>] Phép biện chứng duy vật
[<$>] Phép biện chứng siêu hình
Câu 22 []: Phép biện chứng được thể hiện trong triết học Mác là:
[<$>] Phép biện chứng duy tâm
[<$>] Phép biện chứng siêu hình
[<$>] Phép biện chứng duy vật [<$>]
Phép biện chứng tự phát
Câu 23 []: Feuerbach là nhà triết học theo trường phái nào? lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Chủ nghĩa duy tâm khách quan
[<$>] Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
[<$>] Chủ nghĩa duy vật biện chứng [<$>]
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 24 []: Hegel là nhà triết học theo trường phái nào?
[<$>] Chủ nghĩa duy tâm khách quan
[<$>] Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
[<$>] Chủ nghĩa duy vật biện chứng
[<$>] Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 25 []: Học thuyết triết học chỉ thừa nhận một trong hai thực thể vật chất hoặc tinh
thần là bản nguyên của thế giới là: [<$>] Nhất nguyên luận
[<$>] Nhị nguyên luận [<$>] Hoài nghi luận
[<$>] Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 26 []: Theo nghĩa rộng, triết học Mác - Lênin là:
[<$>] Triết học duy vật
[<$>] Triết học duy vật chất phác
[<$>] Triết học duy vật siêu hình
[<$>] Triết học duy vật biện chứng
Câu 27 []: Triết học Mác ra đời vào khoảng thời gian nào?
[<$>] Những năm 20 của thế kỷ XIX
[<$>] Những năm 30 của thế kỷ XIX
[<$>] Những năm 40 của thế kỷ XIX
[<$>] Những năm 50 của thế kỷ XIX
Câu 28 []: Sự hình thành và phát triển của triết học Mác gồm mấy thời kỳ chủ yếu? [<$>] Hai thời kỳ [<$>] Ba thời kỳ [<$>] Bốn thời kỳ [<$>] Năm thời kỳ
Câu 29 []: Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học Mác với bước quá độ từ chủ nghĩa duy
tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản là:
[<$>] Thời kỳ 1841 - 1844 [<$>] Thời kỳ 1844 - 1848
[<$>] Thời kỳ 1848 - 1871
[<$>] Thời kỳ 1871 - 1895
Câu 30 []: Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch
sử của triết học Mác là: [<$>] Thời kỳ 1841 - 1844 [<$>] Thời kỳ 1844 - 1848 [<$>] Thời kỳ 1848 - 1871
[<$>] Thời kỳ 1871 - 1895
Câu 31 []: Thời kỳ C. Mác và Ph. Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học là:
[<$>] Thời kỳ 1841 - 1844 lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Thời kỳ 1844 - 1848
[<$>] Thời kỳ 1848 - 1895
[<$>] Thời kỳ 1895 - 1924
Câu 32 []: Quá trình hình thành và phát triển chủ nghĩa Mác - Lênin gồm mấy giai đoạn lớn? [<$>] Hai giai đoạn [<$>] Ba giai đoạn
[<$>] Bốn giai đoạn [<$>] Năm giai đoạn
Câu 33 []: Giai đoạn V.I. Lênin trong sự phát triển triết học Mác được chia thành mấy
thời kỳ? [<$>] Hai thời kỳ [<$>] Ba thời kỳ [<$>] Bốn thời kỳ [<$>] Năm thời kỳ
Câu 34 []: Chức năng cơ bản của triết học Mác - Lênin là:
[<$>] Chức năng khoa học của các khoa học
[<$>] Chức năng chính trị - xã hội
[<$>] Chức năng thế giới quan và phương pháp luận [<$>]
Chức năng chính trị và tôn giáo
Câu 35 []: Đỉnh cao của các loại thế giới quan là:
[<$>] Thế giới quan duy vật chất phác
[<$>] Thế giới quan duy vật tự phát
[<$>] Thế giới quan duy vật siêu hình
[<$>] Thế giới quan duy vật biện chứng
Câu 36 []: Hạt nhân lý luận của thế giới quan là: [<$>] Niềm tin [<$>] Lý tưởng
[<$>] Triết học [<$>] Tri thức
Câu 37 []: Phương pháp biện chứng được thể hiện trong triết học với ba hình thức là:
[<$>] Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng siêu hình và phép biện chứng duy tâm
[<$>] Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng siêu hình và phép biện chứng duy vật
[<$>] Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật
[<$>] Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng siêu hình và phép biện chứng duy tâm
Câu 38 []: Quan điểm: “Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác
nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới” là của ai? [<$>] V.I. Lênin [<$>] Hêghen [<$>] C. Mác [<$>] Mác - Lênin
Câu 39 []: Chủ nghĩa duy vật được thể hiện dưới các hình thức cơ bản là:
[<$>] Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Chủ nghĩa duy vật cổ đại, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật lịch sử
[<$>] Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy vật biện chứng
[<$>] Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật cận đại, chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 40 []: Thế giới quan là khái niệm triết học chỉ:
[<$>] Hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về thế giới và về
vị trí của con người trong thế giới đó
[<$>] Hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về thế giới của con người
[<$>] Những quan niệm của con người về thế giới, về cuộc sống của con người trong thế giới
[<$>] Những quan niệm về con người và cuộc sống của con người trong thế giới
Câu 41 []: Cơ sở phân chia các trường phái triết học lớn và các thuyết về nhận thức trong lịch sử là:
[<$>] Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
[<$>] Việc giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
[<$>] Việc giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
[<$>] Việc giải quyết nội dung cơ bản của triết học
Câu 42 []: Cơ sở phân chia chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm dựa trên việc giải quyết:
[<$>] Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
[<$>] Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
[<$>] Cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học [<$>]
Nội dung cơ bản của triết học
Câu 43 []: Cơ sở phân chia thuyết khả tri luận và bất khả tri luận là:
[<$>] Việc giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
[<$>] Việc giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
[<$>] Việc giải quyết cả hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học
[<$>] Việc giải quyết nội dung cơ bản của triết học
Câu 44 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm trong việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề
cơ bản của triết học là:
[<$>] Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức [<$>]
Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
[<$>] Cả vật chất và ý thức cùng song song tồn tại, không có cái nào có trước cái nào, không
có cái nào quyết định cái nào
[<$>] Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sinh sản, cũng không
nằm trong quan hệ quyết định nhau
Câu 45 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan là:
[<$>] Tinh thần, ý thức khách quan có trước và tồn tại độc lập với con người
[<$>] Cả vật chất và ý thức cùng song song tồn tại, không có cái nào quyết định cái nào [<$>]
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
[<$>] Tinh thần, ý thức có trước và tồn tại sẵn trong con người, còn các sự vật, hiện tượng chỉ
là phức hợp những cảm giác
Câu 46 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan là:
[<$>] Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Tinh thần, ý thức khách quan có trước và tồn tại độc lập với con người
[<$>] Cả vật chất và ý thức cùng song song tồn tại, không có cái nào có trước cái nào có sau,
không có cái nào quyết định cái nào
[<$>] Tinh thần, ý thức có trước và tồn tại sẵn trong con người, còn các sự vật, hiện tượng chỉ
là phức hợp những cảm giác
Câu 47 []: Phương pháp siêu hình là phương pháp nhận thức đối tượng:
[<$>] Ở trạng thái cô lập, tách rời đối tượng ra khỏi các quan hệ được xem xét và coi các mặt
đối lập với nhay có một ranh giới tuyệt đối
[<$>] Trong trạng thái động
[<$>] Trong mối liên hệ ràng buộc và tách rời nhau
[<$>] Trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó
Câu 48 []: Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức đối tượng:
[<$>] Ở trạng thái cô lập, tách rời đối tượng ra khỏi các quan hệ được xem xét và coi các mặt
đối lập với nhay có một ranh giới tuyệt đối
[<$>] Trong trạng thái tĩnh
[<$>] Trong mối liên hệ ràng buộc và tách rời nhau [<$>]
Trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó
Câu 49 []: Phép biện chứng của triết học Hegel là:
[<$>] Phép biện chứng duy tâm chủ quan
[<$>] Phép biện chứng duy vật
[<$>] Phép biện chứng duy tâm khách quan [<$>]
Phép biện chứng tự phát
Câu 50 []: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác là:
[<$>] Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
[<$>] Điều kiện chính trị - xã hội; nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên.
[<$>] Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
[<$>] Điều kiện kinh tế - xã hội; nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên; nhân tố chủ
quan trong sự hình thành triết học Mác
Câu 51 []: Điều kiện kinh tế - xã hội là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra của triết học Mác:
[<$>] Sự củng cố và phát triển mạnh mẽ của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp
[<$>] Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử vói tư cách một lực lượng chính trị xã hội độc lập
[<$>] Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
[<$>] Sự phát triển của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 52 []: Nguồn gốc lý luận cho sự ra đời của triết học Mác là:
[<$>] Triết học cổ điển Đức và chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán Pháp
[<$>] Triết học trước Mác, kinh tế chính trị học cổ điển Anh; chủ nghĩa xã hội khoa học Pháp
[<$>] Triết học cổ điển Đức; kinh tế chính trị học cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội khoa học
[<$>] Triết học cổ điển Đức; kinh tế chính trị học cổ điển Anh; chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán Pháp
Câu 53 []: Nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời của triết học Mác là:
[<$>] Triết học Hegel lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
[<$>] Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
[<$>] Triết học cổ điển Đức.
Câu 54 []: Văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác là:
[<$>] Tác phẩm Bản thảo kinh tế - triết học
[<$>] Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
[<$>]Tác phẩm Hệ tư tưởng Đức
[<$>] Tác phẩm Tư bản
Câu 55 []: Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên,
xã hội và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công
nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong ………
[<$>] Nhận thức thế giới
[<$>] Cải tạo thế giới
[<$>] Nhận thức và cải tạo thế giới [<$>] Nhận thức và xã hội
Câu 56 []: Phương pháp siêu hình có công lớn trong việc:
[<$>] Giải quyết các mặt trong vấn đề cơ bản của triết học
[<$>] Giải quyết các vấn đề có liên quan đến cơ học cổ điển
[<$>] Giải quyết các vấn đề có liên quan đến mặt bản thể luận
[<$>] Giải quyết các vấn đề có liên quan đến mặt nhận thức luận
Câu 57 []: Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của triết học Mác là:
[<$>] Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng và Thuyết tiến hóa của Charle Darwin
[<$>] Thuyết tiến hóa của Charles Darwin, cơ học cổ điển và học thuyết tế bào
[<$>] Học thuyết tế bào, và thuyết tiến hóa của Charle Darwin
[<$>] Thuyết tiến hóa của Charle Darwin; định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; thuyết tế bào
Câu 58 []: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là :
[<$>] Giải quyết mối quan hệ giữa tư duy với tồn tại
[<$>] Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và
nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
[<$>] Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy
[<$>] Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật
Câu 59 []: Triết học Mác - Lênin là thế giới quan và phương pháp luận khoa học của giai
cấp công nhân và chính đảng của mình để:
[<$>] Nhận thức và cải tạo thế giới
[<$>] Giải thích và cải tạo tự nhiên
[<$>] Cải tạo chính bản thân con người
[<$>] Nhận thức và giải thích thế giới
Câu 60 []: Triết học Mác ra đời đã chấm dứt tham vọng ở nhiều nhà triết học muốn biến:
[<$>] Triết học là “duy nhất của lý luận khoa học”
[<$>] Triết học là “đỉnh cao của tri thức nhân loại” [<$>]
Triết học là “duy nhất của ý niệm tuyệt đối”
[<$>] Triết học là “khoa học của mọi khoa học” lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 61 []: V.I. Lênin đã bảo vệ và phát triển triết học Mác trong thời kỳ (1893-1907) nhằm:
[<$>] Thành lập đảng mácxít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất
[<$>] Phát triển toàn diện triết học mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho
cách mạng xã hội chủ nghĩa
[<$>] Tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học Mác, gắn liền
với việc nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội [<$>] Thành lập đảng mácxít ở Nga
Câu 62 []: V. I. Lênin đã bảo vệ và phát triển triết học Mác trong thời kỳ (1917 - 1924) nhằm:
[<$>] Thành lập đảng mácxít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất
[<$>] Phát triển toàn diện triết học mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho
cách mạng xã hội chủ nghĩa
[<$>] Tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học Mác, gắn liền
với việc nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội [<$>] Tiếp tục bổ sung và phát triển triết học Mác
Câu 63 []: Vai trò của triết học Mác - Lênin trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam là:
[<$>] Triết học Mác - Lênin là thế giới quan khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
[<$>] Triết học Mác - Lênin là phương pháp luận khoa học và cách mạng cho con người trong
nhận thức và thực tiễn
[<$>] Triết học Mác - Lênin là thế giới quan và phương pháp luận cho con người trong nhận thức và thực tiễn
[<$>] Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng cho
con người trong nhận thức và thực tiễn
Câu 64 []: Để đưa ra một quan niệm thực sự khoa học về vật chất, V. I. Lênin đặc biệt quan tâm đến việc:
[<$>] Tìm kiếm nội dung để định nghĩa cho phạm trù này và bằng cách đem đối lập với phạm
trù ý thức trên phương diện nhận thức luận cơ bản
[<$>] Tìm kiếm hình thức để định nghĩa cho phạm trù này và bằng cách đem đối lập với phạm
trù ý thức trên phương diện bản thể luận cơ bản
[<$>] Tìm kiếm phương pháp định nghĩa cho phạm trù này (vật chất) và bằng cách đem đối lập
với phạm trù ý thức trên phương diện nhận thức luận cơ bản
[<$>] Tìm kiếm cách thức định nghĩa cho phạm trù này và bằng cách đem đối lập với phạm trù
ý thức trên phương diện bản thể luận cơ bản
Câu 65 []: Nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong triết học do C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện là:
[<$>] Đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội,
sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng
[<$>] Đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội,
sáng tạo ra phép biện chứng duy vật khoa học
[<$>] Đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật vào nghiên cứu lịch sử xã hội, sáng tạo ra
thế giới quan duy vật biện chứng
[<$>] Đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội,
sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 66 []: V.I. Lênin đã kế tục trung thành và phát triển sáng tạo triết học Mác trong thời đại mới là:
[<$>] Thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã hội
[<$>] Thời đại chủ nghĩa tư bản độc quyền
[<$>] Thời đại đế quốc chủ nghĩa
[<$>] Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
Câu 67 []: Triết học Mác ra đời đã chấm dứt tham vọng ở nhiều nhà triết học muốn biến:
[<$>] Triết học là “duy nhất của lý luận khoa học”
[<$>] Triết học là “đỉnh cao của tri thức nhân loại” [<$>]
Triết học là “duy nhất của ý niệm tuyệt đối”
[<$>] Triết học là “khoa học của mọi khoa học”
Câu 68 []: Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ
sở tri thức khoa học để phát triển:
[<$>] Tư duy siêu hình
[<$>] Tư duy tự phát [<$>] Tư duy duy tâm
[<$>] Tư duy biện chứng
Câu 69 []: Triết học Mác là:
[<$>] Một hệ thống mở luôn luôn được bổ sung, phát triển bởi những thành tựu khoa học và thực tiễn.
[<$>] Một hệ thống mở luôn luôn được bổ sung, phát triển bởi những nhà nghiên cứu lý luận và thực nghiệm
[<$>] Một hệ thống lý luận đã hoàn chỉnh không được bổ sung, phát triển bởi những thành tựu khoa học và thực tiễn.
[<$>] Một hệ thống tư duy luôn luôn được bổ sung, phát triển bởi những tri thức khoa học
Câu 70 []: Trong cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả của chủ nghĩa xã hội đã đạt được, đưa
sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội vượt qua thử thách, tiếp tục tiến lên đòi hỏi: [<$>] Chính
đảng phải nắm vững lý luận tiên tiến, trước hết là thế giới quan khoa học của nó. [<$>] Chính
đảng cộng sản nắm vững lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin, trước hết là phương pháp luận khoa học của nó.
[<$>] Các đảng cộng sản càng phải nắm vững lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin, trước hết là thế
giới quan, phương pháp luận khoa học của nó.
[<$>] Các đảng cộng sản càng phải nắm vững lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin, trước hết là thế
giới quan duy vật biện chứng
[<003923_Chương2>] , , Triết học Mác - Lênin_Chương_2
Câu 71 []: Quan niệm về vật chất của Lơxíp và Đêmôcrít là:
[<$>] Vật chất là nguyên tử
[<$>] Vật chất là điện tử
[<$>] Vật chất là vận động
[<$>] Vật chất là khối lượng
Câu 72 []: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau:“Vật chất là một phạm
trù triết học dùng để chỉ ……. được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của
chúng ta ……., và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”. lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Thực tại khách quan - chép lại, chụp lại, phản ánh
[<$>] Các sự vật, hiện tượng khách quan - chép lại, chụp lại, phản ánh
[<$>] Thực tại khách quan - nhận thức [<$>]
Thực tại chủ quan - nhận thức
Câu 73 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất:
[<$>] Vật chất là cái mà khi tác động vào các giác quan con người thì đem lại cho con người cảm giác
[<$>] Vật chất là cái mà khi tác động vào các giác quan con người thì không đem lại cho con người cảm giác
[<$>] Vật chất là cái không thể tác động vào các giác quan con người để đem lại cho con người cảm giác
[<$>] Vật chất là cái được sinh ra từ các giác quan con người, do con người tưởng tượng ra
Câu 74 []: Quan niệm nào dưới đây không phải của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
[<$>] Vật chất là thực tại khách quan - cái tồn tại hiện thực bên ngoài ý thức và không lệ thuộc vào ý thức
[<$>] Vật chất là cái mà khi tác động vào các giác quan con người thì đem lại cho con người cảm giác
[<$>] Vật chất là cái do phức hợp cảm giác của con người tạo thành [<$>]
Vật chất là cái mà ý thức chẳng qua chỉ là sự phản ánh của nó
Câu 75 []: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau: “Vận động, hiểu theo
nghĩa ………., - tức được hiểu là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố
hữu của vật chất, - thì bao gồm ……..… và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi
vị trí đơn giản cho đến tư duy”. [<$>] Đơn giản - tất cả mọi sự thay đổi
[<$>] Khái quát - tất cả mọi sự biến đổi
[<$>] Chung nhất - tất cả mọi sự chuyển biến [<$>]
Chung nhất - tất cả mọi sự thay đổi
Câu 76 []: Quan điểm nào dưới đây không phải của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
[<$>] Vận động của vật chất là tự thân vận động
[<$>] Vận động của vật chất mang tính phổ biến
[<$>] Sự tồn tại của vật chất là tồn tại bằng cách vận động [<$>]
Vận động của vật chất là do có yếu tố tác động từ bên ngoài
Câu 77 []: Ph. Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành:
[<$>] Ba hình thức cơ bản
[<$>] Bốn hình thức cơ bản
[<$>] Năm hình thức cơ bản
[<$>] Sáu hình thức cơ bản
Câu 78 []: Hình thức vận động của vật chất từ trình độ thấp đến trình độ cao là:
[<$>] Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội [<$>]
Vật lý, cơ học, xã hội, hóa học và sinh học
[<$>] Vật lý, xã hội, cơ học, sinh học và hóa học [<$>]
Cơ học, sinh học, vật lý, hóa học và xã hội lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 79 []: Hình thức vận động có trình độ thấp nhất của vật chất là: [<$>] Cơ học [<$>] Hóa học [<$>] Vật lý [<$>] Sinh học
Câu 80 []: Hình thức vận động có trình độ cao nhất của vật chất là: [<$>] Sinh học [<$>] Xã hội [<$>] Vật lý [<$>] Hóa học
Câu 81 []: Quan điểm về vận động của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
[<$>] Vận động là tương đối và đứng im cũng là tương đối
[<$>] Vận động là tương đối còn đứng im là tuyệt đối [<$>]
Vận động là tuyệt đối còn đứng im là tương đối
[<$>] Vận động là tuyệt đối và đứng im cũng là tuyệt đối
Câu 82 []: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
[<$>] Không gian và thời gian là khách quan
[<$>] Không gian là khách quan, thời gian là chủ quan
[<$>] Không gian là chủ quan, thời gian là khách quan
[<$>] Không gian và thời gian là chủ quan
Câu 83 []: Quan điểm nào dưới đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng là:
[<$>] Không gian và thời gian tách rời vật chất vận động
[<$>] Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất vận động
[<$>] Không gian và thời gian là do con người tưởng tượng ra [<$>]
Không gian thời gian của vật chất nói chung là hữu hạn
Câu 84 []: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau: Không gian là ……….
xét về mặt quảng tính, sự cùng tồn tại, trật tự, kết cấu và sự tác động lẫn nhau.
[<$>] Khoảng không trống rỗng chứa đầy vật chất bên trong
[<$>] Cách thức tồn tại của vật chất
[<$>] Hình thức tồn tại của vật chất
[<$>] Phương thức tồn tại của vật chất
Câu 85 []: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau: Thời gian là……… của
vật chất vận động xét về mặt………….., sự kế tiếp của các quá trình. [<$>] Độ dài diễn biến -
hình thức tồn tại [<$>] Hình thức tồn tại - độ dài diễn biến
[<$>] Cách thức tồn tại - độ dài diễn biến
[<$>] Phương thức tồn tại - độ dài diễn biến
Câu 86 []: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các hình thức tồn tại của vật chất là:
[<$>] Vận động, không gian và thời gian
[<$>] Vận động và đứng im
[<$>] Không gian và thời gian
[<$>] Vận động, đứng im, không gian và thời gian lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 87 []: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở: [<$>] Tính vật chất
[<$>] Tính hiện thực [<$>] Tính khách quan
[<$>] Tính toàn diện
Câu 88 []: Ý niệm hay ý niệm tuyệt đối là bản thể sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực, là quan điểm của:
[<$>] Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
[<$>] Chủ nghĩa duy tâm khách quan
[<$>] Chủ nghĩa duy vật siêu hình
[<$>] Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 89 []: Các hình thức phản ánh sinh học sắp xếp theo trình độ thấp đến trình độ cao là:
[<$>] Tính kích thích, tính phản xạ, tâm lý động vật, ý thức
[<$>] Ý thức, tính kích thích, tính phản xạ, tâm lý động vật
[<$>] Tính phản xạ, tâm lý động vật, ý thức, tính kích thích
[<$>] Tâm lý động vật, ý thức, tính kích thích, tính phản xạ
Câu 90 []: Trình độ phản ánh mang tính thụ động, chưa có sự định hướng, lựa chọn là đặc trưng của:
[<$>] Giới tự nhiên vô sinh [<$>] Thực vật [<$>] Động vật [<$>] Con người
Câu 91 []: Phản ánh vật lý, hóa học là trình độ phản ánh đặc trưng của: [<$>] Thực vật [<$>] Động vật
[<$>] Giới tự nhiên vô sinh [<$>] Con người
Câu 92 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức là:
[<$>] Nguồn gốc tự nhiên
[<$>] Nguồn gốc xã hội
[<$>] Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
[<$>] Bản thân con người hiện đại
Câu 93 []: Môi trường để ý thức hình thành, phát triển và khẳng định sức mạnh sáng tạo là:
[<$>] Sự phát triển của giới tự nhiên tạo ra tiền đề vật chất có năng lực phản ánh
[<$>] Hoạt động thực tiễn phong phú của loài người
[<$>] Sự phát triển của sản xuất xã hội
[<$>] Những phát minh mang tính vạch thời đại
Câu 94 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc sâu xa của ý thức là:
[<$>] Sự phát triển của giới tự nhiên tạo ra tiền đề vật chất có năng lực phản ánh
[<$>] Hoạt động thực tiễn của loài người
[<$>] Sự ra đời của ngôn ngữ
[<$>] Sự phân công lao động trong xã hội có giai cấp lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 95 []: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức ra đời từ mấy nguồn
gốc? [<$>] Một nguồn gốc [<$>] Hai nguồn gốc [<$>] Ba nguồn gốc
[<$>] Bốn nguồn gốc
Câu 96 []: Quan điểm của của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động là:
[<$>] Tồn tại vĩnh viễn, không thể tạo ra và không bị tiêu diệt
[<$>] Tồn tại tạm thời, không thể tạo ra và không thể bị tiêu diệt
[<$>] Tồn tại vĩnh viễn, có thể tạo ra và không bị tiêu diệt [<$>]
Tồn tại vĩnh viễn, có thể tạo ra và có thể bị tiêu diệt
Câu 97 []: Nguồn gốc xã hội của ý thức là: [<$>] Lao động [<$>] Ngôn ngữ
[<$>] Lao động và ngôn ngữ
[<$>] Tác động của thế giới khách quan Câu 98 []: Ngôn ngữ là:
[<$>] Hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức
[<$>] Là hiện thực gián tiếp của ý thức
[<$>] Phương thức tồn tại của ý thức
[<$>] Nguồn gốc tự nhiên hình thành ý thức
Câu 99 []: Nguồn gốc tự nhiên có vai trò như thế nào với ý thức?
[<$>] Điều kiện cần để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển
[<$>] Điều kiện đủ để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển
[<$>] Điều kiện cần và đủ để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển [<$>]
Điều kiện cần và đủ để ý thức, xã hội loài người tồn tại
Câu 100 []: Nguồn gốc xã hội có vai trò như thế nào với ý thức?
[<$>] Điều kiện cần để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển
[<$>] Điều kiện đủ để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển
[<$>] Điều kiện cần và đủ để ý thức hình thành, tồn tại và phát triển
[<$>] Điều kiện đủ để ý thức và xã hội loài người phát triển
Câu 101 []: Điền cụm từ thích hợp để hoàn thiện quan điểm sau: Bản chất của ý thức là
…….... của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo ……... của óc người.
[<$>] Hình ảnh chủ quan - hiện thực khách quan [<$>]
Hiện thực khách quan - hình ảnh chủ quan
[<$>] Hình ảnh - hiện thực khách quan
[<$>] Hiện thực - hình ảnh chủ quan
Câu 102 []: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự tác động của ý thức
đối với vật chất phải thông qua:
[<$>] Lao động của con người
[<$>] Ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
[<$>] Hoạt động thực nghiệm
[<$>] Hoạt động thực tiễn của con người lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 103 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức là: [<$>] Phản ánh [<$>] Sáng tạo
[<$>] Phản ánh và sáng tạo [<$>] Sao chép
Câu 104 []: Sự phản ánh của ý thức là quá trình thống nhất của ba mặt theo trình tự nào:
[<$>] Một là, trao đổi thông tin giữa chủ thể và đối tượng. Hai là, mô hình hóa đối tượng trong
tư duy dưới dạng hình ảnh tinh thần. Ba là, chuyển hóa mô hình từ tư duy ra hiện thực khách quan
[<$>] Một là, mô hình hóa đối tượng trong tư duy dưới dạng hình ảnh tinh thần. Hai là, chuyển
hóa mô hình từ tư duy ra hiện thực khách quan. Ba là, trao đổi thông tin giữa chủ thể và đối tượng
[<$>] Một là, chuyển hóa mô hình từ tư duy ra hiện thực khách quan. Hai là, trao đổi thông tin
giữa chủ thể và đối tượng. Ba là, mô hình hóa đối tượng trong tư duy dưới dạng hình ảnh tinh thần
[<$>] Một là, trao đổi thông tin giữa chủ thể và đối tượng. Hai là, chuyển hóa mô hình từ tư
duy ra hiện thực khách quan. Ba là, mô hình hóa đối tượng trong tư duy dưới dạng hình ảnh tinh thần
Câu 105 []: Thuộc tính đặc trưng bản chất nhất của ý thức là: [<$>] Sáng tạo [<$>] Phản ánh [<$>] Sao chép
[<$>] Phản ánh và sáng tạo
Câu 106 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các lớp cấu trúc của ý thức là:
[<$>] Nhận thức, tình cảm, ý chí
[<$>] Lý tính, tình cảm, ý chí
[<$>] Niềm, tình cảm, ý chí
[<$>] Tri thức, tình cảm, ý chí, niềm tin
Câu 107 []: Nội dung và phương thức tồn tại cơ bản của ý thức là: [<$>] Tri thức [<$>] Tình cảm [<$>] Ý chí [<$>] Niềm tin
Câu 108 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hình thái đặc biệt của sự
phản ánh tồn tại là: [<$>] Tri thức [<$>] Tình cảm [<$>] Ý chí [<$>] Niềm tin
Câu 109 []: Ý chí là gYì?
[<$>] Sự hiểu biết sâu sắc của con người về sự vật
[<$>] Thái độ của con người đối với đối tượng phản ánh lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Những cố gắng, nỗ lực, khả năng huy động mọi tiềm năng trong mỗi con người vào hoạt
động để có thể vượt qua mọi trở ngại, đạt mục đích đề ra [<$>] Thái độ và năng lực của con
người để đạt được mục tiêu đề ra
Câu 110 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm, phản động:
[<$>] Tự ý thức là con người tự ý thức về bản thân mình như một thực thể hoạt động có cảm giác, đang tư duy
[<$>] Tự ý thức là tự ý thức của các nhóm xã hội khác nhau (như một tập thể, một giai cấp, một
dân tộc, thậm chí cả xã hội) về địa vị của họ trong hệ thống quan hệ sản xuất, về lợi ích và lý tưởng của mình
[<$>] Tự ý thức là một thực thể độc lập, tự nó, sẵn có trong cá nhân, là sự tự hướng về bản thân
mình, khẳng định cái tôi, tách rời khỏi những quan hệ xã hội, trở thành cái tôi thuần túy, trừu tượng trống rỗng
[<$>] Tự ý thức là cách thức con người tư duy về chính bản thân mình đối với thế giới xung quanh.
Câu 111 []: Có mấy loại hình biện chứng? [<$>] Một [<$>] Hai [<$>] Ba [<$>] Bốn
Câu 112 []: Nội dung của phép biện chứng duy vật gồm:
[<$>] Hai nguyên lý cơ bản
[<$>] Sáu cặp phạm trù cơ bản
[<$>] Ba quy luật cơ bản
[<$>] Hai nguyên lý cơ bản, sáu cặp phạm trù cơ bản và ba quy luật cơ bản.
Câu 113 []: Mối liên hệ là một phạm trù triết học dùng để chỉ các mối ràng buộc tương
hỗ, …… lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hoặc giữa các đối tượng với nhau.
[<$>] Quy định và ảnh hưởng
[<$>] Quyết định và ảnh hưởng
[<$>] Gắn bó và ảnh hưởng
[<$>] Quy định và chi phối
Câu 114 []: Chủ nghĩa duy tâm khách quan cho rằng, nền tảng của mối liên hệ giữa các đối tượng là: [<$>] Cảm giác
[<$>] Ý niệm tuyệt đối
[<$>] Tính thống nhất vật chất của thế giới [<$>] Biểu tượng
Câu 115 []: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan đưa ra nền tảng của mối liên hệ giữa các đối tượng là: [<$>] Cảm giác
[<$>] Ý niệm tuyệt đối
[<$>] Tính thống nhất vật chất của thế giới [<$>] Niềm tin lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 116 []: Quan điểm của phép biện chứng duy vật về tính chất của mối liên hệ phổ biến là:
[<$>] Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng, phong phú
[<$>] Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng, phong phú
[<$>] Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa [<$>]
Tính khách quan, tính phổ biến, tính lặp lại
Câu 117 []: Quan điểm toàn diện đối lập với:
[<$>] Chủ nghĩa chiết trung
[<$>] Thuật ngụy biện
[<$>] Quan điểm phiến diện
[<$>] Quan điểm lịch sử - cụ thể
Câu 118 []: Phát triển là quá trình …… từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện
hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn [<$>] Vận động [<$>] Thay đổi [<$>] Đổi mới [<$>] Vươn lên
Câu 119 []: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin:
[<$>] Sự phát triển chỉ diễn ra trong lĩnh vực tự nhiên
[<$>] Sự phát triển chỉ diễn ra trong lĩnh vực xã hội
[<$>] Sự phát triển chỉ diễn ra trong tư duy
[<$>] Sự phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 120 []: Phạm trù triết học là hình thức hoạt động trí óc phổ biến của con người, là
những mô hình tư tưởng phản ánh những ……… ở tất cả các đối tượng hiện thực.
[<$>] Thuộc tính và mối liên hệ vốn có
[<$>] Bản chất và mối liên hệ vốn có
[<$>] Đặc điểm và mối liên hệ vốn có [<$>]
Thuộc tính và mối liên hệ
Câu 121 []: Có mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?
[<$>] Hai cặp phạm trù
[<$>] Ba cặp phạm trù
[<$>] Năm cặp phạm trù [<$>] Sáu cặp phạm trù
Câu 122 []: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về cái riêng:
[<$>] Phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
[<$>] Phạm trù triết học dùng để chỉ mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan [<$>]
Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chỉ vốn có ở một sự vật, một hiện tượng nhất định
[<$>] Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một sự
vật, một hiện tượng nào đó mà còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác
Câu 123 []: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, cái chung là:
[<$>] Phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Phạm trù triết học dùng để chỉ mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan [<$>]
Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chỉ vốn có ở một sự vật, một hiện tượng nhất định
[<$>] Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một sự
vật, hiện tượng nào đó mà còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác
Câu 124 []: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, cái đơn nhất là:
[<$>] Phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
[<$>] Phạm trù triết học dùng để chỉ mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan [<$>]
Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chỉ vốn có ở một sự vật, hiện tượng
nhất định nào đó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác
[<$>] Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một sự
vật, hiện tượng nào đó mà còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác
Câu 125 []: Quan niệm của các nhà triết học duy thực:
[<$>] Cái chung tồn tại độc lập không phụ thuộc vào cái riêng; còn cái riêng hoặc hoàn toàn
không có, hoặc tồn tại phụ thuộc vào cái chung; là cái thứ yếu, tạm thời do cái chung sinh ra
[<$>] Cái chung không tồn tại thực trong hiện thực khách quan, chỉ có sự vật đơn lẻ, cái riêng mới tồn tại thực
[<$>] Cái riêng, cái chung, cái đơn nhất đều tồn tại thực; cái riêng tồn tại độc lập; cái chung và
cái đơn nhất đều chỉ tồn tại trong cái riêng, như là các mặt của cái riêng [<$>] Cái chng và cái
đơn nhất có thể chuyển hóa cho nhau
Câu 126 []: Quan niệm của các nhà triết học duy danh:
[<$>] Cái chung tồn tại độc lập không phụ thuộc vào cái riêng; còn cái riêng hoặc hoàn toàn
không có, hoặc tồn tại phụ thuộc vào cái chung; là cái thứ yếu, tạm thời do cái chung sinh ra
[<$>] Cái chung không tồn tại thực trong hiện thực khách quan, chỉ có sự vật đơn lẻ, cái riêng mới tồn tại thực
[<$>] Cái riêng, cái chung, cái đơn nhất đều tồn tại thực; cái riêng tồn tại độc lập; cái chung và
cái đơn nhất đều chỉ tồn tại trong cái riêng, như là các mặt của cái riêng
[<$>] Không có cái chung và cái riêng nào tồn tại thực, đó chẳng qua chỉ là những sự vật đơn lẻ tồn tại
Câu 127 []: Nguyên nhân là phạm trù triết học dùng để chỉ …….… giữa các mặt trong
một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau gây nên những biến đổi nhất định. [<$>] Sự mâu thuẫn
[<$>] Sự tương tác lẫn nhau
[<$>] Sự chuyển hóa
[<$>] Sự thống nhất
Câu 128 []: Kết quả là phạm trù triết học dùng để chỉ ……… xuất hiện do sự tương tác
giữa các yếu tố mang tính nguyên nhân gây nên.
[<$>] Những biến đổi [<$>] Những thay đổi
[<$>] Những cái mới
[<$>] Những sự vật, hiện tượng
Câu 129 []: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
[<$>] Mối liên hệ nhân quả có tính khách quan, phổ biến và kế thừa
[<$>] Mối liên hệ nhân quả có tính đa dạng, phong phú, phổ biến và tất yếu lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Mối liên hệ nhân quả có tính khách quan, phổ biến và tất yếu
[<$>] Mối liên hệ nhân quả có tính khách quan, kế thừa và tất yếu
Câu 130 []: Tất nhiên là phạm trù triết học dùng để chỉ …….…, do nguyên nhân cơ bản
bên trong sự vật, hiện tượng quy định và trong ……….. phải xảy ra đúng như thế chứ không thể khác.
[<$>] Mối liên hệ bản chất - điều kiện nhất định
[<$>] Mối liên hệ khách quan - mọi điều kiện
[<$>] Mối liên hệ chủ yếu - điều kiện nhất định
[<$>] Mối liên hệ bên trong - mọi điều kiện
Câu 131 []: Ngẫu nhiên là phạm trù triết học dùng để chỉ mối liên hệ …….… nên có thể
xuất hiện, có thể không xuất hiện; có thể xuất hiện thế này hoặc có thể xuất hiện thế khác”.
[<$>] Không bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên trong quy định
[<$>] Không bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài quy định
[<$>] Bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài quy định
[<$>] Bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên trong quy định
Câu 132 []: Nội dung là phạm trù triết học dùng để chỉ tổng thể tất cả ………… tạo nên
sự vật, hiện tượng. [<$>] Các mặt, yếu tố
[<$>] Các mối quan hệ
[<$>] Các đặc điểm, thuộc tính [<$>] Các tính chất
Câu 133 []: Hình thức là phạm trù triết học dùng để chỉ ………. của sự vật, hiện tượng
ấy; là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố cấu thành nội dung của sự
vật, hiện tượng và không chỉ là cái biểu hiện ra bên ngoài, mà còn là cái thể hiện cấu trúc bên
trong của sự vật hiện tượng.
[<$>] Đặc điểm, thuộc tính
[<$>] Phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển
[<$>] Màu sắc, hình dạng
[<$>] Các mặt, yếu tố
Câu 134 []: Bản chất là phạm trù triết học dùng để chỉ tổng thể các mối liên hệ ………,
quy định sự vận động, phát triển của đối tượng và thể hiện mình thông qua các hiện tượng tương ứng của đối tượng.
[<$>] Chủ quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong
[<$>] Khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong
[<$>] Khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên ngoài
[<$>] Khách quan, ngẫu nhiên, tương đối ổn định bên trong
Câu 135 []: Hiện tượng là phạm trù triết học dùng để chỉ những biểu hiện của các mặt,
…………; là mặt dễ biến đổi hơn và là hình thức thể hiện của bản chất đối tượng.
[<$>] Mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài
[<$>] Mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên trong
[<$>] Mối liên hệ ngẫu nhiên tương đối ổn định ở bên trong
[<$>] Mối liên hệ ngẫu nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài
Câu 136 []: Quy luật là mối liên hệ ………, bền vững, tất yếu giữa các đối tượng và nhất
định tác động khi có điều kiện phù hợp.
[<$>] Phổ biến, chủ quan, bản chất lOMoAR cPSD| 46342985
[<$>] Phổ biến, khách quan, bản chất
[<$>] Phổ biến, khách quan, bên ngoài [<$>]
Trực tiếp, khách quan, bản chất
Câu 137 []: Căn cứ vào mức độ phổ biến có thể chia tất cả các quy luật thành các nhóm:
[<$>] Quy luật riêng, quy luật chung, quy luật phổ biến
[<$>] Quy luật tự nhiên, quy luật xã hội, quy luật tư duy
[<$>] Quy luật phổ biến, quy luật tự nhiên, quy luật xã hội, quy luật tư duy [<$>]
Quy luật đặc thù, quy luật riêng, quy luật chung
Câu 138 []: Căn cứ vào lĩnh vực tác động có thể chia các quy luật thành các nhóm:
[<$>] Quy luật riêng, quy luật chung, quy luật phổ biến
[<$>] Quy luật tự nhiên, quy luật xã hội, quy luật tư duy
[<$>] Quy luật phổ biến, quy luật tự nhiên, quy luật xã hội, quy luật tư duy
[<$>] Quy luật phổ biến, quy luật chung, quy luật riêng
Câu 139 []: Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về
chất và ngược lại, chỉ ra:
[<$>] Cách thức chung nhất của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
[<$>] Nguyên nhân, động lực của sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng
[<$>] Khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật hiện tượng
[<$>] Nguồn gốc sự vận động và phát triển của sự vật
Câu 140 []: Chất là khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật,
hiện tượng; ………… làm cho sự vật, hiện tượng là nó chứ không phải là sự vật, hiện tượng khác.
[<$>] Là sự thống nhất của các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng
[<$>] Là sự thống nhất hữu cơ của các mối liên hệ, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng
[<$>] Là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng
[<$>] Là sự thống nhất của các thuộc tính, các mặt tạo nên sự vật, hiện tượng
Câu 141 []: Lượng là khái niệm dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng
về mặt ..…, các yếu tố biểu hiện ở số lượng các thuộc tính, ở tổng số các bộ phận, ở đại lượng,
ở tốc độ và nhịp điệu vận động và phát triển, …… của sự vật, hiện tượng.
[<$>] Phạm vi - cách thức phát triển
[<$>] Quy mô - cách thức phát triển
[<$>] Quy mô - trình độ phát triển
[<$>] Phạm vi - trình độ phát triển
Câu 142 []: Độ là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ thống nhất và quy định lẫn nhau giữa
chất và lượng; là giới hạn tồn tại của sự vật, hiện tượng mà trong đó …………; sự vật, hiện
tượng vẫn là nó, chưa chuyển hóa thành sự vật, hiện tượng khác. [<$>] Sự thay đổi về chất
chưa dẫn tới thay đổi về lượng
[<$>] Sự thay đổi về lượng chưa dẫn tới thay đổi căn bản về chất
[<$>] Sự thay đổi về lượng đã dẫn tới thay đổi về chất [<$>]
Sự thay đổi về chất đã dẫn tới thay đổi về lượng
Câu 143 []: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
[<$>] Chất là mặt tương đối ổn định, lượng là mặt dễ biến đổi hơn
[<$>] Lượng là mặt tương đối ổn định, chất là mặt dễ biến đổi hơn