Câu hỏi trắc nghiệm văn hóa kinh doanh và khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Câu hỏi trắc nghiệm văn hóa kinh doanh và khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Văn hóa kinh doanh và khởi nghiệp (BK)
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÂU H I TRẮẮC NGHI Ỏ M Ệ
MÔN VẮN HOÁ KINH DOANH VÀ TINH THÂẦN KH I NGHI Ở P Ệ CHƯ NG 1. T Ơ NG QU Ổ AN Đáp án 1. Khai ni m “ ê cai gi con l i khi tât c a nh a ng th ư
đã mât đi , cai đo la v ư ăn hoa” la c a ai: u
A. E. Heriot B. E.Herior C. E. Horiet D. E. Hero
2. Văn hoa la tổng hoa những ...............cũng nh cac ph ư ương th c t ứ ạo ra
chúng, kỹỹ năng sử dụ ng cac gia trị đo vi sự tến bộ c a ủ loai ngư i va s ờ truỹếền ự
thụ cac gia trị đo tù thế hệ naỹ sang thế hệ khac A. Tôn giao va tn ng n ưỡ g B. Gia tr va thai đ ị ộ
C. Gia trị vậ t chât va tnh thâền D. Phong tục va tập quan 3. Đâu không ph i la đ a c tr ă ng c ư a văn hoa u A. Tinh T p Quan â B. Tinh C T ô ruỹếền
C. Tinh Khach Quan D. TInh kế th a ư
4. .......... lam cho môỹi con ng i trong x ườ ã h i co s ộ giông nhau va lam cho c ự ac xã h i ộ khac biệt nhau. A. Th m mỹỹ ẩ B. Văn hoa C. Ngôn ng D. Giao d ữ ục
5. Đâỹ la đăc tr ng nao c ư a văn hoa: “Cùng m u t s ộ ự vi c ê nh ng co th ư đ ê c ươ hi u va ê đanh gia khac nhau b i nh ơ ng ng ư i co nếền v ườ ăn hoa khac nhau” A. VH mang tnh c ng đôềng ộ B. Văn hoa co th h ê c h o i o
C VH mang tnh khach quan D. VH mang tnh ch quan u
CH Ư NG 2. TRIẾẮT L Ơ Ý KINH DOANH
6. “Triết lý kinh doanh la nh n ữg t t ư ng ch ưở đ ỉ o ạ, đ nh h ị ng, dâỹn dăt ho ướ t ạ
động kinh doanh”. Đâỹ la khai niệm triết lý kinh doanh theo: A. Cach th c
ư hinh thanh B. Yếu tô câu thanh C. Vai tro D. N i ộ dung
7. .........la phươ ng châm hanh độ ng, la hê gia trị va mụ c tếu c a Doanh u nghi p ệ ch dâỹn cho ho ỉ ạt động kinh doanh
A. Văn hoa B. Triết lý kinh doanh C. Tâềm nhin D. S m ư nh ê
8. Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gôềm: A. Sư mê nh B. Mụ c tếu
C. Hệ thông cac gia trị D. Tât c cac đap an tr ả ến 9. ______________ xac đ nh m ị c đich c ụ a t ủ ch ổ c ứ va tr l ả i câu h ờ i: “lý ỏ do tôền tại, hoạt động c a t ủ ch ổ ức la gi?” A. Mụ c tếu B. Đanh gia C. S m ư nh ê D. Chiến l c ươ 10. ........của trư ng Đ ờ ại h c
ọ Bach Khoa HN la: “Tr thanh m ở t ộ đ ại h c ọ nghiến c u hang đâều khu v ư c v ự i nong côt la kỹỹ thu ớ t va công ngh â , tac đ ê ng quan ộ tr n
ọ g vao phat tri n nếền kinh tế tri th ể c va gop ứ phâền gin gi an ninh, ữ hoa binh
đât nướ c, tến phong trong h thông giao d ê c đ ụ i h a c Vi o t Nam” ê . A. S m ư nh ê B. Tâềm nhin
C. Chiến lươ c D. Mụ c tếu 11. Đâu không ph i la ca ả c ỹếu tô c b ơ n khi xâ ả ỹ d ng ự s m ứ nh: ệ
A. Hệ thông cac gia trị B. Lịch sử C. Nh ng năng l ữ c ự đặc bi t D. Mô ệ i tr ng c ườ a DN (t ủ ch ổ c) ứ 12. Đặc điểm c a ủ m t b ộ n tuỹến bô s ả m ứ nh ệ la: A. T p trung vao t ậ h tr ị ng ườ ch không ph ứ i s ả n ph ả m c ẩ th ụ ể B. Cụ thể C. Khả thi D. Tât c cac đap an tr ả ến
13. Hệ thông cac gia trị xac định ....... của doanh nghiệp v i ớ nh ng ữ ngư i s ờ ở h u, nha qu ữ n tr ả , ng ị i lao đ ườ ng
ộ , khach hang va cac đôi t ng h ượ u qu ữ an khac
A. Hanh vi B. Nguỹến tăc C. Thai độ D. ng x Ứ ử
14. Nội dung nao sau đâỹ không phải la nội dung của hệ thông cac gia tr ị trong Doanh nghiếp:
A. Nguỹến tăc của Doanh nghiệp B. Nh ng năng l ữ ực đặc bi t ệ
C. Long trung thanh va sự cam kết D. Phong cach ứ ng xử , giao tếp
15. Ba ỹếu tô trong mô hinh 3 P la: A. S n ph ả ẩm, L i nhu ợ n, Con ng ậ i ườ B. Sản phẩm, L i nhu ợ n, Phân phôi ậ
C. Lợi nhuận, Phân phôi, Con người
D. Lợi nhuận, Phân phôi, Gia CHƯƠNG 3. Đ O Đ Ạ C KIN Ứ H DOANH 16. ..........la t p h ậ p
ợ cac nguỹến tăc, chu n m ẩ c co tac d ự ng điếều ch ụ nh, đanh ỉ gia, h ng dâỹn va ki ướ m soat hanh v ê i c a cac u chủ th kinh doanh ể A. Đao đ c B. Đ ư ao đ c kinh doanh ư
C. Trach nhiệm XH C. Trach nhiệm đ ạo đ c ứ
17. Cac nguỹến tăc va chu n m ẩ c c ự a đ ủ
ạo đ c kinh doanh không bao gôềm: ứ A. Tinh trung th c ự B. Tôn tr ng con ng ọ i ườ C. Bi m t trun ậ g thanh v i ớ cac trach nhi m đ ệ c bi ặ t ệ D. Lợi nhu n c ậ a Doanh nghi ủ p ệ
18. Đôi tương điếều chỉnh c a u đ o a đ c ư kinh doanh la:
A. Tâềng lớp doanh nhân lam nghếề kinh doanh
B. Khach hang của doanh nhân.
C. Cac chủ thể hoạt động kinh doanh.
D. Đôi thủ c ạnh tranh của doanh nghi ệp
19. Câu nao không ph i la vai tro c ả a đ ủ o đ ạ c kinh doanh? ứ
A. Gop phâền lam tăng chât l ng ho ươ t đ a ng ộ c a DN u B. Lam cho khach hang hai long C. La nh ng hanh vi va ho ữ t đ ạ ng th ộ hi ể
n mong muôn đong gop cho c ệ ng ộ đôềng va cho XH D. Tao ra l i ơ nhuân bếền v ng cho DN ư
20. Trach nhiệm XH la nghĩa vụ ma một DN phải th c hi ự ện đôi v i XH. Co ớ trach nhiệm v i ớ XH la tăng đến m c
ứ tôi đa cac ......... va giảm t i m ớ c ứ tôi thi u cac......... đôi v ể ới XH.
A. Tac độ ng tếu cự c, hậ u quả tếu c c ự
B. Tac độ ng tch cự c, hậ u quả tếu c c ự
C. Tac độ ng tch c c, trach nhi ự m ệ
D. Nghĩa vụ kinh tế, hậ u quả tếu c c ự
21. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
A. Cac nghĩa vụ phap lý trong trach nhiệ m xã hộ i gôềm điếều tết cạnh
tranh, bả o vệ ngườ i tếu dùng, b o v ả môi tr ệ ng ườ , an toan va binh đ ng ẳ ,
khuỹến khich phat hiện va ngăn chặn hanh vi sai trai. Đúng
B. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội thể hiện
thông qua các tiêu chuẩn, chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của
các đối tượng hữu quan
C. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi
doanh nghiệp những đóng góp cho cộng đồng và XH
D. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ, tạo công ăn việc làm,
cạnh tranh, bảo tồn và phát triển giá trị
22. HAnh thBc cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiê Cp Chọn một câu trả lời
A. Ăn cGp bH mâCt thương mại
B. Sao chKp, làm nhái sản phẩm
C. Gièm pha hàng hóa của dối thủ cạnh tranh
D. Không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm
23. Hoat động tai chinh kế toan đao đưc đ c ươ bi u ê hi n ê nh ư thế nao?
A. Cho mươn danh kiêm toan viến đê hanh nghếề.
B. Liêm chHnh, khách quan, độc lập và cẩn thận. C. Giảm gia dịch v ụ khi công tỹ ki m ể toan nh n ậ m t ộ h p ợ đôềng cung
câp dịch vụ với mức phi thâp h n ơ nhiếều so v i ớ m c ứ phi c a ủ công tỹ ki ểm toan trước đo
D. Điếều chỉnh sô li u ệ trong b n
ả g cân đôi kế toan.
24. Đao đưc kinh doanh trong qu n a trị nguôền nhân l c ự không liến quan
đến những vân đếề nao? Chọn một câu trả lời
A. Băt buộc người lao động thực hi ện nh n
ữ g công vi ệc nguỹ hi ểm ma không cho phép họ co c ơ hội t
ừ chôi, bât châp th ể tr n ạ g, bât châp kh ả
năng va năng lực c ủa họ.
B. Không trang bị đâềỹ đủ cac trang thiết bị an toan lao đ n ộ g cho
ngườ i lao độ ng, cô tnh duỹ tri cac điếều ki n ê nguỹ hi m ê va không đ m a bảo sức khỏe t i ạ n i ơ lam vi c ệ .
C. Sử dụng lao động, sử d ụng chât xam c ủa cac chuỹến gia nh n ư g
không đãi ngộ xứng đang v i
ớ công sức đong gop c ủa họ
D. Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản
phẩm và che dấu sự thật tới lừa gạt hoàn toàn. 25. Đ ể b o ả v ệ ng ư i ờ tếu dùng, Liến h p
ợ quôc đã co b nả h ư n ớg dâỹn g i ử
Chinh phủ cac nướ c thanh viến. Hãỹ cho biết ngườ i tếu dùng co bao nhiếu quỹếền?
A. 6 quỹếền B. 9 quỹếền C. 8 quyền D. 7 quỹếền
CHƯƠNG 4. VẮN HÓA DOANH NHÂN Đáp án 26. Kh ả năng gâỹ nh h ả ng, ưở định h ng va điếều khi ướ n ng ể i khac th ườ c hi ự n ệ
theo mục đich của minh thu c ộ vếề ___ c a ủ doanh nhân.
A. Trinh độ chuỹến môn B. Năng lực lãnh đạo C. Tô chât
D. Trinh độ quản lý kinh doanh
27. Doanh nhân Kao Siếu L c, ch ự ủ thư ng
ơ hiệu ABC Bakerỹ, đã nghĩ ra va chia s công khai công th ẻ c banh mi thanh long giúp gi ứ i c ả u nông dân đang ph ứ i ả ban đổ ban thao thanh long vi không xuât kh u đ ẩ c ượ . Điếều naỹ th hi ể n vai tr ệ o ___ của doanh nhân.
A. Phat tri n nguôền nhân l ể ực B. Gi i quỹết vi ả c lam ệ
C. Sáng tạo sản phẩm, phương thBc sản xuất mới D. Tham m u cho nha n ư c vếề đ ướ ng lôi phat tri ườ n kinh tế ê 28. Doanh nhân la ____ A. Ng i ườ lam kinh doanh B. Ng i tham gia qu ườ n lý doanh nghi a êp C. Ng i tham gia t ườ ch ô c, điếều hanh ho ư t đ a ng c ộ a doanh nghi u p ê D. Cả 3 đáp án trên
29. Cac nhân tô tac động đến văn hoa doanh nhân bao gôềm
A. Nhân tô kinh tế B. Nhân tô văn hoa
C. Nhân tô chinh trị phap luật D. Cả 3 đáp án trên 30. Nh n ậ định m t do ộ anh nhân gi n d ả
ị, khiếm tôn đếề c p đến ____ c ậ a ủ doanh nhân A. Phong cách B. Tô chât C. Đ o ạ đ c ứ D. Năng l c ự
31. Cac bộ phận câu thanh văn hoa doanh nhân gôềm
A. Tinh cach, công việc, đạo đ c, phong cach c ứ ủa doanh nhân
B. Tinh cach, công việc, thanh t u, ho ự ạt động của doanh nhân
C. Năng lực, tố chất, đạo đBc, phong cách của doanh nhân
D. Năng lự c, tô chât, tnh cach, thanh t u c ự ủa doanh nhân
32. Quỹỹ Bill & Melinda Gates c a ủ t phú Bill Gat ỷ es chi 50 tri u ệ đô la Mỹỹ giúp ch a b ữ nh Ebola bùng phat ệ ở châu Phi năm 2014 th hi ể n ___ doanh nhân c ệ a ủ tỷ phú. A. Năng l c ự
B. Tô chât C. Đạo đBc D. Phong cach
33. Ba Mai Kiếều Liến, t ng giam đôc c ổ a Vinamilk co xuât thâ ủ n la kỹỹ s nganh ư
chế biến s a va đã t ữ
ng lam pho giam đôc kỹỹ thu ừ t Nha ậ maỹ s a Thông Nhât, ữ
tếền thân của Vinamilk hiện naỹ. Điếều naỹ cho thâỹ ba co ____ của m t ộ doanh nhân. A. Năng l c
ự B. Tô chât C. Đao đ c D. Phong c ư ach
34. Đ đanh gia văn hoa doanh nhân c ể a m ủ t doanh nhân nao đo, ng ộ i ta ườ
thườ ng dự a vao ___ tếu chuẩ n đê phân tch. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35.___ la một hệ thông cac gia trị, chuẩn m c, quan ự niệm va hanh vi của
doanh nhân trong qua trinh lãnh đ o va qu a n lý doanh nghi a p. ê
A. Văn hoa B. Văn hoa doanh nhân C. Đ o a đ c doanh nhân D. V ư ăn hoa doanh nghi p ê
CHƯƠNG 5. VẮN HÓA DOANH NGHI P Ệ 36. Theo quan đi m c ể a Edg ủ
ar Schein, cach bai tri, bi u t ể ng ượ , kh u hi ẩ u, lếỹ ệ hội thu c
ộ vếề câp độ ___ trong văn hoa doanh nghiệp A. H u hinh ữ B. Nh ng ữ gia tr đ ị c châp nh ượ n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung D. ệ C 3 đap an trến ả
37. Theo quan điể m củ a Edgar Schein, nhữ ng niếềm tn, nh n th ậ c, ứ suỹ nghĩ,
tnh cả m mang tnh vô thức, m c nhiến đ ặ c ượ công nh n thu ậ c vếề câp đ ộ ____ ộ trong văn hoa doanh nghiệp. A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị c ượ châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung ệ D. C 3 đap an trến ả
38.Theo quan điể m củ a Edgar Schein, cac chiến lượ c, mụ c tếu, triết lý kinh
doanh cũng nh cac quỹ đinh, nguỹến tăc ho ư t đ a n ộ g tu c vếề c ộ âp độ ___ trong văn hoa doanh nghiệp A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị c ượ châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung D. ệ C 3 đap an trến ả 39. S m ư nh “ ê Vi m t t ộ ng lai tôt đ ươ p h ẹ n cho ng ơ i Vi ườ t ê ” c a t u p đoan â Vingroup th hi ể n câp đ ệ
ộ ___ trong văn hoa doanh nghi p naỹ ệ . A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị ược châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung D. ệ C 3 đap an trến ả
40. Côt lõi củ a văn hoa FPT la niếềm vui va tnh cảm. Nh n ậ đ nh ị naỹ cho thâỹ
câp độ ___ trong văn hoa doanh nghiệp của tập đoan naỹ. A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị c ượ châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung ệ D. C 3 đap an trến ả
41. Sự chuỹển đổi chiến lược kinh doanh từ nganh nghếề côt lõi la bât động s n
ả sang công nghệ cho thâỹ thaỹ đ i
ổ trong câp đ ____ trong vă ộ n hoa doanh nghiệp của Vingroup A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị c ượ châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung D. ệ C 3 đap an trến ả 42. S hinh thanh va phat tri ự
ển văn hoa doanh nghiệp thư ng tr ờ ải qua ___ giai đo n. a A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
43. Nếu văn hoa doanh nghiệp bị chi phôi b i văn hoa c ở a ủ người lãnh đ o, ạ
doanh nghiệp đo co mô hinh văn hoa ___
A. Mô hinh văn hoa quỹếền h n
a B. Mô hinh văn hoa đôềng đội
C. Mô hinh văn hoa sang t o D. Không co a mô hinh nao
44. Nếu văn hoa doanh nghiệp đếề cao s sang t ự ạo v i c ớ chế ho ơ t ạ động tự do, doanh nghi p
ệ đo co mô hinh văn hoa ___
A. Mô hinh văn hoa quỹếền h n B. Mô hinh văn hoa đôềng đ a i ộ C. Mô hinh văn hoa sang t o a D. Không co mô hinh nao
45. Nếu văn hoa doanh nghi p ệ đếề cao s hôỹ tr ự va h ợ p tac tr ợ ong qua trinh
lam việc, doanh nghiệp đo co mô hinh văn hoa ___
A. Mô hinh văn hoa quỹếền han B. Mô hinh văn hoa đôềng đội
C. Mô hinh văn hoa sang t o D. Không co a mô hinh nao
46. ___ la mộ t hệ thông cac gia trị , quan điể m, niếềm tn, nguỹến tăc, chu n ẩ m c, v ự .v. chi phôi m i
ọ hoạt động của doanh nghiệp, t o ạ nến b n ả săc riếng.
A. Văn hoa B. Văn hoa doanh nhân
C. Văn hoa kinh doanh D. Văn hoa doanh nghiệp 47. Văn hoa doanh nghi p ệ co tac đ n
ộ g ___ đến hoạt động của tổ ch c ứ A. Tich c c ự B. Tiếu c c ự
C. Tich cự c hoặ c tếu c c
ự D. Tich cự c va tếu c c ự 48. Theo quan đi m c ể a T ủ
rompenaars, nếu m t doanh nghi ộ p đếề cao s ệ sang ự
tao va hoan thi n ca nhân, doanh nghi ê p đo ê
co văn hoa theo mô hinh ___. A. Lo âp tr n ư g B. Tến l a ử đ nh h ị ư n ớ g C. Gia đinh D. Thap Eiffel 49. Theo quan đi m c ể a T ủ
rompenaars, nếu m t doanh nghi ộ p đếề cao th ệ b ứ c ậ v i
ớ nhiếều quỹếền hạn của người lãnh đạo va ỹếu tô ca nhân, doanh nghiệp đo co văn hoa theo mô hinh ___. A. Lo âp tr ng B. T ư ến l a đ ử nh h ị ng ướ C. Gia đinh D. Thap Eiffel 50. Theo quan đi m c ể a T ủ
rompenaars, nếu m t doanh nghi ộ p đếề cao th ệ b ứ c ậ va phân chia lao đ n
ộ g theo vai tro va ch c năng, doanh nghi ứ p ệ đo co văn hoa theo mô hinh ___. A. Lo âp tr ng B. T ư ến l a đ ử nh h ị ng ướ C. Gia đinh D. Thap Eiffel 51. Theo quan đi m c ể a T ủ
rompenaars, nếu m t doanh nghi ộ p đếề cao ỹ ệ ếu tô
binh đẳ ng vớ i cac nhom lam việ c nhăềm đạ t đượ c mụ c tếu, doanh nghi p đo ệ co văn hoa theo mô hinh ___. A. Lo âp tr ng B ư . Tến l a ử định hư ng ớ C. Gia đinh D. Thap Eiffel CH ƯNG 6: TINH THẦẦN KH Ơ I NGHI Ở P Ệ
52. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi
các...trong điều kiện nguồn lực bị giới hạn A. đam mê B. cơ hội C. kế hoạch D. phương án
53. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các cơ hội
trong điều kiện nguồn lực ... A. bị giới hạn
B. được các nhà đâu tư bỏ ra
C. được Nhà nước đầu tư D. không bị giới hạn
54. Startup có thể hiểu là:
A. Một công ty nhỏ, có tuổi đời vài ba năm.
B. Một hình thức khởi nghiệp gắn với công nghệ, đổi mới, sáng tạo
C. Một tổ chức được thiết kế nhằm cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong
những điều kiện chưa chắc chắn.
D. Tất cả các phương án A, B, C
04. Các cơ hội khởi nghiệp có thể đến từ
A. Nhu cầu của thị trường
B. Sự phát triển công nghệ
C. Các ý tưởng ngẫu hứng của người khởi nghiệp D. Cả phương án A và B
55. Nguồn lực cần thiết cho hoạt động khởi nghiệp là:
A. Tiền và các khoản đầu tư tài chính B. Nhân lực, tài chính
C. Nhân lực, tài chính, các nguồn lực vật chất và cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước.
D. Nhân lực, tài chính và các nguồn lực vật chất.
56. Người khởi nghiệp có vai trò quyết định trong việc phát hiện và tận
dụng các cơ hội, ...và mang lại những giá trị/ sáng tạo mới
A. hỏi ý kiến các chuyên gia
B. tạo lập hoạt động kinh doanh
C. tìm kiếm nguồn đầu tư.
D. xin phép các cơ quan có thẩm quyền
57. Hành trình khởi nghiêp có thể hiểu là
A. Quá trình gọi vốn đầu tư
B. Con đường từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn thiện
C. Quá trình xây dựng phương án kinh doanh
D. Con đường từ phòng thí nghiệm ra thị trường
58. Ý tưởng kinh doanh thường đến từ:
A. Đáp ứng nhu cầu của cá nhân người khỏi nghiệp hoặc người khác
B. Những sở thích, kinh nghiệm của người khởi nghiệp
C. Những thử thách, khó khăn mà người khởi nghiệp cần phải vượt qua
D. Tất cả các phương án A, B, C
59. Việc thương mại hóa ban đầu trong hành trình khởi nghiệp cần phải
đề cập đến các yếu tố
A. Ai là khách hàng và thị trường mục tiêu
B. Thời điểm đưa sản phẩm ra thị trường
C. Chiến lược đưa sản phẩm ra thị trường
D. Tất cả các phương án A,B,C
60. Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm: A. Mới B. Hữu ích C. Phù hợp
D. Tất cả các phương án A, B, C