Câu hỏi trắc nghiệm văn hóa kinh doanh và khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm văn hóa kinh doanh và khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

CÂU H I TRẮẮC NGHI M
MÔN VẮN HOÁ KINH DOANH VÀ TINH THÂẦN KH I NGHI P
CH NG 1. T NG QUANƯƠ Đáp án
1. Khai ni m “cai gi con l i khi tât c nh ng th đã mât đi , cai đo la văn hoa” ê a a ư ư
la c a ai:u
A. E. Heriot B. E.Herior C. E. Horiet D. E. Hero
2. Văn hoa la t ng hoa nh ng ...............cũng nh cac ph ng th c t o ra ư ươ
chúng, kỹỹ năng s d ng cac gia tr đo vi s tến b c a loai ng i va s truỹếền ườ
th cac gia tr đo tù thế h naỹ sang thế h khac
A. Tôn giao va tn ng ng B. Gia tr va thai đưỡ
C. Gia tr v t chât va tnh thâền D. Phong t c va t p quan
3. Đâu không ph i la đ c tr ng c a văn hoaa ă ư u
A. Tinh T p Quan â B. Tinh C Truỹếềnô
C. Tinh Khach Quan D. TInh kế th aư
4. .......... lam cho môỹi con ng i trong xã h i co s giông nhau va lam cho cac ườ
xã h i khac bi t nhau.
A. Th m mỹỹ B . Văn hoa
C. Ngôn ng D. Giao d c
5. Đâỹ la đ c tr ng nao c a văn hoa: “Cùng m t s vi c nh ng co th đ c ă ư u ê ư ê ươ
hi u va đanh gia khac nhau b i nh ng ng i co nếền văn hoa khac nhau”ê ơ ư ườ
A. VH mang tnh c ng đôềng B. Văn hoa co th h c h iê o o
C VH mang tnh khach quan D. VH mang tnh ch quanu
CH NG 2. TRIẾẮT LÝ KINH DOANHƯƠ
6. “Triết lý kinh doanh la nh ng t t ng ch đ o, đ nh h ng, dâỹn dăt ho t ư ưở ướ
đ ng kinh doanh”. Đâỹ la khai ni m triết lý kinh doanh theo:
A. Cach th c hinh thanh B. Yếu tô câu thanhư
C. Vai tro D. N i dung
7. .........la ph ng châm hanh đ ng, la h gia tr va m c tếu c a Doanh ươ ê u
nghi p ch dâỹn cho ho t đ ng kinh doanh
A. Văn hoa B. Triết lý kinh doanh
C. Tâềm nhin D. S m như ê
8. N i dung c a Triết lý kinh doanh bao gôềm:
A. S m nh B. M c tếuư ê
C. H thông cac gia tr D . Tât c cac đap an trến
9. ______________ xac đ nh m c đich c a t ch c va tr l i câu h i: “lý do tôền
t i, ho t đ ng c a t ch c la gi?”
A. M c tếu B. Đanh gia
C. S m như ê D. Chiến l c ươ
10. ........c a tr ng Đ i h c Bach Khoa HN la: “Tr thanh m t đ i h c nghiến ườ
c u hang đâều khu v c v i nong côt la kỹỹ thu t va công ngh , tac đ ng quan ư â ê
tr ng vao phat tri n nếền kinh tế tri th c va gop phâền gin gi an ninh, hoa binh
đât n c, tến phong trong h thông giao d c đ i h c Vi t Nam”.ướ ê a o ê
A. S m nh ư ê B. Tâềm nhin
C. Chiến l c D. M c tếuươ
11. Đâu không ph i la cac ỹếu tô c b n khi xâỹ d ng s m nh: ơ
A. H thông cac gia tr B. L ch s
C. Nh ng năng l c đ c bi t D. Môi tr ng c a DN (t ch c) ườ
12. Đ c đi m c a m t b n tuỹến bô s m nh la:
A. T p trung vao th tr ng ch không ph i s n ph m c th ườ
B. C th
C. Kh thi
D. Tât c cac đap an trến
13. H thông cac gia tr xac đ nh ....... c a doanh nghi p v i nh ng ng i s ư
h u, nha qu n tr , ng i lao đ ng, khach hang va cac đôi t ng h u quan ườ ượ
khac
A. Hanh vi B. Nguỹến tăc
C. Thai đ D. ng x
14. N i dung nao sau đâỹ không ph i la n i dung c a h thông cac gia tr
trong Doanh nghiếp:
A. Nguỹến tăc c a Doanh nghi p B. Nh ng năng l c đ c bi t
C. Long trung thanh va s cam kết D. Phong cach ng x , giao tếp
15. Ba ỹếu tô trong mô hinh 3 P la:
A. S n ph m, L i nhu n, Con ng i ườ
B. S n ph m, L i nhu n, Phân phôi
C. L i nhu n, Phân phôi, Con ng i ườ
D. L i nhu n, Phân phôi, Gia
CH NG 3. Đ O Đ C KINH DOANHƯƠ
16. ..........la t p h p cac nguỹến tăc, chu n m c co tac d ng điếều ch nh, đanh
gia, h ng dâỹn va ki m soat hanh vi c a cac ướ ê u ch th kinh doanh
A. Đ o đ c B. Đa ư ao đ c kinh doanhư
C. Trach nhi m XH C. Trach nhi m đ o đ c
17. Cac nguỹến tăc va chu n m c c a đ o đ c kinh doanh không bao gôềm:
A. Tinh trung th c
B. Tôn tr ng con ng i ườ
C. Bi m t trung thanh v i cac trach nhi m đ c bi t
D. L i nhu n c a Doanh nghi p
18. Đôi t ng điếều ch nh c a đ o đ c kinh doanh la:ươ u a ư
A. Tâềng l p doanh nhân lam nghếề kinh doanh
B. Khach hang c a doanh nn.
C. Cac ch th ho t đ ng kinh doanh.
D. Đôi th c nh tranh c a doanh nghi p
19. Câu nao không ph i la vai tro c a đ o đ c kinh doanh?
A. Gop phâền lam tăng chât l ng ho t đ ng c a DNươ a u
B. Lam cho khach hang hai long
C. La nh ng hanh vi va ho t đ ng th hi n mong muôn đong gop cho c ng
đôềng va cho XH
D. T o ra l i nhu n bếền v ng cho DNa ơ â ư
20. Trach nhi m XH la nghĩa v ma m t DN ph i th c hi n đôi v i XH. Co
trach nhi m v i XH la tăng đến m c tôi đa cac ......... va gi m t i m c tôi
thi u cac......... đôi v i XH.
A. Tac đ ng tếu c c, h u qu tếu c c
B. Tac đ ng tch c c, h u qu tếu c c
C. Tac đ ng tch c c, trach nhi m
D. Nghĩa v kinh tế, h u qu tếu c c
21. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm hội của doanh nghiệp?
A. Cac nghĩa v phap lý trong trach nhi m xã h i gôềm điếều tết c nh
tranh, b o v ng i tếu dùng, b o v môi tr ng, an toan va binh đ ng, ườ ườ
khuỹến khich phat hi n va ngăn ch n hanh vi sai trai. Đúng
B.c nghĩa vụ pháp trong trách nhiệm xã hội thể hiện
thông qua các tu chuẩn, chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của
c đối ợng hữu quan
C. c nghĩa vụ pháp trong trách nhiệm hội đòi hỏi
doanh nghiệp những đóng góp cho cộng đồng và XH
D. c nghĩa vụ pháp trong trách nhiệm hội đòi hỏi
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ, tạo ng ăn việc làm,
cạnh tranh, bảo tồn phát triển g trị
22. HAnh thBc cạnh tranhnh mạnh giữac doanh nghiêCp
Chọn một câu trlời
A. Ăn cGp bH Ct tơng mại
B. Sao chKp, m nhái sản phẩm
C. Gièm pha hàng hóa của dối thủ cạnh tranh
D. Không ngừng cải tiến công nghệ, ng cao chất lượng sản
phẩm
23. Ho t đ ng tai chinh kế toan đ o đ c đ c bi u hi n nh thế nao?a a ư ươ ê ê ư
A. Cho m n danh ki m toan viến đ hanh nghếề.ươ ê ê
B. Liêm chHnh, khách quan, độc lập cẩn thận.
C. Gi m gia d ch v khi công tỹ ki m toan nh n m t h p đôềng cung
câp d ch v v i m c phi thâp h n nhiếều so v i m c phi c a công tỹ ki m ơ
toan tr c đoướ
D. Điếều ch nh sô li u trong b ng cân đôi kế toan.
24. Đ o đ c kinh doanh trong qu n tr nguôền nhân l c không liến quana ư a
đến nh ng vân đếề nao?
Ch n m t câu tr l i
A. Băt bu c ng i lao đ ng th c hi n nh ng công vi c nguỹ hi m ư
ma không cho phép h co c h i t chôi, bât châp th tr ng, bât châp kh ơ
năng va năng l c c a h .
B. Không trang b đâềỹ đ cac trang thiết b an toan lao đ ng cho
ng i lao đ ng, cô tnh duỹ tri cac điếều ki n nguỹ hi m va không đ m ườ ê ê a
b o s c kh e t i n i lam vi c. ơ
C. S d ng lao đ ng, s d ng chât xam c a cac chuỹến gia nh ng ư
không đãi ng x ng đang v i công s c đong gop c a h
D. Lạm dụng quảng cáo thể xếp từ nói phóng đại về sản
phẩmche dấu sự tht tới lừa gạt hoàn toàn.
25. Đ b o v ng i tếu ng, Liến h p quôc đã co b n h ng dâỹn g i ư ướ
Chinh ph cac n c thanh viến. Hãỹ cho biết ng i tếu ng co bao ướ ườ
nhiếu quỹếền?
A. 6 quỹếền B. 9 quỹếền
C. 8 quyền D. 7 quỹếền
CH NG 4. VẮN HÓA DOANH NHÂNƯƠ Đáp án
26. Kh năng gâỹ nh h ng, đ nh h ng va điếều khi n ng i khac th c hi n ưở ướ ườ
theo m c đich c a minh thu c vếề ___ c a doanh nhân.
A. Trinh đ chuỹến môn B. Năng lực lãnh đạo
C. Tô chât D. Trinh đ qu n lý kinh doanh
27. Doanh nhân Kao Siếu L c, ch th ng hi u ABC Bakerỹ, đã nghĩ ra va chia ươ
s công khai công th c banh mi thanh long giúp gi i c u nông dân đang ph i
ban đ ban thao thanh long vi không xuât kh u đ c. Điếều naỹ th hi n vai tro ượ
___ c a doanh nhân.
A. Phat tri n nguôền nhân l c B. Gi i quỹết vi c lam
C. Sáng tạo sản phẩm, phương thBc sản xuất mới
D. Tham m u cho nha n c vếề đ ng lôi phat tri n kinh tế ư ướ ườ ê
28. Doanh nhân la ____
A. Ng i lam kinh doanhườ B. Ng i tham gia qu n lý doanh nghi pườ a ê
C. Ng i tham gia t ch c, điếều hanh ho t đ ng c a doanh nghi pườ ô ư a u ê
D. Cả 3 đáp án trên
29. Cac nhân tô tac đ ng đến văn hoa doanh nhân bao gôềm
A. Nhân tô kinh tế B. Nhân tô văn hoa
C. Nhân tô chinh tr phap lu t D. Cả 3 đáp án trên
30. Nh n đ nh m t doanh nhân gi n d , khiếm tôn đếề c p đến ____ c a doanh
nhân
A. B. Tô châtPhong cách
C. Đ o đ c D. Năng l c
31. Cac b ph n câu thanh văn hoa doanh nhân gôềm
A. Tinh cach, công vi c, đ o đ c, phong cach c a doanh nhân
B. Tinh cach, công vi c, thanh t u, ho t đ ng c a doanh nhân
C. Năng lực, tchất, đạo đBc, phong ch của doanh nhân
D. Năng l c, tô chât, tnh cach, thanh t u c a doanh nhân
32. Quỹỹ Bill & Melinda Gates c a t phú Bill Gates chi 50 tri u đô la Mỹỹ giúp
ch a b nh Ebola bùng phat châu Phi năm 2014 th hi n ___ doanh nhân c a
t phú.
A. Năng l c B. Tô chât C. Đạo đBc D. Phong cach
33. Ba Mai Kiếều Liến, t ng giam đôc c a Vinamilk co xuât thân la kỹỹ s nganh ư
chế biến s a va đã t ng lam pho giam đôc kỹỹ thu t Nha maỹ s a Thông Nhât,
tếền thân c a Vinamilk hi n naỹ. Điếều naỹ cho thâỹ ba co ____ c a m t doanh
nhân.
A. Năng l c B. Tô chât C. Đ o đ c D. Phong cacha ư
34. Đ đanh gia văn hoa doanh nhân c a m t doanh nhân nao đo, ng i ta ườ
th ng d a vao ___ tếu chu n đ phân tch. ườ ê
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35.___ la m t h thông cac gia tr , chu n m c, quan ni m va hanh vi c a
doanh nhân trong qua trinh lãnh đ o va qu n lý doanh nghi p.a a ê
A. Văn hoa B. Văn hoa doanh nhân
C. Đ o đ c doanh nhân D. Văn hoa doanh nghi p a ư ê
CH NG 5. VẮN HÓA DOANH NGHI PƯƠ
36. Theo quan đi m c a Edgar Schein, cach bai tri, bi u t ng, kh u hi u, lếỹ ượ
h i thu c vếề câp đ ___ trong văn hoa doanh nghi p
A. H u hinh B. Nh ng gia tr đ c châp nh n ượ
C. Nh ng quan ni m chung D. C 3 đap an trến
37. Theo quan đi m c a Edgar Schein, nh ng niếềm tn, nh n th c, suỹ nghĩ,
tnh c m mang tnh vô th c, m c nhiến đ c công nh n thu c vếề câp đ ____ ượ
trong văn hoa doanh nghi p.
A. H u hinh B. Nh ng gia tr đ c châp nh n ượ
C. Nh ng quan ni m chung D. C 3 đap an trến
38.Theo quan đi m c a Edgar Schein, cac chiến l c, m c tếu, triết lý kinh ượ
doanh cũng nh cac quỹ đinh, nguỹến tăc ho t đ ng tu c vếề câp đ ___ trongư a
văn hoa doanh nghi p
A. H u hinh B. Nh ng gia tr đ c châp nh n ượ
C. Nh ng quan ni m chung D. C 3 đap an trến
39. S m nh “Vi m t t ng lai tôt đ p h n cho ng i Vi t” c a t p đoan ư ê ươ ơ ườ ê u â
Vingroup th hi n câp đ ___ trong văn hoa doanh nghi p naỹ.
A. H u hinh B. Nh ng gia tr đ c châp nh n ượ
C. Nh ng quan ni m chung D. C 3 đap an trến
40. Côt lõi c a văn hoa FPT la niếềm vui va tnh c m. Nh n đ nh naỹ cho thâỹ
câp đ ___ trong văn hoa doanh nghi p c a t p đoan naỹ.
A. H u hinh B. Nh ng gia tr đ c châp nh n ượ
C. Nh ng quan ni m chung D. C 3 đap an trến
41. S chuỹ n đ i chiến l c kinh doanh t nganh nghếề côt lõi la bât đ ng ượ
s n sang công ngh cho thâỹ thaỹ đ i trong câp đ ____ trong văn hoa doanh
nghi p c a Vingroup
A. H u hinh B. Nh ng gia tr đ c châp nh n ượ
C. Nh ng quan ni m chung D. C 3 đap an trến
42. S hinh thanh va phat tri n văn hoa doanh nghi p th ng tr i qua ___ ườ
giai đo n.a
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
43. Nếu văn hoa doanh nghi p b chi phôi b i văn hoa c a ng i lãnh đ o, ườ
doanh nghi p đo co mô hinh văn hoa ___
A. Mô hinh văn hoa quỹếền h na B. Mô hinh văn hoa đôềng đ i
C. Mô hinh văn hoa sang t o D. Không co mô hinh naoa
44. Nếu văn hoa doanh nghi p đếề cao s sang t o v i c chế ho t đ ng t ơ
do, doanh nghi p đo co mô hinh văn hoa ___
A. Mô hinh văn hoa quỹếền h n B. Mô hinh văn hoa đôềng đ ia
C. Mô hinh văn hoa sang t oa D. Không co mô hinh nao
45. Nếu văn hoa doanh nghi p đếề cao s hôỹ tr va h p tac trong qua trinh
lam vi c, doanh nghi p đo co mô hinh văn hoa ___
A. Mô hinh văn hoa quỹếền h n B. a Mô hinh văn hoa đôềng đ i
C. Mô hinh văn hoa sang t o D. Không co mô hinh naoa
46. ___ la m t h thông cac gia tr , quan đi m, niếềm tn, nguỹến tăc, chu n
m c, v.v. chi phôi m i ho t đ ng c a doanh nghi p, t o nến b n săc riếng.
A. Văn hoa B. Văn hoa doanh nhân
C. Văn hoa kinh doanh D. Văn hoa doanh nghi p
47. Văn hoa doanh nghi p co tac đ ng ___ đến ho t đ ng c a t ch c
A. Tich c c B. Tiếu c c
C. Tich c c ho c tếu c c D. Tich c c va tếu c c
48. Theo quan đi m c a Trompenaars, nếu m t doanh nghi p đếề cao s sang
t o va hoan thi n ca nhân, doanh nghi p đo co văn hoa theo mô hinh ___.a ê ê
A. Lo âp tr ngư B. Tến l a đ nh h ng ướ
C. Gia đinh D. Thap Eiffel
49. Theo quan đi m c a Trompenaars, nếu m t doanh nghi p đếề cao th b c
v i nhiếều quỹếền h n c a ng i lãnh đ o va ỹếu tô ca nhân, doanh nghi p đo ườ
co văn hoa theo mô hinh ___.
A. Lo âp tr ng B. Tến l a đ nh h ngư ướ
C. Gia đinh D. Thap Eiffel
50. Theo quan đi m c a Trompenaars, nếu m t doanh nghi p đếề cao th b c
va phân chia lao đ ng theo vai tro va ch c năng, doanh nghi p đo co văn hoa
theo mô hinh ___.
A. Lo âp tr ng B. Tến l a đ nh h ngư ướ
C. Gia đinh D. Thap Eiffel
51. Theo quan đi m c a Trompenaars, nếu m t doanh nghi p đếề cao ỹếu tô
binh đ ng v i cac nhom lam vi c nhăềm đ t đ c m c tếu, doanh nghi p đo ượ
co văn hoa theo mô hinh ___.
A. Lo âp tr ng Bư . Tến l a đ nh h ng ướ
C. Gia đinh D. Thap Eiffel
CH NG 6: TINH THẦẦN KH I NGHI PƯƠ
52. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) sự theo đuổi
các...trong điều kiện nguồn lực bị giới hạn
A. đam mê
B. cơ hội
C. kế hoạch
D. phương án
53. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) sự theo đuổi các hội
trong điều kiện nguồn lực ...
A. bị giới hạn
B. được các nhà đâu tư bỏ ra
C. được Nhà nước đầu tư
D. không bị giới hạn
54. Startup có thể hiểu là:
A. Một công ty nhỏ, có tuổi đời vài ba năm.
B. Một hình thức khởi nghiệp gắn với công nghệ, đổi mới, sáng tạo
C. Một tổ chức được thiết kế nhằm cung cấp sản phẩm dịch vụ trong
những điều kiện chưa chắc chắn.
D. Tất cả các phương án A, B, C
04. Các cơ hội khởi nghiệp có thể đến từ
A. Nhu cầu của thị trường
B. Sự phát triển công nghệ
C. Các ý tưởng ngẫu hứng của người khởi nghiệp
D. Cả phương án A và B
55. Nguồn lực cần thiết cho hoạt động khởi nghiệp là:
A. Tiền và các khoản đầu tư tài chính
B. Nhân lực, tài chính
C. Nhân lực, tài chính, các nguồn lực vật chất chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước.
D. Nhân lực, tài chính và các nguồn lực vật chất.
56. Người khởi nghiệp vai trò quyết định trong việc phát hiện tận
dụng các cơ hội, ...và mang lại những giá trị/ sáng tạo mới
A. hỏi ý kiến các chuyên gia
B. tạo lập hoạt động kinh doanh
C. tìm kiếm nguồn đầu tư.
D. xin phép các cơ quan có thẩm quyền
57. Hành trình khởi nghiêp có thể hiểu là
A. Quá trình gọi vốn đầu tư
B. Con đường từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn thiện
C. Quá trình xây dựng phương án kinh doanh
D. Con đường từ phòng thí nghiệm ra thị trường
58. Ý tưởng kinh doanh thường đến từ:
A. Đáp ứng nhu cầu của cá nhân người khỏi nghiệp hoặc người khác
B. Những sở thích, kinh nghiệm của người khởi nghiệp
C. Những thử thách, khó khăn mà người khởi nghiệp cần phải vượt qua
D. Tất cả các phương án A, B, C
59. Việc thương mại hóa ban đầu trong hành trình khởi nghiệp cần phải
đề cập đến các yếu tố
A. Ai là khách hàng và thị trường mục tiêu
B. Thời điểm đưa sản phẩm ra thị trường
C. Chiến lược đưa sản phẩm ra thị trường
D. Tất cả các phương án A,B,C
60. Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm:
A. Mới
B. Hữu ích
C. Phù hợp
D. Tất cả các phương án A, B, C
| 1/10

Preview text:

CÂU H I TRẮẮC NGHI M
MÔN VẮN HOÁ KINH DOANH VÀ TINH THÂẦN KH I NGHI P CHƯ NG 1. T Ơ NG QU AN Đáp án 1. Khai ni m “ ê cai gi con l i khi tât c a nh a ng th ư
đã mât đi , cai đo la v ư ăn hoa” la c a ai: u
A. E. Heriot B. E.Herior C. E. Horiet D. E. Hero
2. Văn hoa la tổng hoa những ...............cũng nh cac ph ư ương th c t ứ ạo ra
chúng, kỹỹ năng sử dụ ng cac gia trị đo vi sự tến bộ c a ủ loai ngư i va s ờ truỹếền ự
thụ cac gia trị đo tù thế hệ naỹ sang thế hệ khac A. Tôn giao va tn ng n ưỡ g B. Gia tr va thai đ ị ộ
C. Gia trị vậ t chât va tnh thâền D. Phong tục va tập quan 3. Đâu không ph i la đ a c tr ă ng c ư a văn hoa u A. Tinh T p Quan â B. Tinh C T ô ruỹếền
C. Tinh Khach Quan D. TInh kế th a ư
4. .......... lam cho môỹi con ng i trong x ườ ã h i co s ộ giông nhau va lam cho c ự ac xã h i ộ khac biệt nhau. A. Th m mỹỹ ẩ B. Văn hoa C. Ngôn ng D. Giao d ữ ục
5. Đâỹ la đăc tr ng nao c ư a văn hoa: “Cùng m u t s ộ ự vi c ê nh ng co th ư đ ê c ươ hi u va ê đanh gia khac nhau b i nh ơ ng ng ư i co nếền v ườ ăn hoa khac nhau” A. VH mang tnh c ng đôềng ộ B. Văn hoa co th h ê c h o i o
C VH mang tnh khach quan D. VH mang tnh ch quan u
CH Ư NG 2. TRIẾẮT L Ơ Ý KINH DOANH
6. “Triết lý kinh doanh la nh n ữg t t ư ng ch ưở đ ỉ o ạ, đ nh h ị ng, dâỹn dăt ho ướ t ạ
động kinh doanh”. Đâỹ la khai niệm triết lý kinh doanh theo: A. Cach th c
ư hinh thanh B. Yếu tô câu thanh C. Vai tro D. N i ộ dung
7. .........la phươ ng châm hanh độ ng, la hê gia trị va mụ c tếu c a Doanh u nghi p ệ ch dâỹn cho ho ỉ ạt động kinh doanh
A. Văn hoa B. Triết lý kinh doanh C. Tâềm nhin D. S m ư nh ê
8. Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gôềm: A. Sư mê nh B. Mụ c tếu
C. Hệ thông cac gia trị D. Tât c cac đap an tr ả ến 9. ______________ xac đ nh m ị c đich c ụ a t ủ ch ổ c ứ va tr l ả i câu h ờ i: “lý ỏ do tôền tại, hoạt động c a t ủ ch ổ ức la gi?” A. Mụ c tếu B. Đanh gia C. S m ư nh ê D. Chiến l c ươ 10. ........của trư ng Đ ờ ại h c
ọ Bach Khoa HN la: “Tr thanh m ở t ộ đ ại h c ọ nghiến c u hang đâều khu v ư c v ự i nong côt la kỹỹ thu ớ t va công ngh â , tac đ ê ng quan ộ tr n
ọ g vao phat tri n nếền kinh tế tri th ể c va gop ứ phâền gin gi an ninh, ữ hoa binh
đât nướ c, tến phong trong h thông giao d ê c đ ụ i h a c Vi o t Nam” ê . A. S m ư nh ê B. Tâềm nhin
C. Chiến lươ c D. Mụ c tếu 11. Đâu không ph i la ca ả c ỹếu tô c b ơ n khi xâ ả ỹ d ng ự s m ứ nh: ệ
A. Hệ thông cac gia trị B. Lịch sử C. Nh ng năng l ữ c ự đặc bi t D. Mô ệ i tr ng c ườ a DN (t ủ ch ổ c) ứ 12. Đặc điểm c a ủ m t b ộ n tuỹến bô s ả m ứ nh ệ la: A. T p trung vao t ậ h tr ị ng ườ ch không ph ứ i s ả n ph ả m c ẩ th ụ ể B. Cụ thể C. Khả thi D. Tât c cac đap an tr ả ến
13. Hệ thông cac gia trị xac định ....... của doanh nghiệp v i ớ nh ng ữ ngư i s ờ ở h u, nha qu ữ n tr ả , ng ị i lao đ ườ ng
ộ , khach hang va cac đôi t ng h ượ u qu ữ an khac
A. Hanh vi B. Nguỹến tăc C. Thai độ D. ng x Ứ ử
14. Nội dung nao sau đâỹ không phải la nội dung của hệ thông cac gia tr ị trong Doanh nghiếp:
A. Nguỹến tăc của Doanh nghiệp B. Nh ng năng l ữ ực đặc bi t ệ
C. Long trung thanh va sự cam kết D. Phong cach ứ ng xử , giao tếp
15. Ba ỹếu tô trong mô hinh 3 P la: A. S n ph ả ẩm, L i nhu ợ n, Con ng ậ i ườ B. Sản phẩm, L i nhu ợ n, Phân phôi ậ
C. Lợi nhuận, Phân phôi, Con người
D. Lợi nhuận, Phân phôi, Gia CHƯƠNG 3. Đ O Đ C KIN H DOANH 16. ..........la t p h ậ p
ợ cac nguỹến tăc, chu n m ẩ c co tac d ự ng điếều ch ụ nh, đanh ỉ gia, h ng dâỹn va ki ướ m soat hanh v ê i c a cac u chủ th kinh doanh ể A. Đao đ c B. Đ ư ao đ c kinh doanh ư
C. Trach nhiệm XH C. Trach nhiệm đ ạo đ c ứ
17. Cac nguỹến tăc va chu n m ẩ c c ự a đ ủ
ạo đ c kinh doanh không bao gôềm: ứ A. Tinh trung th c ự B. Tôn tr ng con ng ọ i ườ C. Bi m t trun ậ g thanh v i ớ cac trach nhi m đ ệ c bi ặ t ệ D. Lợi nhu n c ậ a Doanh nghi ủ p ệ
18. Đôi tương điếều chỉnh c a u đ o a đ c ư kinh doanh la:
A. Tâềng lớp doanh nhân lam nghếề kinh doanh
B. Khach hang của doanh nhân.
C. Cac chủ thể hoạt động kinh doanh.
D. Đôi thủ c ạnh tranh của doanh nghi ệp
19. Câu nao không ph i la vai tro c ả a đ ủ o đ ạ c kinh doanh? ứ
A. Gop phâền lam tăng chât l ng ho ươ t đ a ng ộ c a DN u B. Lam cho khach hang hai long C. La nh ng hanh vi va ho ữ t đ ạ ng th ộ hi ể
n mong muôn đong gop cho c ệ ng ộ đôềng va cho XH D. Tao ra l i ơ nhuân bếền v ng cho DN ư
20. Trach nhiệm XH la nghĩa vụ ma một DN phải th c hi ự ện đôi v i XH. Co ớ trach nhiệm v i ớ XH la tăng đến m c
ứ tôi đa cac ......... va giảm t i m ớ c ứ tôi thi u cac......... đôi v ể ới XH.
A. Tac độ ng tếu cự c, hậ u quả tếu c c ự
B. Tac độ ng tch cự c, hậ u quả tếu c c ự
C. Tac độ ng tch c c, trach nhi ự m ệ
D. Nghĩa vụ kinh tế, hậ u quả tếu c c ự
21. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
A. Cac nghĩa vụ phap lý trong trach nhiệ m xã hộ i gôềm điếều tết cạnh
tranh, bả o vệ ngườ i tếu dùng, b o v ả môi tr ệ ng ườ , an toan va binh đ ng ẳ ,
khuỹến khich phat hiện va ngăn chặn hanh vi sai trai. Đúng
B. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội thể hiện
thông qua các tiêu chuẩn, chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của
các đối tượng hữu quan
C. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi
doanh nghiệp những đóng góp cho cộng đồng và XH
D. Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ, tạo công ăn việc làm,
cạnh tranh, bảo tồn và phát triển giá trị
22. HAnh thBc cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiê Cp Chọn một câu trả lời
A. Ăn cGp bH mâCt thương mại
B. Sao chKp, làm nhái sản phẩm
C. Gièm pha hàng hóa của dối thủ cạnh tranh
D. Không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm
23. Hoat động tai chinh kế toan đao đưc đ c ươ bi u ê hi n ê nh ư thế nao?
A. Cho mươn danh kiêm toan viến đê hanh nghếề.
B. Liêm chHnh, khách quan, độc lập và cẩn thận. C. Giảm gia dịch v ụ khi công tỹ ki m ể toan nh n ậ m t ộ h p ợ đôềng cung
câp dịch vụ với mức phi thâp h n ơ nhiếều so v i ớ m c ứ phi c a ủ công tỹ ki ểm toan trước đo
D. Điếều chỉnh sô li u ệ trong b n
ả g cân đôi kế toan.
24. Đao đưc kinh doanh trong qu n a trị nguôền nhân l c ự không liến quan
đến những vân đếề nao? Chọn một câu trả lời
A. Băt buộc người lao động thực hi ện nh n
ữ g công vi ệc nguỹ hi ểm ma không cho phép họ co c ơ hội t
ừ chôi, bât châp th ể tr n ạ g, bât châp kh ả
năng va năng lực c ủa họ.
B. Không trang bị đâềỹ đủ cac trang thiết bị an toan lao đ n ộ g cho
ngườ i lao độ ng, cô tnh duỹ tri cac điếều ki n ê nguỹ hi m ê va không đ m a bảo sức khỏe t i ạ n i ơ lam vi c ệ .
C. Sử dụng lao động, sử d ụng chât xam c ủa cac chuỹến gia nh n ư g
không đãi ngộ xứng đang v i
ớ công sức đong gop c ủa họ
D. Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản
phẩm và che dấu sự thật tới lừa gạt hoàn toàn. 25. Đ ể b o ả v ệ ng ư i ờ tếu dùng, Liến h p
ợ quôc đã co b nả h ư n ớg dâỹn g i ử
Chinh phủ cac nướ c thanh viến. Hãỹ cho biết ngườ i tếu dùng co bao nhiếu quỹếền?
A. 6 quỹếền B. 9 quỹếền C. 8 quyền D. 7 quỹếền
CHƯƠNG 4. VẮN HÓA DOANH NHÂN Đáp án 26. Kh ả năng gâỹ nh h ả ng, ưở định h ng va điếều khi ướ n ng ể i khac th ườ c hi ự n ệ
theo mục đich của minh thu c ộ vếề ___ c a ủ doanh nhân.
A. Trinh độ chuỹến môn B. Năng lực lãnh đạo C. Tô chât
D. Trinh độ quản lý kinh doanh
27. Doanh nhân Kao Siếu L c, ch ự ủ thư ng
ơ hiệu ABC Bakerỹ, đã nghĩ ra va chia s công khai công th ẻ c banh mi thanh long giúp gi ứ i c ả u nông dân đang ph ứ i ả ban đổ ban thao thanh long vi không xuât kh u đ ẩ c ượ . Điếều naỹ th hi ể n vai tr ệ o ___ của doanh nhân.
A. Phat tri n nguôền nhân l ể ực B. Gi i quỹết vi ả c lam ệ
C. Sáng tạo sản phẩm, phương thBc sản xuất mới D. Tham m u cho nha n ư c vếề đ ướ ng lôi phat tri ườ n kinh tế ê 28. Doanh nhân la ____ A. Ng i ườ lam kinh doanh B. Ng i tham gia qu ườ n lý doanh nghi a êp C. Ng i tham gia t ườ ch ô c, điếều hanh ho ư t đ a ng c ộ a doanh nghi u p ê D. Cả 3 đáp án trên
29. Cac nhân tô tac động đến văn hoa doanh nhân bao gôềm
A. Nhân tô kinh tế B. Nhân tô văn hoa
C. Nhân tô chinh trị phap luật D. Cả 3 đáp án trên 30. Nh n ậ định m t do ộ anh nhân gi n d ả
ị, khiếm tôn đếề c p đến ____ c ậ a ủ doanh nhân A. Phong cách B. Tô chât C. Đ o ạ đ c ứ D. Năng l c ự
31. Cac bộ phận câu thanh văn hoa doanh nhân gôềm
A. Tinh cach, công việc, đạo đ c, phong cach c ứ ủa doanh nhân
B. Tinh cach, công việc, thanh t u, ho ự ạt động của doanh nhân
C. Năng lực, tố chất, đạo đBc, phong cách của doanh nhân
D. Năng lự c, tô chât, tnh cach, thanh t u c ự ủa doanh nhân
32. Quỹỹ Bill & Melinda Gates c a ủ t phú Bill Gat ỷ es chi 50 tri u ệ đô la Mỹỹ giúp ch a b ữ nh Ebola bùng phat ệ ở châu Phi năm 2014 th hi ể n ___ doanh nhân c ệ a ủ tỷ phú. A. Năng l c ự
B. Tô chât C. Đạo đBc D. Phong cach
33. Ba Mai Kiếều Liến, t ng giam đôc c ổ a Vinamilk co xuât thâ ủ n la kỹỹ s nganh ư
chế biến s a va đã t ữ
ng lam pho giam đôc kỹỹ thu ừ t Nha ậ maỹ s a Thông Nhât, ữ
tếền thân của Vinamilk hiện naỹ. Điếều naỹ cho thâỹ ba co ____ của m t ộ doanh nhân. A. Năng l c
ự B. Tô chât C. Đao đ c D. Phong c ư ach
34. Đ đanh gia văn hoa doanh nhân c ể a m ủ t doanh nhân nao đo, ng ộ i ta ườ
thườ ng dự a vao ___ tếu chuẩ n đê phân tch. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35.___ la một hệ thông cac gia trị, chuẩn m c, quan ự niệm va hanh vi của
doanh nhân trong qua trinh lãnh đ o va qu a n lý doanh nghi a p. ê
A. Văn hoa B. Văn hoa doanh nhân C. Đ o a đ c doanh nhân D. V ư ăn hoa doanh nghi p ê
CHƯƠNG 5. VẮN HÓA DOANH NGHI P 36. Theo quan đi m c ể a Edg ủ
ar Schein, cach bai tri, bi u t ể ng ượ , kh u hi ẩ u, lếỹ ệ hội thu c
ộ vếề câp độ ___ trong văn hoa doanh nghiệp A. H u hinh ữ B. Nh ng ữ gia tr đ ị c châp nh ượ n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung D. ệ C 3 đap an trến ả
37. Theo quan điể m củ a Edgar Schein, nhữ ng niếềm tn, nh n th ậ c, ứ suỹ nghĩ,
tnh cả m mang tnh vô thức, m c nhiến đ ặ c ượ công nh n thu ậ c vếề câp đ ộ ____ ộ trong văn hoa doanh nghiệp. A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị c ượ châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung ệ D. C 3 đap an trến ả
38.Theo quan điể m củ a Edgar Schein, cac chiến lượ c, mụ c tếu, triết lý kinh
doanh cũng nh cac quỹ đinh, nguỹến tăc ho ư t đ a n ộ g tu c vếề c ộ âp độ ___ trong văn hoa doanh nghiệp A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị c ượ châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung D. ệ C 3 đap an trến ả 39. S m ư nh “ ê Vi m t t ộ ng lai tôt đ ươ p h ẹ n cho ng ơ i Vi ườ t ê ” c a t u p đoan â Vingroup th hi ể n câp đ ệ
ộ ___ trong văn hoa doanh nghi p naỹ ệ . A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị ược châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung D. ệ C 3 đap an trến ả
40. Côt lõi củ a văn hoa FPT la niếềm vui va tnh cảm. Nh n ậ đ nh ị naỹ cho thâỹ
câp độ ___ trong văn hoa doanh nghiệp của tập đoan naỹ. A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị c ượ châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung ệ D. C 3 đap an trến ả
41. Sự chuỹển đổi chiến lược kinh doanh từ nganh nghếề côt lõi la bât động s n
ả sang công nghệ cho thâỹ thaỹ đ i
ổ trong câp đ ____ trong vă ộ n hoa doanh nghiệp của Vingroup A. H u hinh ữ B. Nh ng gia tr ữ đ ị c ượ châp nh n ậ C. Nh ng quan ni ữ m chung D. ệ C 3 đap an trến ả 42. S hinh thanh va phat tri ự
ển văn hoa doanh nghiệp thư ng tr ờ ải qua ___ giai đo n. a A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
43. Nếu văn hoa doanh nghiệp bị chi phôi b i văn hoa c ở a ủ người lãnh đ o, ạ
doanh nghiệp đo co mô hinh văn hoa ___
A. Mô hinh văn hoa quỹếền h n
a B. Mô hinh văn hoa đôềng đội
C. Mô hinh văn hoa sang t o D. Không co a mô hinh nao
44. Nếu văn hoa doanh nghiệp đếề cao s sang t ự ạo v i c ớ chế ho ơ t ạ động tự do, doanh nghi p
ệ đo co mô hinh văn hoa ___
A. Mô hinh văn hoa quỹếền h n B. Mô hinh văn hoa đôềng đ a i ộ C. Mô hinh văn hoa sang t o a D. Không co mô hinh nao
45. Nếu văn hoa doanh nghi p ệ đếề cao s hôỹ tr ự va h ợ p tac tr ợ ong qua trinh
lam việc, doanh nghiệp đo co mô hinh văn hoa ___
A. Mô hinh văn hoa quỹếền han B. Mô hinh văn hoa đôềng đội
C. Mô hinh văn hoa sang t o D. Không co a mô hinh nao
46. ___ la mộ t hệ thông cac gia trị , quan điể m, niếềm tn, nguỹến tăc, chu n ẩ m c, v ự .v. chi phôi m i
ọ hoạt động của doanh nghiệp, t o ạ nến b n ả săc riếng.
A. Văn hoa B. Văn hoa doanh nhân
C. Văn hoa kinh doanh D. Văn hoa doanh nghiệp 47. Văn hoa doanh nghi p ệ co tac đ n
ộ g ___ đến hoạt động của tổ ch c ứ A. Tich c c ự B. Tiếu c c ự
C. Tich cự c hoặ c tếu c c
ự D. Tich cự c va tếu c c ự 48. Theo quan đi m c ể a T ủ
rompenaars, nếu m t doanh nghi ộ p đếề cao s ệ sang ự
tao va hoan thi n ca nhân, doanh nghi ê p đo ê
co văn hoa theo mô hinh ___. A. Lo âp tr n ư g B. Tến l a ử đ nh h ị ư n ớ g C. Gia đinh D. Thap Eiffel 49. Theo quan đi m c ể a T ủ
rompenaars, nếu m t doanh nghi ộ p đếề cao th ệ b ứ c ậ v i
ớ nhiếều quỹếền hạn của người lãnh đạo va ỹếu tô ca nhân, doanh nghiệp đo co văn hoa theo mô hinh ___. A. Lo âp tr ng B. T ư ến l a đ ử nh h ị ng ướ C. Gia đinh D. Thap Eiffel 50. Theo quan đi m c ể a T ủ
rompenaars, nếu m t doanh nghi ộ p đếề cao th ệ b ứ c ậ va phân chia lao đ n
ộ g theo vai tro va ch c năng, doanh nghi ứ p ệ đo co văn hoa theo mô hinh ___. A. Lo âp tr ng B. T ư ến l a đ ử nh h ị ng ướ C. Gia đinh D. Thap Eiffel 51. Theo quan đi m c ể a T ủ
rompenaars, nếu m t doanh nghi ộ p đếề cao ỹ ệ ếu tô
binh đẳ ng vớ i cac nhom lam việ c nhăềm đạ t đượ c mụ c tếu, doanh nghi p đo ệ co văn hoa theo mô hinh ___. A. Lo âp tr ng B ư . Tến l a ử định hư ng ớ C. Gia đinh D. Thap Eiffel CH ƯNG 6: TINH THẦẦN KH Ơ I NGHI Ở P Ệ
52. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi
các...trong điều kiện nguồn lực bị giới hạn A. đam mê B. cơ hội C. kế hoạch D. phương án
53. Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các cơ hội
trong điều kiện nguồn lực ... A. bị giới hạn
B. được các nhà đâu tư bỏ ra
C. được Nhà nước đầu tư D. không bị giới hạn
54. Startup có thể hiểu là:
A. Một công ty nhỏ, có tuổi đời vài ba năm.
B. Một hình thức khởi nghiệp gắn với công nghệ, đổi mới, sáng tạo
C. Một tổ chức được thiết kế nhằm cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong
những điều kiện chưa chắc chắn.
D. Tất cả các phương án A, B, C
04. Các cơ hội khởi nghiệp có thể đến từ
A. Nhu cầu của thị trường
B. Sự phát triển công nghệ
C. Các ý tưởng ngẫu hứng của người khởi nghiệp D. Cả phương án A và B
55. Nguồn lực cần thiết cho hoạt động khởi nghiệp là:
A. Tiền và các khoản đầu tư tài chính B. Nhân lực, tài chính
C. Nhân lực, tài chính, các nguồn lực vật chất và cơ chế chính sách
hỗ trợ của Nhà nước.
D. Nhân lực, tài chính và các nguồn lực vật chất.
56. Người khởi nghiệp có vai trò quyết định trong việc phát hiện và tận
dụng các cơ hội, ...và mang lại những giá trị/ sáng tạo mới
A. hỏi ý kiến các chuyên gia
B. tạo lập hoạt động kinh doanh
C. tìm kiếm nguồn đầu tư.
D. xin phép các cơ quan có thẩm quyền
57. Hành trình khởi nghiêp có thể hiểu là
A. Quá trình gọi vốn đầu tư
B. Con đường từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn thiện
C. Quá trình xây dựng phương án kinh doanh
D. Con đường từ phòng thí nghiệm ra thị trường
58. Ý tưởng kinh doanh thường đến từ:
A. Đáp ứng nhu cầu của cá nhân người khỏi nghiệp hoặc người khác
B. Những sở thích, kinh nghiệm của người khởi nghiệp
C. Những thử thách, khó khăn mà người khởi nghiệp cần phải vượt qua
D. Tất cả các phương án A, B, C
59. Việc thương mại hóa ban đầu trong hành trình khởi nghiệp cần phải
đề cập đến các yếu tố
A. Ai là khách hàng và thị trường mục tiêu
B. Thời điểm đưa sản phẩm ra thị trường
C. Chiến lược đưa sản phẩm ra thị trường
D. Tất cả các phương án A,B,C
60. Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm: A. Mới B. Hữu ích C. Phù hợp
D. Tất cả các phương án A, B, C