Câu hỏi trắc nghiệm văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Câu hỏi trắc nghiệm văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Văn hóa kinh doanh và khởi nghiệp (BK)
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN VĂN HOÁ KINH DOANH VÀ TINH THẦN KHỞI NGHIỆP CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1. Khi niê m “ci g cn li khi tt c nhng th đã mt đi , ci đ l văn ha” l c"a ai:
A. E. Heriot B. E.Herior C. E. Horiet D. E. Hero
2. Văn ho l tổng ho nhng ...............cũng như cc phương thc to ra chúng,
kỹ năng sử dụng cc gi trị đ v sự tiến bộ c"a loi người v sự truyền thụ cc
gi trị đ tù thế hệ ny sang thế hệ khc
A. Tôn gio v tín ngưỡng B. Gi trị v thi độ
C. Gi trị vật cht v tinh thần D. Phong tục v tập qun
3. Đâu không phi l đă c trưng c"a văn ha
A. Tính Tâ p Qun B. Tính Cổ Truyền
C. Tính Khch Quan D. TRnh kế thSa
4. .......... lm cho mỗi con người trong xã hội c sự giống nhau v lm cho cc xã hội khc biệt nhau. A. Thẩm mỹ B. Văn ho C. Ngôn ng D. Gio dục
5. Đây l đă c trưng no c"a văn ha: “Cùng mô t sự viê c nhưng c th[ đư\c
hi[u v đnh gi khc nhau b]i nhng người c nền văn ha khc nhau”
A. VH mang tính cô ng đ^ng B. Văn ha c th[ h_c h`i
C VH mang tính khch quan D. VH mang tính ch" quan
CHƯƠNG 2. TRIẾT LÝ KINH DOANH
6. “Triết lý kinh doanh l nhng tư tư]ng chỉ đo, định hướng, dẫn dắt hot
động kinh doanh”. Đây l khi niệm triết lý kinh doanh theo:
A. Cch thc hnh thnh B. Yếu tố cu thnh C. Vai tr D. Nội dung
7. .........l phương châm hnh động, l hệ gi trị v mục tiêu c"a Doanh nghiệp
chỉ dẫn cho hot động kinh doanh
A. Văn ho B. Triết lý kinh doanh C. Tầm nhn D. S mệnh
8. Nội dung c"a Triết lý kinh doanh bao g^m: A. S mệnh B. Mục tiêu
C. Hệ thống cc gi trị D. Tt c cc đp n trên
9. ______________ xc định mục đích c"a tổ chc v tr lời câu h`i: “lý do t^n
ti, hot động c"a tổ chc l g?”
A. Mục tiêu B. Đnh gi
C. S mệnh D. Chiến lư\c
10. ........c"a trường Đi h_c Bch Khoa HN l: “Tr] thnh một đi h_c nghiên
cu hng đầu khu vực với nng cốt l kỹ thuật v công nghệ, tc động quan
tr_ng vo pht tri[n nền kinh tế tri thc v gp phần gn gi an ninh, ha bnh
đt nước, tiên phong trong hệ thống gio dục đi h_c Việt Nam”. A. S mệnh B. Tầm nhn
C. Chiến lư\c D. Mục tiêu
11. Đâu không phi l cc yếu tố cơ bn khi xây dựng s mệnh:
A. Hệ thống cc gi trị B. Lịch sử
C. Nhng năng lực đặc biệt D. Môi trường c"a DN (tổ chc)
12. Đặc đi[m c"a một bn tuyên bố s mệnh l:
A. Tập trung vo thị trường ch không phi sn phẩm cụ th[ B. Cụ th[ C. Kh thi
D. Tt c cc đp n trên
13. Hệ thống cc gi trị xc định ....... c"a doanh nghiệp với nhng người s]
hu, nh qun trị, người lao động, khch hng v cc đối tư\ng hu quan khc A. Hnh vi B. Nguyên tắc C. Thi độ D. Ứng xử
14. Nội dung no sau đây không phi l nội dung c"a hệ thống cc gi trị trong Doanh nghiêp:
A. Nguyên tắc c"a Doanh nghiệp B. Nhng năng lực đặc biệt
C. Lng trung thnh v sự cam kết D. Phong cch ng xử, giao tiếp
15. Ba yếu tố trong mô hnh 3 P l:
A. Sn phẩm, L\i nhuận, Con người
B. Sn phẩm, L\i nhuận, Phân phối
C. L\i nhuận, Phân phối, Con người
D. L\i nhuận, Phân phối, Gi
CHƯƠNG 3. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
16. ..........l tập h\p cc nguyên tắc, chuẩn mực c tc dụng điều chỉnh, đnh
gi, hướng dẫn v ki[m sot hnh vi c"a cc ch" th[ kinh doanh
A. Đo đc B. Đo đc kinh doanh
C. Trch nhiệm XH C. Trch nhiệm đo đc
17. Cc nguyên tắc v chuẩn mực c"a đo đc kinh doanh không bao g^m: A. Tính trung thực B. Tôn tr_ng con người
C. Bí mật trung thnh với cc trch nhiệm đặc biệt
D. L\i nhuận c"a Doanh nghiệp
18. Đối tư\ng điều chỉnh c"a đo đc kinh doanh l:
A. Tầng lớp doanh nhân lm nghề kinh doanh
B. Khch hng c"a doanh nhân.
C. Cc ch" th[ hot động kinh doanh.
D. Đối th" cnh tranh c"a doanh nghiệp
19. Câu no không phi l vai tr c"a đo đc kinh doanh?
A. Gp phần lm tăng cht lư\ng hot động c"a DN
B. Lm cho khch hng hi lng
C. L nhng hnh vi v hot động th[ hiện mong muốn đng gp cho cộng đ^ng v cho XH
D. To ra l\i nhuận bền vng cho DN
20. Trch nhiệm XH l nghĩa vụ m một DN phi thực hiện đối với XH. C
trch nhiệm với XH l tăng đến mc tối đa cc ......... v gim tới mc tối thi[u
cc......... đối với XH.
A. Tc động tiêu cực, hậu qu tiêu cực
B. Tc động tích cực, hậu qu tiêu cực
C. Tc động tích cực, trch nhiệm
D. Nghĩa vụ kinh tế, hậu qu tiêu cực
21. Nghĩa vụ php lý trong trch nhiệm xã hội c"a doanh nghiệp?
A. Cc nghĩa vụ php lý trong trch nhiệm xã hội g^m điều tiết cnh
tranh, bo vệ người tiêu dùng, bo vệ môi trường, an ton v bnh đẳng,
khuyến khích pht hiện v ngăn chặn hnh vi sai tri. Đúng
B. Cc nghĩa vụ php lý trong trch nhiệm xã hội th[ hiện thông qua
cc tiêu chuẩn, chuẩn mực hay quan niệm, kỳ v_ng c"a cc đối tư\ng hu quan
C. Cc nghĩa vụ php lý trong trch nhiệm xã hội đi h`i doanh
nghiệp nhng đng gp cho cộng đ^ng v XH
D. Cc nghĩa vụ php lý trong trch nhiệm xã hội đi h`i doanh
nghiệp cung cp sn phẩm, dịch vụ, to công ăn việc lm, cnh tranh, bo
t^n v pht tri[n gi trị
22. Hnh thc cnh tranh lnh mnh gia cc doanh nghiê p Ch_n một câu tr lời
A. Ăn cắp bí mâ t thương mi
B. Sao chzp, lm nhi sn phẩm
C. Gièm pha hng ha c"a dối th" cnh tranh
D. Không ngSng ci tiến công nghệ, nâng cao cht lư\ng sn phẩm
23. Hot động ti chính kế ton đo đc đư\c bi[u hiện như thế no?
A. Cho mư\n danh ki[m ton viên đ[ hnh nghề.
B. Liêm chính, khch quan, độc lập v cẩn thận.
C. Gim gi dịch vụ khi công ty ki[m ton nhận một h\p đ^ng cung
cp dịch vụ với mc phí thp hơn nhiều so với mc phí c"a công ty ki[m ton trước đ
D. Điều chỉnh số liệu trong bng cân đối kế ton.
24. Đo đc kinh doanh trong qun trị ngu^n nhân lực không liên quan đến nhng vn đề no? Ch_n một câu tr lời
A. Bắt buộc người lao động thực hiện nhng công việc nguy hi[m
m không cho phzp h_ c cơ hội tS chối, bt chp th[ trng, bt chp kh năng v năng lực c"a h_.
B. Không trang bị đầy đ" cc trang thiết bị an ton lao động cho
người lao động, cố tnh duy tr cc điều kiện nguy hi[m v không đm bo
sc kh`e ti nơi lm việc.
C. Sử dụng lao động, sử dụng cht xm c"a cc chuyên gia nhưng
không đãi ngộ xng đng với công sc đng gp c"a h_
D. Lm dụng qung co c th[ xếp tS ni phng đi về sn phẩm v
che du sự thật tới lSa gt hon ton.
25. Đ[ bo vệ người tiêu dùng, Liên h\p quốc đã c bn hướng dẫn gửi
Chính ph" cc nước thnh viên. Hãy cho biết người tiêu dùng c bao nhiêu quyền? A. 6 quyền B. 9 quyền C. 8 quyền D. 7 quyền
CHƯƠNG 4. VĂN HÓA DOANH NHÂN
26. Kh năng gây nh hư]ng, định hướng v điều khi[n người khc thực hiện
theo mục đích c"a mnh thuộc về ___ c"a doanh nhân. A. Trnh độ chuyên môn B. Năng lực lãnh đo C. Tố cht
D. Trnh độ qun lý kinh doanh
27. Doanh nhân Kao Siêu Lực, ch" thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra v
chia sẻ công khai công thc bnh m thanh long giúp gii cu nông dân đang
phi bn đổ bn tho thanh long
v không xut khẩu đư\c. Điều ny th[ hiện vai tr ___ c"a doanh nhân.
A. Pht tri[n ngu^n nhân lực B. Gii quyết việc lm
C. Sng to sn phẩm, phương thc sn xut mới
D. Tham mưu cho nh nước về đường lối pht tri[n kinh tế 28. Doanh nhân l ____ A. Người lm kinh doanh
B. Người tham gia qun lý doanh nghiệp
C. Người tham gia tổ chc, điều hnh hot động c"a doanh nghiệp D. C 3 đp n trên
29. Cc nhân tố tc động đến văn ha doanh nhân bao g^m
A. Nhân tố kinh tế B. Nhân tố văn ha
C. Nhân tố chính trị php luật D. C 3 đp n trên
30. Nhận định một doanh nhân gin dị, khiêm tốn đề cập đến ____ c"a doanh nhân A. Phong cch B. Tố cht C. Đo đc D. Năng lực
31. Cc bộ phận cu thnh văn ha doanh nhân g^m
A. Tính cch, công việc, đo đc, phong cch c"a doanh nhân
B. Tính cch, công việc, thnh tựu, hot động c"a doanh nhân
C. Năng lực, tố cht, đo đc, phong cch c"a doanh nhân
D. Năng lực, tố cht, tính cch, thnh tựu c"a doanh nhân
32. Quỹ Bill & Melinda Gates c"a tỷ phú Bill Gates chi 50 triệu đô la Mỹ giúp
cha bệnh Ebola bùng pht ] châu Phi năm 2014 th[ hiện ___ doanh nhân c"a tỷ phú.
A. Năng lực B. Tố cht C. Đo đc D. Phong cch
33. B Mai Kiều Liên, tổng gim đốc c"a Vinamilk c xut thân l kỹ sư ngnh
chế biến sa v đã tSng lm ph gim đốc kỹ thuật Nh my sa Thống Nht,
tiền thân c"a Vinamilk hiện nay. Điều ny cho thy b c ____ c"a một doanh nhân.
A. Năng lực B. Tố cht C. Đo đc D. Phong cch
34. Đ[ đnh gi văn ha doanh nhân c"a một doanh nhân no đ, người ta
thường dựa vo ___ tiêu chuẩn đ[ phân tích. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35.___ l một hệ thống cc gi trị, chuẩn mực, quan niệm v hnh vi c"a
doanh nhân trong qu trnh lãnh đo v qun lý doanh nghiệp.
A. Văn ha B. Văn ha doanh nhân
C. Đo đc doanh nhân D. Văn ha doanh nghiệp
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
36. Theo quan đi[m c"a Edgar Schein, cch bi trí, bi[u tư\ng, khẩu hiệu, lễ
hội thuộc về cp độ ___ trong văn ha doanh nghiệp
A. Hu hnh B. Nhng gi trị đư\c chp nhận
C. Nhng quan niệm chung D. C 3 đp n trên
37. Theo quan đi[m c"a Edgar Schein, nhng niềm tin, nhận thc, suy nghĩ,
tnh cm mang tính vô thc, mặc nhiên đư\c công nhận thuộc về cp độ ____
trong văn ha doanh nghiệp.
A. Hu hnh B. Nhng gi trị đư\c chp nhận
C. Nhng quan niệm chung D. C 3 đp n trên
38.Theo quan đi[m c"a Edgar Schein, cc chiến lư\c, mục tiêu, triết lý kinh
doanh cũng như cc quy đinh, nguyên tắc hot động tuộc về cp độ ___ trong văn ha doanh nghiệp
A. Hu hnh B. Nhng gi trị đư\c chp nhận
C. Nhng quan niệm chung D. C 3 đp n trên
39. S mệnh “V một tương lai tốt đẹp hơn cho người Việt” c"a tập đon
Vingroup th[ hiện cp độ ___ trong văn ha doanh nghiệp ny.
A. Hu hnh B. Nhng gi trị đư\c chp nhận
C. Nhng quan niệm chung D. C 3 đp n trên
40. Cốt lõi c"a văn ha FPT l niềm vui v tnh cm. Nhận định ny cho thy
cp độ ___ trong văn ha doanh nghiệp c"a tập đon ny.
A. Hu hnh B. Nhng gi trị đư\c chp nhận
C. Nhng quan niệm chung D. C 3 đp n trên
41. Sự chuy[n đổi chiến lư\c kinh doanh tS ngnh nghề cốt lõi l bt động sn
sang công nghệ cho thy thay đổi trong cp độ ____ trong văn ha doanh nghiệp c"a Vingroup
A. Hu hnh B. Nhng gi trị đư\c chp nhận
C. Nhng quan niệm chung D. C 3 đp n trên
42. Sự hnh thnh v pht tri[n văn ha doanh nghiệp thường tri qua ___ giai đon. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
43. Nếu văn ha doanh nghiệp bị chi phối b]i văn ha c"a người lãnh đo,
doanh nghiệp đ c mô hnh văn ha ___
A. Mô hnh văn ha quyền hn B. Mô hnh văn ha đ^ng đội
C. Mô hnh văn ha sng to D. Không c mô hnh no
44. Nếu văn ha doanh nghiệp đề cao sự sng to với cơ chế hot động tự do,
doanh nghiệp đ c mô hnh văn ha ___
A. Mô hnh văn ha quyền hn B. Mô hnh văn ha đ^ng đội
C. Mô hnh văn ha sng to D. Không c mô hnh no
45. Nếu văn ha doanh nghiệp đề cao sự hỗ tr\ v h\p tc trong qu trnh lm
việc, doanh nghiệp đ c mô hnh văn ha ___
A. Mô hnh văn ha quyền hn B. Mô hnh văn ha đ^ng đội
C. Mô hnh văn ha sng to D. Không c mô hnh no
46. ___ l một hệ thống cc gi trị, quan đi[m, niềm tin, nguyên tắc, chuẩn
mực, v.v. chi phối m_i hot động c"a doanh nghiệp, to nên bn sắc riêng.
A. Văn ha B. Văn ha doanh nhân
C. Văn ha kinh doanh D. Văn ha doanh nghiệp
47. Văn ha doanh nghiệp c tc động ___ đến hot động c"a tổ chc A. Tích cực B. Tiêu cực
C. Tích cực hoặc tiêu cực D. Tích cực v tiêu cực
48. Theo quan đi[m c"a Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao sự sng
to v hon thiện c nhân, doanh nghiệp đ c văn ha theo mô hnh ___.
A. L p trng B. Tên lửa định hướng
C. Gia đnh D. Thp Eiffel
49. Theo quan đi[m c"a Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao th bậc
với nhiều quyền hn c"a người lãnh đo v yếu tố c nhân, doanh nghiệp đ c
văn ha theo mô hnh ___.
A. L p trng B. Tên lửa định hướng
C. Gia đnh D. Thp Eiffel
50. Theo quan đi[m c"a Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao th bậc v
phân chia lao động theo vai tr v chc năng, doanh nghiệp đ c văn ha theo mô hnh ___.
A. L p trng B. Tên lửa định hướng
C. Gia đnh D. Thp Eiffel
51. Theo quan đi[m c"a Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao yếu tố
bnh đẳng với cc nhm lm việc nhằm đt đư\c mục tiêu, doanh nghiệp đ c
văn ha theo mô hnh ___.
A. L p trng B. Tên lửa định hướng
C. Gia đnh D. Thp Eiffel