Câu hỏi trắc nghiệm về Giải phẫu thần kinh (có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm về Giải phẫu thần kinh (có đáp án)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu Chương Giải
phẫu thần kinh
Giải phẫu đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu Chương Giải
phẫu thần kinh
Giải phẫu đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
TổnghợpCâuhỏitrắcnghiệmvàđápánmônGiảiphẫu:ChươngGiảiphẫuthầnkinh
PhầnVIII
:Giảiphẫuthầnkinh.
Mỗicâuhỏidướiđâyđềucómộtcâutrảlờiđúngđểtrảlờicâuhỏi.
Câu722.Thuậtngữmàngnãomềmđượcdùngđểchỉ:
a.Màngnuôivàmàngnhện.
@
b.Màngnuôivàmàngcứng.
c.Màngcứngvàmàngnhện.
d.Màngnuôi,màngcứngvàmàngnhện.
e.Màngcứngvàphầnxư¢ngsọdínhvàonó.
u723.
Tuỷgaiđượcgiữchặtvàomàngcứngbởi:
a.Dâytậncùng.
b.ngnuôi.
c.Dâychằngrăng.@
d.Nóntuỷ.
e.CânGalia.
Câu724.Tuỷgaitrảidàitừ
lỗchẩmđếnbờdướicủa:
a.ĐốtsốngngựcX.
b.ĐốtsốngngựcXI.
c
.ĐốtsốngthắtlưngI.@
d.ĐốtsốngthắtlưngIII.
e.ĐốtsốngthắtlưngV.
Câu725.Có…………..đôidâythầnkinhgaisống.
a.25.
b.27.
c.31.
@
d.33.
e.35.
u726.
Sànnãothất4làmặtsaucủanhnãovàcủa:
a.Màntuỷtrên.
b.Màntuỷdưới.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
c.Cánhtayliênhợp.
d.Vùnghạđồi.
e.
Trầncầunão.@
Câu727.Chỉratêncủamộtkhesâuởmặtngoàiđạinão,bắtđầutừmặtdướicủanão:
a.KheRolando.
b.KheSylvius.
@
c.Khengang.
d.HốMonro.
e.HốMagendi.
Câu728.Xácđịnhthànhphần
lấptrongrãnhbêncủamặtngoàiđạinão
a.Thuỳchẩm.
b.Gốithểtrai.
c.Hồitháidư¢nglên.
d.
Thuỳđảo.@
e.Phầntamgiác.
Câu729.Xácđịnhtêncủa
tamgiácnốigiứathểtamgiácvàthểtrai:
a.Thuỳđảo.
b.
Váchtrongsuốt.@
c.Gốithểtrai.
d.Thuỳmóc.
e.Thểgốingoài.
Câu730.Độngmạchđạinãogiữalàsựtiếptheocủa:
a.Độngmạchcảnhngoài.
b.Độngmạchcảnhtrong.
@
c.Độngmạchđốtsống.
d.Độngmạchtháidư¢ngtrước.
e.Độngmạchnền.
u731.
Hành,cầunãođượccấpmáubởicácđộngmạchsau,ngoạitrừ:
a.Độngmạchgaitrước.
b.Độngmạchgaisau.
c.Cácnhánhcủađộngmạchnền.
d.Cácnhánhcủađộngmạchđốtsống.
e.Độngmạchđạinãogiữa.
@
Câu732.Tuỷgaidàikhoảng:
a.25cm.
b.35cm.
c.
45cm.@
d.55cm.
e.65cm.
u733.
Dâytậncùngchủyếuđượchìnhthànhtừ:
a.
ngnuôi.@
b.Màngcứng.
c.Dịchnãotuỷ.
d.Chấttrắng.
e.Cáctếbàohạch.
Câu734.Xácđịnhtêngọicácdễthầnkinhsống
dướiđốtsốngthắtlưngI
a.Dâytậncùng.
b.Nóntuỷ.
c.Đuôingựa.
@
d.Đámrốithắtlưng.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
e.Đámrốicùng.
Câu735.Chỉraxư¢ngkhôngtiếpkhớpvớixư¢ngkhácđểtạothành
thópbêntrước:
a.Xư¢ngtrán.
b.Xư¢ngtháidư¢ng.
c.Xư¢ngbướm.
d.Xư¢ngđỉnh.
e.Xư¢ngchẩm.
@
Câu736.Xácđịnhthànhphầnngăncáchgiữađạinãotiểunão:
a.Liềmđạinão.
b.Lêùtiểunão.
c.CânGalia.
d.TĩnhmạchlớnGallen.
@
e.Cầunão.
Câu737.Xácđịnhcácthànhphầnnối
tuỷgaivàhànhnãovớitiểunão:
a.Cuốngđạinão.
b.Trámtrên.
c.Trámdưới.
d.
Cáccuốngtiểunão.@
e.Cácsợicủacầunão.
u738
.Ôngtâmtuỷcủatuỷgaithôngvới:
a.Nãothất3.
b.Nãothất4.
c.Bểlớn.
d.CốngSylvius.
@
e.LỗMagendie.
u739.
Khetrướcgiữacủatuỷgaikếtthúcởđỉnhgọilà:
a.Lỗtịt.
b.
nhsaungoài.@
c.LỗMagendie.
d.CốngSylvius.
e.Nãothấttrên.
u740.
Cuốngtiểunãotrênnốitiểunãovới:
a.
Thểgối.@
b.Trámdưới.
c.Nhânđỏ.
d.Lỗlớn.
e.Cộttuỷtrước.
Câu741.Xácđịnhthànhphần
khôngthamgiagiớihạnngoàicủanềnnãothất4:
a.Cánhtayliênhợp.
b.Cuốngtiểunão.
c.
Củnhânchêm.@
d.Trámhành.
e.Cộttuỷtrước.
Câu742.Cácnếpcủavỏnãochephủthuỳđảogọilà:
a.Thuỳtháidư¢ng.
b.Thểtrai.
c.KheSylvius.
d.pxám.
e.
Thuỳđỉnh.@
u743.Thuậtngữnàodướiđâykhôngchỉmộtbócácsợithầnkinh:
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
a.Cuống.
b.Chấtxám.
c.Bó.
@
d.Đườngdẫntruyền.
e.Thừng.
u744
.¡ngườitrưởngthànhtuỷgaicóhaichỗphìnhlàở:
a.Cổvàngực.
b.
Cổvàthắtlưng.@
c.Ngựcvàthắtlưng.
d.Ngựcvàcùng.
e.Thắtlưngvàcùng.
Câu745.Chỉracácthànhphầncủathânnão:
a.Đạinão–tiểunãocầunão.
b.Tiểunão–cầunão–tuỷgai.
c.Tuỷgai–hànhnão–tiểunão.
d.Hànhnão–tiểunão–cầunão.
e.Khôngphảicácthànhphầntrên.
@
Câu746.Chỉracácthànhphầnbaoquanhnãothất4:
a.
Hànhnão,cầunão,tiểunão.@
b.Tiểunão,cầunão,tuyếnyên.
c.Cầunão,tiểunão,đạinão.
d.Tiểunão,hànhnão,tuỷgai.
e.Khôngphảicácthànhphầnkểtrên.
Câu747.Chỉratêngọicủa
rãnhdọcgiữanềnnãothất4:
a.LỗMagendie.
b.LỗLuska.
c.
Rãnhgiớihạn.@
d.Trámhành.
e.Nhânxenkẽ.
u748
.ĐagiácWillisđượchìnhthànhtừcácnhánhcủađộngmạchcảnhtrongvàđộngmạch:
a.Độngmạchcảnhngoài.
b.Độngmạchđốtsống.
c
.Độngmạchnền.@
d.Độngmạchmàngnãogiữa.
e.Độngmạchtháidư¢ngtrước.
u759.
Xoangtĩnhmạchdọctrênbắtđầutừụchẩmtrongđến:
a.Lỗtịtcủaxư¢ngtrán.@
b.LỗMagendie.
c.Lỗtròn.
d.LỗWinslow.
e.Khôngphảicáclỗkểtrên.
u750.Xoanghangnằmcạnh:
a.Xư¢ngđỉnh.
b.Xư¢ngtháidư¢ng.
c.
Xư¢ngbướm.@
d.Xư¢ngchẩm.
e.Xư¢ngtrán.
u751.
Thầnkinhthịgiácliênquanđến:
a.Đoannão.
b.
Giannão.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
c.Nãotrước.
d.Trungnão.
e.Tuỷnão.
Câu752.Chỉracácđặcđiểmvề
bótiểunãothẳng:
a.Bắtđầuởcáctiếtđoạnngựctrên.
b.
Dẫntruyềncảmgiáctừc¢thânmìnhlêntiểunão.@
c.Cácsợixuấtpháttừcáctếbàocộtxámsau.
d.Tấtcảcácđặcđiểmtrênđềusai
e.Tấtcảcácđặcđiểmtrênđềuđúng.
Câu753.Chỉracácđặcđiểmcủa
bógaiđồithịtrước:
a.Làbódẫntruyềnlên.
b.Làtrunggiandẫntruyềncảmgiácxúcgiác.
c.Vượtquađườnggiữaởméptrắngtrước.
d.Tấtcảcácýtrênđềuđúng.
@
e.Khôngphảicácđặcđiểmtrên.
Câu754.Chỉrac
ácđườngdẫntruyềnbắtchéoởtuỷgai:
a
.Đườngdẫntruyềncảmgiácđau.@
b.Đườngdẫntruyềncảmgiáctừcânc¢.
c.Đườngdẫntruyềncảmgiáctừkhớp.
d.Tấtcảcácđặcđiểmtrênđềusai
e.Tấtcảcácđặcđiểmtrênđềuđúng
Câu755.Chỉracácđặcđiểmcủabóthápthẳng:
a.Bắtchéoởhànhnão.
b.Nằmởkhetrướcgiữa.
c.
Chạyvàosừngtrước.@
d.Tấtcảcácýtrênđềuđúng.
e.Khôngphảicácđặcđiểmtrên.
Câu756.Chỉracácbóliênquanđến
phảnxạthịgiácvàthínhgiác:
a.Bómáigai.@
b.Bóhồnggai.
c.Bóthápthẳng.
d.Bótrámgai.
e.Bóthápco.
u757.Xácđịnhtriệuchứngcủaviệccắtngangqua1/2tuỷgai:
a.Mấtcảmgiácxúcgiáccùngbên.
b.Mấtcảmgiácc¢bênđốidiện.
c.Mấtcảmgiácnhiệtđộcùngbên.
d.Mấtcảmgiácđaucùngbên.
e.Khôngphảicáctổnthư¢ngkểtrên.
@
u758.ctếbàođiểnhìnhởhạchgaicủađộngvậtcóvúlàloại:
a.
1cực.@
b.2cực.
c.3cực.
d.Đacực.
e.Khôngphảicácloạitrên.
u759.vânđượcchiphốibởi:
a.Cácsợinhỏcómyelin.
b.Cácsợinhỏkhôngmyelin.
c.Cácsợilớnkhôngmyelin.
d.
Cácsợilớncómyelin.@
e.Cácsợitrungbìnhkhôngmyelin.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
u760.Nhánhxámlàdosựtạothànhcủacácsợi:
a.
Sauhạch.@
b.Trướchạch.
c.Cómyelin.
d.Đếnc¢vân
e.Khôngcócácđặcđiểmtrên
u761.
Chấttrắngởtuỷgaigồm:
a.Cácbósợithầnkinh.
b.Cácsợitừhạchthầnkinhngoạibiên.
c.Cácsợitừcáctếbàovỏnão.
d.Tấtcảcácđặcđiểmtrênđềusai
e.Tấtcảcácđặcđiểmtrênđềuđúng
@
e.Mạcnộituỷ.
Câu762.Cảmgiáckhisờvào
giácmạclà:
a
.áplực.@
b.Nóng.
c.Lạnh.
d.Đau.
e.Cảmgiácsâubảnthể.
u763.
Rễsaucủacácdâygaisốngchứa:
a.Cácsợicómyelin.
b.Cácsợikhôngmyelin.
c.Cácsợinhỏkhôngmyelinvàcácsợitocómyelin.
d.Cácsợinhỏcómyelinvàcácsợitokhôngmyelin.
e.Khôngýnàokểtrênđúng.
@
u764.Xácđịnhđúngchứcnăngcủatếbàovệtinh.
a.Giảmtốcđộdẫntruyền.
b.Vậntruyểndinhdưỡng.
c.Làtếbàotiềntrạmcủacácsợihạch.
d.Lànguồngốccủamyelin.
e.Khôngrõràngvềchứcnăng.
@
u765.Cácsợiđếntạngchiphốicho:
a.C¢n.
b
.Cáctuyến.@
c.Đámrốidướiniênmạc.
d.Tấtcảcácc¢quantrên
e.Khôngc¢quannàokểtrên.
u766.Bócungtrướcdẫntruyềncảmgiác:
a.
Sờmótinhtế.@
b.Đau.
c.Nóng.
d.Lạnh.
e.Cogiãn.
u767.Bócungsaudẫntruyềncảmgiác:
a.Đau.
@
b.Sờmó
c.Sâubảnthể.
d.Tấtcảcácloạicảmgiáckểtrên.
e.Khôngloạinàokểtrên.
Câu768.Xácđịnhtriệuchứng
tổnthư¢ngbótháp:
a.Mấtvậnđộngtựchủởngọnchi.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
b.Mấtcảmgiácnhiệt.
c.Mấtcảmgiácxúcgiác.
d.Tấtcảcácđặcđiểmtrênđềusai
e.Tấtcảcácđặcđiểmtrênđềuđúng
u769.Bótiềnđìnhgaichứacácsợitừ:
a.Cácnhântiềnđìnhtrên.
b.Cácnhântiềnđìnhgiữa.
c.Cácnhântiềnđìnhdưới.
d.Tấtcảcácnhânkểtrên.
e.Khôngphảicácnhânkểtrên.
@
u770.Nhânđỏnhậncácsợitừ:
a.
Tiểunão.@
b.Tuỷgai
c.Hạchnền.
d.Cầunão.
e.Hànho.
u771.Cắtngang1/2tuỷsẽgâyrahậuquả:
a.Mấtdẫntruyềncảmgiáccùngbênởcộttrắngsau,dướichỗtổnthư¢ng.
b.Mấtcảmgiácđauởhaibêntrongvùngtổnthư¢ng.
c.Mấtcảmgiácnhiệthaibênởvùngtổnthư¢ngchiphối.
d.Mấttấtcảcáccảmgiáctrên.
@
e.Khôngmấtcáccảmgiáctrên.
câu772.*Nếucắtđứttoànbộtuỷgaithì:
a.Chứcnăngbàngquangbịrốiloạn.
b.Sựcoc¢duỗibìnhthường.
c.Mấtphảnxạnông.
d.Mấttấtcảcácchứcnăngtrên
@
e.Khôngmấtcácchứcnăngtrên
Trảlờicáccâuhỏidướiđâytheochỉdẫn.
a.Nếuchỉađúng.
b.Nếuchỉbđúng.
c.Nếua,bđúng.
d.Nếua,bsai.
u773.Thầnkinhgaisốngxuấtpháttừtuỷgaibởi:
a.Cácrễtrước.
b.Cácrễsau.
c.Cảhairễkểtrên.
@
d.Khôngphảihairễtrên.
u774.c
nhánhbìcủathầnkinhgaisống:
a.Cácsợicómyelinnhỏ.
b.Cácsợikhôngmyelin.
c.Hailoạikểtrên.
@
d.Khôngphảihailoạitrên.
Câu775.Cácđặcđiểmcủa
n¢rontrướchạch:
a.Thânnằmtronghệthầnkinhtrungư¢ng.@
b.Cácsợitrụckhôngmyelin.
c.Cảhaiđặcđiểmtrên.
d.Khôngphảihailoạitrên.
u776.
Cácsợidântruyềncảmgiácthốngnhiệtmangcácsợitừ:
a.Cácốngbánnguyệt.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
b.Mắt.@
c.Cảhaic¢quantrên.
d.Khôngphảihailoạitrên.
u777.
Cảmgiácđauđượcdẫntruyềnbởi:
a.Cácsợinhỏcómyelin.
b.Cácsợikhôngmyelin.
c.Cảhailoạitrên.
@
d.Khôngphảihailoạitrên.
u778.c
tiểuthểRuffinicóliênquanvới:
a.Sựphânbiệtcảmgiácnónglạnh.
b.Cảmgiácvềsựchuyểnđộng.
c.Cảhailoạitrên.
d.Khôngphảihailoạitrên.@
u779*C¢quanxúcgiácđặcbiệttậncùngởganbànchânlà:
a.CácbầutậncùngKrause.
b.
CáctiểuthểMessner.@
c.Cảhai.
d.Khôngphảihailoạitrên.
Câu780.Cácsợirờitạngcóliênquanvới:
a.Thầnkinhsốngcùng2.
b.Thầnkinhsốngcùng4.
c.Cảhai.
@
d.Khôngphảihaidâytrên.
u781.
Cácn¢ronsaumạch:
a.
Cóthântronghạchthầnkinhthựcvật.@
b.Sợitrụcchínhcómyelin.
c.Cảhai.
d.Khôngcóhaiđặcđiểmtrên.
Câu782.Chỉracácđặcđiểmcủa
sợitrụccủacáctếbàohạchthầnkinhthựcvật:
a.Thườngkhôngcónhiềungànhbên.
b.Thườngcómyelindày.
c.Cócảhaiđặcđiểmtrên.
d.Khôngcóhaiđặcđiểmtrên.
@
u783.Mỗithầnkinhgaisốngcómột:
a.Nhánhtrắngđếntừthângiaocảm.
b.
Nhánhxámđếntừthângiaocảm.@
c.Cảhainhánhtrên.
d.Khôngphảihainhánhtrên.
u784.Cácsợitrướchạchđếnđámrốithậntừ:
a.
Nhánhtrắngtheoconđườngcủathângiaocảm.
b.Thầnkinhlangthang.
c.Cảhaiconđườngtrên.
@
d.Khôngphảitừhaiconđườngtrên.
u785
.Ôngtâmtuỷchiamépxámthành:
a.psau.
b.Méptrước.
c.
Mépsauvàtrước.@
d.Khôngphảicácloạitrên.
u786.Trênthiếtđòcắtngangquatuỷđoạnthắtlưngcó:
a.Hìnhôvan.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
b.Rãnhgiữasausâu.
c.Cócảhai.
d.Khôngcócảhai.
@
u787.Váchgiữasaucủatuỷgaiđượctạothànhbởi:
a.
Tổchứcthầnkinhđệm.@
b.ngnuôi.
c.Cảhai.
d.khôngphảicảhai.
Câu788.ChỉracácđặcđiểmcủavùngviềnLissauer.
a.Trảidàitừtiếtđoạnsốngcổcuốiđếnthắtlưng12.
b.Thấyởcộtsau,làmộtnhómtếbàolớn.
c.Cảhaiđặcđiểmtrên.
@
d.Khôngcóhaiđặcđiểmtrên.
Câu789.Triệuchứngkhibị
cắtngangtuỷ:
a.
phảnứngtứcthìlàchoáng.@
b.Giaiđoạncònbùlàmấtphảnxạ.
c.Cócảhai.
d.Khôngcócảhai.
Câu790.Chỉracácđặcđiểmcủabóbênsau(Lissauer)
a.Tạobởicácsợikhôngmyelinvàcómyelinmỏng.
b.Nằmgiữađỉnhcủasừngsauvớingoạivicủatuỷgai.
c.Có2đặcđiểmtrên.
@
d.Khôngcó2đặcđiểmtrên.
Câu791.Triệuchứngkhicắtngang
bócungsaumộtbên:
a.Mấtcảmgiácđaucùngbên,tư¢ngứngvớiđoạntuỷdướichỗtổnthư¢ng.
b.Mấtcảmgiácđaunộitạng.
c.Cócảhaitriệuchứngtrên.
d.Khôngcóhaitriệuchứngtrên
.@
u792.Bóthápthẳngđượctạobởi:
a.Cácsợivỏgaibắtchéoởhànhnão.
b.Cácsợivỏgaiđithẳngđếnc¢vân.
c.Cảhailoạisợitrên.
d.Khôngphảihailoạitrên.
@
Câu793.Cácđặcđiểmdướiđâylàcủanho,ngoạitrừ:
a.Sựhìnhthànhcủanãothất3.
@
b.Sựbắtchéocủabótháp.
c.Sựhìnhthànhcácnhândâythầnkinhsọ.
d.Sựxuấthiệncủacácnhómnhânphứctạp,nốitiếpnhau,cóphầnnằmdọctheottỏchức
lưới.
e.SựthaythếdầncủacácsợituỷởvùngviềnLissauerbằngsựđixuốngcủacácsợituỷ
củathầnkinhsinhba.
Câu794.Cắtngangqua
nhânnướcbọtdướicủahànhnão,ngườitrưởngthành,sẽkhông
thấyđược:a.Nhânhạnhiệt.
b.Bótháp.
c.Nnlangthang.
d.Nhânhoàinghi.
e.Nhânđỏ.
@
u795.cnhânhànhnãodướiđâythamgiatạothànhcuốngtiểunãodưới,ngoạitrừ:
a.Nhânlướingoài.
b.NhânBurdach.
c.Nnlangthang.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
d.Nhâncung.
e.NnRoller.
u796.Cácsợitrụctừnhânhoàinghichiphốicácc¢của:
a.Mắt.
b.Lưỡi.
c
.Hầu.@
d.Tai.
e.Khẩucái.
Câu797.Xácđịnh
nhândâythầnkinhsọgópphầntạonênbóđ¢nđộc:
a.Thầnkinhgai.
b.
Thầnkinhlangthang.@
c.Thầnkinhhạthiệt.
d.Thầnkinhsinhba.
e.Thầnkinhthịgiác.
u798.c
tếbàotrungkhuhôhấpthấyở:
a.Bótháp.
b.Liềmtrong.
c.Nntrámchính..
d.Hệthốnglưới.@
e.Bóvỏgai
Câu799.Nhâncủadâythầnkinhsọởphầntrênhànhnão,
vùngtiếpnốigiữahànhnãovàcầu
não
:
a.Dâyhạthiệt.
b.NhânvậnđộngsaucủathầnkinhX.
c.
Dâythiệthầu.@
d.Dâysinhba.
e.Dâygai.
Câu800.Chỉracácthànhphầncócấutrúctư¢ngứngvới
hạchgai:
a.Hạchbánnguyệt.
b.Hạchgối.
c.Hạchtiềnđình.
d.Tấtcảcáchạchtrên.@
e.Khônghạchnàokểtrên.
Câu801.Chỉracácđặcđiểmvề
dảiReigiữacủahànhnão:
a.Nằmngaysautháptrước.
@
b.Nằmngoàisovớinhânnướcbọtdưới.
c.Nằmtrướcđốivớibótháp.
d.Cóđủcácliênquantrên.
e.Kngcócácliênquantrên.
u802.
Cuốngtiểunãodướiđượctạothànhtừ:
a.Cácsợitrámtiểunão.
b.Bócungsau.
c.Cácsợicungsaungoài.
d.Cácsợitừnhânlướibên.
e.Tấtcảcácsợi,bókểtrên.
@
u803.Nhânhoàinghilànguyênuỷcủacácsợivậnđộngcủacácdâythầnkinhsọ:
a.CácdâyX,V,VII.
b.cdây
IX,X,XI.@
c.CácdâyX,XII,VII.
d.cdâyII,VI,III.
e.CácdâyV,VI,VII.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
u804.Nhânbóđ¢nđộclànguyênuỷcácdâythầnkinhsọ:
a.Dâyvậnnhãnngoài,Dâymặt,Dâylangthang.
b.Dâymặt,Dâylangthang,Dâyphụ.
c
.Dâymặt,Dâythiệthầu,Dâylangthang.@
d.Dâythiệthầu,Dâylangthang,Dâyphụ.
e.Dâysinhba,Dâymặt,Dâylangthang.
u805.c
nhâncầunãolàsựtiếptheocủa…………ởhànhnão.
a.
Nhâncung.@
b.Nhânlướitrên.
c.Nhânhạthiệt.
d.Nhânlangthang.
e.Nhântiềnđìnhgai.
Câu806.Cácsợitừnhânốctaitrướcvàsauhoàlẫnvàonhauở:
a.Nhânthầnkinhtiềnđình.
b.
Thểthang.@
c.Bódọcgiữa.
d.DảiReigiữa.
e.Khôngphảicácvịtrítrên.
Câu807.Bótiềnđìnhtiểunãotậncùngở………..củatiểunão.
a.Cục.
b.Lưỡigà(củathuỳgiun)
c.Lưỡinão(củathuỳgiun)
d.Nhânmái.
e.Tấtcảcácvịtrítrên.
@
u808.Lồitròncủanãothất4đượctạobởicácnhâncủa:
a.
Thầnkinhvậnnhãnngoàivàdâymặt.@
b.Thầnkinhmặtvàthầnkinhlangthang.
c.Thầnkinhmặtvàthầnkinhthiệthầu.
d.ThầnkinhVII,vàthầnkinhsinhba.
e.ThầnkinhVIIvàthầnkinhhạthiệt.
Câu809.Chỉracácnhânliênquanđến
thầnkinhsinhba:
a.Nhâncủatuỷgai.
b.Nhâncảmgiácchính(nhâncầu).
c.Nhânvậnđộng.
d.Nhântrungnão.
e.Tấtcảcácnhânkểtrên.
@
u810.Nhânđỏnằmtrênđườngdẫntruyềncủa:
a.DảiReigiữa.
b.Bódọclưng.
c.Bótháp.
d.
Cuốngtiểunãotrên.@
e.Cuốngtiểunãodưới.
u811.Bóđ¢nđộclàn¢idừngcủacácsợicảmgiáccủacácdâythầnkinhsọsau:
a.DâyV,dâyVII,yX.
b.DâyVI,dâyVIII,yIX.
c.DâyVII,dâyIX,yX.@
d.DâyX,yXI,dâyXII.
e.DâyV,dâyVI,dâyVII.
u812.Xácđịnhđúngn¢itậnhếtcủacácsợicungsaungoài:
a.Tiểunão.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
b.Cầunão.
c.Hànho.
d.Tuỷgai.
e.Dướiđồi.
u813
.Nhânhoàinghicóliênquanđếnc¢vâncủa:
a.Mắt.
b.
Hầu.@
c.Khẩucáimềm.
d.Lưỡi
e.Hầudưới.
u814.
Phầnlớncácsợicầunãotạonênmộtbộphậngọilà:
a.Cuốngtiểunãotrên.
b.
Cuốngtiểunãogiữa.@
c.Cuốngtiểunãodưới.
d.Bótrám.
e.Bólướigai.
Câu815.Nhântrámtrêncóvịtrígiảiphẫugần:
a.Thểtrai.
b.Nhânđỏ.
c.Màntuỷtrước.
d.Thuỳgiun.
e.Thểthang.
@
Câu816.DảiReigiữacómộtphầnxuấtpháttừcácsợicủa:
a.NnGollvànhânBurdachcùngbên.
b.NhânGollvànhânBurdachđốibên.
@
c.NhânGollcùngbên,NhânBurdachđốibên.
d.NhânGollđốibên,NhânBurdachcùngbên.
e.Khôngphảicácnhântrên.
Câu817.Nhâncủadâythầnkinhròngrọcvậnđộngc¢………củamắt:
a.Thẳngtrong.
b.Thẳngngoài.
c.Chéolớn.
@
d.Chéobé.
e.C¢ngmitrên.
u818.
Liềnđenlàmộtphầncủa:
a.Tiểunão.
b.Hànhnão.
c.Cầunão.
d.
Trungnão.@
e.Tấtcảcácthànhphầntrên.
u819.
Cánhtayliênhợpcủacủnãosinhtưdướigồmcácsợitừ:
a.Thểvân.
b.Cánhtayliênhợpcủacủnãosinhtưtrên.
c.Lồinãodưới.
d.DảiReigiữa.
e.
DảiReibên.@
Câu820.Cácphầnchứcnăngcủacácdâythầnkinhsọbaogồm:
a.Sợihướngtâm,sợilytâmđếnthểxácriêng,sợilytâmđếntạngriêng.
b.Sợilytâmđếnthểxácchung,sợilytâmtạngchung,sợihướngtâmtạngchung.
c.Sợihướngtâmtạngchung,sợilytâmtạngriêngvàsợihướngtâm.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
d.Tấtcảcácloạitrên.@
e.Khôngphảicácloạitrên.
u821.
Cộtnhânđ¢nđộcbaogồmcácnhândâysọsau:
a.DâyV,VI,VII.
b.DâyV,VII,X.
c.DâyVII,IX,X.
@
d.DâyV,VII,IX.
e.Khôngphảicácdâykểtrên.
Câu822.Xácđịnhvịtrí
nhânvậnđộngcủadâythầnkinhmặt:
a.Tuỷgai.
b.Hànhnão.
c.
Cầunão.@
d.Trungnão.
e.Đồithị.
u823.
Nhânvậnnhãnphụnằmởphầnmỏcủanhândâythầnkinh:
a.NhánhmắycủadâyV.
b.
Vậnnhãnchung.@
c.Thịgiác.
d.Vậnnhãnngoài.
e.Ròngrọc.
Câu824.TấtcảcácsợivậnđộngcủacácdâythầnkinhVII,IX,Xđềuđếntừ:
a.DảiReigiữa.
b.DảiReibên.
c.Bólưngdọc.
d.Bóđ¢nđộc.
@
e.BóGoll.
Câu825*Xácđịnhtriệuchứngtổnthư¢ngbótháptrênchỗbắtchéo.
a.Liệtchiđốidiệnvớibêntổnthư¢ng.
@
b.Liệtchicùngbênvớibêntổnthư¢ng.
c.Mấtcảmgiácđauvàsờmóbênđốidiện.
d.Mấtcảmgiácnhiệtbênđốidiện.
e.Mấtcảmgiácsâubảnthểbênđốidiện.
u826.c
bóởcộttrắngsaucủahànhnãolêndừngởcácnhân:
a.Đ¢nđộcvànhâncung.
b.
GollvàBurdach.@
c.Gollvàđ¢nđộc.
d.Đ¢nđộcvàBurdach.
e.Khôngphảicácnhântrên.
Câu827.CácsợicómyelintừcácnhânGollvàBurdachchạyratrước,vàotrong,vòngquanh
chấtxámtrungtâm,gọilà:
a.BóGollvàBurdach.
b.Bắtchéotháp.
c.Cácsợicungtrong.
@
d.Bóthápchéo.
e.Bótiểunãothẳng.
Câu828.*Tổnthư¢ng
dảiReigiữagâyrahậuquả:
a.Liệtchibênđốidiện.
b.Mất
cảmgiácxúcgiácbênđốidiện.@
c.Mấtcảmgiácđaucùngbên.
d.Mấtcảmgiácnónglạnhcùngbên.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
e.Mấtcảmgiácsâubảnthểcùngbên.
Câu829.Cácsợiđếntạngxuốngnhântuỷgaicủathầnkinhsinhbatừ:
a.Thầnkinhmặtvàsinhba.
b.Thầnkinhsinhba,hạthiệtvàthiệthầu.
c.Thầnkinhhạthiệtvàlangthang.
d.Thầnkinhhạthiệtvàmặt.
e.Thầnkinhlangthang,thiệthầuvàmặt.
@
Câu830.Xácđịnhthànhphầnnằmhaibênchốtnãocủanãothất4:
a.Nhânlướibên.
b.Nhânhạthiệt.
c
.nnão.@
d.Nhâncung.
e.Bótháp.
C
âu831.Chỉranhânởmặttrướccủabótháp:
a
.Nhâncung.@
b.Nhâncầucuống.
c.Nhânlướibên.
d.Nhânhạthiệt.
e.Cácnhânlướicạnhgiữa.
u832.
Chỗphìnhtocủanhânđ¢nđộcgọilà
a.Trungkhuhôhấp.
b.Trungkhutimmạch.
c.Nnnôn.
d.
Nhânvịgiác.@
e.Thầnkinhxoang.
Chọnmộtcâutrảlờiđúngđểtrảlờicáccâuhỏi.
u833.Tiểunãocóliênquanđến:
a.Sựthốngnhấtcủacảmgiácsâubảnthểvàhoạtđộngphảnxạ.
b.Sựtăngcảmgiácsúcgiác.
c.
Sựphốihợphoạtđộngvậnđộngthểxác.@
d.Điềuchỉnhhoạtđộngc¢tim.
e.Tấtcảcácbiểuhiệntrên.
Câu834.Xácđịnhtriệuchứngcủatổnthư¢ngtiểunãomới:
a.Giảmtrư¢nglực.
b.Rốiloạnphốihợpđộngtác.
c.Mấtkhảnăngxácđịnhđúngkhoảngcách.
d.Điểmsau.
e.Tấtcảcácbiểuhiệntrên.
@
Câu835.Xácđịnhtriệuchứngruntrongchấnthư¢ngtiểunão:
a.Biênđộlớnvàkhôngđều.
b.Xảyracùngbênvớibêntổnthư¢ng.
c.Rõh¢nởchitrên.
d.Tấtcảcácbiểuhiệntrênđúng
.@
e.Tấtcảcácbiểuhiệntrênsai
Câu836.Xácđịnhđặcđiểmtổnthư¢ngthuỳtrướccủatiểunão:
a.Rốiloạnkhôngcânxứng.
b.Liênquanđếntổnthư¢ngtiểunãomới.
c.Đặcbiệtliênquanđếncácc¢trục,c¢vaivàc¢hông.
d.Tấtcảcácđặcđiểmtrên.@
e.Khôngphảicácđặcđiểmtrên.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
u837.Triệuchứngtổnthư¢ngthuỳgiuncủatiểunão:
a.Ngườibệnhkhôngdứngvữngđược.
@
b.Tỷlệmắclớnnhấtởngườigià
c.Giảmtrư¢nglựcc¢rõ.
d.Runkhinghỉ.
e.Tấtcảcácbiểuhiệntrênđúng
u838.Xácđịnhcácthànhphầncủavùngtrênđồithị:
a.Tuyếnyên.
b.
Tuyếntùng.@
c.Thểgối
d.Máinãothất4.
e.Tấtcảcácthànhphầntrên.
Câu839.Xácđịnhthànhphầnnằmở
bờtrướccủabaotrong:
a.Phầnđầubóthínhgiác
b.Bótháp.
c.Tiathịtrên.
d.
Cácsợitừổmắtđếnvùngdướiđồi.@
e.Bóvỏcầu.
Câu840.Tổnthư¢ngở………..sẽgâyranhữngdịtậtvềthịlựcđồngđều.
a.Bóthịgiác.
b.Thểgốingoài.
c.Tiathị.
d.Tấtcảcácvịtrítrên.
@
e.Khôngphảicácvịtrítrên.
Câu841.Chỉracácđặcđiểmcủa
bèosẫm:
a.Làphầnlớnnhấtcủahạchnền.
b.làphầnởngoàicùngcủahạchnền.
c.Nằmgiữabaongoàivàbèonhạt.
d.Tấtcảcácýtrênđúng.
@
e.Tấtcảcácýtrênsai.
u842.
Cuốngtiểunãodướicócáclênsau:
a.
Bótiểunãothẳng.@
b.Bótiểunãochéo.
c.Bómáitiểunão
d.Cótấtcảcácbótrên
e.Kngcócáctrên.
Câu843.Thànhphầncủađồithịgồmco:
a.ngvùng.
b.Látuỷđồithịngoài.
c.Nhânbánnguyệt.
d.Tấtcảcácthànhphầntrên.
@
e.Khôngphảicácthànhphầntrên.
Câu844.Chỉracá
cnhânđồithịliênquanđếnthuỳkhứu:
a.Cácnhânđồithịtrước.@
b.Nhâncủamépgiữa.
c.Nntrong.
d.Khốinhânbên.
e.Cácnhânđồithịsau.
Câu845.Xácđịnh
sựliênquancủathểgốitrong:
a.ảogiác
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
b.Thịgiác.
c.Thínhgiác.
d.
Vịgiác.@
e.Thăngbằng.
Câu846.Chỉratriệuchứngtổnthư¢ngnhânbênngoàicủađồithị:
a.Giảmcảmgiáccùngbên.
b.Cảmgiácđaucứngcùngbên.
c.Giảmcảmgiácbênđốidiện.
@
d.Tấtcảcácthànhphầntrên.
e.Khôngphảicácthànhphầntrên.
u847.
Vùngtrênđồicó:
a.Tuyếntùng.
b.Vântuỷ.
c.Tamgiáccuống.
d.Tấtcảcácthànhphầntrên.
@
e.Khôngphảicácthànhphầntrên.
u848.
Giaothoathịgiácvàcủxámlàmộtphầncủa:
a.
Vùngdướiđồi.@
b.Vùngtrênđồi.
c.Vùngsauđồi.
d.Tấtcảcácthànhphầntrên.
e.Khôngphảicácthànhphầntrên.
Câu849.Baotrongchứacácsợicủa:
a.Bóvỏcầu.
b.Bótháp.
c.Bógối.
d.Tấtcảcácthànhphầntrên.
@
e.Khôngphảicácthànhphầntrên.
Câu850.Xácđịnhcác
mépliênbáncầu:
a.Thểtrai.
b.Méptrắngtrước.
c.Méphồihảimã.
d.Tấtcảcácthànhphầntrên.
@
e.Khôngphảicácthànhphầntrên.
Câu851.Phầnnốigiữahồiởmắtcủathuỳtránvớiphầnmỏcủathuỳtháidư¢nglà:
a.Bóchẩmtrámtrên.
b.Bómóc(Thuộcbóliênhợpdọc)
@
c.Bótrai.
d.Bódọctrên.
e.Bóchẩmtrándưới.
Câu852.Chỉracácđặcđiểmcủa
thểhạchnhân:
a.Nằmgầnsừngdướinãothấtbên.
b.Đườngdẫntruyềnđếnlàtậncùngvân.
c.Chứcnăngkhôngrõràng.
d.Cócả3đặcđiểmtrên.
@
e.Khôngcóđặcđiểmnàonhưtrên.
u853.
Hồihảimãlàtrungtâmphântích:
a.Vịgiác.
b.Khứugiác.@
c.Thẹn.
d.Thăngbằng.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
e.Nghe.
u854.
Hainãothấtbênđượcngăncáchvớinhaubởi:
a.Vòmnão.
b.Hồihảimã.
c.Thểhạnhnhân.
d.Bótrai.
e.
Váchtrongsuốt.@
u855.Cuốngnãotrướctrongnốitrungkhuhànhkhứuphíatrongnãothấtvới
a.Đồithị.
@
b.Trênđồi.
c.Cácsợimyelintậncùngcủahồihảimã.
d.Vùngtrướcthịởcạnhvàsaugiaothoathịgiác.
@
Câu856.Tậncùngvântiếpnốivới:
a.Phầnsaucủabáncầuđạinão.
b.Hạnhnhân.
@
c.Cácnhâncủahồihảimã.
d.Cuốngkhứu.
e.Hạchthịgiác.
u857.
Cuốngtiểunãotrêngồmcácsợiđiratừ:
a.Nhânđỏ.
b.Nhânhạnhnhân.
c.Nncung.
d.
Nhâncầu.@
e.Khôngphảicácnhântrên.
Câu858.Chỉracácđặcđiểmcủacác
tếbàoPurkinjecủatiểunão:
a.Cóthânhìnhcầunhỏ.
b
.Đượcxếptrongmộtláliêntiếp.@
c.Kngnhân.
d.Khôngnguyênsinhchất.
e.Cótấtcảcácđặcđiểmtrên.
Câu859.Chỉrađặcđiểmcấutrúccủa
đồthị:
a.Chủyếulàchấttrắng.
b.Mặtsaucómépxám
c.
Mặtbêncómàntuỷbên.@
d.Cóđủcácđặcđiểmtrên.
e.Cácđặcđiểmtrênđềusai.
Câu860*Mộtngườithuậntayphảibịmộtvachạmmạnhgâytổnthư¢ngvùngtháidư¢ngbên
phảithì:
a.Sẽbịđiếchoàntoàn.
b.50%gâyđiếc.
c.25%gâyđiếc.
d.íthoặckhônggâyảnhhưởngđếnthínhgiác.
@
e.Khôngcótriệuchứngnàokểtrên.
Hãyxácđịnhthànhphầnkhôngđúngtrongcáccâuvềđườngdẫntruyềnsauđây
u861.Cungphảnxạtiềnđìnhđiởbódọcgiữa.
a.Nhântiềnđình.
b.Bódọcgiữa.
c.DảiReibên
.@
d.Thầnkinhvậnnhãnngoài.
e.Cáctếbàohaicựccủahạchtiềnđình.
Câu862.Phảnxạđồngtử;
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
a.Nhânthầnkinhvậnnhãnchung.@
b.Võngmạc.
c.Giaothoathịgiác.
d.Méptrắngsau.
e.Cácsynapởvùngtrướcmái.
Câu863.Đườngdẫntruyềnởtuỷgaichocảmgiácsờmó;
a.Cộtsau.
b.N¢ronđ¢ncực.
c.Nncm.
d.Nhânthon.
e.DảiReigiữa.
@
Câu864.Đườngdẫntruyềncảmgiácnhiệt:
a.Hạchgai.
b.N¢ron.
c.Bócungsau.
d
.Nhânchêm.@
e.Trungnão.
Câu865.Phảnxạ
gânxư¢ngnhc:
a.C¢quanbaoquanhđầugânGolgi.
b.Hạchrễsau.
c.Sợivậnđộng.
d.Sợialfa.
e.TiếtđoạntuỷL1.
@
Câu866.Đườngdẫntruyềncảmgiácxúcgiác:
a.TiểuthểPacini.
@
b.Tiểunão.
c.Cầunão.
d.Bósaucủabaotrong.
e.NnGollvàBurdach.
Câu867.Đường
dẫntruyềncảmgiácđau:
a.TiểuthểMeissner.
b.Hạchrễsau.
c.Cầunão.
d.Bócungsau.
e.Bờsau
baotrong.@
u868.Đườngdẫntruyềncáchoạtđộngchủđộng(cungphảnxạkĩnăng,kĩxảo.):
a.Bắtchéotháp.
b.
Cầunão.@
c.Bótháp.
d.Hồitrướctrungtâmvỏđạinão.
e.Tiểunão.
u869.Đườngdẫntruyềnthínhgiác:
a.Nốidướicủanãogiữa.
b.DảiRei
giữa.
c.Thểgốitrong.
d.Nhântiềnđìnhlưng.
@
e.Nntrámtrên.
u870.Đườngdẫntruyềnthínhgiác;
a.Nhânthểthang.
b.DảiRein.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
c.Cánhtaylồingoài.
d.Thápcủahànhnão.
e.Thuỳtháidư¢ngcủavỏđạinão.
Trảlờicáccâuhỏidướiđâytheochỉdẫn.
a.Nếu1,2,3đúng.
b.Nếu1,3đúng.
c.Nếu2,4đúng.
d.Nếutấtcảđúng.
e.Nếucócâuđúngkhácvớisắpxếptrên.
f.Nếutấtcảđềusai.
Câu871.Hồinộiviềnbaogồm:d
1.Dảitrắng.
2.Thểtrạmhìnhtrám.
`3.Lácho.
4.Dảixám.
Câu872.Xácđịnhđúngcáclớpcủahồirăng;
a
1.Lớpphântử.
2.Lớphìnhhạt.
3.Lớpđadiện.
4.LớpPurkinje.
Câu873.Chỉracácloạitếbàođiểnhìnhởvỏđạinão;
a
1.Tếbàohìnhtháp.
2.Tếbàohìnhtrụ.
3.Tếbàođadiện.
4.TếbàoPurkinje.
Câu874.Chỉracáclớptếbàocủavỏđạinão.
f
1.Tếbàotáisinh.
2.TếbàoBetz.
3.LớptếbàoPurkinje.
4.Lớptếbàođ¢ncực.
Câu875.Xácđịnhđúngcácvùngcảmgiácquantrọngở
vỏđạinão:b
1.Thịgiác.
2.Xúcgiác.
3
.Thínhgiác.
4.Cảmgiácnhiệt.
Câu876.Vùngtrướcvậnđộng:
e
1.Nằmtrướcvùngvậnđộng.
2.ĐượchìnhthànhdosựsắpxếpcáctếbàođịnhhìnhBetz.
3.Cóliênquanđếncảmgiácvịgiác.
4.Kàmộtphầncủathuỳchẩm.
Câu877.Xácđịnhcácthànhphầncủacuốngtiểunãodưới:
c
1.Cácsợixuốngcủabótrámtiểunão.
2.Cácsợilêncủabótiểunãothẳng.
3.Cácsợixuốngcủabócungtrướcngoài.
4.Cácsợilêncủabócungsaungoài.
Câu878.Chỉracácđặcđiểmcủatiểunão:
e
1.Nhiềutếbàothầnkinh.
2.ChứanguyênsinhchấtcủatếbàoPurkinje.
3.Chứacáctếbàolưới.
4.Cósốlượnglớncáctếbàotrụ.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu879.Xácđịnhphầnliênquanđếncấutrúcđồithị.d
1.Chủyếulàchấtxám.
2.Mặtsauchephủbởitầngvùng.
3.Mặtbêncómàntuỷngoàiphủ.
4.Mặttrongcólớpchấttrungtâm.
Câu880.Chỉracácnhânởchấtxámtrungư¢ngcủabáncầuđạinão:
d
1.Nhânđuôi.
2.Nhânbèo.
3.Hạnhnhân.
4.Nhântrướctường.
Câu881.Chỉracácđặcđiểmcủabờsaucủabaotrong:
f
1.Xenvàogiữanhânbèovàváchtrongsuốt.
2.Cóhaiphần:đoạnbèothịvàđoạnbèovân.
3.Tấtcảcácsợichạyraphíatrước.
4.Làmộtbórộngcủachấtxám.
Câu882.Chỉracácđặcđiểmvềhồihảimã:
b
1.Làbậcthangcaoh¢ncủahệthốngkhứugiác.
2.Xenlẫnvớihồicạnhhảimã.
3.Tạothànhbởilớpvỏbiệthoácao.
4.Cóphầngốclàsừngdướicủanãothấtbên.
Câu883*Mạccủathuỳrăng(thểtrạnghìnhtrám)
c
1.Liênquanđếnngônngữ.
2.Nằmdọchồinộiviền.
3.Chỉthấycóởkhỉ.
4.Liênquanchặtchẽvớihồihảimã.
Câu884*C¢nđaubómóccóđặcđiểm:
e
1.Mấtthịlựcthoángqua.
2.ảogiáckhứugiác.
3.ảogiáccảmgiác.
4.Cácuhạchnền.
Câu885.Cáclớpcủavỏđạinãolàphầnđượctạobởi:
d
1.Lớpphântử.
2.Lớptếbàothấp.
3.Lớptếbàođadiện.
4.Lớp(tếbào)hạch.
Câu886.Trungtâmtiếpnhậnthịgiácởvỏnão:
e
1.Vùngvỏnãogiớihạnlênthànhcủakhecựa.
2.Cócấutrúckhôngkhácgìvớicáctrungtâmvỏkhác.
3.Vùngvỏthịgiáctư¢ngđốidày.
4.Nửadướicủavùng17tiếpnhậnhìnhảnhđốitượngcủanửatrênthịtrường.
Câu887.Xácđịnhchứcnăngcủathuỳtháidư¢ng:
a
1.Dẫntruyềnkhứugiác.
2.Dẫntruyềnthínhđểnhậnbiết.
3.Dẫntruyềntiềnđìnhđểnhậnbiết.
4.Thịgiác.
Câu888.Xácđịnhýđúngvềliênquangiảiphẫucủavòmnão:
d
1.Thểtrai.
2.Váchtrongsuốt.
3.Khengangcủađạinão.
4.Đồithị.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu889.Chỉracácđặcđiểmcủaméptrắngtrước:f
1.Dọctheotrungnão.
2.Tiếpnốivớihạchthịgiác.
3.Chỉcóởngười.
4.Khôngrõchứcnăng.
Chọnmộtýtrongcộtimàkhôngliênquanđếnbốnýcònlại,khoanhlại.ChọnmộtýởcộtII
màcóliênquan
đếnbốnýởcộti,Khoanhlại.
Cộti.CộtII.
Câu890.a.Cuốngnền.1.Trungnão.
b.NhânGoll.2.Cầunão.
c.Bắtchéotháp.3.Hànhnão.
d.Nhânthầnkinhhạthiệt.
e.Nhântrámdưới.
a3
u891.a.NnGoll.1.Chấttrắng.
b.NhânBurdach.2.Chấtxám.
c.Chấtlưới.3.Hỗnhợpchấttrắngvàxám
d.Nhântrámdưới.
e.Nhânthầnkinhhạthiệt.
c2
Câu892.a.Cácsợitrámtiểunão.1.Cuốngtiểunãodưới.
b.Bótiểunãothẳng.2.DảiReigiữa.
c.Cácsợicungsaungoài.3.Bótháp.
d.Bódọc.
e.Cácsợitừnhânlướibên.
d1
Câu893.a.Chứađựngcáctếbàogốc1.Nhânvậnđộngsaucủa
củacácsợivậnđộngdâyX.
b.Cácsợithoátraởbờngoàibótháp.2.Nhândâyhạthiệt.
c.¡ngoàilànhânchenkẽ.3.Nhânbóđ¢nđộc.
d.Cácsợiđiquatổchứclưới.
e.Rãnhrọccủasànnãothất4.
e2
Câu894.a.Tiếptheonhâncungcủahànhnão.1.Nhântiềnđìnhtrên.
b.Vòngquanhnãothất4.2.Thểthang.
c.Cácsợitrụctiếptheosợicầunão.3.Nhâncầu.
d.Cácsợicủabócầukếtthúctạiđây.
b3
e.CácsợibêncủadảiReigiữacũngtớiđây.
Câu895.a.Chephủbởiphầnnềncủacầunão.
b.Khốichấtxámlớnnhất1.Thểthang.
củahànhnão.2.Bótiềnđìnhtiểunão.
c.Cácsợiliênquanđếnnhântận3.Bódọcgiữa.
cùngcủathầnkinhốctai.
d.Cầunãođuôiphầnđượcxem
như1bócủachấtlưới.
e.Cácsợiliênquanđếnnhântrámtrên.
b1
Câu896.a.Kểtừsànnãothất3đếntuỷgai1.Cuốngtiểunão.
b.Liênquanđếnviệcđiềukhiển2.Bódọctrong.
phảnxạđầuvàmắt.3.DảiReigiữa.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
c.Đườngdẫntruyềnchínhcủa
trungtâmthínhgiác.
d.Cácsợiđitừnhântiềnđình.
e.Cũngcócácsợitừnhân.
c2
Câu897.a.Nhânchêmcủacủnãosinhtưdưới.1.Hànhnão.
b.DảiReibên.2.Cầunão.
c.Hốgiancuống.3.Trungnão.
d.Nhâncung.
e.Liềmđen.
d3
Câu898.a.Thầnkinhthiệthầu.1.Cácsợiđếnthểxácchung.
b.Thầnkinhvậnnhãnchung.2.Cácsợiđếntạngriêng.
c.Thầnkinhsinhba.
d.Thầnkinhlangthang.
e.Thầnkinhròngrọc.
a1
Câu899.a.Cácsợiđếnthểxácchung.1.ThầnkinhVIIthầnkinhgiữa.
b.Cácsợiđếntảngchung.
c.Cácsợiđếntạngriêng.2.ThầnkinhV.
d.Cácsợirờitạngriêng.3.ThầnkinhIII.
e.Cácsợirờitạngriêng.
a1
Chọnmộtcâu
trảlờitốtnhấtvềkiếnthứcc¢bảnchocáctrườnghợpcabệnhsau:
Mộtbệnhnhân42tuổi,hiệntạicómộtvếtbỏngdothuốcláởngóntaytrỏvàngóncái
bên trái.Bệnh nhân nói rằng ông ta không biết là mình bị bỏng và rằng hiện tại ông ta cũng
khôngcảmthấyđauhaynónglạnhgìởcácngóntaynày,khámxétchothấyrằngôngtađãbị
giảmcảmgiácởcácngóntaycảhaitay.Tuynhiêncảmgiácsờmóvàcảmgiácsâubảnthể
khôngbịtổnthư¢ng.
Ngoàirachứcnăngvậnđộngcủacácngóntaynàybìnhthường.
u900.Xácđịnhgiớihạntổnthư¢ngởtuỷgai.
a.C2C3C4.
b.C5C6C7.
c.
C8T1T2.@
d.T3T4T5.
e.T6T7T8.
Câu901.Baogồmcảhaitay,tổnthư¢ngnhưvậycóthểxảyraở:
a.
Hạchrễsau.@
b.Thầnkinhgaisống.
c.Méptrắngtrước.
d.Bócungsau.
e.Baotrong.
Câu902.Chỉracácsợitổnthư¢ng;
a.Bócung.
b.DảiReibên.
c.DảiReigiữa.
@
d.Bóthon.
e.Bóđỏgai.
Câu903.Bệnhnàycủatuỷgaigọilà:
a.HộichứngBrown–Sequard.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
b.S¢cứngcộtbên.
c.Gaiđôiđốtsống.
d.ốngsáotuỷ.
@
e.Tổnthư¢ngcộtsau.
Câu904.Cảmgiácsờmókhôngmấtbởivì;
a.Cácsợidẫntruyềncảmgiácnàyởxan¢itổnthư¢ng.
b.Sợidẫntruyềncảmgiácxúcgiácởđườngdẫntruyềntựđộng.
c.Các
sợidẫntruyềncảmgiácxúcgiácđikềmvớiđườngdẫn
truyềnkhác
vàcảmgiácxúcđượctruyềnquachỗtổnthư¢ng.@
d.Đâylàbệnhítgặp.
e.Khôngphảicácýtrên.
Mộtbànộitrợ38tuổi,cótiềnsửđauđầucóchukỳ,ngàycàngtăng,cóliênquanđếnrối
loạnvềthịgiác.Bàtanóirằngcácc¢nthườngbắtđầubằngcảmgiáckhóchịu.Gầnđâycácc¢n
đauđãtrởnêntrầmtrọngh¢nvàđãđượcyêucầuđiềutrịbằngsốcđiện.Bệnhnhânđãđược
theodõicẩnthậnnhưngvẫnbịbấttỉnh.Trongcácc¢ngầnđâynhấtbệnhnhâncóảogiácthị
giácmộtconhổmàuxanhlục,loà.Khámxétkĩchothấycómộtumáuởnửađầubênphải,
nhượcc¢nhai,khôngmấtcảmgiác.
Câu905.Nếuchuẩnđoánlàkhốiuthìvịtríkhốiuchắcchắnở:
a.Thuỳchán.
@
b.Thuỳđỉnh.
c.Thuỳtháidư¢ng.
d.Thuỳchẩm.
e.Tiểunão.
Câu906.Cóảogiáclàdokíchthíchtổnthư¢ngở:
a.Móchảimã.
b.
Vòmo.@
c.Hànhkhứu.
d.Vântậncùng.
e.Cộttuỷtrước.
Câu907.Umáuởbênphảitrongtrườnghợpnàygâugiánđoạnở:
a.BógốiCựaphải.
b.Bógối–Cựatrái.
@
c.Thuỳchẩmphải.
d.Thuỳchẩmtrái.
e.Thầnkinhthịgiácphải.
u908.
Nhượcc¢mặtcóthểlàhậuquảchènépở;
a.
Hồihảimã.@
b.Hồitrướctrungtâm.
c.Hồisautrungtâm.
d.Thầnkinhsinhba.
e.Thầnkinhchoc¢cắn.
Câu909.Khốiunằmở:
a.Bêntrái.
b.Bênphải.
c
.Đườnggiữa.@
d.Khôngthểxácđịnhđược.
e.Chỉcóthểpháthiệnrakhichopmạchnão.
Mộtnữbệnhnhân68tuổiphànnànbịđaudầuchóngmặt.Dầndầnbệnhnhânxuấthiện
liệtcứngbênphải,cùngtăngphảnxạgânxư¢ngtayvàchânphải.Bệnhnhâncònkêulàcó<
nhìnđôi<vàkhámthấyrằngmắttráibịláctrong(chứngtỏcóliệtcóthẳngngoàibêntrái)các
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
c¢vậnnhãnkhácbìnhthường,phảnxạđồngtửbìnhthường.
Câu910.Tổnthư¢ngrấtcóthểnằmở:
a.Hànho.
b.Tiểunão.
@
c.Cầunão.
d.Trungnão.
e.Vỏđạinão.
Câu911.Tổnthư¢ngở:
a.Bênphải.
b.ntrái.
c.Đườnggiữa.
d.Khôngxácđịnhđược.
@
e.Cảhaibên.
Câu912.Thầnkinhbịtổnthư¢nglà:
a.Thịgiác.
b.Vậnnhãnchung.
c.Ròngrọc.
d.Vậnnhãnngoài.
@
e.Sinhba.
Mộtnhânviênngânhàng53tuổiphànnànvề<sựcứngtăngdầnởhaichân=.Anhtađã
được khuyên thử một đôi dày đế cao su mới từ khi công việc của anh ta đòi hỏi phải đứng
nhiều.Dầndầnbệnhnhânđãkhôngnhấcđượcchânlênkhỏimặtđất.Khámthấycóliệtcứnghai
chidướitừhôngtrởxuống.Phảnxạgânxư¢ngtăng.Khôngcóteoc¢haymấtcảmgiác.Mất
điềukhiểnchủđộngchidưới.Cácxétnghiệmmáu,nướctiểubìnhthường.
Câu913.Chuẩnđoánphùhợpnhấtlà:
a.Bạiliệt.
b.X¢cứngcộtsau.
c.HộichứngBrownSquard.
d.X¢cứngcộtbênteoc¢.
e.Phảnứnghysteria.
@
Câu914.Tìnhtrạngnàykhácvớibệnhốngsáotuỷvì:
a.Thayđổiphảnxạgânsâu.
@
b.Rốiloạnchứcnăngvậnđộng.
c.Thiếusựteoc¢.
d.Thiếusựrốiloạncảmgiác.
e.Tấtcảcácđặcđiểmtrên.
Câu915.Cácbótổnthư¢ngtrongcanàylà:
a.Bótháp.
b.Bóvỏthị.
@
c.Bóvỏtiểunão.
d.Bóđỏgai.
e.Bócung.
Mộtsĩquanquânđộiđượcnghỉhưu59tuổibấtngờbịngãtrongkhiđanglàmvườn,
ôngtabịbấttỉnhtrongbagiờliền,sauđótỉnhlạirấtchậm.Bệnhnhânđãđượckhámvàchuẩn
đoánchínhxáclàtaibiếnmạchnão,tổnthư¢nghànhnãobêntrái,chínhxách¢nlàởn¢icácsợi
củabóthápvàn¢ithoátracủadâythầnkinhhạthiệt.Sauvàithángthămkhámlạithấycómột
sốdichứng.
Câu916.Khithèlưỡirathì:
a.Lưỡilệchsangphải.
b.Lưỡilệchsangtrái.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
c.Lưỡilệchlênphíasọ.
d.Lưỡilệchxuốngphíadưới.
e.Nócuộnlên.
@
Câu917.ởtưthếnghỉmắttráisẽ:
a.Lệchsangohải.
b.Lệchsangtrái.
c.Hướnglêntrên.
d.Hướngxuốngdưới.
e.Cóthểkhônglệch.
@
u918.Tayvàcntráicó:
a.Liệtcứng.
@
b.Liệtmềm.
c.Yếunhưngkhôngliệt.
d.Run.
e.Bìnhthường.
Câu919.Tayvàchânphảithấy:
a.Liệtcứng.
b.Liệtmềm.
c.Yếunhưngkhôngliệt.
d.Run.
e.Bìnhthường.
@
Mộtnhânviênbángiày32tuổicómộttiềnsửđauvùngbụngđã2tháng,đaumôtả<đau
nhưbịlộtdabênphảitừrốnđếnlưng=.Khámthấycómấtcảmgiácthốngliệtvàcảmgiáctri
giácbênphải.Quaphântíchrútrachuẩnđoánlàurễsaugâychènéptuỷgai.
Câu920.Khốiusẽnằmởđoạn:
a.T2.
b.T4.
@
c.T6.
d.T8.
e.T10.
Câu921.Tổnthư¢ngở:
a.Đườnggiữa.
b.Bênphải.
c.Bêntrái.
d.Cảhaibên.
@
e.Khôngxácđịnhđược.
Mộtquýbàbịcaohuyếtápđangphảiđiềutrị,trongkhiđanglàmviệcđãbịngãvàbất
tỉnhtrong2giờ.Đãđượcchuẩnđoánlàtaibiếnmạchnão,ngoàiracònthấycógiảmcảmgiác
bênphải.Mộtkíchthíchsưngtấynhẹởbênphảicũnggâyraphảnứngxúcđộngchobệnhnhân,
đượcbệnhnhânmôtảnhưlà<cómộtquecờinóngđỏđâmvàodatôi=.
Câu921.Chuẩnđoánchínhxáclà:
a.Phảnứnghysteria.
@
b.Tổnthư¢ngrễsau.
c.Tổnthư¢ngvỏđạinão.
d.Tổnthư¢ngđồithị.
e.Tâmthầnbấtđịnh.
Câu922.Nếulàtổnthư¢ngđồithị,thìvùngtổnthư¢nglà:
a.Nnngi.
b.Nhânđồithịtrước.
@
c.Nntrunggian.
d.Nhântrong.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
e.Khôngnhânnàokểtrên.
Câu923.Tổnthư¢ngở:
a.Giữa.
b.Bênphải.
c.Bêntrái.
@
d.Haibên.
e.Khôngxácđịnhđược.
Trảlờicáccâuhỏidướiđâytheochỉdẫn.
a.Nếu(A)đúng,(B)đúng,(A)và(B)cóliênquannhânquả.
b.Nếu(A)đúng,(B)đúng;(A)và(B)khôngliênquannhânquả
c.Nếu(A)đúng,(B)sai
d.Nếu(A)sai,(B)đúng
e.Nếu(A)sai,(B)sai
u924.d
(A)Võngmạccónguồngốcmộtphầntừnão.Bởivì
(B)Nópháttriểnnhưmộttúingoàitừcácthànhcủanão.
u925.
c
(A)Nãothất3đượcpháttriểntừmộtkẽnứtdọcnhỏ.Bởivì
(B)Sựpháttriểnmạnhcủađồithị.
u926.
a
(A)Hànhnãođượcxemnhưkhôngphảicónguồngốctừtúinguyênthuỷcủanão.Bởi
(B)Nóbắtnguồntừsựpháttriểntuỷgai.
u927.
e
(A)Trongsựhìnhthànhốngsốngmỏmgaiphảichekínkhoangngoàicứng.Bởivì
(B)Dịchnãotuỷthườngthấyởkhoangnày.
u928.
c
(A)Tấtcảcácrễthầnkinhsốngcổđềuchạyngangđểrangoài.Bởivì
(B)Tuỷgaiđoạncổtư¢ngđư¢ngvớicácđốtsốngcổ.
u929.
a
(A)Cácbáncầuđạinãotạonênphầnlớnnhấtcủabangnãotrước.Bởivì
(B)Nóchiếmphầnlớnhốsọtrướcvàgiữa
u930.
b
(A)Trọnglượngcủanãolànhântốquantrọngtrongviệcxácđịnhtríthôngminh.Bởi
(B)Trọnglượngnãongườigiànhẹh¢nnãongườitrẻ.
u931.
d
(A)Khoanghìnhthoiởthânnãotrướcđượcgọilànãothất3.Bởivì
(B)Nóđượctiếptheophầnthứ3củanão.
u932.
e
(A)Thấtnão4thôngvớikhoangdướinhệnqualỗbên,lỗMagendie.Bởivì
(B)Qualỗnàydịchnãotuỷcóthểvàokhoangdướinhện.
u933.
d
(A)Cácsợithầnkinhthịgiácxuấtpháttừvõngmạc.Bởivì
(B)Đâylàcặpthầnkinhduynhấtliênquanđếngiannão.
u934.
b
(A)Cácbáncầuđạinãođượcngăncáchhoàntoànvớinhau.Bởivì
(B)ởđáycủakheliênbáncầuchúngđượcnốitiếpvớinhaubởithểtrai.
u935.a
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
(A)Tronghộpsọmàngcứngchỉcóhailớp.Bởivì
(B)Màngcứngvàmàngxư¢ngdínhvớinhau.
u936.
a
(A)Dịchnãotuỷcótrọnglượngriêngthấp.Bởivì.
(B)Nóđượcthẩmthấutừmáu.
u937.
b
(A)Haiđộngmạchđạinãolànguồncấpmáuchínhchonão.Bởivì.
(B)Chúngvàotrongsọqualỗtròn.
u938.
c
(A)Khoangdướinhệnthôngtrựctiếpvớinãothất3.Bởivì.
(B)LỗMagendiethôngvàođó.
u939.
d
(A)Trungnãolàbộphậnnhỏnhấtvàkémnhấtcủanão.Bởivì.
(B)Nãogiữachỉlàphầntiếptheocủatuỷgai.
u940.
c
(A)Đồithịtạonênphầnlớngiannão.Bởivì.
(B)Vùngdướiđồitạonênthànhbênvàsànnãothất3.
u941.
b
(A)Tácđộngmạchnềnlàmộttaibiếnhaygặp.Bởivì.
(B)Nógâytổnthư¢ngnặngnềchothuỳtrán.
u942.
b
(A)NgườitagọilỗởnềnsọchoĐMmàngnãogiữachạyqualàlỗgai,Vì
(B)LỗchoĐMmàngnãogiữađiquatrònvànhỏ
u943.
a
(A)KhôngnênthắtĐMcảnhtrongVì
(B)VòngnốiĐMnãokhôngđủđảmbảonuỗidưỡngchobênnãođượccấpmáubởi
ĐMcảnhtrongbịthắt
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
| 1/28

Preview text:

lOMoARcPSD|35919223
Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu Chương Giải phẫu thần kinh
Giải phẫu đại cương (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu: Chương Giải phẫu thần kinh
Phần VIII : Giải phẫu thần kinh.
Mỗi câu hỏi dưới đây đều có một câu trả lời đúng để trả lời câu hỏi.
Câu 722.Thuật ngữ màng não mềm được dùng để chỉ :
a.Màng nuôi và màng nhện.@
b.Màng nuôi và màng cứng.
c.Màng cứng và màng nhện.
d.Màng nuôi, màng cứng và màng nhện.
e.Màng cứng và phần xư¢ng sọ dính vào nó.
Câu 723.Tuỷ gai được giữ chặt vào màng cứng bởi : a.Dây tận cùng. b.Màng nuôi. c.Dây chằng răng.@ d.Nón tuỷ. e.Cân Galia.
Câu 724.Tuỷ gai trải dài từ lỗ chẩm đến bờ dưới của : a.Đốt sống ngực X. b.Đốt sống ngực XI.
c.Đốt sống thắt lưng I.@
d.Đốt sống thắt lưng III.
e.Đốt sống thắt lưng V.
Câu 725.Có…………..đôi dây thần kinh gai sống. a.25. b.27. c.31.@ d.33. e.35.
Câu 726.Sàn não thất 4 là mặt sau của hành não và của: a.Màn tuỷ trên. b.Màn tuỷ dưới.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 c.Cánh tay liên hợp. d.Vùng hạ đồi. e.Trần cầu não.@
Câu 727.Chỉ ra tên của một khe sâu ở mặt ngoài đại não, bắt đầu từ mặt dưới của não : a.Khe Rolando. b.Khe Sylvius.@ c.Khe ngang. d.Hố Monro. e.Hố Magendi.
Câu 728.Xác định thành phần lấp trong rãnh bên của mặt ngoài đại não a.Thuỳ chẩm. b.Gối thể trai. c.Hồi thái dư¢ng lên. d.Thuỳ đảo.@ e.Phần tam giác.
Câu 729.Xác định tên của tam giác nối giứa thể tam giác và thể trai : a.Thuỳ đảo. b.Vách trong suốt.@ c.Gối thể trai. d.Thuỳ móc. e.Thể gối ngoài.
Câu 730.Động mạch đại não giữa là sự tiếp theo của :
a.Động mạch cảnh ngoài.
b.Động mạch cảnh trong.@
c.Động mạch đốt sống.
d.Động mạch thái dư¢ng trước. e.Động mạch nền.
Câu 731.Hành, cầu não được cấp máu bởi các động mạch sau,ngoại trừ :
a.Động mạch gai trước. b.Động mạch gai sau.
c.Các nhánh của động mạch nền.
d.Các nhánh của động mạch đốt sống.
e.Động mạch đại não giữa.@
Câu 732.Tuỷ gai dài khoảng : a.25cm. b.35cm. c.45cm.@ d.55cm. e.65cm.
Câu 733.Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ : a.Màng nuôi.@ b.Màng cứng. c.Dịch não tuỷ. d.Chất trắng. e.Các tế bào hạch.
Câu 734.Xác định tên gọi các dễ thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng I a.Dây tận cùng. b.Nón tuỷ. c.Đuôi ngựa.@ d.Đám rối thắt lưng.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 e.Đám rối cùng.
Câu 735.Chỉ ra xư¢ng không tiếp khớp với xư¢ng khác để tạo thành thóp bên trước : a.Xư¢ng trán. b.Xư¢ng thái dư¢ng. c.Xư¢ng bướm. d.Xư¢ng đỉnh. e.Xư¢ng chẩm.@
Câu 736.Xác định thành phần ngăn cách giữa đại não và tiểu não : a.Liềm đại não. b.Lêù tiểu não. c.Cân Galia. d.Tĩnh mạch lớn Gallen.@ e.Cầu não.
Câu 737.Xác định các thành phần nối tuỷ gai và hành não vớitiểu não : a.Cuống đại não. b.Trám trên. c.Trám dưới. d.Các cuống tiểu não.@
e.Các sợi của cầu não.
Câu 738.Ông tâm tuỷ của tuỷ gai thông với : a.Não thất 3. b.Não thất 4. c.Bể lớn. d.Cống Sylvius.@ e.Lỗ Magendie.
Câu 739.Khe trước giữa của tuỷ gai kết thúc ở đỉnh gọi là : a.Lỗ tịt. b.Rãnh sau ngoài.@ c.Lỗ Magendie. d.Cống Sylvius. e.Não thất trên.
Câu 740.Cuống tiểu não trên nối tiểu não với : a.Thể gối.@ b.Trám dưới. c.Nhân đỏ. d.Lỗ lớn. e.Cột tuỷ trước.
Câu 741.Xác định thành phần không tham gia giới hạn ngoài của nền não thất 4: a.Cánh tay liên hợp. b.Cuống tiểu não. c.Củ nhân chêm.@ d.Trám hành. e.Cột tuỷ trước.
Câu 742.Các nếp của vỏ não che phủ thuỳ đảo gọi là : a.Thuỳ thái dư¢ng. b.Thể trai. c.Khe Sylvius. d.Mép xám. e.Thuỳ đỉnh.@
Câu 743.Thuật ngữ nào dưới đây không chỉ một bó các sợi thần kinh :
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 a.Cuống. b.Chất xám. c.Bó.@ d.Đường dẫn truyền. e.Thừng.
Câu 744.¡ người trưởng thành tuỷ gai có hai chỗ phình là ở : a.Cổ và ngực. b.Cổ và thắt lưng.@ c.Ngực và thắt lưng. d.Ngực và cùng. e.Thắt lưng và cùng.
Câu 745.Chỉ ra các thành phần của thân não :
a.Đại não – tiểu não ­ cầu não.
b.Tiểu não – cầu não – tuỷ gai.
c.Tuỷ gai – hành não – tiểu não.
d.Hành não – tiểu não – cầu não.
e.Không phải các thành phần trên.@
Câu 746.Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4 :
a.Hành não, cầu não, tiểu não.@
b.Tiểu não, cầu não, tuyến yên.
c.Cầu não, tiểu não, đại não.
d.Tiểu não, hành não, tuỷ gai.
e.Không phải các thành phần kể trên.
Câu 747.Chỉ ra tên gọi của rãnh dọc giữa nền não thất 4: a.Lỗ Magendie. b.Lỗ Luska. c.Rãnh giới hạn.@ d.Trám hành. e.Nhân xen kẽ.
Câu 748.Đa giác Willis được hình thành từ các nhánh của động mạch cảnh trong và động mạch :
a.Động mạch cảnh ngoài.
b.Động mạch đốt sống. c.Động mạch nền.@
d.Động mạch màng não giữa.
e.Động mạch thái dư¢ng trước.
Câu 759.Xoang tĩnh mạch dọc trên bắt đầu từ ụ chẩm trong đến :
a.Lỗ tịt của xư¢ng trán.@ b.Lỗ Magendie. c.Lỗ tròn. d.Lỗ Winslow.
e.Không phải các lỗ kể trên.
Câu 750.Xoang hang nằm cạnh : a.Xư¢ng đỉnh. b.Xư¢ng thái dư¢ng. c.Xư¢ng bướm.@ d.Xư¢ng chẩm. e.Xư¢ng trán.
Câu 751.Thần kinh thị giác liên quan đến : a.Đoan não. b.Gian não.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 c.Não trước. d.Trung não. e.Tuỷ não.
Câu 752.Chỉ ra các đặc điểm về bó tiểu não thẳng :
a.Bắt đầu ở các tiết đoạn ngực trên.
b.Dẫn truyền cảm giác từ c¢ thân mình lên tiểu não.@
c.Các sợi xuất phát từ các tế bào cột xám sau.
d.Tất cả các đặc điểm trên đều sai
e.Tất cả các đặc điểm trên đều đúng.
Câu 753.Chỉ ra các đặc điểm của bó gai đồi thị trước :
a.Là bó dẫn truyền lên.
b.Là trung gian dẫn truyền cảm giác xúc giác.
c.Vượt qua đường giữa ở mép trắng trước.
d.Tất cả các ý trên đều đúng.@
e.Không phải các đặc điểm trên.
Câu 754.Chỉ ra các đường dẫn truyền bắt chéo ở tuỷ gai :
a.Đường dẫn truyền cảm giác đau.@
b.Đường dẫn truyền cảm giác từ cân c¢.
c.Đường dẫn truyền cảm giác từ khớp.
d.Tất cả các đặc điểm trên đều sai
e.Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 755.Chỉ ra các đặc điểm của bó tháp thẳng : a.Bắt chéo ở hành não.
b.Nằm ở khe trước giữa.
c.Chạy vào sừng trước.@
d.Tất cả các ý trên đều đúng.
e.Không phải các đặc điểm trên.
Câu 756.Chỉ ra các bó liên quan đến phản xạ thị giác và thính giác : a.Bó mái gai.@ b.Bó hồng gai. c.Bó tháp thẳng. d.Bó trám gai. e.Bó tháp chéo.
Câu 757.Xác định triệu chứng của việc cắt ngang qua 1/2 tuỷ gai :
a.Mất cảm giác xúc giác cùng bên.
b.Mất cảm giác c¢ bên đối diện.
c.Mất cảm giác nhiệt độ cùng bên.
d.Mất cảm giác đau cùng bên.
e.Không phải các tổn thư¢ng kể trên.@
Câu 758.Các tế bào điển hình ở hạch gai của động vật có vú là loại : a.1 cực.@ b.2 cực. c.3 cực. d.Đa cực.
e.Không phải các loại trên.
Câu 759.C¢ vân được chi phối bởi :
a.Các sợi nhỏ có myelin.
b.Các sợi nhỏ không myelin.
c.Các sợi lớn không myelin.
d.Các sợi lớn có myelin.@
e.Các sợi trung bình không myelin.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 760.Nhánh xám là do sự tạo thành của các sợi : a.Sau hạch.@ b.Trước hạch. c.Có myelin. d.Đến c¢ vân
e. Không có các đặc điểm trên
Câu 761.Chất trắng ở tuỷ gai gồm : a.Các bó sợi thần kinh.
b.Các sợi từ hạch thần kinh ngoại biên.
c.Các sợi từ các tế bào vỏ não.
d.Tất cả các đặc điểm trên đều sai
e.Tất cả các đặc điểm trên đều đúng@ e.Mạc nội tuỷ.
Câu 762.Cảm giác khi sờ vào giác mạc là : a.áp lực.@ b.Nóng. c.Lạnh. d.Đau.
e.Cảm giác sâu bản thể.
Câu 763.Rễ sau của các dây gai sống chứa : a.Các sợi có myelin. b.Các sợi không myelin.
c.Các sợi nhỏ không myelin và các sợi to có myelin.
d.Các sợi nhỏ có myelin và các sợi to không myelin.
e.Không ý nào kể trên đúng.@
Câu 764.Xác định đúng chức năng của tế bào vệ tinh.
a.Giảm tốc độ dẫn truyền.
b.Vận truyển dinh dưỡng.
c.Là tế bào tiền trạm của các sợi hạch.
d.Là nguồn gốc của myelin.
e.Không rõ ràng về chức năng.@
Câu 765.Các sợi đến tạng chi phối cho : a.C¢ vân. b.Các tuyến.@
c.Đám rối dưới niên mạc.
d.Tất cả các c¢ quan trên
e.Không c¢ quan nào kể trên.
Câu 766.Bó cung trước dẫn truyền cảm giác : a.Sờ mó tinh tế.@ b.Đau. c.Nóng. d.Lạnh. e.Co giãn.
Câu 767.Bó cung sau dẫn truyền cảm giác : a.Đau.@ b.Sờ mó c.Sâu bản thể.
d.Tất cả các loại cảm giác kể trên.
e.Không loại nào kể trên.
Câu 768.Xác định triệu chứng tổn thư¢ng bó tháp :
a.Mất vận động tự chủ ở ngọn chi.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 b.Mất cảm giác nhiệt.
c.Mất cảm giác xúc giác.
d.Tất cả các đặc điểm trên đều sai
e.Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 769.Bó tiền đình gai chứa các sợi từ :
a.Các nhân tiền đình trên.
b.Các nhân tiền đình giữa.
c.Các nhân tiền đình dưới.
d.Tất cả các nhân kể trên.
e.Không phải các nhân kể trên.@
Câu 770.Nhân đỏ nhận các sợi từ : a.Tiểu não.@ b.Tuỷ gai c.Hạch nền. d.Cầu não. e.Hành não.
Câu 771.Cắt ngang 1/2 tuỷ sẽ gây ra hậu quả :
a.Mất dẫn truyền cảm giác cùng bên ở cột trắng sau, dưới chỗ tổn thư¢ng.
b.Mất cảm giác đau ở hai bên trong vùng tổn thư¢ng.
c.Mất cảm giác nhiệt hai bên ở vùng tổn thư¢ng chi phối.
d.Mất tất cả các cảm giác trên.@
e.Không mất các cảm giác trên.
câu 772.*Nếu cắt đứt toàn bộ tuỷ gai thì :
a.Chức năng bàng quang bị rối loạn.
b.Sự co c¢ duỗi bình thường. c.Mất phản xạ nông.
d.Mất tất cả các chức năng trên@
e. Không mất các chức năng trên
Trả lời các câu hỏi dưới đây theo chỉ dẫn. a.Nếu chỉ a đúng. b.Nếu chỉ b đúng. c.Nếu a,b đúng. d.Nếu a,b sai.
Câu 773.Thần kinh gai sống xuất phát từ tuỷ gai bởi : a.Các rễ trước. b.Các rễ sau. c.Cả hai rễ kể trên.@
d.Không phải hai rễ trên.
Câu 774.Các nhánh bì của thần kinh gai sống: a.Các sợi có myelin nhỏ. b.Các sợi không myelin. c.Hai loại kể trên.@
d.Không phải hai loại trên.
Câu 775.Các đặc điểm của n¢ron trước hạch :
a.Thân nằm trong hệ thần kinh trung ư¢ng.@
b.Các sợi trục không myelin.
c.Cả hai đặc điểm trên.
d.Không phải hai loại trên.
Câu 776.Các sợi dân truyền cảm giác thống nhiệt mang các sợi từ : a.Các ống bán nguyệt.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 b.Mắt.@ c.Cả hai c¢ quan trên.
d.Không phải hai loại trên.
Câu 777.Cảm giác đau được dẫn truyền bởi :
a.Các sợi nhỏ có myelin. b.Các sợi không myelin. c.Cả hai loại trên.@
d.Không phải hai loại trên.
Câu 778.Các tiểu thể Ruffini có liên quan với :
a.Sự phân biệt cảm giác nóng lạnh.
b.Cảm giác về sự chuyển động. c.Cả hai loại trên.
d.Không phải hai loại trên. @
Câu 779*C¢ quan xúc giác đặc biệt tận cùng ở gan bàn chân là :
a.Các bầu tận cùng Krause. b.Các tiểu thể Messner.@ c.Cả hai.
d.Không phải hai loại trên.
Câu 780.Các sợi rời tạng có liên quan với : a.Thần kinh sống cùng 2.
b. Thần kinh sống cùng 4. c.Cả hai.@
d.Không phải hai dây trên.
Câu 781.Các n¢ron sau mạch :
a.Có thân trong hạch thần kinh thực vật.@
b.Sợi trục chính có myelin. c.Cả hai.
d.Không có hai đặc điểm trên.
Câu 782.Chỉ ra các đặc điểm của sợi trục của các tế bào hạch thần kinh thực vật:
a.Thường không có nhiều ngành bên. b.Thường có myelin dày.
c.Có cả hai đặc điểm trên.
d.Không có hai đặc điểm trên.@
Câu 783.Mỗi thần kinh gai sống có một :
a.Nhánh trắng đến từ thân giao cảm.
b.Nhánh xám đến từ thân giao cảm.@ c.Cả hai nhánh trên.
d.Không phải hai nhánh trên.
Câu 784.Các sợi trước hạch đến đám rối thận từ :
a.Nhánh trắng theo con đường của thân giao cảm. b.Thần kinh lang thang.
c.Cả hai con đường trên.@
d.Không phải từ hai con đường trên.
Câu 785.Ông tâm tuỷ chia mép xám thành : a.Mép sau. b.Mép trước. c.Mép sau và trước.@
d.Không phải các loại trên.
Câu 786.Trên thiết đò cắt ngang qua tuỷ đoạn thắt lưng có : a.Hình ô van.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 b.Rãnh giữa sau sâu. c.Có cả hai. d.Không có cả hai.@
Câu 787.Vách giữa sau của tuỷ gai được tạo thành bởi :
a.Tổ chức thần kinh đệm.@ b.Màng nuôi. c.Cả hai. d.không phải cả hai.
Câu 788.Chỉ ra các đặc điểm của vùng viền Lissauer.
a.Trải dài từ tiết đoạn sống cổ cuối đến thắt lưng 12.
b.Thấy ở cột sau, là một nhóm tế bào lớn.
c.Cả hai đặc điểm trên.@
d.Không có hai đặc điểm trên.
Câu 789.Triệu chứng khi bị cắt ngang tuỷ :
a.phản ứng tức thì là choáng.@
b.Giai đoạn còn bù là mất phản xạ. c.Có cả hai. d.Không có cả hai.
Câu 790.Chỉ ra các đặc điểm của bó bên sau(Lissauer)
a.Tạo bởi các sợi không myelin và có myelin mỏng.
b. Nằm giữa đỉnh của sừng sau với ngoại vi của tuỷ gai.
c.Có 2 đặc điểm trên.@
d. Không có 2 đặc điểm trên.
Câu 791.Triệu chứng khi cắt ngang bó cung sau một bên :
a.Mất cảm giác đau cùng bên, tư¢ng ứng với đoạn tuỷ dưới chỗ tổn thư¢ng.
b.Mất cảm giác đau nội tạng.
c.Có cả hai triệu chứng trên.
d.Không có hai triệu chứng trên.@
Câu 792.Bó tháp thẳng được tạo bởi :
a.Các sợi vỏ gai bắt chéo ở hành não.
b.Các sợi vỏ gai đi thẳng đến c¢ vân.
c.Cả hai loại sợi trên.
d.Không phải hai loại trên.@
Câu 793.Các đặc điểm dưới đây là của hành não, ngoại trừ :
a.Sự hình thành của não thất 3.@
b.Sự bắt chéo của bó tháp.
c.Sự hình thành các nhân dây thần kinh sọ.
d.Sự xuất hiện của các nhóm nhân phức tạp, nối tiếp nhau, có phần nằm dọc theo ttỏ chức lưới.
e.Sự thay thế dần của các sợi tuỷ ở vùng viền Lissauer bằng sự đi xuống của các sợi tuỷ của thần kinh sinh ba.
Câu 794.Cắt ngang qua nhân nước bọt dưới của hành não, người trưởng thành, sẽ không
thấy được : a.Nhân hạ nhiệt. b.Bó tháp. c.Nhân lang thang. d.Nhân hoài nghi. e.Nhân đỏ.@
Câu 795.Các nhân hành não dưới đây tham gia tạo thành cuống tiểu não dưới, ngoại trừ : a.Nhân lưới ngoài. b.Nhân Burdach. c.Nhân lang thang.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 d.Nhân cung. e.Nhân Roller.
Câu 796.Các sợi trục từ nhân hoài nghi chi phối các c¢ của : a.Mắt. b.Lưỡi. c.Hầu.@ d.Tai. e.Khẩu cái.
Câu 797.Xác định nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó đ¢n độc : a.Thần kinh gai. b.Thần kinh lang thang.@ c.Thần kinh hạ thiệt. d.Thần kinh sinh ba. e.Thần kinh thị giác.
Câu 798.Các tế bào trung khu hô hấp thấy ở : a.Bó tháp. b.Liềm trong. c.Nhân trám chính. . d.Hệ thống lưới.@ e.Bó vỏ gai
Câu 799.Nhân của dây thần kinh sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não là : a.Dây hạ thiệt.
b.Nhân vận động sau của thần kinh X. c.Dây thiệt hầu.@ d.Dây sinh ba. e.Dây gai.
Câu 800.Chỉ ra các thành phần có cấu trúc tư¢ng ứng với hạch gai : a.Hạch bán nguyệt. b.Hạch gối. c.Hạch tiền đình.
d.Tất cả các hạch trên.@
e.Không hạch nào kể trên.
Câu 801.Chỉ ra các đặc điểm về dải Rei giữa của hành não :
a.Nằm ngay sau tháp trước.@
b.Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới.
c.Nằm trước đối với bó tháp.
d.Có đủ các liên quan trên.
e.Không có các liên quan trên.
Câu 802.Cuống tiểu não dưới được tạo thành từ :
a.Các sợi trám tiểu não. b.Bó cung sau. c.Các sợi cung sau ngoài.
d.Các sợi từ nhân lưới bên.
e.Tất cả các sợi, bó kể trên.@
Câu 803.Nhân hoài nghi là nguyên uỷ của các sợi vận động của các dây thần kinh sọ : a.Các dây X,V,VII. b.Các dây IX, X, XI. @ c.Các dây X, XII, VII. d.Các dây II, VI, III. e.Các dây V, VI, VII.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 804.Nhân bó đ¢n độc là nguyên uỷ các dây thần kinh sọ :
a.Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang.
b.Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ.
c.Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang.@
d.Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ.
e.Dây sinh ba, Dây mặt, Dây lang thang.
Câu 805.Các nhân cầu não là sự tiếp theo của…………ở hành não. a.Nhân cung.@ b.Nhân lưới trên. c.Nhân hạ thiệt. d.Nhân lang thang. e.Nhân tiền đình gai.
Câu 806.Các sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở :
a.Nhân thần kinh tiền đình. b.Thể thang.@ c.Bó dọc giữa. d.Dải Rei giữa.
e.Không phải các vị trí trên.
Câu 807.Bó tiền đình tiểu não tận cùng ở ………..của tiểu não. a.Cục.
b.Lưỡi gà ( của thuỳ giun )
c.Lưỡi não (của thuỳ giun ) d.Nhân mái.
e.Tất cả các vị trí trên.@
Câu 808.Lồi tròn của não thất 4 được tạo bởi các nhân của :
a.Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt.@
b.Thần kinh mặt và thần kinh lang thang.
c.Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu.
d.Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba.
e.Thần kinh VII và thần kinh hạ thiệt.
Câu 809.Chỉ ra các nhân liên quan đến thần kinh sinh ba : a.Nhân của tuỷ gai.
b.Nhân cảm giác chính (nhân cầu). c.Nhân vận động. d.Nhân trung não.
e.Tất cả các nhân kể trên.@
Câu 810.Nhân đỏ nằm trên đường dẫn truyền của : a.Dải Rei giữa. b.Bó dọc lưng. c.Bó tháp. d.Cuống tiểu não trên.@
e.Cuống tiểu não dưới.
Câu 811.Bó đ¢n độc là n¢i dừng của các sợi cảm giác của các dây thần kinh sọ sau : a.Dây V, dây VII, dây X.
b.Dây VI, dây VIII, dây IX. c.Dây VII, dây IX, dây X.@ d.Dây X, dây XI, dây XII. e.Dây V, dây VI, dây VII.
Câu 812.Xác định đúng n¢i tận hết của các sợi cung sau ngoài : a.Tiểu não.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 b.Cầu não. c.Hành não. d.Tuỷ gai. e.Dưới đồi.
Câu 813.Nhân hoài nghi có liên quan đến c¢ vân của : a.Mắt. b.Hầu.@ c.Khẩu cái mềm. d.Lưỡi e.Hầu dưới.
Câu 814.Phần lớn các sợi cầu não tạo nên một bộ phận gọi là : a.Cuống tiểu não trên.
b.Cuống tiểu não giữa.@
c.Cuống tiểu não dưới. d.Bó trám. e.Bó lưới gai.
Câu 815.Nhân trám trên có vị trí giải phẫu gần : a.Thể trai. b.Nhân đỏ. c.Màn tuỷ trước. d.Thuỳ giun. e.Thể thang.@
Câu 816.Dải Rei giữa có một phần xuất phát từ các sợi của :
a.Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên.
b.Nhân Goll và nhân Burdach đối bên.@
c.Nhân Goll cùng bên, Nhân Burdach đối bên.
d.Nhân Goll đối bên, Nhân Burdach cùng bên.
e.Không phải các nhân trên.
Câu 817.Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận động c¢ ………của mắt : a.Thẳng trong. b.Thẳng ngoài. c.Chéo lớn.@ d.Chéo bé. e.C¢ nâng mi trên.
Câu 818.Liền đen là một phần của : a.Tiểu não. b.Hành não. c.Cầu não. d.Trung não.@
e.Tất cả các thành phần trên.
Câu 819.Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ : a.Thể vân.
b.Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên. c.Lồi não dưới. d.Dải Rei giữa. e.Dải Rei bên.@
Câu 820.Các phần chức năng của các dây thần kinh sọ bao gồm :
a.Sợi hướng tâm, sợi ly tâm đến thể xác riêng, sợi ly tâm đến tạng riêng.
b.Sợi ly tâm đến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung.
c.Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
d.Tất cả các loại trên.@
e.Không phải các loại trên.
Câu 821.Cột nhân đ¢n độc bao gồm các nhân dây sọ sau : a.Dây V, VI, VII. b.Dây V, VII, X. c.Dây VII, IX, X. @ d.Dây V, VII, IX.
e.Không phải các dây kể trên.
Câu 822.Xác định vị trí nhân vận động của dây thần kinh mặt : a.Tuỷ gai. b.Hành não. c.Cầu não. @ d.Trung não. e.Đồi thị.
Câu 823.Nhân vận nhãn phụ nằm ở phần mỏ của nhân dây thần kinh : a.Nhánh mắy của dây V. b.Vận nhãn chung. @ c.Thị giác. d.Vận nhãn ngoài. e.Ròng rọc.
Câu 824.Tất cả các sợi vận động của các dây thần kinh VII, IX, X đều đến từ : a.Dải Rei giữa. b.Dải Rei bên. c.Bó lưng dọc. d.Bó đ¢n độc. @ e.Bó Goll.
Câu 825*Xác định triệu chứng tổn thư¢ng bó tháp trên chỗ bắt chéo.
a.Liệt chi đối diện với bên tổn thư¢ng. @
b.Liệt chi cùng bên với bên tổn thư¢ng.
c.Mất cảm giác đau và sờ mó bên đối diện.
d.Mất cảm giác nhiệt bên đối diện.
e.Mất cảm giác sâu bản thể bên đối diện.
Câu 826.Các bó ở cột trắng sau của hành não lên dừng ở các nhân :
a.Đ¢n độc và nhân cung. b.Goll và Burdach.@ c.Goll và đ¢n độc. d.Đ¢n độc và Burdach.
e.Không phải các nhân trên.
Câu 827.Các sợi có myelin từ các nhân Goll và Burdach chạy ra trước, vào trong, vòng quanh
chất xám trung tâm, gọi là : a.Bó Goll và bó Burdach. b.Bắt chéo tháp. c.Các sợi cung trong.@ d.Bó tháp chéo. e.Bó tiểu não thẳng.
Câu 828.*Tổn thư¢ng dải Rei giữa gây ra hậu quả :
a.Liệt chi bên đối diện.
b.Mất cảm giác xúc giác bên đối diện.@
c.Mất cảm giác đau cùng bên.
d.Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
e.Mất cảm giác sâu bản thể cùng bên.
Câu 829.Các sợi đến tạng xuống nhân tuỷ gai của thần kinh sinh ba từ :
a.Thần kinh mặt và sinh ba.
b.Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu.
c.Thần kinh hạ thiệt và lang thang.
d.Thần kinh hạ thiệt và mặt.
e.Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt.@
Câu 830.Xác định thành phần nằm hai bên chốt não của não thất 4 : a.Nhân lưới bên. b.Nhân hạ thiệt. c.Sán não.@ d.Nhân cung. e.Bó tháp.
Câu 831.Chỉ ra nhân ở mặt trước của bó tháp : a.Nhân cung.@ b.Nhân cầu cuống. c.Nhân lưới bên. d.Nhân hạ thiệt.
e.Các nhân lưới cạnh giữa.
Câu 832.Chỗ phình to của nhân đ¢n độc gọi là a.Trung khu hô hấp. b.Trung khu tim mạch. c.Nhân nôn. d.Nhân vị giác.@ e.Thần kinh xoang.
Chọn một câu trả lời đúng để trả lời các câu hỏi.
Câu 833.Tiểu não có liên quan đến :
a.Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt động phản xạ.
b.Sự tăng cảm giác súc giác.
c.Sự phối hợp hoạt động vận động thể xác.@
d.Điều chỉnh hoạt động c¢ tim.
e.Tất cả các biểu hiện trên.
Câu 834.Xác định triệu chứng của tổn thư¢ng tiểu não mới : a.Giảm trư¢ng lực.
b.Rối loạn phối hợp động tác.
c.Mất khả năng xác định đúng khoảng cách. d.Điểm sau.
e.Tất cả các biểu hiện trên.@
Câu 835.Xác định triệu chứng run trong chấn thư¢ng tiểu não :
a.Biên độ lớn và không đều.
b.Xảy ra cùng bên với bên tổn thư¢ng. c.Rõ h¢n ở chi trên.
d.Tất cả các biểu hiện trên đúng.@
e.Tất cả các biểu hiện trên sai
Câu 836. Xác định đặc điểm tổn thư¢ng thuỳ trước của tiểu não :
a.Rối loạn không cân xứng.
b.Liên quan đến tổn thư¢ng tiểu não mới.
c.Đặc biệt liên quan đến các c¢ trục, c¢ vai và c¢ hông.
d.Tất cả các đặc điểm trên.@
e.Không phải các đặc điểm trên.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 837.Triệu chứng tổn thư¢ng thuỳ giun của tiểu não :
a.Người bệnh không dứng vững được.@
b.Tỷ lệ mắc lớn nhất ở người già
c.Giảm trư¢ng lực c¢ rõ. d.Run khi nghỉ.
e.Tất cả các biểu hiện trên đúng
Câu 838.Xác định các thành phần của vùng trên đồi thị : a.Tuyến yên. b.Tuyến tùng.@ c.Thể gối d.Mái não thất 4.
e.Tất cả các thành phần trên.
Câu 839. Xác định thành phần nằm ở bờ trước của bao trong :
a.Phần đầu bó thính giác b.Bó tháp. c.Tia thị trên.
d.Các sợi từ ổ mắt đến vùng dưới đồi.@ e.Bó vỏ cầu.
Câu 840.Tổn thư¢ng ở………..sẽ gây ra những dị tật về thị lực đồng đều. a.Bó thị giác. b.Thể gối ngoài. c.Tia thị.
d. Tất cả các vị trí trên.@
e.Không phải các vị trí trên.
Câu 841.Chỉ ra các đặc điểm của bèo sẫm :
a.Là phần lớn nhất của hạch nền.
b.là phần ở ngoài cùng của hạch nền.
c.Nằm giữa bao ngoài và bèo nhạt.
d.Tất cả các ý trên đúng.@
e.Tất cả các ý trên sai.
Câu 842.Cuống tiểu não dưới có các bó lên sau: a.Bó tiểu não thẳng.@ b.Bó tiểu não chéo. c. Bó mái tiểu não
d. Có tất cả các bó trên e.Không có các bó trên.
Câu 843.Thành phần của đồi thị gồm co : a.Tàng vùng.
b.Lá tuỷ đồi thị ngoài. c.Nhân bán nguyệt.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 844.Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thuỳ khứu :
a.Các nhân đồi thị trước.@ b.Nhân của mép giữa. c.Nhân trong. d.Khối nhân bên.
e.Các nhân đồi thị sau.
Câu 845.Xác định sự liên quan của thể gối trong : a.ảo giác
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 b.Thị giác. c.Thính giác. d.Vị giác.@ e.Thăng bằng.
Câu 846. Chỉ ra triệu chứng tổn thư¢ng nhân bên ngoài của đồi thị :
a.Giảm cảm giác cùng bên.
b.Cảm giác đau cứng cùng bên.
c.Giảm cảm giác bên đối diện.@
d.Tất cả các thành phần trên.
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 847.Vùng trên đồi có : a.Tuyến tùng. b.Vân tuỷ. c.Tam giác cuống.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 848.Giao thoa thị giác và củ xám là một phần của : a.Vùng dưới đồi.@ b.Vùng trên đồi. c.Vùng sau đồi.
d.Tất cả các thành phần trên.
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 849.Bao trong chứa các sợi của : a.Bó vỏ cầu. b.Bó tháp. c.Bó gối.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 850.Xác định các mép liên bán cầu : a.Thể trai. b.Mép trắng trước. c.Mép hồi hải mã.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 851.Phần nối giữa hồi ở mắt của thuỳ trán với phần mỏ của thuỳ thái dư¢ng là : a.Bó chẩm trám trên.
b.Bó móc (Thuộc bó liên hợp dọc ) @ c.Bó trai. d.Bó dọc trên. e.Bó chẩm trán dưới.
Câu 852.Chỉ ra các đặc điểm của thể hạch nhân :
a.Nằm gần sừng dưới não thất bên.
b.Đường dẫn truyền đến là tận cùng vân.
c.Chức năng không rõ ràng.
d.Có cả 3 đặc điểm trên.@
e.Không có đặc điểm nào như trên.
Câu 853.Hồi hải mã là trung tâm phân tích : a.Vị giác. b.Khứu giác.@ c.Thẹn . d.Thăng bằng.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 e.Nghe.
Câu 854.Hai não thất bên được ngăn cách với nhau bởi : a.Vòm não. b.Hồi hải mã. c.Thể hạnh nhân. d.Bó trai. e.Vách trong suốt.@
Câu 855.Cuống não trước trong nối trung khu hành khứu phía trong não thất với a.Đồi thị.@ b.Trên đồi.
c.Các sợi myelin tận cùng của hồi hải mã.
d.Vùng trước thị ở cạnh và sau giao thoa thị giác.@
Câu 856.Tận cùng vân tiếp nối với :
a.Phần sau của bán cầu đại não. b.Hạnh nhân.@
c.Các nhân của hồi hải mã. d.Cuống khứu. e.Hạch thị giác.
Câu 857.Cuống tiểu não trên gồm các sợi đi ra từ : a.Nhân đỏ. b.Nhân hạnh nhân. c.Nhân cung. d.Nhân cầu.@
e.Không phải các nhân trên.
Câu 858.Chỉ ra các đặc điểm của các tế bào Purkinje của tiểu não :
a.Có thân hình cầu nhỏ.
b.Được xếp trong một lá liên tiếp.@ c.Không nhân. d.Không nguyên sinh chất.
e.Có tất cả các đặc điểm trên.
Câu 859.Chỉ ra đặc điểm cấu trúc của đồ thị :
a.Chủ yếu là chất trắng. b.Mặt sau có mép xám
c.Mặt bên có màn tuỷ bên.@
d.Có đủ các đặc điểm trên.
e.Các đặc điểm trên đều sai .
Câu 860*Một người thuận tay phải bị một va chạm mạnh gây tổn thư¢ng vùng thái dư¢ng bên phải thì :
a.Sẽ bị điếc hoàn toàn. b.50% gây điếc. c.25% gây điếc.
d.ít hoặc không gây ảnh hưởng đến thính giác.@
e.Không có triệu chứng nào kể trên.
Hãy xác định thành phần không đúng trong các câu về đường dẫn truyền sau đây
Câu 861.Cung phản xạ tiền đình đi ở bó dọc giữa. a.Nhân tiền đình. b.Bó dọc giữa. c.Dải Rei bên.@
d.Thần kinh vận nhãn ngoài.
e.Các tế bào hai cực của hạch tiền đình.
Câu 862.Phản xạ đồng tử ;
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
a.Nhân thần kinh vận nhãn chung.@ b.Võng mạc. c.Giao thoa thị giác. d.Mép trắng sau.
e.Các synap ở vùng trước mái.
Câu 863.Đường dẫn truyền ở tuỷ gai cho cảm giác sờ mó ; a.Cột sau. b.N¢ron đ¢n cực. c.Nhân chêm. d.Nhân thon. e.Dải Rei giữa.@
Câu 864.Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt : a.Hạch gai. b.N¢ron. c.Bó cung sau. d.Nhân chêm.@ e.Trung não.
Câu 865.Phản xạ gân xư¢ng bành chè :
a.C¢ quan bao quanh đầu gân Golgi. b.Hạch rễ sau. c.Sợi vận động. d.Sợi alfa. e.Tiết đoạn tuỷ L1.@
Câu 866.Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác : a.Tiểu thể Pacini.@ b.Tiểu não. c.Cầu não. d.Bó sau của bao trong. e.Nhân Goll và Burdach.
Câu 867.Đường dẫn truyền cảm giác đau : a.Tiểu thể Meissner. b.Hạch rễ sau. c.Cầu não. d.Bó cung sau. e.Bờ sau bao trong.@
Câu 868.Đường dẫn truyền các hoạt động chủ động (cung phản xạ kĩ năng , kĩ xảo. ) : a.Bắt chéo tháp. b.Cầu não.@ c.Bó tháp.
d.Hồi trước trung tâm vỏ đại não. e.Tiểu não.
Câu 869.Đường dẫn truyền thính giác :
a.Nối dưới của não giữa. b.Dải Rei giữa. c.Thể gối trong. d.Nhân tiền đình lưng.@ e.Nhân trám trên.
Câu 870.Đường dẫn truyền thính giác ; a.Nhân thể thang. b.Dải Rei bên.@
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 c.Cánh tay lồi ngoài. d.Tháp của hành não.
e.Thuỳ thái dư¢ng của vỏ đại não.
Trả lời các câu hỏi dưới đây theo chỉ dẫn. a.Nếu 1, 2,3 đúng. b.Nếu 1,3 đúng. c.Nếu 2,4 đúng. d.Nếu tất cả đúng.
e.Nếu có câu đúng khác với sắp xếp trên. f.Nếu tất cả đều sai.
Câu 871.Hồi nội viền bao gồm : d 1.Dải trắng. 2.Thể trạm hình trám. ` 3.Lá cho. 4.Dải xám.
Câu 872.Xác định đúng các lớp của hồi răng ; a 1.Lớp phân tử. 2.Lớp hình hạt. 3.Lớp đa diện. 4.Lớp Purkinje.
Câu 873.Chỉ ra các loại tế bào điển hình ở vỏ đại não ; a 1.Tế bào hình tháp. 2.Tế bào hình trụ. 3.Tế bào đa diện. 4.Tế bào Purkinje.
Câu 874.Chỉ ra các lớp tế bào của vỏ đại não. f 1.Tế bào tái sinh. 2.Tế bào Betz. 3.Lớp tế bào Purkinje.
4.Lớp tế bào đ¢n cực.
Câu 875.Xác định đúng các vùng cảm giác quan trọng ở vỏ đại não : b 1.Thị giác. 2.Xúc giác. 3.Thính giác. 4.Cảm giác nhiệt.
Câu 876.Vùng trước vận động : e
1.Nằm trước vùng vận động.
2.Được hình thành do sự sắp xếp các tế bào định hình Betz.
3.Có liên quan đến cảm giác vị giác.
4.Kà một phần của thuỳ chẩm.
Câu 877.Xác định các thành phần của cuống tiểu não dưới : c
1.Các sợi xuống của bó trám tiểu não.
2.Các sợi lên của bó tiểu não thẳng.
3.Các sợi xuống của bó cung trước ngoài.
4.Các sợi lên của bó cung sau ngoài.
Câu 878.Chỉ ra các đặc điểm của tiểu não : e
1.Nhiều tế bào thần kinh .
2.Chứa nguyên sinh chất của tế bào Purkinje.
3.Chứa các tế bào lưới.
4.Có số lượng lớn các tế bào trụ.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 879.Xác định phần liên quan đến cấu trúc đồi thị. d
1.Chủ yếu là chất xám.
2.Mặt sau che phủ bởi tầng vùng.
3.Mặt bên có màn tuỷ ngoài phủ.
4.Mặt trong có lớp chất trung tâm.
Câu 880.Chỉ ra các nhân ở chất xám trung ư¢ng của bán cầu đại não : d 1.Nhân đuôi. 2.Nhân bèo. 3.Hạnh nhân. 4.Nhân trước tường.
Câu 881.Chỉ ra các đặc điểm của bờ sau của bao trong : f
1.Xen vào giữa nhân bèo và vách trong suốt.
2.Có hai phần :đoạn bèo thị và đoạn bèo vân.
3.Tất cả các sợi chạy ra phía trước.
4.Là một bó rộng của chất xám.
Câu 882.Chỉ ra các đặc điểm về hồi hải mã : b
1.Là bậc thang cao h¢n của hệ thống khứu giác.
2.Xen lẫn với hồi cạnh hải mã.
3.Tạo thành bởi lớp vỏ biệt hoá cao.
4.Có phần gốc là sừng dưới của não thất bên.
Câu 883*Mạc của thuỳ răng (thể trạng hình trám ) c
1.Liên quan đến ngôn ngữ.
2.Nằm dọc hồi nội viền. 3.Chỉ thấy có ở khỉ.
4.Liên quan chặt chẽ với hồi hải mã.
Câu 884*C¢n đau bó móc có đặc điểm : e
1.Mất thị lực thoáng qua. 2.ảo giác khứu giác. 3.ảo giác cảm giác. 4.Các u hạch nền.
Câu 885.Các lớp của vỏ đại não là phần được tạo bởi : d 1.Lớp phân tử. 2.Lớp tế bào thấp. 3.Lớp tế bào đa diện. 4.Lớp (tế bào ) hạch.
Câu 886.Trung tâm tiếp nhận thị giác ở vỏ não : e
1.Vùng vỏ não giới hạn lên thành của khe cựa.
2.Có cấu trúc không khác gì với các trung tâm vỏ khác.
3.Vùng vỏ thị giác tư¢ng đối dày.
4.Nửa dưới của vùng 17 tiếp nhận hình ảnh đối tượng của nửa trên thị trường.
Câu 887. Xác định chức năng của thuỳ thái dư¢ng : a
1.Dẫn truyền khứu giác.
2.Dẫn truyền thính để nhận biết.
3.Dẫn truyền tiền đình để nhận biết. 4.Thị giác.
Câu 888.Xác định ý đúng về liên quan giải phẫu của vòm não :d 1.Thể trai. 2.Vách trong suốt.
3.Khe ngang của đại não. 4.Đồi thị.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 889.Chỉ ra các đặc điểm của mép trắng trước : f 1.Dọc theo trung não.
2.Tiếp nối với hạch thị giác. 3.Chỉ có ở người. 4.Không rõ chức năng.
Chọn một ý trong cột i mà không liên quan đến bốn ý còn lại, khoanh lại. Chọn một ý ở cột II
mà có liên quan đến bốn ý ở cột i , Khoanh lại. Cột i. Cột II.
Câu 890. a.Cuống nền. 1.Trung não. b.Nhân Goll. 2.Cầu não.
c.Bắt chéo tháp. 3.Hành não.
d.Nhân thần kinh hạ thiệt. e.Nhân trám dưới. a­3
Câu 891. a.Nhân Goll. 1.Chất trắng.
b.Nhân Burdach. 2.Chất xám.
c.Chất lưới. 3.Hỗn hợp chất trắng và xám d.Nhân trám dưới.
e.Nhân thần kinh hạ thiệt. c­2
Câu 892. a.Các sợi trám tiểu não. 1.Cuống tiểu não dưới.
b.Bó tiểu não thẳng. 2.Dải Rei giữa.
c.Các sợi cung sau ngoài. 3.Bó tháp. d.Bó dọc.
e.Các sợi từ nhân lưới bên. d­1
Câu 893. a.Chứa đựng các tế bào gốc 1.Nhân vận động sau của
của các sợi vận động dây X.
b.Các sợi thoát ra ở bờ ngoài bó tháp. 2.Nhân dây hạ thiệt.
c.¡ ngoài là nhân chen kẽ. 3.Nhân bó đ¢n độc.
d.Các sợi đi qua tổ chức lưới.
e.Rãnh rọc của sàn não thất 4. e­2
Câu 894. a.Tiếp theo nhân cung của hành não. 1.Nhân tiền đình trên.
b.Vòng quanh não thất 4. 2.Thể thang.
c.Các sợi trục tiếp theo sợi cầu não. 3.Nhân cầu.
d.Các sợi của bó cầu kết thúc tại đây. b­3
e.Các sợi bên của dải Rei giữa cũng tới đây.
Câu 895. a.Che phủ bởi phần nền của cầu não.
b.Khối chất xám lớn nhất 1.Thể thang.
của hành não. 2.Bó tiền đình tiểu não.
c.Các sợi liên quan đến nhân tận 3.Bó dọc giữa.
cùng của thần kinh ốc tai.
d.Cầu não đuôi phần được xem
như 1 bó của chất lưới.
e.Các sợi liên quan đến nhân trám trên. b­1
Câu 896. a.Kể từ sàn não thất 3 đến tuỷ gai 1.Cuống tiểu não.
b.Liên quan đến việc điều khiển 2.Bó dọc trong.
phản xạ đầu và mắt. 3.Dải Rei giữa.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
c.Đường dẫn truyền chính của trung tâm thính giác.
d.Các sợi đi từ nhân tiền đình.
e.Cũng có các sợi từ nhân. c­2
Câu 897. a.Nhân chêm của củ não sinh tư dưới. 1.Hành não.
b.Dải Rei bên. 2.Cầu não.
c.Hố gian cuống. 3.Trung não. d.Nhân cung. e.Liềm đen. d­3
Câu 898. a.Thần kinh thiệt hầu. 1.Các sợi đến thể xác chung.
b.Thần kinh vận nhãn chung. 2.Các sợi đến tạng riêng. c.Thần kinh sinh ba. d.Thần kinh lang thang.
e.Thần kinh ròng rọc. a­1
Câu 899. a.Các sợi đến thể xác chung. 1.Thần kinh VII thần kinh giữa.
b.Các sợi đến tảng chung.
c.Các sợi đến tạng riêng. 2.Thần kinh V.
d.Các sợi rời tạng riêng. 3.Thần kinh III.
e.Các sợi rời tạng riêng. a­1
Chọn một câu trả lời tốt nhất về kiến thức c¢ bản cho các trường hợp ca bệnh sau:
Một bệnh nhân 42 tuổi, hiện tại có một vết bỏng do thuốc lá ở ngón tay trỏ và ngón cái
bên trái.Bệnh nhân nói rằng ông ta không biết là mình bị bỏng và rằng hiện tại ông ta cũng
không cảm thấy đau hay nóng lạnh gì ở các ngón tay này, khám xét cho thấy rằng ông ta đã bị
giảm cảm giác ở các ngón tay cả hai tay. Tuy nhiên cảm giác sờ mó và cảm giác sâu bản thể không bị tổn thư¢ng.
Ngoài ra chức năng vận động của các ngón tay này bình thường.
Câu 900.Xác định giới hạn tổn thư¢ng ở tuỷ gai. a.C2­C3­C4. b.C5­C6­C7. c.C8­T1­T2.@ d.T3­T4­T5. e.T6­T7­T8.
Câu 901.Bao gồm cả hai tay, tổn thư¢ng như vậy có thể xảy ra ở : a.Hạch rễ sau.@ b.Thần kinh gai sống. c.Mép trắng trước. d.Bó cung sau. e.Bao trong.
Câu 902.Chỉ ra các sợi tổn thư¢ng ; a.Bó cung . b.Dải Rei bên. c.Dải Rei giữa.@ d.Bó thon. e.Bó đỏ gai.
Câu 903.Bệnh này của tuỷ gai gọi là :
a.Hội chứng Brown – Sequard.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 b.S¢ cứng cột bên. c.Gai đôi đốt sống. d.ống sáo tuỷ.@ e.Tổn thư¢ng cột sau.
Câu 904.Cảm giác sờ mó không mất bởi vì ;
a.Các sợi dẫn truyền cảm giác này ở xa n¢i tổn thư¢ng.
b.Sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác ở đường dẫn truyền tự động.
c.Các sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác đi kềm với đường dẫn
truyền khác và cảm giác xúc được truyền qua chỗ tổn thư¢ng.@ d.Đây là bệnh ít gặp.
e.Không phải các ý trên.
Một bà nội trợ 38 tuổi, có tiền sử đau đầu có chu kỳ, ngày càng tăng, có liên quan đến rối
loạn về thị giác. Bà ta nói rằng các c¢n thường bắt đầu bằng cảm giác khó chịu. Gần đây các c¢n
đau đã trở nên trầm trọng h¢n và đã được yêu cầu điều trị bằng sốc điện. Bệnh nhân đã được
theo dõi cẩn thận nhưng vẫn bị bất tỉnh. Trong các c¢n gần đây nhất bệnh nhân có ảo giác thị
giác một con hổ màu xanh lục, loà. Khám xét kĩ cho thấy có một u máu ở nửa đầu bên phải, có
nhược c¢ nhai, không mất cảm giác.
Câu 905.Nếu chuẩn đoán là khối u thì vị trí khối u chắc chắn ở : a.Thuỳ chán.@ b.Thuỳ đỉnh. c.Thuỳ thái dư¢ng. d.Thuỳ chẩm. e.Tiểu não.
Câu 906.Có ảo giác là do kích thích tổn thư¢ng ở : a.Móc hải mã. b.Vòm não.@ c.Hành khứu. d.Vân tận cùng. e.Cột tuỷ trước.
Câu 907.U máu ở bên phải trong trường hợp này gâu gián đoạn ở : a.Bó gối­ Cựa phải. b.Bó gối – Cựa trái.@ c.Thuỳ chẩm phải. d.Thuỳ chẩm trái.
e.Thần kinh thị giác phải.
Câu 908.Nhược c¢ mặt có thể là hậu quả chèn ép ở ; a.Hồi hải mã.@ b.Hồi trước trung tâm. c.Hồi sau trung tâm. d.Thần kinh sinh ba. e.Thần kinh cho c¢ cắn. Câu 909.Khối u nằm ở : a.Bên trái. b.Bên phải. c.Đường giữa.@
d.Không thể xác định được.
e.Chỉ có thể phát hiện ra khi chop mạch não.
Một nữ bệnh nhân 68 tuổi phàn nàn bị đau dầu chóng mặt. Dần dần bệnh nhân xuất hiện
liệt cứng bên phải, cùng tăng phản xạ gân xư¢ng tay và chân phải. Bệnh nhân còn kêu là có <
nhìn đôi < và khám thấy rằng mắt trái bị lác trong (chứng tỏ có liệt có thẳng ngoài bên trái) các
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
c¢ vận nhãn khác bình thường, phản xạ đồng tử bình thường.
Câu 910.Tổn thư¢ng rất có thể nằm ở : a.Hành não. b.Tiểu não.@ c.Cầu não. d.Trung não. e.Vỏ đại não. Câu 911.Tổn thư¢ng ở : a.Bên phải. b.Bên trái. c.Đường giữa.
d.Không xác định được.@ e.Cả hai bên.
Câu 912.Thần kinh bị tổn thư¢ng là : a.Thị giác. b.Vận nhãn chung. c.Ròng rọc. d.Vận nhãn ngoài.@ e.Sinh ba.
Một nhân viên ngân hàng 53 tuổi phàn nàn về được khuyên thử một đôi dày đế cao su mới từ khi công việc của anh ta đòi hỏi phải đứng
nhiều.Dần dần bệnh nhân đã không nhấc được chân lên khỏi mặt đất. Khám thấy có liệt cứng hai
chi dưới từ hông trở xuống. Phản xạ gân xư¢ng tăng. Không có teo c¢ hay mất cảm giác. Mất
điều khiển chủ động chi dưới. Các xét nghiệm máu, nước tiểu bình thường.
Câu 913.Chuẩn đoán phù hợp nhất là : a.Bại liệt. b.X¢ cứng cột sau.
c.Hội chứng Brown­Squard.
d.X¢ cứng cột bên teo c¢. e.Phản ứng hysteria.@
Câu 914.Tình trạng này khác với bệnh ống sáo tuỷ vì :
a.Thay đổi phản xạ gân sâu.@
b.Rối loạn chức năng vận động. c.Thiếu sự teo c¢.
d.Thiếu sự rối loạn cảm giác.
e.Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 915.Các bó tổn thư¢ng trong ca này là : a.Bó tháp. b.Bó vỏ thị.@ c.Bó vỏ tiểu não. d.Bó đỏ gai. e.Bó cung.
Một sĩ quan quân đội được nghỉ hưu 59 tuổi bất ngờ bị ngã trong khi đang làm vườn,
ông ta bị bất tỉnh trong ba giờ liền, sau đó tỉnh lại rất chậm. Bệnh nhân đã được khám và chuẩn
đoán chính xác là tai biến mạch não, tổn thư¢ng hành não bên trái, chính xác h¢n là ở n¢i các sợi
của bó tháp và n¢i thoát ra của dây thần kinh hạ thiệt. Sau vài tháng thăm khám lại thấy có một số di chứng.
Câu 916.Khi thè lưỡi ra thì : a.Lưỡi lệch sang phải. b.Lưỡi lệch sang trái.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
c.Lưỡi lệch lên phía sọ.
d.Lưỡi lệch xuống phía dưới. e.Nó cuộn lên.@
Câu 917.ở tư thế nghỉ mắt trái sẽ : a.Lệch sang ohải. b.Lệch sang trái. c.Hướng lên trên. d.Hướng xuống dưới. e.Có thể không lệch.@
Câu 918.Tay và chân trái có : a.Liệt cứng.@ b.Liệt mềm. c.Yếu nhưng không liệt. d.Run. e.Bình thường.
Câu 919.Tay và chân phải thấy : a.Liệt cứng. b.Liệt mềm. c.Yếu nhưng không liệt. d.Run. e.Bình thường.@
Một nhân viên bán giày 32 tuổi có một tiền sử đau vùng bụng đã 2 tháng, đau mô tả <đau
như bị lột da bên phải từ rốn đến lưng= . Khám thấy có mất cảm giác thống liệt và cảm giác tri
giác bên phải. Qua phân tích rút ra chuẩn đoán là u rễ sau gây chèn ép tuỷ gai.
Câu 920.Khối u sẽ nằm ở đoạn : a.T2. b.T4.@ c.T6. d.T8. e.T10. Câu 921.Tổn thư¢ng ở : a.Đường giữa. b.Bên phải. c.Bên trái. d.Cả hai bên.@
e.Không xác định được.
Một quý bà bị cao huyết áp đang phải điều trị, trong khi đang làm việc đã bị ngã và bất
tỉnh trong 2 giờ. Đã được chuẩn đoán là tai biến mạch não, ngoài ra còn thấy có giảm cảm giác
bên phải. Một kích thích sưng tấy nhẹ ở bên phải cũng gây ra phản ứng xúc động cho bệnh nhân,
được bệnh nhân mô tả như là Câu 921.Chuẩn đoán chính xác là : a.Phản ứng hysteria.@ b.Tổn thư¢ng rễ sau.
c.Tổn thư¢ng vỏ đại não.
d.Tổn thư¢ng đồi thị. e.Tâm thần bất định.
Câu 922.Nếu là tổn thư¢ng đồi thị, thì vùng tổn thư¢ng là : a.Nhân ngoài.
b.Nhân đồi thị trước.@ c.Nhân trung gian. d.Nhân trong.
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
e.Không nhân nào kể trên. Câu 923.Tổn thư¢ng ở : a.Giữa. b.Bên phải. c.Bên trái.@ d.Hai bên.
e.Không xác định được.
Trả lời các câu hỏi dưới đây theo chỉ dẫn.
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả c. Nếu (A) đúng, (B) sai d. Nếu (A) sai, (B) đúng e. Nếu (A) sai, (B) sai Câu 924.d
(A) Võng mạc có nguồn gốc một phần từ não. Bởi vì
(B) Nó phát triển như một túi ngoài từ các thành của não. Câu 925.c
(A) Não thất 3 được phát triển từ một kẽ nứt dọc nhỏ.Bởi vì
(B) Sự phát triển mạnh của đồi thị. Câu 926.a
(A) Hành não được xem như không phải có nguồn gốc từ túi nguyên thuỷ của não. Bởi vì
(B) Nó bắt nguồn từ sự phát triển tuỷ gai. Câu 927.e
(A) Trong sự hình thành ống sống mỏm gai phải che kín khoang ngoài cứng. Bởi vì
(B) Dịch não tuỷ thường thấy ở khoang này. Câu 928.c
(A) Tất cả các rễ thần kinh sống cổ đều chạy ngang để ra ngoài. Bởi vì
(B) Tuỷ gai đoạn cổ tư¢ng đư¢ng với các đốt sống cổ. Câu 929. a
(A) Các bán cầu đại não tạo nên phần lớn nhất của bang não trước. Bởi vì
(B) Nó chiếm phần lớn hố sọ trước và giữa Câu 930.b
(A) Trọng lượng của não là nhân tố quan trọng trong việc xác định trí thông minh. Bởi vì
(B) Trọng lượng não người già nhẹ h¢n não người trẻ. Câu 931.d
(A) Khoang hình thoi ở thân não trước được gọi là não thất 3. Bởi vì
(B) Nó được tiếp theo phần thứ 3 của não. Câu 932.e
(A) Thất não 4 thông với khoang dưới nhện qua lỗ bên, lỗ Magendie. Bởi vì
(B) Qua lỗ này dịch não tuỷ có thể vào khoang dưới nhện. Câu 933.d
(A) Các sợi thần kinh thị giác xuất phát từ võng mạc.Bởi vì
(B) Đây là cặp thần kinh duy nhất liên quan đến gian não. Câu 934. b
(A) Các bán cầu đại não được ngăn cách hoàn toàn với nhau. Bởi vì
(B) ở đáy của khe liên bán cầu chúng được nối tiếp với nhau bởi thể trai. Câu 935.a
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
(A) Trong hộp sọ màng cứng chỉ có hai lớp. Bởi vì
(B) Màng cứng và màng xư¢ng dính với nhau. Câu 936. a
(A) Dịch não tuỷ có trọng lượng riêng thấp. Bởi vì.
(B) Nó được thẩm thấu từ máu. Câu 937. b
(A) Hai động mạch đại não là nguồn cấp máu chính cho não. Bởi vì.
(B) Chúng vào trong sọ qua lỗ tròn. Câu 938. c
(A) Khoang dưới nhện thông trực tiếp với não thất 3.Bởi vì.
(B) Lỗ Magendie thông vào đó. Câu 939.d
(A) Trung não là bộ phận nhỏ nhất và kém nhất của não.Bởi vì.
(B) Não giữa chỉ là phần tiếp theo của tuỷ gai. Câu 940.c
(A) Đồi thị tạo nên phần lớn gian não. Bởi vì.
(B) Vùng dưới đồi tạo nên thành bên và sàn não thất 3. Câu 941.b
(A) Tác động mạch nền là một tai biến hay gặp. Bởi vì.
(B) Nó gây tổn thư¢ng nặng nề cho thuỳ trán. Câu 942. b
(A) Người ta gọi lỗ ở nền sọ cho ĐM màng não giữa chạy qua là lỗ gai, Vì
(B) Lỗ cho ĐM màng não giữa đi qua tròn và nhỏ Câu 943. a
(A) Không nên thắt ĐM cảnh trong Vì
(B) Vòng nối ĐM não không đủ đảm bảo nuỗi dưỡng cho bên não được cấp máu bởi ĐM cảnh trong bị thắt
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)