lOMoARcPSD| 59452058
CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu TN1.01: Qúa trình kế toán không bao gồm:
A. Nhận biết
B. Khách quan
C. Đo lường, ghi chép
D. Cung cấp thông tin
Câu TN1.02: Phát biểu nào sau đây không đúng về đối tượng sử dụng thông tin kế toán:
A. Các nhà quản lý thuộc nhóm đối tượng sử dụng thông tin bên trong doanh nghiệp.
B. Kiểm toán độc lập thuộc nhóm đối tượng sử dụng thông tin bên trong doanh nghiệp.
C. Cơ quan thuế thuộc nhóm đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài doanh nghiệp.
D. Khách hàng thuộc nhóm đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài doanh nghiệp.
Câu TN01.03: Trong các nghiệp vụ dưới đây, nghiệp vụ nào sẽ không được ghi chép?
A. Doanh nghiệp mua văn phòng phẩm đã trả tiền cho người bán.
B. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt.
C. Chủ sở hữu góp vốn bằng một tài sản vào doanh nghiệp.
D. Ký hợp đồng với nhà cung cấp về dịch vụ bảo trì hệ thống máy tính
Câu TN01.04: Các khoản đầu góp vốn vào công ty liên kết trong 2 năm chỉ tiêu nào
thuộc Bảng cân đối kế toán của năm hiện tại?
A. Chỉ tiêu tài sản ngắn hạn thuộc Bảng cân đối kế toán.
B. Chỉ tiêu tài sản dài hạn thuộc Bảng cân đối kế toán.
C. Chỉ tiêu nợ phải trả dài hạn thuộc Bảng cân đối kế toán.
D. Chỉ tiêu nguồn vốn thuộc bảng cân đối kế toán.
Câu TN01.05: Khoản tiền tạm ứng cho cán bộ là chỉ tiêu nào thuộc Bảng cân đối kế toán của
năm hiện tại?
A. Chỉ tiêu tài sản ngắn hạn thuộc Bảng cân đối kế toán
B. Chỉ tiêu tài sản dài hạn thuộc Bảng cân đối kế toán.
C. Chỉ tiêu nợ phải trả dài hạn thuộc Bảng cân đối kế toán
D. Chỉ tiêu nguồn vốn thuộc Bảng cân đối kế toán
Câu TN01.06: Ngày 31/12/N, Công ty Vạn Phát tổng tài sản 280 tỷ đồng, vốn chủ sử
hữu là 2000 tỷ đồng. Nợ phải trả của công ty tại ngày 31/12/N là:
A. 80 tỷ đồng
B. 480 tỷ đồng
C. 200 tỷ đồng
D. 280 tỷ đồng
Câu TN1.07: Công ty Vạn Phát coa tổng tài sản đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là 280 tỷ đồng và
300 tỷ đồng, nợ phải trả đầụ kỳ và cuối kỳ lần lượt là 100 tỷ đồng và 110 tỷ đồng. Trong kỳ,
công ty không có thêm vốn gỏp, vậy lợi nhuận trong kỳ của công ty là:
A. (10) tỷ đồng
lOMoARcPSD| 59452058
B. 10 tỷ đồng
C. Không xác định được
D. 20 tỷ đồng
Cân TN1.08: Công ty Vạn Phát cố tồng tài sản đần kỳ cuối kỳ lần lượt là 280 tỷ đồng
300 tỷ đồng, nợ phải trả đầu kỳ và cuối kỳ lần lưọt là 100 tỷ đồng và 110 tỷ đồng. Trong kỳ
công ty cố gỗp thêm vốn 20 tỷ, vậy lọi nhuận trong kỳ của công ty là:
A. (10) tỷ đồng
B. 10 tỷ đồng
C. Không xác định được
D. 20 tỷ đồng
Cân TN1.09: Ứng trước tiền cho người bán bằng tiền mặt sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
C. Nguồn vốn giảm, tài sản giảm
D. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu TN1.10: Thanh toán nơ cho người bán kỳ trước bằng chuyển khoản sẽ làm cho:
A. Tải sản tăng, tài sản giảm
B. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
C. Nguồn vốn giảm, tài sản giảm
D. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu TN1.11: Ngày 05/01/N, kế toán chuyển khoản thanh toán tiền bảo hiểm cho cả năm N
số tiền là 48 triện đồng. Kế toán ghi nhận toàn bộ 48 triện dồng vào chi phí của tháng 1, Kể
toán đã vi phạm nguyên tắc: A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc thận trọng
Câu TN1.12: Ngày 07/06/N, công ty hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, khách
hàng nhận dịch vụ và cam kểt thanh toán trong tháng 7/N và tháng 8/N. Kế toán sẽ ghi nhận
doanh thu vào:
A. Tháng 6
B. Tháng7
C. Thang 8
D. Tháng 6, tháng 7 và tháng 8
Câu TN1.13: Vảo ngày 31/12/N, công tỵ Bình Minh nghiệp vụ mua thiết bị đưa vào sử
dụng, chưa thanh toán cho ngiròi bán, nghiệp vụ nảy sẽ ảnh hưởng đến:
lOMoARcPSD| 59452058
A. Chỉ Bảng cân đối kế toán
B. Chỉ Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo vổn chủ sở hữu
Câu TN1.14: Nhận được hóa đơn dịch vụ quảng cáo đã sử dụng trong tháng và chưa thanh
toán cho nhà cung cấp dịch vụ, kế toán sẽ:
A. Không ghi chép
B. Ghi chép: Nợ phải trả giảm, tiền giảm
C. Chi chép: Chi phí tăng, tiền giám
D. Ghi chép: Chi phí tăng, nợ phải trả tăng
Câu TN1.15: Công ty Binh Minh cỗ nghiệp vụ thanh toán tiền cho nhà cung cấp về dịch vụ
đã sử dụng từ tháng trước, nghiệp vạ này sẽ ảnh hưởng đến:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo vổn chủ sở hữu
Cân TN1.16: Nghiệp vụ chủ sử hữu rút vốn sử dụng cho mục đích cá nhân bằng tiền, nghiệp
vạ này sẽ ảnh hưỡng đến:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báng cân đối kế toán, Báo cáo vổn chủ sở hữu
D. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo vổn chủ sở hữu
Câu TN1.17: Giả định doanh nghiệp hoạt động liên tục, đần năm 2019, doanh nghiệp mua
một thiết bị có giá 200 triệu đồng. Năm 2020, giá trị thiết bị được đánh giá là 180 triệu đồng.
Năm 2020, kế toán ghỉ nhận giảm giá trị thiết bị và trình bày trên báo cáo là 180 triệu đồng.
Kế toán đã vi phạm nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc giá gốc (giá phí)
Câu TN1.18: Trong năm N, Công tỵ Alpha có tổng tài sản tăng 200 triệu đồng, tồng nợ phải
trả tăng 200 triệu đồng. Trong năm N, vốn chủ sở hữu của công ty sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng 200 triệu đồng
C. Giảm 200 triệu đồng
lOMoARcPSD| 59452058
D. Tăng 400 triệu đồng
Cân TN1.19: Phát biểu nào sau đây đúng về kế toán công chứng?
A. Thuộc bộ máy kế toán của doanh nghiệp
B. Thu nhập vả xử các thông tin tài chính liên quan đến hoạt động của bmáy nhà
nước.
C. Phải trải qua các khóa đào tạo, và kỳ thi sát hạch, để được cấp chứng chỉ hành nghề
D. Tiến hành điều tra gian lận, trộm cắp.
Câu TN1.20: Phát biểu nào sau đây đúng về chỉ tiêu tổng lợi nhuận (trường hợp lãi) của
doanh nghiệp có đưực sau một kỳ kinh doanh? A. Được xác định tài sản trừ nợ phải trả.
B. Được xác định bằng doanh thu trừ chi phí.
C. Có được do doanh thu tạo ra trong kỳ lớn hơn chi phí kỳ đó.
D. Là một chỉ tiêu được trình bày trên Bảng cân đối kế toán.
PHẦN II: TỰ LUẬN
CÂU 1: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI, GIẢI THÍCH
Câu DS1.01: Kế toán viên chỉ cần lập báo cáo, không cần phải phân tích và diễn giải.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.02: Kế toán quản trị chỉ cung cấp thông tin cho nhóm đối tượng bên trong doanh
nghiệp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.03: Báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo trình bày kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp tại một thời điếm nhất định.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.04: Một đội ngũ công nhân tay nghề cao là tài sản vô hình, của doanh nghiệp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.05: Nợ phải trả lả nghĩa vụ nợ hiện tại, nhưng phát sinh từ các giao dịch trong quá
khứ.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
lOMoARcPSD| 59452058
Câu ĐS1.06: Chỉ tiêu lợi nhuận chưa phân phối là một chỉ tiêu thuộc Báo cáo kết quả kinh
doanh.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu ĐS1.07: Mọi tài sản được ghi nhận một tài sản của doanh nghiệp chỉ khi doanh nghiệp
có quyền sở hữu.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.08: Theo nguyên tắc công khai, kế toán bắt buộc cần phải, công khai tất cả các dữ
liệu và thông tin về hoạt động tài chinh của doanh nghiệp ra bên ngoài.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.09: Một doanh nghiệp thương mại mua một lô xe máy để bán, chưa thanh toán, lô
xe máy này được trình bày trên báo cáo là chỉ tiêu Tài sản ngắn hạn.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.10: Vốn góp là phần vốn được góp từ các chủ sở hữu và doanh nghiệp phải có cam
kết thanh toán cho người góp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
CÂU 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
BÀI TẬP 1.1: Cho các chỉ tiêu sau của Công ty Thịnh Vượng:
- Tổng bán hàng (bao gồm thuế GTGT 10%) đã thu tiền 440 triệu đồng khách hàng còn
nợ 220 triệu đồng.
- Gía vốn hàng bán 450 triệu đồng.
- Chi phí hoạt động kinh doanh 165 triệu đồng, đã thanh toán 65 triệu đồng, còn nợ 100
triệu đồng.
Yêu cầu 1: Hãy tính chỉ tiêu doanh thu.
Yêu cầu 2: Hãy tính chi tiêu chi phí.
Yêu cầu 3: Hãy tính chi tiêu lợi nhuận gộp.
BÀI TẬP 1.2 : Cho các chỉ tiêu sau của Công ty Phúc Thịnh tại ngày 31/12/N:
Đơn vị tính: 1000 đồng
Tiền mặt
70.000
Tiền gửi ngân hàng
80.000
lOMoARcPSD| 59452058
Phải trả người bán
150.000
Công cụ dụng cụ
80.000
Vốn góp chủ sở hữu
660.000
Thiết bị
400,000
Lợi nhuận chưa phân phối
(5.000)
Quỹ dự phòng tài
chính
20.000
Thuế phải nộp nhà nước
10.000
Phải thu khách hàng
60.000
Vay ngân hàng
50.000
Đầu tư cồ phiếu
60.000
ứng trước cho người bán
5.000
Rút vốn
130.000
Yêu cầu 1: Xác định tổng tài sản tại ngày 31/12. Yêu
cầu 2: Xác định nợ phải trả tại ngày 31/12.
Yêu cầu 3: Xác định vốn chủ sở hữu ngày 31/12
BÀI TẬP 1.3: Cho các chỉ tiêu sau của Công ty Hải Thịnh tại 31/12/N:
Đơn vị tính: 1000 đồng
Tiền mặt
80.000
Phải trạ người bán
Lợi nhuận chưa phân phối
(5.000)
Tiền gửi ngân hàng
Quỹ đự phòng tài chính
20.000
vốn góp chủ sở hữu
Thiết bị
400.000
Công cụ dụng cụ
Hao mòn tài sản cố định
X
Thuế phải nộp Nhà nước
Rút vốn
130.000
Phải thu khách hảng
Ứng trước cho người bán
5.000
Vay ngân hàng
Đầu tư cổ phiếu
60.000
ứng trước của khách hàng
Hàng mua đang đi đường
8.000
Góp vốn liên kết
Phần mềm máy tính
13.000
Hàng hóa
Yêu cầu 1: Xác định tổng tài sản ngày 31/12.
Yêu cầu 2: Tìm chỉ tiêu còn thiếu X tại ngày 31/12.
Yêu.cầu 3: Xác định vốn chủ sở hữu tại ngày 31/12
BÀI TẬP 1.4: Cho các chỉ tiêu sau của Công ty Hà Linh tại 01/01/ như sau:
(Đơn vị tính: 1000 đồng)
lOMoARcPSD| 59452058
Tiền mặt
82.000
Doanh thu hàng bán bị trả lại
Phải trả người bán
150.000
Thiết bị
Doanh thu bán hàng
300.000
Lợi nhuận chưa phân phối
Doanh thu cung cấp dịch vụ
20.000
Quỹ dự phòng tài chính
Tiền gửi ngân hàng
90.000
Hao mòn tài sản cố định
Vốn góp chủ sở hữu
900.000
Phải thu khách hàng
Thuế phải nộp nhà nước
10.000
Vay ngân hàng
ứng trước cho nguời bán
5.000
Lợi nhuận gộp
Chi phí hoạt động kinh
60.000
Doanh thu tài chính
Chi phí từ hoạt động tài.
5.000
Đầu tư cổ phiếu
Hàng mua đang đi đường
8.000
Góp vốn liên kết
Thu nhập khác
2.000
Yêu cầu 1: Xác định tổng tài sản, nguồn vốn tại ngày 01/01.
Yêu cầu 2: Xác định chỉ tiếu giá vốn hảng bán tại. ngày 01/01.
Yêu cầu 3: Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tại ngày 01/01
BÀI TẬP 1.5: Tại Công ty Hoàng Phát Lộc có các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 7/N như sau:
1. Mua một máy tính chưa thanh toán cho người bán 15 triệu đồng.
2. Hoàn thành dịch vụ cung cấp cho khảch hảng 18 triệu đồng, đã thu tiền 9 triệu đồng,
còn lại khách hàng cam kết trong tháng sau.
3. Nhận công văn đòi nợ của nhà cung cấp số tiền 20 triệu đồng.
4. Nhận hóa đơn dịch vụ sửa chữa máy tính hoàn thành sổ tiền 3 triệu đồng, chưa thanh
toán cho nhà cung cấp dịch vụ.
5. Mua nguyên vật liệu nhập kho, đã thanh toán cho người bán 15 triệu đồng.
Yêu cầu 1: Định khoản nghiệp vụ ghi sổ.
Yêu cầu 2: Nghiệp vụ ghi sổ này có các đối tượng kế toán o? Các đối tượng kế toán y thay
đối thế nào?
Yêu cầu 3: Chỉ ra các nghiệp vụ chỉ ảnh hưởng tới Bảng cân đối kế toán.
CHƯƠNG II
lOMoARcPSD| 59452058
PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TVÀ GHI NHẬN TRONG HỆ THỐNG KẾ TOÁN
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu TN2.01: Nghiệp vụ “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng thêm, nguồn vốn giảm.
B. Tài sản tăng thêm nguồn vốn tăng.
C. Tài sản tăng thêm, nợ phải trả tăng.
D. Không đáp án nào đúng.
Câu TN2.02: Định khoản kế toán “Nợ TK Tiền mặt Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện
nội dung kinh tế sau:
A. Ứng trước tiền cho người bán.
B. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.
C. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt,
D. Không đáp án nào đúng.
Câu TN2.03; Nghiệp vụ “Mua ô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng
chuyển khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tặng - Tài sản giảm.
B. Tải sản tăng - Nguồn vốn tăng.
C. Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm.
D. Không đáp án nảo đúng.
Câu TN2.04: Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được
tiền thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Nguồn vốn tăng - Tài sản tăng.
B. Nguồn vốn giảm - Tài sản giảm.
C. Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm,
D. Không đáp án nảo đúng.
Câu TN2.05; Thông tin trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:
A. Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có.
B. Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có.
C. Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ.
D. Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
Câu TN2.06: Ghi sổ kép là việc kế toán viên
A. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản.
B. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn.
C. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản có quan hệ đối ứng.
D. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh
nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu.
Câu TN2.07: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là: A.
Tài sản của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD| 59452058
B. Doanh thu của doanh nghiệp.
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Câu TN2.08: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp.
B. Doanh thu của doanh nghiệp.
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Câu TN2.09: An An hiểu chưa về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy
chỉ ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự.
A. Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái; Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Ghi nhận thông tin về
nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký.
B. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái; Ghi nhận thông tin về
nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký.
C. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký;
Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái.
D. Không đáp án nào đúng.
Câu TN2.10: Bảng cân đối thủ của Công ty Jeong Company có số dư các tài khoản như sau
(Đơn vị: nghìn đồng): Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000; Phải trả cho nhân viên 4.000;
Chi phí lương nhân viên 40.000; Chi phí thuê văn phòng 10.000; Vốn chủ sở hữu 42.000; Rút
vốn 15.000; Thiết bị văn phòng 61.000. Như vậy, trên Bảng cân đối thủ, số bên cột Nợ
bằng:
A. 131.000
B. 216.000
C. 91.000
D. 126.000
Câu TN2.11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tài khoản tài sản và tài khoản doanh thu có kết cấu giống nhau.
B. Tài khoản nguồn vốn và tài khoản chi phí có kết cấu giống nhau.
C. Tài khoản doanh thu, chi phí có thể có số dư tạm thời.
D. Tài khoản rút vốn là tài khoản phản ánh tài sản vì nó có số dư bên Nợ.
Câu TN2.12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tài khoản “rút vốn” là tài khoản điều chỉnh của tài khoản “Vốn góp của chủ sở hữu”.
B. Tài khoản rút vốn là tài khoản thuộc nguồn vốn.
C. Tài khoản rút vốn có kết cấu giống tài khoản tài sản.
D. Số dự của tài khoản rút vốn được trình bày bên phần nguồn vốn trên Bảng cân đối kế
toán.
Câu TN2.13: Hãy chọn qui trình ghi sổ đúng:
A. Chuyển số tiền Nợ, vào Sổ Cái; Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Ghi nhận thông tin về
nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký; Lập Bảng cân đối thủ; Lập Báo cáo tài chính.
B. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Chuyển số tiền Nợ, vào Sổ Cái; Ghi nhận thông tin về
nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký; Lập Bảng cân đối thủ.
lOMoARcPSD| 59452058
C. Lập Báo cáo tài chính; Lập Bảng cân đối thủ; Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Ghi nhận thông
tin về nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký; Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái.
D. Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký; Chuyển số tiền Nợ, vào Sổ
Cái; Lập Bảng cân đối thủ; Lập Báo cáo tài chính.
Câu TN2.14: Các loại bút toán điều chỉnh:
A. Điều chỉnh chi phí trả trước, điều chỉnh doanh thu nhận trước
B. Điều chỉnh doanh thu dồn tích, điều chỉnh chi phí dồn tích
C. A và B
D. Không đáp án nào đúng
Câu TN2,18: Bảng được lập theo cách kế toán liệt tên các tài khoản kế toán đã sử dụng
trong kỳ và số dư tương ứng của chúng tại một thời điểm nhất định được gọi là:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Bảng cân đối thử
D. Sổ Cái
Câu TN2.16: Báo cáo trình bày doanh thu, chi phí, thu nhập ròng hoặc lỗ ròng phát sinh
trong một giai đoạn cụ thể là:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Bảng cân đối thử
D. Sổ Cái
Câu TN2.17: Bảng tóm tắt những thay đổi của vốn chủ sở hữu trong một kỳ kế toán của
công ty là:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu
Câu TN2.18: Bảng báo cáo tài sản, nợ phải trả vốn chủ sở hữu của công ty tại một ngày
cụ thể là:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu
Câu TN2.19: Chọn trình tự ghi sổ đúng:
A. Bảng cân đổi thử; Báo cáo vốn chủ sở hữu; Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả kinh
doanh
B. Báo cáo vốn chủ sở hữu, Bảng cân đối thủ; Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả kinh
doanh.
C. Bảng cân đối thủ; Báo cáo kết quả kinh doanh; Bảng cân đối kế toán;
D. Bảng cân đối thử; Báo cáo vốn chủ sở hữu; Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả kinh
doanh; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
lOMoARcPSD| 59452058
Câu TN2.20: Lỗi sai nào sau đây chắc chắn dẫn tới sự chênh sau giữa số tiền cột Nợ cột
Có trên Bảng cân đối thủ?
A. Kể toán bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh, không ghi sổ
B. Kế toán ghi nhầm số tiền của 01 tài khoản liên quan đến 1 nghiệp vụ kinh tế
C. Kế toán chuyển số liệu từ Sổ nhật ký sang Sổ Cái hai lần (trùng lặp nghiệp vụ).
D. Kế toán ghi bút toán sai trên Sổ nhật ký chung.
PHẦN II: TỰ LUẬN
CÂU 1: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI, GIẢI THÍCH
Câu DS2.01: Tài khoản tài sản và tài khoản chi phí có kết cấu tương tự nhau.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.02: Tài khoản vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, doanh thu kết cấu hoàn toàn giống
nhau.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.03; Bảng cân đối thủ được coi là chính xác khi đạt được sự cân bằng giữa số tiền
cột Nợ và cột Có.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.04: Doanh thu những khoản lợi ích kinh tế góp phần tăng lợi nhuận của doanh
nghiệp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
DS2.05: Tài khoản doanh thu và chi phí có kết cấu hoàn toàn ngược nhau.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.06: Báo cáo kết qukinh doanh trình bày doanh thu chi phí của công ty phát
sinh tại một thời điểm Thất định.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.07: Khi kế toán chuyển số liệu từ Sổ nhật ký sang Sổ Cái hai lần (trùng lặp nghiệp
vụ) dẫn tới sự chênh sau giữa số tiền cột Nợ và cột Có trên Bảng cân đối thủ.
……………………………………………………………………………………………………
lOMoARcPSD| 59452058
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.08: Bảng cân đối kế toán được lập theo cách kế toán liệt tên các tài khoản kế
toán đã sử dụng trong kỳ và số dư tương ứng của chúng tại một thời điểm nhất định.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.09: Bảng cân đối kế toán của công ty trình bày toàn bộ tài sản, nguồn vốn, doanh
thu và chi phí sau một thời kỳ nhất định.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.10: Ghỉ kép có nghĩa là ghi gấp đôi số tiền vào tài khoản liên quan.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
CÂU 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH.
BÀI TẬP 2.1: Tại Công ty Bảo An bắt đầu kinh doanh vào tháng 04/N, có một số nghiệp vụ kinh
tế phát sinh như sau: (Đơn vị tính: nghìn đồng)
1. Ngày 01/04: Nhận vốn góp từ các chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 500.000
2. và dây chuyền sản xuất 2.000.000.
3. Ngày 02/04: Ứng trước tiền cho người bán đmua thêm một máy sản xuất bằng 4.
tiền gửi ngân hàng, trị giá 200.000.
5. Ngày 03/04; Công ty Bảo An trả toàn bộ tiền thuê văn phòng cả năm cho bên
6. thuê, số tiền 60.000, thanh toán chuyển khoản.
7. Ngày 15/04: Mua nhập kho hàng hóa, trị giá 40.000, chưa thanh toán.
8. Ngày 27/04: Nhận được máy sản xuất trị giá 300.000. Sau khi trừ tiền ứng trước, Bảo
An thanh toán nốt bằng tiền gửi ngân hàng.
Yêu cầu: Hãy phân tích các nghiệp vụ kinh tế trên bằng phương trình kế toán.
BÀI TẬP 2.2: Trong kỳ, Công ty Ánh Dương có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
1. Ngày 05/04/N, nhận được hóa đơn thuê nhà của quý 2 năm N 15.000, công ty đã
thanh toán ngay bằng chuyển khoản
2. Ngày 07/04/N, công ty hoàn thành dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Tổng số tiền đã
lập hóa đơn là 200,000, Công ty cho phép khách hàng thanh toán trong tháng sau.
3. Ngày 10/04/N, nhận được giấy báo Có của ngân hàng về số tiền nợ khách hàng Ngân
Anh trả nợ kỳ trước là 100.000.
4. Ngày 20/04/N, công ty thu tiền hoản tạm ứng của nhân viên bán hàng 3.000.
5. Ngày 25/04/N, công ty thanh toán tiền lương còn nợ từ tháng trước cho nhân viên là
20.000 bằng tiền mặt.
lOMoARcPSD| 59452058
6. Ngày 28/04/N, công ty nhận giấy báo của ngân hàng về khoản lãi tiền gửi trong
tháng là: 15.200.
Yêu cầu 1: Chỉ ra tài khoản nào tăng, giảm của mỗi nghiệp vụ.
Yêu cầu 2: Hãy định khoản và ghi vào tài khoản kế toán.
BÀI TẬP 2.3: Phan Bá Hải là chủ của chuỗi salon tóc Solaries. Việc quản lý khá đơn giản khi chỉ
một cửa hàng nhưng hiện tại đã có 5 cửa hàng được mở và Hải bắt đầu phải xây dựng hthống
kế toán cho chuỗi. Solaries có số liệu ngày 01/01/N như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng
Hóa chất
200.000
Tiền gửi ngân hàng
140.000
Vốn góp
270.000
Thiết bị
450.000
Phải trả người bán
120.000
Vay ngắn hạn
400.000
Yêu cầu: Hãy xây dựng hệ thống Sổ Cái tài khoản (tài khoản chữ T) cho Salon Solaries
BÀI TẬP 2.4: Sdụng số liệu của chuỗi salon Solaries đã nêu trong Bài tập 2.3, giả sử trong
tháng 01/N, Solaries phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
Ngày 01/01/N, thanh toán tiền thuê nhà 2 năm cho chủ nhà bằng chuyển khoản 120 triệu đồng.
Ngày 25/01/N, thanh toán bớt 20 triệu đồng tiền hóa chất cho người bán bằng chuyển khoản.
Ngày 31/01/N, tổng hợp doanh thu từ salon 300 triệu đồng và thu bằng tiền mặt.
Ngày 31/01/N, thanh toán 100 triệu tiền vay ngắn hạn đến hạn trả bằng tiền mặt.
Yêu cầu 1: Hãy ghi sổ nhật ký (định khoản kế toán).
Yêu cầu 2: Phản ánh vào Sổ Cái các tài khoản (tài khoản chữ T) các nghiệp vụ trên.
BÀI TẬP 2.5: Công ty Tiến Thịnh chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa linh kiện điện tử tình
hình tài sản và nguồn vốn tại ngày 01/04/N như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
Số dư tài khoản tại 01/04/N
Tiền gửi ngân hàng
100.000
Phải thu khách hàng
90.000
Ứng trước cho người bán
30.000
Công cụ, dụng cụ
30.000
Tài sản cố định
300.000
Hao mòn TSCĐ
(30.000)
lOMoARcPSD| 59452058
Phải trả người bán
20.000
Vốn đầu tư chủ sở hữu
500.000
Tổng
520.000
520.000
Trong tháng 4/N, công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 03/04: Khách hàng thanh toán số tiền nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
2. Ngày 10/04: Mua thêm một thiết bị văn phòng, giá hóa đơn cả thuế GTGT là 99.000.
Số tiền mua trừ vào tiền ứng trước của cho người bán, số còn lại chưa thanh toán (thuế
GTGT 10%).
3. Ngày 12/04; Nhận thêm góp vốn bằng tiền mặt: 100.000, ô tô vận tải: 500,000
4. Ngày 15/04: Mua văn phòng phẩm cho công ty, gmua trên hóa đơn chưa bao gồm
thuế GTGT 10% là 20.000 Chưa trả tiền cho người bán.
Yêu cầu 1: Các nghiệp vkinh tế phát sinh nêu trên ảnh hưởng tới đối tượng nào trong kế toán?
Yêu cầu 2: Hãy định khoản, ghi vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
BÀI TẬP 2.5: Công ty Tiến Thịnh chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa linh kiện điện tử tình
hình tài sản và nguồn vốn tại ngày 01/04/N như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
Số dư tài khoản tại 01/04N
Tiền gửi ngân hàng
100.000
Phải thu khách hàng
90.000
Ứng trước cho người bán
30.000
Công cụ, dụng cụ
30.000
Tài sản cố định
300.000
Hao mòn TSCĐ
(30.000)
Phải trả người bán
20.000
Vốn đầu tư chủ sở hữu
500.000
Tổng
520.000
520.000
Trong tháng 4/N, công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 03/04: Khách hàng thanh toán số tiền nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
lOMoARcPSD| 59452058
2. Ngày 10/04: Mua thêm một thiết bị văn phòng, giá hóa đơn cả thuế GTGT là
99.000. Số tiền mua trừ o tiền ứng trước của cho người bán, số còn lại chưa | thanh toán (thuế
GTGT 10%).
3. Ngày 12/04; Nhận thêm góp vốn bằng tiền mặt: 100.000, ô vận tải: 500,000, 4. Ngày
15/04:Mua văn phòng phẩm cho công ty, giá mua trên hóa đơn chưa bao gồm thuế GTGT 10%
là 20.000 Chưa trả tiền cho người bán.
Yêu cầu 1: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên ảnh hưởng tới đối tượng nào trong kế toán?
Yêu cầu 2: Hãy định khoản, ghi vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu TN3.01: Khoăn nào sau đây không phải là khoản giảm trừ doanh thu?
A. Chiết khấu bán hàng
B. Hàng bán trả lại
C. Giảm giá hàng bán
D. Chi phí lãi vay
Câu T3.02: Thông tin về doanh thu bán hàng được trình bày trên báo cáo nào Sau đây?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo vốn chủ sở hữu
C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Thuyết minh Báo cáo tài chính
Câu TN3.03: Lợi nhuận gộp được tính bằng:
A. Doanh thu bán hàng trừ đi giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần bán hàng trừ đi giá vốn hàng bán
C. Doanh thu bán hàng trừ đi hàng bán trả lại và chiết khấu bán hàng
D. Giá vốn hàng bán trừ đi chi phí hoạt động kinh doanh
Câu TN3.04: Tháng 1/2020, Công ty DTG hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách
hàng với tổng giá trị 141.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do
hàng bị lỗi, DTG dành cho khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển
DTG phải thanh toán 5.000.000 đồng. Doanh thu thuần của DTG từ nghiệp vụ trên là:
A. 141.000.000 đồng
B. 135.000.000 đồng
C. 130.000.000 đồng
D. 136.000.000 đồng
Câu TN3.05 Tháng 1/2020, Công ty DTG hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách
hàng với tổng giá trị 141.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do
hàng bị lỗi, DTG dành cho khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển
DTG phải thanh toán 5.000.000 đồng. Khoản giảm giá cho khách bảng được ghi vào tài
khoản nào?
lOMoARcPSD| 59452058
A. Ghi Nợ TK Doanh thu bán hàng
B. Ghi Nợ TK Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán
C. Ghi Có TK Hàng hóa
D. Ghi Nợ TK Doanh thu thuẫn bán hàng
Câu TN3.06: Trong nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ nào doanh nghiệp sẽ tiến hành ghi nhận
doanh thu?
A. Khách hàng trả lại lô hàng doanh nghiệp gửi bán
B. Xuất kho hàng hóa gửi bản tại đại lý của khách hàng
C. Xuất kho hàng hóa bản trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào
tháng sau
D. Thu tiền hàng khách hàng còn nợ tự kỷ trước
Câu TN3.07: Nếu doanh thu bán hàng 400.000.000 đồng; hàng bán trả lại 30.000.000
đồng; giá vốn hàng bán là 300.000.000 đồng chi phí hoạt động kinh doanh 70.000.000
đồng, thì lợi nhuận gộp là:
A. 100.000.000 đồng
B. 30.000.000 đồng
C. 70.000.000 đồng
D. 330.000.000 đồng
Câu TN3.08: Trong năm, Công ty Redder có thu mua 600 triệu đồng hàng tồn kho, tồn kho
sản phẩm đầu kỳ là 200 triệu đồng và tồn kho sản phẩm cuối kỳ là 250 triệu đồng. Giá vốn
hàng bán là:
A. 450 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 550 triệu đồng
D. 600 triệu đồng
Câu TN3109: Ngày 24/1, Công ty ABC hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng
với tổng giá trị 70 triệu đồng, khách hàng chưa trả tiền. Bút toán ghi nhận doanh thu bán
hàng của ABC là:
A. Nợ TK Tiền 70 triệu đồng / Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 70 triệu đồng
B. Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 70 triệu đồng Có TK Tiền 70 triệu đồng
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 70 triệu đồng / TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 70
triệu đồng
D. Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 70 triệu đồng / Có TK Phải thu khách hàng 70
triệu đồng
Câu TN3,10; Ngày 2/9, bán hàng hóa chưa thu tiền từ khách hàng có giá trị 9.500.000 đồng,
điều khoản tín dụng là 2/10, n/30, Ngày 4/9 khách hàng trả lại hàng giá trị 500.000 đồng
do hàng kém chất lượng, ngày 10/9 khách hàng thanh toán cho công ty số tiền là:
A. 10.000.000 đồng
B. 7.600.000 đồng
C. 9.000.000 đồng
D. 8.820.000 đồng
lOMoARcPSD| 59452058
Câu TN3.11: Doanh nghiệp sẽ ghi nhận các khoản mục sau trên Báo cáo kết quả kinh doanh
đa burớc: (1) Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ, (2) Giá vốn hàng bán, (3) Lợi nhuận
gộp, (4) Các khoản giảm trừ doanh thu, (5) Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch
vụ theo trình tự:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1,4, 5, 2, 3
C. 2,3,4,5,1
D. 1,2,4,5,3
Câu TN3.12: Tháng 1/2020, Công ty ABC hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách
hàng. Du khách hàng thanh toán tiền hàng sớm, ABC dành cho khách hàng khoản chiết
khấu 6.000.000 đồng bằng tiền, Kế toán của ABC sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên:
A. Nợ TK Chiết khấu bán hàng 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
B. Nợ TK Doanh thu bán hàng 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6,000,000 đồng
C. Nợ TK Hàng bản trả lại và giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền
6.000.000 đồng
D. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Cều TN3.13; Trong doanh nghiệp, thời điểm ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ là khi đã
hoàn thành việc cung cấp dịch cho khách hàng chứ không phải thời điểm thu tiền từ khách
hàng là dựa trên nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc khách quan
Câu TN3.14: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ là hai phương pháp trong hệ thống
quản lý hàng tồn kho để:
A. Theo dõi hằng tồn kho
B. Tính giá hàng nhập kho
C. Tinh giả hàng xuất kho
D. Ghi sổ kế toán
Câu TN3.15: Thực hiện bút toán khóa sổ kế toán trong trường hợp: Số dư tài khoản Doanh
thu bán hàng là 200.000 và số dư tài khoản Giá vốn hàng bán là 145,000:
A. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 55.000/ Có TK Giá vốn hàng bán 55.000
B. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 200.000/ Có TK Doanh thu bán hàng 200.000
C. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 145.000/ Có TK Giá vốn hàng bán 145.000
D. Nợ Tk Giá vốn hàng bán 145.000/ Có TK Xác định kết quả kinh doanh 145.000
Câu TN3.16: Công ty nhận tiền của khách hàng cho hợp đồng cung cấp dịch vthực hiện
trong 3 năm tới được ghi nhận vào:
A. Doanh thu của kỳ phát sinh
B. Một khoản chi phí hợp lý
C. Doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu
D. Doanh thu khác
lOMoARcPSD| 59452058
Câu TN3.17: Khách ng thông báo chấp thuận mua 4 số hàng gửi bán kỳ trước, trong đó
giá vốn lô hàng: 64.000, giá bán là 80.000. Giá trị doanh thu số hàng gửi bán kỳ này là:
A. 60.000
B. 80.000
C. 64.000
D. Không có đáp án nảo đúng
Câu TN3.18: Xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng hàng giá vốn: 45000, giá bán
60000, Khách hàng hẹn tháng sau thanh toán. Định khoản nào dưới đây liên quan đến nghiệp
vụ này là sai?
A. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 45000/ Có TK Hàng hóa: 45000
B. Nợ TK Phải thu khách hàng: 60000/ Có TK Doanh thu bán hàng: 60000 C. Nợ
TK Giá vốn hàng bán: 45000/ Có TK Hàng gửi bán: 45000
D. Không phải các đáp án trên.
Câu TN3,19: Nghiệp vụ khách hàng trả lại hàng cho công ty thì doanh thu hàng bán trả lại
sẽ được ghi nhận vào tài khoản nào?
A. Chiết khấu bản hàng
B. Hàng hóa
C. Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán
D. Các khoản giảm trừ doanh thu Câu TN3,20: Tài khoản doanh thu:
A. Được ghi tăng bên Nợ
B. Được ghi giảm bên Có
C. Có số dư thông thường ở bên Nợ
D. Được ghi tăng bên Có
PHẦN II: TỰ LUẬN
CÂU 1: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI, GIẢI THÍCH
CÂU DS3.01: Doanh thu bán hàng là giá thực tế của hàng hóa xuất kho tiêu thụ.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.02: Các khoản tiền lãi từ hoạt động cho vay, tiền cổ tức tiền bản quyền không
phải là một loại doanh thu.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Của DS3.03: Phương pháp kiểm định kcó thể cho biết giá vốn hàng bản tại mỗi lần xuất
kho bản làng cho khách hàng
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.04: Khi xuất kho gà bón cho khách hàng, cho khách hàng chấp thuận. giá trị hàng
gửi bán được ghi nhận theo giá bán.
lOMoARcPSD| 59452058
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.05: Chi phí lương trả cho nhân viên công ty hàng tháng một loại chi phí hoạt
động kinh doanh trong kỳ được tr đi để xác định lợi nhuận thuần.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.06: Các khoản chi phoạt động kinh doanh phát sinh chưa được thanh toán trong
kỳ không được tính là chi phí trong kỳ khi xác định lợi nhuận thuần.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.07: Với các doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ thuế, Thuế giá trị gia tăng thu từ khách hàng khi bán hàng hóa cho
khách hàng không ảnh hưởng đến giá trị doanh thu bán hàng.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.08: Trong hoạt động thương mại, doanh thu bán hàng trừ đi tổng chi phí trong kỷ
bằng lợi nhuận gộp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.09; Điều khoản tín dụng trong hợp đồng mua bán không ảnh hưởng đến số tiền
thu từ khách hàng.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.10: Báo cáo kết quả kinh doanh lập theo đa bước và một bước là giống nhau về kết
quả lợi nhuận nhưng khác nhau về cách trình bày.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
CÂU 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
BÀI TẬP 3.1: Công ty Hồng kinh doanh máy tính, theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng thuế GTGT) theo phương pháp khấu trừ thuế. Có
các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 9 như sau:
1. Ngày 2/9, bản 90 máy nh với giá bán chưa gồm thuế GTGT 10% 90.000.000 cho
khách hàng Tâm An, điều khoản tín dụng là 2/10, n/30. Chi phí vận chuyển phát sinh
bên bán chịu thanh toán bằng tiền mặt 1.000.000. Giá vốn lô hàng này là 39.000.000.
lOMoARcPSD| 59452058
2. Ngày 6/9, Tâm An phát hiện hàng bị lỗi, trả lại cho công ty lô hàng giá bán 9.000.000,
giá vốn 6.000.000.
3. Ngày 11/9, Tâm An chuyển khoản thanh toán cho Hồng Hà phần còn lại.
Yêu cầu 1: Định khoản và phản ánh vận tải khoản chữ T.
Yêu cầu 2: Định khoản nghiệp vụ phát sinh tại Công ty Tâm An.
BÀI TẬP 3.2: Dữ liệu về tình hình kết quả kinh doanh năm 2019 của ng ty An An nhur sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Chi phí lãi vay
50.000
Chi phí thanh lý tài sản cố định
7.000
Chi phí quảng cáo
90.000
Doanh thu tài chính
20.000
Giá vốn hàng bán
902.000
Thu nhập từ thanh lý tài sản cố định
3000
Chi phí lương
100.000
Chi phí hoạt động khác trong kỳ
400.000
Doanh thu bán hàng
2.000.000
Hàng bán trả lại
350.000
Yêu cầu 1: Tính chỉ tiêu lợi nhuận gộp.
Yêu cầu 2: Lập Báo cáo kết quả kinh doanh theo đa bước.
Yêu cầu 3: Lập Báo cáo kết quả kinh doanh theo một bước.
BÀI TẬP 3.3: Một nhân viên kế toán của Công ty Hoa Hồng nghi ngờ mắc sai sót trong quá trình
ghi chép các nghiệp vụ về hoạt động thương mại như sau, biết công ty Hoa Hồng khai thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ (Đơn vị tính: đồng)
1. Hoàn lại tiền mặt cho khác hàng 1.000.000 đồng vì sản phẩm lỗi được định khoản
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 1.000.000 và Có TK Tiền mặt: 1.000.000.
2. Mua chịu một số hàng hóa với giá mua 18.000.000 (chưa bao gồm thuế GTGT
10%) định khoản Nợ TK Hàng hóa 18.000.000 và Có TK Tiền: 18,000,000.
3. Kế toán ghi Nợ TK Doanh thu bán hàng 2.150.000 cho khoản chiết khấu bán hàng
công ty cho khách hàng hưởng.
4. Chi phí vận chuyển phát sinh trong quá trình mua hàng thanh toán cho đơn vị vận
tải bằng chuyển khoản 2.000.000 được kế toán ghi Nợ TK Chi phí vận chuyển ghi
TK Tiền gửi ngân hàng số tiền 2.000.000.
Yêu cầu 1 : Xác định các định khoản sai và định khoản đúng các nghiệp vụ đó,
Yêu cầu 2: Sai sót xảy ra ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả kinh doanh và Bảng cân đối
kế toán.
BÀI TẬP 3.4: Công ty Hoa Sen kinh doanh sách, chuyên cung cấp cho cho các cửa hàng bán lẻ
theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ thuế. Hoa Sen cam kết điều khoản tín dụng 2/10, n/30 cho tất cả các khách
hàng. Số dư TK Hàng hóa trên báo cáo là 2,800, (Đơn vị tính: 1.000 đồng).
Trong tháng 9 có các nghiệp vụ phát sinh sau:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59452058 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu TN1.01: Qúa trình kế toán không bao gồm: A. Nhận biết B. Khách quan C. Đo lường, ghi chép D. Cung cấp thông tin
Câu TN1.02: Phát biểu nào sau đây không đúng về đối tượng sử dụng thông tin kế toán:
A. Các nhà quản lý thuộc nhóm đối tượng sử dụng thông tin bên trong doanh nghiệp.
B. Kiểm toán độc lập thuộc nhóm đối tượng sử dụng thông tin bên trong doanh nghiệp.
C. Cơ quan thuế thuộc nhóm đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài doanh nghiệp.
D. Khách hàng thuộc nhóm đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài doanh nghiệp.
Câu TN01.03: Trong các nghiệp vụ dưới đây, nghiệp vụ nào sẽ không được ghi chép?
A. Doanh nghiệp mua văn phòng phẩm đã trả tiền cho người bán.
B. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt.
C. Chủ sở hữu góp vốn bằng một tài sản vào doanh nghiệp.
D. Ký hợp đồng với nhà cung cấp về dịch vụ bảo trì hệ thống máy tính
Câu TN01.04: Các khoản đầu tư góp vốn vào công ty liên kết trong 2 năm là chỉ tiêu nào
thuộc Bảng cân đối kế toán của năm hiện tại?
A. Chỉ tiêu tài sản ngắn hạn thuộc Bảng cân đối kế toán.
B. Chỉ tiêu tài sản dài hạn thuộc Bảng cân đối kế toán.
C. Chỉ tiêu nợ phải trả dài hạn thuộc Bảng cân đối kế toán.
D. Chỉ tiêu nguồn vốn thuộc bảng cân đối kế toán.
Câu TN01.05: Khoản tiền tạm ứng cho cán bộ là chỉ tiêu nào thuộc Bảng cân đối kế toán của năm hiện tại?
A. Chỉ tiêu tài sản ngắn hạn thuộc Bảng cân đối kế toán
B. Chỉ tiêu tài sản dài hạn thuộc Bảng cân đối kế toán.
C. Chỉ tiêu nợ phải trả dài hạn thuộc Bảng cân đối kế toán
D. Chỉ tiêu nguồn vốn thuộc Bảng cân đối kế toán
Câu TN01.06: Ngày 31/12/N, Công ty Vạn Phát có tổng tài sản là 280 tỷ đồng, vốn chủ sử
hữu là 2000 tỷ đồng. Nợ phải trả của công ty tại ngày 31/12/N là: A. 80 tỷ đồng B. 480 tỷ đồng C. 200 tỷ đồng D. 280 tỷ đồng
Câu TN1.07: Công ty Vạn Phát coa tổng tài sản đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là 280 tỷ đồng và
300 tỷ đồng, nợ phải trả đầụ kỳ và cuối kỳ lần lượt là 100 tỷ đồng và 110 tỷ đồng. Trong kỳ,
công ty
không có thêm vốn gỏp, vậy lợi nhuận trong kỳ của công ty là: A. (10) tỷ đồng lOMoAR cPSD| 59452058 B. 10 tỷ đồng C. Không xác định được D. 20 tỷ đồng
Cân TN1.08: Công ty Vạn Phát cố tồng tài sản đần kỳ và cuối kỳ lần lượt là 280 tỷ đồng
300 tỷ đồng, nợ phải trả đầu kỳ và cuối kỳ lần lưọt là 100 tỷ đồng và 110 tỷ đồng. Trong kỳ
công ty
cố gỗp thêm vốn 20 tỷ, vậy lọi nhuận trong kỳ của công ty là: A. (10) tỷ đồng B. 10 tỷ đồng C. Không xác định được D. 20 tỷ đồng
Cân TN1.09: Ứng trước tiền cho người bán bằng tiền mặt sẽ làm cho: A.
Tài sản tăng, tài sản giảm B.
Nguồn vốn tăng, tài sản tăng C.
Nguồn vốn giảm, tài sản giảm D.
Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu TN1.10: Thanh toán nơ cho người bán kỳ trước bằng chuyển khoản sẽ làm cho: A.
Tải sản tăng, tài sản giảm B.
Nguồn vốn tăng, tài sản tăng C.
Nguồn vốn giảm, tài sản giảm D.
Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu TN1.11: Ngày 05/01/N, kế toán chuyển khoản thanh toán tiền bảo hiểm cho cả năm N
số tiền là 48 triện đồng. Kế toán ghi nhận toàn bộ 48 triện dồng vào chi phí của tháng 1, Kể
toán đã vi phạm nguyên tắc:
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu B. Nguyên tắc nhất quán C. Nguyên tắc phù hợp D. Nguyên tắc thận trọng
Câu TN1.12: Ngày 07/06/N, công ty hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, khách
hàng nhận dịch vụ và cam kểt thanh toán trong tháng 7/N và tháng 8/N. Kế toán sẽ ghi nhận doanh thu vào: A. Tháng 6 B. Tháng7 C. Thang 8 D.
Tháng 6, tháng 7 và tháng 8
Câu TN1.13: Vảo ngày 31/12/N, công tỵ Bình Minh có nghiệp vụ mua thiết bị đưa vào sử
dụng, chưa thanh toán cho ngiròi bán, nghiệp vụ nảy sẽ ảnh hưởng đến: lOMoAR cPSD| 59452058 A.
Chỉ Bảng cân đối kế toán B.
Chỉ Báo cáo kết quả kinh doanh C.
Báng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh D.
Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo vổn chủ sở hữu
Câu TN1.14: Nhận được hóa đơn dịch vụ quảng cáo đã sử dụng trong tháng và chưa thanh
toán cho nhà cung cấp dịch vụ, kế toán sẽ: A. Không ghi chép B.
Ghi chép: Nợ phải trả giảm, tiền giảm C.
Chi chép: Chi phí tăng, tiền giám D.
Ghi chép: Chi phí tăng, nợ phải trả tăng
Câu TN1.15: Công ty Binh Minh cỗ nghiệp vụ thanh toán tiền cho nhà cung cấp về dịch vụ
đã sử dụng từ tháng trước, nghiệp vạ này sẽ ảnh hưởng đến: A. Bảng cân đối kế toán B.
Báo cáo kết quả kinh doanh C.
Báng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh D.
Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo vổn chủ sở hữu
Cân TN1.16: Nghiệp vụ chủ sử hữu rút vốn sử dụng cho mục đích cá nhân bằng tiền, nghiệp
vạ này sẽ ảnh hưỡng đến: A. Bảng cân đối kế toán B.
Báo cáo kết quả kinh doanh C.
Báng cân đối kế toán, Báo cáo vổn chủ sở hữu D.
Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo vổn chủ sở hữu
Câu TN1.17: Giả định doanh nghiệp hoạt động liên tục, đần năm 2019, doanh nghiệp mua
một thiết bị có giá 200 triệu đồng. Năm 2020, giá trị thiết bị được đánh giá là 180 triệu đồng.
Năm 2020, kế toán ghỉ nhận giảm giá trị thiết bị
và trình bày trên báo cáo là 180 triệu đồng.
Kế toán đã vi phạm nguyên tắc nào sau đây? A. Nguyên tắc nhất quán B. Nguyên tắc phù hợp C. Nguyên tắc thận trọng D.
Nguyên tắc giá gốc (giá phí)
Câu TN1.18: Trong năm N, Công tỵ Alpha có tổng tài sản tăng 200 triệu đồng, tồng nợ phải
trả tăng 200 triệu đồng. Trong năm N, vốn chủ sở hữu của công ty sẽ: A. Không thay đổi B. Tăng 200 triệu đồng C.
Giảm 200 triệu đồng lOMoAR cPSD| 59452058 D. Tăng 400 triệu đồng
Cân TN1.19: Phát biểu nào sau đây đúng về kế toán công chứng? A.
Thuộc bộ máy kế toán của doanh nghiệp B.
Thu nhập vả xử lý các thông tin tài chính liên quan đến hoạt động của bộ máy nhà nước. C.
Phải trải qua các khóa đào tạo, và kỳ thi sát hạch, để được cấp chứng chỉ hành nghề D.
Tiến hành điều tra gian lận, trộm cắp.
Câu TN1.20: Phát biểu nào sau đây đúng về chỉ tiêu tổng lợi nhuận (trường hợp lãi) của
doanh nghiệp có đưực sau một kỳ kinh doanh? A. Được xác định tài sản trừ nợ phải trả. B.
Được xác định bằng doanh thu trừ chi phí. C.
Có được do doanh thu tạo ra trong kỳ lớn hơn chi phí kỳ đó. D.
Là một chỉ tiêu được trình bày trên Bảng cân đối kế toán. PHẦN II: TỰ LUẬN
CÂU 1: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI, GIẢI THÍCH
Câu DS1.01: Kế toán viên chỉ cần lập báo cáo, không cần phải phân tích và diễn giải.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.02: Kế toán quản trị chỉ cung cấp thông tin cho nhóm đối tượng bên trong doanh nghiệp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.03: Báo cáo kết quả kinh doanh, là báo cáo trình bày kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp tại một thời điếm nhất định.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.04: Một đội ngũ công nhân tay nghề cao là tài sản vô hình, của doanh nghiệp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.05: Nợ phải trả lả nghĩa vụ nợ hiện tại, nhưng phát sinh từ các giao dịch trong quá khứ.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………. lOMoAR cPSD| 59452058
Câu ĐS1.06: Chỉ tiêu lợi nhuận chưa phân phối là một chỉ tiêu thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu ĐS1.07: Mọi tài sản được ghi nhận là một tài sản của doanh nghiệp chỉ khi doanh nghiệp
có quyền sở hữu.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.08: Theo nguyên tắc công khai, kế toán bắt buộc cần phải, công khai tất cả các dữ
liệu và thông tin về hoạt động tài chinh của doanh nghiệp ra bên ngoài.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.09: Một doanh nghiệp thương mại mua một lô xe máy để bán, chưa thanh toán, lô
xe máy này được trình bày trên báo cáo là chỉ tiêu Tài sản ngắn hạn.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS1.10: Vốn góp là phần vốn được góp từ các chủ sở hữu và doanh nghiệp phải có cam
kết thanh toán cho người góp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
CÂU 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
BÀI TẬP 1.1: Cho các chỉ tiêu sau của Công ty Thịnh Vượng: -
Tổng bán hàng (bao gồm thuế GTGT 10%) đã thu tiền 440 triệu đồng khách hàng còn nợ 220 triệu đồng. -
Gía vốn hàng bán 450 triệu đồng. -
Chi phí hoạt động kinh doanh 165 triệu đồng, đã thanh toán 65 triệu đồng, còn nợ 100 triệu đồng.
Yêu cầu 1: Hãy tính chỉ tiêu doanh thu.
Yêu cầu 2: Hãy tính chi tiêu chi phí.
Yêu cầu 3: Hãy tính chi tiêu lợi nhuận gộp.
BÀI TẬP 1.2 : Cho các chỉ tiêu sau của Công ty Phúc Thịnh tại ngày 31/12/N:
Đơn vị tính: 1000 đồng Tiền mặt 70.000 Tiền gửi ngân hàng 80.000 lOMoAR cPSD| 59452058 Phải trả người bán 150.000 Công cụ dụng cụ 80.000 Vốn góp chủ sở hữu 660.000 Thiết bị 400,000 Quỹ dự phòng tài
Lợi nhuận chưa phân phối (5.000) 20.000 chính
Thuế phải nộp nhà nước 10.000 Phải thu khách hàng 60.000 Vay ngân hàng 50.000
Đầu tư cồ phiếu 60.000
ứng trước cho người bán 5.000 Rút vốn 130.000
Yêu cầu 1: Xác định tổng tài sản tại ngày 31/12. Yêu
cầu 2: Xác định nợ phải trả tại ngày 31/12.
Yêu cầu 3: Xác định vốn chủ sở hữu ngày 31/12
BÀI TẬP 1.3: Cho các chỉ tiêu sau của Công ty Hải Thịnh tại 31/12/N:
Đơn vị tính: 1000 đồng Tiền mặt 80.000 Phải trạ người bán 150.000
Lợi nhuận chưa phân phối (5.000) Tiền gửi ngân hàng 90.000 1.200.00
Quỹ đự phòng tài chính 20.000 vốn góp chủ sở hữu 0 Thiết bị 400.000 Công cụ dụng cụ 30.000
Hao mòn tài sản cố định X
Thuế phải nộp Nhà nước 10.000 Rút vốn 130.000 Phải thu khách hảng 60.000
Ứng trước cho người bán 5.000 Vay ngân hàng 50.000 Đầu tư cổ phiếu 60.000
ứng trước của khách hàng 11.000 Hàng mua đang đi đường 8.000 Góp vốn liên kết 610.000 Phần mềm máy tính 13.000 Hàng hóa 30.000
Yêu cầu 1: Xác định tổng tài sản ngày 31/12.
Yêu cầu 2: Tìm chỉ tiêu còn thiếu X tại ngày 31/12.
Yêu.cầu 3: Xác định vốn chủ sở hữu tại ngày 31/12
BÀI TẬP 1.4: Cho các chỉ tiêu sau của Công ty Hà Linh tại 01/01/ như sau:
(Đơn vị tính: 1000 đồng) lOMoAR cPSD| 59452058 Tiền mặt 82.000
Doanh thu hàng bán bị trả lại 10.000
Phải trả người bán 150.000 Thiết bị 400.000 Doanh thu bán hàng
300.000 Lợi nhuận chưa phân phối (5.000)
Doanh thu cung cấp dịch vụ 20.000 Quỹ dự phòng tài chính 20.000 Tiền gửi ngân hàng 90.000
Hao mòn tài sản cố định 80.000 Vốn góp chủ sở hữu
900.000 Phải thu khách hàng 60.000
Thuế phải nộp nhà nước 10.000 Vay ngân hàng 50.000
ứng trước cho nguời bán 5.000 Lợi nhuận gộp 180.000 Chi phí hoạt động kinh 60.000 Doanh thu tài chính 3.000
Chi phí từ hoạt động tài. 5.000 Đầu tư cổ phiếu 60.000 Hàng mua đang đi đường 8.000 Góp vốn liên kết 500.000 Thu nhập khác 2.000
Yêu cầu 1: Xác định tổng tài sản, nguồn vốn tại ngày 01/01.
Yêu cầu 2: Xác định chỉ tiếu giá vốn hảng bán tại. ngày 01/01.
Yêu cầu 3: Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tại ngày 01/01
BÀI TẬP 1.5: Tại Công ty Hoàng Phát Lộc có các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 7/N như sau: 1.
Mua một máy tính chưa thanh toán cho người bán 15 triệu đồng. 2.
Hoàn thành dịch vụ cung cấp cho khảch hảng 18 triệu đồng, đã thu tiền 9 triệu đồng,
còn lại khách hàng cam kết trong tháng sau. 3.
Nhận công văn đòi nợ của nhà cung cấp số tiền 20 triệu đồng. 4.
Nhận hóa đơn dịch vụ sửa chữa máy tính hoàn thành sổ tiền 3 triệu đồng, chưa thanh
toán cho nhà cung cấp dịch vụ. 5.
Mua nguyên vật liệu nhập kho, đã thanh toán cho người bán 15 triệu đồng.
Yêu cầu 1: Định khoản nghiệp vụ ghi sổ.
Yêu cầu 2: Nghiệp vụ ghi sổ này có các đối tượng kế toán nào? Các đối tượng kế toán này thay đối thế nào?
Yêu cầu 3: Chỉ ra các nghiệp vụ chỉ ảnh hưởng tới Bảng cân đối kế toán. CHƯƠNG II lOMoAR cPSD| 59452058
PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ VÀ GHI NHẬN TRONG HỆ THỐNG KẾ TOÁN
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu TN2.01: Nghiệp vụ “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi: A.
Tài sản tăng thêm, nguồn vốn giảm. B.
Tài sản tăng thêm nguồn vốn tăng. C.
Tài sản tăng thêm, nợ phải trả tăng. D. Không đáp án nào đúng.
Câu TN2.02: Định khoản kế toán “Nợ TK Tiền mặt Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện
nội dung kinh tế sau: A.
Ứng trước tiền cho người bán. B.
Trả lại tiền mặt cho khách hàng. C.
Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt, D. Không đáp án nào đúng.
Câu TN2.03; Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng
chuyển khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi: A.
Tài sản tặng - Tài sản giảm. B.
Tải sản tăng - Nguồn vốn tăng. C.
Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm. D.
Không đáp án nảo đúng.
Câu TN2.04: Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được
tiền thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi: A.
Nguồn vốn tăng - Tài sản tăng. B.
Nguồn vốn giảm - Tài sản giảm. C.
Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm, D.
Không đáp án nảo đúng.
Câu TN2.05; Thông tin trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc: A.
Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có. B.
Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có. C.
Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ. D.
Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
Câu TN2.06: Ghi sổ kép là việc kế toán viên A.
Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản. B.
Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn. C.
Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản có quan hệ đối ứng. D.
Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh
nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu.
Câu TN2.07: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là: A.
Tài sản của doanh nghiệp. lOMoAR cPSD| 59452058 B.
Doanh thu của doanh nghiệp. C.
Nợ phải trả của doanh nghiệp. D.
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Câu TN2.08: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là: A.
Tài sản của doanh nghiệp. B.
Doanh thu của doanh nghiệp. C.
Nợ phải trả của doanh nghiệp D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Câu TN2.09: An An hiểu chưa rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy
chỉ ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự. A.
Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái; Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Ghi nhận thông tin về
nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký. B.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái; Ghi nhận thông tin về
nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký. C.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký;
Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái. D. Không đáp án nào đúng.
Câu TN2.10: Bảng cân đối thủ của Công ty Jeong Company có số dư các tài khoản như sau
(Đơn vị: nghìn đồng): Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000; Phải trả cho nhân viên 4.000;
Chi phí lương nhân viên 40.000; Chi phí thuê văn phòng 10.000; Vốn chủ sở hữu 42.000; Rút
vốn 15.000; Thiết bị văn phòng 61.000. Như vậy, trên Bảng cân đối thủ, số dư bên cột Nợ bằng: A. 131.000 B. 216.000 C. 91.000 D. 126.000
Câu TN2.11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.
Tài khoản tài sản và tài khoản doanh thu có kết cấu giống nhau. B.
Tài khoản nguồn vốn và tài khoản chi phí có kết cấu giống nhau. C.
Tài khoản doanh thu, chi phí có thể có số dư tạm thời. D.
Tài khoản rút vốn là tài khoản phản ánh tài sản vì nó có số dư bên Nợ.
Câu TN2.12: Phát biểu nào sau đây là sai? A.
Tài khoản “rút vốn” là tài khoản điều chỉnh của tài khoản “Vốn góp của chủ sở hữu”. B.
Tài khoản rút vốn là tài khoản thuộc nguồn vốn. C.
Tài khoản rút vốn có kết cấu giống tài khoản tài sản. D.
Số dự của tài khoản rút vốn được trình bày bên phần nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán.
Câu TN2.13: Hãy chọn qui trình ghi sổ đúng: A.
Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái; Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Ghi nhận thông tin về
nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký; Lập Bảng cân đối thủ; Lập Báo cáo tài chính. B.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái; Ghi nhận thông tin về
nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký; Lập Bảng cân đối thủ. lOMoAR cPSD| 59452058 C.
Lập Báo cáo tài chính; Lập Bảng cân đối thủ; Nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Ghi nhận thông
tin về nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký; Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ Cái. D.
Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên Sổ nhật ký; Chuyển số tiền Nợ, Có vào Sổ
Cái; Lập Bảng cân đối thủ; Lập Báo cáo tài chính.
Câu TN2.14: Các loại bút toán điều chỉnh: A.
Điều chỉnh chi phí trả trước, điều chỉnh doanh thu nhận trước B.
Điều chỉnh doanh thu dồn tích, điều chỉnh chi phí dồn tích C. A và B D. Không đáp án nào đúng
Câu TN2,18: Bảng được lập theo cách kế toán liệt kê tên các tài khoản kế toán đã sử dụng
trong kỳ và số dư tương ứng của chúng tại một thời điểm nhất định được gọi là: A.
Báo cáo kết quả kinh doanh B. Bảng cân đối kế toán C. Bảng cân đối thử D. Sổ Cái
Câu TN2.16: Báo cáo trình bày doanh thu, chi phí, thu nhập ròng hoặc lỗ ròng phát sinh
trong một giai đoạn cụ thể là: A.
Báo cáo kết quả kinh doanh B. Bảng cân đối kế toán C. Bảng cân đối thử D. Sổ Cái
Câu TN2.17: Bảng tóm tắt những thay đổi của vốn chủ sở hữu trong một kỳ kế toán của công ty là: A. Bảng cân đối kế toán B.
Báo cáo kết quả kinh doanh C.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ D.
Báo cáo vốn chủ sở hữu
Câu TN2.18: Bảng báo cáo tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty tại một ngày cụ thể là: A. Bảng cân đối kế toán B.
Báo cáo kết quả kinh doanh C.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ D.
Báo cáo vốn chủ sở hữu
Câu TN2.19: Chọn trình tự ghi sổ đúng: A.
Bảng cân đổi thử; Báo cáo vốn chủ sở hữu; Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả kinh doanh B.
Báo cáo vốn chủ sở hữu, Bảng cân đối thủ; Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả kinh doanh. C.
Bảng cân đối thủ; Báo cáo kết quả kinh doanh; Bảng cân đối kế toán; D.
Bảng cân đối thử; Báo cáo vốn chủ sở hữu; Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả kinh
doanh; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lOMoAR cPSD| 59452058
Câu TN2.20: Lỗi sai nào sau đây chắc chắn dẫn tới sự chênh sau giữa số tiền cột Nợ và cột
Có trên Bảng cân đối thủ? A.
Kể toán bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh, không ghi sổ B.
Kế toán ghi nhầm số tiền của 01 tài khoản liên quan đến 1 nghiệp vụ kinh tế C.
Kế toán chuyển số liệu từ Sổ nhật ký sang Sổ Cái hai lần (trùng lặp nghiệp vụ). D.
Kế toán ghi bút toán sai trên Sổ nhật ký chung. PHẦN II: TỰ LUẬN
CÂU 1: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI, GIẢI THÍCH
Câu DS2.01: Tài khoản tài sản và tài khoản chi phí có kết cấu tương tự nhau.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.02: Tài khoản vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, và doanh thu có kết cấu hoàn toàn giống nhau.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.03; Bảng cân đối thủ được coi là chính xác khi đạt được sự cân bằng giữa số tiền
cột Nợ và cột Có.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.04: Doanh thu là những khoản lợi ích kinh tế góp phần tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
DS2.05: Tài khoản doanh thu và chi phí có kết cấu hoàn toàn ngược nhau.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.06: Báo cáo kết quả kinh doanh trình bày doanh thu và chi phí của công ty phát
sinh tại một thời điểm Thất định.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.07: Khi kế toán chuyển số liệu từ Sổ nhật ký sang Sổ Cái hai lần (trùng lặp nghiệp
vụ) dẫn tới sự chênh sau giữa số tiền cột Nợ và cột Có trên Bảng cân đối thủ.
…………………………………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 59452058
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.08: Bảng cân đối kế toán được lập theo cách kế toán liệt kê tên các tài khoản kế
toán đã sử dụng trong kỳ và số dư tương ứng của chúng tại một thời điểm nhất định.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.09: Bảng cân đối kế toán của công ty trình bày toàn bộ tài sản, nguồn vốn, doanh
thu và chi phí sau một thời kỳ nhất định.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS2.10: Ghỉ kép có nghĩa là ghi gấp đôi số tiền vào tài khoản liên quan.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
CÂU 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH.
BÀI TẬP 2.1: Tại Công ty Bảo An bắt đầu kinh doanh vào tháng 04/N, có một số nghiệp vụ kinh
tế phát sinh như sau: (Đơn vị tính: nghìn đồng) 1.
Ngày 01/04: Nhận vốn góp từ các chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 500.000 2.
và dây chuyền sản xuất 2.000.000. 3.
Ngày 02/04: Ứng trước tiền cho người bán để mua thêm một máy sản xuất bằng 4.
tiền gửi ngân hàng, trị giá 200.000. 5.
Ngày 03/04; Công ty Bảo An trả toàn bộ tiền thuê văn phòng cả năm cho bên 6.
thuê, số tiền 60.000, thanh toán chuyển khoản. 7.
Ngày 15/04: Mua nhập kho hàng hóa, trị giá 40.000, chưa thanh toán. 8.
Ngày 27/04: Nhận được máy sản xuất trị giá 300.000. Sau khi trừ tiền ứng trước, Bảo
An thanh toán nốt bằng tiền gửi ngân hàng.
Yêu cầu: Hãy phân tích các nghiệp vụ kinh tế trên bằng phương trình kế toán.
BÀI TẬP 2.2: Trong kỳ, Công ty Ánh Dương có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng) 1.
Ngày 05/04/N, nhận được hóa đơn thuê nhà của quý 2 năm N là 15.000, công ty đã
thanh toán ngay bằng chuyển khoản 2.
Ngày 07/04/N, công ty hoàn thành dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Tổng số tiền đã
lập hóa đơn là 200,000, Công ty cho phép khách hàng thanh toán trong tháng sau. 3.
Ngày 10/04/N, nhận được giấy báo Có của ngân hàng về số tiền nợ khách hàng Ngân
Anh trả nợ kỳ trước là 100.000. 4.
Ngày 20/04/N, công ty thu tiền hoản tạm ứng của nhân viên bán hàng 3.000. 5.
Ngày 25/04/N, công ty thanh toán tiền lương còn nợ từ tháng trước cho nhân viên là 20.000 bằng tiền mặt. lOMoAR cPSD| 59452058 6.
Ngày 28/04/N, công ty nhận giấy báo Có của ngân hàng về khoản lãi tiền gửi trong tháng là: 15.200.
Yêu cầu 1: Chỉ ra tài khoản nào tăng, giảm của mỗi nghiệp vụ.
Yêu cầu 2: Hãy định khoản và ghi vào tài khoản kế toán.
BÀI TẬP 2.3: Phan Bá Hải là chủ của chuỗi salon tóc Solaries. Việc quản lý khá đơn giản khi chỉ
có một cửa hàng nhưng hiện tại đã có 5 cửa hàng được mở và Hải bắt đầu phải xây dựng hệ thống
kế toán cho chuỗi. Solaries có số liệu ngày 01/01/N như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng Hóa chất 200.000 Tiền gửi ngân hàng 140.000 Vốn góp 270.000 Thiết bị 450.000 Phải trả người bán 120.000 Vay ngắn hạn 400.000
Yêu cầu: Hãy xây dựng hệ thống Sổ Cái tài khoản (tài khoản chữ T) cho Salon Solaries
BÀI TẬP 2.4: Sử dụng số liệu của chuỗi salon Solaries đã nêu trong Bài tập 2.3, giả sử trong
tháng 01/N, Solaries phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
Ngày 01/01/N, thanh toán tiền thuê nhà 2 năm cho chủ nhà bằng chuyển khoản 120 triệu đồng.
Ngày 25/01/N, thanh toán bớt 20 triệu đồng tiền hóa chất cho người bán bằng chuyển khoản.
Ngày 31/01/N, tổng hợp doanh thu từ salon 300 triệu đồng và thu bằng tiền mặt.
Ngày 31/01/N, thanh toán 100 triệu tiền vay ngắn hạn đến hạn trả bằng tiền mặt.
Yêu cầu 1: Hãy ghi sổ nhật ký (định khoản kế toán).
Yêu cầu 2: Phản ánh vào Sổ Cái các tài khoản (tài khoản chữ T) các nghiệp vụ trên.
BÀI TẬP 2.5: Công ty Tiến Thịnh chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa linh kiện điện tử có tình
hình tài sản và nguồn vốn tại ngày 01/04/N như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
Số dư tài khoản tại 01/04/N Tiền gửi ngân hàng 100.000 Phải thu khách hàng 90.000
Ứng trước cho người bán 30.000 Công cụ, dụng cụ 30.000 Tài sản cố định 300.000 Hao mòn TSCĐ (30.000) lOMoAR cPSD| 59452058 Phải trả người bán 20.000
Vốn đầu tư chủ sở hữu 500.000 Tổng 520.000 520.000
Trong tháng 4/N, công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1.
Ngày 03/04: Khách hàng thanh toán số tiền nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 2.
Ngày 10/04: Mua thêm một thiết bị văn phòng, giá hóa đơn cả thuế GTGT là 99.000.
Số tiền mua trừ vào tiền ứng trước của cho người bán, số còn lại chưa thanh toán (thuế GTGT 10%). 3.
Ngày 12/04; Nhận thêm góp vốn bằng tiền mặt: 100.000, ô tô vận tải: 500,000 4.
Ngày 15/04: Mua văn phòng phẩm cho công ty, giá mua trên hóa đơn chưa bao gồm
thuế GTGT 10% là 20.000 Chưa trả tiền cho người bán.
Yêu cầu 1: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên ảnh hưởng tới đối tượng nào trong kế toán?
Yêu cầu 2: Hãy định khoản, ghi vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
BÀI TẬP 2.5: Công ty Tiến Thịnh chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa linh kiện điện tử có tình
hình tài sản và nguồn vốn tại ngày 01/04/N như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
Số dư tài khoản tại 01/04N Tiền gửi ngân hàng 100.000 Phải thu khách hàng 90.000
Ứng trước cho người bán 30.000 Công cụ, dụng cụ 30.000 Tài sản cố định 300.000 Hao mòn TSCĐ (30.000) Phải trả người bán 20.000
Vốn đầu tư chủ sở hữu 500.000 Tổng 520.000 520.000
Trong tháng 4/N, công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 03/04: Khách hàng thanh toán số tiền nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. lOMoAR cPSD| 59452058
2. Ngày 10/04: Mua thêm một thiết bị văn phòng, giá hóa đơn cả thuế GTGT là
99.000. Số tiền mua trừ vào tiền ứng trước của cho người bán, số còn lại chưa | thanh toán (thuế GTGT 10%).
3. Ngày 12/04; Nhận thêm góp vốn bằng tiền mặt: 100.000, ô tô vận tải: 500,000, 4. Ngày
15/04:Mua văn phòng phẩm cho công ty, giá mua trên hóa đơn chưa bao gồm thuế GTGT 10%
là 20.000 Chưa trả tiền cho người bán.
Yêu cầu 1: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên ảnh hưởng tới đối tượng nào trong kế toán?
Yêu cầu 2: Hãy định khoản, ghi vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu TN3.01: Khoăn nào sau đây không phải là khoản giảm trừ doanh thu? A. Chiết khấu bán hàng B. Hàng bán trả lại C. Giảm giá hàng bán D. Chi phí lãi vay
Câu T3.02: Thông tin về doanh thu bán hàng được trình bày trên báo cáo nào Sau đây?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo vốn chủ sở hữu
C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Thuyết minh Báo cáo tài chính
Câu TN3.03: Lợi nhuận gộp được tính bằng:
A. Doanh thu bán hàng trừ đi giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần bán hàng trừ đi giá vốn hàng bán
C. Doanh thu bán hàng trừ đi hàng bán trả lại và chiết khấu bán hàng
D. Giá vốn hàng bán trừ đi chi phí hoạt động kinh doanh
Câu TN3.04: Tháng 1/2020, Công ty DTG hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách
hàng với tổng giá trị 141.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do
hàng bị lỗi, DTG dành cho khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển
DTG phải thanh toán 5.000.000 đồng. Doanh thu thuần của DTG từ nghiệp vụ trên là:
A. 141.000.000 đồng B. 135.000.000 đồng C. 130.000.000 đồng D. 136.000.000 đồng
Câu TN3.05 Tháng 1/2020, Công ty DTG hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách
hàng với tổng giá trị 141.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do
hàng bị lỗi, DTG dành cho khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển
DTG phải thanh toán 5.000.000 đồng. Khoản giảm giá cho khách bảng được ghi vào tài khoản nào?
lOMoAR cPSD| 59452058
A. Ghi Nợ TK Doanh thu bán hàng
B. Ghi Nợ TK Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán C. Ghi Có TK Hàng hóa
D. Ghi Nợ TK Doanh thu thuẫn bán hàng
Câu TN3.06: Trong nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ nào doanh nghiệp sẽ tiến hành ghi nhận doanh thu?
A. Khách hàng trả lại lô hàng doanh nghiệp gửi bán
B. Xuất kho hàng hóa gửi bản tại đại lý của khách hàng
C. Xuất kho hàng hóa bản trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau
D. Thu tiền hàng khách hàng còn nợ tự kỷ trước
Câu TN3.07: Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000 đồng; hàng bán trả lại là 30.000.000
đồng; giá vốn hàng bán là 300.000.000 đồng và chi phí hoạt động kinh doanh là 70.000.000
đồng, thì lợi nhuận gộp là:
A. 100.000.000 đồng B. 30.000.000 đồng C. 70.000.000 đồng D. 330.000.000 đồng
Câu TN3.08: Trong năm, Công ty Redder có thu mua 600 triệu đồng hàng tồn kho, tồn kho
sản phẩm đầu kỳ là 200 triệu đồng và tồn kho sản phẩm cuối kỳ là 250 triệu đồng. Giá vốn hàng bán là: A. 450 triệu đồng B. 500 triệu đồng C. 550 triệu đồng D. 600 triệu đồng
Câu TN3109: Ngày 24/1, Công ty ABC hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng
với tổng giá trị 70 triệu đồng, khách hàng chưa trả tiền. Bút toán ghi nhận doanh thu bán hàng của ABC là:
A. Nợ TK Tiền 70 triệu đồng / Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 70 triệu đồng
B. Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 70 triệu đồng Có TK Tiền 70 triệu đồng
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 70 triệu đồng / Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 70 triệu đồng
D. Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 70 triệu đồng / Có TK Phải thu khách hàng 70 triệu đồng
Câu TN3,10; Ngày 2/9, bán hàng hóa chưa thu tiền từ khách hàng có giá trị 9.500.000 đồng,
điều khoản tín dụng là 2/10, n/30, Ngày 4/9 khách hàng trả lại hàng có giá trị 500.000 đồng
do hàng kém chất lượng, ngày 10/9 khách hàng thanh toán cho công ty số tiền là:
A. 10.000.000 đồng B. 7.600.000 đồng C. 9.000.000 đồng D. 8.820.000 đồng lOMoAR cPSD| 59452058
Câu TN3.11: Doanh nghiệp sẽ ghi nhận các khoản mục sau trên Báo cáo kết quả kinh doanh
đa burớc: (1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, (2) Giá vốn hàng bán, (3) Lợi nhuận
gộp, (4) Các khoản giảm trừ doanh thu, (5) Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ theo trình tự:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1,4, 5, 2, 3 C. 2,3,4,5,1 D. 1,2,4,5,3
Câu TN3.12: Tháng 1/2020, Công ty ABC hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách
hàng. Du khách hàng thanh toán tiền hàng sớm, ABC dành cho khách hàng khoản chiết
khấu 6.000.000 đồng bằng tiền, Kế toán của ABC sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên:

A. Nợ TK Chiết khấu bán hàng 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
B. Nợ TK Doanh thu bán hàng 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6,000,000 đồng
C. Nợ TK Hàng bản trả lại và giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
D. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Cều TN3.13; Trong doanh nghiệp, thời điểm ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ là khi đã
hoàn thành việc cung cấp dịch cho khách hàng chứ không phải là thời điểm thu tiền từ khách
hàng là dựa trên nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc cơ sở dồn tích B. Nguyên tắc phù hợp C. Nguyên tắc nhất quán D. Nguyên tắc khách quan
Câu TN3.14: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ là hai phương pháp trong hệ thống
quản lý hàng tồn kho để: A. Theo dõi hằng tồn kho
B. Tính giá hàng nhập kho
C. Tinh giả hàng xuất kho D. Ghi sổ kế toán
Câu TN3.15: Thực hiện bút toán khóa sổ kế toán trong trường hợp: Số dư tài khoản Doanh
thu bán hàng là 200.000 và số dư tài khoản Giá vốn hàng bán là 145,000:
A. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 55.000/ Có TK Giá vốn hàng bán 55.000
B. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 200.000/ Có TK Doanh thu bán hàng 200.000
C. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh 145.000/ Có TK Giá vốn hàng bán 145.000
D. Nợ Tk Giá vốn hàng bán 145.000/ Có TK Xác định kết quả kinh doanh 145.000
Câu TN3.16: Công ty nhận tiền của khách hàng cho hợp đồng cung cấp dịch vụ thực hiện
trong 3 năm tới được ghi nhận vào:
A. Doanh thu của kỳ phát sinh
B. Một khoản chi phí hợp lý
C. Doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu D. Doanh thu khác lOMoAR cPSD| 59452058
Câu TN3.17: Khách hàng thông báo chấp thuận mua 4 số hàng gửi bán kỳ trước, trong đó
giá vốn lô hàng: 64.000, giá bán là 80.000. Giá trị doanh thu số hàng gửi bán kỳ này là: A. 60.000 B. 80.000 C. 64.000
D. Không có đáp án nảo đúng
Câu TN3.18: Xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng lô hàng có giá vốn: 45000, giá bán là
60000, Khách hàng hẹn tháng sau thanh toán. Định khoản nào dưới đây liên quan đến nghiệp vụ này là sai?
A. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 45000/ Có TK Hàng hóa: 45000
B. Nợ TK Phải thu khách hàng: 60000/ Có TK Doanh thu bán hàng: 60000 C. Nợ
TK Giá vốn hàng bán: 45000/ Có TK Hàng gửi bán: 45000
D. Không phải các đáp án trên.
Câu TN3,19: Nghiệp vụ khách hàng trả lại hàng cho công ty thì doanh thu hàng bán trả lại
sẽ được ghi nhận vào tài khoản nào? A. Chiết khấu bản hàng B. Hàng hóa C.
Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán D.
Các khoản giảm trừ doanh thu Câu TN3,20: Tài khoản doanh thu:
A. Được ghi tăng bên Nợ
B. Được ghi giảm bên Có
C. Có số dư thông thường ở bên Nợ
D. Được ghi tăng bên Có PHẦN II: TỰ LUẬN
CÂU 1: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI, GIẢI THÍCH
CÂU DS3.01: Doanh thu bán hàng là giá thực tế của hàng hóa xuất kho tiêu thụ.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.02: Các khoản tiền lãi từ hoạt động cho vay, tiền cổ tức và tiền bản quyền không
phải là một loại doanh thu.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Của DS3.03: Phương pháp kiểm kê định kỳ có thể cho biết giá vốn hàng bản tại mỗi lần xuất
kho bản làng cho khách hàng
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.04: Khi xuất kho gà bón cho khách hàng, cho khách hàng chấp thuận. giá trị hàng
gửi bán được ghi nhận theo giá bán. lOMoAR cPSD| 59452058
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.05: Chi phí lương trả cho nhân viên công ty hàng tháng là một loại chi phí hoạt
động kinh doanh trong kỳ được trừ đi để xác định lợi nhuận thuần.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.06: Các khoản chi phí hoạt động kinh doanh phát sinh chưa được thanh toán trong
kỳ không được tính là chi phí trong kỳ khi xác định lợi nhuận thuần.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.07: Với các doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ thuế, Thuế giá trị gia tăng thu từ khách hàng khi bán hàng hóa cho
khách hàng không ảnh hưởng đến giá trị doanh thu bán hàng.

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.08: Trong hoạt động thương mại, doanh thu bán hàng trừ đi tổng chi phí trong kỷ
bằng lợi nhuận gộp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.09; Điều khoản tín dụng trong hợp đồng mua bán không ảnh hưởng đến số tiền thu từ khách hàng.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Câu DS3.10: Báo cáo kết quả kinh doanh lập theo đa bước và một bước là giống nhau về kết
quả lợi nhuận nhưng khác nhau về cách trình bày.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
CÂU 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
BÀI TẬP 3.1: Công ty Hồng Hà kinh doanh máy tính, theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng thuế GTGT) theo phương pháp khấu trừ thuế. Có
các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 9 như sau:
1. Ngày 2/9, bản 90 máy tính với giá bán chưa gồm thuế GTGT 10% là 90.000.000 cho
khách hàng Tâm An, điều khoản tín dụng là 2/10, n/30. Chi phí vận chuyển phát sinh
bên bán chịu thanh toán bằng tiền mặt 1.000.000. Giá vốn lô hàng này là 39.000.000. lOMoAR cPSD| 59452058
2. Ngày 6/9, Tâm An phát hiện hàng bị lỗi, trả lại cho công ty lô hàng giá bán 9.000.000, giá vốn 6.000.000.
3. Ngày 11/9, Tâm An chuyển khoản thanh toán cho Hồng Hà phần còn lại.
Yêu cầu 1: Định khoản và phản ánh vận tải khoản chữ T.
Yêu cầu 2: Định khoản nghiệp vụ phát sinh tại Công ty Tâm An.
BÀI TẬP 3.2: Dữ liệu về tình hình kết quả kinh doanh năm 2019 của Công ty An An nhur sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng) Chi phí lãi vay 50.000
Chi phí thanh lý tài sản cố định 7.000 Chi phí quảng cáo 90.000 Doanh thu tài chính 20.000 Giá vốn hàng bán 902.000
Thu nhập từ thanh lý tài sản cố định 3000 Chi phí lương 100.000
Chi phí hoạt động khác trong kỳ 400.000 Doanh thu bán hàng 2.000.000 Hàng bán trả lại 350.000
Yêu cầu 1: Tính chỉ tiêu lợi nhuận gộp.
Yêu cầu 2: Lập Báo cáo kết quả kinh doanh theo đa bước.
Yêu cầu 3: Lập Báo cáo kết quả kinh doanh theo một bước.
BÀI TẬP 3.3: Một nhân viên kế toán của Công ty Hoa Hồng nghi ngờ mắc sai sót trong quá trình
ghi chép các nghiệp vụ về hoạt động thương mại như sau, biết công ty Hoa Hồng kê khai thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ (Đơn vị tính: đồng) 1.
Hoàn lại tiền mặt cho khác hàng 1.000.000 đồng vì sản phẩm lỗi được định khoản
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 1.000.000 và Có TK Tiền mặt: 1.000.000. 2.
Mua chịu một số hàng hóa với giá mua 18.000.000 (chưa bao gồm thuế GTGT
10%) định khoản Nợ TK Hàng hóa 18.000.000 và Có TK Tiền: 18,000,000. 3.
Kế toán ghi Nợ TK Doanh thu bán hàng 2.150.000 cho khoản chiết khấu bán hàng
công ty cho khách hàng hưởng. 4.
Chi phí vận chuyển phát sinh trong quá trình mua hàng thanh toán cho đơn vị vận
tải bằng chuyển khoản 2.000.000 được kế toán ghi Nợ TK Chi phí vận chuyển và ghi Có
TK Tiền gửi ngân hàng số tiền 2.000.000.
Yêu cầu 1 : Xác định các định khoản sai và định khoản đúng các nghiệp vụ đó,
Yêu cầu 2: Sai sót xảy ra ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả kinh doanh và Bảng cân đối kế toán.
BÀI TẬP 3.4: Công ty Hoa Sen kinh doanh sách, chuyên cung cấp cho cho các cửa hàng bán lẻ
theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ thuế. Hoa Sen cam kết điều khoản tín dụng 2/10, n/30 cho tất cả các khách
hàng. Số dư TK Hàng hóa trên báo cáo là 2,800, (Đơn vị tính: 1.000 đồng).
Trong tháng 9 có các nghiệp vụ phát sinh sau: