
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61131586
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
MÔN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ lOMoAR cPSD| 61131586
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ HỌC LÝ THUYẾT:
Câu 1: Khái niệm về Thống kê học? Phân tích đối tượng nghiên cứu của thống kê? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2: Tại sao nói “Thống kê là môn khoa học xã hội”?
Câu 3: Hãy lấy ví dụ để chứng minh: “thống kê nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt chất”?
Câu 4: Hãy lấy ví dụ để chứng minh “Thống kê thường nghiên cứu số lớn các hiện tượng kinh tế xã hội”?
Đặc trưng của thống kê là nghiên cứu số lớn các hiện tượng KTXH, vậy thống kê có nghiên cứu số ít hiện
tượng KTXH không? Tại sao? Cho VD
Câu 5: Trình bày các khái niệm thường dùng trong thống kê? Ý nghĩa của các khái niệm này? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 6: Tổng thể thống kê là gì? Phân loại tổng thể thống kê? Cho ví dụ minh họa?
Câu 7: Tiêu thức thống kê là gì? Phân loại tiêu thức thống kê? Cho ví dụ?
Câu 8: Chỉ tiêu thống kê là gì? Phân biệt các loại chỉ tiêu thống kê? Cho ví dụ?
Câu 9: Các loại thang đo trong thống kê? Phân biệt sự khác nhau giữa thang đo khoảng và thang đo tỷ lệ?
Câu 10: Phân biệt tiêu thức thống kê và chỉ tiêu thống kê? Cho ví dụ.
CHƯƠNG 2: ĐIỀU TRA THỐNG KÊ LÝ THUYẾT:
Câu 1: Điều tra thống kê là gì? Ý nghĩa, nhiệm vụ, yêu cầu của điều tra thống kê?
Câu 2: Phân tích những yêu cầu cơ bản của điều tra thống kê?
Câu 3: Phân biệt các loại điều tra thống kê? Trình bày các cách phân loại điều tra thống kê? Cho ví dụ.
Câu 4: Khái niệm và phân biệt các hình thức tổ chức điều tra?
Câu 5: Lấy ví dụ về một số cuộc điều tra trong thực tiễn để phân tích mục đích, đối tượng, đơn vị, phạm vi điều tra.
Câu 6: Phân tích những nội dung chủ yếu của một phương án điều tra thống kê?
Câu 7: Các phương pháp thu thập tài liệu điều tra? Trình bày ưu, nhược điểm của từng phương pháp?
Câu 8:Khái niệm, phân biệt và cho ví dụ về điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm và điều tra chuyên đề?
Câu 9: Thế nào là bảng hỏi trong điều tra thống kê? Các loại câu hỏi trong bảng hỏi? Mỗi loại câu hỏi cho 1 ví dụ minh hoạ?
Câu 10: Phân biệt các loại câu hỏi trong nhóm câu hỏi phân theo hình thái biểu hiện? Cho ví dụ minh họa?
Câu 11: Phân biệt các loại câu hỏi trong nhóm câu hỏi theo chức năng? Cho ví dụ minh họa.
Câu 12: Thế nào là sai số trong điều tra thống kê? Trình bày các loại sai số trong điều tra thống kê và các biện pháp khắc phục?
CHƯƠNG 3: TỔNG HỢP THỐNG KÊ LÝ THUYẾT:
Câu 1: Nêu khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của tổng hợp thống kê? Cho ví dụ.
Câu 2: Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tổ thống kê?
Câu 3: Các bước tiến hành phân tổ thống kê? Cho ví dụ minh họa? lOMoAR cPSD| 61131586
Câu 4: Tiêu thức phân tổ là gì? Phân tích những căn cứ để lựa chọn tiêu thức phân tổ? Tại sao phải lựa
chọn tiêu thức phân tổ?
Câu 5: Trình bày cách xác định số tổ theo tiêu thức số lượng? Cho ví dụ.
Câu 6: Trình bày cách xác định số tổ theo tiêu thức thuộc tính? Cho ví dụ.
Câu 7: Khái niệm, cấu tạo, tác dụng và các loại bảng thống kê? Các lưu ý khi xây dựng bảng thống kê?
Câu 8: Khái niệm và tác dụng của đồ thị thống kê? Các loại đồ thị thống kê? Cho ví dụ minh hoạ? Lưu ý
khi xây dựng đồ thị thống kê? BÀI TẬP:
Bài 1: Một công ty sản xuất xe đạp điện có số liệu về thời gian từ khi đặt hàng đến khi giao hàng như sau: (ĐVT: ngày) 4 12 8 14 11 6 7 15 13 11 12 20 5 20 10 15 24 7 28 6 a.
Hãy xây dựng bảng tần số phân bố và tính tần suất. Sử dụng khoảng cách tổ là 6. Từ đó, nhận xét
vềtính hiệu quả của việc sản xuất theo đơn đặt hàng. b.
Công ty muốn đảm bảo một nửa số chuyến giao hàng được thực hiện trong vòng 10 ngày. Vậy công
tynày có đạt mục tiêu này không?
Bài 2: Từ điều tra tiêu dùng năng lượng ở Mỹ, người ta thu được một tập hợp số liệu về mứ tiêu dùng năng
lượng trong 1 năm (triệu BTU) của 50 hộ gia đình ở miền Nam nước Mỹ như sau: 130 55 54 64 145 66 60 80 102 62 58 101 75 111 141 139 81 55 66 90 97 77 51 67 125 50 136 55 83 91 54 86 100 78 93 113 111 104 96 113 96 87 129 109 60 94 99 97 83 97
Hãy xây dựng bảng tần số và tính tần số tích lũy, tần suất. Sử dụng khoảng cách tổ là 10.
Bài 3: Tại một công ty sản xuất phụ tùng máy, người ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết để hoàn
thành một loại phụ tùng máy. Thu thập thông tin của 30 sản phẩm, được số liệu như sau: (ĐVT: phút) 23,8 20,3 21,9 24,2 19,0 21,1 20,9 22,7 19,9 21,3 23,3 22,9 23,5 22,2 20,7 20,9 21,5 22,8 19,7 23,5 19,8 19,5 21,2 23,8 25,3 25,0 24,2 23,7 25,4 21,5
a. Sắp xếp số liệu từ nhỏ đến lớn.
b. Phân số liệu thành 5 tổ với khoảng cách tổ đều nhau. Tính tần số và tần số tích lũy.
c. Có thể xây dựng được các loại bảng thống kê, đồ thị thống kê nào?
CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI LÝ THUYẾT:
Câu 1: Khái niệm về số tương đối và số tuyệt đối? Lấy ví dụ để phân tích những lưu ý khi vận dụng số
tương đối và số tuyệt đối? lOMoAR cPSD| 61131586
Câu 2: Số tuyệt đối trong thống kê là gì? Đặc điểm và hình thức biểu hiện của số tuyệt đối? Phân biệt các
loại số tuyệt đối trong thống kê? Ý nghĩa của số tuyệt đối?
Câu 3: Thế nào là số tương đối trong thống kê? Các loại số tương đối trong thống kê? Cho ví dụ minh họa.
Câu 4: Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của số tương đối? Phân biệt số tương đối động thái và số tương đối cường độ?
Câu 5: Khái niệm, đặc điểm và ý nghĩa của số bình quân? Để vận dụng số bình quân một cách khoa học
và chính xác cần những điều kiện gì?
Câu 6: Các loại số bình quân? Cho ví dụ minh họa.
Câu 7: Hình thức biểu hiện của số bình quân là gì? Cho ví dụ minh họa?
Câu 8: Khái niệm, đặc điểm và điều kiện vận dụng số bình quân? Tại sao nói “số bình quân cho phép so
sánh về không gian giữa các hiện tượng không cùng quy mô”?
Câu 9: Thế nào là số bình quân điều hoà? thế nào là số bình quân nhân? Công thức tính?
Câu 10: Thế nào là trung vị? Ý nghĩa và đặc điểm,phương pháp xác định trung vị?Nêu một số ứng dụng
trong nghiên cứu thực tiễn của trung vị?
Câu 11: Khái niệm, ý nghĩavà đặc điểm của Mốt? Phương pháp xác định Mốt? Ứng dụng của Mốt? Có
khi nào trong một dãy số không xác định được Mốt không? Hiện tượng đa mốt là gì? Cho VD? Nêu một
số ứng dụng trong nghiên cứu thực tiễn của Mốt?
Câu 12: Khái niệm về các tham số đo xu hướng hội tụ? Phân phối của dãy số là lệch phải khi nào?
Câu 13: Khái niệm độ biến thiên của tiêu thức? Trình bày ý nghĩa của các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu
thức? Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức? Công thức tính?
Câu 14:Khái niệm, công thức tính khoảng biến thiên và độ lệch tuyệt đối bình quân? So sánh ưu và nhược
điểm của 2 chỉ tiêu này? BÀI TẬP:
Bài 1:Có tài liệu thống kê về số lượng sản phẩm tiêu thụ trong tháng 8 năm N của cửa hànggiày chuyên
phục vụ cho phái nữ được phân tổ theo kích cỡ như sau: Kích cỡ Số SP tiêu thụ (đôi) 220 10 225 80 230 100 235 60 240 22 245 18 250 0
Yêu cầu: Tính kích cỡ giầy bình quân, Mốt và trung vị từ tài liệu trên? Cho nhận xét về sự phân phối của dãy số?
Bài 2:Trong kỳ báo cáo, 3 phân xưởng của xí nghiệp X cùng đạt khối lượng sản phẩm A như nhau. Tình
hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm A của từng phân xưởng lần lượt như sau: phân xưởng 1 hoàn lOMoAR cPSD| 61131586
thành vượt mức 20%, phân xưởng 2 chỉ hoàn thành kế hoạch đặt ra và phân xưởng 3 vượt mức 30%. Hãy
tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản phẩm A bình quân chung của 3 phân xưởng? Số bình quân được sử dụng là số bình quân gì?
Bài 3: Có số liệu về chỉ số IQ của 112 trẻ em ở bang California, Mỹ, như sau: IQ
Số trẻ em (người) 60-70 1 70-80 5 80-90 13 90-100 22 100-110 28 110-120 23 120-130 14 130-140 3 140-150 2 150-160 1
Tính các tham số đo xu hướng hội tụ về chỉ số IQ của 112 trẻ em nói trên?
Bài 4: Có 3 phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 5 giờ. Phân xưởng 1 gồm 8 công nhân, sản
xuất 1 sản phẩm hết 5 phút. . Phân xưởng 2 gồm 6 công nhân, sản xuất 1 sản phẩm hết 2 phút. . Phân xưởng
3 gồm 9 công nhân, sản xuất 1 sản phẩm hết 3 phút. Tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất ra 1 sản
phẩm của công nhân 3 phân xưởng nói trên.
Bài 5:Có số liệu về tình hình sản phẩm hỏng của DNY trong quý I/N như sau: CHỈ TIÊU Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 - Số lượng SP hỏng 850 933 823 0,85 0,91 0,96
- Tỷ lệ SP hỏng trong toàn bộ SP sản xuất (%) Yêu cầu:
a. Tính số SP hỏng bình quân hàng tháng trong quý I?
b. Tính tỷ lệ % bình quân sản phẩm hỏng trong toàn bộ sản phẩm sản xuất hàng tháng trong quý I?
c. Tính tổng số sản phẩm doanh nghiệp Y đã sản xuất trong quý I năm N?
Bài 6: Có tài liệu về trọng lượng của một loại trái cây như sau: Trọng lượng (gam) Số quả (quả) 80 – 85 10 85 – 90 20 90 – 95 120 95 – 100 150 lOMoAR cPSD| 61131586 105 – 110 350 110 – 115 250 115 – 120 60 120 – 125 40 Cộng 1000 Yêu cầu:
Tính trọng lượng bình quân, Mốt và trung vị về trọng lượng của trái cây từ tài liệu trên? Cho nhận
xét về phân phối của dãy số?
Bài 7: Có tài liệu về mức đóng tiền điện của một nhómgia đình tại khu tập thể được điều tra như sau:
Mức đóng (1000 đ) 100 -150 150-180 180-210 210-240 240-300 ≥ 300 Số gia đình 10 25 40 60 27 12
Yêu cầu: Hãy tính mức đóng tiền điện bình quân, Mốt và trung vị về mức đóng tiền điện của các gia đình trên?
Bài 8: Có số liệu về lãi suất huy động của 30 ngân hàng được thu thập trong năm N như sau: Lãi suất tháng (%) Số ngân hàng 7.0 – 7.2 4 7.2 – 7.5 9 7.5 – 7.8 11 7.8 – 8.0 6 Cộng 30 Hãy tính:
a.Lãi suất huy động bình quân
b. Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn?
Bài 7: Có số liệu sản xuất của 3 phân xưởng trong năm N của một doanh nghiệp: 6 tháng đầu năm 6 tháng cuối năm Phân xưởng Năng suất lao Số lao động Năng suất lao Sản lượng động (người) động (tấn) (tấn/người) (tấn/người) lOMoAR cPSD| 61131586 Số 1 33 100 40 3000 Số 2 35 120 38 4940 Số 3 37 180 36 4320
Hãy tính năng suất lao động trung bình của doanh nghiệp trong các thời kỳ sau: a. 6 tháng đầu năm? b. 6 tháng cuối năm? c. Tính cho cả năm N?
CHƯƠNG 5: ĐIỀU TRA CHỌN MẪU LÝ THUYẾT:
Câu 1: Thế nào là điều tra chọn mẫu? Phân tích ưu, nhược điểm của điều tra chọn mẫu?
Câu 2: Các trường hợp sử dụng điều tra chọn mẫu? Cho ví dụ?
Câu 3: Trình bày khái niệm và phân biệt chọn mẫu ngẫu nhiên với chọn mẫu phi ngẫu nhiên? Cho ví dụ?
Câu 4: Quy trình 1 cuộc điều tra chọn mẫu gồm những bước nào?
Câu 5: Các phương pháp tổ chức chọn mẫu ngẫu nhiên thường sử dụng? Ưu, nhược điểm của từng phương pháp?
Câu 6: Trình bày nội dung của các phương pháp tổ chức chọn mẫu ngẫu nhiên thường sử dụng?
Câu 7: Điều tra chọn mẫu phi ngẫu nhiên là gì? Những vấn đề lưu ý trong điều tra chọn mẫu phi ngẫu
nhiên? Phân biệt điểm khác nhau giữa điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên và điều tra chọn mẫu phi ngẫu nhiên?
Câu 8: Phân tích mối liên hệ giữa các công thức tính sai số bình quân chọn mẫu; phạm vi sai số chọn mẫu;
xác định quy mô tổng thể mẫu.
Câu 9: Sai số bình quân chọn mẫu? Tại sao nói sai số bình quân chọn mẫu trong cách chọnnhiều lần lớn
hơn trong cách chọn một lần?
Câu 10: Thế nào là sai số chọn mẫu? Phân biệt sai số phi chọn mẫu và sai số chọn mẫu ngẫu nhiên?Phân
biệt giữa cách chọn 1 lần và cách chọn nhiều lần? Các nhân tố ảnh hưởng đến sai số chọn mẫu ngẫu nhiên
và biện pháp làm giảm sai số chọn mẫu ngẫu nhiên? BÀI TẬP:
Bài 1:Tại 1 xí nghiệp gồm 5000 công nhân, để điều tra về năng suất lao động người ta chọn ra một mẫu
gồm 100 công nhân (theo phương pháp chọn không lặp). Kết quả như sau: năng suất lao động trung bình 1
công nhân là 100kg/người, độ lệch tiêu chuẩn về năng suất lao động là 1,65kg. Với độ tin cậy 99,7% hãy
suy rộng năng suất lao động trên ra phạm vi toàn xí nghiệp vàtính tổng sản lượng thu được của xí nghiệp trên?
Bài 2: Một chuyên viên tài chính chọn mẫu ngẫu nhiên 150 hoá đơn bán hàng của 1 công ty bằng cách
chọn không lặp. Kết quả cho thấy giá trị trung bình ghi trên hoá đơn là 3250 ngàn đồng và độ lệch tiêu
chuẩn là 155 ngàn đồng. Với độ tin cậy 95,45% hãy xác định giá trị ghi trên tất cả các hóa đơn bán hàng
biết rằng số hóa đợn chọn ra chiếm 15% tổng số hóa đơn của công ty?
Bài 3: Tại một địa phương, cơ quan cảnh sát giao thông tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên 1000 người lái xe
thấy có 178 người không có bằng lái. Với độ tin cậy 99,73% hãy xác định tỷ lệ người lái xe có bằng lái của
địa phương? Nếu cơ quan cảnh sát giao thông cho rằng có trên 10% người lái xe không có bằng lái thì có chính xác không lOMoAR cPSD| 61131586
Bài 4:Trong một xí nghiệp sản xuất đồ hộp, người ta tiến hành điều tra tỷ lệ số hộp không đạt tiêu chuẩn
của một đợt sản xuất gồm 5.000 sản phẩm. Yêu cầu xác suất của tài liệu đạt 95,45%, phạm vi sai số chọn
mẫu không vượt quá 1%, trong lần điều tra trước, tỷ lệ số hộp không đạt tiêu chuẩn là 1,5%. Hãy xác định
cỡ mẫu cần điều tra theo cách chọn lặp và không lặp.
Bài 5:Để nghiên cứu số giờ tự học của sinh viên năm thứ 2 ở 1 trường đại học có 4000 sinh viên, người ta chọn
100 sinh viên theo phương pháp chọn không hoàn lại và ghi nhận số giờ tự học trong 1 ngày. Kết quả như sau: Số giờ tự học (giờ) Số SV < 4 20 4 – 5 30 5 – 6 35 ≥ 6 15
Với độ tin cậy 95,45% hãy xác định số giờ tự học trung bình trong ngày của SV năm thứ 2 của trường đại học trên?
Bài 6: Một địa phương gieo cấy 1500ha lúa. Sắp đến vụ thu hoạch, theo phương pháp chọn lặp người ta
chọn 100 điểm (mỗi điểm 1m2) để gặt mẫu và thu được kết quả như sau: Năng suất (kg) Số điểm gặt (m2) <0,40 9 0,40 - 0,45 26 0,45 - 0,50 35 0,50 - 0,55 20 ≥0,55 10
Hãy tính năng suất lúa bình quân 1ha của toàn địa phương với xác suất bằng 95,5%. Từ đó xác định
sản lượng lúa của toàn địa phương?
Bài 7: Tại một doanh nghiệp, để nghiên cứu về năng suất lao động, người ta tiến hành chọn 20% số công
nhân để tiến hành điều tra chọn mẫu về năn suất lao động (theo phương pháp chọn không lặp). Kết quả như sau: Năng suất lao động (kg) Số công nhân (người) 70 – 90 28 90 – 110 20 110 – 130 35 ≥ 130 17 Hãy tính:
Hãy tính mức năng suất lao động bình quân 1 công nhân chung cho toàn doanh nghiệp trên với độ
tin cậy 95,5%. Từ đó xác định tổng sản lượng thu được của toàn doanh nghiệp trên? lOMoAR cPSD| 61131586
Bài 8: Nghiên cứu tính hình kinh doanh của 40 cửa hàng có tổng số 920 nhân viên kinh doanh trong chuỗi
cửa hàng Made in Vietnam, người ta đã chọn ra 6 cửa hàng để điều tra thực tế bằng phương pháp chọn
không hoàn lại. Kết quả điều tra như sau Cửa hàng
Doanh số trung bình 1 nhân Doanh số (triệu đồng) viên kinh doanh A 40 520 B 35 595 C 45 945 D 40 640 E 50 500 F 48 720 a.
Với độ tin cậy 95,45%, hãy xác định doanh số trung bình 1 nhân viên kinh doanh của toàn bộ các
cửahàng trên. Từ đó, hãy tính tổng doanh số của toàn bộ 40 cửa hàng trên. b.
Tính xác suất khi suy rộng doanh số trung bình chung một nhân viên kinh doanh của toàn bộ các
cửahàng khi phạm vi sai số chọn mẫu không vượt qua 1,49 triệu đồng.
CHƯƠNG 7: DÃY SỐ THỜI GIAN LÝ THUYẾT:
Câu 1:Dãy số thời gian là gì? Phân loại, cấu tạo và ý nghĩa của việc nghiên cứu dãy số thời gian? Khi xây
dựng 1 dãy số thời cần đảm bảo những yêu cầu gì?
Câu 2: Nêu các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian? Nội dung, ý nghĩa và công thức tính?
Câu 3: Dự đoán thống kê là gì? Ý nghĩa của dự đoán thống kê? Các phương pháp dự đoán thống kê? Câu
4: Nêu ý nghĩa và yêu cầu khi xây dựng dãy số thời gian? Sự khác nhau giữa dãy số thời điểm và dãy số thời kỳ?
Câu 5: Thế nào giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm)? Công thức tính? Ý nghĩa của chỉ tiêu này? Câu
6: Tại sao phải nghiên cứu các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng? Nội dung các phương pháp? BÀI TẬP:
Bài 1: Có tài liệu thống kê về doanh thucủa 1 DN qua các năm như sau: Năm thứ 1 2 3 4 5
% tăng doanh thu so với năm trước - 6 7,5 5,5 8
Yêu cầu: Hãy dự báo doanh thu của DN vào năm thứ 6; thứ 7 căn cứ vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình
quân và tốc độ phát triển bình quân. Biết giá trị tuyệt đối của 1% tăng lên của doanh thu năm thứ 5 là 10 triệu đồng.
Bài 2: Có tài liệu về tình hình tăng thu nhập của người dân tại một địa phương qua các năm như sau: Năm 2008/2007 2009/2008 2010/2009 2011/2010 2012/2011 lOMoAR cPSD| 61131586 % 15 17 14 18 16
Giả sử có tài liệu về tốc độ phát triển trung bình về thu nhập của người dân tại địa phương trên từ 2005
2007 là 113%/năm. Hãy tính tốc độ tăng bình quân về thu nhập của người dân địa phương trên giai
đoạn2005 – 2010? 2005 - 2012? Nếu biết thu nhập bình quân của người dân năm 2012 là 1200$ thì thu
nhập bình quân của người dân vào năm 2015 sẽ là bao nhiêu?
Bài 3:Sản lượng hàng hóa tiêu thụ của 1 công ty trong thời kỳ 2007– 2012 như sau: (ĐVT: 1000 tấn) Năm 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Sản lượng hàng 50,1 56,2 62,8 69,7 76,3 81,5 tiêu thụ
Hãy xác định sản lượng hàng tiêu thụ năm 2013 và 2014 dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân và
tốc độ phát triển bình quân?
Bài 4: Có tài liệu về tốc độ phát triển lợi nhuận (tốc độ phát triển liên hoàn) của một DN như sau: Năm thứ 1 2 3 4 5 6 % - 110 118 120 122 117
Hãy dự báo lợi nhuậnnăm thứ 8 từ tài liệu trên dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân và tốc độ
phát triển bình quân, biết lợi nhuận năm thứ nhất là 520 triệu đồng?
Bài 5: Có tài liệu thống kê về tình hình kinh doanh tại một doanh nghiệp A như sau: Năm 2008 2009 2010 2011 2012 Doanh thu (tr.đ) 758 810 928 968 1050
Bằng các phương pháp đã học, hãy dự báo về doanh thu của doanh nghiệp trên trong 3 năm tiếp theo.
Bài 6: Năm 2000 sản lượng thu hoạch 1 loại cây trồng tại tỉnh A là 450 tấn. Từ năm 2000 đến 2004 mỗi
năm sản lượng tăng 6,3%. Năm 2007 so với 2004 sản lượng bằng 109,72%. Năm 2012 so với 2007 sản
lượng tăng 7,72%. Hãy tính tốc độ tăng và mức tăng (lượng tăng tuyệt đối) bình quân của sản lượng thu hoạch từ 2000 – 2012?
Bài 7: Có tài liệu về tình hình tăng thu nhập của người dân tại một địa phương qua các năm như sau: Năm 2009/2008 2010/2009 2011/2010 2012/2011 2013/2012 % 23 30 38 30 36 a.
Tính tốc độ phát triển trung bình về thu nhập của người dân tại địa phương trên trong giai đoạn từ 2009- 2013? b.
Giả sử có tài liệu về tốc độ phát triển trung bình về thu nhập của người dân tại địa phương trên từ
2005 - 2008 là 113%/năm. Hãy tính tốc độ phát triển bình quân và lượng tăng tuyệt đối bình quân về thu
nhập của người dân địa phương trên giai đoạn 2005 - 2013?Biết rằng thu nhập bình quân của người dân
năm 2005 là 10 triệu đồng.
Bài 8: Có tài liệu phản ánh tình hình tăng, giảm về lợi nhuận của một công ty qua các năm như sau: Năm 2008/2007 2009/2008 2010/2009 2011/2010 2012/2011 % 12,5 3,8 - 1,5 2,2 24,1 lOMoAR cPSD| 61131586
Yêu cầu: a. Tính tốc độ phát triển trung bình về lợi nhuận của công ty giai đoạn từ 2008 - 2012? b.
Giả sử có tài liệu về tốc độ tăngtrung bình về lợi nhuận của công ty trên từ 2001 - 2007 là 113%/năm.
Hãy tính tốc độtăng bình quân về thu nhập của người dân địa phương trên giai đoạn 2001 – 2012? c.
Hãy ước tính lợi nhuận của công ty trên vào năm 2015 biết lợi nhuận của công ty năm 2012 là 100 triệuđồng?
Bài 9: Có tài liệu ở 1 DN như sau: Giá trị
Biến động năm sau so với năm trước sản lượng Lượng
Tốc độ Tốc độ Giá trị Năm (Tr.đ) tăng tuyệt phát tăng tuyệt đối đối (Tr.đ) triển (%) 1% tăng (%) (Tr.đ) 2007 6400 - - - - 2008 110 2009 8 2010 1600 2011 2012 20 85
Hãy nêu cách tính và điền các số liệu còn thiếu vào bảng trên?
Bài 10: Có tài liệu về tình hình SX 1 loại sản phẩm của 2 xí nghiệp trong 1 công ty như sau: Xí nghiệp Sản lượng
Tốc độ tăng sản
Kế hoạch sản
Tỷ lệ % vượt kế 2010 (triệu
lượng 2012 so
lượng 2012 so
hoạch sản lượng tấn) với 2011 (%) với 2010 (%) của 2012 (%) A 8 15 120 5 B 10 10 125 3 a.
Hãy xác định chỉ số và tốc độ tăng của tổng sản lượng của loại sản phẩm trên của công ty trong
các năm 2011 và 2012 với 2010? b.
Xác định quy mô lao động của công ty năm 2012, 2011 và 2010 biết rằng năm suất bình quân 1
công nhân của 2 xí nghiệp năm 2010 là 3000 tấn, năm 2011 và 2012 tăng so với 2010 lần lượt là 15,8% và 29,5%.
Bài 11: Công ty M có 2 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm K. Số liệu về tình hình sản xuất của
xí nghiệp qua 3 năm như sau: Xí
Tỷ lệ % vượt kế nghiệp
Thực tế 2011 so
Kế hoạch 2012 so
hoạch 2011 (%)
với thực tế 2010
với thực tế 2011 (%) (%) lOMoAR cPSD| 61131586 A 112 127 10 B 118 130 15
Hãy xác định tốc độ tăng về sản lượng năm 2011 và 2012 so với 2010 của Công ty trên, biết
rằng năm 2010 xí nghiệp A sản xuất được 8 triệu sản phẩm, xí nghiệp B có sản lượng cao hơn xí nghiệp A là 25%?
Bài 12: Có tài liệu về tình hình tăng thu nhập của người dân tại một địa phương qua các năm như sau: Năm 2008/2007 2009/2008 2010/2009 2011/2010 2012/2011 % 23 30 36 30 36
Biết tốc độ phát triển trung bình về thu nhập của người dân tại địa phương trên từ 2005 - 2007 là
125%/năm. Hãy tính tốc độ tăng bình quân về thu nhập của người dân địa phương trên giai đoạn 2005 -
2012? Nếu biết thu nhập bình quân của người dân năm 2012 là 1500$ thì thu nhập bình quân của người
dân vào năm 2013 sẽ là bao nhiêu?
Bài 13: Có tài liệu về lợi nhuận của một doanh nghiệp qua các năm như sau: Năm Lợi nhuận ∆hi ti ai gi (tỷ đồng) (tỷ đồng) (%) (%) (tỷ đồng) 2002 8,2 0,5 2003 12,5 2004 1,25 2005 10,8 2006 110,2 2007 0,72 2008 108,0
a. Điền các số liệu còn thiếu trong bảng trên?
b. Tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân và tốc độ tăng (giảm) bình quân hàng năm về lợi nhuận của doanh nghiệp trên? CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ LÝ THUYẾT:
Câu 1:Khái niệm chỉ số và số tương đối? Phân biệt số tương đối và chỉ số trong thống kê? Nói chỉ số là số
tương đối đúng hay sai? lOMoAR cPSD| 61131586
Câu 2: Chỉ số chung là gì? Chỉ số chung là chỉ số bình quân được sử dụng khi nào? Chỉ số không gian có tác dụng gì?
Câu 3:Đặc điểm và tác dụng của chỉ số? Tại sao khi tính chỉ số chung về giá ta không thể lấy trung bình
đơn giản của các chỉ số giá cá thể?
Câu 4: Khái niệm và tác dụng của hệ thống chỉ số? Các bước xây dựng hệ thống chỉ số? Cho VD minh hoạ?
Câu 5: Những kết luận về chỉ số chung? Phân biệt chỉ số cá thể và chỉ số chung?
Câu 6:Nêu các cách phân loại chỉ số? Tính chất của chỉ số cá thể?
Câu 7: Thế nào là tổng thể đồng chất? Cho ví dụ minh họa. Phân biệt phương pháp phân tích chỉ số đối
với tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất? BÀI TẬP:
Bài 1: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 loại sản phẩm của một doanh nghiệp như sau: Sản phẩm Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Giá bán Số lượng Giá bán Số lượng
(1000 đồng) tiêu thụ (sản (1000 đồng) tiêu thụ (sản phẩm) phẩm) A 12 2 000 11 2 200 B 14 1 200 15 1 100 C 17 1 300 16 1 500 Yêu cầu:
a. Tính chỉ số cá thể về giá và lượng tiêu thụ của từng loại sản phẩm?
b. Tính chỉ số chung về giá và lượng hàng tiêu thụ cho các loại sản phẩm?
c. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu của doanh nghiệp trên qua 2 kỳ.
Bài 2: Có số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp qua 2 năm như sau:
Chi phí sản xuất (Tr.đ)
Tốc độ tăng (+), giảm (-) giá thành đ/vị SP kỳ nghiên Kỳ nghiên
cứu so với kỳ gốc Tên sản Kỳ gốc cứu phẩm (%) A 2250 2650 +8 B 1220 1000 +6 C 880 920 -3
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng chi phí của doanh nghiệp qua 2 năm, cho nhận xét?
Bài 3: Có số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp qua 2 năm như sau:
Chi phí sản xuất (Tr.đ) lOMoAR cPSD| 61131586 Tên sản Kỳ nghiên
Tốc độ tăng (+), giảm (-) giá thành đ/vị phẩm Kỳ gốc cứu
SP kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc (%) A 2250 2650 +8 B 1220 1000 +6 C 880 920 -3
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng chi phí của doanh nghiệp qua 2 năm, cho nhận xét?
Bài 4: Có số liệu về tình hình kinh doanh của 1 doanh nghiệp như sau:
Doanh thu kỳ % tăng (+); giảm (-) Sản phẩm gốc (Tr.đ) Về giá
Về khối lượng tiêu thụ A 300 -2,5 +5,0 B 250 -1,5 +6,6 C 450 +2,3 -1,6
Yêu cầu: phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu của doanh nghiệp qua 2 năm.
Bài 5: Có tài liệu về 1 thị trường như sau:
Tỷ trọng doanh Tỷ lệ tăng (giảm) về giá bán Hàng thu năm báo
năm báo cáo so với năm gốc hoá cáo (%) (%) A 25 +4,8 B 40 -4,5 C 35 +2,0
Xác định sự biến động về giá bán tính chung cho cả 3 loại hàng hóa? Biết doanh thu năm báo cáo là 8000 triệu đồng.
Bài 6: Có số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Chi phí sản
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) giá Tên sản
xuất của năm thành đ/vị SP năm 2012 so phẩm 2012 (Tr.đ)
với năm 2011 (%) X 1200 -6,0 Y 560 +4,5 Z 785 -4,0
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng chi phí của doanh nghiệp qua 2 năm, từ đó rút ra nhận
xét. Biết tổng chi phí năm 2012 cao hơn năm 2011 là 45%? lOMoAR cPSD| 61131586
Bài 7: Có tài liệu về tình hình sản xuất 3 loại sản phẩm A,B,C của doanh nghiệp KM trong 6 tháng cuối năm N: Sản phẩm
Chi phí sản xuất quý II
Giá thành đơn vị sản phẩm quý II
(triệu đồng)
tăng (+) giảm (-)so với quý I (%) A 1142 -2 B 2855 +1.5 C 1713 +2.1
Yêu cầu:Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí của DN qua 2 quý biết tổng chi phí SX quý I
bằng 85% tổng chi phí sản xuất của quý II?
Bài 8: Có số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp qua 2 năm: Chi phí sản
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) giá thành
% tăng chi phí
Tên sản xuất năm 2012
đ/vị SP năm 2012 so với năm SXnăm 2013 so phẩm (tr.đ) 2011
với năm 2012 (%) (%) A 2520 10 +8,6 B 860 15 +7,0 C 1025 8 -2,5
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng chi phí của doanh nghiệp qua 2 năm?
Bài 9: Có tài liệu về giá cả và khối lượng hàng tiêu thụ của 2 mặt hàng tại 2 thành phố trong cùng một kỳ như sau: Thành phố X Thành phố Y Sản phẩm Giá bán Lượng Giá bán Lượng hàng (1000đ) hàng tiêu (1000đ) tiêu thụ thụ A (tấn) 80 280 78 300 B (nghìn mét) 66 450 68 500
Hãy tính chỉ số chung về giá và khối lượng hàng tiêu thụ của 2 sản phẩm trên giữa thành phố Y với thành phố X?
Bài 10: Có tài liệu về tình hình sản xuất của các phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm trong công ty A như sau: Phân xưởng
Năng suất lao động/công Số công nhân (người) nhân (kg) Kỳ gốc Kỳ nghiên Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu cứu lOMoAR cPSD| 61131586 I 800 780 100 90 II 600 680 100 110 III 750 760 110 115 Yêu cầu:
a. Tính năng suất lao động bình quân từng kỳ của công ty A
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới biến động năng suất lao động bình quân chung của cả 3 phân xưởng qua hai kỳ.
c. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng sản lượng loại sản phẩm trên của công ty A do ảnh hưởng
bởi 2 nhân tố; do ảnh hưởng bởi 2 nhân tố;
Bài 11: Có tài liệu về tình hình sản xuất của các phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm trong công ty A như sau: Phân xưởng
Giá thành đơn vị sản phẩm
Chi phí sản xuất ( triệu (1000 đồng) đồng) Kỳ gốc Kỳ nghiên Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu cứu I 100 95 100 90 II 105 110 100 110 III 110 112 110 115 Yêu cầu:
a. Tính giá thành bình quân về loại sản phẩm trên của công ty A
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới giá thành bình quân loại sản phẩm trên của cả 3 phân xưởng.
c. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng chi phí sản xuất loại sản phẩm trên của công ty A (do ảnh hưởng bởi 3 nhân tố).
Bài 12: Có tài liệu về một doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm của 3 phân xưởng trong 1 DN như sau: Phân xưởng
Giá thành ĐVSP (1000đ)
Cơ cấu sản phẩm (%) 2011 2012 2011 2012 I 5,0 6,0 20 40 II 4,5 5,0 40 40 III 4,0 4,2 40 20
Biết: Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp qua hai năm tăng 55%. Việc tăng quy mô sản phẩm làm cho
tổng chi phí sản xuất tăng lên 440 triệu đồng.
Yêu cầu: tính tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2012?
Bài 13: Có tài liệu về tình hình SX một loại sản phẩm của một doanh nghiệp gồm 3 xí nghiệp như sau: Xí nghiệp
Giá thành đ/vị SP (1000đ)
Cơ cấu sản phẩm (%) lOMoAR cPSD| 61131586 2011 2012 2011 2012 A 180 190 30 38 B 160 150 30 30 C 120 110 40 32
Biết rằng tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2012là 10005 tr.đồng. Khối lượng sản phẩm
sản xuất ra qua 2 năm tăng 35,5%.
Từ tài liệu trên hãy xác định giá thành bình quân 2011 và tổng chi phí sản xuất năm 2011 của doanh nghiệp?
Bài 14: Có số liệu sản lượng hàng hóa tiêu thụ của một công ty từ năm 2009 đến 2012 như sau: (ĐVT:1000 tấn) Năm Quý I Quý II Quý III Quý IV 2009 67 61 68 72 2010 69 59 66 70 2011 70 62 67 73 2012 71 63 69 75
- Tính sản lượng hàng hóa tiêu thụ bình quân/năm trong giai đoạn 2009-2012?
- Tính các chỉ số thời vụ phản ánh tình hình biến động sản lượng hàng hóa tiêu thụ của công ty.