



















Preview text:
Phần mềm: Công nghệ JAVa
Phần 1 Câu 1 Một đáp án)
1 "Lớp System.out dùng để ?"
*" Hiển thị kết quả trên màn hình"
" Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình"
" Đọc các ký tự dữ liệu"
" Xuất các kí tự dữ liệu "
Câu 2 Một đáp án)
2 "Lớp System.in dùng để ?"
" Hiển thị kết quả trên màn hình"
" Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình"
*" Đọc các ký tự dữ liệu"
" Xuất các kí tự dữ liệu "
Câu 3 Một đáp án) 3 "Lớp System.err là?"
" Hiển thị kết quả trên màn hình"
" Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình"
" Đọc các ký tự dữ liệu" *" Dòng lỗi chuẩn "
Câu 4 Một đáp án) 4 "Lớp System.err là?"
" Hiển thị kết quả trên màn hình"
" Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình"
" Đọc các ký tự dữ liệu" *" Tất cả đều sai "
Câu 5 Một đáp án)
5 "Lớp InputStream dùng để ?"
*"Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào."
" Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng"
" Đọc các ký tự dữ liệu"
" Xuất các kí tự dữ liệu "
Câu 6 Một đáp án)
6 "Lớp OutputStream dùng để ?"
"Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào."
*" Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng" ký tự liệu"
" Xuất các kí tự dữ liệu " 18:46 6/10/24
EduQuiz - Phần mềm: Công nghệ JAVa " Đọc các dữ
Câu 7 Một đáp án)
7 "Lớp InputStream dùng để ?"
*"Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào."
" Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng"
" Đọc các ký tự dữ liệu"
" Xuất các kí tự dữ liệu "
Câu 8 Một đáp án)
8 "Phương thức read() dùng để ?"
*" Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một phương thức
phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.” " Trả về số byte đọc được hay ‘ 1ʼ nếu
như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra."
" Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra."
" Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng"
Câu 9 Một đáp án)
9 "Phương thức read (byte []) dùng để ?"
" Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một phương thức phải
chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
*" Trả về số byte đọc được hay ‘ 1ʼ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra."
" Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra."
" Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng"
Câu 10 Một đáp án)
10 "Phương thức mark() dùng để ?"
" Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một phương thức phải
chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
" Trả về số byte đọc được hay ‘ 1ʼ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra."
" Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra."
*" Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng"
Câu 11 Một đáp án)
11 "Phương thức read (byte [], int, int) dùng để ?"byte
liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
" Trả về số byte đọc được hay ‘ 1ʼ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra." " Đọc các dữ
*" Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra."
" Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng"
Câu 12 Một đáp án)
12 "Phương thức available() dùng để ?"
" Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một phương thức phải
chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
" Trả về số byte đọc được hay ‘ 1ʼ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra."
*" Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó trả về số byte hiện tại có trong
dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để thực hiện tiến trình xử lý đầu vào.” " Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng"
Câu 13 Một đáp án)
13 "Phương thức write(int) dùng để ?"
" Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một phương thức phải
chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.” " Phương thức này phong toả cho đến khi
một byte được ghi. dòng phải chờ cho đến khi tác vụ ghi hoàn tất. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
" Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó trả về số byte hiện tại có trong
dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để thực hiện tiến trình xử lý đầu vào.” *" Phương thức này ghi một byte"
Câu 14 Một đáp án)
14 "Phương thức flush() dùng để ?"
" Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một phương thức phải
chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
*" Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt IOException nếu lỗi xảy ra.”
" Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó trả về số byte hiện tại có trong
dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để thực hiện tiến trình xử lý đầu vào.” " Phương thức này ghi một byte"
Câu 15 Một đáp án)
15 "Phương thức close() dùng để ?"byte
liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
" Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt IOException nếu lỗi xảy ra.”
*" Phương thức đóng dòng.Nó được dùng để giải phóng mọi tài nguyên gắn với dòng. Nó kích hoạt IOException nếu lỗi xảy ra.”
" Phương thức này ghi một byte" 18:46 6/10/24
EduQuiz - Phần mềm: Công nghệ JAVa " Đọc các dữ
Câu 16 Một đáp án)
16 "Thư viện hsqldb.jar dùng để làm gì?”
*"Hỗ trợ tạo bảng và truy vấn trong Java, sử dụng CSDL hsqldb.”
"Hỗ trợ giao diện đồ họa trong Java”
"Hỗ trợ quản lý người dùng”
"Hỗ trợ đọc/ghi tệp văn bản”
Câu 17 Một đáp án)
17 "Đối tượng java.sql.Connection được khởi tạo từ câu lệnh nào?”
*"DriverManager.getConnection ()” "createStatement()” "executeUpdate()” "executeQuery()”
Câu 18 Một đáp án)
18 "Đối tượng java.sql.DriverManager có phương thức nào?” *"getConnection()” "getHSQLConnection()” "createStatement()” "executeUpdate()”
Câu 19 Một đáp án)
19 "Đối tượng java.sql.ResultSet được trả về từ phương thức nào sau đây?” *"executeQuery();” "getHSQLConnection()” "createStatement()” "getConnection()”
Câu 20 Một đáp án)
20 "Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData được trả về từ phương thức nào sau đây?” *"getMetaData” "getHSQLConnection()” "createStatement()” "executeUpdate()”
Câu 21 Một đáp án)
21 "Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData có thuộc tính ColumnCount, thuộc tính này có thể xác định bằng hàm nào?” *"getColumnCount()” "getColumnsCount()” "getColumnCountIndex()” "getColumnIndex()”
Câu 22 Một đáp án)
22 "Để đóng một Connection chúng ta dùng phương thức:” *"close()” "finish()” "quit()” "exit()”
Câu 23 Một đáp án)
23 "Để đóng một Statement chúng ta dùng phương thức:” *"close()” "finish()” "quit()” "exit()”
Câu 24 Một đáp án)
24 "Để đóng một ResultSet chúng ta dùng phương thức:” *"close()” "finish()” "quit()” "exit()”
Câu 25 Một đáp án)
25 "Để đăng ký sử dụng thư viện hsqldb chúng ta dùng câu lệnh nào?”
*"Class.forName(""org.hsqldb.jdbcDriver"")” "getHSQLConnection()” "createStatement()” "executeUpdate()”
Câu 26 Một đáp án)
26 "Java kết nối dữ liệu với Oracle cần dùng tới thư viện gì?” *"OJDBC14.jar” "Hsqldb.jar”
"Không cần thư viện ngoài” "Thư viện thsoft.jar”
Câu 27 Một đáp án)
27 "Để đăng ký sử dụng thư viện OJDBC chúng ta dùng câu lệnh nào?”
*Class.forName(""oracle.jdbc.driver.OracleDriver"")” "getHSQLConnection()” "createStatement()” "executeUpdate()”
Câu 28 Một đáp án)
28 "Để cập nhật dữ liệu vào bảng ta dùng câu lệnh nào?” *"executeUpdate();” "executeQuery();” "getHSQLConnection()” "createStatement()”
Câu 29 Một đáp án)
29 "Để tạo 1 bảng mới ta dùng lệnh nào?”
*"executeUpdate(""create table survey (id int, name CHAR 5 ; "");”
"executeQuery(""create table survey"");” "getHSQLConnection()” "createStatement()”
Câu 30 Một đáp án)
30 "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp?”
*"executeUpdate(""create table survey (id int, name CHAR 5 ;"");”
"executeUpdate(""table survey (id int, name CHAR 5 ; "");”
"executeUpdate(""create table (id int, name CHAR 5 ; "");”
"executeUpdate(""create table name survey (id int, name CHAR 5 ;"");”
Câu 31 Một đáp án) 31 "2D API là gì ?"
*"Chứa các lớp hiện thực nhiều kiểu vẽ, các hình phức tạp, fonts, color.2D API không phải là một phần của Swing."
"Là bộ công cụ giúp người dùng kết nối với các thiết bị như bàn phím, bộ đọc chữ tự động… cho phép truy xuất
trực tiếp tới các thành phần Swing."
"Chứa các lớp hiện thực nhiều kiểu vẽ, các hình phức tạp, fonts, color. 2D API là một phần của Swing." "Không có đáp án đúng"
Câu 32 Một đáp án)
32 "Trong kiến trúc MVC của Swing, thành phần có ghi giá trị như sau Minimum = 0. Vậy thành phần đó thuộc loại nào?" *"Model" "View" "Controller" "Không có đáp án đúng"
Câu 33 Một đáp án)
33 "Trong kiến trúc MVC của Swing, thành phần có ghi giá trị như sau Accept mouse clicks on end buttons. Vậy
thành phần đó thuộc loại nào?" *"Controller" "View" "Model" "Không có đáp án đúng"
Câu 34 Một đáp án)
34 "Phát biểu đúng nhất về đối tượng Panel và ScrollPanes."
*"Đây là hai thành phần thuộc Container. Rất giống nhau, khác nhau ở điểm ScrollPanes có thêm hai thanh trượt."
"Đây là hai thành phần thuộc Container. Giống nhau hoàn toàn, đều có thêm hai thanh trượt."
"Đây là hai thành phần thuộc Component. Không giống nhau."
"Không có đáp án đúng."
Câu 35 Một đáp án)
35 "Dialogs là đối tượng gì?"
*"Là một cửa sổ dạng hộp thoại, dùng để đưa ra các thông báo, lấy dữ liệu nhập từ người dùng."
"Là hộp chứa, chuyên dùng để chứa mọi thành phần trong java."
"Là hộp dùng để kết nối cơ sở dữ liệu bên ngoài, rồi hiển thị."
"Không có đáp án đúng."
Câu 36 Một đáp án)
36 "Phương thức mouseClicked(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" *"MouseListener" "MouseMotionListener" "MouseEvent" "Không có đáp án đúng"
Câu 37 Một đáp án)
37 "Phương thức mousePressed(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" *"MouseListener" "MouseMotionListener" "MouseEvent" "Không có đáp án đúng"
Câu 38 Một đáp án)
38 "Phương thức mouseDragged(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" *"MouseMotionListener" "MouseListener" "MouseEvent" "Không có đáp án đúng"
Câu 39 Một đáp án)
39 "Phương thức mouseMoved(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" *"MouseMotionListener" "MouseListener" "MouseEvent" "Không có đáp án đúng"
Câu 40 Một đáp án)
40 "Phương thức mouseMoved(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" *"MouseMotionListener" "MouseListener" "MouseEvent" "Không có đáp án đúng"
Câu 41 Một đáp án)
41 "Trong giao tiếp, xử lý sự kiện phím KeyListener. Hàm keyPressed là sự kiện gì?
*"Khi nhấn phím bất kỳ" "Khi thả phím bất kỳ"
"Xác định kiểu phím nhấn" "Không có đáp án đúng"
Câu 42 Một đáp án)
42 "Trong giao tiếp, xử lý sự kiện phím KeyListener. Hàm keyReleased là sự kiện gì?" *"Khi thả phím bất kỳ" "Khi nhấn phím bất kỳ"
"Xác định kiểu phím nhấn" "Không có đáp án đúng"
Câu 43 Một đáp án)
43 "Có Rem câu lệnh sau : Image img = kit.getImage(""hand.jpg"") ;. Hỏi bức ảnh hand.jpg được lưu ở đâu?"
*"Được đặt trong thư mục dự án đang viết code."
"Được lưu ngoài desktop."
"Được lưu tại bất kỳ dự án nào về java."
"Cú pháp viết Rem câu lệnh sai."
Câu 44 Một đáp án)
44 "Kiến trúc MVC của Swing chia mỗi thành phần giao diện thành mấy phần?" "1" "2" *"3" "4"
Câu 45 Một đáp án)
45 "JFC Java Foundation Classes) gồm?"
*"Swing, AWT, Accessibility API, 2D API, Drag and Drop"
" Swing, AWT, Accessibility API, 2D ACI "
" Swing, AWT, Accessibility API, 2D ACI, Drag and Drop "
" Swing, AWT, Accessibility AGI, 2D API, Drag and Drop "
Câu 46 Một đáp án) 1
”Trong các phương thức sau phương thức nào thuộc Lớp OutputStream :” *" flush().” " mark().” " reset().” " skip()."
Câu 47 Một đáp án) 2
”Trong các phương thức sau phương thức nào thuộc Lớp OutputStream :” *" write(byte[]).” " mark().” " reset().” " skip()."
Câu 48 Một đáp án) 3
”Trong các phương thức sau phương thức nào thuộc Lớp InputStream :” " Write(byte[]).” " Write(int).” " Flush().” *"Read()."
Câu 49 Một đáp án) 4
”Trong các phương thức sau phương thức nào thuộc Lớp InputStream :” " Write(byte[]).” " Write(int).” " Flush().” *"Mark()."
Câu 50 Một đáp án) 5 ”Lớp FileDescriptor :”
*" Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.”
" Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.”
" Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
Câu 51 Một đáp án) 6 ”Lớp FileInputStream :”
" Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.”
*" Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
" Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.”
" Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
Câu 52 Một đáp án) 7
”Lớp FileOutputStream :”
" Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.”
" Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
*" Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.”
" Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
Câu 53 Một đáp án) 8
” Phương thức ‘finalize()‘ được dùng để:”
*" Đóng dòng khi nó được bộ gom rác Java nhặt.”
" Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
" Trả về đối tượng FileDescriptor chứa thông tin về sự kết nối thực sự tới file mà ‘FileInputStreamʼ đang sử dụng.”
" Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
Câu 54 Một đáp án) 9
” Phương thức ‘getFDʼ được dùng để:”
" Đóng dòng khi nó được bộ gom rác Java nhặt.”
" Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
*" Trả về đối tượng FileDescriptor chứa thông tin về sự kết nối thực sự tới file mà ‘FileInputStreamʼ đang sử dụng.”
" Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
Câu 55 Một đáp án) 10
” Phương thức ‘finalize()ʼ và getFD :”
" Được sử dụng ở lớp FileOutputStream.”
" Được sử dụng ở lớp FileIutputStream.” *" Cả 2 lớp trên.” " Tất cả đều sai."
Câu 56 Một đáp án) 11
”Lớp BufferedInputStream dùng để :”
Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.”
*" Lớp này tự động tạo ra và duy trì vùng đệm để hỗ trợ thao tác vào.”
" Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.”
" Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
Câu 57 Một đáp án) 12
”Lớp BufferedOutputStream dùng để :”
*" Lớp này cũng định nghĩa hai phương thức thiết lập, một cho phép chỉ định kích cỡ của vùng đệm xuất, một
sử dụng kích cỡ vùng đệm ngầm định.”
" Lớp này tự động tạo ra và duy trì vùng đệm để hỗ trợ thao tác vào.”
" Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.”
" Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
Câu 58 Một đáp án) 13
” Phương thức reset( ) được dùng để:”
*" Thiết lập lại vùng đệm.”
" Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
" Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
" Chuyển đổi vùng đệm xuất thành một đối tượng String."
Câu 59 Một đáp án) 14
” Phương thức size( ) được dùng để:”
" Thiết lập lại vùng đệm.”
*" Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
" Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
" Chuyển đổi vùng đệm xuất thành một đối tượng String."
Câu 60 Một đáp án) 15
” Phương thức toCharArray( ) được dùng để:”
" Thiết lập lại vùng đệm.”
" Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
*" Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
" Chuyển đổi vùng đệm xuất thành một đối tượng String."
Câu 61 Một đáp án) 16
” Phương thức toString( ) được dùng để:”
" Thiết lập lại vùng đệm.”
" Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
" Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
*" Chuyển đổi vùng đệm xuất thành một đối tượng String."
Câu 62 Một đáp án) 17
” Phương thức writeTo( ) được dùng để:”
Thiết lập lại vùng đệm.”
" Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
" Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
*" Ghi vùng đệm ra một luồng xuất khác.."
Câu 63 Một đáp án) 18
” Phương thức ‘getBuffer( )ʼ được dùng để:”
" Thiết lập lại vùng đệm.”
*" Trả về đối tượng StringBuffer tương ứng với vùng đệm xuất.”
" Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
" Ghi vùng đệm ra một luồng xuất khác.."
Câu 64 Một đáp án) 19
” Phương thức toString() được dùng để:”
" Thiết lập lại vùng đệm.”
" Trả về đối tượng StringBuffer tương ứng với vùng đệm xuất.”
" Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
*"Trả về một chuỗi chứa bản sao của vùng đệm xuất."
Câu 65 Một đáp án) 20
” Phương thức byte readByte( ) là :” *" Đọc một byte.”
" Đọc và trả về một giá trị ký tự.”
" Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
" Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
Câu 66 Một đáp án) 21
” Phương thức long readLong( ) là :” " Đọc một byte.”
" Đọc và trả về một giá trị ký tự.”
" Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
*" Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
Câu 67 Một đáp án) 22
” Phương thức short redShort( )là :” " Đọc một byte.”
" Đọc và trả về một giá trị ký tự.”
*" Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
" Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
Câu 68 Một đáp án) 23
” Phương thức char readChar( ) là :” " Đọc một byte.”
*" Đọc và trả về một giá trị ký tự.”
" Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
" Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
Câu 69 Một đáp án) H 24
” Phương thức String readUTF ) là :” " Đọc một byte.” *" Đọc một chuỗi.”
" Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
" Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
Câu 70 Một đáp án)
25 "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp?”
*" executeQuery(““SELECT FROM survey”“);”
" executeQuery(““SELECTED FROM survey”“);”
" executeQuery(““SELECT FROM tablesurvey”“);”
" executeQuery(““SELECT servey FROM survey”“);”
Câu 71 Một đáp án)
26 "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp”
*" executeUpdate(““INSERT INTO survey(id, name)VALUES 111, '123456789')”“);”
" executeUpdate(““INSERT INTO table survey(id, name)VALUES 111, '123456789')”“);”
" executeUpdate(““INSERTED INTO survey(id, name)VALUES 111, '123456789')”“);”
" executeUpdate(““INSERTING INTO survey(id, name)VALUES 111, '123456789')”“);”
Câu 72 Một đáp án)
27 "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp xóa bảng”
*" executeUpdate(““drop table survey”“);”
" executeUpdate(““drop survey”“);”
" executeUpdate(““drop * table survey”“);”
" executeUpdate(““drop all table survey”“);”
Câu 73 Một đáp án)
28 "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp:”
*" executeQuery(““SELECT FROM survey”“);”
"executeQuery(““SELECT all FROM survey”“);”
"executeQuery(““SELECT table FROM survey”“);”
"executeQuery(““SELECTED FROM survey”“);”
Câu 74 Một đáp án)
29 "Chuyển tới bản ghi tiếp theo trong ResultSet chúng ta dùng thủ tục nào?” *"next()” "nextTo()” "continue()” "continueTo()”
Câu 75 Một đáp án)
30 "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp:”
*"executeUpdate(““delete from survey”“);”
"executeUpdate(““delete * from survey”“);”
"executeUpdate(““delete all from survey”“);”
"executeUpdate(““deleted from survey”“);”
Câu 76 Một đáp án)
31 "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp xóa dữ liệu trong bảng:”
"executeUpdate(““delete from survey”“);”
*"executeUpdate(““delete table from survey”“);”
"executeUpdate(““delete col from survey”“);”
"executeUpdate(““delete from survey at line 5”“);”
Câu 77 Một đáp án)
32 "Câu lệnh DriverManager.getConnection(url, ”“sa”“, ”“““) có 3 tham số gồm url, user name và:” *"Password” "Tài khoản” "Tên file” "Tên bảng”
Câu 78 Một đáp án)
33 "Câu lệnh DriverManager.getConnection(url, ”“sa”“, ”“““) có 3 tham số gồm password, user name và:” *"Url” "Tài khoản” "Tên file” "Tên bảng”
Câu 79 Một đáp án)
34 "Câu lệnh DriverManager.getConnection(url, ”“sa”“, ”“““) có 3 tham số gồm password, url và:” *"UserName” "Tài khoản” "Tên file” "Tên bảng”
Câu 80 Một đáp án)
35 "Đối tượng ResultSet không có phương thức nào sau đây?” *"getNextItem();” "executeUpdate()”
"executeQuery()” "close()”
Câu 81 Một đáp án)
36 "Đối tượng ResultSet không có phương thức nào sau đây?” *"getRecord();” "executeUpdate()” "executeQuery()” "next()”
Câu 82 Một đáp án)
37 "Đối tượng ResultSet không có phương thức nào sau đây?” *"getDataView();” "executeUpdate()” "executeQuery()” "next()”
Câu 83 Một đáp án)
38 "Phương thức next của đối tượng ResultSet trả về giá trị gì?” *"Boolean” "Int” "Double” "Float”
Câu 84 Một đáp án)
39 "Phương thức getColumnCount() của đối tượng ResultSetMetaData trả về giá trị kiểu gì?” *"Int” "Boolean” "Double” "String”
Câu 85 Một đáp án)
40 "Câu lệnh nào sau đây viết sai cú pháp”
*"executeUpdate(““create survey (id int, name CHAR 5 ;”“);”
"executeUpdate(““create table survey (id int, name CHAR 5 ;”“);”
"executeUpdate(““create table persion (id int, name CHAR 5 ;”“);”
"executeUpdate(““create table taxi (id int, name CHAR 5 ;”“);”
Câu 86 Một đáp án)
41 "Câu lệnh nào sau đây viết sai cú pháp:”
*"executeUpdate(““delete all from survey”“);”
"executeUpdate(““delete from driver”“);”
"executeUpdate(““delete from survey”“);”
"executeUpdate(““delete from taxi”“);”
Câu 87 Một đáp án)
42 "Câu lệnh nào sau đây viết sai cú pháp”
*"executeQuery(““SELECT all FROM survey”“);”
"executeQuery(““SELECT FROM survey”“);”
"executeQuery(““SELECT FROM computers”“);”
"executeQuery(““SELECT FROM taxi”“);”
Câu 88 Một đáp án)
43 "Câu lệnh nào sau đây viết sai cú pháp?”
*"executeUpdate(““drop table name survey”“);”
"executeUpdate(““drop table survey”“);”
"executeUpdate(““drop table taxi”“);”
"executeUpdate(““drop table computers”“);”
Câu 89 Một đáp án)
44 "Đối tượng Statement được trả về từ hàm nào?” *"createStatement();”
"executeUpdate(““drop table survey”“);”
"executeUpdate(““drop table taxi”“);”
"executeUpdate(““drop table computers”“);”
Câu 90 Một đáp án)
45 "Đối tượng ResultSet có hàm nào sau đây:” *"getString()” "getStr()” "getStrings()” "getValues()”
Câu 91 Một đáp án)
46 "Đối tượng ResultSet có hàm nào sau đây:”
*"updateString()” "updateStr()” "updateStrings()” "updateValues()”
Câu 92 Một đáp án)
47 "Đối tượng ResultSet có hàm nào sau đây:”
*"updateRow()” "updateRows()” "updateInts()” "updateValues()”
Câu 93 Một đáp án)
48 "Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: " "try { "
"UIManager.setLookAnd… UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); } "
"catch Exception e) {e.printStackTrace();}" *"Feel" "Show" "Look" "Không có đáp án đúng"
Câu 94 Một đáp án)
49 "Điền thêm từ vào …để hoàn thành đoạn lệnh sau: " "try { "
"UIManager.setLookAndFeel(UIManager.get…LookAndFeelClassName()); }"
"catch Exception e) {e.printStackTrace();}" *"System" "Show" "Container" "Component"
Câu 95 Một đáp án)
50 "Điền thêm từ vào …để hoàn thành đoạn lệnh sau: " "try { "
"UIManager.setLookAndFeel(UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); } "
"… Exception e) {e.printStackTrace();}" *"catch" "and" "CATCH"
Câu 96 Một đáp án)
51 "Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: " "try { "
"UIManager.setLookAndFeel(UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); } "
"catch (…e) {e.printStackTrace();}" *"Exception" "EXCEPTION" "except"
Câu 97 Một đáp án)
52 "Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: "
"addMouse…Listener (new MouseMotionAdapter(){"
"public void mouseDragged(MouseEvent event)"
"{p = event.getPoint(); repaint();}});" *"Motion" "event" "Point" "Adapter"
Câu 98 Một đáp án)
53 ="Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: "
"addMouseMotionListener (new MouseMotion…(){"
"public void mouseDragged(MouseEvent event)"
"{p = event.getPoint(); repaint();}});" *"Adapter" "Event" "Dragged" "Không có đáp án đúng"
Câu 99 Một đáp án)
54 "Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: "
"addMouseMotionListener (new MouseMotionAdapter (){"
"public void …Dragged(MouseEvent event)"
"{p = event.getPoint(); repaint();}});" *"mouse" "event" "repaint" "getPoint"
Câu 100 Một đáp án)
55 " Kiến trúc MVC của Swing gồm có những thành phần nào?" *"Model, View, Controller"
" Model, View, Controller, Connection " " Model, View, Console " " Model, View, Connection"
Câu 101 Một đáp án)
56 "Trong Java, AWT viết là gì?" *"Abstract Window Toolkit " " All Window Toolkit "
"Add Window Toolkit " "Tất cả đều sai."
Câu 102 Một đáp án)
57 " Trong Java, Container là gì?"
*"Đối tượng vật chứa, có khả năng quản lý và nhóm các đối tượng khác lại"
"Đối tượng thành phần hiển thị, nằm trong đối tượng chứa"
"Đối tượng độc lập, được xây dựng riêng"
"Đối tượng quản lý bố cục"
Câu 103 Một đáp án)
58 " Trong Java, Component là gì?"
*"Là các đối tượng có biểu diễn đồ họa, được hiển thị lên màn hình mà người dùng tương tác được"
"Là các đối tượng có biểu diễn đồ họa, được hiển thị lên màn hình mà người dùng không tương tác được "
"Là đối tượng chứa, dùng để chứa các Container, quản lý bố cục"
"Là đối tượng chuyên quản lý bố cục"
Câu 104 Một đáp án)
59 "JFrame frame = new JFrame("HelloWorldSwing"); frame.pack();"
“Lệnh frame.pack() để làm gì? "
*"Hiện thị frame với đủ các thành phần trên frame, với khung bé nhất"
"Hiện thị frame với đủ các thành phần trên frame, với toàn màn hình "
"Cố định frame ở một chỗ" "Tất cả đều sai"
Câu 105 Một đáp án)
60 "Menu, Label, Button, Textbox…. là thuộc loại nào?" *"Component" "Container” "Layout manager" "Event"
Câu 106 Một đáp án)
61 "Những thành phần nào sau chỉ thuộc Container?"
*"Dialog, Frame, Applet, Panel, Scroll pane”
"Frame, Applet, Panel, Scroll pane, Slider, List" "Combo Box, List, Menu" "Không có đáp án đúng"
Câu 107 Một đáp án)
62 "Đồ họa trong Java, thành phần nào dùng để quản lý bố cục?" *"Layout manager" "Graphic" "Font" "Container"
Câu 108 Một đáp án)
63 " Đồ họa trong Java, thành phần nào dùng để xử lý sự kiện?" *"Event" "Component" "Container"