lOMoARcPSD| 58490434
TN CMXH
Câu 1.
Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự thay đổi chính phủ do bầu cử dân chủ
B. Sự thay đổi căn bản từ hình thái kinh tế - xã hội này sang hình thái khác
C. Sự thay đổi một số chính sách kinh tế
D. Sự thay đổi lãnh đạo nhà nước→ Đáp án: B
Câu 2.
Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, động lực chính của cách mạng xã hội là gì?
A. Ý chí của lãnh tụ
B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Truyền thống dân tộc
D. Sự can thiệp từ bên ngoài→ Đáp án: B
Câu 3.
Lực lượng lãnh đạo cách mạng vô sản là:
A. Nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp tư sản→ Đáp án: B
Câu 4.
Cách mạng xã hội chủ nghĩa có mục tiêu gì?
A. Thiết lập chủ nghĩa tư bản hiện đại
B. Xóa bỏ chế độ bóc lột, xây dựng xã hội công bằng, bình đẳng
C. Thay đổi chính sách thuế
D. Xây dựng xã hội phong kiến→ Đáp án: B
Câu 5.
Cách mạng tư sản ra đời trong hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Xã hội nguyên thủy
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa→ Đáp án: A
Câu 6.
Trong lịch sử, cách mạng xã hội xảy ra khi nào?
A. Khi dân chúng nổi loạn bất kỳ lúc nào
B. Khi mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất phát triển đến mức gay gắt
C. Khi quốc gia bị xâm lược
D. Khi có khủng hoảng chính trị
Đáp án: B
Câu 7.
Vai trò của quần chúng nhân dân trong cách mạng xã hội là gì?
A. Là người ngoài cuộc
lOMoARcPSD| 58490434
B. Là khán giả
C. Là lực lượng sáng tạo và trực tiếp thực hiện cách mạng
D. Là đối tượng bị cách mạng→ Đáp án: C
Câu 8.
Trong cách mạng vô sản, giai cấp công nhân đóng vai trò gì?
A. Đồng minh phụ thuộc
B. Giai cấp lãnh đạo cách mạng
C. Lực lượng thụ động
D. Giai cấp phản động→ Đáp án: B
Câu 9.
Cách mạng xã hội là hình thức đặc biệt của:
A. Cải cách hành chính
B. Đấu tranh giai cấp
C. Tuyên truyền tư tưởng
D. Bầu cử dân chủ→ Đáp án: B
Câu 10.
Nhân tố khách quan của cách mạng xã hội là:
A. Tư tưởng cách mạng
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
C. Lãnh tụ kiệt xuất
D. Sự trợ giúp từ quốc tế→ Đáp án: B
Câu 11.
Nhân tố chủ quan của cách mạng xã hội là:
A. Khủng hoảng kinh tế
B. Ý thức và tổ chức của giai cấp cách mạng
C. Thiên tai
D. Môi trường tự nhiên→ Đáp án: B
Câu 12.
Điều kiện để nổ ra một cuộc cách mạng xã hội là:
A. Có chiến tranh
B. Có bạo lực
C. Mâu thuẫn xã hội phát triển đến mức không thể điều hòa bằng cải cách
D. Có sự thay đổi lãnh đạo→ Đáp án: C
Câu 13.
Trong chủ nghĩa Mác – Lênin, cách mạng vô sản là:
A. Một hình thức cải cách chính trị
B. Cuộc cách mạng do giai cấp công nhân lãnh đạo nhằm xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
C. Một hình thức đảo chính
D. Một sự kiện quân sự→ Đáp án: B
Câu 14.
lOMoARcPSD| 58490434
Trong cách mạng xã hội, phương thức phổ biến là:
A. Bầu cử dân chủ
B. Đấu tranh giai cấpC. Di cư tập thể
D. Hội nghị đối thoại
Đáp án: B
Câu 15.
Vai trò của cách mạng xã hội đối với sự phát triển lịch sử là:
A. Gây xáo trộn xã hội
B. Thúc đẩy xã hội phát triển theo quy luật tiến hóa
C. Làm chậm sự phát triển
D. Xóa bỏ truyền thống văn hóa→ Đáp án: B
Câu 16.
Cách mạng xã hội có thể diễn ra dưới hình thức nào?
A. Chỉ bằng con đường bạo lực
B. Đa dạng, có thể là hòa bình hoặc bạo lực, tùy vào hoàn cảnh cụ thể
C. Luôn thông qua bầu cử
D. Luôn là đấu tranh vũ trang→ Đáp án: B
Câu 17.
Cách mạng xã hội gắn liền với quá trình:
A. Suy thoái văn hóa
B. Chuyển biến về chất của xã hội
C. Mở rộng lãnh thổ
D. Tự nhiên phát triển→ Đáp án: B
Câu 18.
Cách mạng vô sản được coi là:
A. Cách mạng dân tộc
B. Cách mạng nông dân
C. Cách mạng triệt để nhất trong lịch sử
D. Cách mạng phong kiến→ Đáp án: C
Câu 19.
Trong học thuyết Mác – Lênin, cách mạng xã hội là sự thay thế:
A. Hệ thống chính trị lỗi thời
B. Một đảng phái
C. Một hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời bằng một hình thái tiên tiến hơn
D. Một chính sách kinh→ Đáp án: C
Câu 20.
Yếu tố giữ vai trò quyết định sự thành công của cách mạng xã hội là:
A. Thời tiết thuận lợi
B. Sự ủng hộ quốc tế
C. Sự kết hợp đúng đắn giữa điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan
D. Vũ khí hiện đại→ Đáp án: C
lOMoARcPSD| 58490434
TN TTXH-YTXH
Câu 1.
Khái niệm “tồn tại xã hội” dùng để chỉ:
A. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội
B. Mọi hoạt động tinh thần của con người
C. Quan hệ giai cấp trong xã hội
D. Ý thức chính trị của con người→ Đáp án: A
Câu 2.
Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, tồn tại xã hội giữ vai trò gì đối với ý thức xã hội?
A. Không liên quan
B. Bị chi phối
C. Quyết định
D. Bị phản ánh→ Đáp án: C
Câu 3.
Ý thức xã hội là:
A. Các hành vi sản xuất vật chất
B. Mọi hoạt động chính trị
C. Toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội
D. Mối quan hệ giữa người với thiên nhiên→ Đáp án: C
Câu 4.
Cái nào dưới đây không phải là một hình thái của ý thức xã hội?
A. Tôn giáo
B. Triết học
C. Đạo đức
D. Lao động sản xuất→ Đáp án: D
Câu 5.
Yếu tố thuộc tồn tại xã hội là:
A. Môi trường sống, điều kiện sản xuất, quan hệ vật chất
B. Tư tưởng đạo đức
C. Quan điểm triết học
D. Ý thức dân tộc→ Đáp án: A
Câu 6.
Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội mang tính:
A. Tuyệt đối một chiều
B. Biện chứng
C. Ngẫu nhiên
D. Tách biệt→ Đáp án: B
Câu 7.
Ý thức xã hội là sự phản ánh của:
A. Ý chí của cá nhân
lOMoARcPSD| 58490434
B. Tư duy cá biệt
C. Tồn tại xã hội
D. Cảm xúc cá nhân→ Đáp án: C
Câu 8.
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội thể hiện ở:
A. Không phản ánh hiện thực
B. Không chịu tác động của tồn tại xã hội
C. Có thể tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Hoàn toàn không thay đổi→ Đáp án: C
Câu 9.
Tư tưởng lỗi thời tồn tại lâu dài do:
A. Quán tính xã hội và điều kiện lịch sử cụ thể
B. Nó đúng mãi mãi
C. Bị cưỡng chế duy trì
D. Không bị phê phán→ Đáp án: A
Câu 10.
Chọn ý đúng nhất: Tồn tại xã hội là cơ sở...
A. Cho hoạt động tôn giáo
B. Của toàn bộ đời sống tinh thần xã hội
C. Của sự phát triển công nghệ
D. Của hành vi cá nhân→ Đáp án: B
Câu 11.
Một trong những hình thức cơ bản của ý thức xã hội là:
A. Tôn giáo
B. Tầng lớp xã hội
C. Giai cấp
D. Thị trường→ Đáp án: A
Câu 12.
Triết học Mác – Lênin xem ý thức xã hội có khả năng:
A. Tự sinh ra
B. Phản ánh và tác động trở lại tồn tại xã hội
C. Tách biệt hoàn toàn với hiện thực
D. Chỉ do cá nhân tạo ra→ Đáp án: B
Câu 13.
Sự chậm biến đổi của ý thức xã hội so với tồn tại xã hội gọi là:
A. Tính lạc hậu của ý thức xã hội
B. Tính độc lập của ý thức xã hội
C. Tính khách quan của tồn tại xã hội
D. Tính kế thừa xã hội→ Đáp án: A
Câu 14.
lOMoARcPSD| 58490434
Ý thức xã hội mang tính:
A. Cá nhân thuần túy
B. Lịch sử – xã hội
C. Sinh học
D. Cảm xúc→ Đáp án: B
Câu 15.
Sự tác động trở lại của ý thức xã hội có thể:
A. Không làm thay đổi gì
B. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội
C. Chỉ mang tính cá nhân
D. Chỉ có trong chính trị→ Đáp án: B
Câu 16.
Tư tưởng tiến bộ có thể đi trước thời đại là biểu hiện của:
A. Tính bất biến
B. Tính thụ động
C. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
D. Tính tự phát→ Đáp án: C
Câu 17.
Điều nào sau đây là một yếu tố của tồn tại xã hội?
A. Luân lý
B. Điều kiện sinh hoạt vật chất
C. Tư tưởng nghệ thuật
D. Triết lý sống
Đáp án: B
Câu 18.
Một trong những nguyên nhân khiến ý thức xã hội chậm thay đổi là:
A. Lực lượng bảo thủ trong xã hội và thói quen tư duy
B. Cấu trúc sinh học
C. Tác động của thời tiết
D. Thiếu công nghệ→ Đáp án: A
Câu 19.
Các hình thái ý thức xã hội bao gồm:
A. Chỉ có triết học và khoa học
B. Triết học, tôn giáo, đạo đức, nghệ thuật, chính trị, pháp luật, khoa học
C. Phong tục tập quán
D. Nghề nghiệp→ Đáp án: B
Câu 20.
Cái nào không thuộc ý thức xã hội?
A. Phương thức sản xuất
B. Ý thức pháp luật
C. Đạo đức
D. Nghệ thuật→ Đáp án: A
lOMoARcPSD| 58490434
Câu 21.
“Ý thức pháp luật” thuộc về hình thái nào của ý thức xã hội?
A. Ý thức pháp quyền
B. Ý thức dân tộc
C. Ý thức khoa học
D. Ý thức cá nhân→ Đáp án: A
Câu 22.
Tồn tại xã hội không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Triết học
B. Môi trường tự nhiên
C. Phương thức sản xuất
D. Cơ sở vật chất→ Đáp án: A
Câu 23.
Tính chất của tồn tại xã hội là:
A. Chỉ do con người tạo ra
B. Không phụ thuộc môi trường
C. Khách quan, vật chất, mang tính lịch sử – xã hội
D. Không thể đo lường→ Đáp án: C
Câu 24.
Sự khác nhau giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng là:
A. Một bên là tự phát, một bên là lý luận
B. Cả hai đều giống nhau
C. Không thể phân biệt
D. Tâm lý xã hội bao trùm hệ tư tưởng→ Đáp án: A
Câu 25.
Chức năng quan trọng của ý thức xã hội là:
A. Duy trì di sản sinh học
B. Định hướng hoạt động thực tiễn của con người
C. Phản ứng hóa học
D. Tạo điều kiện vật lý→ Đáp án: B
Câu 26.
Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định:
A. Ý thức quyết định vật chất
B. Vật chất quyết định ý thức
C. C hai không liên quan
D. Ý thức có trước vật chất→ Đáp án: B
Câu 27.
Tri thức khoa học thuộc hình thái nào của ý thức xã hội?
A. Tôn giáo
B. Đạo đức
C. Nghệ thuật
lOMoARcPSD| 58490434
D. Khoa học→ Đáp án: D
Câu 28.
Đặc điểm của tâm lý xã hội là:
A. Có tính lý luận chặt chẽ
B. Mang tính tự phát, phản ánh trực tiếp từ cuộc sống hàng ngày
C. Không biến đổi
D. Bất biến và cứng nhắc→ Đáp án: B
Câu 29.
Chọn phát biểu sai:
A. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
B. Tồn tại xã hội bị chi phối bởi ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội có thể lạc hậu hoặc tiến bộ→ Đáp án: B
Câu 30.
Tồn tại xã hội là phạm trù phản ánh:
A. Chỉ cá nhân con người
B. Toàn bộ điều kiện vật chất của đời sống xã hội
C. Các hoạt động văn hóa
D. Quan điểm nghệ thuật→ Đáp án: B
TN THCN
PHẦN I: BẢN CHẤT CON NGƯỜI
Câu 1.
Theo quan điểm của Triết học Mác – Lênin, bản chất con người là:
A. Một thực thể sinh học
B. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội
C. Một thực thể tinh thần
D. Một thực thể thần linh→ Đáp án: B
Câu 2.
Con người là sản phẩm của:
A. Ý niệm tuyệt đối
B. Tự nhiên, xã hội và hoạt động thực tiễn
C. Quy luật khách quan
D. Tinh thần thế giới→ Đáp án: B
Câu 3.
Yếu tố đóng vai trò quyết định trong sự hình thành con người là:
A. Di truyền học
B. Lao động
C. Bản năng sinh học
D. Tôn giáo→ Đáp án: B
lOMoARcPSD| 58490434
Câu 4.
Con người khác với loài vật ở chỗ:
A. Có cấu tạo sinh học hoàn thiện hơn
B. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
C. Biết ăn mặc
D. Có đời sống bản năng phong phú→ Đáp án: B
Câu 5.
Phát biểu nào dưới đây phản ánh đúng quan điểm của Triết học Mác – Lênin về con người?
A. Con người là thực thể thống nhất giữa cái sinh học và cái xã hội
B. Con người là linh hồn bất tử
C. Con người là sản phẩm của thượng đế
D. Con người là thực thể thần bí
Đáp án: A
Câu 6.
Theo chủ nghĩa Mác, con người có thể phát triển toàn diện nhất khi:
A. Sống trong môi trường tự nhiên trong lành
B. Tham gia vào hoạt động thực tiễn xã hội
C. Có bản năng mạnh mẽ
D. Có niềm tin tôn giáo→ Đáp án: B
Câu 7.
Bản chất xã hội của con người hình thành chủ yếu thông qua:
A. Ăn uống
B. Di truyền học
C. Lao động và giao tiếp xã hội
D. Cảm xúc→ Đáp án: C
Câu 8.
Trong chủ nghĩa Mác – Lênin, lao động là:
A. Bản năng sinh học
B. Yếu tố cơ bản tạo ra con người và xã hội
C. Hoạt động cá nhân thuần túy
D. Kết quả của ý niệm→ Đáp án: B
🔹 PHẦN II: CON NGƯỜI VÀ THẾ GIỚI
Câu 9.
Con người tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với:
A. Thượng đế
B. Tự nhiên và xã hội
C. Tâm linh
D. Thể xác và linh hồn→ Đáp án: B
Câu 10.
lOMoARcPSD| 58490434
Chọn phát biểu đúng: “Con người vừa là chủ thể, vừa là...”
A. Đối tượng tinh thần
B. Đối tượng tự nhiên
C. Khách thể của hoạt động thực tiễn
D. Khách thể của linh hồn→ Đáp án: C
Câu 11.
Con người chỉ có thể tự khẳng định mình trong:
A. Hoạt động thực tiễn xã hội
B. Cầu nguyện
C. Suy tưởng trừu tượng
D. Trạng thái tĩnh lặng→ Đáp án: A
Câu 12.
Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên theo quan điểm Mác – Lênin là:
A. Tách rời nhau
B. Thù địch
C. Biện chứng, tác động qua lại
D. Con người lệ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên→ Đáp án: C
Câu 13.
Tính “thống nhất trong đa dạng” của con người thể hiện ở:
A. Mỗi cá nhân đều mang bản chất chung và những nét riêng biệt
B. Ai cũng giống nhau hoàn toàn
C. Chỉ khác nhau về ngoại hình
D. Sự giống nhau về địa vị→ Đáp án: A
Câu 14.
Vai trò của giao tiếp trong sự hình thành con người là:
A. Không cần thiết
B. Bổ sung cho bản năng
C. Giúp hình tnh ý thức và nhân cách
D. Chỉ cần cho người trưởng thành→ Đáp án: C
Câu 15.
Tự nhiên đối với con người là:
A. Kẻ thù
B. Tiền đề vật chất không thể thiếu
C. Không liên quan
D. Trừu tượng→ Đáp án: B
🔹 PHẦN III: SỰ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI
Câu 16.
Yếu tố quyết định sự phát triển nhân cách con người là:
lOMoARcPSD| 58490434
A. Thể chất
B. Môi trường xã hội và hoạt động thực tiễn
C. Dòng máu
D. Bẩm sinh→ Đáp án: B
Câu 17.
Quan điểm toàn diện về con người đòi hỏi phải xem xét họ trong:
A. Lịch sử tôn giáo
B. Không gian vật lý
C. Mối quan hệ với tự nhiên, xã hội và bản thân
D. Môi trường di truyền→ Đáp án: C
Câu 18.
“Con người là một chỉnh thể sinh học – xã hội” có nghĩa là:
A. Con người là động vật thuần túy
B. Con người vừa mang đặc điểm sinh học vừa mang tính xã hội
C. Con người không có yếu tố tự nhiên
D. Con người là hiện thân của ý niệm→ Đáp án: B
Câu 19.
Phát triển toàn diện con người là mục tiêu:
A. Của chủ nghĩa xã hội
B. Của xã hội phong kiến
C. Của cá nhân
D. Của nhà thờ→ Đáp án: A
Câu 20.
Con người là “chủ thể sáng tạo lịch sử” vì:
A. Họ sống lâu
B. Họ được chọn lựa
C. Họ hoạt động cải tạo tự nhiên và xã hội
D. Họ được sinh ra như thế→ Đáp án: C
🔹 PHẦN IV: NHÂN CÁCH VÀ GIÁ TRỊ CON NGƯỜI
Câu 21.
Nhân cách con người hình thành chủ yếu qua:
A. Hoạt động thực tiễn và giáo dục
B. Di truyền
C. Cm xúc
D. Thần linh→ Đáp án: A
Câu 22.
Giá trị cao nhất của con người là:
A. Tiền bạc
lOMoARcPSD| 58490434
B. Danh vọng
C. Con người vì con người
D. Sức mạnh thể chất
Đáp án: C
Câu 23.
Phát biểu nào sau đây đúng với triết học Mác – Lênin?
A. Con người là sản phẩm ngẫu nhiên
B. Con người là chủ thể lịch sử – xã hội
C. Con người là sinh vật sinh học thuần túy
D. Con người chỉ chịu sự chi phối của bản năngĐáp án: B
Câu 24.
Ý thức đạo đức, pháp luật, thẩm mỹ... là biểu hiện của:
A. Bản năng
B. Di truyền
C. Ý thức xã hội của con người
D. Hành vi tự nhiên→ Đáp án: C
Câu 25.
Triết học Mác – Lênin nhấn mạnh yếu tố nào trong việc nâng cao giá trị con người?
A. Sức mạnh cơ bắp
B. Tín ngưỡng
C. Hoạt động thực tiễn và sáng tạo xã hội
D. Tài sản
Đáp án: C
🔹 PHẦN V: VẤN ĐỀ CON NGƯỜI TRONG XÃ HỘI HIỆN ĐẠI
Câu 26.
Vấn đề con người trở thành trung tâm trong thời đại nào?
A. Chiến tranh lạnh
B. Thời đại toàn cầu hóa và cách mạng khoa học – công nghệ
C. Thời cổ đại
D. Trung cổ→ Đáp án: B
Câu 27.
Một trong những thách thức lớn của con người hiện nay là:
A. Thiếu lễ nghi
B. Mất cân bằng giữa phát triển vật chất và tinh thần
C. Không có thông tin
D. Thừa bản năng→ Đáp án: B
Câu 28.
Giải pháp căn bản để phát triển con người toàn diện là:
A. Phát triển thể thao
lOMoARcPSD| 58490434
B. Truyền thông đại chúng
C. Giáo dục, đào tạo và thực tiễn xã hội
D. Tăng thu nhập cá nhân→ Đáp án: C
Câu 29.
Yếu tố nào đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao giá trị con người?
A. Truyền thống
B. Giáo dục và điều kiện sống
C. Tài sản
D. Cảm xúc→ Đáp án: B
Câu 30.
Con người hiện đại cần phát triển hài hòa giữa:
A. Thể chất, trí tuệ, đạo đức và tinh thần
B. Thể chất và tài chính
C. Danh vọng và quyền lực
D. Năng suất và lợi nhuận
Đáp án: A

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434 TN CMXH Câu 1.
Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự thay đổi chính phủ do bầu cử dân chủ
B. Sự thay đổi căn bản từ hình thái kinh tế - xã hội này sang hình thái khác
C. Sự thay đổi một số chính sách kinh tế
D. Sự thay đổi lãnh đạo nhà nước→ Đáp án: B Câu 2.
Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, động lực chính của cách mạng xã hội là gì? A. Ý chí của lãnh tụ
B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Truyền thống dân tộc
D. Sự can thiệp từ bên ngoài→ Đáp án: B Câu 3.
Lực lượng lãnh đạo cách mạng vô sản là: A. Nông dân B. Giai cấp công nhân C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp tư sản→ Đáp án: B Câu 4.
Cách mạng xã hội chủ nghĩa có mục tiêu gì?
A. Thiết lập chủ nghĩa tư bản hiện đại
B. Xóa bỏ chế độ bóc lột, xây dựng xã hội công bằng, bình đẳng
C. Thay đổi chính sách thuế
D. Xây dựng xã hội phong kiến→ Đáp án: B Câu 5.
Cách mạng tư sản ra đời trong hình thái kinh tế - xã hội nào? A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ C. Xã hội nguyên thủy
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa→ Đáp án: A Câu 6.
Trong lịch sử, cách mạng xã hội xảy ra khi nào?
A. Khi dân chúng nổi loạn bất kỳ lúc nào
B. Khi mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất phát triển đến mức gay gắt
C. Khi quốc gia bị xâm lược
D. Khi có khủng hoảng chính trị → Đáp án: B Câu 7.
Vai trò của quần chúng nhân dân trong cách mạng xã hội là gì? A. Là người ngoài cuộc lOMoAR cPSD| 58490434 B. Là khán giả
C. Là lực lượng sáng tạo và trực tiếp thực hiện cách mạng
D. Là đối tượng bị cách mạng→ Đáp án: C Câu 8.
Trong cách mạng vô sản, giai cấp công nhân đóng vai trò gì? A. Đồng minh phụ thuộc
B. Giai cấp lãnh đạo cách mạng
C. Lực lượng thụ động
D. Giai cấp phản động→ Đáp án: B Câu 9.
Cách mạng xã hội là hình thức đặc biệt của: A. Cải cách hành chính B. Đấu tranh giai cấp
C. Tuyên truyền tư tưởng
D. Bầu cử dân chủ→ Đáp án: B Câu 10.
Nhân tố khách quan của cách mạng xã hội là: A. Tư tưởng cách mạng
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến mâu thuẫn với quan hệ sản xuất C. Lãnh tụ kiệt xuất
D. Sự trợ giúp từ quốc tế→ Đáp án: B Câu 11.
Nhân tố chủ quan của cách mạng xã hội là: A. Khủng hoảng kinh tế
B. Ý thức và tổ chức của giai cấp cách mạng C. Thiên tai
D. Môi trường tự nhiên→ Đáp án: B Câu 12.
Điều kiện để nổ ra một cuộc cách mạng xã hội là: A. Có chiến tranh B. Có bạo lực
C. Mâu thuẫn xã hội phát triển đến mức không thể điều hòa bằng cải cách
D. Có sự thay đổi lãnh đạo→ Đáp án: C Câu 13.
Trong chủ nghĩa Mác – Lênin, cách mạng vô sản là:
A. Một hình thức cải cách chính trị
B. Cuộc cách mạng do giai cấp công nhân lãnh đạo nhằm xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
C. Một hình thức đảo chính
D. Một sự kiện quân sự→ Đáp án: B Câu 14. lOMoAR cPSD| 58490434
Trong cách mạng xã hội, phương thức phổ biến là: A. Bầu cử dân chủ
B. Đấu tranh giai cấpC. Di cư tập thể
D. Hội nghị đối thoại → Đáp án: B Câu 15.
Vai trò của cách mạng xã hội đối với sự phát triển lịch sử là: A. Gây xáo trộn xã hội
B. Thúc đẩy xã hội phát triển theo quy luật tiến hóa
C. Làm chậm sự phát triển
D. Xóa bỏ truyền thống văn hóa→ Đáp án: B Câu 16.
Cách mạng xã hội có thể diễn ra dưới hình thức nào?
A. Chỉ bằng con đường bạo lực
B. Đa dạng, có thể là hòa bình hoặc bạo lực, tùy vào hoàn cảnh cụ thể
C. Luôn thông qua bầu cử
D. Luôn là đấu tranh vũ trang→ Đáp án: B Câu 17.
Cách mạng xã hội gắn liền với quá trình: A. Suy thoái văn hóa
B. Chuyển biến về chất của xã hội C. Mở rộng lãnh thổ
D. Tự nhiên phát triển→ Đáp án: B Câu 18.
Cách mạng vô sản được coi là: A. Cách mạng dân tộc B. Cách mạng nông dân
C. Cách mạng triệt để nhất trong lịch sử
D. Cách mạng phong kiến→ Đáp án: C Câu 19.
Trong học thuyết Mác – Lênin, cách mạng xã hội là sự thay thế:
A. Hệ thống chính trị lỗi thời B. Một đảng phái
C. Một hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời bằng một hình thái tiên tiến hơn
D. Một chính sách kinh→ Đáp án: C Câu 20.
Yếu tố giữ vai trò quyết định sự thành công của cách mạng xã hội là:
A. Thời tiết thuận lợi
B. Sự ủng hộ quốc tế
C. Sự kết hợp đúng đắn giữa điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan
D. Vũ khí hiện đại→ Đáp án: C lOMoAR cPSD| 58490434 TN TTXH-YTXH Câu 1.
Khái niệm “tồn tại xã hội” dùng để chỉ:
A. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội
B. Mọi hoạt động tinh thần của con người
C. Quan hệ giai cấp trong xã hội
D. Ý thức chính trị của con người→ Đáp án: A Câu 2.
Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, tồn tại xã hội giữ vai trò gì đối với ý thức xã hội? A. Không liên quan B. Bị chi phối C. Quyết định
D. Bị phản ánh→ Đáp án: C Câu 3. Ý thức xã hội là:
A. Các hành vi sản xuất vật chất
B. Mọi hoạt động chính trị
C. Toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội
D. Mối quan hệ giữa người với thiên nhiên→ Đáp án: C Câu 4.
Cái nào dưới đây không phải là một hình thái của ý thức xã hội? A. Tôn giáo B. Triết học C. Đạo đức
D. Lao động sản xuất→ Đáp án: D Câu 5.
Yếu tố thuộc tồn tại xã hội là:
A. Môi trường sống, điều kiện sản xuất, quan hệ vật chất B. Tư tưởng đạo đức C. Quan điểm triết học
D. Ý thức dân tộc→ Đáp án: A Câu 6.
Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội mang tính:
A. Tuyệt đối một chiều B. Biện chứng C. Ngẫu nhiên
D. Tách biệt→ Đáp án: B Câu 7.
Ý thức xã hội là sự phản ánh của: A. Ý chí của cá nhân lOMoAR cPSD| 58490434 B. Tư duy cá biệt C. Tồn tại xã hội
D. Cảm xúc cá nhân→ Đáp án: C Câu 8.
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội thể hiện ở:
A. Không phản ánh hiện thực
B. Không chịu tác động của tồn tại xã hội
C. Có thể tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Hoàn toàn không thay đổi→ Đáp án: C Câu 9.
Tư tưởng lỗi thời tồn tại lâu dài do:
A. Quán tính xã hội và điều kiện lịch sử cụ thể B. Nó đúng mãi mãi
C. Bị cưỡng chế duy trì
D. Không bị phê phán→ Đáp án: A Câu 10.
Chọn ý đúng nhất: Tồn tại xã hội là cơ sở...
A. Cho hoạt động tôn giáo
B. Của toàn bộ đời sống tinh thần xã hội
C. Của sự phát triển công nghệ
D. Của hành vi cá nhân→ Đáp án: B Câu 11.
Một trong những hình thức cơ bản của ý thức xã hội là: A. Tôn giáo B. Tầng lớp xã hội C. Giai cấp
D. Thị trường→ Đáp án: A Câu 12.
Triết học Mác – Lênin xem ý thức xã hội có khả năng: A. Tự sinh ra
B. Phản ánh và tác động trở lại tồn tại xã hội
C. Tách biệt hoàn toàn với hiện thực
D. Chỉ do cá nhân tạo ra→ Đáp án: B Câu 13.
Sự chậm biến đổi của ý thức xã hội so với tồn tại xã hội gọi là:
A. Tính lạc hậu của ý thức xã hội
B. Tính độc lập của ý thức xã hội
C. Tính khách quan của tồn tại xã hội
D. Tính kế thừa xã hội→ Đáp án: A Câu 14. lOMoAR cPSD| 58490434
Ý thức xã hội mang tính: A. Cá nhân thuần túy B. Lịch sử – xã hội C. Sinh học
D. Cảm xúc→ Đáp án: B Câu 15.
Sự tác động trở lại của ý thức xã hội có thể:
A. Không làm thay đổi gì
B. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội C. Chỉ mang tính cá nhân
D. Chỉ có trong chính trị→ Đáp án: B Câu 16.
Tư tưởng tiến bộ có thể đi trước thời đại là biểu hiện của: A. Tính bất biến B. Tính thụ động
C. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
D. Tính tự phát→ Đáp án: C Câu 17.
Điều nào sau đây là một yếu tố của tồn tại xã hội? A. Luân lý
B. Điều kiện sinh hoạt vật chất
C. Tư tưởng nghệ thuật D. Triết lý sống → Đáp án: B Câu 18.
Một trong những nguyên nhân khiến ý thức xã hội chậm thay đổi là:
A. Lực lượng bảo thủ trong xã hội và thói quen tư duy B. Cấu trúc sinh học
C. Tác động của thời tiết
D. Thiếu công nghệ→ Đáp án: A Câu 19.
Các hình thái ý thức xã hội bao gồm:
A. Chỉ có triết học và khoa học
B. Triết học, tôn giáo, đạo đức, nghệ thuật, chính trị, pháp luật, khoa học C. Phong tục tập quán
D. Nghề nghiệp→ Đáp án: B Câu 20.
Cái nào không thuộc ý thức xã hội?
A. Phương thức sản xuất B. Ý thức pháp luật C. Đạo đức
D. Nghệ thuật→ Đáp án: A lOMoAR cPSD| 58490434 Câu 21.
“Ý thức pháp luật” thuộc về hình thái nào của ý thức xã hội? A. Ý thức pháp quyền B. Ý thức dân tộc C. Ý thức khoa học
D. Ý thức cá nhân→ Đáp án: A Câu 22.
Tồn tại xã hội không bao gồm yếu tố nào sau đây? A. Triết học B. Môi trường tự nhiên
C. Phương thức sản xuất
D. Cơ sở vật chất→ Đáp án: A Câu 23.
Tính chất của tồn tại xã hội là:
A. Chỉ do con người tạo ra
B. Không phụ thuộc môi trường
C. Khách quan, vật chất, mang tính lịch sử – xã hội
D. Không thể đo lường→ Đáp án: C Câu 24.
Sự khác nhau giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng là:
A. Một bên là tự phát, một bên là lý luận
B. Cả hai đều giống nhau C. Không thể phân biệt
D. Tâm lý xã hội bao trùm hệ tư tưởng→ Đáp án: A Câu 25.
Chức năng quan trọng của ý thức xã hội là:
A. Duy trì di sản sinh học
B. Định hướng hoạt động thực tiễn của con người C. Phản ứng hóa học
D. Tạo điều kiện vật lý→ Đáp án: B Câu 26.
Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định:
A. Ý thức quyết định vật chất
B. Vật chất quyết định ý thức C. Cả hai không liên quan
D. Ý thức có trước vật chất→ Đáp án: B Câu 27.
Tri thức khoa học thuộc hình thái nào của ý thức xã hội? A. Tôn giáo B. Đạo đức C. Nghệ thuật lOMoAR cPSD| 58490434
D. Khoa học→ Đáp án: D Câu 28.
Đặc điểm của tâm lý xã hội là:
A. Có tính lý luận chặt chẽ
B. Mang tính tự phát, phản ánh trực tiếp từ cuộc sống hàng ngày C. Không biến đổi
D. Bất biến và cứng nhắc→ Đáp án: B Câu 29. Chọn phát biểu sai:
A. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
B. Tồn tại xã hội bị chi phối bởi ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội có thể lạc hậu hoặc tiến bộ→ Đáp án: B Câu 30.
Tồn tại xã hội là phạm trù phản ánh:
A. Chỉ cá nhân con người
B. Toàn bộ điều kiện vật chất của đời sống xã hội
C. Các hoạt động văn hóa
D. Quan điểm nghệ thuật→ Đáp án: B TN THCN
PHẦN I: BẢN CHẤT CON NGƯỜI Câu 1.
Theo quan điểm của Triết học Mác – Lênin, bản chất con người là:
A. Một thực thể sinh học
B. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội
C. Một thực thể tinh thần
D. Một thực thể thần linh→ Đáp án: B Câu 2.
Con người là sản phẩm của: A. Ý niệm tuyệt đối
B. Tự nhiên, xã hội và hoạt động thực tiễn C. Quy luật khách quan
D. Tinh thần thế giới→ Đáp án: B Câu 3.
Yếu tố đóng vai trò quyết định trong sự hình thành con người là: A. Di truyền học B. Lao động C. Bản năng sinh học
D. Tôn giáo→ Đáp án: B lOMoAR cPSD| 58490434 Câu 4.
Con người khác với loài vật ở chỗ:
A. Có cấu tạo sinh học hoàn thiện hơn
B. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động C. Biết ăn mặc
D. Có đời sống bản năng phong phú→ Đáp án: B Câu 5.
Phát biểu nào dưới đây phản ánh đúng quan điểm của Triết học Mác – Lênin về con người?
A. Con người là thực thể thống nhất giữa cái sinh học và cái xã hội
B. Con người là linh hồn bất tử
C. Con người là sản phẩm của thượng đế
D. Con người là thực thể thần bí → Đáp án: A Câu 6.
Theo chủ nghĩa Mác, con người có thể phát triển toàn diện nhất khi:
A. Sống trong môi trường tự nhiên trong lành
B. Tham gia vào hoạt động thực tiễn xã hội
C. Có bản năng mạnh mẽ
D. Có niềm tin tôn giáo→ Đáp án: B Câu 7.
Bản chất xã hội của con người hình thành chủ yếu thông qua: A. Ăn uống B. Di truyền học
C. Lao động và giao tiếp xã hội
D. Cảm xúc→ Đáp án: C Câu 8.
Trong chủ nghĩa Mác – Lênin, lao động là: A. Bản năng sinh học
B. Yếu tố cơ bản tạo ra con người và xã hội
C. Hoạt động cá nhân thuần túy
D. Kết quả của ý niệm→ Đáp án: B
🔹 PHẦN II: CON NGƯỜI VÀ THẾ GIỚI Câu 9.
Con người tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với: A. Thượng đế B. Tự nhiên và xã hội C. Tâm linh
D. Thể xác và linh hồn→ Đáp án: B Câu 10. lOMoAR cPSD| 58490434
Chọn phát biểu đúng: “Con người vừa là chủ thể, vừa là...”
A. Đối tượng tinh thần
B. Đối tượng tự nhiên
C. Khách thể của hoạt động thực tiễn
D. Khách thể của linh hồn→ Đáp án: C Câu 11.
Con người chỉ có thể tự khẳng định mình trong:
A. Hoạt động thực tiễn xã hội B. Cầu nguyện
C. Suy tưởng trừu tượng
D. Trạng thái tĩnh lặng→ Đáp án: A Câu 12.
Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên theo quan điểm Mác – Lênin là: A. Tách rời nhau B. Thù địch
C. Biện chứng, tác động qua lại
D. Con người lệ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên→ Đáp án: C Câu 13.
Tính “thống nhất trong đa dạng” của con người thể hiện ở:
A. Mỗi cá nhân đều mang bản chất chung và những nét riêng biệt
B. Ai cũng giống nhau hoàn toàn
C. Chỉ khác nhau về ngoại hình
D. Sự giống nhau về địa vị→ Đáp án: A Câu 14.
Vai trò của giao tiếp trong sự hình thành con người là: A. Không cần thiết B. Bổ sung cho bản năng
C. Giúp hình thành ý thức và nhân cách
D. Chỉ cần cho người trưởng thành→ Đáp án: C Câu 15.
Tự nhiên đối với con người là: A. Kẻ thù
B. Tiền đề vật chất không thể thiếu C. Không liên quan
D. Trừu tượng→ Đáp án: B
🔹 PHẦN III: SỰ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI Câu 16.
Yếu tố quyết định sự phát triển nhân cách con người là: lOMoAR cPSD| 58490434 A. Thể chất
B. Môi trường xã hội và hoạt động thực tiễn C. Dòng máu
D. Bẩm sinh→ Đáp án: B Câu 17.
Quan điểm toàn diện về con người đòi hỏi phải xem xét họ trong: A. Lịch sử tôn giáo B. Không gian vật lý
C. Mối quan hệ với tự nhiên, xã hội và bản thân
D. Môi trường di truyền→ Đáp án: C Câu 18.
“Con người là một chỉnh thể sinh học – xã hội” có nghĩa là:
A. Con người là động vật thuần túy
B. Con người vừa mang đặc điểm sinh học vừa mang tính xã hội
C. Con người không có yếu tố tự nhiên
D. Con người là hiện thân của ý niệm→ Đáp án: B Câu 19.
Phát triển toàn diện con người là mục tiêu:
A. Của chủ nghĩa xã hội
B. Của xã hội phong kiến C. Của cá nhân
D. Của nhà thờ→ Đáp án: A Câu 20.
Con người là “chủ thể sáng tạo lịch sử” vì: A. Họ sống lâu B. Họ được chọn lựa
C. Họ hoạt động cải tạo tự nhiên và xã hội
D. Họ được sinh ra như thế→ Đáp án: C
🔹 PHẦN IV: NHÂN CÁCH VÀ GIÁ TRỊ CON NGƯỜI Câu 21.
Nhân cách con người hình thành chủ yếu qua:
A. Hoạt động thực tiễn và giáo dục B. Di truyền C. Cảm xúc
D. Thần linh→ Đáp án: A Câu 22.
Giá trị cao nhất của con người là: A. Tiền bạc lOMoAR cPSD| 58490434 B. Danh vọng
C. Con người vì con người D. Sức mạnh thể chất → Đáp án: C Câu 23.
Phát biểu nào sau đây đúng với triết học Mác – Lênin?
A. Con người là sản phẩm ngẫu nhiên
B. Con người là chủ thể lịch sử – xã hội
C. Con người là sinh vật sinh học thuần túy
D. Con người chỉ chịu sự chi phối của bản năng→ Đáp án: B Câu 24.
Ý thức đạo đức, pháp luật, thẩm mỹ... là biểu hiện của: A. Bản năng B. Di truyền
C. Ý thức xã hội của con người
D. Hành vi tự nhiên→ Đáp án: C Câu 25.
Triết học Mác – Lênin nhấn mạnh yếu tố nào trong việc nâng cao giá trị con người? A. Sức mạnh cơ bắp B. Tín ngưỡng
C. Hoạt động thực tiễn và sáng tạo xã hội D. Tài sản → Đáp án: C
🔹 PHẦN V: VẤN ĐỀ CON NGƯỜI TRONG XÃ HỘI HIỆN ĐẠI Câu 26.
Vấn đề con người trở thành trung tâm trong thời đại nào? A. Chiến tranh lạnh
B. Thời đại toàn cầu hóa và cách mạng khoa học – công nghệ C. Thời cổ đại
D. Trung cổ→ Đáp án: B Câu 27.
Một trong những thách thức lớn của con người hiện nay là: A. Thiếu lễ nghi
B. Mất cân bằng giữa phát triển vật chất và tinh thần C. Không có thông tin
D. Thừa bản năng→ Đáp án: B Câu 28.
Giải pháp căn bản để phát triển con người toàn diện là: A. Phát triển thể thao lOMoAR cPSD| 58490434
B. Truyền thông đại chúng
C. Giáo dục, đào tạo và thực tiễn xã hội
D. Tăng thu nhập cá nhân→ Đáp án: C Câu 29.
Yếu tố nào đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao giá trị con người? A. Truyền thống
B. Giáo dục và điều kiện sống C. Tài sản
D. Cảm xúc→ Đáp án: B Câu 30.
Con người hiện đại cần phát triển hài hòa giữa:
A. Thể chất, trí tuệ, đạo đức và tinh thần
B. Thể chất và tài chính
C. Danh vọng và quyền lực
D. Năng suất và lợi nhuận → Đáp án: A