lOMoARcPSD| 45740413
Bài 1:
Câu 1: Theo quan đim truyn thng, ri ro là gì?
A. Mt biến c không chc chn có th gây tn tht
B. Mt s kin chc chn xy ra
C. Mt quyết định đầu tư sai lầm
D. Một cơ hội kinh doanh
Câu 2: Ri ro nào có th xut phát t s biến động ca môi trường kinh tế?
A. Ri ro thiên nhiên
B. Rủi ro văn hóa
C. Ri ro kinh tế
D. Ri ro công ngh
Câu 3: Ri ro công ngh là gì?
A. Ri ro do s thay đổi trong thói quen tiêu dùng
B. Ri ro t s thay đổi ca lut pháp
C. Ri ro do s phát trin công ngh không theo kp
D. Ri ro t thiên tài
Câu 4: Trong giai đoạn đầu, Qun tr ri ro ch yếu gn vi hoạt động nào?
A. Phòng nga ri ro pháp lý
B. Phân tích tài chính
C. Qun lý danh mc bo him
D. Thiết lp h thng an toàn
Câu 5: Trong khái nim qun tr ri ro ca tác gi Nguyn Quang Thu (2008), qun tr
ri ro bao gm hoạt đọng nào sau đây?
A. Đo lường và kim soát các loi ri ro
B. Qun lý ngun lc ni b
C. Kim soát các loi tài sn và thu nhp
D. Đánh giá hiệu qu kinh doanh
Câu 6: Đâu là tính chất ca hoạt động qun tr ri ro trong doanh nghip?
A. Hoạt động mang tính tích cc và ch động
B. Hoạt động th đng
C. Hoạt động gim chi phí
D. Hoạt động mang tính chiến lược
Câu 7: Rủi ro nào dưới đây không phải là đặc thù trong môi trường thương mại điện
t?
lOMoARcPSD|45740 413
A. Ri ro trong quá trình vn hành h thng
B. Ri ro v giao dch trc tuyến
C. Ri ro v giao dch bng tin mt
D. Ri ro v bo mt thông tin
Câu 8: Đâu là rủi ro đặc thù liên quan đến giao dich trc tuyến?
A. Chi phí vn chuyn cao
B. Gian ln trong thanh toán và tranh chp v chất lượng sn phm
C. Khách hàng không quen thuc vi nn tng trc tuyến
D. Quy trình nhp hàng hóa phc tp
Câu 9: Trong thương mại điện t, ri ro vn hành h thng bao gồm điu gì?
A. Vic thiếu nhân s qun lý trc tiếp các giao dch
B. Thiếu hàng hóa đ cung caaos cho khách
C. Kh năng hệ thng không x lý được khối lưng giao dch ln trong thi gian
cao điểm
D. Các thay đổi đột ngt trong nhu cu ca khách hàng
Câu 10: Mt ca hàng trc tuyến mun xây dng qu d phòng tài chính để gim
thiu rủi ro. Theo quy định qun tr ri ro, hot động này thuộc vào giai đoạn nào?
A. Phân tích ri ro
B. Tài tr ri ro
C. Kim soát ri ro
D. Nhn dng ri ro
Câu 11: Khi mt doanh nghiệp đã xác định được ri ro h thng b tn công mng, h
cần làm gì trong giai đoạn phân tích rủi ro để đưa ra các bin pháp x lý phù hp?
A. Ngng hoạt động kinh doanh trc tuyến tm thi
B. Đánh giá xác suất và mức độ nghiêm trng ca các cuc tn công
C. Ngay lp tức đầu tư vào hệ thng bo mt mi
D. Chuyn giao trách nhim bo mt cho bên th ba
Câu 12: Hoạt động đánh giá rủi ro giúp doanh nghiệp đạt được lợi ích nào sau đây?
A. Gim thiu hoàn toàn các tn tht tài chính
B. Thu hiu ri ro bi cnh thc tế và kết ni các mc tiêu kinh doanh và qun
tr ri ro
C. Loi b hoàn toàn các ri ro
D. Tăng doanh số bán hàng tc thì
Câu 13: Yếu t nào sau đây không ảnh hưởng trc tiếp đến mức độ nghiêm trng ca
tn tht?
lOMoARcPSD| 45740413
A. Đối tượng chu ri ro
B. Thái độ của con ngưi
C. S h tr t chính ph
D. Kh năng tài chính ca t chc
Câu 14: Một công ty TMĐT đang phân phi ri ro gian lận thanh toán điện tử. Để
gim thiu tn tht, công ty cần đo lường biên đ ri ro ca các v gian lận này. Điều
gì s ảnh hưởng đến biên độ rủi ro trong trường hp này?
A. Thit hi v tài chính và mt nim tin khách hàng
B. Tài sn vô hình ca công ty
C. Thái độ ca nhân viên trong vic phát hin gian ln
D. Tn sut các v gian ln xy ra trong quá kh
Câu 15: Một công ty đang đánh giá ri ro ảnh hưởng đến doanh thu do d mt nim
tin ca khách hàng sau mt s c truyền thông. Để đo lường biên độ ri ro trong tình
hung này, công ty cn phân tích yếu t nào?
A. S phc hi ca công ty sau các s c trước đây
B. Tn sut các s c truyn thống trước đây
C. Thit hi tài chính và s thay đổi trong doanh thu sau s c
D. Đánh giá thái độ ca nhân viên đi vi khng hong truyn thông
Câu 16: Rủi ro nào có thể xuất phát từ sự biến động của môi trường kinh tế?
A. Rủi ro thiên nhiên
B. Rủi ro văn hóa
C. Rủi ro kinh tế
D. Rủi ro công nghệ
Câu 17: Rủi ro công nghệ là gì?
A. Rủi ro do sự thay đổi trong thói quen tiêu dùng
B. Rủi ro từ sự thay đổi của luật pháp
C. Rủi ro do sự phát triển công nghệ không theo kịp
D. Rủi ro từ thiên tài
Câu 18: Trong giai đoạn đầu, Quản trị rủi ro chủ yếu gắn với hoạt động nào?
A. Phòng ngừa rủi ro pháp lý
B. Phân tích tài chính
C. Quản lý danh mục bảo hiểm
D. Thiết lập hệ thống an toàn
Câu 19: Đâu là tính chất của hoạt động quản trị rủi ro trong doanh nghiệp?
A. Hoạt động mang tính tích cực và chủ động
lOMoARcPSD|45740 413
B. Hoạt động thụ động
C. Hoạt động giảm chi phí
D. Hoạt động mang tính chiến lược
Câu 20: Đâu là rủi ro đặc thù liên quan đến giao dich trực tuyến?
A. Chi phí vận chuyển cao
B. Gian lận trong thanh toán và tranh chấp về chất lượng sản phẩm
C. Khách hàng không quen thuộc với nền tảng trực tuyến
D. Quy trình nhập hàng hóa phức tạp
Câu 21: Trong thương mại điện tử, rủi ro vận hành hệ thống bao gồm điều gì?
A. Việc thiếu nhân sự quản lý trực tiếp các giao dịch
B. Thiếu hàng hóa để cung caaos cho khách
C. Khả năng hệ thống không xử lý được khối lượng giao dịch lớn trong thời gian
cao điểm
D. Các thay đổi đột ngột trong nhu cầu của khách hàng
Câu 22: Một cửa hàng trực tuyến muốn xây dựng quỹ dự phòng tài chính để giảm
thiểu rủi ro. Theo quy định quản trị rủi ro, hoạt động này thuộc vào giai đoạn nào?
A. Phân tích rủi ro
B. Tài trợ rủi ro
C. Kiểm soát rủi ro
D. Nhận dạng rủi ro
Câu 23: Hoạt động đánh giá rủi ro giúp doanh nghiệp đạt được lợi ích nào sau đây?
A. Giảm thiểu hoàn toàn các tổn thất tài chính
B. Thấu hiệu rủi ro bối cảnh thực tế và kết nối các mục tiêu kinh doanh và quản
trịrủi ro
C. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro
D. Tăng doanh số bán hàng tức thì
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ nghiêm trọng của
tổn thất?
A. Đối tượng chịu rủi ro
B. Thái độ của con người
C. Sự hỗ trợ từ chính phủ
D. Khả năng tài chính của tổ chức
Câu 25: Một công ty TMĐT đang phân tích rủi ro gian lận thanh toán điện tử. Để
giảm thiểu tổn thất, công ty cần đo lường biên độ rủi ro của các vụ gian lận này. Điều
gì sẽ ảnh hưởng đến biên độ rủi ro trong trường hợp này?
lOMoARcPSD| 45740413
A. Thiệt hại về tài chính và mất niềm tin khách hàng
B. Tài sản vô hình của công ty
C. Thái độ của nhân viên trong việc phát hiện gian lận
D. Tần suất các vụ gian lận xảy ra trong quá khứ
Câu 26: Một công ty đang đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến doanh thu do dự mất niềm
tin của khách hàng sau một sự cố truyền thông. Để đo lường biên độ rủi ro trong tình
huống này, công ty cần phân tích yếu tố nào?
A. Sự phục hồi của công ty sau các sự cố trước đây
B. Tần suất các sự cố truyền thống trước đây
C. Thiệt hại tài chính và sự thay đổi trong doanh thu sau sự cố
D. Đánh giá thái độ của nhân viên đối với khủng hoảng truyền thông
Câu 27: Lý do nào dưới đây khiến quản trị thương hiệu trong TMĐT trở nên khó khan
hơn?
A. Tốc độ lan truyền tin nhanh chóng
B. Thiếu sự đa dạng trong sản phẩm
C. Sự tương tác chạm giữ doanh nghiệp và khách hàng
D. Quy định pháp lý ổn định
Câu 28: Trong TMĐT, rủi ro vận hành hệ thống bao gồm điều gì ?
A. Việc thiếu nhân sự quản lí trực tiếp các giao dịch
B. Các thay đổi đột ngột trong nhu cầu của khách hàng
C. Khả năng hệ thống không xử lý được khối lượng giao dịch lớn trong thời gian
cao điểm
D. Thiếu hàng hóa để cung cấp cho khách hàng
Câu 29: Một doanh nghiệp TMĐT nhận thấy nguy cơ xảy ra gian lận thanh toán trong
các giao dịch. Hãy xác định các bước đầu tiên cần thực hiện trong quy trình quản trị
rủi ro để xử lý vấn đề này ?
A. Sử dụng công cụ phát hiện và ngăn ngừa gian lận
B. Xác định và liệt kê các dạng gian lận thanh toán có thể xảy ra
C. Phân tích nguyên nhân gây gian lận
D. Tạo quỹ phòng để xử lý thiệt hại từ gian lận
Câu 30. Trong trường hợp tổn thất do vụ hỏa hoạn, công ty cần xem xét các yếu tố
nào để đo lường biên độ rủi ro một cách hiệu quả ?
A. Các biện pháp phòng ngừa hỏa hoạn đã được thực hiện
B. Sự thay đổi giá cả thị trường trong ngành xây dựng
C. Tần suất các vụ hỏa hoạn trong năm
lOMoARcPSD|45740 413
D. Mức độ thiệt hại tài sản và nhân sự, và khả năng tài chính của công ty
Câu 31: Rủi ro thuần túy được hiểu là gì?
A. Rủi ro liên quan đến sự cạnh tranh
B. Rủi ro không có khả năng có lợi
C. Rủi ro do thiên tai gây sốt
D. Rủi ro có khả năng kiếm lời
Câu 32: Điều nào sau đây có thể dẫn đến thiệt hại về tài chính và niềm tin của khách
hàng trong TMĐT?
A. Hệ thống thanh toán thông minh
B. Quy định pháp lý rõ ràng
C. Lỗ hổng bảo mật thông tin
D. Đánh giá tích cực từ khách hàng
Câu 33: Trong thương mại điện tử, rủi ro vận hành hệ thống bao gồm điều gì?
A. Việc thiếu nhân sự quản lý trực tiệp các giao dịch
B. Thiếu hàng hóa để cung cấp cho khách
C. Các thay đổi đột ngột trong nhu cầu của khách hàng
D. Khả năng hệ thống không xử lý được khối lượng giao dịch lớn trong thời gian
cao điểm
Bài 2:
Câu 1: Rủi ro pháp lý trong thương mại điện t ch yếu liên quan điều gì?
A. Thi tiết
B. Chi phí vn chuyn
C. Quyn s hu trí tu
D. Chính sách nhân s
Câu 2: Doanh nghip có th b kin v vi phm bn quyn khi làm gì?
A. Cung cp thông tin không chính xác
B. Không tuân th quy định bo mt
C. S dng ni dung mà không có s cho phép
D. Không đăng ký giấy pháp kinh doanh
Câu 3: Tranh chp hợp đồng trong thương mại đin t thường xy ra do nguyên
nhân nào?
A. Hợp đồng không bao gồm điều khon thanh toán
B. Hợp đồng không rõ ràng
C. Hợp đồng đưc son thảo quá đơn giản
lOMoARcPSD| 45740413
D. Hợp đồng không có gii hn
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng về quyền riêng tư theo Hiến pháp năm
2013 ca Vit Nam?
A. Mọi người phi cung cp thông tin cá nhân cho chính quyn
B. Mọi người có quyn t do công khai thông tin cá nhân
C. Mọi người có quyn bt kh xâm phm v đi sống riêng tư, bí mật cá nhân
D. Mọi người không có quyn bo v thông tin cá nhân
Câu 5: V rò r d liu lớn nào đã xảy ra ti nn tảng thương mại điện t Tiki vào
tháng 6/2023?
A. Không có v rò r nào xy ra
B. Hơn 2 triệu thông tin khách hàng b lC. Hơn 3 triu thông tin
khách hàng b l
D. Hơn 1 triệu thông tin khách hàng b l
Câu 6: Hành vi nào dưới đây có thể đưc coi là xâm phm quyền riêng tư của khách
hàng trong thương mại điện t?
A. Cung cp thông tin sn phm rõ ràng
B. Yêu cu khách hàng to tài khoản để mua hàng
C. Gi thông báo khuyến mãi đến khách hàng
D. Bán thông tin cá nhân ca khách hàng cho bên th ba mà không có… ý
Câu 7: Mục đích chính của quy định bo v d liu GDPR là gì?
A. Tăng doanh thu cho các doanh nghiệp trong EU
B. Đảm bo các quc gia EU tuân th tiêu chun công ngh
C. Tăng cường bo v d liu cá nhân và trao quyn kim soát cho cá nhân
D. Tăng cường giám sát ca chính ph đối vi d liu doanh nghip
Câu 8: Theo quy định chung v bo v d liệu GDPR, “d liệu cá nhân” được định
nghĩa như thế nào?
A. Là bt k thông tin nào có th xác định trc tiếp hoc gián tiếpmt cá nhân
B. Ch bao gồm các đặc điểm liên quan đến kinh tế và văn hóa
C. Ch bao gồm tên, địa ch và s nhn dng
D. Ch bao gm thông tin tài chính cá nhân
Câu 9: Nguyên tắc cơ bản trong Đạo lut v quyền riêng tư The Privacy Art của Úc là
gì?
A. Không yêu cu thông báo lý do thu thp d liu
B. Không yêu cầu đồng ý trước khi thu thp d liu
C. Bo v và ch s dng d liu trong phm vi mc đích đã thôngbáo
lOMoARcPSD|45740 413
D. D liu ch đưc thu thp khi cn thiết cho an ninh quc gia
Câu 10: Doanh nghiệp TMĐT cần thc hiện gì để đảm bo tuân th các quy đnh v
bo mt d liu cá nhân?
A. Thu thp d liu mà không cn s đồng ý nếu bo mật đầy đủ
B. Cung cp quyn kim soát d liu cho khách hàng và thc hinbo mt mnh
m
C. Lưu trữ d liệu trong vòng 10 năm
D. Ch cn thông báo cho khách hàng sau khi thu thp d liu
Câu 11: Doanh nghiệp TMĐT cần làm gì để hn chế ri ro pháp lý trong bo v quyn
lợi người tiêu dùng?
A. Đảm bo quy trình giao dch minh bch và chính sách rõ ràng v đổi tr hàng
hóa
B. Ch áp dng chính sách hoàn tiên khi có khiếu ni
C. Không cần thông báo điu kin s dng sn phm
D. Tăng giá sản phẩm để gim khiếu ni t khách hàng
Câu 12: V việc Cambridge Analytica năm 2016 liên quan đến vi phm nào ca
Facebook (Meta Platforms Inc.)?
A. Vi phm quyn s hu trí tu
B. Thu thp và s dng trái phép d liệu cá nhân và ngưi dùng
C. Vi phạm quy đnh v thuế quc tế
D. Không minh bch trong điều khon s dng
Câu 13: Rủi ro mà sàn TMĐT Tiki.vn gp phải năm 2020 liên quan đến vấn đề gì?
A. Vi phm quyn s hu trí tu
B. Không tuân th quy định v bo mt thông tin cá nhân
C. Qung cáo không trung thc v x lý khiếu ni chm tr
D. Không thu thuế đúng quy định
Câu 14: Doanh nghiệp TMĐT cần thc hin biện pháp nào để tránh lp li sai lm ca
Facebook trong v cambridge Analytica?
A. Tăng ch tiêu qung cáo
B. S dng d liu cá nhân mà không cn s đồng ý nếu hp pháp
C. Xây dng h thng bo mt mnh m và tuân th quy định v bo mt d liu
D. Ch thu thp d liệu người dùng t mt quc gia
Câu 15: Tác động ln nht đến Facebook sau v Cambridge Analytica là gì?
A. Mt lòng tin của người tiêu dùng và tn tht danh tiếng
B. B cm hoạt động ti nhiu quc gia
lOMoARcPSD| 45740413
C. Không b ảnh hưởng lớn vì đã khắc phc nhanh chóng
D. Mt th phn ti châu ÂuLn 2:
Câu 16:Theo nghị định số 52/2013/NĐ-CP, người bán trên sàn giao dịch TMĐT phải
làm gì ?
A. Cung cấp thông tin một cách tùy ý
B. Không cần cung cấp thông tin gì
C. Cung cấp thông tin về hàng hóa và dịch vụ đầy đủ
D. Chỉ cung cấp thông tin về giá cả
Câu 17: Theo nghị định 52/2013/NĐ-CP , thông tin cá nhân bao gồm những gì ?
A. Thông tin công việc và địa chỉ email
B. Những thông tin mà cá nhân tự công bố
C. Chỉ bao gồm tên và tuổi
D. Tên, tuổi ,địa chỉ, sđt, thông tin tài khoản ngân hàng
Câu 18: Theo sách trắng Thương mại điện tử Việt Nam 2023, doanh thu thị trường
thương mại điện tử bán lẻ (B2C) đạt bao nhiêu USD?
A. 20,5 tỷ USD
B. 15 tỷ USD
C. 25 tỷ USD
D. 30 tỷ USD
Câu 19: Theo PIPEDA ( Canada), tổ chức thương mại phải đảm bảo điều gì khi thu
thập thông tin cá nhân?
A. Được phép thu thập mà không cần thông báo nếu đảm bảo an toàn
B. Chỉ thu thập dữ liệu từ cá nhân trong nước
C. Chỉ sử dụng dữ liệu mục đích đã thông báo trước
D. Có sự đồng ý của người dung và bảo vệ dữu liệu bằng các biện pháp bảo
mậtthích hợp
Câu 20: Doanh nghiệp có thể làm gì để hạn chế rủi ro pháp lý liên quan đến quyền lợi
người tiêu dùng?
A. Sử dụng hợp đồng mập mờ để giảm trách nhiệm pháp lý
B. Chỉ áp dụng chính sách đổi trả với khách hàng thường xuyên
C. Xây dựng chính sách đổi trả minh bạch và tuân thủ các quy định pháp luật
D. Tăng giá sản phẩm để bù đắp chi phí kiện tụng
Câu 21: Vic không cung cp thông tin rõ ràng v sn phm có th dn đến điều gì?
A. Khiếu ni và tranh chp
B. Tăng số ng khách hàng
C. Gim chi phí sn xut
lOMoARcPSD|45740 413
D. Tăng doanh thu
Câu 22: Điu nào là yêu cu ca Ngh định s 52/2013/ND-CP v thu thp thông tin
cá nhân?
A. Thương nhân có quyền t ý thu thp thông tin
B. Không cn thông báo gì
C. Thương nhân phi thông báo rõ mục đích và phạm vi s dng thông tin
D. Khách hàng không cn đồng ý trước khi thu thp thông tin
Câu 23: Nếu mt sn phm trên Tiki.vn không ging vi mô t qung cáo, khách hàng
có quyn gì?
A. Yêu cu bồi dưỡng gấp đôi giá trị sn phm
B. Yêu cu tr li sn phm và hoàn tin
C. Chp nhn sn phẩm như đã nhn
D. Đưc gim giá trong ln mua sau
Câu 24: Đạo lut bo v thông tin cá nhân ca Nht Bản (APPI) được sửa đổi ln gn
nhất vào năm nào?
A. 2018
B. 2020
C. 2019
D. 2017
Câu 25: Mt doanh nghip quc tế kinh doanh TMĐT cần làm gì để tuân th quy định
thuế ca tng quc gia?
A. Tuân th quy định thuế, báo cáo thuế đnh k và lưu trữ tài liu giao dch
B. Thu thuế t khách hàng nhưng không cần báo cáo định k
C. Np thuế mt ln cho c năm ở quc gia tr s chính
D. Ch cn hiểu rõ quy định thuế ca quc gia xut khu
Câu 26: trong mt giao dịch TMĐT, nếu sn phẩm không đúng với mô t, khách hàng
có quyn gì?
A. Yêu cu tr li hàng và hoàn tin trong thi gian nhất định
B. Phi chp nhn vì giao dịch đã hoàn tất
C. Đòi bồi thưng giá tr gp đôi giá trị sn phm
D. Đưc gim giá cho ln mua tiếp theo
Câu 27: Quy định chung v bo v d liệu (GDPR) được chính thc có hiu lc vào
ngày nào?
A. 1/1/2017
B. 31/12/2018
lOMoARcPSD| 45740413
C. 14/4/2016
D. 25/5/2018

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740413 Bài 1:
Câu 1: Theo quan điểm truyền thống, rủi ro là gì?
A. Một biến cố không chắc chắn có thể gây tổn thất
B. Một sự kiện chắc chắn xảy ra
C. Một quyết định đầu tư sai lầm D. Một cơ hội kinh doanh
Câu 2: Rủi ro nào có thể xuất phát từ sự biến động của môi trường kinh tế? A. Rủi ro thiên nhiên B. Rủi ro văn hóa C. Rủi ro kinh tế D. Rủi ro công nghệ
Câu 3: Rủi ro công nghệ là gì?
A. Rủi ro do sự thay đổi trong thói quen tiêu dùng
B. Rủi ro từ sự thay đổi của luật pháp
C. Rủi ro do sự phát triển công nghệ không theo kịp D. Rủi ro từ thiên tài
Câu 4: Trong giai đoạn đầu, Quản trị rủi ro chủ yếu gắn với hoạt động nào?
A. Phòng ngừa rủi ro pháp lý B. Phân tích tài chính
C. Quản lý danh mục bảo hiểm
D. Thiết lập hệ thống an toàn
Câu 5: Trong khái niệm quản trị rủi ro của tác giả Nguyễn Quang Thu (2008), quản trị
rủi ro bao gồm hoạt đọng nào sau đây?
A. Đo lường và kiểm soát các loại rủi ro
B. Quản lý nguồn lực nội bộ
C. Kiểm soát các loại tài sản và thu nhập
D. Đánh giá hiệu quả kinh doanh
Câu 6: Đâu là tính chất của hoạt động quản trị rủi ro trong doanh nghiệp?
A. Hoạt động mang tính tích cực và chủ động
B. Hoạt động thụ động
C. Hoạt động giảm chi phí
D. Hoạt động mang tính chiến lược
Câu 7: Rủi ro nào dưới đây không phải là đặc thù trong môi trường thương mại điện tử? lOMoAR cPSD| 45740413
A. Rủi ro trong quá trình vận hành hệ thống
B. Rủi ro về giao dịch trực tuyến
C. Rủi ro về giao dịch bằng tiền mặt
D. Rủi ro về bảo mật thông tin
Câu 8: Đâu là rủi ro đặc thù liên quan đến giao dich trực tuyến?
A. Chi phí vận chuyển cao
B. Gian lận trong thanh toán và tranh chấp về chất lượng sản phẩm
C. Khách hàng không quen thuộc với nền tảng trực tuyến
D. Quy trình nhập hàng hóa phức tạp
Câu 9: Trong thương mại điện tử, rủi ro vận hành hệ thống bao gồm điều gì?
A. Việc thiếu nhân sự quản lý trực tiếp các giao dịch
B. Thiếu hàng hóa để cung caaos cho khách
C. Khả năng hệ thống không xử lý được khối lượng giao dịch lớn trong thời gian cao điểm
D. Các thay đổi đột ngột trong nhu cầu của khách hàng
Câu 10: Một cửa hàng trực tuyến muốn xây dựng quỹ dự phòng tài chính để giảm
thiểu rủi ro. Theo quy định quản trị rủi ro, hoạt động này thuộc vào giai đoạn nào? A. Phân tích rủi ro B. Tài trợ rủi ro C. Kiểm soát rủi ro D. Nhận dạng rủi ro
Câu 11: Khi một doanh nghiệp đã xác định được rủi ro hệ thống bị tấn công mạng, họ
cần làm gì trong giai đoạn phân tích rủi ro để đưa ra các biện pháp xử lý phù hợp?
A. Ngừng hoạt động kinh doanh trực tuyến tạm thời
B. Đánh giá xác suất và mức độ nghiêm trọng của các cuộc tấn công
C. Ngay lập tức đầu tư vào hệ thống bảo mật mới
D. Chuyển giao trách nhiệm bảo mật cho bên thứ ba
Câu 12: Hoạt động đánh giá rủi ro giúp doanh nghiệp đạt được lợi ích nào sau đây?
A. Giảm thiểu hoàn toàn các tổn thất tài chính
B. Thấu hiệu rủi ro bối cảnh thực tế và kết nối các mục tiêu kinh doanh và quản trị rủi ro
C. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro
D. Tăng doanh số bán hàng tức thì
Câu 13: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ nghiêm trọng của tổn thất? lOMoAR cPSD| 45740413
A. Đối tượng chịu rủi ro
B. Thái độ của con người
C. Sự hỗ trợ từ chính phủ
D. Khả năng tài chính của tổ chức
Câu 14: Một công ty TMĐT đang phân phối rủi ro gian lận thanh toán điện tử. Để
giảm thiểu tổn thất, công ty cần đo lường biên độ rủi ro của các vụ gian lận này. Điều
gì sẽ ảnh hưởng đến biên độ rủi ro trong trường hợp này?
A. Thiệt hại về tài chính và mất niềm tin khách hàng
B. Tài sản vô hình của công ty
C. Thái độ của nhân viên trong việc phát hiện gian lận
D. Tần suất các vụ gian lận xảy ra trong quá khứ
Câu 15: Một công ty đang đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến doanh thu do dự mất niềm
tin của khách hàng sau một sự cố truyền thông. Để đo lường biên độ rủi ro trong tình
huống này, công ty cần phân tích yếu tố nào?
A. Sự phục hồi của công ty sau các sự cố trước đây
B. Tần suất các sự cố truyền thống trước đây
C. Thiệt hại tài chính và sự thay đổi trong doanh thu sau sự cố
D. Đánh giá thái độ của nhân viên đối với khủng hoảng truyền thông
Câu 16: Rủi ro nào có thể xuất phát từ sự biến động của môi trường kinh tế? A. Rủi ro thiên nhiên B. Rủi ro văn hóa C. Rủi ro kinh tế D. Rủi ro công nghệ
Câu 17: Rủi ro công nghệ là gì?
A. Rủi ro do sự thay đổi trong thói quen tiêu dùng
B. Rủi ro từ sự thay đổi của luật pháp
C. Rủi ro do sự phát triển công nghệ không theo kịp D. Rủi ro từ thiên tài
Câu 18: Trong giai đoạn đầu, Quản trị rủi ro chủ yếu gắn với hoạt động nào?
A. Phòng ngừa rủi ro pháp lý B. Phân tích tài chính
C. Quản lý danh mục bảo hiểm
D. Thiết lập hệ thống an toàn
Câu 19: Đâu là tính chất của hoạt động quản trị rủi ro trong doanh nghiệp?
A. Hoạt động mang tính tích cực và chủ động lOMoAR cPSD| 45740413
B. Hoạt động thụ động
C. Hoạt động giảm chi phí
D. Hoạt động mang tính chiến lược
Câu 20: Đâu là rủi ro đặc thù liên quan đến giao dich trực tuyến?
A. Chi phí vận chuyển cao
B. Gian lận trong thanh toán và tranh chấp về chất lượng sản phẩm
C. Khách hàng không quen thuộc với nền tảng trực tuyến
D. Quy trình nhập hàng hóa phức tạp
Câu 21: Trong thương mại điện tử, rủi ro vận hành hệ thống bao gồm điều gì?
A. Việc thiếu nhân sự quản lý trực tiếp các giao dịch
B. Thiếu hàng hóa để cung caaos cho khách
C. Khả năng hệ thống không xử lý được khối lượng giao dịch lớn trong thời gian cao điểm
D. Các thay đổi đột ngột trong nhu cầu của khách hàng
Câu 22: Một cửa hàng trực tuyến muốn xây dựng quỹ dự phòng tài chính để giảm
thiểu rủi ro. Theo quy định quản trị rủi ro, hoạt động này thuộc vào giai đoạn nào? A. Phân tích rủi ro B. Tài trợ rủi ro C. Kiểm soát rủi ro D. Nhận dạng rủi ro
Câu 23: Hoạt động đánh giá rủi ro giúp doanh nghiệp đạt được lợi ích nào sau đây?
A. Giảm thiểu hoàn toàn các tổn thất tài chính
B. Thấu hiệu rủi ro bối cảnh thực tế và kết nối các mục tiêu kinh doanh và quản trịrủi ro
C. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro
D. Tăng doanh số bán hàng tức thì
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ nghiêm trọng của tổn thất?
A. Đối tượng chịu rủi ro
B. Thái độ của con người
C. Sự hỗ trợ từ chính phủ
D. Khả năng tài chính của tổ chức
Câu 25: Một công ty TMĐT đang phân tích rủi ro gian lận thanh toán điện tử. Để
giảm thiểu tổn thất, công ty cần đo lường biên độ rủi ro của các vụ gian lận này. Điều
gì sẽ ảnh hưởng đến biên độ rủi ro trong trường hợp này? lOMoAR cPSD| 45740413
A. Thiệt hại về tài chính và mất niềm tin khách hàng
B. Tài sản vô hình của công ty
C. Thái độ của nhân viên trong việc phát hiện gian lận
D. Tần suất các vụ gian lận xảy ra trong quá khứ
Câu 26: Một công ty đang đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến doanh thu do dự mất niềm
tin của khách hàng sau một sự cố truyền thông. Để đo lường biên độ rủi ro trong tình
huống này, công ty cần phân tích yếu tố nào?
A. Sự phục hồi của công ty sau các sự cố trước đây
B. Tần suất các sự cố truyền thống trước đây
C. Thiệt hại tài chính và sự thay đổi trong doanh thu sau sự cố
D. Đánh giá thái độ của nhân viên đối với khủng hoảng truyền thông
Câu 27: Lý do nào dưới đây khiến quản trị thương hiệu trong TMĐT trở nên khó khan hơn?
A. Tốc độ lan truyền tin nhanh chóng
B. Thiếu sự đa dạng trong sản phẩm
C. Sự tương tác chạm giữ doanh nghiệp và khách hàng
D. Quy định pháp lý ổn định
Câu 28: Trong TMĐT, rủi ro vận hành hệ thống bao gồm điều gì ?
A. Việc thiếu nhân sự quản lí trực tiếp các giao dịch
B. Các thay đổi đột ngột trong nhu cầu của khách hàng
C. Khả năng hệ thống không xử lý được khối lượng giao dịch lớn trong thời gian cao điểm
D. Thiếu hàng hóa để cung cấp cho khách hàng
Câu 29: Một doanh nghiệp TMĐT nhận thấy nguy cơ xảy ra gian lận thanh toán trong
các giao dịch. Hãy xác định các bước đầu tiên cần thực hiện trong quy trình quản trị
rủi ro để xử lý vấn đề này ?
A. Sử dụng công cụ phát hiện và ngăn ngừa gian lận
B. Xác định và liệt kê các dạng gian lận thanh toán có thể xảy ra
C. Phân tích nguyên nhân gây gian lận
D. Tạo quỹ phòng để xử lý thiệt hại từ gian lận
Câu 30. Trong trường hợp tổn thất do vụ hỏa hoạn, công ty cần xem xét các yếu tố
nào để đo lường biên độ rủi ro một cách hiệu quả ? A.
Các biện pháp phòng ngừa hỏa hoạn đã được thực hiện B.
Sự thay đổi giá cả thị trường trong ngành xây dựng C.
Tần suất các vụ hỏa hoạn trong năm lOMoAR cPSD| 45740413 D.
Mức độ thiệt hại tài sản và nhân sự, và khả năng tài chính của công ty
Câu 31: Rủi ro thuần túy được hiểu là gì?
A. Rủi ro liên quan đến sự cạnh tranh
B. Rủi ro không có khả năng có lợi
C. Rủi ro do thiên tai gây sốt
D. Rủi ro có khả năng kiếm lời
Câu 32: Điều nào sau đây có thể dẫn đến thiệt hại về tài chính và niềm tin của khách hàng trong TMĐT?
A. Hệ thống thanh toán thông minh
B. Quy định pháp lý rõ ràng
C. Lỗ hổng bảo mật thông tin
D. Đánh giá tích cực từ khách hàng
Câu 33: Trong thương mại điện tử, rủi ro vận hành hệ thống bao gồm điều gì?
A. Việc thiếu nhân sự quản lý trực tiệp các giao dịch
B. Thiếu hàng hóa để cung cấp cho khách
C. Các thay đổi đột ngột trong nhu cầu của khách hàng
D. Khả năng hệ thống không xử lý được khối lượng giao dịch lớn trong thời gian cao điểm Bài 2:
Câu 1: Rủi ro pháp lý trong thương mại điện tử chủ yếu liên quan điều gì? A. Thời tiết B. Chi phí vận chuyển
C. Quyền sở hữu trí tuệ D. Chính sách nhân sự
Câu 2: Doanh nghiệp có thể bị kiện về vi phạm bản quyền khi làm gì?
A. Cung cấp thông tin không chính xác
B. Không tuân thủ quy định bảo mật
C. Sử dụng nội dung mà không có sự cho phép
D. Không đăng ký giấy pháp kinh doanh
Câu 3: Tranh chấp hợp đồng trong thương mại điện tử thường xảy ra do nguyên nhân nào?
A. Hợp đồng không bao gồm điều khoản thanh toán
B. Hợp đồng không rõ ràng
C. Hợp đồng được soạn thảo quá đơn giản lOMoAR cPSD| 45740413
D. Hợp đồng không có giới hạn
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng về quyền riêng tư theo Hiến pháp năm 2013 của Việt Nam?
A. Mọi người phải cung cấp thông tin cá nhân cho chính quyền
B. Mọi người có quyền tự do công khai thông tin cá nhân
C. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân
D. Mọi người không có quyền bảo vệ thông tin cá nhân
Câu 5: Vụ rò rỉ dữ liệu lớn nào đã xảy ra tại nền tảng thương mại điện tử Tiki vào tháng 6/2023?
A. Không có vụ rò rỉ nào xảy ra
B. Hơn 2 triệu thông tin khách hàng bị lộC. Hơn 3 triệu thông tin khách hàng bị lộ
D. Hơn 1 triệu thông tin khách hàng bị lộ
Câu 6: Hành vi nào dưới đây có thể được coi là xâm phạm quyền riêng tư của khách
hàng trong thương mại điện tử?
A. Cung cấp thông tin sản phẩm rõ ràng
B. Yêu cầu khách hàng tạo tài khoản để mua hàng
C. Gửi thông báo khuyến mãi đến khách hàng
D. Bán thông tin cá nhân của khách hàng cho bên thứ ba mà không có… ý
Câu 7: Mục đích chính của quy định bảo về dữ liệu GDPR là gì?
A. Tăng doanh thu cho các doanh nghiệp trong EU
B. Đảm bảo các quốc gia EU tuân thủ tiêu chuẩn công nghệ
C. Tăng cường bảo vệ dữ liệu cá nhân và trao quyền kiểm soát cho cá nhân
D. Tăng cường giám sát của chính phủ đối với dữ liệu doanh nghiệp
Câu 8: Theo quy định chung về bảo vệ dữ liệu GDPR, “dữ liệu cá nhân” được định nghĩa như thế nào?
A. Là bất kỳ thông tin nào có thể xác định trực tiếp hoặc gián tiếpmột cá nhân
B. Chỉ bao gồm các đặc điểm liên quan đến kinh tế và văn hóa
C. Chỉ bao gồm tên, địa chỉ và số nhận dạng
D. Chỉ bao gồm thông tin tài chính cá nhân
Câu 9: Nguyên tắc cơ bản trong Đạo luật về quyền riêng tư The Privacy Art của Úc là gì?
A. Không yêu cầu thông báo lý do thu thập dữ liệu
B. Không yêu cầu đồng ý trước khi thu thập dữ liệu
C. Bảo vệ và chỉ sử dụng dữ liệu trong phạm vi mục đích đã thôngbáo lOMoAR cPSD| 45740413
D. Dữ liệu chỉ được thu thập khi cần thiết cho an ninh quốc gia
Câu 10: Doanh nghiệp TMĐT cần thực hiện gì để đảm bảo tuân thủ các quy định về
bảo mật dữ liệu cá nhân?
A. Thu thập dữ liệu mà không cần sự đồng ý nếu bảo mật đầy đủ
B. Cung cấp quyền kiểm soát dữ liệu cho khách hàng và thực hiệnbảo mật mạnh mẽ
C. Lưu trữ dữ liệu trong vòng 10 năm
D. Chỉ cần thông báo cho khách hàng sau khi thu thập dữ liệu
Câu 11: Doanh nghiệp TMĐT cần làm gì để hạn chế rủi ro pháp lý trong bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng?
A. Đảm bảo quy trình giao dịch minh bạch và chính sách rõ ràng về đổi trả hàng hóa
B. Chỉ áp dụng chính sách hoàn tiên khi có khiếu nại
C. Không cần thông báo điều kiện sử dụng sản phẩm
D. Tăng giá sản phẩm để giảm khiếu nại từ khách hàng
Câu 12: Vụ việc Cambridge Analytica năm 2016 liên quan đến vi phạm nào của
Facebook (Meta Platforms Inc.)?
A. Vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
B. Thu thập và sử dụng trái phép dữ liệu cá nhân và người dùng
C. Vi phạm quy định về thuế quốc tế
D. Không minh bạch trong điều khoản sử dụng
Câu 13: Rủi ro mà sàn TMĐT Tiki.vn gặp phải năm 2020 liên quan đến vấn đề gì?
A. Vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
B. Không tuân thủ quy định về bảo mật thông tin cá nhân
C. Quảng cáo không trung thực về xử lý khiếu nại chậm trễ
D. Không thu thuế đúng quy định
Câu 14: Doanh nghiệp TMĐT cần thực hiện biện pháp nào để tránh lập lại sai lầm của
Facebook trong vụ cambridge Analytica?
A. Tăng chỉ tiêu quảng cáo
B. Sử dụng dữ liệu cá nhân mà không cần sự đồng ý nếu hợp pháp
C. Xây dựng hệ thống bảo mật mạnh mẽ và tuân thủ quy định về bảo mật dữ liệu
D. Chỉ thu thập dữ liệu người dùng từ một quốc gia
Câu 15: Tác động lớn nhất đến Facebook sau vụ Cambridge Analytica là gì? A.
Mất lòng tin của người tiêu dùng và tổn thất danh tiếng B.
Bị cấm hoạt động tại nhiều quốc gia lOMoAR cPSD| 45740413 C.
Không bị ảnh hưởng lớn vì đã khắc phục nhanh chóng D.
Mất thị phần tại châu ÂuLần 2:
Câu 16:Theo nghị định số 52/2013/NĐ-CP, người bán trên sàn giao dịch TMĐT phải làm gì ?
A. Cung cấp thông tin một cách tùy ý
B. Không cần cung cấp thông tin gì
C. Cung cấp thông tin về hàng hóa và dịch vụ đầy đủ
D. Chỉ cung cấp thông tin về giá cả
Câu 17: Theo nghị định 52/2013/NĐ-CP , thông tin cá nhân bao gồm những gì ?
A. Thông tin công việc và địa chỉ email
B. Những thông tin mà cá nhân tự công bố
C. Chỉ bao gồm tên và tuổi
D. Tên, tuổi ,địa chỉ, sđt, thông tin tài khoản ngân hàng
Câu 18: Theo sách trắng Thương mại điện tử Việt Nam 2023, doanh thu thị trường
thương mại điện tử bán lẻ (B2C) đạt bao nhiêu USD? A. 20,5 tỷ USD B. 15 tỷ USD C. 25 tỷ USD D. 30 tỷ USD
Câu 19: Theo PIPEDA ( Canada), tổ chức thương mại phải đảm bảo điều gì khi thu thập thông tin cá nhân?
A. Được phép thu thập mà không cần thông báo nếu đảm bảo an toàn
B. Chỉ thu thập dữ liệu từ cá nhân trong nước
C. Chỉ sử dụng dữ liệu mục đích đã thông báo trước
D. Có sự đồng ý của người dung và bảo vệ dữu liệu bằng các biện pháp bảo mậtthích hợp
Câu 20: Doanh nghiệp có thể làm gì để hạn chế rủi ro pháp lý liên quan đến quyền lợi người tiêu dùng?
A. Sử dụng hợp đồng mập mờ để giảm trách nhiệm pháp lý
B. Chỉ áp dụng chính sách đổi trả với khách hàng thường xuyên
C. Xây dựng chính sách đổi trả minh bạch và tuân thủ các quy định pháp luật
D. Tăng giá sản phẩm để bù đắp chi phí kiện tụng
Câu 21: Việc không cung cấp thông tin rõ ràng về sản phẩm có thể dẫn đến điều gì?
A. Khiếu nại và tranh chấp
B. Tăng số lượng khách hàng
C. Giảm chi phí sản xuất lOMoAR cPSD| 45740413 D. Tăng doanh thu
Câu 22: Điều nào là yêu cầu của Nghị định số 52/2013/ND-CP về thu thập thông tin cá nhân?
A. Thương nhân có quyền tự ý thu thập thông tin
B. Không cần thông báo gì
C. Thương nhân phải thông báo rõ mục đích và phạm vi sử dụng thông tin
D. Khách hàng không cần đồng ý trước khi thu thập thông tin
Câu 23: Nếu một sản phẩm trên Tiki.vn không giống với mô tả quảng cáo, khách hàng có quyền gì?
A. Yêu cầu bồi dưỡng gấp đôi giá trị sản phẩm
B. Yêu cầu trả lại sản phẩm và hoàn tiền
C. Chấp nhận sản phẩm như đã nhận
D. Được giảm giá trong lần mua sau
Câu 24: Đạo luật bảo vệ thông tin cá nhân của Nhật Bản (APPI) được sửa đổi lần gần nhất vào năm nào? A. 2018 B. 2020 C. 2019 D. 2017
Câu 25: Một doanh nghiệp quốc tế kinh doanh TMĐT cần làm gì để tuân thủ quy định
thuế của từng quốc gia?
A. Tuân thủ quy định thuế, báo cáo thuế định kỳ và lưu trữ tài liệu giao dịch
B. Thu thuế từ khách hàng nhưng không cần báo cáo định kỳ
C. Nộp thuế một lần cho cả năm ở quốc gia trụ sở chính
D. Chỉ cần hiểu rõ quy định thuế của quốc gia xuất khẩu
Câu 26: trong một giao dịch TMĐT, nếu sản phẩm không đúng với mô tả, khách hàng có quyền gì?
A. Yêu cầu trả lại hàng và hoàn tiền trong thời gian nhất định
B. Phải chấp nhận vì giao dịch đã hoàn tất
C. Đòi bồi thường giá trị gấp đôi giá trị sản phẩm
D. Được giảm giá cho lần mua tiếp theo
Câu 27: Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) được chính thức có hiệu lực vào ngày nào? A. 1/1/2017 B. 31/12/2018 lOMoAR cPSD| 45740413 C. 14/4/2016 D. 25/5/2018