Cấu tạo bố trí thép 9386 2012

Cấu tạo bố trí thép 9386 2012

Môn:

Toàn cầu hóa 1 tài liệu

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Cấu tạo bố trí thép 9386 2012

Cấu tạo bố trí thép 9386 2012

79 40 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|197044 94
lOMoARcPSD|197044
Điều kin cấu tạo kích thước dầm kháng chấn chính
Ghi chú:
h
w
:
Chiu cao của dầm
b
c
:
Kích thưc cnh lớn nhất tiết diện ngang của cột vuông c với trục dọc dầm.
d
bL
:
Đườngnh thanh thép dọc nhỏ nhất (tính bng mi lit)
d
bw
:
Đườngnh tp đai
Dầm kháng chấn phụ, trường hợp DCL - sử dụng EC2
Tiêu c
DCH
DCM
Giá trị
Giá trị
Đối chiếu
Chiu dàing tới hạn
1.5h
w
h
w
5.4.3.1.2 - 1(P)
Bề rng dầm
>= 200mm
<= min (b
c
+ h
w
, 2b
c
)
5.4.1.2.1 - (3)P
Cấp độ bền tối thiểu
C20/25
C16/20
5.4.1.1 - (1)P
Cốt thép dọc
A
s,min
toàn bộ chiềui dầm
2d14
-
-
A
s,min
tại nhịp - mặt trên
>= 1/4 A
s
tại gối - mặt trên
-
-
A
s,min
thép chịunng tới hạn
>= 0.5A
s
thép chịuo
>= 0.5A
s
thép chịuo
5.4.3.1.2 - (4)
Cốt thép đai
Đườngnh tối thiểu
6mm
6mm
5.4.3.1.2 - (6)P
Khoảng ch tối đa
min [h
w
/4; 24d
bw
; 175; 6d
bL
]
min [h
w
/4; 24d
bw
; 225; 8d
bL
]
5.4.3.1.2 - (6)P
lOMoARcPSD|197044 94
Điều kiện cấu tạo kích tớc cột kng chấn cnh
Tiêu c
DCH
DCM
Giá trị
Giá trị
Đối chiếu
Kích thưc
>= 250mm
-
-
Chiu dàing tới hạn (mm)
max {1.5h
c
; l
cl
/6; 600}
max {h
c
; l
cl
/6; 450}
5.4.3.2.2 - (4)
Cấp độ bền tối thiểu
C20/25
C16/20
5.4.1.1 - (1)P
Cốt thép dọc
Số thanh tối thiu mỗi cạnh
3 thanh
3 thanh
5.4.3.2.2 - (2)P
Khoảng ch tối đa
<= 150mm
<= 200mm
5.4.3.2.2 - (11)b
Cốt thép đai
Đườngnh tối thiểu
max [6mm, 0.4(f
yd
/f
ywd
)
1/2
d
bL
]
6mm
5.4.3.2.2 - (10P)
Khoảng ch tối đa (mm)
min [b
0
/3; 125; 6d
bL
]
min [b
0
/2; 175; 8d
bL
]
5.4.3.2.2 - (11)
Ghi chú:
h
c
:
Kích thưc ln nhất tiết din ngang của cột
l
cl
:
Chiu i thông thu của cột
d
bL
:
Đưngnh thanh tp dọc nhỏ nhất
b
0
Kích thưc tối thiu của lõi tông (nh tới đưng trục của cốt thép đai)
Cột kháng chấn phụ, trưng hợp DCL - sử dụng EC2
lOMoARcPSD|197044 94
Điều kiện cấu tạo kích tớc vách kng chấn chính
Tiêu c
DCH
DCM
Giá trị
Giá tr
Bềy tối thiểu của ờng (mm)
>= max [150, h
s
/20]
>= max [150, h
s
/20]
Chiu cao vùng tới hạn
<= max[l
w
; h
w
/6]
<= min[2l
w
, h
s
] nếu <= 6 tầng
<= min[2l
w
, 2h
s
] nếu >= 7 tầng
<= max[l
w
; h
w
/6]
<= min[2l
w
, h
s
] nếu <= 6 tng
<= min[2l
w
, 2h
s
] nếu >= 7 tng
Chiều dài vùng tới hạn l
c1
, l
c2
(mm)
>= max [0.15l
w
, 1.5b
w
]
>= max [0.15l
w
, 1.5b
w
]
Cấp độ bền tối thiểu
C20/25
C16/20
Cốt thép dọc (Vùng l
c1
, l
c2
)
Khoảng ch tối đa
<= 150mm
<= 200mm
Cốt thép đai (Vùng l
c1
, l
c2
)
Đườngnh tối thiểu
max [6mm, 0.4(f
yd
/f
ywd
)
1/2
d
bL
]
6mm
Khoảng ch tối đa
min [b
0
/3; 125; 6d
bL
]
min [b
0
/2; 175; 8d
bL
]
Ghi chú:
h
s
:
Chiu cao tng thucủa tng nhà
l
w
:
Chiu i tiết din ngang của ng
h
w
:
Chiu cao tưng
b
w
:
Bềy tưng
b
0
Kích thưc tối thiu của lõi tông (nh tới đưng trục của cốt thép đai)
ch kng chấn phụ, trường hợp DCL - sử dng EC2
lOMoARcPSD|197044 94
Điều kiện cấu tạo kích tớc vách kng chấn chính
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD|197 044 94 lOMoARcPSD|197 044
Điều kiện cấu tạo và kích thước dầm kháng chấn chính DCH DCM Tiêu chí Giá trị Đối chiếu Giá trị Đối chiếu
Chiều dài vùng tới hạn 1.5hw 5.5.3.1.3 - (1)P hw 5.4.3.1.2 - 1(P) Bề rộng dầm >= 200mm 5.5.1.2.1 - (1)P <= min (bc + hw, 2bc) 5.4.1.2.1 - (3)P
Cấp độ bền tối thiểu C20/25 5.5.1.1 - (1)P C16/20 5.4.1.1 - (1)P Cốt thép dọc
As,min toàn bộ chiều dài dầm 2d14 5.5.3.1.3 - (5)P - -
As,min tại nhịp - mặt trên
>= 1/4 As tại gối - mặt trên 5.5.3.1.3 - (5)P - -
As,min thép chịu nén vùng tới hạn >= 0.5As thép chịu kéo 5.4.3.1.3 - (4) >= 0.5As thép chịu kéo 5.4.3.1.2 - (4) Cốt thép đai Đường kính tối thiểu 6mm 5.5.3.1.3 - (6)P 6mm 5.4.3.1.2 - (6)P Khoảng cách tối đa min [hw/4; 24dbw; 175; 6dbL] 5.5.3.1.3 - (6)P min [hw/4; 24dbw; 225; 8dbL] 5.4.3.1.2 - (6)P Ghi chú: hw : Chiều cao của dầm
bc : Kích thước cạnh lớn nhất tiết diện ngang của cột vuông góc với trục dọc dầm.
dbL : Đường kính thanh thép dọc nhỏ nhất (tính bằng mi li mét)
dbw : Đường kính thép đai
Dầm kháng chấn phụ, trường hợp DCL - sử dụng EC2 lOMoARcPSD|197 044 94
Điều kiện cấu tạo và kích thước cột kháng chấn chính DCH DCM Tiêu chí Giá trị Đối chiếu Giá trị Đối chiếu Kích thước >= 250mm 5.5.1.2.2 - (1)P - -
Chiều dài vùng tới hạn (mm) max {1.5hc; lcl/6; 600} 5.5.3.2.2 - (4) max {hc; lcl/6; 450} 5.4.3.2.2 - (4)
Cấp độ bền tối thiểu C20/25 5.5.1.1 - (1)P C16/20 5.4.1.1 - (1)P Cốt thép dọc
Số thanh tối thiểu mỗi cạnh 3 thanh 5.5.3.2.2 - (2)P 3 thanh 5.4.3.2.2 - (2)P Khoảng cách tối đa <= 150mm 5.5.3.2.2 - (12) <= 200mm 5.4.3.2.2 - (11)b Cốt thép đai Đường kính tối thiểu
max [6mm, 0.4(fyd/fywd)1/2dbL] 5.5.3.2.2 - (11)P+(12) 6mm 5.4.3.2.2 - (10P) Khoảng cách tối đa (mm) min [b0/3; 125; 6dbL] 5.5.3.2.2 - (12) min [b0/2; 175; 8dbL] 5.4.3.2.2 - (11) Ghi chú:
hc : Kích thước lớn nhất tiết diện ngang của cột
lcl : Chiều dài thông thuỷ của cột
dbL : Đường kính thanh thép dọc nhỏ nhất
b0 Kích thước tối thiểu của lõi bê tông (tính tới đường trục của cốt thép đai)
Cột kháng chấn phụ, trường hợp DCL - sử dụng EC2 lOMoARcPSD|197 044 94
Điều kiện cấu tạo và kích thước vách kháng chấn chính DCH DCM Tiêu chí Giá trị Đối chiếu Giá trị
Bề dày tối thiểu của tường (mm) >= max [150, hs/20] 5.5.1.2.3 - (1) >= max [150, hs/20] <= max[lw; hw/6] <= max[lw; hw/6] Chiều cao vùng tới hạn
<= min[2lw, hs] nếu <= 6 tầng 5.5.3.4.5 - (1)
<= min[2lw, hs] nếu <= 6 tầng
<= min[2lw, 2hs] nếu >= 7 tầng
<= min[2lw, 2hs] nếu >= 7 tầng
Chiều dài vùng tới hạn lc1, lc2 (mm) >= max [0.15lw, 1.5bw] 5.5.3.4.5 - (6) >= max [0.15lw, 1.5bw]
Cấp độ bền tối thiểu C20/25 5.5.1.1 - (1)P C16/20
Cốt thép dọc (Vùng l c1 , l c2 ) Khoảng cách tối đa <= 150mm 5.5.3.4.5 - (10) <= 200mm
Cốt thép đai (Vùng l c1 , l c2 ) Đường kính tối thiểu
max [6mm, 0.4(fyd/fywd)1/2dbL] 5.5.3.4.5 - (10) 6mm Khoảng cách tối đa min [b0/3; 125; 6dbL] 5.5.3.4.5 - (10) min [b0/2; 175; 8dbL] Ghi chú:
hs : Chiều cao thông thuỷ của tầng nhà
lw : Chiều dài tiết diện ngang của tường hw : Chiều cao tường bw : Bề dày tường
b0 Kích thước tối thiểu của lõi bê tông (tính tới đường trục của cốt thép đai)
Vách kháng chấn phụ, trường hợp DCL - sử dụng EC2 lOMoARcPSD|197 044 94
Điều kiện cấu tạo và kích thước vách kháng chấn chính
Document Outline

  • Dầm kháng chấn phụ, trường hợp DCL - sử dụng EC2
  • Cột kháng chấn phụ, trường hợp DCL - sử dụng EC2
  • Vách kháng chấn phụ, trường hợp DCL - sử dụng EC2