




Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58968691
CCNA LAB – Tổng hợp 1  I. Sơ đồ: 
Theo hình bên dưới   II. Mô tả 
· Bài lab gồm 1 router và 4 switch được đấu nối với nhau như hình trên. 
· Router R và các Switch đóng vai trò các thiết bị mạng của một doanh nghiệp. 
· Quy hoạch IP trên các cổng mạng của các thiết bị được chỉ ra theo bảng dưới đây    III. Yêu cầu 
Hãy thực hiện triển khai hệ thống mạng của doanh nghiệp trên hình theo yêu cầu sau: 
1. Cấu hình cổng access, trunk, vlan, port-channel phù hợp trên các Switch. 
Cấu hình đường cấu nối các switch thành trunk  Trên Sw1, Sw2, Sw3, Sw4 
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config)#interface range e0/1-3 
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config-if-range)#switchport trunk encapsulation dot1q 
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config-if-range)#switchport mode trunk  Trên Sw1, Sw2 
Sw1,Sw2(config-if-range)#interface range e1/0-1 
Sw1,Sw2(config-if-range)#switchport trunk encapsulation dot1q 
Sw1,Sw2(config-if-range)#switchport mode trunk 
Cấu hình xong show interface trunk trên các switch để kiểm tra các đường trunk 
Cấu hình port-channel trên Sw1, Sw2 
Sw1,Sw2(config-if-range)#interface range e1/0-1 
Sw1,Sw2(config-if-range)#channel-group 12 mode active 
Cấu hình port-channel trên Sw1, Sw3 
Sw1,Sw3(config-if-range)#interface range e0/1-2 
Sw1,Sw3(config-if-range)#channel-group 13 mode desirable 
Cấu hình port-channel trên Sw2, Sw4 
Sw2,Sw4(config-if-range)#interface range e0/1-2 
Sw2,Sw4(config-if-range)#channel-group 24 mode desirable 
Cấu hình xong show etherchannel summary trên các switch để kiểm tra etherchannel 
Cấu hình access vlan các cổng thích hợp: 
Sw1 cổng e0/0 access vlan 100 
Sw1(config)#interface e0/0 
Sw1(config)#switchport access vlan 100 
Sw2 cổng e0/0 access vlan 101 
Sw2(config)#interface e0/0      lOMoAR cPSD| 58968691
Sw2(config)#switchport access vlan 101  Sw3 cổng e0/0 access vlan 2 
Sw3(config)#interface e0/0 
Sw3(config)#switchport access vlan 2  Sw4 cổng e0/0 access vlan 3 
Sw4(config)#interface e0/0 
Sw4(config)#switchport access vlan 3 
2. Cấu hình SW1 làm VTP Server, các Switch khác làm VTP Client và cấu hình thêm các VLAN  phù hợp. 
Cấu hình VTP domain và VTP pasword trên các switch 
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config)#vtp domain vnpro 
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config)#vtp password cisco 
Cấu hình VTP mode client trên các Sw2, Sw3, Sw4 
Sw2,Sw3,Sw4(config)#vtp mode client 
Cấu hình thêm vlan trên Sw1 
Sw1(config)#vlan 100,101,2,3 
Cấu hình xong show vlan trên các switch để kiểm tra các vlan 
3. Cấu hình PVST+ trên các switch sao cho: 
Trên VLAN 2, SW1 làm root switch, SW2 làm Secondary. 
Sw1(config)#spanning-tree vlan 2 root primary 
Sw2(config)#spanning-tree vlan 2 root secondary 
Trên VLAN 3, SW2 làm root switch, SW1 làm Secondary 
Sw2(config)#spanning-tree vlan 3 root primary 
Sw1(config)#spanning-tree vlan 3 root secondary 
Cấu hình xong show spanning-tree vlan 2, show spanning-tree vlan 3 trên các switch để kiểm tra 
3. Cấu hình các cổng SVI trên các Switch và các cổng Ethernet trên Router với địa chỉ IP như trên 
bảng quy hoạch IP. Cấu hình trên Sw1  Sw1(config)#ip routing 
Sw1(config)#interface vlan 2 
Sw1(config-if)#no shutdown 
Sw1(config-if)#ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 
Sw1(config-if)#interface vlan 3 
Sw1(config-if)#no shutdown 
Sw1(config-if)#ip address 192.168.3.1 255.255.255.0 
Sw1(config-if)#interface vlan 100 
Sw1(config-if)#no shutdown 
Sw1(config-if)#ip address 192.168.100.2 255.255.255.0      lOMoAR cPSD| 58968691
Cấu hình xong show ip interface brief để kiểm tra IP trên các cổng  Cấu hình trên Sw2  Sw2(config)#ip routing 
Sw2(config)#interface vlan 2 
Sw2(config-if)#no shutdown 
Sw2(config-if)#ip address 192.168.2.2 255.255.255.0 
Sw2(config-if)#interface vlan 3 
Sw2(config-if)#no shutdown 
Sw2(config-if)#ip address 192.168.3.2 255.255.255.0 
Sw2(config-if)#interface vlan 101 
Sw2(config-if)#no shutdown 
Sw2(config-if)#ip address 192.168.101.2 255.255.255.0 
Cấu hình xong show ip interface brief để kiểm tra IP trên các cổng  Cấu hình trên Router 
Router(config)#interface e0/0 
Router(config-if)#no shutdown 
Router(config-if)#ip address 192.168.100.1 255.255.255.0 
Router(config-if)#interface e0/1 
Router(config-if)#no shutdown 
Router(config-if)#ip address 192.168.101.1 255.255.255.0 
Router(config-if)#interface loopback 0 
Router(config-if)#ip address 1.1.1.1 255.255.255.0 
Cấu hình xong show ip interface brief để kiểm tra IP trên các cổng 
4. Cấu hình định tuyến tĩnh đảm bảo mọi địa chỉ trên sơ đồ có thể đi đến nhau được. Cấu hình sao 
cho từ R xuống VLAN 2 theo hướng SW1 là chính, hướng SW2 làm dự phòng. 
Từ R xuống VLAN 3 theo hướng SW2 là chính, hướng SW1 làm dự phòng  Cấu hình trên Sw1 
Sw1(config)#ip route 1.1.1.0 255.255.255.0 192.168.100.1  Cấu hình trên Sw2 
Sw2(config)#ip route 1.1.1.0 255.255.255.0 192.168.101.1  Cấu hình trên Router 
Router(config)#ip route 192.168.2.0 255.255.255.0 192.168.100.2 
Router(config)#ip route 192.168.2.0 255.255.255.0 122.168.101.2 10 
Router(config)#ip route 192.168.3.0 255.255.255.0 192.168.100.2 10 
Router(config)#ip route 192.168.3.0 255.255.255.0 192.168.101.2 
Cấu hình xong trên các thiết bị show ip route để kiểm tra bảng định tuyến 
6. Cấu hình dự phòng Gateway cho các host thuộc VLAN 2 và 3 theo yêu cầu sau:      lOMoAR cPSD| 58968691
· Trên VLAN2, SW1 và SW2 tham gia group 2 với IP ảo 192.168.2.254, SW1 làm Active 
Sw1(config)#interface vlan 2 
Sw1(config-if)#standby 2 ip 192.168.2.254 
Sw1(config-if)#standby 2 priority 110 
Sw1(config-if)#standby 2 preempt 
Sw2(config)#interface vlan 2 
Sw2(config-if)#standby 2 ip 192.168.2.254 
Cấu hình xong show standby brief trên các switch để kiểm tra 
· Trên VLAN3, SW1 và SW2 tham gia group 3 với IP ảo 192.168.3.254, SW2 làm Active 
Sw2(config)#interface vlan 3 
Sw2(config-if)#standby 3 ip 192.168.3.254 
Sw2(config-if)#standby 3 priority 110 
Sw2(config-if)#standby 3 preempt 
Sw1(config)#interface vlan 3 
Sw1(config-if)#standby 3 ip 192.168.2.254 
Cấu hình xong show standby brief trên các switch để kiểm tra 
7. Cấu hình router R làm DHCP Server, cấp địa chỉ cho các PC thuộc VLAN 2 và 3. 
Cấu hình R1 tạo 2 pool DHCP 
R1(config)#ip dhcp pool vlan2 
R1(dhcp-config)#network 192.168.2.0 255.255.255.0 
R1(dhcp-config)#default-router 192.168.2.254 
R1(dhcp-config)#dns-server 8.8.8.8 
R1(config)#ip dhcp pool vlan3 
R1(dhcp-config)#network 192.168.3.0 255.255.255.0 
R1(dhcp-config)#default-router 192.168.3.254 
R1(dhcp-config)#dns-server 8.8.8.8 
Cấu hình helper-address trên các cổng thích hợp của Sw1 và Sw2 để có thể xin được IP 
Sw1,Sw1(config)#interface vlan 2 
Sw1,Sw2(config-if)#ip helper-address 1.1.1.1 
Sw1,Sw1(config)#interface vlan 3 
Sw1,Sw2(config-if)#ip helper-address 1.1.1.1 
Cấu hình xong lấy pc để xin IP và ping kiểm tra các lớp mạng      lOMoAR cPSD| 58968691