Chỉ thị về kháng chiến kiến quốc

Câu 1. Đâu là nguyên nhân chủ yếu nhất, quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945?a.  Quân Nhật bị Liên Xô và quân Đồng Minh đánh bạib.  Nhân dân ta đã được tập dượt qua 3 cao trào cách mạng: 1930-1931,1936-1939, 1939-1945c.  Toàn dân đoàn kết trong mặt trận Việt Minhd.  Đặt dưới sự lãnh đạo đúng ắn của Đảng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chỉ thị về kháng chiến kiến quốc

Câu 1. Đâu là nguyên nhân chủ yếu nhất, quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945?a.  Quân Nhật bị Liên Xô và quân Đồng Minh đánh bạib.  Nhân dân ta đã được tập dượt qua 3 cao trào cách mạng: 1930-1931,1936-1939, 1939-1945c.  Toàn dân đoàn kết trong mặt trận Việt Minhd.  Đặt dưới sự lãnh đạo đúng ắn của Đảng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

24 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45932808
Câu 1. Đâu là nguyên nhân chủ yếu nhất, quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng
Tám 1945?
a. Quân Nhật bị Liên Xô và quân Đồng Minh đánh bại
b. Nhân dân ta đã được tập dượt qua 3 cao trào cách mạng: 1930-1931,
1936-1939, 1939-1945
c. Toàn dân đoàn kết trong mặt trận Việt Minh
d. Đặt dưới sự lãnh đạo đúng ắn của Đảng
Câu 2. Chỉ thị về kháng chiến kiến quốc xác ịnh mục tiêu phải nêu cao của cách mạng
Việt Nam lúc này là gì ?
a. Dân tộc giải phóng
b. Đánh Pháp giành ộc lập dân tộc
c. Đánh Pháp và phong kiến giành ộc lập dân tộc
d. Đánh Pháp uổi Nhật
Câu 3. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Ban Cháp hành Trung ương Đảng ề ra khẩu
hiệu của cách mạng Việt Nam lúc này là gì ?
a. Dân tộc ộc lập
b. Tổ quốc ộc lập
c. Dân tộc trên hết. Tổ quốc trên hết
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 4. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác ịnh kẻ
thù chính của nhân dân ta lúc này là ai ?
a. Phát xít Nhật
b. Tưởng Giới Thạch
c. Anh và Pháp
d. Thực dân Pháp
Câu 6. Chỉ thị về kháng chiến kiến quốc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác ịnh
nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam lúc này là gì ?
a. Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược
b. Bài trừ nội phản
c. Cải thiện ời sống nhân dân
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 7. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Sài Gòn vào thời gian nào? a.
19/8/1945
b. 23/8/1945
c. 25/8/1945
lOMoARcPSD| 45932808
d. 30/8/1945
Câu 8. Để thực hiện sách lược hoà với Tưởng, Đảng ta ưa ra khẩu hiệu gì ?
a. Hoa – Việt hợp tác
b. Hoa – Việt oàn kết
c. Hoa – Việt thân thiện
d. Hoa – Việt là bạn
Câu 9. Thời gian từ tháng 3 năm 1946 ến tháng 12 năm 1946, Đảng chủ trương thực hiện
sách lược gì ối với thực dân Pháp ?
a. Hoà với Pháp
b. Đánh pháp
c. Liên kết với Pháp
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 10. Để thực hiện sách lược hoà với Pháp, Đảng ta ưa ra khẩu hiệu gì ?
a. Đánh uổi ế quốc Pháp xâm lược
b. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế
c. Không hợp tác với Pháp
d. Không nhân nhượng với thực dân Pháp
Câu 11. Chỉ thi về kháng chiến kiến quốc của Ban Chấp hanh Trung ương Đảng có ý
nghĩa quan trọng như thế nào ?
a. Xác ịnh úng kẻ thù của nhân dân Việt Nam là thực dân Pháp
b. Chỉ ra những vấn ề cơ bản về chiến lược, sách lược của cách mạng
c. Đề ra những nhiệm vụ, biện pháp cụ thể về ối nội, ối ngoại của cách mạng
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 12. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trên phạm vi cả nước ược tổ chức vào ngày, tháng,
năm nào ?
a. Ngày 2- 9- 1945
b. Ngày 5- 1- 1946
c. Ngày 12- 8- 1946
d. Ngày 19- 12- 1946
Câu 13. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ược Quốc hội thông qua vào tháng,
năm nào ?
a. Tháng 9 năm 1946
b. Tháng 10 năm 1946
c. Tháng 11 năm 1946
d. Tháng 12 năm 1946
Câu 14. Quốc hội, Hội ồng nhân dân các cấp ược bầu thông qua hình thức nào ?
a. Hình thức do Đảng trực tiếp cử ra
b. Hình thức phổ thông bầu cử
c. Hình thức do Mặt trận tổ quốc bầu ra
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 15. Giai oạn 1945 – 1946, ể giải quyết nạn ói ang diễn ra, Đảng ã ề ra chủ trương gì ?
a. Phát ộng phong trào tăng gia sản xuất, cứu ói
lOMoARcPSD| 45932808
b. Xoá bỏ các thứ thuế vô lý của chế ộ cũ,
c. Ra sắc lệnh giảm tô 25%, xây dựng ngân quỹ quốc gia
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 16. Giai oạn 1945 – 1946, Đảng ta ã ề ra những chủ trương gì về văn hoá ?
a. Mở lại các trường lớp, tổ chức khai giảng năm học mới
b. Mở cuộc vận ộng toàn dân xây dựng nền văn hoá mới
c. Phát ộng phong trào bình dân học vụ
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 17. Ngày 28 -2 -1946, Pháp – Tưởng ký Hiệp ước gì ?
a. Hiệp ước Trùng Khánh
b. Hiệp ước về Việt – Pháp
c. Hiệp ước về Hoa – Việt
d. Hiệp ước về Pháp - Việt – Hoa
Câu 18. Để thực hiện sách lược hoà với Pháp, ta ã ký với Pháp hiệp ịnh nào ?
a. Tạm ước 14 tháng 9 năm 1946
b. Hiệp ịnh sơ bộ (6 -3 – 1946)
c. Hiệp ịnh ở Đà Lạt
d. Hiệp ịnh Phongtennebleau
Câu 19. Hội nghị Ban chấp hành TƯ tháng 10 năm 1930 ã cử ra bao nhiêu uỷ viên? a.
4 uỷ viên
b. 5 uỷ viên
c. 6 uỷ viên
d. 7 uỷ viên
Câu 20. Ai là Tổng Bí thư ầu tiên của Đảng?
a. Hồ Chí Minh
b. Trần Văn Cung
c.Trần Phú
d. Lê Hồng Phong
Câu 21. Được sự chỉ ạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh ạo của Đảng ở nước ngoài do ai
ứng ầu?
a. Hà Huy Tập
lOMoARcPSD| 45932808
b. Nguyễn Văn Cừ
c. Trường Chinh
d. Hồng Phong
Câu 23. Được sự giúp ỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta ã kịp thời công bố chương trình
hành ộng của Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian nào?
a. Tháng 5 năm 1932
b. Tháng 6 năm 1932
c. Tháng 7 năm 1932
d. Tháng 8 năm 1932
Câu 24. Cho biết hình thức tổ chức và ấu tranh trong giai oạn 1936-1939?
a. Công khai, hợp pháp.
b. Nửa công khai, nửa hợp pháp.
c. Bí mật, bất hợp pháp.
d. Tất cả các hình thức trên
Câu 25. Hoàn cảnh quốc tế nào ã ảnh hưởng ến sự ra ời của Đảng CSVN? a. Sự
chuyển biến của CNTB và hậu quả của nó
b. Ảnh hưởng của Chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Tác ộng Cách mạng Tháng Mười Nga và Quốc tế Cộng sản
d. Tất cả các áp án
Câu 26. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần ầu tiên vào thời gian nào? Ở âu?
a. 1858 - Huế
b. 1883 - Hà Nội
c. 1858 - Đà Nẵng
d. 1858 - Sài Gòn
Câu 27. Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng ược thành lập vào thời gian nào?
a. 6/1927
b. 6/1928
c. 6/1929
d. 5/1929
Câu 28. Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng ược thành lập vào thời gian nào? a.
6/1927
b. 6/1928
c. 8/1929
d. 7/1929
lOMoARcPSD| 45932808
Câu 29. Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên Đoàn ược thành lập vào thời gian nào? a.
7/1927
b. 9/1929
c. 2/1930
d. 3/1930
Câu 30. Sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam ã chứng tỏ:
a. Giai cấp công nhân và nông dân ã có sự phối kết hợp nhịp nhàng trong cuộc ấu tranh vì mục
tiêu chung
b. Giai cấp vô sản Việt Nam ã trưởng thành, ủ sức lãnh ạo CM Việt Nam
c. Giai cấp công nhân ã hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình
d. Giai cấp nông dân Việt Nam ã hoàn thành trách nhiệm của mình trước mục tiêu chung của
cách mạng
Câu 31. Hạn chế lớn của Luận cương chính trị 10/1930 là:
a. Đề ra ược chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc ấu tranh
chống ế quốc xâm lược và tay sai.
b. Chưa thấy ược tinh thần ấu tranh của giai cấp công nhân, tiểu tư sản
c. Chưa thấy ược mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam và với ế
quốc Pháp, nên không ặt nhiệm vụ chống ế quốc lên hàng ầu
d. Tất cả áp án
Câu 32. “Giờ quyết ịnh cho vận mệnh dân tộc ta ã ến. Toàn quốc ồng bào hãy
ứng dậy em sức ta mà giải phóng cho ta”. Đây là câu nói của ai? a. Võ
Nguyên Giáp
b. Phạm Văn Đồng
c. C.Mác
d. Hồ Chí Minh
Câu 33. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ của Ban Thường vụ TW Đảng diễn ra vào
thời gian nào? Ở âu?
a. Ngày 13/8/1945 (Bắc Giang)
b. Ngày 15/4/1945 (Cao Bằng)
c. Ngày 15/4/1945 (Bắc Ninh)
d. Ngày 15/4/1945 (Bắc Giang)
Câu 34. Đại hội hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ II diễn ra vào tháng, năm nào, ở
âu ?
a. Tháng 2 năm 1951, tại Thái Nguyên
b. Tháng 2 năm 1951, tại Tuyên Quang
c. Tháng 2 năm 1951, tại Cao Bằng
d. Tháng 2 năm 1951, tại Lạng Sơn
Câu 35. Đại hội lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương ã quyết ịnh Đảng ra công
khai hoạt ộng lấy tên là gì ?
a. Đảng Cộng sản Việ Nam
b. Đảng vô sản Việt Nam
c. Đảng Lao ộng Việt Nam
lOMoARcPSD| 45932808
d. Đảng nhân dân Cách mạng Việt Nam
Câu 36. Cương lĩnh của Đảng Lao ộng Việt Nam nêu rõ tính chất của xã hội Việt Nam
sau cách mạng Tháng Tám là gì?
a. dân chủ nhân dân
b. Một phần thuộc ịa
c. Nửa phong kiến
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 37. Cương lĩnh của Đảng Lao ộng Việt Nam nêu rõ nhiệm vụ của cách mạng Việt
Nam lúc này là gì ?
a. Đánh uổi ế quốc Pháp xâm lược, giành ộc lập thống nhất cho dân tộc
b. Xoá bỏ những di tích phong kiến, làm cho người cày có ruộng
c. Phát triển chế ộ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 38. Cương lĩnh của Đảng Lao ộng Việt Nam nêu rõ ối tượng của cách mạng Việt
Nam lúc này là ai ?
a. Đế quốc xâm lực Pháp và phong kiến phản ộng
b. Đế quốc Pháp và can thiệp Mỹ
c. Đế quốc xâm lược Pháp, can thiệp Mỹ và bọn phong kiến phản ộng
d. Đế quốc Pháp và bọn tay sai của chúng
Câu 39. Trận Điện Biên Phủ giành ược thắng lợi vào ngày, tháng, năm nào ?
a. Ngày 5 tháng 7 năm 1954
b. Ngày 7 tháng 5 năm 1954
c. Ngày 8 thạng 5 năm 1954
d. Ngày 8 tháng 7 năm 1954
Câu 40. Ngày 8 -5 -1954, Hội nghị quốc tế về chấm dứt chiến tranh Đông Dương ược khai
mạc ở âu?
a. Giơnevơ Thuỵ Sĩ
b. Thuỵ Điển
c. Paris của Pháp
d. Luân ôn của Anh
Câu 41. Hiệp ịnh Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương ược
ký kết vào ngày, tháng, năm nào ?
a. Ngày 19 tháng 7 năm 1954
b. Ngày 20 tháng 7 năm 1954
c. Ngày 21 tháng 7 năm 1954
d. Ngày 25 thang17 năm 1954
Câu 42. Những khó khăn của cách mạng Việt Nam sau tháng 7 – 1954 là gì ?
a. Đất nước tạm thời chia là hai miền với hai chế ộ chính trị khác nhau
b. Kẻ thù của nhân dân ta lúc này ế quốc Mỹ, tên ế quốc tiềm lực kinh tế quân
sự hùng mạnh
c. Cùng một lúc Đảng phải lãnh ạo hai cuộc cách mạng khác nhau, ở hai miền
d. Cả ba câu trên ều úng
lOMoARcPSD| 45932808
Câu 43. Uỷ ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch? a.
Hồ Chí Minh
b. Trường Chinh
c. Phạm Văn Đồng
d. Võ Nguyên Giáp
Câu 44. Hội nghị Trung ương lần thứ sáu của Đảng (7 – 1954), xác ịnh kẻ thù chính của
nhân dân ta lúc này là ai ?
a. Đế quốc Mỹ
b. Thực dân Pháp
c. Tay sai của Mỹ là Ngô Đình Diệm
d. Đế quốc Mỹ và thực dân Pháp
Câu 45. Tháng 8 – 1956, tại Nam bộ ồng chí Lê Duẩn ã dự thảo văn kiện nào ?
a. Đường lối cách mạng Việt Nam
b. Đướng lối chống Mỹ
c. Đường lối cách mạng miền Nam
d. Đường lối chiến tranh cách mạng
Câu 46. Dự thảo Đường lối cách mạng miền Nam của ồng chí Lê Duẩn, xác ịnh con ường
phát triển của cách mạng miền Nam là gì ?
a. Khởi nghĩa giành chính quyền
b. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
c. Khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
d. Sử dụng cách mạng bạo lực ể giành chính quyền
Câu 47. Tháng 1 – 1959, Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng ã ra nghị quyết gì ?
a. Đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
b. Đường lối cải tạo và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
c. Ra nghị quyết về cách mạng miền Nam
d. Bàn về ường lối chống Mỹ
Câu 48. Nghị quyết Trung ương lần thứ 15 (1 -1959), Xác ịnh nhiệm vụ cơ bàn của cách
mạng ở miền Nam là gì ?
a. Giaỉ phóng miền Nam khỏi ách thống trị của ế quốc và phong kiến
b. Thực hiện ộc lập dân tộc và người cày có ruộng
c. Hoàn thành cách mạng dân tộc, dân chủ ở miền Nam
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 49. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (1 – 1959), vạch ra con ường phát triển của cách
mạng miền Nam là gì ?
a. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
b. Kết hợp tổng khởi nghĩa với tổng công kích
c. Kết hợp ấu tranh chính trị với ấu tranh vũ trang
d. Đánh ịch trên ba vùng chiến lược là: nông thôn rừng núi, nông thôn ồng bằng thành
thị
Câu 50. Chọn áp án SAI: Các tác phẩm tiêu biểu phản ánh tư tưởng Hồ Chí Minh về con
ường cách mạng Việt Nam là:
lOMoARcPSD| 45932808
a. Bản án chế ộ thực dân Pháp (1925)
b. Đường cách mạng (1927)
c. Cương lĩnh vắn tắt (1930)
d. Luận cương chính trị (1930)
Câu 51. Chọn áp án SAI: ……kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu
nước ã dẫn tới việc thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương vào ầu năm 1930. a. Chủ
nghĩa Mác - Lênin
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Chủ nghĩa cộng sản khoa học
d. Chủ nghĩa dân tộc
Câu 52. Các sự kiện tiêu biểu của tình hình thế giới ảnh hưởng ến sự ra ời của Đảng
Cộng sản Việt Nam là:
a. Chủ nghĩa ế quốc ra ời, Hội nghị Versailles ược tổ chức, Cách mạng Tháng Mười thành công,
Quốc tế III ược thành lập
b. Chủ nghĩa ế quốc ra ời, chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra, Hội nghị Versailles ược tổ chức,
Cách mạng Tháng Mười thành công
c. Chủ nghĩa ế quốc ra ời, chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra, Quốc tế III ược thành lập
d. Chủ nghĩa ế quốc ra ời, Cách mạng Tháng Mười thành công, Quốc tế III ược thành lập Câu
53. Đặc iểm chính sách cai trị khai thác thuộc ịa của Pháp Việt Nam cuối thế kỷ
XIX, ầu thế kỷ XX là:
a. Bóc lột nặng nề, ộc quyền về kinh tế; chuyên chế về chính trị; nô dịch về văn hóa
b. Thực hiện tô cao thuế nặng, cướp oạt ruộng ất, cho vay nặng lãi; “chia ể trị”
c. Dùng rượu cồn, thuốc phiện ể ầu ộc nhân dân Việt Nam; àn áp các phong trào ấu tranh yêu
nước; cho vay nặng lãi
d. Bóc lột nặng nề, ộc quyền về kinh tế; nô dịch về văn hóa; tiến hành “cải lương hương
chính” về chính trị
Câu 54. Các phong trào yêu nước tiêu biểu theo khuynh hướng tư tưởng tư sản ở Việt
Nam cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX là:
a. Phong trào Đông Du, phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, Khởi nghĩa
Yên Thế
b. Phong trào Đông Du, phong trào Cần Vương, phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh
nghĩa thục
c. Phong trào Đông Du, Việt Nam Quốc dân ảng, phong trào Cần Vương, Đảng Thanh niên
cao vọng
d. Phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, phong trào Đông Du, Việt Nam
quốc dân ảng
Câu 55. Hội nghị Trung ương lần thứ 11 (3- 1965) và lần thứ 12 (12- 1965), ề ra phương
châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Mỹ là gì ?
a. Đáng lâu dài
b. Dựa vào sức mình là chính
c. Phải tranh thủ thời gian giành thắng lợi quyết ịnh trong thời gian tương ối ngắn
d. Cả ba câu trên ều úng
lOMoARcPSD| 45932808
Câu 56. Hội nghị Trung ương lần thứ 13 (12- 1967), chủ trương mở mặt trận nào ể tiến
công ịch ?
a. Mặt trận quân sự
b. Mặt trận chính trị
c. Mặt trận ngoại giao
d. Mặt trận binh vận
Câu 57. Chọn áp án SAI: Mục ích của Pháp khi sang xâm lược Việt Nam cuối thế kỷ XIX
là:
a. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên
b. Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt
c. Cho Việt Nam vay vốn ể phát triển
d. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa ế thừa của chính quốc
Câu 58. Biểu hiện của chính sách ộc quyền về kinh tế của Pháp ở Việt Nam cuối thế kỷ
XIX, ầu thế kỷ XX là:
a. Dựng hàng rào thuế quan ngặt nghèo ối với hàng hóa của các nước khác khi vào thị trường
Việt Nam
b. Chỉ ầu mạnh vào 2 ngành khai thác mỏ ồn iền, không chú trọng phát triển các ngành
công nghiệp nặng quan trọng khác
c. Thực hiện chính sách cướp oạt ruộng ất, tập trung ruộng ất vào tay các hạng ịa chủ
d. Áp dụng nhiều loại tô, thuế ối với nhân dân Việt Nam
Câu 59. Tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (1925) là tổ chức chính trị theo
khuynh hướng tư tưởng: a. Phong kiến
b. Tư sản
c. Tiểu tư sản
d. Vô sản
Câu 60. Tổ chức Việt Nam Quốc dân ảng (1927) là tổ chức chính trị theo khuynh hướng
tư tưởng:
a. Phong kiến
b. Tư sản
c. Tiểu tư sản
d. Vô sản
Câu 61. Trong những năm 1936 – 1939, bọn cầm quyền phản ộng thuộc ịa Pháp ở Đông
Dương ã thực hiện chính sách gì ?
a. Ra sức vơ vét, bóc lột nhân dân ta
b. Bóp nghẹt mọi quyền tự do dân chủ của nhân dân ta
c. Thi hành chính sách khủng bố, àn áp phong trào ấu tranh của nhân dân ta
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 62. Chủ trương của Đảng thời kỳ 1936 – 1939 là gì ?
a. Đấu tranh giành chính quyền về tay nhân dân
b. Đấu tranh òi quyền dân sinh , dân chủ
c. Tiến hành khởi nghĩa từng phần
d. Xây dựng căn cứ ịa cách mạng
lOMoARcPSD| 45932808
Câu 63. Kẻ thù trước mắt, nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương thời kỳ 1936 – 1939
là ai ?
a. Thực dân Pháp
b. Phát xít Nhật
c. Bọn phản ộng thuộc ịa và bè lũ tay sai của chúng
d. Đế quốc và phong kiến
Câu 64. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương thời kỳ 1936 – 1939 là gì ?
a. Chống phát xít, chống chiến tranh ế quốc
b. Chống bọn phản ộng thuộc ịa và tay sai
c. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hoà bình
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 65. Nòng cốt của Mặt trận nhân dân phản ế bao gồm những giai cấp nào ?
a. Công nhân – nông dân
b. Công nhân – tiểu tư sản
c. Công nhân – nông dân – tiểu tư sản
d. Công nhân – nông dân – tư sản dân tộc
Câu 66. Để phù hợp với yêu cầu tập hợp lực lượng cách mạng trong tình hình mới, Mặt
trận nhân dân phản ế ược ổi tên thành Mặt trận nào ?
a. Hội phản ế Đông Dương
b. Mặt trận dân chủ Đông Dương
c. Mặt trận Việt Minh
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 67. Chọn áp án SAI: Những sáng tạo về lý luận của Nguyễn Ái Quốc thể hiện trong
Cương lĩnh vắn tắt (2/1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
a. Sáng tạo trong giải quyết mối quan hệ giữa vấn dân tộc dân chủ, giữa nhiệm vụ cách
mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng ất
b. Sáng tạo trong việc xác ịnh Việt Nam sẽ bỏ qua giai oạn phát triển bản chủ nghĩa trong
quá trình i lên chủ nghĩa xã hội
c. Sáng tạo trong quan iểm về lực lượng của cách mạng Việt Nam: coi lực lượng của cách
mạng giải phóng dân tộc là toàn thể dân tộc
d. Sáng tạo trong việc nắm bắt xu thế phát triển của thời ại, ưa cách mạng Việt Nam theo
con ường cách mạng vô sản
Câu 68. Chọn áp án SAI: Ý nghĩa của Cương lĩnh vắn tắt (2/1930) của Đảng Cộng sản
Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
a. Có nội dung cách mạng, khoa học, sáng tạo
b. Nêu ược những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam
c. Phù hợp với thực tiễn Việt Nam và xu thế phát triển của thời ại
d. Giải quyết cuộc khủng hoảng về tổ chức lãnh ạo cách mạng Việt Nam
Câu 69. Chủ trương của Đảng về oàn kết quốc tế thời kỳ 1936 – 1939, ựơc ề ra như thế
nào ?
a. Đoàn kết với giai cấp công nhân toàn thế giới
b. Đoàn kết với phong trào giải phóng dân tộc
lOMoARcPSD| 45932808
c. Đoàn kết chặt chẽ với giai cấp công nhân và Đảng Cộng sản Pháp
d. Đoàn kết với các lực lượng dân chủ thế giới
Câu 70. Chủ trương mới của Đảng thời kỳ 1936 – 1939, ả giải quyết úng ắn những mối
quan hệ nào ?
a. Mục tiêu chiến lược và mục tiêu cụ thể trước mắt của cách mạng
b. Liên minh công – nông với mặt trận oàn kết dân tộc rộng rãi
c. Vấn ề dân tộc và vấn ề giai cấp, giữa phong trào cách mạng Đông Dương, phong trào
cách mạng ở Pháp và thế giới
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 71. Sau cách mạng tháng Tám 1945, nhiệm vụ “củng cố chính quyền, chống thực
dân Pháp xâm lược, diệt trừ nội phản, cải thiện ời sống cho nhân dân” ược Đảng ề ra
trong bản chỉ thị nào?
a. Chỉ thị “Toàn quốc kháng chiến”
b. Chỉ thị “Đoàn kết chống xâm lăng”
c. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”
d. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành ộng của chúng ta”.
Câu 72. Đảng cộng sản Việt Nam ổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dương vào lúc nào?
a. Tháng 10/1930
b. Tháng 11/1930
c. Tháng 12/1930
d. Tháng 3/1935
Câu 73. Văn kiện nào dưới ây của Đảng ặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng ầu?
a. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng 2 - 1930
b. Luận cương chính trị tháng 10 – 1930
c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp bộ ảng (12 – 1930)
d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3 - 1935)
Câu 74. Tìm từ thích hợp iền vào chỗ trống: Sự xuất hiện của 3 tổ chức cộng sản ở
Việt Nam cuối năm 1929 chứng tỏ sự phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam,
khẳng ịnh tính úng ắn của con ường cách mạng vô sản mà Nguyễn Ái Quốc ã tìm ra
cho cách mạng Việt Nam, ……… cuộc khủng hoảng về ường lối cứu nước cuối thế kỷ
19, ầu thế kỷ 20. a. Giải quyết
b. Chấm dứt
c. Mở ường giải quyết
lOMoARcPSD| 45932808
d. Mở ường chấm dứt
Câu 75. Tác phẩm nào sau ây KHÔNG phải của Nguyễn Ái Quốc? a.
Bản án chế ộ thực dân Pháp
b. Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ, Nam kỳ gửi Quốc tế Cộng sản
c. Lý tưởng của thanh niên An Nam
d. Tâm ịa thực dân
Câu 76. Chọn áp án SAI: “Sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam có ý nghĩa”…
a. Mở ường giải quyết cuộc khủng hoảng về ường lối cứu nước cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ
XX
b. Chứng tỏ giai cấp vô sản ã trưởng thành và ủ sức lãnh ạo cách mạng
c. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
d. Là kết quả của sự vận dụng sáng tạo học thuyết Mác - Lênin về Đảng Cộng sản vào iều kiện
Việt Nam của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh
Câu 77. Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “Vấn ề thổ ịa là cái cốt của cách mạng tư sản
dân quyền”?
a. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng (2 - 1930)
b. Chỉ thị thành lập Hội phản ế ồng minh (18 - 11 - 1930)
c. Luận cương chính trị (10 – 1930)
d. Chung quanh vấn ề chính sách mới của Đảng (10 - 1936)
Câu 78. Ban Chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập chính quyền nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa tại Hội nghị nào?
a. Hội nghị họp tháng 10 – 1930
b. Hội nghị họp tháng 11 – 1939
c. Hội nghị họp tháng 11 – 1940
d. Hội nghị họp tháng 5 – 1941
Câu 79. Nội dung chủ yếu trong ường lối của Đảng Cộng sản Đông Dương giai oạn 1936 -
1939 là:
a. Đấu tranh giải phóng dân tộc
b. Đấu tranh òi quyền dân chủ, dân sinh
c. Đấu tranh òi quyền lợi ruộng ất
d. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản
Câu 80. Hội nghị nào sau ây của Đảng Cộng sản Đông Dương xác ịnh: “Bước ường
sinh tồn của các dân tộc Đông Dương không còn con ường nào khác ngoài con ường
ánh ổ tất cả ách ngoại xâm, vô luận da trắng hay da vàng”… a. Hội nghị Trung ương 6
(11/1939)
b. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
c. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
d. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương (Hội nghị Tân Trào - 8/1945)
Câu 81. Để gạt mũi nhọn tiến công của kẻ thù, Đảng ta ã tuyên bố tự giải tán khi nào? a.
02 – 09 – 1945
b. 25 – 11 – 1945
c. 03 – 02 – 1946
lOMoARcPSD| 45932808
d. 11 – 11 – 1945
Câu 82. Những sách lược nhân nhượng của Đảng ta với quân Tưởng và tay sai ở miền
Bắc sau cách mạng tháng Tám năm 1945?
a. Cho Việt Quốc, Việt Cách tham gia Quốc hội và Chính phủ không qua bầu c
b. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho quân ội Tưởng
c. Chấp nhận tiêu tiền quan kim, quốc tệ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
Câu 83. Chọn áp án SAI: Các văn kiện Đảng trong giai oạn 1930 - 1945 có xu hướng
nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chủ trương ại oàn kết toàn dân tộc ể chống ế
quốc Pháp là:
a. Cương lĩnh vắn tắt (2/1930)
b. Chỉ thị thành lập Hội phản ế ồng minh (11/1930)
c. Thư gửi Đảng bộ các cấp (12/1930)
d. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
Câu 84. Nhận thức mới của Đảng Cộng sản Đông Dương về mối quan hệ giữa nhiệm
vụ dân tộc và dân chủ trong giai oạn 1936 - 1939 là nhận thức cho rằng:
a. Nhất ịnh phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng ruộng ất
b. Không nhất ịnh phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng ruộng ất
c. Giải quyết vấn ề ruộng ất là quan trọng, trực tiếp bắt buộc
d. Nếu phát triển cuộc ấu tranh chia ất ngăn trở cuộc ấu tranh phản ế thì phải chọn vấn
quan trọng hơn là ruộng ất mà giải quyết trước
Câu 85. Đảng Cộng sản Đông Dương quyết ịnh phát ộng quần chúng triệt ể giảm tô và
tiến hành cải cách ruộng ất tại:
a. Hội nghị Trung ương 1, khóa II, 3/1951
b. Hội nghị Trung ương 2, khóa II, 9/1951
c. Hội nghị Trung ương 4, khóa II, 1/1953
d. Hội nghị Trung ương 5, khóa II, 11/1953
Câu 86. Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất ịnh thắng lợi” là: a.
Hồ Chí Minh
b. Võ Nguyên Giáp
c. Trường Chinh
d. Phạm Văn Đồng
Câu 87. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam ầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp ịa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với ế quốc và phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với ế quốc xâm lược và tay sai của chúng
Câu 88. Hội nghị Toàn quốc từ ngày 13 ến 15/8/1945 quyết ịnh Tổng khởi nghĩa giành
chính quyền:
a. Khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương ánh Nhật
b. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương
c. Sau khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương
lOMoARcPSD| 45932808
d. Tất cả áp án
Câu 89. Tìm từ thích hợp iền vào chỗ trống: Tại Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ III
(9/1960), Đảng Lao ộng Việt Nam xác ịnh: Cách mạng XHCN ở miền Bắc “giữ vai
trò…(1).. ối với sự phát triển của toàn bộ cách mạng Việt Nam và ối với sự nghiệp
thống nhất nước nhà. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam giữ vai trò
…(2).. ối với sự nghiệp giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của ế quốc Mỹ và bè lũ
tay sai”
a. (1) Quan trọng nhất, (2) ảnh hưởng trực tiếp
b. (1) Ảnh hưởng trực tiếp, (2) quan trọng nhất
c. (1) Quyết ịnh nhất, (2)quyết ịnh trực tiếp
d. (1)Quyết ịnh trực tiếp, (2)quyết ịnh nhất
Câu 90. Chọn áp án SAI: Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 -
1954) là:
a. Làm thất bại cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ược ế quốc Mỹ giúp sức ở mức ộ
cao
b. Làm thất bại âm mưu mở rộng kéo dài chiến tranh của ế quốc Mỹ, kết thúc chiến tranh,
lập lại hòa bình ở Đông Dương
c. Mở rộng ịa bàn, tăng thêm lực lượng cho chủ nghĩa xã hội và cách mạng thế giới
d. Mở ra sự sụp của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới, trước hết hệ thống thuộc ịa của
thực dân Pháp
Câu 91. Chọn áp án SAI: Bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Pháp
(1945 - 1954) là:
a. Đề ra và quán triệt sâu rộng ường lối chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện, lâu dài,
dựa vào sức mình là chính
b. Kết hợp chặt chẽ, úng ắn nhiệm vụ chống ế quốc với nhiệm vụ ấu tranh òi quyền dân
chủ, dân sinh, trong ó tập trung hàng ầu là chống ế quốc, giải phóng dân tộc
c. Thực hiện phương châm vừa kháng chiến, vừa xây dựng chế mới, xây dựng hậu
phương ngày càng vững mạnh tiềm lực mọi mặt áp ứng yêu cầu ngày càng cao của cuộc
kháng chiến
d. Quán triệt tưởng chiến lược kháng chiến gian khổ lâu dài ồng thời tích cực, chủ
ộng ề ra và tiến hành chiến tranh và nghệ thuật quân sự sáng tạo
Câu 92. Nội dung nào sau ây nằm trong Cương lĩnh ầu tiên của Đảng?
a. Đánh ổ ế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn ộc lập.
b. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị ể làm xã hội cách mạng.
c. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng ược dân tộc.
d. Đảng có vững cách mạng mới thành công
Câu 93. Cách mạng tháng Tám 1945 thành công ở thủ ô Hà Nội vào thời gian
nào?
a. 19/8/1945
b. 23/8/1945
c. 28/8/1945
d. 02/9/1945
lOMoARcPSD| 45932808
Câu 94. Xếp theo thứ tự thời gian bùng nổ (từ trước ến sau) 3 sự kiện: a.
Khởi nghĩa Bắc Sơn – Binh biến Đô Lương – Khởi nghĩa Nam kỳ
b. Khởi nghĩa Nam kỳ – Khởi nghĩa Bắc Sơn – Binh biến Đô Lương
c. Khởi nghĩa Bắc Sơn – Khởi nghĩa Nam kỳ – Binh biến Đô Lương
d. Binh biến Đô Lương – Khởi nghĩa Bắc Sơn – Khởi nghĩa Nam kỳ Câu 95. Nguyễn Ai
Quốc lấy tên Hồ Chí Minh tháng, năm nào? a. Tháng 1/1941
b. Tháng 5/1941
c. Tháng 5/1942
d. Tháng 8/1942
Câu 96. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương 10/1930 do ai chủ trì? a.
Hồ Chí Minh
b. Duẩn
c. Trường Chinh
d. Trần Phú
Câu 97. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ể thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
(2/1930) diễn ra tại âu? a. Ma Cao
b. Hương Cảng
c. Hà Nội
d. Nghệ An
Câu 98. Đảng Cộng sản Việt Nam ược hợp nhất bởi 3 tổ chức cộng sản nào?
a. Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản Liên
Đoàn
b. Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng, Tân Việt cách mạng Đảng
c. Đông Dương cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản Liên Đoàn; Tân Việt cách mạng
Đảng
d. Cả 3 áp án trên ều sai
Câu 99. Đảng cộng sản Việt Nam ra ời là kết quả của sự kết hợp:
a. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào yêu nước, phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác-Lênin, chủ nghĩa ế quốc, phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa ế quốc, phong trào yêu nước, phong trào công nhân
d. Cả 3 áp án trên ều sai
Đáp án: a
Câu 100. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (3/2/1930) ã thông qua:
a. Chánh cương vắn tắt, sách lược vắn tắt và iều lệ vắn tắt của Đảng cộng sản Việt Nam
b. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
c. Đường lối ổi mới
d. Cả 3 áp án trên ều úng
lOMoARcPSD| 45932808
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45932808
Câu 1. Đâu là nguyên nhân chủ yếu nhất, quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945?
a. Quân Nhật bị Liên Xô và quân Đồng Minh đánh bại
b. Nhân dân ta đã được tập dượt qua 3 cao trào cách mạng: 1930-1931, 1936-1939, 1939-1945
c. Toàn dân đoàn kết trong mặt trận Việt Minh
d. Đặt dưới sự lãnh đạo đúng ắn của Đảng
Câu 2. Chỉ thị về kháng chiến kiến quốc xác ịnh mục tiêu phải nêu cao của cách mạng
Việt Nam lúc này là gì ? a. Dân tộc giải phóng
b. Đánh Pháp giành ộc lập dân tộc
c. Đánh Pháp và phong kiến giành ộc lập dân tộc d. Đánh Pháp uổi Nhật
Câu 3. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Ban Cháp hành Trung ương Đảng ề ra khẩu
hiệu của cách mạng Việt Nam lúc này là gì ? a. Dân tộc ộc lập b. Tổ quốc ộc lập
c. Dân tộc trên hết. Tổ quốc trên hết
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 4. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác ịnh kẻ
thù chính của nhân dân ta lúc này là ai ? a. Phát xít Nhật b. Tưởng Giới Thạch c. Anh và Pháp d. Thực dân Pháp
Câu 6. Chỉ thị về kháng chiến kiến quốc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác ịnh
nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam lúc này là gì ?
a. Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược b. Bài trừ nội phản
c. Cải thiện ời sống nhân dân
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 7. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Sài Gòn vào thời gian nào? a. 19/8/1945 b. 23/8/1945 c. 25/8/1945 lOMoAR cPSD| 45932808 d. 30/8/1945
Câu 8. Để thực hiện sách lược hoà với Tưởng, Đảng ta ưa ra khẩu hiệu gì ? a. Hoa – Việt hợp tác b. Hoa – Việt oàn kết
c. Hoa – Việt thân thiện d. Hoa – Việt là bạn
Câu 9. Thời gian từ tháng 3 năm 1946 ến tháng 12 năm 1946, Đảng chủ trương thực hiện
sách lược gì ối với thực dân Pháp ? a. Hoà với Pháp b. Đánh pháp c. Liên kết với Pháp
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 10. Để thực hiện sách lược hoà với Pháp, Đảng ta ưa ra khẩu hiệu gì ?
a. Đánh uổi ế quốc Pháp xâm lược
b. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế
c. Không hợp tác với Pháp
d. Không nhân nhượng với thực dân Pháp
Câu 11. Chỉ thi về kháng chiến kiến quốc của Ban Chấp hanh Trung ương Đảng có ý
nghĩa quan trọng như thế nào ?
a. Xác ịnh úng kẻ thù của nhân dân Việt Nam là thực dân Pháp
b. Chỉ ra những vấn ề cơ bản về chiến lược, sách lược của cách mạng
c. Đề ra những nhiệm vụ, biện pháp cụ thể về ối nội, ối ngoại của cách mạng
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 12. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trên phạm vi cả nước ược tổ chức vào ngày, tháng, năm nào ? a. Ngày 2- 9- 1945 b. Ngày 5- 1- 1946 c. Ngày 12- 8- 1946 d. Ngày 19- 12- 1946
Câu 13. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ược Quốc hội thông qua vào tháng, năm nào ? a. Tháng 9 năm 1946 b. Tháng 10 năm 1946 c. Tháng 11 năm 1946 d. Tháng 12 năm 1946
Câu 14. Quốc hội, Hội ồng nhân dân các cấp ược bầu thông qua hình thức nào ?
a. Hình thức do Đảng trực tiếp cử ra
b. Hình thức phổ thông bầu cử
c. Hình thức do Mặt trận tổ quốc bầu ra
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 15. Giai oạn 1945 – 1946, ể giải quyết nạn ói ang diễn ra, Đảng ã ề ra chủ trương gì ?
a. Phát ộng phong trào tăng gia sản xuất, cứu ói lOMoAR cPSD| 45932808
b. Xoá bỏ các thứ thuế vô lý của chế ộ cũ,
c. Ra sắc lệnh giảm tô 25%, xây dựng ngân quỹ quốc gia
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 16. Giai oạn 1945 – 1946, Đảng ta ã ề ra những chủ trương gì về văn hoá ?
a. Mở lại các trường lớp, tổ chức khai giảng năm học mới
b. Mở cuộc vận ộng toàn dân xây dựng nền văn hoá mới
c. Phát ộng phong trào bình dân học vụ
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 17. Ngày 28 -2 -1946, Pháp – Tưởng ký Hiệp ước gì ?
a. Hiệp ước Trùng Khánh
b. Hiệp ước về Việt – Pháp
c. Hiệp ước về Hoa – Việt
d. Hiệp ước về Pháp - Việt – Hoa
Câu 18. Để thực hiện sách lược hoà với Pháp, ta ã ký với Pháp hiệp ịnh nào ?
a. Tạm ước 14 tháng 9 năm 1946
b. Hiệp ịnh sơ bộ (6 -3 – 1946)
c. Hiệp ịnh ở Đà Lạt
d. Hiệp ịnh Phongtennebleau
Câu 19. Hội nghị Ban chấp hành TƯ tháng 10 năm 1930 ã cử ra bao nhiêu uỷ viên? a. 4 uỷ viên b. 5 uỷ viên c. 6 uỷ viên d. 7 uỷ viên
Câu 20. Ai là Tổng Bí thư ầu tiên của Đảng? a. Hồ Chí Minh b. Trần Văn Cung c.Trần Phú d. Lê Hồng Phong
Câu 21. Được sự chỉ ạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh ạo của Đảng ở nước ngoài do ai ứng ầu? a. Hà Huy Tập lOMoAR cPSD| 45932808 b. Nguyễn Văn Cừ c. Trường Chinh d. Lê Hồng Phong
Câu 23. Được sự giúp ỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta ã kịp thời công bố chương trình
hành ộng của Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian nào? a. Tháng 5 năm 1932 b. Tháng 6 năm 1932 c. Tháng 7 năm 1932 d. Tháng 8 năm 1932
Câu 24. Cho biết hình thức tổ chức và ấu tranh trong giai oạn 1936-1939? a. Công khai, hợp pháp.
b. Nửa công khai, nửa hợp pháp.
c. Bí mật, bất hợp pháp.
d. Tất cả các hình thức trên
Câu 25. Hoàn cảnh quốc tế nào ã ảnh hưởng ến sự ra ời của Đảng CSVN? a. Sự
chuyển biến của CNTB và hậu quả của nó
b. Ảnh hưởng của Chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Tác ộng Cách mạng Tháng Mười Nga và Quốc tế Cộng sản d. Tất cả các áp án
Câu 26. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần ầu tiên vào thời gian nào? Ở âu? a. 1858 - Huế b. 1883 - Hà Nội c. 1858 - Đà Nẵng d. 1858 - Sài Gòn
Câu 27. Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng ược thành lập vào thời gian nào? a. 6/1927 b. 6/1928 c. 6/1929 d. 5/1929
Câu 28. Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng ược thành lập vào thời gian nào? a. 6/1927 b. 6/1928 c. 8/1929 d. 7/1929 lOMoAR cPSD| 45932808
Câu 29. Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên Đoàn ược thành lập vào thời gian nào? a. 7/1927 b. 9/1929 c. 2/1930 d. 3/1930
Câu 30. Sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam ã chứng tỏ:
a. Giai cấp công nhân và nông dân ã có sự phối kết hợp nhịp nhàng trong cuộc ấu tranh vì mục tiêu chung
b. Giai cấp vô sản Việt Nam ã trưởng thành, ủ sức lãnh ạo CM Việt Nam
c. Giai cấp công nhân ã hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình
d. Giai cấp nông dân Việt Nam ã hoàn thành trách nhiệm của mình trước mục tiêu chung của cách mạng
Câu 31. Hạn chế lớn của Luận cương chính trị 10/1930 là:
a. Đề ra ược chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc ấu tranh
chống ế quốc xâm lược và tay sai.
b. Chưa thấy ược tinh thần ấu tranh của giai cấp công nhân, tiểu tư sản
c. Chưa thấy ược mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam và với ế
quốc Pháp, nên không ặt nhiệm vụ chống ế quốc lên hàng ầu d. Tất cả áp án
Câu 32. “Giờ quyết ịnh cho vận mệnh dân tộc ta ã ến. Toàn quốc ồng bào hãy
ứng dậy em sức ta mà giải phóng cho ta”. Đây là câu nói của ai? a. Võ Nguyên Giáp b. Phạm Văn Đồng c. C.Mác d. Hồ Chí Minh
Câu 33. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ của Ban Thường vụ TW Đảng diễn ra vào
thời gian nào? Ở âu?
a. Ngày 13/8/1945 (Bắc Giang)
b. Ngày 15/4/1945 (Cao Bằng)
c. Ngày 15/4/1945 (Bắc Ninh)
d. Ngày 15/4/1945 (Bắc Giang)
Câu 34. Đại hội hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ II diễn ra vào tháng, năm nào, ở âu ?
a. Tháng 2 năm 1951, tại Thái Nguyên
b. Tháng 2 năm 1951, tại Tuyên Quang
c. Tháng 2 năm 1951, tại Cao Bằng
d. Tháng 2 năm 1951, tại Lạng Sơn
Câu 35. Đại hội lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương ã quyết ịnh Đảng ra công
khai hoạt ộng lấy tên là gì ?
a. Đảng Cộng sản Việ Nam
b. Đảng vô sản Việt Nam
c. Đảng Lao ộng Việt Nam lOMoAR cPSD| 45932808
d. Đảng nhân dân Cách mạng Việt Nam
Câu 36. Cương lĩnh của Đảng Lao ộng Việt Nam nêu rõ tính chất của xã hội Việt Nam
sau cách mạng Tháng Tám là gì? a. dân chủ nhân dân b. Một phần thuộc ịa c. Nửa phong kiến
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 37. Cương lĩnh của Đảng Lao ộng Việt Nam nêu rõ nhiệm vụ của cách mạng Việt
Nam lúc này là gì ?
a. Đánh uổi ế quốc Pháp xâm lược, giành ộc lập thống nhất cho dân tộc
b. Xoá bỏ những di tích phong kiến, làm cho người cày có ruộng
c. Phát triển chế ộ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 38. Cương lĩnh của Đảng Lao ộng Việt Nam nêu rõ ối tượng của cách mạng Việt
Nam lúc này là ai ?
a. Đế quốc xâm lực Pháp và phong kiến phản ộng
b. Đế quốc Pháp và can thiệp Mỹ
c. Đế quốc xâm lược Pháp, can thiệp Mỹ và bọn phong kiến phản ộng
d. Đế quốc Pháp và bọn tay sai của chúng
Câu 39. Trận Điện Biên Phủ giành ược thắng lợi vào ngày, tháng, năm nào ? a. Ngày 5 tháng 7 năm 1954 b. Ngày 7 tháng 5 năm 1954
c. Ngày 8 thạng 5 năm 1954 d. Ngày 8 tháng 7 năm 1954
Câu 40. Ngày 8 -5 -1954, Hội nghị quốc tế về chấm dứt chiến tranh Đông Dương ược khai mạc ở âu? a. Giơnevơ Thuỵ Sĩ b. Thuỵ Điển c. Paris của Pháp d. Luân ôn của Anh
Câu 41. Hiệp ịnh Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương ược
ký kết vào ngày, tháng, năm nào ?
a. Ngày 19 tháng 7 năm 1954
b. Ngày 20 tháng 7 năm 1954
c. Ngày 21 tháng 7 năm 1954 d. Ngày 25 thang17 năm 1954
Câu 42. Những khó khăn của cách mạng Việt Nam sau tháng 7 – 1954 là gì ?
a. Đất nước tạm thời chia là hai miền với hai chế ộ chính trị khác nhau
b. Kẻ thù của nhân dân ta lúc này là ế quốc Mỹ, tên ế quốc có tiềm lực kinh tế và quân sự hùng mạnh
c. Cùng một lúc Đảng phải lãnh ạo hai cuộc cách mạng khác nhau, ở hai miền
d. Cả ba câu trên ều úng lOMoAR cPSD| 45932808
Câu 43. Uỷ ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch? a. Hồ Chí Minh b. Trường Chinh c. Phạm Văn Đồng d. Võ Nguyên Giáp
Câu 44. Hội nghị Trung ương lần thứ sáu của Đảng (7 – 1954), xác ịnh kẻ thù chính của
nhân dân ta lúc này là ai ? a. Đế quốc Mỹ b. Thực dân Pháp
c. Tay sai của Mỹ là Ngô Đình Diệm
d. Đế quốc Mỹ và thực dân Pháp
Câu 45. Tháng 8 – 1956, tại Nam bộ ồng chí Lê Duẩn ã dự thảo văn kiện nào ?
a. Đường lối cách mạng Việt Nam
b. Đướng lối chống Mỹ
c. Đường lối cách mạng miền Nam
d. Đường lối chiến tranh cách mạng
Câu 46. Dự thảo Đường lối cách mạng miền Nam của ồng chí Lê Duẩn, xác ịnh con ường
phát triển của cách mạng miền Nam là gì ?
a. Khởi nghĩa giành chính quyền
b. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
c. Khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
d. Sử dụng cách mạng bạo lực ể giành chính quyền
Câu 47. Tháng 1 – 1959, Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng ã ra nghị quyết gì ?
a. Đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
b. Đường lối cải tạo và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
c. Ra nghị quyết về cách mạng miền Nam
d. Bàn về ường lối chống Mỹ
Câu 48. Nghị quyết Trung ương lần thứ 15 (1 -1959), Xác ịnh nhiệm vụ cơ bàn của cách
mạng ở miền Nam là gì ?
a. Giaỉ phóng miền Nam khỏi ách thống trị của ế quốc và phong kiến
b. Thực hiện ộc lập dân tộc và người cày có ruộng
c. Hoàn thành cách mạng dân tộc, dân chủ ở miền Nam
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 49. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (1 – 1959), vạch ra con ường phát triển của cách
mạng miền Nam là gì ?
a. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
b. Kết hợp tổng khởi nghĩa với tổng công kích
c. Kết hợp ấu tranh chính trị với ấu tranh vũ trang
d. Đánh ịch trên ba vùng chiến lược là: nông thôn rừng núi, nông thôn ồng bằng và thành thị
Câu 50. Chọn áp án SAI: Các tác phẩm tiêu biểu phản ánh tư tưởng Hồ Chí Minh về con
ường cách mạng Việt Nam là: lOMoAR cPSD| 45932808
a. Bản án chế ộ thực dân Pháp (1925)
b. Đường cách mạng (1927)
c. Cương lĩnh vắn tắt (1930)
d. Luận cương chính trị (1930)
Câu 51. Chọn áp án SAI: ……kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu
nước ã dẫn tới việc thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương vào ầu năm 1930. a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Chủ nghĩa cộng sản khoa học d. Chủ nghĩa dân tộc
Câu 52. Các sự kiện tiêu biểu của tình hình thế giới ảnh hưởng ến sự ra ời của Đảng
Cộng sản Việt Nam là:
a. Chủ nghĩa ế quốc ra ời, Hội nghị Versailles ược tổ chức, Cách mạng Tháng Mười thành công,
Quốc tế III ược thành lập
b. Chủ nghĩa ế quốc ra ời, chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra, Hội nghị Versailles ược tổ chức,
Cách mạng Tháng Mười thành công
c. Chủ nghĩa ế quốc ra ời, chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra, Quốc tế III ược thành lập
d. Chủ nghĩa ế quốc ra ời, Cách mạng Tháng Mười thành công, Quốc tế III ược thành lập Câu
53. Đặc iểm chính sách cai trị và khai thác thuộc ịa của Pháp ở Việt Nam cuối thế kỷ
XIX, ầu thế kỷ XX là:

a. Bóc lột nặng nề, ộc quyền về kinh tế; chuyên chế về chính trị; nô dịch về văn hóa
b. Thực hiện tô cao thuế nặng, cướp oạt ruộng ất, cho vay nặng lãi; “chia ể trị”
c. Dùng rượu cồn, thuốc phiện ể ầu ộc nhân dân Việt Nam; àn áp các phong trào ấu tranh yêu nước; cho vay nặng lãi
d. Bóc lột nặng nề, ộc quyền về kinh tế; nô dịch về văn hóa; tiến hành “cải lương hương chính” về chính trị
Câu 54. Các phong trào yêu nước tiêu biểu theo khuynh hướng tư tưởng tư sản ở Việt
Nam cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX là:
a. Phong trào Đông Du, phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, Khởi nghĩa Yên Thế
b. Phong trào Đông Du, phong trào Cần Vương, phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục
c. Phong trào Đông Du, Việt Nam Quốc dân ảng, phong trào Cần Vương, Đảng Thanh niên cao vọng
d. Phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, phong trào Đông Du, Việt Nam quốc dân ảng
Câu 55. Hội nghị Trung ương lần thứ 11 (3- 1965) và lần thứ 12 (12- 1965), ề ra phương
châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Mỹ là gì ? a. Đáng lâu dài
b. Dựa vào sức mình là chính
c. Phải tranh thủ thời gian giành thắng lợi quyết ịnh trong thời gian tương ối ngắn
d. Cả ba câu trên ều úng lOMoAR cPSD| 45932808
Câu 56. Hội nghị Trung ương lần thứ 13 (12- 1967), chủ trương mở mặt trận nào ể tiến công ịch ? a. Mặt trận quân sự b. Mặt trận chính trị c. Mặt trận ngoại giao d. Mặt trận binh vận
Câu 57. Chọn áp án SAI: Mục ích của Pháp khi sang xâm lược Việt Nam cuối thế kỷ XIX là:
a. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên
b. Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt
c. Cho Việt Nam vay vốn ể phát triển
d. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa ế thừa của chính quốc
Câu 58. Biểu hiện của chính sách ộc quyền về kinh tế của Pháp ở Việt Nam cuối thế kỷ
XIX, ầu thế kỷ XX là:
a. Dựng hàng rào thuế quan ngặt nghèo ối với hàng hóa của các nước khác khi vào thị trường Việt Nam
b. Chỉ ầu tư mạnh vào 2 ngành khai thác mỏ và ồn iền, không chú trọng phát triển các ngành
công nghiệp nặng quan trọng khác
c. Thực hiện chính sách cướp oạt ruộng ất, tập trung ruộng ất vào tay các hạng ịa chủ
d. Áp dụng nhiều loại tô, thuế ối với nhân dân Việt Nam
Câu 59. Tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (1925) là tổ chức chính trị theo
khuynh hướng tư tưởng: a. Phong kiến b. Tư sản c. Tiểu tư sản d. Vô sản
Câu 60. Tổ chức Việt Nam Quốc dân ảng (1927) là tổ chức chính trị theo khuynh hướng tư tưởng: a. Phong kiến b. Tư sản c. Tiểu tư sản d. Vô sản
Câu 61. Trong những năm 1936 – 1939, bọn cầm quyền phản ộng thuộc ịa Pháp ở Đông
Dương ã thực hiện chính sách gì ?
a. Ra sức vơ vét, bóc lột nhân dân ta
b. Bóp nghẹt mọi quyền tự do dân chủ của nhân dân ta
c. Thi hành chính sách khủng bố, àn áp phong trào ấu tranh của nhân dân ta
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 62. Chủ trương của Đảng thời kỳ 1936 – 1939 là gì ?
a. Đấu tranh giành chính quyền về tay nhân dân
b. Đấu tranh òi quyền dân sinh , dân chủ
c. Tiến hành khởi nghĩa từng phần
d. Xây dựng căn cứ ịa cách mạng lOMoAR cPSD| 45932808
Câu 63. Kẻ thù trước mắt, nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương thời kỳ 1936 – 1939 là ai ? a. Thực dân Pháp b. Phát xít Nhật
c. Bọn phản ộng thuộc ịa và bè lũ tay sai của chúng
d. Đế quốc và phong kiến
Câu 64. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương thời kỳ 1936 – 1939 là gì ?
a. Chống phát xít, chống chiến tranh ế quốc
b. Chống bọn phản ộng thuộc ịa và tay sai
c. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hoà bình
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 65. Nòng cốt của Mặt trận nhân dân phản ế bao gồm những giai cấp nào ? a. Công nhân – nông dân
b. Công nhân – tiểu tư sản
c. Công nhân – nông dân – tiểu tư sản
d. Công nhân – nông dân – tư sản dân tộc
Câu 66. Để phù hợp với yêu cầu tập hợp lực lượng cách mạng trong tình hình mới, Mặt
trận nhân dân phản ế ược ổi tên thành Mặt trận nào ?
a. Hội phản ế Đông Dương
b. Mặt trận dân chủ Đông Dương c. Mặt trận Việt Minh
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 67. Chọn áp án SAI: Những sáng tạo về lý luận của Nguyễn Ái Quốc thể hiện trong
Cương lĩnh vắn tắt (2/1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam là: a.
Sáng tạo trong giải quyết mối quan hệ giữa vấn ề dân tộc và dân chủ, giữa nhiệm vụ cách
mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng ất b.
Sáng tạo trong việc xác ịnh Việt Nam sẽ bỏ qua giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa trong
quá trình i lên chủ nghĩa xã hội c.
Sáng tạo trong quan iểm về lực lượng của cách mạng Việt Nam: coi lực lượng của cách
mạng giải phóng dân tộc là toàn thể dân tộc d.
Sáng tạo trong việc nắm bắt xu thế phát triển của thời ại, ưa cách mạng Việt Nam theo
con ường cách mạng vô sản
Câu 68. Chọn áp án SAI: Ý nghĩa của Cương lĩnh vắn tắt (2/1930) của Đảng Cộng sản
Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
a. Có nội dung cách mạng, khoa học, sáng tạo
b. Nêu ược những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam
c. Phù hợp với thực tiễn Việt Nam và xu thế phát triển của thời ại
d. Giải quyết cuộc khủng hoảng về tổ chức lãnh ạo cách mạng Việt Nam
Câu 69. Chủ trương của Đảng về oàn kết quốc tế thời kỳ 1936 – 1939, ựơc ề ra như thế nào ?
a. Đoàn kết với giai cấp công nhân toàn thế giới
b. Đoàn kết với phong trào giải phóng dân tộc lOMoAR cPSD| 45932808
c. Đoàn kết chặt chẽ với giai cấp công nhân và Đảng Cộng sản Pháp
d. Đoàn kết với các lực lượng dân chủ thế giới
Câu 70. Chủ trương mới của Đảng thời kỳ 1936 – 1939, ả giải quyết úng ắn những mối quan hệ nào ?
a. Mục tiêu chiến lược và mục tiêu cụ thể trước mắt của cách mạng
b. Liên minh công – nông với mặt trận oàn kết dân tộc rộng rãi
c. Vấn ề dân tộc và vấn ề giai cấp, giữa phong trào cách mạng Đông Dương, phong trào
cách mạng ở Pháp và thế giới
d. Cả ba câu trên ều úng
Câu 71. Sau cách mạng tháng Tám 1945, nhiệm vụ “củng cố chính quyền, chống thực
dân Pháp xâm lược, diệt trừ nội phản, cải thiện ời sống cho nhân dân” ược Đảng ề ra
trong bản chỉ thị nào?

a. Chỉ thị “Toàn quốc kháng chiến”
b. Chỉ thị “Đoàn kết chống xâm lăng”
c. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”
d. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành ộng của chúng ta”.
Câu 72. Đảng cộng sản Việt Nam ổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dương vào lúc nào? a. Tháng 10/1930 b. Tháng 11/1930 c. Tháng 12/1930 d. Tháng 3/1935
Câu 73. Văn kiện nào dưới ây của Đảng ặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng ầu?
a. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng 2 - 1930
b. Luận cương chính trị tháng 10 – 1930
c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp bộ ảng (12 – 1930)
d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3 - 1935)
Câu 74. Tìm từ thích hợp iền vào chỗ trống: Sự xuất hiện của 3 tổ chức cộng sản ở
Việt Nam cuối năm 1929 chứng tỏ sự phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam,
khẳng ịnh tính úng ắn của con ường cách mạng vô sản mà Nguyễn Ái Quốc ã tìm ra
cho cách mạng Việt Nam, ……… cuộc khủng hoảng về ường lối cứu nước cuối thế kỷ
19, ầu thế kỷ 20.
a. Giải quyết b. Chấm dứt
c. Mở ường giải quyết lOMoAR cPSD| 45932808 d. Mở ường chấm dứt
Câu 75. Tác phẩm nào sau ây KHÔNG phải của Nguyễn Ái Quốc? a.
Bản án chế ộ thực dân Pháp
b. Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ, Nam kỳ gửi Quốc tế Cộng sản
c. Lý tưởng của thanh niên An Nam d. Tâm ịa thực dân
Câu 76. Chọn áp án SAI: “Sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam có ý nghĩa”…
a. Mở ường giải quyết cuộc khủng hoảng về ường lối cứu nước cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX
b. Chứng tỏ giai cấp vô sản ã trưởng thành và ủ sức lãnh ạo cách mạng
c. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
d. Là kết quả của sự vận dụng sáng tạo học thuyết Mác - Lênin về Đảng Cộng sản vào iều kiện
Việt Nam của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh
Câu 77. Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “Vấn ề thổ ịa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền”?
a. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng (2 - 1930)
b. Chỉ thị thành lập Hội phản ế ồng minh (18 - 11 - 1930)
c. Luận cương chính trị (10 – 1930)
d. Chung quanh vấn ề chính sách mới của Đảng (10 - 1936)
Câu 78. Ban Chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập chính quyền nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa tại Hội nghị nào?
a. Hội nghị họp tháng 10 – 1930
b. Hội nghị họp tháng 11 – 1939
c. Hội nghị họp tháng 11 – 1940
d. Hội nghị họp tháng 5 – 1941
Câu 79. Nội dung chủ yếu trong ường lối của Đảng Cộng sản Đông Dương giai oạn 1936 - 1939 là:
a. Đấu tranh giải phóng dân tộc
b. Đấu tranh òi quyền dân chủ, dân sinh
c. Đấu tranh òi quyền lợi ruộng ất
d. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản
Câu 80. Hội nghị nào sau ây của Đảng Cộng sản Đông Dương xác ịnh: “Bước ường
sinh tồn của các dân tộc Đông Dương không còn con ường nào khác ngoài con ường
ánh ổ tất cả ách ngoại xâm, vô luận da trắng hay da vàng”…
a. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
b. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
c. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
d. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương (Hội nghị Tân Trào - 8/1945)
Câu 81. Để gạt mũi nhọn tiến công của kẻ thù, Đảng ta ã tuyên bố tự giải tán khi nào? a. 02 – 09 – 1945 b. 25 – 11 – 1945 c. 03 – 02 – 1946 lOMoAR cPSD| 45932808 d. 11 – 11 – 1945
Câu 82. Những sách lược nhân nhượng của Đảng ta với quân Tưởng và tay sai ở miền
Bắc sau cách mạng tháng Tám năm 1945?
a. Cho Việt Quốc, Việt Cách tham gia Quốc hội và Chính phủ không qua bầu cử
b. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho quân ội Tưởng
c. Chấp nhận tiêu tiền quan kim, quốc tệ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
Câu 83. Chọn áp án SAI: Các văn kiện Đảng trong giai oạn 1930 - 1945 có xu hướng
nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chủ trương ại oàn kết toàn dân tộc ể chống ế quốc Pháp là:
a. Cương lĩnh vắn tắt (2/1930)
b. Chỉ thị thành lập Hội phản ế ồng minh (11/1930)
c. Thư gửi Đảng bộ các cấp (12/1930)
d. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
Câu 84. Nhận thức mới của Đảng Cộng sản Đông Dương về mối quan hệ giữa nhiệm
vụ dân tộc và dân chủ trong giai oạn 1936 - 1939 là nhận thức cho rằng:
a. Nhất ịnh phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng ruộng ất
b. Không nhất ịnh phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng ruộng ất
c. Giải quyết vấn ề ruộng ất là quan trọng, trực tiếp bắt buộc
d. Nếu phát triển cuộc ấu tranh chia ất mà ngăn trở cuộc ấu tranh phản ế thì phải chọn vấn ề
quan trọng hơn là ruộng ất mà giải quyết trước
Câu 85. Đảng Cộng sản Đông Dương quyết ịnh phát ộng quần chúng triệt ể giảm tô và
tiến hành cải cách ruộng ất tại:
a. Hội nghị Trung ương 1, khóa II, 3/1951
b. Hội nghị Trung ương 2, khóa II, 9/1951
c. Hội nghị Trung ương 4, khóa II, 1/1953
d. Hội nghị Trung ương 5, khóa II, 11/1953
Câu 86. Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất ịnh thắng lợi” là: a. Hồ Chí Minh b. Võ Nguyên Giáp c. Trường Chinh d. Phạm Văn Đồng
Câu 87. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam ầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào? a.
Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp ịa chủ phong kiến b.
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản c.
Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với ế quốc và phong kiến d.
Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với ế quốc xâm lược và tay sai của chúng
Câu 88. Hội nghị Toàn quốc từ ngày 13 ến 15/8/1945 quyết ịnh Tổng khởi nghĩa giành chính quyền:
a. Khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương ánh Nhật
b. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương
c. Sau khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương lOMoAR cPSD| 45932808 d. Tất cả áp án
Câu 89. Tìm từ thích hợp iền vào chỗ trống: Tại Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ III
(9/1960), Đảng Lao ộng Việt Nam xác ịnh: Cách mạng XHCN ở miền Bắc “giữ vai
trò…(1).. ối với sự phát triển của toàn bộ cách mạng Việt Nam và ối với sự nghiệp
thống nhất nước nhà. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam giữ vai trò
…(2).. ối với sự nghiệp giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của ế quốc Mỹ và bè lũ tay sai”

a. (1) Quan trọng nhất, (2) ảnh hưởng trực tiếp
b. (1) Ảnh hưởng trực tiếp, (2) quan trọng nhất
c. (1) Quyết ịnh nhất, (2)quyết ịnh trực tiếp
d. (1)Quyết ịnh trực tiếp, (2)quyết ịnh nhất
Câu 90. Chọn áp án SAI: Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là:
a. Làm thất bại cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ược ế quốc Mỹ giúp sức ở mức ộ cao
b. Làm thất bại âm mưu mở rộng và kéo dài chiến tranh của ế quốc Mỹ, kết thúc chiến tranh,
lập lại hòa bình ở Đông Dương
c. Mở rộng ịa bàn, tăng thêm lực lượng cho chủ nghĩa xã hội và cách mạng thế giới
d. Mở ra sự sụp ổ của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới, trước hết là hệ thống thuộc ịa của thực dân Pháp
Câu 91. Chọn áp án SAI: Bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là: a.
Đề ra và quán triệt sâu rộng ường lối chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện, lâu dài,
dựa vào sức mình là chính b.
Kết hợp chặt chẽ, úng ắn nhiệm vụ chống ế quốc với nhiệm vụ ấu tranh òi quyền dân
chủ, dân sinh, trong ó tập trung hàng ầu là chống ế quốc, giải phóng dân tộc c.
Thực hiện phương châm vừa kháng chiến, vừa xây dựng chế ộ mới, xây dựng hậu
phương ngày càng vững mạnh ể có tiềm lực mọi mặt áp ứng yêu cầu ngày càng cao của cuộc kháng chiến d.
Quán triệt tư tưởng chiến lược kháng chiến gian khổ và lâu dài ồng thời tích cực, chủ
ộng ề ra và tiến hành chiến tranh và nghệ thuật quân sự sáng tạo
Câu 92. Nội dung nào sau ây nằm trong Cương lĩnh ầu tiên của Đảng?
a. Đánh ổ ế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn ộc lập.
b. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị ể làm xã hội cách mạng.
c. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng ược dân tộc.
d. Đảng có vững cách mạng mới thành công
Câu 93. Cách mạng tháng Tám 1945 thành công ở thủ ô Hà Nội vào thời gian nào? a. 19/8/1945 b. 23/8/1945 c. 28/8/1945 d. 02/9/1945 lOMoAR cPSD| 45932808
Câu 94. Xếp theo thứ tự thời gian bùng nổ (từ trước ến sau) 3 sự kiện: a.
Khởi nghĩa Bắc Sơn – Binh biến Đô Lương – Khởi nghĩa Nam kỳ
b. Khởi nghĩa Nam kỳ – Khởi nghĩa Bắc Sơn – Binh biến Đô Lương
c. Khởi nghĩa Bắc Sơn – Khởi nghĩa Nam kỳ – Binh biến Đô Lương
d. Binh biến Đô Lương – Khởi nghĩa Bắc Sơn – Khởi nghĩa Nam kỳ Câu 95. Nguyễn Ai
Quốc lấy tên Hồ Chí Minh tháng, năm nào? a. Tháng 1/1941 b. Tháng 5/1941 c. Tháng 5/1942 d. Tháng 8/1942
Câu 96. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương 10/1930 do ai chủ trì? a. Hồ Chí Minh b. Lê Duẩn c. Trường Chinh d. Trần Phú
Câu 97. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ể thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
(2/1930) diễn ra tại âu? a. Ma Cao b. Hương Cảng c. Hà Nội d. Nghệ An
Câu 98. Đảng Cộng sản Việt Nam ược hợp nhất bởi 3 tổ chức cộng sản nào?
a. Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản Liên Đoàn
b. Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng, Tân Việt cách mạng Đảng
c. Đông Dương cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản Liên Đoàn; Tân Việt cách mạng Đảng
d. Cả 3 áp án trên ều sai
Câu 99. Đảng cộng sản Việt Nam ra ời là kết quả của sự kết hợp:
a. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào yêu nước, phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác-Lênin, chủ nghĩa ế quốc, phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa ế quốc, phong trào yêu nước, phong trào công nhân
d. Cả 3 áp án trên ều sai Đáp án: a
Câu 100. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (3/2/1930) ã thông qua:
a. Chánh cương vắn tắt, sách lược vắn tắt và iều lệ vắn tắt của Đảng cộng sản Việt Nam
b. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến c. Đường lối ổi mới
d. Cả 3 áp án trên ều úng lOMoAR cPSD| 45932808