Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên | Bài 3 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN
BÀI 3: C, c
I.MỤC TIÊU
Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi vi bn v các sự vt, hot
động được v tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm c, du huyn, du sc.
Nhn diện được s tương hợp giữa âm và chữ c, du huyn, du sc.
Đọc được ch c, ca, cá, cà. Viết được ch c, ca, cá, cà và số 3.
Nhn biết được tiếng có âm chữ c, du huyn, du sc. Nói câu có từ ng
chưa tiếng có âm chữ c, du huyn, du sc.
Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
Rèn luyện phâm chất chăm ch thông qua hoạt động tp viết.
II.PHƯƠNG TIỆN DY HC
SHS,VTV, SGV
Mt s tranh minh ha, th t. Tranh ch đề,
Th ch b ( in thường, in hoa, viết thường)
III.HOẠT ĐỘNG DY HC
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HC SINH
TIT 1
1.Ổn định lp, kiểm tra bài cũ
HS hát
2.Khi động
Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn v
các sự vt, hoạt động, trạng thái có tên
gi cha ch c, du huyn, du sc.
Phương pháp: Thảo lun, vấn đáp, trc
quan.
Quan sát tranh và cho biết tranh v gì?
Trong các tiếng vừa tìm được có
ging nhau?
GV gii thiệu bài: C, c,
3.Nhn diện âm chữ mi, tiếng có âm ch
mi
Mục tiêu: Nhận din được ch c ( ch
in hoa, ch in thường), du huyn, du
sc.
Phương pháp: vấn đáp, trc quan.
3.1: Nhn diện âm chữ mi
a.Nhn diện âm c
Học sinh quan sát chữ c in thường, in
hoa.
GV đọc mu ch c, HS đọc ch c.
Tranh v: cây cỏ, con công,
cò, cá, cào cào.
Các tiếng có chứa ch c,
du huyn, du sc..
HS quan sát GV viết tên
bài
HS quan sát
HS đọc cá nhân, đọc nhóm
2.
b.Nhn din thanh huyn
Các em nghe cô đọc: a à, ba – bà, ca
cà. Vậy bạn nào tìm ra được điểm
khác nhau giữa 3 cp t cô vừa đọc?
Nêu cho cô tiếng có chứa thanh
huyn?
HS quan sát dấu huyn. GV đọc mu:
du huyn.
HS đọc.
c.Nhn din du sc
Các em nghe cô đọc: ca - cá, mi - mí,
đa - đá. Vậy bạn nào tìm ra được điểm
khác nhau giữa 3 cp t cô vừa đọc?
Nêu cho cô tiếng có chứa thanh sc
HS quan sát dấu sắc. GV đọc mu: du
sc.
HS đọc.
Lưu ý: GV dùng cặp t ch khác nhau ở mt
đim thanh huyn, thanh sắc, kèm hình ảnh
minh ha.
3.2.Nhn diện và đánh vần mô hình tiếng
a. Nhn diện và đánh vần mô hình tiếng
âm c
Tiếng có thanh huyền và
tiếng không có .
Cò, bò, mò, trò….
HS quan sát
HS đọc cá nhân, đọc nhóm
2
Tiếng có thanh sắc và tiếng
không có .
Nóng, túi, má, tóc….
Cà –
-
Tiếng ca gồm âm c và âm
a, âm c đứng trước, âm a
đứng sau.
HS quan sát mô hình đánh vần tiếng ca
và phân tích cho cô tiếng ca
Bạn nào đánh vần giúp cô?
b. Nhn diện và đánh vần mô hình tiếng
thanh huyn
HS quan sát mô hình đánh vần tiếng cà
và phân tích cho cô tiếng cà
Bạn nào đánh vần giúp cô?
c. Nhn diện và đánh vần mô hình tiếng có
thanh sc
Tương tự các bước như mô hình tiếng
4.Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
Mục tiêu: Đọc được ch c, ca, cá,
Phương pháp: Thảo lun, vấn đáp, trực
quan.
4.1.Đánh vần và đọc trơn từ khóa ca
Các em quan sát mô hình từ khóa ca và
xem có âm gì hôm nay mình hc?
Bạn nào đánh vần t khóa này?
Đọc trơn.
C - a ca
Tiếng cà gồm âm c, âm a
và thanh huyền, âm c đứng
trước, âm a đứng sau, du
huyền trên đầu âm a
C - a ca- huyền cà
HS đọc cá nhân, đọc nhóm
đôi cho nhau nghe.
Trong tiếng ca có âm c
hôm nay mình học.
C - a - ca
ca
4.2.Đánh vần và đọc trơn từ khóa cà
4.3.Đánh vần và đọc trơn từ khóa cá
Thc hiện tương tự như từ khóa ca
5.Tp viết
Mục tiêu: Viết được ch c, ca, cà, cá
và số 3
Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.
a.Viết ch c
GV cho HS phân tích cấu to ch c
GV viết mẫu trên bảng.
HS viết vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình, của
bn.
b.Viết ch ca, cà, cá
GV cho HS phân tích cấu to ch ca,
cà, cá
GV viết mẫu trên bảng.
HS viết vào bảng con.
c.Viết s 3
Tương tự cách làm đối vi viết ch c.
Ch c cao 2 ô li, rộng 2,5 ô
li, gồm nét cong trái
HS quan sát,
HS viết
Viết ch c trước, viết ch a
sau, chú ý nét nối gia 2
con ch.
S 3 cao 2 ô li, rộng 0,5 ô
li. S 3 gm nét ngang kết
hợp nét xiên phải và nét
cong phi
HS viết v.
HS nhận xét.
HS viết vào vở tp viết ch c, ca, cà,
và số 3
HS nhận xét bài viết của mình và của
bn.
HS chn biểu tượng đánh giá phù hợp
vi kết qu bài của mình.
TIT 2
6.M rng t ng cha tiếng có âm chữ
mi, luyn tập đánh vần, đọc trơn
Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có
âm chữ c, nói được câu có từ ng cha
tiếng va học. Đọc được và hiểu nghĩa
ca t: ca, cà, cá
Phương pháp: Thảo lun, vấn đáp, trực
quan.
6.1. M rng t ng cha tiếng chứa âm chữ
mi
Quan sát tranh và tìm từ có tiếng cha
âm chữ c?
HS tho luận, dùng ngón trỏ ni ch c
với các hình cò, cam, cáo, cua.
Nêu một s t ng có tiếng chứa âm c?
6.2. Luyn tập đánh vần, đọc trơn.
GV đọc mẫu: ca, cà,
HS đánh vần , đọc trơn.
Cò, cáo, cam, cua ( tùy
năng lực mà các em nêu từ
hoặc câu).
Cái cổ, cô giáo, cửa sổ…
HS đọc nhóm 2
GV giúp HS hiểu nghĩa của t va
đọc.
7.Hoạt động m rng
Mục tiêu: Củng c, khắc sâu bài học
Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.
Quan sát tranh và phát hiện được điều
gì?
Hãy hát, nói kèm vận động bài hát có
âm c, thanh huyn, thanh sc
8.Cng c, dặn dò
Cho HS đọc lại bài vừa hc
Viết bài trong vở tp viết ( nếu chưa
viết kp)
Chun b bài o .
V cào cào, nốt nhc.
Hát: Con cào cào có cái
cánh xanh xanh….
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN BÀI 3: C, c I.MỤC TIÊU
− Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt
động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm c, dấu huyền, dấu sắc.
− Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ c, dấu huyền, dấu sắc.
− Đọc được chữ c, ca, cá, cà. Viết được chữ c, ca, cá, cà và số 3.
− Nhận biết được tiếng có âm chữ c, dấu huyền, dấu sắc. Nói câu có từ ngữ
chưa tiếng có âm chữ c, dấu huyền, dấu sắc.
− Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
− Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC − SHS,VTV, SGV
− Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,
− Thẻ chữ b ( in thường, in hoa, viết thường)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1
1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ − HS hát 2.Khởi động
− Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về
các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên
gọi chứa chữ c, dấu huyền, dấu sắc.
− Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
− Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
− Tranh vẽ: cây cỏ, con công, cò, cá, cào cào.
− Trong các tiếng vừa tìm được có gì
− Các tiếng có chứa chữ c, giống nhau? dấu huyền, dấu sắc..
− GV giới thiệu bài: C, c,
− HS quan sát GV viết tên bài
3.Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm chữ mới
− Mục tiêu: Nhận diện được chữ c ( chữ
in hoa, chữ in thường), dấu huyền, dấu sắc.
− Phương pháp: vấn đáp, trực quan.
3.1: Nhận diện âm chữ mới
a.Nhận diện âm c
− Học sinh quan sát chữ c in thường, in − HS quan sát hoa.
− GV đọc mẫu chữ c, HS đọc chữ c.
− HS đọc cá nhân, đọc nhóm 2.
b.Nhận diện thanh huyền
− Các em nghe cô đọc: a – à, ba – bà, ca
− Tiếng có thanh huyền và
– cà. Vậy bạn nào tìm ra được điểm tiếng không có .
khác nhau giữa 3 cặp từ cô vừa đọc?
− Nêu cho cô tiếng có chứa thanh − Cò, bò, mò, trò…. huyền?
− HS quan sát dấu huyền. GV đọc mẫu: − HS quan sát dấu huyền. − HS đọc.
− HS đọc cá nhân, đọc nhóm 2
c.Nhận diện dấu sắc
− Các em nghe cô đọc: ca - cá, mi - mí,
− Tiếng có thanh sắc và tiếng
đa - đá. Vậy bạn nào tìm ra được điểm không có .
khác nhau giữa 3 cặp từ cô vừa đọc?
− Nêu cho cô tiếng có chứa thanh sắc
− Nóng, túi, má, tóc….
− HS quan sát dấu sắc. GV đọc mẫu: dấu sắc. − − HS đọ Cà – cá c. Lưu ý: GV dùng cặ − Bò - bó
p từ chỉ khác nhau ở một điể
m thanh huyền, thanh sắc, kèm hình ảnh minh họa.
3.2.Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm c
Tiếng ca gồm âm c và âm
a, âm c đứng trước, âm a đứng sau.
− HS quan sát mô hình đánh vần tiếng ca − Cờ - a – ca
và phân tích cho cô tiếng ca
− Bạn nào đánh vần giúp cô?
− Tiếng cà gồm âm c, âm a
b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có
và thanh huyền, âm c đứng thanh huyền
trước, âm a đứng sau, dấu
− HS quan sát mô hình đánh vần tiếng cà huyền trên đầu âm a
và phân tích cho cô tiếng cà
− Cờ - a – ca- huyền cà
− Bạn nào đánh vần giúp cô?
− HS đọc cá nhân, đọc nhóm
c. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có đôi cho nhau nghe. thanh sắc
− Tương tự các bước như mô hình tiếng cà
4.Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
− Mục tiêu: Đọc được chữ c, ca, cá, cà
− Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực
− Trong tiếng ca có âm c quan. hôm nay mình học.
4.1.Đánh vần và đọc trơn từ khóa ca − Cờ - a - ca
− Các em quan sát mô hình từ khóa ca và − ca
xem có âm gì hôm nay mình học?
− Bạn nào đánh vần từ khóa này? − Đọc trơn.
4.2.Đánh vần và đọc trơn từ khóa cà
4.3.Đánh vần và đọc trơn từ khóa cá
Thực hiện tương tự như từ khóa ca 5.Tập viết
− Mục tiêu: Viết được chữ c, ca, cà, cá và số 3
− Chữ c cao 2 ô li, rộng 2,5 ô
− Phương pháp: Vấn đáp, trực quan. li, gồm nét cong trái a.Viết chữ c − HS quan sát,
− GV cho HS phân tích cấu tạo chữ c − HS viết
− GV viết mẫu trên bảng.
− HS viết vào bảng con.
− HS nhận xét bài viết của mình, của
− Viết chữ c trước, viết chữ a bạn.
sau, chú ý nét nối giữa 2
b.Viết chữ ca, cà, cá con chữ.
− GV cho HS phân tích cấu tạo chữ ca, cà, cá
− GV viết mẫu trên bảng.
− Số 3 cao 2 ô li, rộng 0,5 ô
− HS viết vào bảng con.
li. Số 3 gồm nét ngang kết c.Viết số 3
hợp nét xiên phải và nét
− Tương tự cách làm đối với viết chữ c. cong phải − HS viết vở. − HS nhận xét.
− HS viết vào vở tập viết chữ c, ca, cà, cá và số 3
− HS nhận xét bài viết của mình và của bạn.
− HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp
với kết quả bài của mình. TIẾT 2
6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ
mới, luyện tập đánh vần, đọc trơn
− Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có
âm chữ c, nói được câu có từ ngữ chứa
tiếng vừa học. Đọc được và hiểu nghĩa của từ: ca, cà, cá
− Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
− Cò, cáo, cam, cua ( tùy
6.1. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng chứa âm chữ
năng lực mà các em nêu từ mới hoặc câu).
− Quan sát tranh và tìm từ có tiếng chứa âm chữ c?
− Cái cổ, cô giáo, cửa sổ…
− HS thảo luận, dùng ngón trỏ nối chữ c
với các hình cò, cam, cáo, cua. − HS đọc nhóm 2
− Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm c?
6.2. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
− GV đọc mẫu: ca, cà, cá
− HS đánh vần , đọc trơn.
− GV giúp HS hiểu nghĩa của từ vừa đọc.
7.Hoạt động mở rộng
− Vẽ cào cào, nốt nhạc.
− Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu bài học
− Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.
− Hát: Con cào cào có cái
− Quan sát tranh và phát hiện được điều cánh xanh xanh…. gì?
− Hãy hát, nói kèm vận động bài hát có
âm c, thanh huyền, thanh sắc
8.Củng cố, dặn dò
− Cho HS đọc lại bài vừa học
− Viết bài trong vở tập viết ( nếu chưa viết kịp) − Chuẩn bị bài o .