Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên | Bài 4 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN
BÀI 4: O, o
I.MỤC TIÊU
Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi vi bn v các sự vt, hot
động được v tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm o, du hi.
Nhn diện được s tương hợp giữa âm và chữ o, du hi.
Đọc được ch o, c. Viết được ch o, c và số 4.
Nhn biết được tiếng có âm chữ o, du hi. Nói câu có từ ng chưa tiếng có
âm chữ o, du hi.
Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
Rèn luyện phâm chất chăm ch thông qua hoạt động tp viết.
II.PHƯƠNG TIỆN DY HC
SHS,VTV, SGV
Mt s tranh minh ha, th t. Tranh ch đề,
Th ch b ( in thường, in hoa, viết thường)
III.HOẠT ĐỘNG DY HC
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HC SINH
TIT 1
1.Ổn định lp, kiểm tra bài cũ
HS hát
2.Khởi động
Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn v
các sự vt, hoạt động, trạng thái có tên
gi cha ch o, du hi.
Phương pháp: Thảo lun, vấn đáp, trực
quan.
Quan sát tranh và cho biết tranh v gì?
Trong các tiếng vừa tìm được có
ging nhau?
GV gii thiệu bài: O, o, du hi
3.Nhn diện âm chữ mi, tiếng có âm ch
mi
Mục tiêu: Nhận din được ch o ( ch
in hoa, ch in thường), du hi.
Phương pháp: vấn đáp, trực quan 3.1.
Nhn diện âm chữ mi
a. Nhn diện âm chữ o
Học sinh quan sát chữ b in thường, in
hoa.
GV đọc mu ch o, HS đc ch o.
b. Nhn din thanh hi
Các em nghe cô đọc: bo b, co c,
đo đỏ. Vy bạn nào tìm ra được điểm
khác nhau giữa 3 cp t cô vừa đọc?
Tranh v: bò, cỏ, thỏ, đỏ, m
chim, b rác…
Các tiếng có chứa ch o, du
hi
HS quan sát GV viết tên bài
HS quan sát
HS đọc cá nhân, đọc nhóm 2.
Tiếng có thanh hi và tiếng
không có .
C ti, m, r, nổ….
Nêu cho cô tiếng có chứa thanh hi?
GV đọc mu: du hi
HS đọc.
GV cho HS quan sát mô hình đánh vn
tiếng bò.
HS phân tích tiếng bò.
GV đọc mu.
HS đọc.
Tương tự vi tiếng c
4.Đọc âm chữ mi
Mục tiêu: Đọc được ch b, bò, cỏ
Phương pháp: vấn đáp, trực quan Đọc
trơn.
Thc hiện tương tự vi tiếng c
5.Tp viết
Mục tiêu: Viết được ch o, c và số 4
Phương pháp: vấn đáp, trực quan, thc
hành
a.Viết ch c
GV cho HS phân tích cấu to ch o
GV viết mẫu trên bảng.
HS viết vào bảng con.
HS quan sát
HS đọc cá nhân, đọc nhóm 2
Tiếng bò gồm có âm b, âm o
thanh huyền, âm b đứng
trước, âm o đứng sau, du
huyền trên đầu âm o.
HS đọc nhóm 2. Cá nhân.
HS đọc cá nhân, đọc nhóm đôi
cho nhau nghe.
Ch o cao 2 ô li, rộng 2,5 ô li,
gồm nét cong kín
HS quan sát
HS viết
HS viết
HS nhận xét bài viết của mình, của
bn.
b.Viết ch c
GV cho HS phân tích cấu to ch c
GV viết mẫu trên bảng.
HS viết vào bảng con.
c.Viết s 4
Tương tự cách làm đối vi viết ch o.
HS viết vào vở tp viết ch o, c và số
4
HS nhận xét bài viết của mình và của
bn.
HS chn biu ng đánh giá phù hợp
vi kết qu bài của mình.
TIT 2
6.M rng t ng cha tiếng có âm chữ
mi, luyn tập đánh vần, đọc trơn
Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có
âm chữ c, nói được câu có từ ng cha
tiếng va học. Đọc được và hiểu nghĩa
ca t: th, cọ, chó, bọ.
Viết ch c trước, viết ch o
sau, chú ý nét nối gia 2 con
ch.
S 4 cao 2 ô li, rộng 0,5 ô li.
S 4 gồm nét xiên phải, nét
ngang, nét sổ
HS viết v.
HS nhận xét.
Phương pháp: Thảo lun, vấn đáp, trực
quan Quan sát tranh và cho biết tranh
v gì?
Nêu một s t ng có tiếng chứa âm o?
GV luyện đọc t : Bò có cỏ.
7.Hoạt động m rng
Mục tiêu: Củng c, khắc sâu bài học
Phương pháp: Thảo lun, vấn đáp
Quan sát tranh và phát hiện được điều
gì?
Con gà trống ( bò) kêu như thế nào?
Nói câu
8.Cng c, dặn dò
Cho HS đọc lại bài vừa hc
Viết bài trong vở tp viết ( nếu chưa
viết kp)
Chun b bài Thực hành.
Th, c, bọ, chó ( tùy năng lực
mà các em nêu từ hoặc câu).
Ngón trỏ, cùi chõ, ho, gõ…
HS đọc nhóm 2
V con gà trống, con bò
Ò…ó..o/ ụm bò….….
| 1/5

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN BÀI 4: O, o I.MỤC TIÊU
− Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt
động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm o, dấu hỏi.
− Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ o, dấu hỏi.
− Đọc được chữ o, cỏ. Viết được chữ o, cỏ và số 4.
− Nhận biết được tiếng có âm chữ o, dấu hỏi. Nói câu có từ ngữ chưa tiếng có âm chữ o, dấu hỏi.
− Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
− Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC − SHS,VTV, SGV
− Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,
− Thẻ chữ b ( in thường, in hoa, viết thường)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1
1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ − HS hát 2.Khởi động
− Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về
các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên
gọi chứa chữ o, dấu hỏi.
− Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
− Tranh vẽ: bò, cỏ, thỏ, đỏ, mỏ
− Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? chim, bỏ rác…
− Các tiếng có chứa chữ o, dấu
− Trong các tiếng vừa tìm được có gì hỏi giống nhau?
− HS quan sát GV viết tên bài
− GV giới thiệu bài: O, o, dấu hỏi
3.Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm chữ mới
− Mục tiêu: Nhận diện được chữ o ( chữ
in hoa, chữ in thường), dấu hỏi.
− Phương pháp: vấn đáp, trực quan 3.1.
Nhận diện âm chữ mới
a. Nhận diện âm chữ o − HS quan sát
− Học sinh quan sát chữ b in thường, in hoa.
− HS đọc cá nhân, đọc nhóm 2.
− GV đọc mẫu chữ o, HS đọc chữ o.
b. Nhận diện thanh hỏi
− Tiếng có thanh hỏi và tiếng
− Các em nghe cô đọc: bo – bỏ, co – cỏ, không có .
đo – đỏ. Vậy bạn nào tìm ra được điểm
khác nhau giữa 3 cặp từ cô vừa đọc?
− Củ tỏi, mổ, rủ, nổ….
− Nêu cho cô tiếng có chứa thanh hỏi? − HS quan sát
− GV đọc mẫu: dấu hỏi
− HS đọc cá nhân, đọc nhóm 2 − HS đọc.
− GV cho HS quan sát mô hình đánh vần tiếng bò.
− Tiếng bò gồm có âm b, âm o
− HS phân tích tiếng bò.
và thanh huyền, âm b đứng
trước, âm o đứng sau, dấu huyền trên đầu âm o.
− HS đọc nhóm 2. Cá nhân. − GV đọc mẫu. − HS đọc.
Tương tự với tiếng cỏ
4.Đọc âm chữ mới
− Mục tiêu: Đọc được chữ b, bò, cỏ
− HS đọc cá nhân, đọc nhóm đôi
− Phương pháp: vấn đáp, trực quan Đọc cho nhau nghe. trơn.
Thực hiện tương tự với tiếng cỏ 5.Tập viết
− Mục tiêu: Viết được chữ o, cỏ và số 4
− Phương pháp: vấn đáp, trực quan, thực hành − a.Viết chữ c
Chữ o cao 2 ô li, rộng 2,5 ô li,
− GV cho HS phân tích cấu tạo chữ o gồm nét cong kín − HS quan sát − − GV viết mẫu trên bảng. HS viết
− HS viết vào bảng con. HS viết
− HS nhận xét bài viết của mình, của bạn. b.Viết chữ cỏ
− Viết chữ c trước, viết chữ o
− GV cho HS phân tích cấu tạo chữ cỏ
sau, chú ý nét nối giữa 2 con chữ.
− GV viết mẫu trên bảng.
− HS viết vào bảng con. c.Viết số 4
− Tương tự cách làm đối với viết chữ o.
− Số 4 cao 2 ô li, rộng 0,5 ô li.
− HS viết vào vở tập viết chữ o, cỏ và số
Số 4 gồm nét xiên phải, nét 4 ngang, nét sổ − HS viết vở.
− HS nhận xét bài viết của mình và của bạn. − HS nhận xét.
− HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp
với kết quả bài của mình. TIẾT 2
6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ
mới, luyện tập đánh vần, đọc trơn
− Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có
âm chữ c, nói được câu có từ ngữ chứa
tiếng vừa học. Đọc được và hiểu nghĩa
của từ: thỏ, cọ, chó, bọ.
− Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực
quan Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
− Thỏ, cọ, bọ, chó ( tùy năng lực
− Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm o?
mà các em nêu từ hoặc câu).
− Ngón trỏ, cùi chõ, ho, gõ…
− GV luyện đọc từ : Bò có cỏ. − HS đọc nhóm 2
7.Hoạt động mở rộng
− Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu bài học
− Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp
− Vẽ con gà trống, con bò
− Quan sát tranh và phát hiện được điều gì?
− Ò…ó..o/ ụm bò….….
− Con gà trống ( bò) kêu như thế nào? − Nói câu
8.Củng cố, dặn dò
− Cho HS đọc lại bài vừa học
− Viết bài trong vở tập viết ( nếu chưa viết kịp)
− Chuẩn bị bài Thực hành.