Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên | Bài 6 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN
BÀI THỰC HÀNH
I.MỤC TIÊU
Giúp HS kể đúng, đọc đúng các âm chữ, dấu ghi thanh: a, b, c , `, ‘, o, ?
Nhn diện được âm chữ và dấu ghi thanh được hc trong tiếng, t.
Đánh vần tiếng có âm chữ đưc học và đọc câu ứng dng.
Hiểu được nghĩa của câu đã học mức độ đơn giản.
Phát triển năng lực hợp tác qua việc thc hiện các hoạt động nhóm; phát
triển năng lực gii quyết vấn đề sáng tạo qua vic thc hin các bài tập.
Rèn luyện phm cht chăm ch qua hoạt động tp viết chữ; rèn luyện phm
cht trung thc qua vic thc hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II.PHƯƠNG TIỆN DY HC
VBT, SHS, SGV
Mt s th từ, câu.
Bng ph ghi các từ ngữ, câu cần thực hành.
III.HOẠT ĐỘNG DY HC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: Tạo tâm thế hào hứng khi
hc tập. Ôn lại các kiến thức đã hc.
Phương pháp: trò chơi.
HS tham gia trò chơi: Tôi đố, tôi đ
HS lên điều khiển trò chơi
Các em sẽ đọc, nói câu chứa tiếng có
âm chữ, du thanh đã học
2.Luyn tập đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu
nội dung bài đọc.
Mục tiêu: Đánh vần tiếng có âm chữ
đưc học và đọc câu ứng dng. Hiu
được nghĩa câu đon giản.
Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
2.1. Luyn tập đánh vần, đọc trơn t ng
Các em lắng nghe cô đọc và tìm các
tiếng có âm chữ mi học có trong câu:
Bò có cỏ. Cò có cá.
Lưu ý: Tùy năng lực HS mà GV yêu
cầu đọc trơn hay đánh vn.
HS đọc trơn/ đánh vần t chứa âm chữ
mi hc.
2.2. Luyn tập đọc trơn và tìm hiểu ni dung
bài đọc
GV đọc mu
HS đọc.
HS tìm hiểu nghĩa của câu.
HS thc hiện bài tập ni vế câu.
HS nhận xét, đánh giá bài làm của
mình và của bn.
3.Luyn tp thực hành các âm chữ mi
HS lng nghe.
B, o, c, a.
HS đọc.
HS lắng nghe, quan sát.
Bò có cỏ. Cò có cá.
Con gì có cỏ? Cá của con gì?
HS làm bài
HS nhận xét.
Mục tiêu: Thực hành các âm chữ mi
Phương pháp: thực hành.
GV hướng dẫn HS quan sát các kí hiệu
dùng trong vở bài tập để các em thực
hiện các bài tập: nối sơ đồ, ni ch,
chn t đúng, điền ph âm đầu…
HS làm bài tập.
HS nhận xét, đánh giá bài làm của
mình, của bn.
4.Cng c, dặn dò
Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học.
Phương pháp: Vấn đáp.
Hôm nay các em đã thực hành các bài
tập ôn lại ch đề đầu tiên: Những bài
học đầu tiên. Bây giờ các em hãynhớ
và đọc lại các âm chữ , dấu thanh mình
đã học cho cô và các bạn cùng nghe.
Chun b bài mới: Ôn tập và kể chuyn
HS làm bài
HS nhận xét.
B, o, c, a, du sc, du huyn.
| 1/3

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN BÀI THỰC HÀNH I.MỤC TIÊU
− Giúp HS kể đúng, đọc đúng các âm chữ, dấu ghi thanh: a, b, c , `, ‘, o, ?
− Nhận diện được âm chữ và dấu ghi thanh được học trong tiếng, từ.
− Đánh vần tiếng có âm chữ được học và đọc câu ứng dụng.
− Hiểu được nghĩa của câu đã học ở mức độ đơn giản.
− Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; phát
triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo qua việc thực hiện các bài tập.
− Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết chữ; rèn luyện phẩm
chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC − VBT, SHS, SGV
− Một số thẻ từ, câu.
− Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu cần thực hành.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
− Mục tiêu: Tạo tâm thế hào hứng khi
học tập. Ôn lại các kiến thức đã học.
− Phương pháp: trò chơi.
− HS tham gia trò chơi: Tôi đố, tôi đố
− HS lên điều khiển trò chơi
− Các em sẽ đọc, nói câu chứa tiếng có
âm chữ, dấu thanh đã học
2.Luyện tập đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu
nội dung bài đọc.
− Mục tiêu: Đánh vần tiếng có âm chữ
được học và đọc câu ứng dụng. Hiểu
được nghĩa câu đon giản.
− Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
2.1. Luyện tập đánh vần, đọc trơn từ ngữ
− Các em lắng nghe cô đọc và tìm các − HS lắng nghe.
tiếng có âm chữ mới học có trong câu: − B, o, c, a. Bò có cỏ. Cò có cá.
− Lưu ý: Tùy năng lực HS mà GV yêu − HS đọc.
cầu đọc trơn hay đánh vần.
− HS đọc trơn/ đánh vần từ chứa âm chữ mới học.
2.2. Luyện tập đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc − GV đọc mẫu
− HS lắng nghe, quan sát. − HS đọc.
− Bò có cỏ. Cò có cá.
− HS tìm hiểu nghĩa của câu.
− Con gì có cỏ? Cá của con gì?
− HS thực hiện bài tập nối vế câu. − HS làm bài
− HS nhận xét, đánh giá bài làm của − HS nhận xét. mình và của bạn.
3.Luyện tập thực hành các âm chữ mới
− Mục tiêu: Thực hành các âm chữ mới
− Phương pháp: thực hành.
− GV hướng dẫn HS quan sát các kí hiệu
dùng trong vở bài tập để các em thực
hiện các bài tập: nối sơ đồ, nối chữ,
chọn từ đúng, điền phụ âm đầu… − HS làm bài tập. − HS làm bài
− HS nhận xét, đánh giá bài làm của − HS nhận xét. mình, của bạn.
4.Củng cố, dặn dò
− Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học.
− Phương pháp: Vấn đáp. − Hôm −
nay các em đã thực hành các bài
B, o, c, a, dấu sắc, dấu huyền.
tập ôn lại chủ đề đầu tiên: Những bài
học đầu tiên. Bây giờ các em hãynhớ
và đọc lại các âm chữ , dấu thanh mình
đã học cho cô và các bạn cùng nghe.
− Chuẩn bị bài mới: Ôn tập và kể chuyện