Chủ đề 10: Ngày chủ nhật | Bài 1 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo
Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.
Chủ đề: Giáo án Tiếng Việt 1
Môn: Tiếng Việt 1
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT Bài 1: AT - ĂT - ÂT I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng
được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật ( lạc
đà, quả gấc, đọc sách, hát nhạc,…)
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần at, ăt, ât.
2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của vần at, ăt, ât đánh vần thầm và
ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
3- Viết được các vần at, ăt, ât và các tiếng, từ ngữ có các vần at, ăt, ât .
4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và
hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học. II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần at, ăt, ât , một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ . Tranh chủ đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ - BC sỉ số.
- Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần - 2 HS
ac, âc,ăc, oc, ôc, uc, ưc và trả lời một số
câu hỏi về chủ đề Vui học.
- Nhận xét bài của bạn. - Nhận xét – TD 2. Khởi động - YC HS mở SGK/100
- GV giới thiệu chủ đề.
- YC HS quan sát tranh khởi động.
- HS mở sách thảo luận nhóm đôi.
- Em hãy nêu những nội dung có trong
- HS nêu chủ nhật, lật đật, đất sét... tranh? - Nhận xét – TD
- Trong các tiếng nhật, lật đật, đất , nhặt
- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng
có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần at, ăt, ât – ghi vần at, - HS lắng nghe ăt, ât lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
a. Nhận diện vần at - GV viết vần at - HS quan sát
- YC Hs quan sát và phân tích vần at
- Gồm âm a và âm t ( âm a đứng trước, âm t đứng sau) - Nhận xét – TD - Nhận xét bạn
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần at - Hs đọc CN- nhóm- ĐT - Nhận xét
b. Nhận diện vần ăt, ât ( tương tự vần at)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần at, ăt, ât
- Vần at, ăt, ât có gì giống và khác nhau ? - Giống : âm t đứng sau Khác : âm a, ă, â - Nhận xét – TD - Nhận xét bạn
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần at cô muốn có tiếng hát ta làm như - Thêm âm h trước vần at và dấu sắc trên thế nào ? âm a. - Nhận xét - YC Hs đọc - Đánh vần CN- Tổ - ĐT - Nhận xét
- Có tiếng hát muốn có từ ca hát ta làm như - Thêm tiếng ca trước tiếng hát. thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn) - Đọc CN – ĐT - Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần at - CN – ĐT - Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ cắt giấy, bật ti vi ( - HS đọc CN - ĐT tương tự ca hát) 5. Tập viết a. Viết vần at
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết at ( ca
- HS lắng nghe nêu lại cách viết hát) - YC HS viết - HS viết bảng con - Nhận xét – TD - Nhận xét sửa sai
- Vần ăt, ât(cắt giấy, bật ti vi) hướng dẫn tương tự vần at
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết. - 1 HS đọc.
- YC HS viết at ca hát, ăt cắt giấy, ât bật ti
- HS viết vở tập viết. vi vào vở tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp. - Gọi Hs đọc lại bài. - 3 HS đọc lại bài. - Nhận xét – TD
- Nhận xét bài đọc của bạn. TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của - HS quan sát và trả lời.
từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần at, ăt, ât - HS lần lượt tìm. và đặt câu. - GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc. - GV đọc mẫu. - HS lắng nghe.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có - HS tìm. trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm - 2 HS đọc. được.
- Kể tên hoạt động của từng người trong nhà - HS trả lời.
bé đã làm vào ngày chủ nhật?
- Em thường làm gì vào ngày chủ nhật ? - GDKNS
7. Hoạt động mở rộng. - YC HS quan sát tranh. - HS quan sát. - Tranh vẽ những ai ? - HS trả lời. - Họ đang làm gì ?
- YC HS đọc cụm từ trong bóng nói. - HS đọc CN - ĐT
- Cho HS hát, đọc thơ, có từ chứa tiếng vần mới học. 8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học - 2 HS đọc. - Đọc lại bài ở nhà.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Chuẩn bị bài sau Bài ET,ÊT,IT.