Chủ đề 10: Ngày chủ nhật | Bài 3 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHT
Bài 3: OT- ÔT- ƠT
I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi vi bạn bè về s vt, hoạt động được tên chủ đề gi ra, s dng
đưc mt s t khóa sẽ xut hiện trong các bài học thuc ch đ Ngày chủ nht .
- Quan sát tranh khởi đng, biết trao đổi vi bạn bè về các sự vt, hoạt động, trng
thái được v trong tranh có tên gọi cha vần ot, ôt, ơt.
2 Nhn din được s ơng hợp giữa âm và ch ca vn ot, ôt, ơt đánh vn thầm và
ghép tiếng cha vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
3- Viết được các vần ot, ôt, ơt và các tiếng, t ng có các vần ot, ôt, ơt .
4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ m rộng, đọc được đon ng dụng và
hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dng mức đ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ng, cha tiếng có vần được học có nội dung liên quan với ni
dung bài học.
II. CHUN B
- GV : SGK, th t các vần ot, ôt, ơt , một s tranh nh minh ha kèm theo thẻ t .
Tranh ch đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ
- BC s s.
- Gọi HS đọc viết mt s t có cha vn
et, êt, it .
- Nhận xét – TD
2. Khởi động
- YC HS m SGK/104
- YC HS quan sát tranh khởi động.
- Hai bn nh đang cùng mẹ làm gì ?
- Có nhng loại rau gì ở trên bàn ?
- Có nhng đồ vật nào trong căn bếp ?
- Nhận xét TD
- Trong các tiếng ngót,sọt, t, vt , rt, lt
có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần ot, ôt, ơt – ghi vn ot,
ôt, ơt lên bng.
3. Nhn din vn, tiếng có vần mi.
a. Nhn din vn ot
- GV viết vn ot
- YC Hs quan sát và phân tích vn ot
- Nhận xét TD
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần ot
- Nhận xét
b. Nhn din vần ôt, ơt ( tương t vn
ot)
c. Tìm đim ging nhau gia vn ot,
ôt, ơt
- Vần ot, ôt, ơt có gì giống và khác nhau ?
- 2 HS
- Nhận xét bài của bn.
- HS quan sát.
- Tết tóc cho búp bê.
- cây mít.
- con vt
- HS nêu điểm ging nhau giữa các tiếng
- HS lng nghe
- HS quan sát
- Gồm âm o và âm t ( âm e đứng trước,
âm t đứng sau)
- Nhận xét bn
- Hs đọc CN- nhóm- ĐT
- Giống : âm t đng sau
Khác : âm o, ô, ơ
- Nhận xét TD
4. Nhn diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần ot cô muốn có tiếng sọt ta làm như
thế nào ?
- Nhận xét
- YC Hs đọc
- Nhận xét
- tiếng st muốn có từ cái sọt ta làm như
thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vn đọc trơn)
- Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vn ott
- Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ lá lốt, cái thớt(
tương t đất st)
5. Tp viết
a. Viết vn ot
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết ot ( cái
st)
- YC HS viết
- Nhận xét TD
- Vn ôt, ơt(lá lốt, cái thớt) hướng dn
tương t vn ot
b. Viết v tp viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- YC HS viết ot sọt, ôt lá lt , ơt thớt vào
v tp viết.
- Thu v chm , nhận xét sửa li.
- Nhận xét bn
- Thêm âm s trước vn ot và du nng
ới âm o.
- Đánh vần CN- T - ĐT
- Thêm tiếng cái trước tiếng st.
- Đọc CN ĐT
- CN ĐT
- HS đọc CN - ĐT
- HS lắng nghe nêu lại cách viết
- HS viết bng con
- Nhận xét sửa sai
- 1 HS đc.
- HS viết v tp viết.
Hoạt động ni tiếp.
- Gọi Hs đc lại bài.
- Nhận xét TD
TIT 2
6. Luyn tp đánh vần, đọc trơn.
a. Nhn diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ m rng.
- YC HS quan sát tranh và nêu ni dung ca
tng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ m rng.
- YC HS đặt câu với t m rng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần et, êt, it
và đặt câu.
- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở
rng.
- GV gii thiệu bài đc.
- GV đọc mu.
- YC HS tìm tiếng cha vn mi học có
trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng cha vn mi vừa tìm
đưc.
- Ai nu bữa trưa ?
-Bé và chị làm gì đ ph m ?
- Vì sao bà khen hai cháu ?
- GDKNS
7. Hoạt động m rng.
- 3 HS đc lại bài.
- Nhận xét bài đọc ca bn.
- HS quan sát và trả li.
- Hs tr li, lng nghe.
- HS đt 1 t m rng.
- HS lần lượt tìm.
- HS lng nghe.
- HS tìm.
- 2 HS đc.
- HS tr li.
- YC HS đọc câu lnh.
- YC HS quan sát tranh.
- Tranh v nhng vật gì ?
- Vật đó như thế nào?
- Em có thích vật đó không ? Vì sao ?
- Cho HS QS tranh nêu tên gọi, màu sắc
công dụng ca vt,
8. Cng c
- Gọi Hs đc lại các vn mi hc
- Đọc lại bài ở nhà.
- Chun b bài sau Bài ut, ưt.
- HS đọc Cái gì? Củ gì ?
- HS quan sát.
- HS tr li.
- HS đọc CN - ĐT
- HS nêu
- HS nghe và đoán tên bài hát.
- 2 HS đc.
- HS lắng nghe và thc hin.
| 1/5

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT Bài 3: OT- ÔT- ƠT I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng
được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật .
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ot, ôt, ơt.
2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ot, ôt, ơt đánh vần thầm và
ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
3- Viết được các vần ot, ôt, ơt và các tiếng, từ ngữ có các vần ot, ôt, ơt .
4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và
hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học. II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần ot, ôt, ơt , một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ . Tranh chủ đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ - BC sỉ số.
- Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần - 2 HS et, êt, it . - Nhận xét – TD
- Nhận xét bài của bạn. 2. Khởi động - YC HS mở SGK/104
- YC HS quan sát tranh khởi động. - HS quan sát.
- Hai bạn nhỏ đang cùng mẹ làm gì ? - Tết tóc cho búp bê.
- Có những loại rau gì ở trên bàn ? - cây mít.
- Có những đồ vật nào ở trong căn bếp ? - con vẹt - Nhận xét – TD
- Trong các tiếng ngót,sọt, ớt, vợt , rốt, lốt - HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng
có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần ot, ôt, ơt – ghi vần ot, - HS lắng nghe ôt, ơt lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
a. Nhận diện vần ot - GV viết vần ot - HS quan sát
- YC Hs quan sát và phân tích vần ot
- Gồm âm o và âm t ( âm e đứng trước, âm t đứng sau) - Nhận xét – TD - Nhận xét bạn
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần ot - Hs đọc CN- nhóm- ĐT - Nhận xét
b. Nhận diện vần ôt, ơt ( tương tự vần ot)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ot, ôt, ơt
- Vần ot, ôt, ơt có gì giống và khác nhau ? - Giống : âm t đứng sau Khác : âm o, ô, ơ - Nhận xét – TD - Nhận xét bạn
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần ot cô muốn có tiếng sọt ta làm như - Thêm âm s trước vần ot và dấu nặng thế nào ? dưới âm o. - Nhận xét - YC Hs đọc - Đánh vần CN- Tổ - ĐT - Nhận xét
- Có tiếng sọt muốn có từ cái sọt ta làm như - Thêm tiếng cái trước tiếng sọt. thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn) - Đọc CN – ĐT - Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần ott - CN – ĐT - Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ lá lốt, cái thớt( - HS đọc CN - ĐT tương tự đất sọt) 5. Tập viết a. Viết vần ot
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết ot ( cái - HS lắng nghe nêu lại cách viết sọt) - YC HS viết - HS viết bảng con - Nhận xét – TD - Nhận xét sửa sai
- Vần ôt, ơt(lá lốt, cái thớt) hướng dẫn tương tự vần ot
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết. - 1 HS đọc.
- YC HS viết ot sọt, ôt lá lốt , ơt thớt vào
- HS viết vở tập viết. vở tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp. - Gọi Hs đọc lại bài. - 3 HS đọc lại bài. - Nhận xét – TD
- Nhận xét bài đọc của bạn. TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của - HS quan sát và trả lời.
từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần et, êt, it - HS lần lượt tìm. và đặt câu. - GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc. - GV đọc mẫu. - HS lắng nghe.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có - HS tìm. trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm - 2 HS đọc. được. - Ai nấu bữa trưa ? - HS trả lời.
-Bé và chị làm gì để phụ mẹ ?
- Vì sao bà khen hai cháu ? - GDKNS
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS đọc câu lệnh.
- HS đọc Cái gì? Củ gì ? - YC HS quan sát tranh. - HS quan sát.
- Tranh vẽ những vật gì ? - HS trả lời. - Vật đó như thế nào?
- Em có thích vật đó không ? Vì sao ? - HS đọc CN - ĐT
- Cho HS QS tranh nêu tên gọi, màu sắc và - HS nêu công dụng của vật, 8. Củng cố
- HS nghe và đoán tên bài hát.
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học - Đọc lại bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau Bài ut, ưt. - 2 HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.