Chủ đề 11: Bạn bè | Bài 1 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 11:
BẠN BÈ
BÀI 1: AN - ĂN – ÂN
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phm cht, năng lực sau:
1/ Biết trao đổi vi bn v s vt, hoạt động trong ch đề Bạn bè. Sử dụng được mt
s t khóa xuất hiện trong bài: bn hc, th lặn, sân chơi,… Biết quan sát tranh khi
động, biết trao đổi vi bn v s vt trong tranh v các tên gọi cha vần an, ân
(sân, bàn, hoa lan,…).
2/ Nhn diện được các vần an, ăn, ân. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ cha
vần có âm cuối là âm “n”.
3/ Viết được các vần an, ăn, ân. Viết đúng cách, viết ni thun lợi không thuận
li.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các t m rộng, đọc được bài ng dụng hiu
ni dung của bài ứng dụng và hiểu ni dung của bài ứng dng mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu từ ng cha tiếng vần được học nội dung liên quan đến
bài học.
6/ Phát triển năng lc hợp tác qua việc thc hiện các hoạt động nhóm, năng lc t
hc, t gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phm chất chăm chỉ qua hoạt động tp viết.
II. THIT B DY HC:
Giáo viên: SGK, ch mu, tranh minh ha, th từ, băng đĩa nhạc, lá t
Hc sinh: SGK, v tp viết, bng con
III. HOẠT ĐỘNG DY HC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ
đọc.
- GV dẫn vào bài học mới.
- HS lt m các thẻ
2. Khởi động
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát
tranh chủ đề tìm tiếng chứa vần
an- ăn- ân
- Phát hiện điểm giống nhau giữa
các tiếng.
- HS xem tranh và nêu các chi tiết có
trong tranh.
3. Nhn din vn mi, tiếng có
vn mi
- Nhận diện vần: Quan sát, phân
tích, đánh vần.
- Tìm điểm giống nhau giữa các
tiếng, so sánh vần cũ
- HS nhn din vn mi.
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn
t khóa
+ Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn
tiếng t khóa.
+ Ni dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa
“ni chui”:
- GV gii thiệu hình ảnh bn hc
SGK/110.
- Đưa ra từ khóa “bn học”.
- GV hỏi: “Trong từ bn hc tiếng
nào chứa vần an?”
- HS tr li.
- HS phân tích.
- GV cho HS phân tích tiếng bn.
- GV đánh vần mu.
- GV chia nhóm đ HS đánh vn ln
ợt trong nhóm.
- GV nghe nhận xét, sửa cha
cách phát âm cho HS.
- GV đọc trơn từ khóa.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy,
lp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa
“thợ lặn”:
- Các bước thc hiện tương tự t
khóa “bạn hc”.
- GV cho HS đánh vần tiếng “lặn”
theo cá nhân, dãy, lớp.
- GV cho HS đọc tn t “thợ lặn”
theo nhóm.
- GV nhận xét.
c/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa
“sân chơi”:
- Các bước thc hiện tương tự t
khóa “bạn hc”.
- GV cho HS đánh vần tiếng “sân”
theo cá nhân, dãy, lớp.
- GV cho HS đọc trơn từ “sân chơi”
theo nhóm.
- GV nhận xét.
- HS đánh vần theo nhóm.
- HS đọc trơn.
- HS đánh vần.
- HS đọc trơn theo nhóm.
- HS đánh vần.
- HS đọc trơn theo nhóm.
- 2-3 HS đọc trơn cả 3 t.
- GV cho HS đọc trơn cả 3 t.
5. Tp viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, t khoá
a) Viết vào bảng con
Viết vần an:
GV viết phân tích cấu tạo của
vần “an”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài
viết của mình và bạn
Viết từ bạn học
GV viết phân tích cấu tạo
của chữ “bạn”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài
viết của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với vần “ăn”,
“ân” và từ “thợ lặn”, “sân chơi”.
b) Viết vào vở tập viết
GV hướng dẫn HS trình bày
vào vở tập viết.
HS quan sát và phân tích.
HS viết vần an vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình và bạn,
sửa lỗi nếu có.
HS viết từ “bạn học” vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình và bạn,
sửa lỗi nếu có.
HS viết vào v: an, bn học, ăn, thợ
lặn, ân, sân chơi.
HS nhận xét bài viết của mình bạn,
sửa lỗi nếu có.
TIT 2
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1.Khởi động:
GV cho HS xem video bài hát “Lớp chúng
mình”
HS hát múa theo nhạc.
2.Hoạt động 1: Luyn tập đánh vần, đọc
trơn
Mục tiêu:
- Đánh vần, đọc trơn các từ m rng, hiu
nghĩa từ.
- Đọc tìm hiểu nghĩa của câu, đoạn, bài
ng dng.
Phương pháp: Thực hành
Hình thức t chc: cá nhân, toàn lớp.
Thiết b dy hc:
- 4 tranh t m rng
- Th t m rng
- SGK
Ni dung:
* *Nhn diện, đánh vần, đọc trơn hiểu
nghĩa các từ m rng.
- GV gii thiu tranh
- GV ghi t m rng: gần gũi, bàn bạc, ân
cn, gắn bó.
-
HS quan sát nêu nội dung
tranh, t tương ng ni dung
tranh.
-
HS đánh vần và đọc trơn
-
HS giải nghĩa các từ.
-
HS đặt câu.
- GV yêu cầu HS đặt câu với 1-2 t m
rng.
* * Đọc trơn tìm hiểu nội dung bài đc
ng dng.
-
GV đọc mu
-
GV gii thiu t khó đọc hướng dn HS
rèn đọc.
-
GV hi :
-
B m là ai?
-
Tt c đều như thế nào với bé?
Phương pháp, hình thc kim tra đánh
giá: GV lắng nghe HS đọc các từ m rng,
để đánh giá năng lực đọc đúng
-
HS lng nghe
-
HS tìm tiếng cha vn va hc.
-
HS rèn đọc t khó
-
HS tr li.
3.Hoạt động 2: Hoạt động m rng
Mục tiêu: Nói được t ng cha tiếng có
vần được hc.
Phương pháp: Tho luận nhóm đôi, hỏi đáp,
thực hành.
Hình thức t chc: nhóm, cá nhân.
Thiết b dy hc: SGK.
Ni dung:
* HS quan sát tranh cho biết đó đ vt
gì.
- GV cho HS nói theo nhóm đôi.
-
HS tho luận nhóm đôi
-
HS trình bày trước lp
Phương pháp, hình thc kiểm tra đánh giá:
GV dựa vào câu trả lời để kiểm tra năng lực
của các em.
Cng c - dặn dò:
Phương pháp: trò chơi.
Hình thức t chức: nhóm.
Thiết b dy học: các thẻ t (chú chim vần
an, ăn, ân)
* GV cho HS chơi trò chơi “Ai Nhanh
Hơn”
-
GV cho 2 đội thi đua những chú chim
cha t có vần an, ăn, ân.
-
Dặn dò HS đọc lại bài về nhà.
- HS thi đua theo tổ
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 11: BẠN BÈ
BÀI 1: AN - ĂN – ÂN I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực sau:
1/ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề Bạn bè. Sử dụng được một
số từ khóa xuất hiện trong bài: bạn học, thợ lặn, sân chơi,… Biết quan sát tranh khởi
động, biết trao đổi với bạn về sự vật trong tranh vẽ có các tên gọi chứa vần an, ân (sân, bàn, hoa lan,…).
2/ Nhận diện được các vần an, ăn, ân. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa
vần có âm cuối là âm “n”.
3/ Viết được các vần an, ăn, ân. Viết đúng cách, viết nối thuận lợi và không thuận lợi.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu
nội dung của bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
6/ Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Giáo viên: SGK, chữ mẫu, tranh minh họa, thẻ từ, băng đĩa nhạc, lá thư
Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ và - HS lật mở các thẻ đọc.
- GV dẫn vào bài học mới. 2. Khởi động
- HS xem tranh và nêu các chi tiết có
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát trong tranh.
tranh chủ đề tìm tiếng có chứa vần an- ăn- ân
- Phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng.
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới
- HS nhận diện vần mới.
- Nhận diện vần: Quan sát, phân tích, đánh vần.
- Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng, so sánh vần cũ
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
+ Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn
tiếng – từ khóa. + Nội dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “nải chuối”:
- GV giới thiệu hình ảnh bạn học SGK/110.
- Đưa ra từ khóa “bạn học”. - HS trả lời.
- GV hỏi: “Trong từ bạn học tiếng nào chứa vần an?” - HS phân tích.
- GV cho HS phân tích tiếng bạn. - GV đánh vần mẫu. - HS đánh vần theo nhóm.
- GV chia nhóm để HS đánh vần lần lượt trong nhóm.
- GV nghe và nhận xét, sửa chữa cách phát âm cho HS. - GV đọc trơn từ khóa. - HS đọc trơn.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy, lớp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “thợ lặn”: - HS đánh vần.
- Các bước thực hiện tương tự từ khóa “bạn học”. - HS đọc trơn theo nhóm.
- GV cho HS đánh vần tiếng “lặn” theo cá nhân, dãy, lớp.
- GV cho HS đọc trơn từ “thợ lặn” theo nhóm. - GV nhận xét.
c/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa - HS đánh vần. “sân chơi”:
- Các bước thực hiện tương tự từ - HS đọc trơn theo nhóm. khóa “bạn học”.
- GV cho HS đánh vần tiếng “sân” theo cá nhân, dãy, lớp.
- 2-3 HS đọc trơn cả 3 từ.
- GV cho HS đọc trơn từ “sân chơi” theo nhóm. - GV nhận xét.
- GV cho HS đọc trơn cả 3 từ. 5. Tập viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, từ khoá
a) Viết vào bảng con • Viết vần an:
− HS quan sát và phân tích.
− GV viết và phân tích cấu tạo của − HS viết vần an vào bảng con. vần “an”.
− HS nhận xét bài viết của mình và bạn,
− GV hướng dẫn HS nhận xét bài sửa lỗi nếu có. viết của mình và bạn
− HS viết từ “bạn học” vào bảng con. • Viết từ bạn học
− HS nhận xét bài viết của mình và bạn,
− GV viết và phân tích cấu tạo sửa lỗi nếu có. của chữ “bạn”.
− GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với vần “ăn”, − HS viết vào vở: an, bạn học, ăn, thợ
“ân” và từ “thợ lặn”, “sân chơi”. lặn, ân, sân chơi.
− HS nhận xét bài viết của mình và bạn,
b) Viết vào vở tập viết sửa lỗi nếu có.
− GV hướng dẫn HS trình bày vào vở tập viết. TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1.Khởi động:
GV cho HS xem video bài hát “Lớp chúng HS hát múa theo nhạc. mình”
2.Hoạt động 1: Luyện tập đánh vần, đọc trơn Mục tiêu:
- Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa từ.
- Đọc và tìm hiểu nghĩa của câu, đoạn, bài ứng dụng.
Phương pháp: Thực hành
Hình thức tổ chức: cá nhân, toàn lớp.
Thiết bị dạy học: - 4 tranh từ mở rộng - Thẻ từ mở rộng - SGK Nội dung:
* *Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng. - GV giới thiệu tranh
- HS quan sát và nêu nội dung
- GV ghi từ mở rộng: gần gũi, bàn bạc, ân
tranh, từ tương ứng nội dung cần, gắn bó. tranh.
- HS đánh vần và đọc trơn - HS giải nghĩa các từ. - HS đặt câu. - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS đặt câu với 1-2 từ mở
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học. rộng.
* * Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng. - GV đọc mẫu
- GV giới thiệu từ khó đọc và hướng dẫn HS - HS rèn đọc từ khó rèn đọc. - GV hỏi : - HS trả lời. - Bố mẹ là ai?
- Tất cả đều như thế nào với bé?
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh
giá:
GV lắng nghe HS đọc các từ mở rộng,
để đánh giá năng lực đọc đúng
3.Hoạt động 2: Hoạt động mở rộng
Mục tiêu: Nói được từ ngữ chứa tiếng có vần được học.
Phương pháp: Thảo luận nhóm đôi, hỏi đáp, thực hành.
Hình thức tổ chức: nhóm, cá nhân.
Thiết bị dạy học: SGK. Nội dung:
* HS quan sát tranh và cho biết đó là đồ vật - HS thảo luận nhóm đôi gì.
- HS trình bày trước lớp
- GV cho HS nói theo nhóm đôi.
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá:
GV dựa vào câu trả lời để kiểm tra năng lực của các em.
Củng cố - dặn dò: Phương pháp: trò chơi.
Hình thức tổ chức: nhóm.
Thiết bị dạy học: các thẻ từ (chú chim có vần - HS thi đua theo tổ an, ăn, ân)
* GV cho HS chơi trò chơi “Ai Nhanh Hơn”
- GV cho 2 đội thi đua những chú chim
chứa từ có vần an, ăn, ân.
- Dặn dò HS đọc lại bài về nhà.