Chủ đề 11: Bạn bè | Bài 3 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 11:
BẠN BÈ
BÀI 3: ON – ÔN
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phm cht, năng lực sau:
1/ Biết trao đổi vi bn v s vt, hoạt động trong ch đề Bạn bè. Sử dụng được mt
s t khóa xuất hiện trong bài: nón lá, thủ môn,… Biết quan sát tranh khởi động,
biết trao đổi vi bn v s vt, hoạt động trong tranh v các tên gọi cha vn on,
ôn.
2/ Nhn diện được các vần on, ôn Đánh vần, ghép tiếng hiểu nghĩa t cha vn
có âm cuối là âm “n”.
3/ Viết được các vần on, ôn. Viết đúng cách, viết ni thun lợi và không thuận li.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ m rng, đọc được bài ng dụng hiểu
ni dung của bài ứng dụng và hiểu ni dung của bài ứng dng mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu từ ng cha tiếng vần được hc nội dung liên quan đến
bài học.
6/ Phát triển năng lc hợp tác qua việc thc hiện các hoạt động nhóm, năng lực t
hc, t gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phm chất chăm chỉ qua hoạt động tp viết.
II. THIT B DY HC:
Giáo viên: SGK, ch mu, tranh minh ha, th từ, băng đĩa nhạc, lá t
Hc sinh: SGK, v tp viết, bng con
III. HOẠT ĐỘNG DY HC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ và đọc.
- GV dẫn vào bài học mới.
- HS lt m các thẻ
2. Khởi động
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh chủ
đề tìm tiếng có chứa vần on, ôn
- Phát hiện điểm giống nhau giữa c
tiếng.
- HS xem tranh và nêu các chi tiết
có trong tranh.
3. Nhn din vn mi, tiếng có vần mi
- Nhận diện vần: Quan sát, phân tích, đánh
vần.
- Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng, so
sánh vần cũ
- HS nhn din vn mi.
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ
khóa
+ Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn tiếng t
khóa.
+ Ni dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “cái
kèn”:
- GV gii thiệu hình ảnh nón lá SGK/114.
- Đưa ra từ khóa “nón lá”.
- GV hỏi: “Trong từ bn hc tiếng nào
cha vần on?”
- GV cho HS phân tích tiếng nón.
- GV đánh vần mu.
- GV chia nhóm đ HS đánh vn lần lượt
trong nhóm.
- HS tr li.
- HS phân tích.
- HS đánh vần theo nhóm.
- GV nghe nhận xét, sửa chữa cách phát
âm cho HS.
- GV đọc trơn từ khóa.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy, lớp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “thủ
môn”:
- Các bước thc hiện tương tự t khóa
“nón lá”.
- GV cho HS đánh vần tiếng “môn” theo
cá nhân, dãy, lớp.
- GV cho HS đọc trơn t “thủ môn” theo
nhóm.
- GV nhận xét.
- GV cho HS đọc trơn cả 2 t.
- HS đọc trơn.
- HS đánh vần.
- HS đọc trơn theo nhóm.
- 2-3 HS đọc trơn cả 3 t.
5. Tp viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, t khoá
a) Viết vào bảng con
Viết vần on:
GV viết phân tích cấu tạo của vần
“on”.
GV hướng dẫn HS nhận xét i viết
của mình và bạn
Viết từ nón
GV viết và phân tích cấu tạo của chữ
“nón”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết
HS quan sát và phân tích.
HS viết vần on vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình
và bạn, sửa lỗi nếu có.
HS viết từ “nón lá” vào bảng
con.
HS nhận xét bài viết của mình
và bạn, sửa lỗi nếu có.
của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với vần “ôn” từ
“thủ môn”.
b) Viết vào vở tập viết
GV hướng dẫn HS trình bày vào vở
tập viết.
HS viết vào vở: on, nón lá, ôn,
th môn.
HS nhn xét bài viết của mình
và bạn, sửa lỗi nếu có.
TIT 2
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Khởi động:
GV cho HS xem video bài hát “Không dám
đâu”
HS hát múa theo nhạc.
Hoạt động 1: Luyn tập đánh vần, đọc trơn
Mục tiêu:
- Đánh vần, đọc trơn các từ m rng, hiu
nghĩa từ.
- Đọc và tìm hiểu nghĩa của câu, đoạn, bài
ng dng.
Phương pháp: Thực hành
Hình thức t chc: cá nhân, toàn lớp.
Thiết b dy hc:
- 4 tranh t m rng
- Th t m rng
- SGK
Ni dung:
* *Nhn diện, đánh vần, đọc trơn hiểu
nghĩa các từ m rng.
- GV gii thiu tranh
- GV ghi t m rộng: bàn tròn, ghế đôn, bòn
bon, nhào lộn.
-
HS quan sát nêu nội dung
tranh, t tương ng ni dung
tranh.
-
HS đánh vần và đọc trơn
-
HS giải nghĩa các từ.
-
HS đặt câu.
-
HS lng nghe
- GV yêu cầu HS đặt câu với 1-2 t m
rng.
* * Đọc trơn tìm hiểu nội dung bài đc
ng dng.
-
GV đọc mu
-
GV gii thiu t khó đọc hướng dn HS
rèn đọc.
-
GV hi :
-
M hái bòn bon rồi bảo bé làm gì?
-
Các bạn khen bòn bòn như thế nào?
GV giáo dục KNS: biết chia s vi bạn bè.
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh
giá: GV lắng nghe HS đọc các t m rng,
để đánh giá năng lực đọc đúng
-
HS tìm tiếng cha vn va hc.
-
HS rèn đọc t khó
-
HS tr li.
Hoạt động 2: Hoạt đng m rng
Mục tiêu: Hát bài hát t ng cha tiếng
vần được học nội dung liên quan đến
bài học.
Phương pháp:
Hình thức t chc: toàn lớp.
Thiết b dy hc: SGK.
- HS đọc.
Ni dung:
- HS đọc câu nói trong SGK và trả li con
vật liên quan đến câu nói.
- GVgii thiệu bài hát “Đàn gà con”.
- GV hướng dẫn HS hát theo.
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh
giá: GV dựa vào câu trả lời để kiểm tra năng
lc của các em.
-
HS hát.
Phương pháp: trò chơi.
Hình thức t chức: nhóm.
Thiết b dy học: các thẻ t (chú chim vần
on, ôn)
* GV cho HS chơi trò chơi “Ai Nhanh
Hơn”
-
GV cho 2 đội thi đua những chú chim
cha t có vần on, ôn.
-
Dặn dò HS đọc lại bài về nhà.
- HS thi đua theo tổ
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 11: BẠN BÈ BÀI 3: ON – ÔN I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực sau:
1/ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề Bạn bè. Sử dụng được một
số từ khóa xuất hiện trong bài: nón lá, thủ môn,… Biết quan sát tranh khởi động,
biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong tranh vẽ có các tên gọi chứa vần on, ôn.
2/ Nhận diện được các vần on, ôn Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần
có âm cuối là âm “n”.
3/ Viết được các vần on, ôn. Viết đúng cách, viết nối thuận lợi và không thuận lợi.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu
nội dung của bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
6/ Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Giáo viên: SGK, chữ mẫu, tranh minh họa, thẻ từ, băng đĩa nhạc, lá thư
Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ và đọc. - HS lật mở các thẻ
- GV dẫn vào bài học mới. 2. Khởi động
- HS xem tranh và nêu các chi tiết
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh chủ có trong tranh.
đề tìm tiếng có chứa vần on, ôn
- Phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng.
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới
- Nhận diện vần: Quan sát, phân tích, đánh - HS nhận diện vần mới. vần.
- Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng, so sánh vần cũ
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
+ Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn tiếng – từ khóa. + Nội dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “cái kèn”:
- GV giới thiệu hình ảnh nón lá SGK/114.
- Đưa ra từ khóa “nón lá”. - HS trả lời.
- GV hỏi: “Trong từ bạn học tiếng nào chứa vần on?” - HS phân tích.
- GV cho HS phân tích tiếng nón. - GV đánh vần mẫu. - HS đánh vần theo nhóm.
- GV chia nhóm để HS đánh vần lần lượt trong nhóm.
- GV nghe và nhận xét, sửa chữa cách phát âm cho HS. - GV đọc trơn từ khóa. - HS đọc trơn.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy, lớp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “thủ môn”:
- Các bước thực hiện tương tự từ khóa “nón lá”. - HS đánh vần.
- GV cho HS đánh vần tiếng “môn” theo cá nhân, dãy, lớp. - HS đọc trơn theo nhóm.
- GV cho HS đọc trơn từ “thủ môn” theo nhóm. - GV nhận xét.
- 2-3 HS đọc trơn cả 3 từ.
- GV cho HS đọc trơn cả 2 từ. 5. Tập viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, từ khoá
a) Viết vào bảng con • Viết vần on:
− HS quan sát và phân tích.
− GV viết và phân tích cấu tạo của vần − HS viết vần on vào bảng con. “on”.
− HS nhận xét bài viết của mình
− GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết
và bạn, sửa lỗi nếu có. của mình và bạn
− HS viết từ “nón lá” vào bảng • Viết từ nón lá con.
− GV viết và phân tích cấu tạo của chữ − HS nhận xét bài viết của mình “nón”.
và bạn, sửa lỗi nếu có.
− GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với vần “ôn” và từ “thủ môn”.
− HS viết vào vở: on, nón lá, ôn, thủ môn.
b) Viết vào vở tập viết
− HS nhận xét bài viết của mình
− GV hướng dẫn HS trình bày vào vở
và bạn, sửa lỗi nếu có. tập viết. TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Khởi động:
GV cho HS xem video bài hát “Không dám HS hát múa theo nhạc. đâu”
Hoạt động 1: Luyện tập đánh vần, đọc trơn Mục tiêu:
- Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa từ.
- Đọc và tìm hiểu nghĩa của câu, đoạn, bài ứng dụng.
Phương pháp: Thực hành
Hình thức tổ chức: cá nhân, toàn lớp.
Thiết bị dạy học: - 4 tranh từ mở rộng - Thẻ từ mở rộng - SGK Nội dung:
* *Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu - HS quan sát và nêu nội dung
nghĩa các từ mở rộng.
tranh, từ tương ứng nội dung - GV giới thiệu tranh tranh.
- GV ghi từ mở rộng: bàn tròn, ghế đôn, bòn - HS đánh vần và đọc trơn bon, nhào lộn. - HS giải nghĩa các từ. - HS đặt câu. - HS lắng nghe
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học. - HS rèn đọc từ khó
- GV yêu cầu HS đặt câu với 1-2 từ mở - HS trả lời. rộng.
* * Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng. - GV đọc mẫu
- GV giới thiệu từ khó đọc và hướng dẫn HS rèn đọc. - GV hỏi :
- Mẹ hái bòn bon rồi bảo bé làm gì?
- Các bạn khen bòn bòn như thế nào?
GV giáo dục KNS: biết chia sẻ với bạn bè.
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh
giá:
GV lắng nghe HS đọc các từ mở rộng,
để đánh giá năng lực đọc đúng
Hoạt động 2: Hoạt động mở rộng
Mục tiêu: Hát bài hát có từ ngữ chứa tiếng
có vần được học có nội dung liên quan đến bài học. Phương pháp:
Hình thức tổ chức: toàn lớp.
Thiết bị dạy học: SGK. - HS đọc. Nội dung:
- HS đọc câu nói trong SGK và trả lời con
vật liên quan đến câu nói. - HS hát.
- GVgiới thiệu bài hát “Đàn gà con”.
- GV hướng dẫn HS hát theo.
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh
giá:
GV dựa vào câu trả lời để kiểm tra năng lực của các em. Phương pháp: trò chơi.
Hình thức tổ chức: nhóm.
Thiết bị dạy học: các thẻ từ (chú chim có vần on, ôn)
* GV cho HS chơi trò chơi “Ai Nhanh - HS thi đua theo tổ Hơn”
- GV cho 2 đội thi đua những chú chim
chứa từ có vần on, ôn.
- Dặn dò HS đọc lại bài về nhà.