Chủ đề 11: Bạn bè | Bài 4 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 11:
BẠN BÈ
BÀI 4: ƠN – UN
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phm cht, năng lực sau:
1/ Biết trao đổi vi bn v s vt, hoạt động trong ch đề Bạn bè. Sử dụng được mt
s t khóa xuất hiện trong bài: đơn, áo thun,… Biết quan sát tranh khởi động,
biết trao đổi vi bn v s vt, hoạt động trong tranh v các tên gi cha vần ơn,
un (xà đơn, áo thun, phun nước, hoa lay ơn).
2/ Nhn diện được các vần ơn, un. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ cha vn
có âm cuối là âm “n”.
3/ Viết được các vần ơn, un. Viết đúng cách, viết ni thun lợi và không thuận li.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ m rộng, đọc được bài ng dụng hiểu
ni dung của bài ứng dụng và hiểu ni dung của bài ứng dng mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu t ng cha tiếng vần được học nội dung liên quan đến
bài học.
6/ Phát triển năng lc hợp tác qua việc thc hiện các hoạt động nhóm, năng lc t
hc, t gii quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phm chất chăm chỉ qua hoạt động tp viết.
II. THIT B DY HC:
Giáo viên: SGK, ch mu, tranh minh ha, th từ, băng đĩa nhạc, lá t
Hc sinh: SGK, v tp viết, bng con
III. HOẠT ĐỘNG DY HC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ và đọc.
- GV dẫn vào bài học mới.
- HS lt m các thẻ
2. Khởi động
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh chủ đ
tìm tiếng có chứa vần ơn - un
- Phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng.
- HS xem tranh và nêu các chi tiết
có trong tranh.
3. Nhn din vn mi, tiếng có vần mi
- Nhận diện vần: Quan sát, phân tích, đánh
vần.
- Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng, so
sánh vần cũ
- HS nhn din vn mi.
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
+ Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn tiếng t
khóa.
+ Ni dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “xà đơn”:
- GV gii thiệu hình ảnh nón lá SGK/116.
- Đưa ra từ khóa “xà đơn”.
- GV hỏi: “Trong từ bn hc tiếng nào chứa
vần ơn?”
- GV cho HS phân tích tiếng đơn.
- GV đánh vần mu.
- GV chia nhóm để HS đánh vn lần lượt
trong nhóm.
- GV nghe nhận xét, sửa chữa cách phát
âm cho HS.
- GV đọc trơn từ khóa.
- HS tr li.
- HS phân tích.
- HS đánh vần theo nhóm.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy, lớp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “áo thun”:
- Các bước thc hiện tương tự t khóa “xà
đơn”.
- GV cho HS đánh vn tiếng “thun” theo
nhân, dãy, lớp.
- GV cho HS đọc trơn t “áo thun” theo
nhóm.
- GV nhận xét.
- GV cho HS đọc trơn cả 2 t.
- HS đọc trơn.
- HS đánh vần.
- HS đọc trơn theo nhóm.
- 2-3 HS đọc trơn cả 3 t.
5. Tp viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, t khoá
a) Viết vào bảng con
Viết vần ơn:
GV viết phân tích cấu tạo của vần
“ơn”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của
mình và bạn
Viết từ xà đơn
GV viết phân tích cấu tạo của chữ
“đơn”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của
mình và bạn.
HS quan sát và phân tích.
HS viết vần ơn vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình
và bạn, sửa lỗi nếu có.
HS viết từ đơn” vào bảng
con.
HS nhận xét bài viết của mình
và bạn, sửa lỗi nếu có.
*Tiến hành tương tự với vần “un” từ “áo
thun”.
b) Viết vào vở tập viết
GV hướng dẫn HS trình bày vào vở tập
viết.
HS viết vào vở: ơn, đơn,
un, áo thun.
HS nhn xét bài viết của mình
và bạn, sửa lỗi nếu có.
TIT 2
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Khởi động:
GV cho HS xem video bài hát “Tp th dc
buổi sáng”
HS hát múa theo nhạc.
Hoạt động 1: Luyn tập đánh vần, đọc trơn
Mục tiêu:
- Đánh vần, đọc trơn các từ m rng, hiu
nghĩa từ.
- Đọc tìm hiểu nghĩa của câu, đoạn, bài ng
dng.
Phương pháp: Thực hành
Hình thức t chc: cá nhân, toàn lớp.
Thiết b dy hc:
- 4 tranh t m rng
- Th t m rng
- SGK
Ni dung:
* *Nhn diện, đánh vần, đọc trơn hiểu
nghĩa các từ m rng.
- GV gii thiu tranh
- GV ghi t m rộng: sơn ca, đơn ca, mèo
mun, nht giy vn.
- GV yêu cầu HS đặt câu với 1-2 t m rng.
* * Đọc trơn tìm hiểu nội dung bài đc
ng dng.
-
GV đọc mu
-
GV gii thiu t khó đọc và hướng dn HS
rèn đọc.
-
GV hi :
-
Cô giáo tổ chức thi gì?
-
Các bạn tham gia nhng tiết mục nào?
-
HS quan sát nêu nội dung
tranh, t tương ng ni dung
tranh.
-
HS đánh vần và đọc trơn
-
HS giải nghĩa các từ.
-
HS đặt câu.
-
HS lng nghe
-
HS tìm tiếng cha vn va hc.
-
HS rèn đọc t khó
-
HS tr li.
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá:
GV lắng nghe HS đọc các t m rộng, để đánh
giá năng lực đọc đúng
Hoạt động 2: Hot động m rng
Mục tiêu: Nói câu t ng cha tiếng
vần được học nội dung liên quan đến bài
hc.
Phương pháp: tho luận nhóm.
Hình thức t chc: nhóm đôi.
Thiết b dy hc: SGK.
Ni dung:
- HS đọc câu hỏi trong SGK và trả li theo
nhóm đôi.
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá:
GV dựa vào câu trả lời để kiểm tra năng lực
của các em.
- HS tho luận và trình bày.
Cng c - dặn
Phương pháp: trò chơi.
Hình thức t chức: nhóm.
Thiết b dy học: các thẻ t (chú chim có vần
ơn, un)
* GV cho HS chơi trò chơi “Ai Nhanh Hơn”
-
GV cho 2 đội thi đua những chú chim chứa
t có vần ơn, un.
-
Dặn dò HS đọc lại bài về nhà.
- HS thi đua theo tổ
| 1/6

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 11: BẠN BÈ BÀI 4: ƠN – UN I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực sau:
1/ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề Bạn bè. Sử dụng được một
số từ khóa xuất hiện trong bài: xà đơn, áo thun,… Biết quan sát tranh khởi động,
biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong tranh vẽ có các tên gọi chứa vần ơn,
un (xà đơn, áo thun, phun nước, hoa lay ơn).
2/ Nhận diện được các vần ơn, un. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần
có âm cuối là âm “n”.
3/ Viết được các vần ơn, un. Viết đúng cách, viết nối thuận lợi và không thuận lợi.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu
nội dung của bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
6/ Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Giáo viên: SGK, chữ mẫu, tranh minh họa, thẻ từ, băng đĩa nhạc, lá thư
Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ và đọc. - HS lật mở các thẻ
- GV dẫn vào bài học mới. 2. Khởi động
- HS xem tranh và nêu các chi tiết
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh chủ đề có trong tranh.
tìm tiếng có chứa vần ơn - un
- Phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng.
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới
- Nhận diện vần: Quan sát, phân tích, đánh - HS nhận diện vần mới. vần.
- Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng, so sánh vần cũ
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
+ Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn tiếng – từ khóa. + Nội dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “xà đơn”:
- GV giới thiệu hình ảnh nón lá SGK/116.
- Đưa ra từ khóa “xà đơn”.
- GV hỏi: “Trong từ bạn học tiếng nào chứa vần ơn?” - HS trả lời.
- GV cho HS phân tích tiếng đơn. - GV đánh vần mẫu. - HS phân tích.
- GV chia nhóm để HS đánh vần lần lượt trong nhóm. - HS đánh vần theo nhóm.
- GV nghe và nhận xét, sửa chữa cách phát âm cho HS. - GV đọc trơn từ khóa.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy, lớp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “áo thun”: - HS đọc trơn.
- Các bước thực hiện tương tự từ khóa “xà đơn”.
- GV cho HS đánh vần tiếng “thun” theo cá nhân, dãy, lớp. - HS đánh vần.
- GV cho HS đọc trơn từ “áo thun” theo nhóm. - HS đọc trơn theo nhóm. - GV nhận xét.
- GV cho HS đọc trơn cả 2 từ.
- 2-3 HS đọc trơn cả 3 từ. 5. Tập viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, từ khoá
a) Viết vào bảng con • Viết vần ơn:
− HS quan sát và phân tích.
− GV viết và phân tích cấu tạo của vần − HS viết vần ơn vào bảng con. “ơn”.
− HS nhận xét bài viết của mình
− GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của
và bạn, sửa lỗi nếu có. mình và bạn
− HS viết từ “xà đơn” vào bảng • Viết từ xà đơn con.
− GV viết và phân tích cấu tạo của chữ − HS nhận xét bài viết của mình “đơn”.
và bạn, sửa lỗi nếu có.
− GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với vần “un” và từ “áo − HS viết vào vở: ơn, xà đơn, thun”. un, áo thun.
− HS nhận xét bài viết của mình
b) Viết vào vở tập viết
và bạn, sửa lỗi nếu có.
− GV hướng dẫn HS trình bày vào vở tập viết. TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Khởi động: HS hát múa theo nhạc.
GV cho HS xem video bài hát “Tập thể dục buổi sáng”
Hoạt động 1: Luyện tập đánh vần, đọc trơn Mục tiêu:
- Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa từ.
- Đọc và tìm hiểu nghĩa của câu, đoạn, bài ứng dụng.
Phương pháp: Thực hành
Hình thức tổ chức: cá nhân, toàn lớp.
Thiết bị dạy học: - 4 tranh từ mở rộng - Thẻ từ mở rộng - SGK Nội dung:
* *Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- HS quan sát và nêu nội dung - GV giới thiệu tranh
tranh, từ tương ứng nội dung
- GV ghi từ mở rộng: sơn ca, đơn ca, mèo tranh. mun, nhặt giấy vụn.
- HS đánh vần và đọc trơn - HS giải nghĩa các từ. - HS đặt câu. - HS lắng nghe
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học. - HS rèn đọc từ khó
- GV yêu cầu HS đặt câu với 1-2 từ mở rộng.
* * Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc - HS trả lời. ứng dụng. - GV đọc mẫu
- GV giới thiệu từ khó đọc và hướng dẫn HS rèn đọc. - GV hỏi :
- Cô giáo tổ chức thi gì?
- Các bạn tham gia những tiết mục nào?
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá:
GV lắng nghe HS đọc các từ mở rộng, để đánh
giá năng lực đọc đúng
Hoạt động 2: Hoạt động mở rộng
Mục tiêu: Nói câu có từ ngữ chứa tiếng có
vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
Phương pháp: thảo luận nhóm.
Hình thức tổ chức: nhóm đôi.
Thiết bị dạy học: SGK.
- HS thảo luận và trình bày. Nội dung:
- HS đọc câu hỏi trong SGK và trả lời theo nhóm đôi.
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá:
GV dựa vào câu trả lời để kiểm tra năng lực của các em. Củng cố - dặn dò Phương pháp: trò chơi.
Hình thức tổ chức: nhóm.
Thiết bị dạy học: các thẻ từ (chú chim có vần ơn, un) - HS thi đua theo tổ
* GV cho HS chơi trò chơi “Ai Nhanh Hơn”
- GV cho 2 đội thi đua những chú chim chứa từ có vần ơn, un.
- Dặn dò HS đọc lại bài về nhà.