Chủ đề 11: Bạn bè | Bài 5 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 11: BẠN BÈ
Bài 5: Ôn tập
A. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Nhận diện được các vần an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
- Sử dụng được các vần đã học để ghép tiếng mới.
- Đánh vần được các tiếng mang vần đã học trong tuần và đọc trơn được bài đọc.
- Viết đúng từ ứng dụng: gắn bó, chia sẻ.
- Thực hiện đúng các bài tập chính tả.
- Phẩm chất nhân ái: biết yêu thương, chia sẻ với bạn bè.
-Phát triển năng lực giao tiếp hợp tác thông qua các hoạt động nhóm; giải quyết vấn đề
và sáng tạo thông qua hoạt động tìm hiểu bài và thực hành.
B. Đ DNG DẠY HỌC
Giáo viên:
- sách GV, VBT, tập viết.
- Một số tranh, ảnh, thẻ từ.
Học sinh:
- SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CA GIO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HS
TIẾT 1
1. Hot động 1: Khi động (3 phút)
- T chc bng một trò chơi: chuyền th đọc
vn (HS vừa hát va chuyn th trong nhóm
- HS chuyền thẻ đọc vần.
Thẻ vần: an, en, in, on.
4 th cha mt vn) -> Sau một lượt s đổi th
cha vần khác và tiếp tục chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe.
2. Hot động 2: Ôn tập c vần được học
trong tuần.
(10 phút)
* Mục tiêu: Ôn tp lại các vần va hc trong
tun.
* Phương pháp: Quan sát, tổ chức trò chơi
* Thiết b: tranh, th t, bảng cài.
* Hình thức t chức, các kĩ thuật:
- HS nghe GV gii thiệu bài ôn tập.
- HS quan sát tranh, trao đổi nhắc lại các
vần đã được hc trong tun
-HS tìm từ ng tiếng cha vn: an, ăn, ân,
en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
- HS nói câu từ ngữ, tiếng cha vn va
hc trong tuần (GV th t chức nói trong
nhóm nhỏ).
3. Hot động 3: Luyn tập đánh vần đọc
trơn – tìm hiểu ni dung bài đọc:
* Mục tiêu: HS đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu
ni dung của bài đọc.
* Phương pháp: trc quan, thực hành, thảo
luận nhóm
* Hình thức t chức, các kĩ thuật:
- an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
- HS tìm từ.
- HS trình bày.
3.1 Luyn tập đánh vần: (10 phút)
- GV đọc bài Cún và mèo.
- GV yêu cầu HS tìm các tiếng vần đã được
hc trong tun.
3.2 Luyn tập đọc trơn tìm hiu ni
dung bài đọc: (10 phút)
- GV đọc mẫu bài đc
- GV nhận xét bài đọc ca HS.
- GV yêu cầu HS tho luận nhóm 4 tìm hiểu
v nội dung bài đọc theo câu hỏi:
+ Vì sao cô giáo khen cún con?
- GV nhận xét phần tr li ca HS.
*Dặn dò – chuyn tiết (2 phút)
- HS lắng nghe
- HS tìm tiếng đánh vần, đọc trơn
các tiếng: cún, quên, nhăn, bèn,...
- HS lắng nghe
-HS đọc thành tiếng bài Cún và mèo.
- HS trả lời:
Dự kiến câu trả lời: Vì cún biết chia sẻ,
giúp đỡ bạn, cho bạn mượn bút.
- HS lắng nghe.
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
4. Tp viết và chính tả:
4.1. Tp viết cm t ng dng
Mục tiêu: Viết đúng từ ng dng
a) Viết vào bảng con
Viết từ “gắn bó”
GV viết phân tích cấu tạo của chữ
“gắn”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết
của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với từ “chia sẻ”.
b) Viết vào v tập viết
GV hướng dẫn HS trình bày vào vở
tập viết.
4.2. Bài tập chính tả
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập
chính tả vào VBT.
5. Hot động m rng
GV hướng dn HS luyện nói về ch
đề Bạn bè theo các câu hỏi gợi ý:
+ Em có nhiều bạn bè không?
+ Em hãy kể tên những người bn ca
em?
HS viết từ “gắn bó” vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình bạn,
sửa lỗi nếu có.
HS viết vào vở: gn bó, chia sẻ.
HS nhn xét bài viết của mình
bạn, sửa lỗi nếu có.
HS thực hiện bài tập chính tả.
HS kiểm tra bài làm, tự đánh giá, sửa lỗi
nếu có.
+ Bạn thân nht của em tên gì? Bn
có sở thích gì?
| 1/5

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 11: BẠN BÈ Bài 5: Ôn tập A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận diện được các vần an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
- Sử dụng được các vần đã học để ghép tiếng mới.
- Đánh vần được các tiếng mang vần đã học trong tuần và đọc trơn được bài đọc.
- Viết đúng từ ứng dụng: gắn bó, chia sẻ.
- Thực hiện đúng các bài tập chính tả.
- Phẩm chất nhân ái: biết yêu thương, chia sẻ với bạn bè.
-Phát triển năng lực giao tiếp hợp tác thông qua các hoạt động nhóm; giải quyết vấn đề
và sáng tạo thông qua hoạt động tìm hiểu bài và thực hành.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên:
- sách GV, VBT, tập viết.
- Một số tranh, ảnh, thẻ từ. Học sinh: - SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TIẾT 1
1. Hoạt động 1: Khởi động (3 phút)
- Tổ chức bằng một trò chơi: chuyền thẻ đọc - HS chuyền thẻ đọc vần.
vần (HS vừa hát vừa chuyền thẻ trong nhóm Thẻ vần: an, en, in, on.
4 thẻ chứa một vần) -> Sau một lượt sẽ đổi thẻ - HS lắng nghe.
chứa vần khác và tiếp tục chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Hoạt động 2: Ôn tập các vần được học trong tuần. (10 phút)
* Mục tiêu: Ôn tập lại các vần vừa học trong tuần.
* Phương pháp: Quan sát, tổ chức trò chơi
* Thiết bị: tranh, thẻ từ, bảng cài.
* Hình thức tổ chức, các kĩ thuật:
- HS nghe GV giới thiệu bài ôn tập.
- HS quan sát tranh, trao đổi và nhắc lại các - an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
vần đã được học trong tuần
-HS tìm từ ngữ có tiếng chứa vần: an, ăn, ân, - HS tìm từ.
en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
- HS nói câu có từ ngữ, có tiếng chứa vần vừa - HS trình bày.
học trong tuần (GV có thể tổ chức nói trong nhóm nhỏ).
3. Hoạt động 3: Luyện tập đánh vần – đọc
trơn – tìm hiểu nội dung bài đọc:
* Mục tiêu: HS đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu nội dung của bài đọc.
* Phương pháp: trực quan, thực hành, thảo luận nhóm
* Hình thức tổ chức, các kĩ thuật:
3.1 Luyện tập đánh vần: (10 phút)
- GV đọc bài Cún và mèo. - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS tìm các tiếng có vần đã được - HS tìm tiếng và đánh vần, đọc trơn học trong tuần.
các tiếng: cún, quên, nhăn, bèn,...
3.2 Luyện tập đọc trơn và tìm hiểu nội
dung bài đọc: (10 phút) - GV đọc mẫu bài đọc - HS lắng nghe
-HS đọc thành tiếng bài Cún và mèo.
- GV nhận xét bài đọc của HS.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm hiểu
về nội dung bài đọc theo câu hỏi:
+ Vì sao cô giáo khen cún con? - HS trả lời:
- GV nhận xét phần trả lời của HS.
Dự kiến câu trả lời: Vì cún biết chia sẻ,
giúp đỡ bạn, cho bạn mượn bút.
*Dặn dò – chuyển tiết (2 phút) - HS lắng nghe. TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4. Tập viết và chính tả:
4.1. Tập viết cụm từ ứng dụng
Mục tiêu: Viết đúng từ ứng dụng
a) Viết vào bảng con
• Viết từ “gắn bó”
− GV viết và phân tích cấu tạo của chữ − HS viết từ “gắn bó” vào bảng con. “gắn”.
− HS nhận xét bài viết của mình và bạn,
− GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết sửa lỗi nếu có. của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với từ “chia sẻ”.
b) Viết vào vở tập viết
− GV hướng dẫn HS trình bày vào vở tập viết.
4.2. Bài tập chính tả
− HS viết vào vở: gắn bó, chia sẻ.
− GV yêu cầu HS thực hiện bài tập − HS nhận xét bài viết của mình và chính tả vào VBT. bạn, sửa lỗi nếu có.
5. Hoạt động mở rộng
− GV hướng dẫn HS luyện nói về chủ
đề Bạn bè theo các câu hỏi gợi ý:
+ Em có nhiều bạn bè không?
− HS thực hiện bài tập chính tả.
+ Em hãy kể tên những người bạn của HS kiểm tra bài làm, tự đánh giá, sửa lỗi em? nếu có.
+ Bạn thân nhất của em tên gì? Bạn có sở thích gì?