K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 11:
BẠN BÈ
BÀI THỰC HÀNH
A. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Kể đúng, đọc đúng được các vần an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
- Nhận diện đúng vần được học trong tiếng, từ.
- Đánh vần tiếng vần mới, tập đọc nhanh tiếng vần đã học, gia tăng tốc độ đọc
trơn câu, đoạn, bài đọc ứng dụng.
- Nhận diện được quy tắc chính tả.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng.
- Phát triển năng lực giao tiếp hợp tác thông qua các hoạt động nhóm; giải quyết vấn
đề và sáng tạo thông qua hoạt động tìm hiểu bài và thực hành.
B. Đ DNG DẠY HỌC
Giáo viên:
- Sách GV, VBT, bảng phụ.
Học sinh:
- SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CA GIO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HS
1. Hot động 1: Ổn định lớp kiểm tra bài
cũ (5 phút)
- T chc bng một trò chơi: chuyn th đọc
vn (HS vừa hát vừa chuyn th trong nhóm
- HS chuyền thẻ đọc vần.
Thẻ vần: an, en, in, on.
4 th cha mt vn) -> Sau một lượt s đổi th
cha vần khác và tiếp tục chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe.
2. Hot động 2: Luyện tập đánh vần, đọc
trơn tìm hiểu nội dung bài đọc (15 phút)
a) Luyn tập đánh vần, đọc trơn từ ng
- GV đọc bài Nghe vẻ nghe ve (VBT, tr.39).
- GV yêu cầu HS tìm tiếng trong bài vn
mi hc.
b) Luyện đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài
đọc
- GV đọc mu.
- GV hi:
+ Bài đọc tên gì?
+ Chú vịt nhựa kêu thế nào?
c) Luyn tp thực hành các âm vần mi
- GV hướng dn HS thc hiện các bài tập.
- GV sửa bài.
- HS lắng nghe.
- HS tìm tiếng trong bài.
- HS đánh vần các tiếng đó.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS quan sát các kí hiệu trong VBT.
- HS làm bài tập, nói câu từ ngữ chứa
tiếng có vần được học trong tuần.
- HS rà soát, sửa lỗi nếu có.

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 11: BẠN BÈ BÀI THỰC HÀNH A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Kể đúng, đọc đúng được các vần an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un.
- Nhận diện đúng vần được học trong tiếng, từ.
- Đánh vần tiếng có vần mới, tập đọc nhanh tiếng có vần đã học, gia tăng tốc độ đọc
trơn câu, đoạn, bài đọc ứng dụng.
- Nhận diện được quy tắc chính tả.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng.
- Phát triển năng lực giao tiếp hợp tác thông qua các hoạt động nhóm; giải quyết vấn
đề và sáng tạo thông qua hoạt động tìm hiểu bài và thực hành.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên:
- Sách GV, VBT, bảng phụ. Học sinh: - SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Tổ chức bằng một trò chơi: chuyền thẻ đọc - HS chuyền thẻ đọc vần.
vần (HS vừa hát vừa chuyền thẻ trong nhóm Thẻ vần: an, en, in, on.
4 thẻ chứa một vần) -> Sau một lượt sẽ đổi thẻ
chứa vần khác và tiếp tục chơi. - HS lắng nghe.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Hoạt động 2: Luyện tập đánh vần, đọc
trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc (15 phút)

a) Luyện tập đánh vần, đọc trơn từ ngữ
- GV đọc bài Nghe vẻ nghe ve (VBT, tr.39).
- GV yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần - HS lắng nghe. mới học. - HS tìm tiếng trong bài.
b) Luyện đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài - HS đánh vần các tiếng đó. đọc - GV đọc mẫu. - HS lắng nghe. - HS đọc. - GV hỏi: - HS trả lời. + Bài đọc tên gì?
+ Chú vịt nhựa kêu thế nào?
c) Luyện tập thực hành các âm vần mới
- GV hướng dẫn HS thực hiện các bài tập.
- HS quan sát các kí hiệu trong VBT.
- HS làm bài tập, nói câu có từ ngữ chứa - GV sửa bài.
tiếng có vần được học trong tuần.
- HS rà soát, sửa lỗi nếu có.