Chủ đề 12: Trung thu | Bài 2 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 12: TRUNG THU
BÀI 2: HC VN ONG - ÔNG
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phm chất, năng lực sau:
1/ Biết trao đi vi bn v s vt, hoạt động trong ch đề trung thu. S dụng được
mt s t khóa xut hiện trong bài: trăng tròn, ông sao,… Biết quan sát tranh khi
động, biết trao đổi vi bn v trạng thái trong tranh v có các tên gọi cha vn ong,
ông.
2/ Nhn diện được các vn ong, ông. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa t cha
vần có âm cuối là âm “ng”, hiểu nghĩa ca t đó.
3/ Viết được các vần ong, ông. Viết đúng ch, viết ni thun lợi không thun
li.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các t m rộng, đc được bài ng dụng và hiu
ni dung ca bài ứng dụng và hiu ni dung ca bài ứng dng mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu từ ng cha tiếng vần đưc học nội dung liên quan đến
bài học.
6/ Phát triển năng lc hợp tác qua việt thc hiện các hoạt động nhóm, năng lực t
hc, t gii quyết vn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phm chất chăm chỉ qua hoạt động tp viết.
II. THIT B DY HC:
Giáo viên: SGK, ch mu, tranh minh ha, th từ, băng đĩa nhạc, lá thư
Hc sinh: SGK, v tp viết, bng con
III. HOT ĐỘNG DY HC:
HOT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HS
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ và đọc.
- GV dẫn vào bài học mới.
- HS lt m các thẻ
2. Khởi động
- Tho luận nhóm đôi, quan sát tranh
chủ đ tìm tiếng có chứa vần ong, ông.
- Phát hiện điểm giống nhau giữa các
tiếng.
- HS xem tranh và nêu các chi tiết có
trong tranh.
3. Nhn din vn mi, tiếng có vần
mi
- Nhận diện vần: Quan sát, phân tích,
đánh vn.
- Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng,
so sánh vần cũ
- HS nhn din vn mi.
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ
ka
+ Mục tiêu: Đánh vần, đc trơn tiếng
t khóa.
+ Ni dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa
“chong chóng”:
- GV gii thiệu hình ảnh chong chóng
SGK/122
- Đưa ra từ khóa “chong chóng”.
- GV hỏi: “Trong t “chong chóng”
tiếng nào chứa vn ong?”
- GV cho HS phân tích tiếng đại din
“chóng”.
- HS tr li.
- HS phân tích.
- HS đánh vần theo nhóm.
- GV đánh vần mu.
- GV chia nhóm để HS đánh vn ln
ợt trong nhóm.
- GV nghe và nhận xét, sửa chữa cách
phát âm cho HS.
- GV đọc trơn t khóa.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy,
lp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “đèn
lng”
- Các bước thc hiện tương t t khóa
“chong chóng”.
- GV cho HS đánh vn tiếng “lồng”
theonhân, dãy, lp.
- GV cho HS đọc trơn từ đèn lồng”
theo nhóm.
- GV nhận xét.
- GV cho HS đọc trơn cả 2 t.
- HS đọc trơn.
- HS đánh vn.
- HS đọc trơn theo nhóm.
- 2-3 HS đọc trơn cả 2 t.
5. Tp viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, t khoá
a) Viết vào bảng con
Viết vần ong:
GV viết phân tích cấu tạo ca
vần “ong”.
GV hướng dẫn HS nhn xét bài viết
HS quan sát và phân tích.
HS viết vần ong o bng con.
HS nhận xét bài viết của mình
bạn, sửa lỗi nếu có.
của mình và bạn
Viết từ chong chóng
GV viết phân tích cấu tạo của
chữ “chóng”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài
viết của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với vn “ông”, và
từ “đèn lồng
b) Viết vào vở tập viết
GV hướng dn HS trình bày vào
vở tập viết.
HS viết từ “chong chóng” o
bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình
bạn, sửa li nếu có.
HS viết vào v: ong, chong
chóng, ông, đèn lồng
HS nhận xét bài viết của mình
và bạn, sửa lỗi nếu có.
TIT 2
Hot động ca GV
Hot động ca HS
1. Khi động :
GV cho HS xem video bài hát.
HS hát múa theo nhc.
2. Luyn tp đánh vn, đc trơn.
Mc tiêu :
- Đánh vn, đọc trơn các t m rng, hiu
nghĩa t.
- Đọc tìm hiu nghĩa ca câu, đon, bài ng
dng.
Phương pháp: Thc hành
Thiết b dy hc:
-
4 tranh t m rng
-
Th t m rng
-
SGK
Ni dung:
a)
Nhn din, đánh vn, đọc trơn hiu
nghĩa các t m rng.
-
GV gii thiu tranh
-
GV ghi t m rng: bóng trăng, vòng
tròn, bông hng, dòng ng
- GV yêu cu HS đặt câu vi 1-2 t m rng.
b) Đọc trơn tìm hiu ni dung bài đọc ng
dng.
-
GV đọc mu
-
HS quan sát u ni dung
tranh nêu t tương ng
ni dung tranh.
-
HS đánh vn đọc trơn
-
HS gii nghĩa các t.
-
HS lng nghe
-
HS tìm tiếng cha vn va
hc.
-
HS rèn đọc t khó
-
Gv gii thiu t khó đọc ng dn HS
rèn đọc.
-
Gv hi :
-
Nhng đồ chơi nào đưc bày n?
-
Đồ chơi đưc bày bán đâu ?
Phương pháp, hình thc kim tra đánh giá:
* GV lng nghe HS đọc các t m rng, để
đánh g năng lc đc đúng
3. Hot động 2: Hot động m rng
Mc tiêu :
- Nói đưc câu t ng cha tiếng vn
đưc hc ni dung liên quan đến bài hc
Phương pháp: Tho lun nhóm đôi, hi đáp,
thc hành
Hinh thc t chc: Nm, nhân
Thiết b dy hc:
* Bài đọc trong SGK/123
Ni dung :
*
HS quan sát tranh đọc u nói ca bn gái
trong tranh.
- GV cho HS nói theo nhóm đôi.
-
HS tho lun nhóm đôi
-
HS trình bày trước lp
Phương pháp, hình thc kim tra đánh giá:
Gv da vào vic đọc bài tr li câu hi để
kim tra năng lc ca các em
4. Cng c - dn
Trò chơi
Hinh thc t chc : Nhóm
Thiết b dy hc :
* Các th t ( chú chim vn ong, ông)
*
GV cho HS chơi trò chơi Ai Nhanh Hơn :
GV cho 2 đội thi đua nhng c chim cha
t vn ong, ông
-
Dn HS đọc li bài v nhà
- HS thi đua theo t
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 12: TRUNG THU
BÀI 2: HỌC VẦN ONG - ÔNG I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực sau:
1/ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề trung thu. Sử dụng được
một số từ khóa xuất hiện trong bài: trăng tròn, ông sao,… Biết quan sát tranh khởi
động, biết trao đổi với bạn về trạng thái trong tranh vẽ có các tên gọi chứa vần ong, ông.
2/ Nhận diện được các vần ong, ông. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa
vần có âm cuối là âm “ng”, hiểu nghĩa của từ đó.
3/ Viết được các vần ong, ông. Viết đúng cách, viết nối thuận lợi và không thuận lợi.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu
nội dung của bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
6/ Phát triển năng lực hợp tác qua việt thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Giáo viên: SGK, chữ mẫu, tranh minh họa, thẻ từ, băng đĩa nhạc, lá thư
Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ và đọc. - HS lật mở các thẻ
- GV dẫn vào bài học mới. 2. Khởi động
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh - HS xem tranh và nêu các chi tiết có
chủ đề tìm tiếng có chứa vần ong, ông. trong tranh.
- Phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng.
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới
- Nhận diện vần: Quan sát, phân tích, - HS nhận diện vần mới. đánh vần.
- Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng, so sánh vần cũ
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
+ Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn tiếng – từ khóa. + Nội dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “chong chóng”:
- GV giới thiệu hình ảnh chong chóng SGK/122
- Đưa ra từ khóa “chong chóng”. - HS trả lời.
- GV hỏi: “Trong từ “chong chóng”
tiếng nào chứa vần ong?” - HS phân tích.
- GV cho HS phân tích tiếng đại diện “chóng”. - HS đánh vần theo nhóm. - GV đánh vần mẫu.
- GV chia nhóm để HS đánh vần lần lượt trong nhóm.
- GV nghe và nhận xét, sửa chữa cách phát âm cho HS. - HS đọc trơn. - GV đọc trơn từ khóa.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy, lớp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “đèn lồng”
- Các bước thực hiện tương tự từ khóa “chong chóng”.
- GV cho HS đánh vần tiếng “lồng” - HS đánh vần. theo cá nhân, dãy, lớp.
- GV cho HS đọc trơn từ “đèn lồng” - HS đọc trơn theo nhóm. theo nhóm. - GV nhận xét.
- GV cho HS đọc trơn cả 2 từ.
- 2-3 HS đọc trơn cả 2 từ. 5. Tập viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, từ khoá
a) Viết vào bảng con • Viết vần ong:
− HS quan sát và phân tích.
− GV viết và phân tích cấu tạo của − HS viết vần ong vào bảng con. vần “ong”.
− HS nhận xét bài viết của mình và
− GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết bạn, sửa lỗi nếu có. của mình và bạn
• Viết từ chong chóng
− HS viết từ “chong chóng” vào
− GV viết và phân tích cấu tạo của bảng con. chữ “chóng”.
− HS nhận xét bài viết của mình và
− GV hướng dẫn HS nhận xét bài
bạn, sửa lỗi nếu có. viết của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với vần “ông”, và từ “đèn lồng”
b) Viết vào vở tập viết
− GV hướng dẫn HS trình bày vào − HS viết vào vở: ong, chong vở tập viết.
chóng, ông, đèn lồng
− HS nhận xét bài viết của mình
và bạn, sửa lỗi nếu có. TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động : HS hát múa theo nhạc.
GV cho HS xem video bài hát.
2. Luyện tập đánh vần, đọc trơn. Mục tiêu :
- Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa từ.
- Đọc và tìm hiểu nghĩa của câu, đoạn, bài ứng dụng.
Phương pháp: Thực hành
Thiết bị dạy học:
- HS quan sát và nêu nội dung - 4 tranh từ mở rộng
tranh và nêu từ tương ứng - Thẻ từ mở rộng nội dung tranh. - SGK
- HS đánh vần và đọc trơn Nội dung: - HS giải nghĩa các từ. a)
Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng. - GV giới thiệu tranh - HS lắng nghe
- GV ghi từ mở rộng: bóng trăng, vòng
- HS tìm tiếng chứa vần vừa
tròn, bông hồng, dòng sông học. - HS rèn đọc từ khó
- GV yêu cầu HS đặt câu với 1-2 từ mở rộng.
b) Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng. - GV đọc mẫu
- Gv giới thiệu từ khó đọc và hướng dẫn HS rèn đọc. - Gv hỏi :
- “ Những đồ chơi nào được bày bán? “
- “ Đồ chơi được bày bán ở đâu ? “
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá:
* GV lắng nghe HS đọc các từ mở rộng, để
đánh giá năng lực đọc đúng
3. Hoạt động 2: Hoạt động mở rộng Mục tiêu :
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần
được học có nội dung liên quan đến bài học
Phương pháp: Thảo luận nhóm đôi, hỏi đáp, thực hành
Hinh thức tổ chức: Nhóm, cá nhân
Thiết bị dạy học: * Bài đọc trong SGK/123 Nội dung :
* HS quan sát tranh và đọc câu nói của bạn gái trong tranh.
- HS thảo luận nhóm đôi
- GV cho HS nói theo nhóm đôi.
- HS trình bày trước lớp
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá:
Gv dựa vào việc đọc bài và trả lời câu hỏi để
kiểm tra năng lực của các em
4. Củng cố - dặn dò Trò chơi
Hinh thức tổ chức : Nhóm - HS thi đua theo tổ Thiết bị dạy học :
* Các thẻ từ ( chú chim có vần ong, ông)
* GV cho HS chơi trò chơi “ Ai Nhanh Hơn “ :
GV cho 2 đội thi đua những chú chim chứa
từ có vần ong, ông
- Dặn dò HS đọc lại bài về nhà