Chủ đề 13: Thăm quê | Bài 2 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 13: THĂM QUÊ
BÀI 2 : EM ÊM
I.MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Biết trao đi vi bạn bè v s vt, hoạt động được n chủ đề gi ra, s dụng đưc
mt s t khóa sẽ xut hiện trong các bài hc thuc ch đ Thăm q (nem chua, tm
nm, que kem, têm trầu,)
- Quan sát tranh khi đng, biết trao đổi vi bn v các sự vt, hoạt đng, trạng thái
đưc v trong tranh tên gọi cha vn em, êm (nem chua, tm nệm, que kem, têm
trầu,…)
- Nhn din s tương hợp giữa âm ch ca vn em, êm. Đánh vần, ghép tiếng và
hiểu nghĩa t cha vần có âm cuối “m”.
- Viết đưc các vn em, êm và các tiếng, t ng các vn em, êm.
- Đánh vn thầm, gia tăng tốc đ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ m rng, đọc được
bài ứng dụng và hiểu ni dung của bài ứng dng mức độ đơn giản.
- Tập đọc bng mắt tăng tốc đ trơn, hiểu nội dung bài đọc mc đ đơn giản.
- Nói được câu t ng cha tiếng vần được học nội dung liên quan với bài
hc, biết chơi trò chơi nói nối đuôi.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC
- SHS, VTV, SGV
- Th t, ch có các vn em, êm.
- Bng ph ghi ni dung cn luyện đc, tranh ch đề (nếu có)
- Video mt s hoạt động có các sự vt, hoạt động có tên gọi cha vần có âm cuối /m/
(nếu ).
- Tranh ch đ (nếu có).
III. HOT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
TIT 1
1. Ổn định lp và kiểm tra bài cũ
a. Ổn định lp
- HS tham gia trò chơi “cm nm”
b. Ổn định lp
- HS đọc, viết các tiếng cha vn am,
ăm, âm.
- Yêu cầu vài HS nói câu có tiếng cha
vn am, ăm, âm.
- GV NX
- HS tham gia trò chơi.
- HS viết vào bảng con.
- Một vài HS nói câu cha vn va hc.
2. Khởi động
- HS quan sát tranh khởi động, nói về s
vt, hoạt động, trng thái trong tranh
(“Tranh vẽ những ai?”, “ Các bn nh
đang làm gì?, “Các bn nh đang chơi ở
đâu?”, “Bà đang làm gì?”, “M cầm cái
?”)
- HS tìm các từ: ghép hình, trên tấm
nệm, têm trầu, xâu nem…
- HS nêu các tiếng đã tìm được (có em,
êm).
- GV giúp HS phát hiện ra các vn em,
êm
- GV gii thiệu bài mới và quan sát ch
ghi tên bài (em, êm).
- Hc sinh tr lời (nem, đệm, nệm, têm,
thm)
- HS quan sát đọc lại tên bài
3. Nhn din vn, tiếng có từ mi
3.1 Nhn din vn mi
a. Nhn din vn em
- HS quan sát, phân tích vn em (gm
âm e và âm m, âm e đứng trước âm m).
- Cho HS đánh vn
b. Nhn din vn êm ( tương tự như với
vn em)
c. Tìm đim ging nhau giữa các vần
em, êm.
- HS so sánh vần em, êm
- Sau khi HS nêu được các điểm ging
nhau nhắc HS cách phát âm.
- Cho HS đọc li vn em, êm.
3.2 Nhn diện đánh vần mô hình
tiếng
- HS quan sát hình tiếng vn kết
thúc bằng”m”.
- HS quan sát
- HS đánh vầnn am: e - m - em.
- Giống nhau: đều có âm m đng cui
vn.
- Khác nhau: vần em có âm e đng
trước, vn êm có âm ê đứng trước.
- HS đọc li vn
- HS quan sát và phân tích: tiếng nem
gm âm n đứng trước vn em đng sau.
- HS phân tích tiếng đại din nem
- HS đánh vn tiếng đi diện theo
hình.
- HS đánh vần thêm tiếng khác.
- Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
nem chua
- Yêu cầu HS tìm tiếng cha vn va
hc
- Cho HS đọc trơn
Đánh vần và đọc trơn từ khóa tm nm
(tương t vi t khóa nem chua)
- HS phân tích gồm âm n, vn em.
- HS đánh vn, VD: n-em-nem
- têm (tờ-êm-têm)
- nem chua
- Tiếng chim cha vn em va hc.
- HS đọc
4.Tp viết
4.1 Viết vào bảng con
* Viết vn em và từ nem chua
+ Viết vn em
- HS quan sát cách GV viết và phân tích
cu to ca vn em: ch im gm ch e
đứng trưc, ch m đứng sau.
- Cho HS viết vn em vào bảng con.
- Cho HS nhn xét bài viết của mình và
bn, sa li nếu có.
+ Viết t nem chua
- HS quan sát và lng nghe
- HS viết vào bảng con
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
- HS quan sát cách GV viết và phân tích
cu to ca ch nem: gm 2 tiếng: tiếng
nem gm ch n đứng trước, vn em
đứng sau; tiếng chua gm ch ch đứng
trước, vn ua đứng sau.
- HS viết t nem chua vào bng con
- Cho HS nhn xét bài viết của mình và
bn, sa li nếu có.
- GV NX
* Viết vn êm và từ tm nm (tương tự
viết em, nem chua)
4.2 Viết vào vở tp viết
- Viết vào VTV: em, nem chua, êm, tm
nm.
- u cầu HS nhận xét bài mình, bài
bn, sa li nếu có.
- Cho HS chn biểu tượng đánh giá phù
hp vi kết qu bài của mình.
5. Cng c:
- Chúng ta vừa học xong các vn nào?
- GV yêu cầu HS đc lại bài va hc.
- HS nhận xét bài. GV nhận xét tuyên
dương.
6. Dn dò:
Chun b tiết hc tiếp theo.
- HS quan sát và lng nghe
- HS viết vào bảng con
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
- HS viết
- HS nhận xét bài mình, bài bn
- HS t đánh giá
TIT 2
1. Ổn định
- HS tham gia trò chơi hoc hoạt động
giải t có liên quan vi ch đề.
- HS tham gia chn bạn lên sắm vai (
cháu…) giới thiu với các bn quê
hương của mình những trò chơi, đc sn
mình nhớ khi v thăm quê…
- Gv nhn xét giáo dc học sinh tình
yêu quê hương.
- HS tham gia trò chơi
- HS sắm vai và giới thiu với các bn
quê hương ca mình.
- HS lng nghe
2. Bài mới
2.1 Luyn tập đánh vần, đọc trơn
a. Đánh vần đọc trơn các từ m rng,
hiểu nghĩa các từ m rng
- Cho HS quan sát các tranh rút ra các t
m rng cha vn em, êm
- GV cho HS đánh vn và bưc đầu đọc
trơn các từ m rng cha vn em, êm
(que kem, têm trầu, con tem, mắm nêm)
- Cho HS giải nghĩa của các từ m rng
và đặt câu với mt, hai t m rng
-GVNX- chốt ý – giải nghĩa t.
- Cho HS tìm thêm các từ có chứa vn
em, êm và đặt câu.
- HS quan sát rút ra các t que kem, têm
tru, con tem, mắm nêm.
- HS đánh vần, đọc trơn các t que kem,
têm trầu, con tem, mắm nêm.
- HS giải nghĩa từ theo hiu biết ca
mình
- HS nhận xét góp ý cho bạn
- HS quan sát và lng nghe GV gii
nghĩa t.
2.2 Đọc trơn và tìm hiu nội dung bài
đọc ng dng
- GV đọc mẫu bài đọc ng dng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng cha vn mi
hc có trong bài đọc.
- Cho HS đánh vn ch âm vần khó
- Cho HS đọc thành tiếng văn bản
- GV cho HS tìm hiểu ni dung ca
đoạn, bài (HS trả li các câu hỏi, VD:
‘Em theo bà đi đâu?”, “Bà mua gì?”,
“Mi người gặp nhau như thế nào?”…)
Lưu ý: GV có th nhc nh HS chú ý đ
tránh lỗi chính tả -m/-n
- HS tìm t (VD: rèm cửa, thm ca,
ném…) và đặt câu.
- HS lắng nghe GV đc mu
- nem, nêm.
- nem chua, mắm nêm, rau qu, vui
v,…
- HS đọc thành tiếng.
- HS tr li.
3. Hoạt động m rng
- GV yêu cầu HS đọc câu lnh.
- Cho HS quan sát tranh và phát hin
đưc ni dung tranh
(GV có thể ng dn HS tr lời câu
hi: Tranh v nhng ai? H đang làm
gì? Đọc các chữ trong bóng nói.)
- HS xác định yêu cầu ca HĐMR: ng
- HS đọc câu lệnh K gì?.
- HS quan sát tranh
- Tranh v hai bn nh đang cùng bạn
chơi trò nói nối đi từ ng
bạn chơi trò nói nối đuôi từ ng ch tên
gi các sự vt
(Gv hưng dẫn cách chơi: HS 1 nói t
hoc cm t có hai tiếng tr n, HS 2
i nối đuôi từ,cm t bắt đu bng
tiếng cui ca cm t mà HS 1 nói, cứ
như thế cho đến hết)
- HS thực hành: chơi trò chơi i nối
đuôi (nhóm, trước lp)
GV gi ý HS nêu từ ng ch vt, vic,
hoạt động thường thy quê.
- GV NX
- HS tho luận nhóm và chơi trò chơi.
- HS nêu: chăm làm ->làm ruộng ->
ruộng lúa
4. Cng c, dặn dò
- Chúng ta vừa học xong bài gì ?
- GV cho HS nhn din li tiếng, t ng
có em, êm.
- ng dẫn HS đọc, viết thêm nhà,
gi t học, đc m rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề ca
tun)
- HS biết chun b cho tiết hc sau (Bài
om, ôm, ơm)
- em, êm
- HS đọc lại bài
| 1/8

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ BÀI 2 : EM ÊM I.MỤC TIÊU Giúp HS:
- Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được
một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Thăm quê (nem chua, tấm
nệm, que kem, têm trầu, …)
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái
được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần em, êm (nem chua, tấm nệm, que kem, têm trầu,…)
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần em, êm. Đánh vần, ghép tiếng và
hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối “m”.
- Viết được các vần em, êm và các tiếng, từ ngữ có các vần em, êm.
- Đánh vần thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được
bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Tập đọc bằng mắt tăng tốc độ trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với bài
học, biết chơi trò chơi nói nối đuôi.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - SHS, VTV, SGV
- Thẻ từ, chữ có các vần em, êm.
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề (nếu có)
- Video một số hoạt động có các sự vật, hoạt động có tên gọi chứa vần có âm cuối /m/ (nếu có).
- Tranh chủ đề (nếu có).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ a. Ổn định lớp
- HS tham gia trò chơi “chùm nụm” - HS tham gia trò chơi. b. Ổn định lớp
- HS đọc, viết các tiếng chứa vần am, - HS viết vào bảng con. ăm, âm.
- Yêu cầu vài HS nói câu có tiếng chứa
- Một vài HS nói câu chứa vần vừa học. vần am, ăm, âm. - GV NX 2. Khởi động
- HS quan sát tranh khởi động, nói về sự - HS tìm các từ: ghép hình, trên tấm
vật, hoạt động, trạng thái trong tranh
nệm, têm trầu, xâu nem…
(“Tranh vẽ những ai?”, “ Các bạn nhỏ
đang làm gì?, “Các bạn nhỏ đang chơi ở
đâu?”, “Bà đang làm gì?”, “Mẹ cầm cái gì?”)
- HS nêu các tiếng đã tìm được (có em, êm).
- GV giúp HS phát hiện ra các vần em, - Học sinh trả lời (nem, đệm, nệm, têm, êm thềm)
- GV giới thiệu bài mới và quan sát chữ - HS quan sát đọc lại tên bài
ghi tên bài (em, êm).
3. Nhận diện vần, tiếng có từ mới
3.1 Nhận diện vần mới
a. Nhận diện vần em
- HS quan sát, phân tích vần em (gồm - HS quan sát
âm e và âm m, âm e đứng trước âm m). - Cho HS đánh vần
- HS đánh vần vân am: e - mờ - em.
b. Nhận diện vần êm ( tương tự như với vần em)
c. Tìm điểm giống nhau giữa các vần em, êm.
- HS so sánh vần em, êm
- Giống nhau: đều có âm m đứng cuối vần.
- Khác nhau: vần em có âm e đứng
- Sau khi HS nêu được các điểm giống trước, vần êm có âm ê đứng trước.
nhau nhắc HS cách phát âm.
- Cho HS đọc lại vần em, êm. - HS đọc lại vần
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- HS quan sát mô hình tiếng có vần kết - HS quan sát và phân tích: tiếng nem thúc bằng”m”.
gồm âm n đứng trước vần em đứng sau.
- HS phân tích gồm âm n, vần em.
- HS phân tích tiếng đại diện – nem
- HS đánh vần, VD: nờ-em-nem
- HS đánh vần tiếng đại diện theo mô - têm (tờ-êm-têm) hình.
- HS đánh vần thêm tiếng khác. - nem chua
- Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa - Tiếng chim chứa vần em vừa học. nem chua - HS đọc
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa học - Cho HS đọc trơn
Đánh vần và đọc trơn từ khóa tấm nệm
(tương tự với từ khóa nem chua) 4.Tập viết
4.1 Viết vào bảng con
* Viết vần em và từ nem chua + Viết vần em
- HS quan sát cách GV viết và phân tích - HS quan sát và lắng nghe
cấu tạo của vần em: chữ im gồm chữ e
đứng trước, chữ m đứng sau.
- Cho HS viết vần em vào bảng con. - HS viết vào bảng con
- Cho HS nhận xét bài viết của mình và
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn. bạn, sửa lỗi nếu có. + Viết từ nem chua
- HS quan sát cách GV viết và phân tích - HS quan sát và lắng nghe
cấu tạo của chữ nem: gồm 2 tiếng: tiếng
nem gồm chữ n đứng trước, vần em
đứng sau; tiếng chua gồm chữ ch đứng
trước, vần ua đứng sau.
- HS viết từ nem chua vào bảng con - HS viết vào bảng con
- Cho HS nhận xét bài viết của mình và
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn. bạn, sửa lỗi nếu có. - GV NX
* Viết vần êm và từ tấm nệm (tương tự viết em, nem chua)
4.2 Viết vào vở tập viết
- Viết vào VTV: em, nem chua, êm, tấm - HS viết nệm.
- Yêu cầu HS nhận xét bài mình, bài - HS nhận xét bài mình, bài bạn bạn, sửa lỗi nếu có.
- Cho HS chọn biểu tượng đánh giá phù - HS tự đánh giá
hợp với kết quả bài của mình. 5. Củng cố:
- Chúng ta vừa học xong các vần nào?
- GV yêu cầu HS đọc lại bài vừa học.
- HS nhận xét bài. GV nhận xét tuyên dương. 6. Dặn dò:
Chuẩn bị tiết học tiếp theo. TIẾT 2 1. Ổn định
- HS tham gia trò chơi hoặc hoạt động - HS tham gia trò chơi
giải trí có liên quan với chủ đề.
- HS tham gia chọn bạn lên sắm vai (Bà - HS sắm vai và giới thiệu với các bạn
và cháu…) giới thiệu với các bạn quê quê hương của mình.
hương của mình những trò chơi, đặc sản
mình nhớ khi về thăm quê…
- Gv nhận xét và giáo dục học sinh tình - HS lắng nghe yêu quê hương. 2. Bài mới
2.1 Luyện tập đánh vần, đọc trơn
a. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng,
hiểu nghĩa các từ mở rộng
- Cho HS quan sát các tranh rút ra các từ - HS quan sát rút ra các từ que kem, têm
mở rộng chứa vần em, êm
trầu, con tem, mắm nêm.
- GV cho HS đánh vần và bước đầu đọc
trơn các từ mở rộng chứa vần em, êm
- HS đánh vần, đọc trơn các từ que kem,
(que kem, têm trầu, con tem, mắm nêm) têm trầu, con tem, mắm nêm.
- Cho HS giải nghĩa của các từ mở rộng
và đặt câu với một, hai từ mở rộng
- HS giải nghĩa từ theo hiểu biết của
-GVNX- chốt ý – giải nghĩa từ. mình
- HS nhận xét góp ý cho bạn
- Cho HS tìm thêm các từ có chứa vần
- HS quan sát và lắng nghe GV giải em, êm và đặt câu. nghĩa từ.
2.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài - HS tìm từ (VD: rèm cửa, thềm cửa, đọc ứng dụng ném…) và đặt câu.
- GV đọc mẫu bài đọc ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu
- Cho HS đánh vần chữ có âm vần khó - nem, nêm.
- Cho HS đọc thành tiếng văn bản
- GV cho HS tìm hiểu nội dung của
- nem chua, mắm nêm, rau quả, vui
đoạn, bài (HS trả lời các câu hỏi, VD: vẻ,…
‘Em theo bà đi đâu?”, “Bà mua gì?”, - HS đọc thành tiếng.
“Mọi người gặp nhau như thế nào?”…) - HS trả lời.
Lưu ý: GV có thể nhắc nhở HS chú ý để
tránh lỗi chính tả -m/-n
3. Hoạt động mở rộng
- GV yêu cầu HS đọc câu lệnh.
- HS đọc câu lệnh Kể gì?.
- Cho HS quan sát tranh và phát hiện - HS quan sát tranh được nội dung tranh
(GV có thể hướng dẫn HS trả lời câu
hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang làm
gì? Đọc các chữ trong bóng nói.)
- Tranh vẽ hai bạn nhỏ đang cùng bạn
chơi trò nói nối đuôi từ
- HS xác định yêu cầu của HĐMR: cùng ngữ
bạn chơi trò nói nối đuôi từ ngữ chỉ tên
- HS thảo luận nhóm và chơi trò chơi. gọi các sự vật
(Gv hướng dẫn cách chơi: HS 1 nói từ
hoặc cụm từ có hai tiếng trở lên, HS 2
nói nối đuôi từ,cụm từ bắt đầu bằng
tiếng cuối của cụm từ mà HS 1 nói, cứ như thế cho đến hết)
- HS thực hành: chơi trò chơi nói nối
đuôi (nhóm, trước lớp)
- HS nêu: chăm làm ->làm ruộng ->
GV gợi ý HS nêu từ ngữ chỉ vật, việc, ruộng lúa
hoạt động thường thấy ở quê. - GV NX
4. Củng cố, dặn dò
- Chúng ta vừa học xong bài gì ? - em, êm
- GV cho HS nhận diện lại tiếng, từ ngữ - HS đọc lại bài có em, êm.
- Hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà, ở
giờ tự học, đọc mở rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề của tuần)
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài om, ôm, ơm)