Chủ đề 13: Thăm quê | Bài 5 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 13: THĂM QUÊ
Bài: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYN
I.MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Cng c được các vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um.
- S dụng được các vần đã học trong tuần để ghép tiếng mi.
- Đánh vần thầm và gia tăng tốc độ đọc trơn bài đc.
- Thc hiện đúng các bài tp chính t.
- Viết đúng cụm t ng dng.
- Luyện nói và mở rng vn t v ch đ ca tun hc.
- Phán đoán nội dung câu chuyn dựa vào tên chuyện và tranh.
- K từng đoạn ca câu chuyn dựa vào tranh và câu hi gợi ý dưới tranh
- Tr li câu hỏi v nội dung bài hc và liên h bản thân.
- S dụng âm lưng, ánh mắt, giọng nói phù hp vi từng đoạn của câu chuyn khi
k.
- Bày tỏ cảm xúc của bản thân với tng nhân vật trong câu chuyn.
- Bi dưỡng tình yêu quê hương.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC
- SHS, VTV, VBT, SGV.
- Mt s tranh ảnh, mô hình hoc vt thật dùng minh họa kèm theo thẻ t.
- Bng ph dùng ghi các ni dung cần rèn đọc
III. HOT ĐỘNG DY HC
A. ÔN TẬP
Hoạt động dy
Hoạt động hc
TIT 1
1. Ổn định lp và kiểm tra bài cũ
a. Ổn định lp
- HS tham gia trò ci “Tôi bo
b. Ổn định lp
- HS đọc, viết các tiếng cha vn am,
ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um.
- Yêu cầu vài HS nói câu có tiếng cha
vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm;
im, um.
- GV NX
- HS tham gia trò chơi.
- HS viết vào bảng con.
- Một vài HS nói câu cha vn va hc.
- HS nhận xét bạn
2. Ôn tập các vần đưc hc trong
tun
- GV gii thiệu bài ôn tp
- T chc cho HS đc c vần đã học
trong tun: GV t chức dưới dng trò
chơi khoanh tròn các ch trong mt
bng ch theo kiu giải ô ch đã được
chun b trước.
- GV hi HS: Tìm điểm ging nhau gia
các vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm,
ơm; im, um.
- Cho HS tìm từ ng tiếng cha vn
am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im,
um.
- Yêu cầu HS nói câu có t vừa tìm.
- GV nhận xét, sửa sai
- HS lng nghe
- HS tham gia trò ci
- Giống nhau đều có âm m đng sau.
- HS tìm t.
- HS nói u có t vừa tìm.
- HS nhận xét bạn.
3. Luyn tập đánh vần, đc trơn
tìm hiểu nội dung bài đọc
- HS nghe GV đọc bài, dùng ngón trỏ
ch vào các tiếng có vần được hc trong
tun
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn các
tiếng trên
-Yêu cầu 3,4 HS đọc thành tiếng văn
bn.
- HS tìm hiểu v bài đc (Gợi ý:”Bạn
nh v quê thăm ai?,”Ở quê, bn nh
làm gì?”,”Bạn nh ngi thấy mùi thơm
gì?,”Em có thích v quê kng? Vì
sao?”, “ Kể vi bn mt vài điều em biết
v quê em”.
- GV NX ,chốt ý
- thăm, em, sum, sim, đầm, vòm, thơm,
cốm, lam, êm đềm, xóm.
- HS đánh vần- đọc trơn
- HS đọc thành tiếng
- Bn nh v quê thăm ông bà, cô bác.
- quê, bạn nh đi hái sim, câu cá.
- Bn nh ngi thy mùi cốm.
4. Cng c, dặn dò
- GV cho nhn din li tiếng/t cha vn
vừa được ôn tập, nhc lại mô hình vần
đưc hc.
- GV nhận xét tiết hc
- HS đọc lại bài
TIT 2
1. Ổn đnh
- HS tham gia trò chơi hoc hoạt động
giải t có liên quan vi ch đề.
- HS tham gia trò ci
2. Tp viết và chính tả
2.1 Tp viết cm t ng dng
-Yêu cầu HS đánh vn, đọc trơn cụm t
ng dng v thăm q
- HS đọc
- Hi: tìm t chứa vần đã hc trong
tun?
- GV hướng dn HS viết phân ch
hình thc ch viết ca tiếng trong cm
t.
- GV NX
2.2 Bài tập chính tả
- HS thc hiện bài tập chính t vào v
bài tp( dựa trên s bài đọc tên
ch đ GV t soạn bài tập cho HS. Bài
tập chính tả quy tắc hay chính t phương
ng tùy thuộc vào lỗi chính t thường
gp/ những trường hợp chính t giáo
viên mun luyn tp cho HS lớp mình).
- GV hướng dn HS kiểm tra bài làm t
đánh g
- GV NX sa li
- HS tìm t ( thăm)
- HS quan sát cách GV viết và phân tích
hình thc ch viết ca tiếng trong t.
- HS viết cm t ng dụng vào vở.
- HS nhận xét bạn
- HS thc hin bài tập chính tả vào VBT
- HS t đánh giá và chn biểu tượng
đánh gphù hợp vi kết qu bài làm
của mình.
3. Hoạt động m rng
- ng dn HS luyện nói về ch đ
thăm quê ( GV chủ động thiết kế ni
dung này nhằm giúp HS mở rng vn t
và phát trin lời nói v ch đề, ví dụ:
Nhng cảnh quê đẹp, khung cnh quê
khác thành phố như thế nào, những gì
HS thích về quê/ vùng quê chơi/ du
lịch…)
- GV cho HS đọc bài thơ, hát các bài hát
- HS luyn nói theo chủ đ thăm q
- HS đọc thơ, hát có cha vn vừa ôn
có chứa vn được ôn.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Cng c, dặn dò
- GV cho HS nhn din li tiếng, t
cha vn vừa ôn tập.
- Nhc lại mô hình vần đưc hc.
- ng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà, ở
gi t học, đc m rng (lưu ý hưng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đ cùa
tun)
- HS biết chun b cho tiết học sau (Bài
K chuyn Lần đầu đi qua cầu kh)
- HS đọc lại bài
B. K CHUYN
Hoạt động dy
Hoạt động hc
1. Ổn định lp KTBC
- GV t chc cho HS Ci t chơi
(Trn tìm)
- HS nhc li ni dung chuyn k tun
trước (S tích đèn Trung thu: n nhân
vật? em thích nhân vật nào? chi tiết
nào? vì sao?)
2. Luyn tập nghe và nói
- HS nghe GV gii thiu li kiểu bài
Xem k .
- HS chơi
- HS k li ni dung câu chuyn.Nói
đưc chi tiết, nhân vật yêu thích và nêu
được lí do vì sao.
- HS lng nghe nhn biết kiu bài K
chuyn ( xem- k).
- GV gii thiệu tên truyn: Ln đầu đi
qua cu kh - ghi ta
- Dựa vào tranh minh ha, n chuyện:
HS phán đoán và trao đi vi bn v ni
dung câu chuyn
GV nêu câu hỏi gợi ý:
+ Bạn trai trong câu chuyện tên gì?
+ Bạn Nam đang đâu? (ở quê)
+ Bạn Nam đi đâu, bn phải làm gì?
+ Chuyện gì xảy ra vi bn?
3. Luyn tập xem tranh và kể
chuyn
HS quan sát tranh minh ha và trả
lời câu hỏi dưới mi tranh. (GV s
dụng thêm các câu hỏi)
+ V quê, Nam đưc r đi đâu?
+ Nam muốn đi không? sao em
biết?
- HS đọc tên chuyn.
- Nam
- quê
- câu cua, qua cầu kh
- b
- câu cua
- Nam rất thích. mặt Nam vui./ có
th Nam chưa đi câu cua bao giờ
+ Để ra rung, Nam phải đi qua cái gì?
+ Ti sao anh phi hối Nam “nhanh
lên”?
+ Nam cm thy thế nào khi đi trên cầu
kh?
+ sao mọi người đều vui cười thích
thú?
- ng dn HS trao đổi vi bn v ni
- cu kh
- Nam đi chậm phía sau/ Nam chưa dám
lên cầu.
- s hãi/lo lắng/ hoang mang/ hong
sợ/run/…
- Nam trượt chân té/ Nam v ếch/
Vì Nam run sợ khi qua cu kh/...
- HS trao đổi vi bn
dung ca từng tranh (GV giúp HS phát
triển ý tưởng bằng các kỹ thut m rng
ý thêm từ ng)
- Cho HS k tng đon của câu chuyn
(theo cảm c ca mình) vi bn trong
nhóm – trước lp.
- GV cho HS nhận xét v các nhân vt,
ni dung câu chuyện.
* Gv chú ý hướng Hs vào tranh 4, 2
ch gái trong tranh cười Nam khi
Nam b không tốt. Anh trai giúp
đỡ Nam là hành động tt.
4. Cng c - dặn dò: (5’)
- Nhc lại tên truyện, nhân vật em thích,
lý do. GV nhận xét đánh giá tiết hc.
- Nhc HS đọc nghe k thêm truyn
nhà.
- Chun b tiết sau.
- HS k
- HS nhận xét đánh giá v các nhân vt,
v ni dung câu chuyện. Liên h bn
thân.
- HS nêu
| 1/8

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ
Bài: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I.MỤC TIÊU Giúp HS:
- Củng cố được các vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um.
- Sử dụng được các vần đã học trong tuần để ghép tiếng mới.
- Đánh vần thầm và gia tăng tốc độ đọc trơn bài đọc.
- Thực hiện đúng các bài tập chính tả.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng.
- Luyện nói và mở rộng vốn từ về chủ đề của tuần học.
- Phán đoán nội dung câu chuyện dựa vào tên chuyện và tranh.
- Kể từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài học và liên hệ bản thân.
- Sử dụng âm lượng, ánh mắt, giọng nói phù hợp với từng đoạn của câu chuyện khi kể.
- Bày tỏ cảm xúc của bản thân với từng nhân vật trong câu chuyện.
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - SHS, VTV, VBT, SGV.
- Một số tranh ảnh, mô hình hoặc vật thật dùng minh họa kèm theo thẻ từ.
- Bảng phụ dùng ghi các nội dung cần rèn đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. ÔN TẬP Hoạt động dạy Hoạt động học TIẾT 1
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ a. Ổn định lớp
- HS tham gia trò chơi “Tôi bảo” - HS tham gia trò chơi. b. Ổn định lớp
- HS đọc, viết các tiếng chứa vần am, - HS viết vào bảng con.
ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um.
- Yêu cầu vài HS nói câu có tiếng chứa
- Một vài HS nói câu chứa vần vừa học.
vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; - HS nhận xét bạn im, um. - GV NX
2. Ôn tập các vần được học trong tuần
- GV giới thiệu bài ôn tập - HS lắng nghe
- Tổ chức cho HS đọc các vần đã học - HS tham gia trò chơi
trong tuần: GV tổ chức dưới dạng trò
chơi khoanh tròn các chữ trong một
bảng chữ theo kiểu giải ô chữ đã được chuẩn bị trước.
- GV hỏi HS: Tìm điểm giống nhau giữa - Giống nhau đều có âm m đứng sau.
các vần am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um.
- Cho HS tìm từ ngữ có tiếng chứa vần - HS tìm từ.
am, ăm, âm; em, êm; om, ôm, ơm; im, um.
- HS nói câu có từ vừa tìm.
- Yêu cầu HS nói câu có từ vừa tìm. - HS nhận xét bạn. - GV nhận xét, sửa sai
3. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
và tìm hiểu nội dung bài đọc
- HS nghe GV đọc bài, dùng ngón trỏ
- thăm, em, sum, sim, đầm, vòm, thơm,
chỉ vào các tiếng có vần được học trong cốm, lam, êm đềm, xóm. tuần
- HS đánh vần- đọc trơn
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn các tiếng trên - HS đọc thành tiếng
-Yêu cầu 3,4 HS đọc thành tiếng văn
- Bạn nhỏ về quê thăm ông bà, cô bác. bản.
- Ở quê, bạn nhỏ đi hái sim, câu cá.
- HS tìm hiểu về bài đọc (Gợi ý:”Bạn
- Bạn nhỏ ngửi thấy mùi cốm.
nhỏ về quê thăm ai?,”Ở quê, bạn nhỏ
làm gì?”,”Bạn nhỏ ngửi thấy mùi thơm
gì?”,”Em có thích về quê không? Vì
sao?”, “ Kể với bạn một vài điều em biết về quê em”. - GV NX ,chốt ý
4. Củng cố, dặn dò
- GV cho nhận diện lại tiếng/từ chứa vần - HS đọc lại bài
vừa được ôn tập, nhắc lại mô hình vần được học. - GV nhận xét tiết học TIẾT 2 1. Ổn định
- HS tham gia trò chơi hoặc hoạt động - HS tham gia trò chơi
giải trí có liên quan với chủ đề.
2. Tập viết và chính tả
2.1 Tập viết cụm từ ứng dụng
-Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn cụm từ - HS đọc ứng dụng về thăm quê
- Hỏi: tìm từ có chứa vần đã học trong - HS tìm từ ( thăm) tuần?
- GV hướng dẫn HS viết và phân tích - HS quan sát cách GV viết và phân tích
hình thức chữ viết của tiếng trong cụm hình thức chữ viết của tiếng trong từ. từ.
- HS viết cụm từ ứng dụng vào vở. - HS nhận xét bạn - GV NX
2.2 Bài tập chính tả
- HS thực hiện bài tập chính tả vào VBT
- HS thực hiện bài tập chính tả vào vở
bài tập( dựa trên cơ sở bài đọc và tên
chủ đề GV tự soạn bài tập cho HS. Bài
tập chính tả quy tắc hay chính tả phương
ngữ tùy thuộc vào lỗi chính tả thường
gặp/ những trường hợp chính tả mà giáo
viên muốn luyện tập cho HS lớp mình). - HS tự đánh giá và chọn biểu tượng
- GV hướng dẫn HS kiểm tra bài làm tự đánh giá phù hợp với kết quả bài làm đánh giá của mình. - GV NX sửa lỗi
3. Hoạt động mở rộng
- Hướng dẫn HS luyện nói về chủ đề
- HS luyện nói theo chủ đề thăm quê
thăm quê ( GV chủ động thiết kế nội
dung này nhằm giúp HS mở rộng vốn từ
và phát triển lời nói về chủ đề, ví dụ:
Những cảnh quê đẹp, khung cảnh ở quê
khác thành phố như thế nào, những gì
HS thích về quê/ vùng quê chơi/ du lịch…)
- HS đọc thơ, hát có chứa vần vừa ôn
- GV cho HS đọc bài thơ, hát các bài hát
có chứa vần được ôn.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
- GV cho HS nhận diện lại tiếng, từ - HS đọc lại bài chứa vần vừa ôn tập.
- Nhắc lại mô hình vần được học.
- Hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà, ở
giờ tự học, đọc mở rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề cùa tuần)
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài
Kể chuyện Lần đầu đi qua cầu khỉ) B. KỂ CHUYỆN Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định lớp KTBC
- GV tổ chức cho HS Chơi trò chơi - HS chơi (Trốn tìm)
- HS nhắc lại nội dung chuyện kể tuần - HS kể lại nội dung câu chuyện.Nói
trước (Sự tích đèn Trung thu: tên nhân được chi tiết, nhân vật yêu thích và nêu
vật? em thích nhân vật nào? chi tiết được lí do vì sao. nào? vì sao?)
2. Luyện tập nghe và nói
- HS lắng nghe nhận biết kiểu bài Kể
- HS nghe GV giới thiệu lại kiểu bài chuyện ( xem- kể). Xem – kể . - HS đọc tên chuyện.
- GV giới thiệu tên truyện: Lần đầu đi
qua cầu khỉ - ghi tựa
- Dựa vào tranh minh họa, tên chuyện:
HS phán đoán và trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện GV nêu câu hỏ - Nam i gợi ý: - ở quê
+ Bạn trai trong câu chuyện tên gì? - câu cua, qua cầu khỉ
+ Bạn Nam đang ở đâu? (ở quê) - bị té
+ Bạn Nam đi đâu, bạn phải làm gì?
+ Chuyện gì xảy ra với bạn?
3. Luyện tập xem tranh và kể chuyện
HS quan sát tranh minh họa và trả
lời câu hỏi dưới mỗi tranh. (GV sử - câu cua
dụng thêm các câu hỏi)
- Nam rất thích. Vì mặt Nam vui./ Vì có
+ Về quê, Nam được rủ đi đâu?
thể Nam chưa đi câu cua bao giờ
+ Nam có muốn đi không? Vì sao em biết? - cầu khỉ
- Nam đi chậm phía sau/ Nam chưa dám
+ Để ra ruộng, Nam phải đi qua cái gì? lên cầu.
+ Tại sao anh phải hối Nam “nhanh lên”?
- sợ hãi/lo lắng/ hoang mang/ hoảng sợ/run/…
+ Nam cảm thấy thế nào khi đi trên cầu khỉ?
+ Vì sao mọi người đều vui cười thích - Vì Nam trượt chân té/ Vì Nam vồ ếch/ thú?
Vì Nam run sợ khi qua cầu khỉ/...
- Hướng dẫn HS trao đổi với bạn về nội - HS trao đổi với bạn
dung của từng tranh (GV giúp HS phát
triển ý tưởng bằng các kỹ thuật mở rộng - HS kể ý thêm từ ngữ)
- Cho HS kể từng đoạn của câu chuyện
(theo cảm xúc của mình) với bạn trong - HS nhận xét đánh giá về các nhân vật, nhóm – trước lớp.
về nội dung câu chuyện. Liên hệ bản
- GV cho HS nhận xét về các nhân vật, thân. nội dung câu chuyện.
* Gv chú ý hướng Hs vào tranh 4, 2
chị gái trong tranh cười Nam khi
Nam bị té là không tốt. Anh trai giúp
đỡ Nam là hành động tốt.
4. Củng cố - dặn dò: (5’) - HS nêu
- Nhắc lại tên truyện, nhân vật em thích,
lý do. GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Nhắc HS đọc nghe kể thêm truyện ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau.