Chủ đề 14: Lớp em | Bài 4 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 14 : LP EM
BÀI 4: IP - UP
I.MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Biết trao đi vi bạn bè v s vt, hoạt động được n chủ đề gi ra, s dụng đưc
mt s t khóa sẽ xut hiện trong các bài học thuc ch đề Lp em( bt nhịp, giúp
bn, …)
- Quan sát tranh khi đng, biết trao đổi vi bn v các sự vt, hoạt đng, trạng thái
đưc v trong tranh có tên gọi cha vn ip,up (cúp ng,bìm bịp, múp p,búp sen
…)
- Nhn din s tương hp giữa âm chữ ca ip,up. Đánh vn, ghép tiếng và hiểu
nghĩa t cha vần có âm cuối p”.
- Viết đưc các vần ip,up và các tiếng, t ng có các vn ip,up.
- Đánh vn thầm, gia tăng tốc đ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ m rng, đọc được
bài ứng dụng và hiểu ni dung của bài ứng dng mức độ đơn giản.
- Tập đọc bng mắt tăng, tốc đ trơn, hiểu nội dung bài đọc mc độ đơn giản.
- Nói được câu t ng cha tiếng vn được học nội dung liên quan với bài
hc, biết nói lời cảm ơn.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC
- SHS, VTV, SGV
- Th t, ch có các vần am, ăm, âm
- Bng ph ghi ni dung cn luyện đc, tranh ch đề( nếu có)
- Video mt s hoạt động có các sự vt, hoạt động có tên gọi cha vần có âm cuối/p/ (
nếu có). - Tranh ch đề ( nếu có).
III. HOT ĐỘNG DY HC
Hoạt động dy
Hoạt động hc
TIT 1
1. Ổn định lp và kiểm tra bài cũ
a. Ổn định lp
- HS hát bài “lớp chúng mình”
b. Ổn định lp
- HS đọc, viết các tiếng cha vn
opp,ơp,.
- Yêu cầu vài HS đc,viết ,nói u có
tiếng cha vn op,ôp,ơp
- GV NX
- HS hát.
- HS viết vào bng con.
- Một vài HS đọc,viết, nói câu chứa vn
va hc.
2. Khởi động
GV gii thiệu tên ch đ.
- HS m SHS, trang 146.
- u cầu HS trao đi v s vt, hot
động được tên chủ đề gợi ra, nêu được
mt s t khoá sẽ xut hin trong các bài
hc thuc ch đề lp em.
- thể cho HS quan sát thêm tranh chủ
đề đ gi ý các từ.
- Bn nh đang làm gì?
- Bn nh bt nhịp để làm gì?
-Trên tường có bức tranh v cái gì?
- HS nêu các tiếng đã tìm được (có ip-
up)
GV gii thiệu bài mới và quan sát ch
ghi tên bài (ip-up).
- HS tìm các từ:
- Bt nhp
- Để giúp các bạn đánh đàn cho
đúng.
- Búp sen
- Nhịp, giúp
- HS quan sát đọc lại tên bài
3. Nhn din vn, tiếngtừ mi
3.1 Nhn din vn mi
a. Nhn din vn ip
- HS quan sát, phân tích vn ip (gm âm
i và âm p, âm i đứng trước âm p).
- Cho HS đánh vn
b. Nhn din vn up
- HS quan sát, pn tích vn up (gm
âm u và âm p, âm u đng trước âm p).
d. Tìm đim ging nhau giữa các vn ip-
up. HS so sánh vần ip-up
- Sau khi HS nêu được các điểm ging
nhau nhắc HS cách phát âm.
- Cho HS đọc li vn ip,up
3.2 Nhn diện đánh vần hình
tiếng
- HS quan sát hình tiếng vn kết
thúc bằng”p”.
- HS phân tích tiếng đại din - nhp
- HS đánh vn tiếng đại din nhp’ theo
mô hình.
- HS đánh vần thêm tiếng khác.
- HS quan sát
- HS đánh vn ip: i p - ip.
-Hs đánh vn up: u-p-up.
- Giống nhau: đều có âm p đng cui
vn.
- Khác nhau: vần ip có âm i đứng trước,
vn up có âm u đứng trước.
- HS đọc li vn
- HS quan sát và phân tích: tiếng nhp
gm âm nh đứng trước vn ip đứng sau.
- HS đánh vn: nh-ip-nhíp-nng-nhp
- HS đánh vn.
-Âm nh đứng trước,vần ip đứng sau, du
thanh nng dưới âm i.
- nh-ip-nhíp-nng-nhp.
- giúp: gi-up-giúp-sc-giúp.
4.Đánh vn tiếng khóa,đọc trơn từ
ka
-4.1 Đánh vần tiếng ka, đọc trơn từ
khóa bt nhp
- Yêu cầu HS tìm tiếng cha vn va
hc
- Cho HS đọc trơn
-4.2 Đánh vn tiếng khóa và đọc trơn từ
khóa giúp bạn’
(tương t vi t khóa bt nhp)
- Vn ip trong tiếng nhp ca t bt nhp.
- Bt nhp
- HS đọc giúp bạn
5.Tp viết
5.1 Viết vào bảng con
* Viết vn ip và từ bt nhp
+ Viết vn ip
- HS quan sát cách GV viết và phân tích
cu to ca vn ip: ch ip gm ch i
đứng trưc, ch p đứng sau.
- Cho HS viết vn ip vào bảng con.
- Cho HS nhn xét bài viết của mình
bn, sa li nếu có.
+ Viết t bt nhp
- HS quan sát cách GV viết và phân tích
cu to t nhp: t nhp gm ch nh
đứng trưc, vn ip đng sau.
- HS viết t nhp vào bng con
- Cho HS nhn xét bài viết của mình
- HS quan sát và lng nghe
- HS viết vào bng con
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
- HS quan sát và lng nghe
- HS viết vào bng con
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
bn, sa li nếu có.
- GV NX
* Viết vn up và từ giúp ( tương tự viết
ip, nhp)
5.2 Viết vào vở tp viết
- Viết vào VTV: ip,bát nhp, up,giúp
bn.
- u cầu HS nhn xét bài mình, bài
bn, sa li nếu có.
- Cho HS chn biểu tượng đánh giá phù
hp vi kết qu bài của mình.
5.3 Tp viết h c ch
- Hc sinh nghe giáo viên gii thiu li
thut h c ch theo nhóm ch độ
cao 1 ôli ( vd: i,u 1 oli. Ch h,b nét
khuyết trên 2,5 oli, ch ‘g’ nét
khuyết i 2,5 oli. Ch p nét sổ
2oli).
-GV yêu cầu hs viết vào bảng con.
GV kim tra chnh sa ch cho hs.
5. Cng c:
- Chúng ta vừa học xong các vn nào?
- GV yêu cầu HS đc lại bài va hc.
- HS nhận xét bài. GV nhận xét tuyên
dương.
6. Dn dò:
Chun b tiết hc tiếp theo.
- HS viết : ip,bát nhịp, up,giúp bạn.
- HS nhận xét bài mình, bài bn
- HS t đánh giá
- HS viết o bng con mt vài chữ
thuộc nhóm chữ theo đ cao 1 ôli.
- HS viết vào v các con ch trên.
TIT 2
1. Ổn định
- HS tham gia trò chơi hoc hoạt động
giải t có liên quan vi ch đề.
- HS tham gia trò ci
2. Bài mới
2.1 Luyn tp đánh vần, đọc trơn
a. Đánh vần đọc trơn các t m rng,
hiểu nghĩa các từ m rng
- Cho HS quan sát các tranh rút ra các t
m rng cha vn ip,up
- GV cho HS đánh vần và bước đầu đọc
trơn các từ m rng cha vn ip, up
cúp vàng,bìm bịp,múp míp, búp sen”
- Cho HS giải nghĩa ca các từ m rng
và đặt câu với mt, hai t m rng
-GVNX- chốt ý
- cúp vàng: là chiếc cúp dành cho đội
nào đot chức vô địch.
- HS quan sát rút ra các t: cúp
ng,bìm bp,múp míp, búp sen
- HS đánh vần, đọc trơn các từ : “ cúp
ng,bìm bp,múp míp, búp sen”
- HS giải nghĩa từ theo hiu biết ca
mình
-bìm bịp: tên của mt loại chim có thể
trông nhà thay chó.
Múp míp:là béo tròn trùng trục.
Búp sen: là nụ hoa sp hé nở, hình búp.
- Cho HS tìm thêm các t có chứa vn
ip,up đặt câu.
2.2 Đọc trơn và tìm hiu nội dung i
đọc ng dng
- GV đọc mẫu bài đọc ng dng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng cha vn mi
hc có trong bài đọc.
- Cho HS đánh vn ch âm vần khó
- Cho HS đọc tnh tiếng văn bản
- GV cho HS tìm hiểu ni dung ca
đoạn, bài HS tr lời các câu hỏi:
- Bài đọc hôm nay chúng ta học là bài
gì?
- Các bạn nh đập chú heo đất đ làm
gì?
- Lớp em có chú heo đt ging trong
bài học không?
- HS nhận xét góp ý cho bạn.
- HS quan sát và lng nghe GV gii
nghĩa t.
- HS lắng nghe GV đc mu
-múp p,giúp bn, bt nhp
- HS tìm t và đặt câu (VD: béo múp
míp,nng trịch, trao góc …).
- HS đọc thành tiếng.
- Chú heo đt ca lp.
- Góp cho phong trào trao c hc
tập, giúp bạn hc tt.
- !
3. Hoạt động m rng
- GV yêu cầu HS đọc câu lnh.
- GV NX
- HS đọc câu lệnh: Các bạn nh đp chú
heo đất đ làm gì?
- HS nêu
- HS nhận xét bạn.
4. Cng c, dặn dò
- Chúng ta vừa học xong bài gì ?
- GV cho HS nhn din li tiếng, t ng
ip-up
- ng dẫn HS đọc, viết thêm nhà,
gi t học, đc m rng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề ca
tun)
- HS biết chun b cho tiết hc sau (Bài
Thực hành )
- ip-up
- HS đọc lại bài
| 1/8

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 14 : LỚP EM BÀI 4: IP - UP I.MỤC TIÊU Giúp HS:
- Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được
một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Lớp em( bắt nhịp, giúp bạn, …)
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái
được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ip,up (cúp vàng,bìm bịp, múp míp,búp sen …)
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của ip,up. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu
nghĩa từ chứa vần có âm cuối “p”.
- Viết được các vần ip,up và các tiếng, từ ngữ có các vần ip,up.
- Đánh vần thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được
bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Tập đọc bằng mắt tăng, tốc độ trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với bài
học, biết nói lời cảm ơn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - SHS, VTV, SGV
- Thẻ từ, chữ có các vần am, ăm, âm
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề( nếu có)
- Video một số hoạt động có các sự vật, hoạt động có tên gọi chứa vần có âm cuối/p/ (
nếu có). - Tranh chủ đề ( nếu có).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học TIẾT 1
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ a. Ổn định lớp
- HS hát bài “lớp chúng mình” - HS hát. b. Ổn định lớp
- HS đọc, viết các tiếng chứa vần - HS viết vào bảng con. op,ôp,ơp,.
- Yêu cầu vài HS đọc,viết ,nói câu có
- Một vài HS đọc,viết, nói câu chứa vần
tiếng chứa vần op,ôp,ơp vừa học. - GV NX 2. Khởi động
GV giới thiệu tên chủ đề. - HS mở SHS, trang 146.
- Yêu cầu HS trao đổi về sự vật, hoạt
động được tên chủ đề gợi ra, nêu được
một số từ khoá sẽ xuất hiện trong các bài
học thuộc chủ đề lớp em. - HS tìm các từ:
- Có thể cho HS quan sát thêm tranh chủ
đề để gợi ý các từ. - Bạn nhỏ đang làm gì? - Bắt nhịp
- Bạn nhỏ bắt nhịp để làm gì?
- Để giúp các bạn đánh đàn cho
-Trên tường có bức tranh vẽ cái gì? đúng.
- HS nêu các tiếng đã tìm được (có ip- - Búp sen up) - Nhịp, giúp
GV giới thiệu bài mới và quan sát chữ - HS quan sát đọc lại tên bài ghi tên bài (ip-up).
3. Nhận diện vần, tiếng có từ mới
3.1 Nhận diện vần mới
a. Nhận diện vần ip
- HS quan sát, phân tích vần ip (gồm âm - HS quan sát
i và âm p, âm i đứng trước âm p). - Cho HS đánh vần
- HS đánh vần ip: i –pờ - ip.
b. Nhận diện vần up
- HS quan sát, phân tích vần up (gồm -Hs đánh vần up: u-pờ-up.
âm u và âm p, âm u đứng trước âm p).
d. Tìm điểm giống nhau giữa các vần ip- - Giống nhau: đều có âm p đứng cuối
up. HS so sánh vần ip-up vần.
- Khác nhau: vần ip có âm i đứng trước,
vần up có âm u đứng trước.
- Sau khi HS nêu được các điểm giống - HS đọc lại vần
nhau nhắc HS cách phát âm.
- Cho HS đọc lại vần ip,up
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- HS quan sát mô hình tiếng có vần kết thúc bằng”p”.
- HS quan sát và phân tích: tiếng nhịp
gồm âm nh đứng trước vần ip đứng sau.
- HS đánh vần: nhờ-ip-nhíp-nặng-nhịp - HS đánh vần.
- HS phân tích tiếng đại diện - nhịp
-Âm nh đứng trước,vần ip đứng sau, dấu thanh nặng dưới âm i.
- HS đánh vần tiếng đại diện ‘nhịp’ theo mô hình.
- nhờ-ip-nhíp-nặng-nhịp.
- HS đánh vần thêm tiếng khác.
- giúp: gi-up-giúp-sắc-giúp.
4.Đánh vần tiếng khóa,đọc trơn từ khóa
-4.1 Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa bắt nhịp
- Vần ip trong tiếng nhịp của từ bắt nhịp.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa - Bắt nhịp học - Cho HS đọc trơn
- HS đọc giúp bạn
-4.2 Đánh vần tiếng khóa và đọc trơn từ
khóa giúp bạn’
(tương tự với từ khóa bắt nhịp) 5.Tập viết
5.1 Viết vào bảng con
* Viết vần ip và từ bắt nhịp + Viết vần ip
- HS quan sát cách GV viết và phân tích - HS quan sát và lắng nghe
cấu tạo của vần ip: chữ ip gồm chữ i
đứng trước, chữ p đứng sau.
- Cho HS viết vần ip vào bảng con. - HS viết vào bảng con
- Cho HS nhận xét bài viết của mình và
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn. bạn, sửa lỗi nếu có.
+ Viết từ bắt nhịp
- HS quan sát cách GV viết và phân tích - HS quan sát và lắng nghe
cấu tạo từ nhịp: từ nhịp gồm chữ nh
đứng trước, vần ip đứng sau.
- HS viết từ nhịp vào bảng con - HS viết vào bảng con
- Cho HS nhận xét bài viết của mình và
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn. bạn, sửa lỗi nếu có. - GV NX
* Viết vần up và từ giúp ( tương tự viết ip, nhịp)
5.2 Viết vào vở tập viết
- Viết vào VTV: ip,bát nhịp, up,giúp - HS viết : ip,bát nhịp, up,giúp bạn. bạn.
- Yêu cầu HS nhận xét bài mình, bài - HS nhận xét bài mình, bài bạn bạn, sửa lỗi nếu có.
- Cho HS chọn biểu tượng đánh giá phù - HS tự đánh giá
hợp với kết quả bài của mình.
5.3 Tập viết hạ cỡ chữ
- Học sinh nghe giáo viên giới thiệu lại
kĩ thuật hạ cỡ chữ theo nhóm chữ có độ
cao 1 ôli ( vd: i,u 1 oli. Chữ h,b có nét
khuyết trên là 2,5 oli, chữ ‘g’ có nét
khuyết dưới 2,5 oli. Chữ p có nét sổ - HS viết vào bảng con một vài chữ 2oli).
thuộc nhóm chữ theo độ cao 1 ôli.
-GV yêu cầu hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở các con chữ trên.
GV kiểm tra chỉnh sửa chữ cho hs. 5. Củng cố:
- Chúng ta vừa học xong các vần nào?
- GV yêu cầu HS đọc lại bài vừa học.
- HS nhận xét bài. GV nhận xét tuyên dương. 6. Dặn dò:
Chuẩn bị tiết học tiếp theo. TIẾT 2 1. Ổn định
- HS tham gia trò chơi hoặc hoạt động - HS tham gia trò chơi
giải trí có liên quan với chủ đề. 2. Bài mới
2.1 Luyện tập đánh vần, đọc trơn
a. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng,
hiểu nghĩa các từ mở rộng
- Cho HS quan sát các tranh rút ra các từ - HS quan sát rút ra các từ: “ cúp
mở rộng chứa vần ip,up
vàng,bìm bịp,múp míp, búp sen”
- GV cho HS đánh vần và bước đầu đọc
trơn các từ mở rộng chứa vần ip, up
cúp vàng,bìm bịp,múp míp, búp sen”
- Cho HS giải nghĩa của các từ mở rộng - HS đánh vần, đọc trơn các từ : “ cúp
và đặt câu với một, hai từ mở rộng
vàng,bìm bịp,múp míp, búp sen” -GVNX- chốt ý
- cúp vàng: là chiếc cúp dành cho đội
- HS giải nghĩa từ theo hiểu biết của
nào đoạt chức vô địch. mình
-bìm bịp:là tên của một loại chim có thể - HS nhận xét góp ý cho bạn. trông nhà thay chó.
Múp míp:là béo tròn trùng trục.
- HS quan sát và lắng nghe GV giải
Búp sen: là nụ hoa sắp hé nở, hình búp. nghĩa từ.
- Cho HS tìm thêm các từ có chứa vần ip,up và đặt câu.
2.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng
- GV đọc mẫu bài đọc ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- Cho HS đánh vần chữ có âm vần khó
- Cho HS đọc thành tiếng văn bản
- GV cho HS tìm hiểu nội dung của
- HS lắng nghe GV đọc mẫu
đoạn, bài HS trả lời các câu hỏi:
-múp míp,giúp bạn, bắt nhịp
- Bài đọc hôm nay chúng ta học là bài gì?
- HS tìm từ và đặt câu (VD: béo múp
- Các bạn nhỏ đập chú heo đất để làm
míp,nặng trịch, trao góc …). gì? - HS đọc thành tiếng.
- Lớp em có chú heo đất giống ở trong
- Chú heo đất của lớp. bài học không?
- Góp cho phong trào trao góc học
tập, giúp bạn học tốt. - Có ạ!
3. Hoạt động mở rộng
- GV yêu cầu HS đọc câu lệnh.
- HS đọc câu lệnh: Các bạn nhỏ đập chú heo đất để làm gì? - GV NX - HS nêu
- HS nhận xét bạn.
4. Củng cố, dặn dò
- Chúng ta vừa học xong bài gì ? - ip-up
- GV cho HS nhận diện lại tiếng, từ ngữ - HS đọc lại bài có ip-up
- Hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà, ở
giờ tự học, đọc mở rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề của tuần)
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài Thực hành )