Chủ đề 15: sinh nhật | Bài 1 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 15: SINH NHT
BÀI 1: anh - ênh - inh
I. MỤC TIÊU
1. Yêu cu cần đạt:
Qua bài học, hc sinh:
- Biết trao đi vi bn v s vt, hoạt đng theo ch đề, s dụng được mt s t
khóa trong các bài thuc ch đề Sinh nht (bánh kem, quà mừng sinh nht,
bong bóng, thổi nến, bình hoa, …).
- Quan sát tranh khi động, biết trao đổi vi bn v các sự vt, hoạt động, trng
thái được v trong tranh tên gọi cha vần anh, ênh, inh (bánh, bánh kem, bình
bông, bp bênh, …).
- Nhn din s tương hợp giữa âm ch ca vần anh, ênh, inh. Đánh vn, gp
tiếng và hiểu nghĩa từ cha vần có âm cuối “nh”.
-. Viết được các vần anh, ênh, inh và các tiếng, t ng vần anh, ênh, inh. Viết
đúng cách viết ni thun lợi và nối không thuận li
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ m rộng; đọc được bài ng dng và hiu
ni dung ca bài ng dng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ng cha tiếng có vn được học có nội dung liên quan với ni
dung bài học
2. Phm chất, năng lực
a) Phm cht
Rèn luyn phm chất chăm chỉ thông qua hoạt đng tp viết; n luyn phm cht
trung thc qua vic thc hiện các ni dung kiểm tra, đánh giá.
b) Năng lực
- Phát triển năng lc hp tác qua vic thc hin các hoạt động nhóm; năng lực t
hc, t gii quyết vn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
3. Vn dng đưc kiến thức năng được hình thành trong bài hc đ gii
quyết vấn đ thc tin.
II. Phương tiện dy hc:
1. Giáo viên
- Sách giáo viên, kế hoạch bài dạy.
- Th t.
- Tranh nh minh họa kèm theo th t.
- Tranh ch đ (nếu có).
- Đồ dùng phục v trò chơi đ kiểm tra bài cũ.
2. Hc sinh
- Bảng cài.
- Sách hc sinh.
- Bng con.
- V tp viết.
III. HOT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
TIT 1
1.Ổn đnh lớp và kiểm tra bài cũ(5’)
- GV t chức trò chơi: “Chn nến.
- HS chn hình cây nến ghi t
tiếng cha vn kết thúc bằng “p”
phù hợp vi vn mi hình cái
bánh kem.
- GV nhận xét chung.
- GV khéo léo nêu câu chuyển ý liên
quan để dẫn đến ch đề Sinh nht trong
bài học hôm nay.
2. Khởi động(2’)
a. Mục tiêu:
- To hứng thú cho học sinh thích thú
trong hc tp.
- Gii thiệu bài hc.
b. Ni dung:
- GV yêu cầu HS ly SHS.
- GV viết lên bảng các từ ng hc sinh
vừa nêu (hoặc GV đính thẻ t đã ghi
- HS đọc t:
+ ap: múa sạp, giấy nháp, lắp ráp.
+ ep: tp chép, giày dép, xin phép.
+ HS nói u có từ vừa đc.
-HS nhận xét, đánh giá.
- HS m SHS trang 150.
- HS làm việc nm đôi, quan sát
tranh khởi động (tranh minh ha
ch đề), nêu nhng t ng có liên
quan đến ch đề (bánh, sinh nht,
vui tươi, gia đình, bạn bè, hộp quà,
bp bênh, vui chơi, …).
- HS quan sát tranh khởi động nói
v các sự vt, hoạt đng, trạng thái
trong tranh (đón sinh nhật, quà
bánh, bập bênh).
- HS nêu các tiếng đã tìm (bánh,
sinh, bênh); phát hiện điểm ging
sn: sinh nhật, nh kem, bập bênh).
- Các con hãy tìm đim ging nhau
giữa các tiếng vừa tìm đưc.
- GV cht nội dung tranh và giới thiu
tên bài mới.
- GV ghi tựa bài lên bng: anh, ênh, inh
3. Nhn din vn, tiếngvn mi
(10)
- Mc tiêu:
+ Nhn diên và đọc đúng các vần anh,
ênh, inh.
+ Phân biệt được các vần anh, ênh, inh.
+ Nhn diện, phân tích và đánh vn
đúng mô hình tiếng đi din có vần kết
thúc bằng “nh”.
- Ni dung:
3.1. Nhn din vn mi:
a. Nhn din vn anh:
- GV gii thiu vn anh.
- GV quan sát, kim tra.
nhau giữa các tiếng.
- HS phát hiện ra các vần anh, ênh,
inh.
- HS lắng nghe và quan sát ch ghi
tựa bài.
- HS quan sát, phân tích vần anh
(gm âm a và âm nh, âm a đng
trước âm nh).
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS gn bảng cài vn anh.
- HS đánh vần vn anh: a- nh-
anh.
b. Nhn din vần ênh (tương t như với
vn anh).
c. Nhn din vn inh (tương t như với
vn anh).
d. Tìm đim ging nhau giữa các vần
anh, ênh, inh.
3.2.Nhn diện và đánh vần mô hình
tiếng.
a. Nhn diện và đánh vần mô hình
tiếng
- GV gii thiệu mô hình tiếng có kết
thúc bằng “nh”.
-GV nhn xét và yêu cầu đánh vn tiếng
khác.
-GV nhn xét.
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS đánh vần: ê-nh-ênh.
-HS đánh vần: i-nh-inh.
-HS so nh vần anh, ênh, inh.
-HS nêu điểm giống nhau: đu
âm nh đứng cui vn.
-HS quan sát và phân tích tiếng đại
din- bánh (gồm âm b, vần anh và
thanh sc).
-HS đánh vần tiếng đại din theo
mô hình: b-anh-banh-sc-nh
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS thc hiện cá nhân: lanh, cảnh,
thanh, sinh, mình, bênh, khênh,
mênh (HS thay đổi trong mô hình
tiếng ri đánh vần: l-anh-lanh; c-
anh-canh-hi-cnh; m-inh-minh-
huyn-nh; …).
- HS nhận xét, đánh giá.
ka (10)
- Mc tiêu: HS đánh vn và đọc trơn
được các từ khóa: bánh kem, bập bênh,
bình.
- Ni dung:
4.1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa
nh kem.
GV yêu cầu HS ly SGK.
4.2. Đánh vần và đc trơn từ khóa
bp bênh.
4.3. Đánh vần và đc trơn từ khóa
bình.
5. Tp viết (13’)
- Mc tiêu:
+ Viết đưc các vần anh, ênh, inh và các
tiếng, t ngữ: bánh, bp nh, bình.
+ Viết đúng cách viết ni thun lợi và
ni không thuận li
- HS m SHS trang 150.
-HS phát hiện t khóa bánh kem,
vn anh trong tiếng bánh của t
bánh kem.
- HS đánh vần tiếng khóa bánh: bờ-
anh-banh-sc-nh.
- HS đọc trơn từ khóa: bánh kem
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS đánh vần tiếng khóa bênh
đọc trơn từ bập bênh.
-HS đọc trơn t khóa bình.
- Ni dung:
5.1. Viết vào bảng con
a.Viết vần anh và từ bánh.
- Viết vn anh
+GV nêu quy trình và viết mu.
+GV quan sát, un nắn tư thế ngi viết
ca hc sinh. Lưu ý HS cách nối nét
giữa các chữ.
- Viết t bánh
+GV nêu quy trình và viết mu.
+GV quan sát, un nắn tư thế ngi viết
ca hc sinh.
a. Viết vần ênh và từ bập bênh.
b. Viết vần inh và t bình.
5.2.Viết vào vở tp viết:
-GV yêu cầu hc sinh ly v tp viết,
bút.
-HS lắng nghe và quan sát, phân
tích cấu to vn anh (gm ch a
đứng trưc, ch nh đứng sau).
-HS viết vn anh o bảng con.
-HS nhận xét bài viết của mình, của
bn, sa li nếu có.
- HS lắng nghe, quan sát và phân
tích cấu to ch bánh (ch b đứng
trước, ch a đng sau, du ghi thanh
sắc đặt trên ch a).
-HS viết t bánh o bng con.
-HS nhận xét bài viết của mình, của
bn, sa li nếu có.
- HS viết bng con.
- HS viết bng con.
- HS thc hin theo yêu cầu.
- HS viết vào VTV: anh, bánh, ênh,
bập bênh, inh, bình.
5.3.Tp viết h c ch:
- GV gii thiu lại kĩ thut h c ch
theo nhóm ch có độ cao 2 ô li.
-Nhận xét tiết hc
- HS nhận xét bài viết ca mình, của
bn, sa li nếu có.
- HS t chn biểu tượng đánh g
phù hợp vi kết qu bài viết ca
mình.
- HS lng nghe.
- HS viết vào bảng con các ch theo
yêu cầu
- HS o vở.
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
TIT 2
6. Luyn tp đánh vần, đọc trơn (20)
- Mc tiêu: Đọc trơn, hiu nghĩa các từ
m rộng và bài ứng dng.
- Ni dung:
6.1. Nhn diện, đánh vần, đọc trơn
hiểu nghĩa các t m rng.
-GV yêu cầu HS ly SGK trang 151.
6.2. Đọc trơn và tìm hiu ni dung
i đọc ng dng:
-GV đọc mẫu bài: “Mng sinh nht
lp (trên màn hình hoc bng ph).
-GV nêu câu hỏi gợi ý:
+ Vào đu mỗi tháng, lớp ca bn có gì
- HS m SGK trang 151, quan sát tranh
tho luận nhóm đôi, đánh vn, đc
trơn các từ m rng cha vần anhnh,
inh (chp nh, công kênh, gia đình).
- HS giải tch nghĩa ca các t m
rng.
- HS đặt câu có từ m rng.
- HS tìm thêm các t chứa anh, ênh,
inh và đặt câu.
-HS nhận xét, đánh giá.
-HS lng nghe.
-HS tìm tiếng cha vn mi học có
trong bài đọc.
- HS đánh vần nh tiếng có âm, vần
khó và đọc thành tiếng bài đọc.
- HS tr li câu hỏi đ tìm hiểu ni
dung của đoạn, bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
vui?
+ Nhóm chun b những gì để mng
sinh nht bn?
+ C lớp làm gì trong ngày đó?
+ Em có thích được t chc sinh nht
lớp không?
7. Hoạt đng m rng (10’)
- Mc tiêu:
Hc sinh hiểu và thc hin theo yêu
cu của HĐMR : Nói lời cảm ơn khi
đưc nhn lời chúc mừng sinh nht,
nhận quà, lời chúc mừng nói chung.
- Ni dung:
+ GV gii thiu tranh.
+ GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
+ GV có thể nêu câu hi gợi ý để HS
i đưc theo ni dung tranh:
Tranh v ai? H đang làm gì? Nói lời
cảm ơn khi nào? Cảm ơn về điều gì?
Cảm ơn như thế nào? (th hiện qua ánh
mt, c chỉ, điệu b, khoảng cách, …).
-GV yêu cầu HS vn dụng nói lời cm
ơn.
-HS đọc câu lnh: Nói lời cảm ơn.
- HS quan sát tranh, đọc câu trong bóng
i, phát hiện ni dung tranh.
- HS tho luận nm đôi, phân công
sm vai.
- HS trình bày sắm vai nói lời cảm ơn
đáp để li lời cc mừng trưc lp.
- HS c lp nhn xét, khen.
-HS vn dng nói li cảm ơn khi sinh
hot nhà, khi tham gia các hoạt động
8. Cng c, dặn dò (5)
-GV hướng dẫn đọc viết thêm nhà, ở
gi t học, đc m rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đ
ca tun).
-GV nhn xét tiết hc tuyên dương
trường, …
-HS đánh giá- đánh giá đồng đẳng.
- HS nhn din li tiếng, t ng
anh, ênh, inh.
-HS đọc li toàn bộ bài hc.
-HS biết chun b cho bài học sau (bài
2: ươu).
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CH ĐỀ 15: SINH NHT
BÀI 2: ươu
I. MỤC TIÊU
1 Yêu cầu cần đạt
Qua bài học, hc sinh:
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi vi bn v các sự vt, hoạt động, trng
thái được v trong tranh tên gọi cha vần ươu (gia đình đi xem vườn thú, đó
có hươu sao, chim khưu, lạc đà, lạc đà có bướu trên lưng, có nhiều cây xanh, …)
- Nhn din s tương hợp giữa âm và chữ ca vần ươu. Đánh vần, ghép tiếng và
hiểu nghĩa t cha vn có âm cuối “u”.
- Viết được vn ươu và t ng có vần ươu. Viết đúng cách viết ni thun lợi và nối
không thun li.
- Đánh vn, đọc trơn, hiểu nghĩa các t m rng (khướu, c bươu, bướu lạc đà);
đọc được bài ứng dng (Nhng món quà ngộ nghĩnh) và hiu ni dung của bài ứng
dng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ng cha tiếng có vn được học có nội dung liên quan với ni
dung bài học.
2. Phm chất, năng lực
a) Phm cht:
Rèn luyện phm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tp viết; rèn luyn phm cht
trung thc qua vic thc hiện các ni dung kiểm tra, đánh giá.
b) Năng lực:
- Phát trin năng lực hợp tác qua việc thc hiện các hoạt động nhóm; năng lc t
hc, t gii quyết vn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
3. Vn dng đưc kiến thức năng được hình thành trong bài hc đ gii
quyết vấn đ thc tin.
II. Phương tiện dy hc:
1. Giáo viên
- Sách giáo viên, kế hoạch bài dạy.
- Th t.
- Tranh nh minh họa kèm theo th t.
- Tranh ch đ (nếu có).
- Đồ dùng phục v trò chơi đ kiểm tra bài cũ.
2. Hc sinh
- Bảng cài.
- Sách học sinh.
- Bng con.
- V tp viết.
III. HOT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
TIT 1
1.Ổn đnh lớp và kiểm tra bài cũ (5)
- GV t chức trò chơi: “Đi ch”.
- HS chn th t hoc th hình ảnh các
con vt ghi t có tiếng cha vn anh,
ênh, inh.
- HS đọc t:
+ anh: hộp bánh, cây xanh, hình nh.
+ ênh: lênh khênh, bập nh, mênh
- GV nhận xét chung.
- GV khéo léo nêu câu chuyển ý liên
quan để dẫn đến bài hc hôm nay.
2. Khởi động (2’)
a. Mục tiêu:
- To hứng thú cho học sinh thích thú
trong hc tp.
- Gii thiệu bài hc.
b. Ni dung:
- GV yêu cầu HS ly SHS.
- GV viết lên bảng các từ ng hc sinh
vừa nêu (hoặc GV đính th t đã ghi
sẵn: hươu, khưu, bướu).
- Các con hãy tìm đim ging nhau
mông.
+ inh: hc sinh, xinh đẹp, bình minh
+ HS nói câu t vừa đc.
-HS nhận xét, đánh giá.
- HS m SHS trang 152.
- HS làm việc nm đôi. HS quan sát
tranh khởi động nói ra những t cha
tiếng có vần ươu (hươu sao, chim
khưu, bướu ca con lạc đà).
- HS nêu các tiếng đã tìm (hươu,
khưu, bướu); phát hiện điểm ging
nhau giữa các tiếng.
- HS phát hiện ra vn ươu.
- HS lắng nghe và quan sát ch ghi ta
bài.
giữa các tiếng vừa tìm đưc.
- GV cht nội dung tranh và giới thiu
tên bài mới.
- GV ghi tựa bài lên bng: ươu
3. Nhn din vn, tiếng có vần mi
(10)
- Mc tiêu:
+ Nhận diên và đọc đúng vần ươu.
+ Nhn diện, phân tích và đánh vn
đúng mô hình tiếng đi din có vần kết
thúc bằng “u”.
- Ni dung:
3.1. Nhn din vn mi:
a. Nhn din vần ươu:
- GV gii thiu vần ươu.
GV quan sát, kim tra.
3.2. Nhn diện và đánh vần mô hình
tiếng.
a. Nhn diện và đánh vn mô hình
tiếng
- GV gii thiệu mô hình tiếng có kết
thúc bằng “u”.
- HS quan sát, phân tích vần ươu (gm
âm đôi ươ và âm u, âm đôi ươ đng
trước âm u).
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS gn bảng cài vn ươu.
- HS đánh vần vn ươu: ư- ơ- u- ươu
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS quan sát và phân tích tiếng đại
din- ơu (gồm âm h đứng trước vn
ươu).
-HS đánh vần tiếng đại diện theo mô
hình: h- ươu- hươu (cá nhân, nhóm,
đồng thanh).
-GV nhn xét và yêu cầu đánh vn tiếng
khác.
GV nhn xét.
4. Đánh vần tiếng ka, đọc trơn từ
ka(5’)
- Mc tiêu: HS đánh vần và đọc trơn
đưc t khóa: ơu sao.
- Ni dung:
GV yêu cầu HS ly SGK.
5. Tp viết (18’)
- Mục tiêu:
+ Viết đưc vần ươu và từ ngữ: hươu
sao.
+ Viết đúng cách viết ni thun lợi và
ni không thuận li
- Ni dung:
5.1.Viết vào bảng con:
-HS thc hiện cá nhân: rượu, khướu,
ớu, … (không bt buc).
- HS nhận xét, đánh giá.
- HS m SHS trang 152.
-HS phát hiện t khóa hươu sao, vn
ươu trong tiếng hươu của t hươu sao.
- HS đánh vần tiếng khóa hươu: h-
ươu- hươu.
- HS đọc trơn từ khóa: hươu sao
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
c. Viết vn ươu.
+GV nêu quy trình và viết mu.
+GV quan sát, un nắn tư thế ngi viết
ca hc sinh.u ý HS cách nối nét
giữa các chữ.
d. Viết t hươu sao
+GV nêu quy trình và viết mu.
+GV quan sát, un nắn tư thế ngi viết
ca hc sinh.
5.2.Viết vào vở tp viết:
-GV yêu cầu hc sinh ly v tp viết,
t.
5.3. Tp viết h c ch:
- GV gii thiu lại kĩ thut h c ch
theo nhóm ch có độ cao 2 ô li.
-HS lắng nghe và quan sát, phân tích
cu to vần ươu (gm ch ư đng
trước, ch ơ đứng gia, ch u đứng
sau cùng).
-HS viết vần anh vào bng con.
-HS nhận xét bài viết của mình, ca
bn, sa li nếu có.
- HS lắng nghe, quan sát và phân tích
cu to ch hươu (ch h đng trước,
vần ươu đứng sau).
-HS viết t hươu sao vào bảng con.
-HS nhận xét bài viết của mình, của
bn, sa li nếu có.
- HS thc hin theo yêu cầu.
- HS viết vào VTV: ươu, hươu sao.
- HS nhận xét bài viết ca mình, của
bn, sa li nếu có.
- HS t chn biểu tượng đánh giá phù
hp vi kết qu bài viết ca mình.
- HS lng nghe.
- HS viết vào bảng con các ch theo
-Nhận xét tiết hc
yêu cầu
- HS viết vào vở các con ch nêu trên.
TIT 2
6. Luyn tp đánh vần, đọc trơn (20)
- Mc tiêu: Đọc trơn, hiểu nghĩa các từ
m rộng và bài ứng dng.
- Ni dung:
6.1. Nhn diện, đánh vần, đọc trơn
hiểu nghĩa các từ m rng.
-GV yêu cầu HS ly SGK trang 153.
6.2 .Đọc trơn và tìm hiu ni dung
- HS m SGK trang 153, quan sát tranh
và tho luận nhóm đôi, đánh vần, đc
trơn các từ m rng cha vần ươu
(khưu, c bươu, bướu lạc đà).
- HS giải thích nga ca các từ m
rng.
- HS đặt câu có từ m rng.
- HS tìm thêm các t cha vần ươu
và đặt câu.
-HS nhận xét, đánh giá.
i đọc ng dng:
-GV đọc mẫu bài: “Nhng món quà
ng nghĩnh (trên màn hình hoc
bng ph).
-GV nêu câu hỏi gợi ý:
+ Quà sinh nht ca Thịnh có nhng
gì?
+ Cái mũ len có hình gì? Cục len đính
đỉnh trông như gì?
+ Cái gối ch Hnh tng Thịnh có hình
gì?
+ Thnh cm thy thế nào khi được
tặng quà?
7. Hoạt đng m rng (10’)
- Mc tiêu:
Hc sinh hiểu và thc hin theo yêu
cu của HĐMR là: Bịt mắt đoán đồ vt.
HS nói được tên, màu sắc và tình cảm
của mình đối với đồ vật đó.
- Ni dung:
+ GV gii thiu tranh.
+ GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
+ GV có thể nêu câu hi gợi ý để HS
hiểu và thực hin được theo ni dung
tranh:
Tranh v nhng ai? H đang làm gì?
-HS lng nghe.
-HS tìm tiếng cha vn mi học có
trong bài đọc.
- HS đánh vần nh tiếng có âm, vần
khó (ngộ nghĩnh, Thịnh, Hạnh, hình
chóp, đính, bươu, hươu, thích…)
đọc thành tiếng bài đc.
- HS tr li câu hỏi đ tìm hiểu ni
dung của đoạn, bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
-HS đọc câu lnh: Trò chơi gì?
- HS quan sát tranh, đọc câu trong bóng
i, phát hiện ni dung tranh.
- HS thc hin trò chơi trong nhóm
hoặc trước lớp: HS để đồ chơi, đồ dung
hc tp lên bàn, ly khăn bịt mt, cm
mt vật lên rồi nói tên, màu sắc, tình
cm ca mình đi vi vật đó.
8. Cng c, dặn dò (5)
-GV hướng dẫn đọc viết thêm nhà, ở
gi t học, đc m rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đ
ca tun).
-GV nhn xét tiết hc tuyên dương.
Ví dụ: Đây là hộp bút màu xanh. Mình
rất thích. Hộp bút này là quà sinh nht
m tặng cho mình.
- HS nhn din li tiếng, t ng
ươu.
-HS đọc lại toàn bộ bài hc.
- HS biết chun b cho bài hc sau (bài
3: uu).
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CH ĐỀ 15: SINH NHT
BÀI 3: iêu yêu
I. MỤC TIÊU
1 Yêu cầu cần đạt:
Qua bài học, hc sinh:
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi vi bn v các sự vt, hoạt động, trng
thái được v trong tranh tên gọi cha vn iêu, yêu (buổi chiu, th diều,a ht
điều, ông bà thương yêu cháu, anh chị em yêu quý nhau, …).
- Nhn din s tương hp giữa âm ch ca vần iêu, yêu. Đánh vn, ghép tiếng
và hiểu nghĩa từ cha vần có âm cuối “u”.
- Viết được các vần iêu, yêu và các tiếng, t ng vần iêu, yêu. Viết đúng cách
viết ni thun lợi và ni không thun li.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ m rộng; đọc được bài ng dụng và hiểu
ni dung ca bài ứng dng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ng cha tiếng có vn được học có nội dung liên quan với ni
dung bài học.
2. Phm chất, năng lực
a) Phm cht:
- Rèn luyn phm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tp viết.
- Rèn luyện phm cht trung thc qua vic thc hiện các nội dung kiểm tra, đánh
giá.
- Luôn yêu thương, quan tâm đến nhng người thân trong gia đình.
b) Năng lực:
- Phát triển năng lực hợp tác qua việc thc hin các hot động nhóm.
- ăng lực t hc, t gii quyết vn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
3. Vn dng đưc kiến thức năng được hình thành trong bài hc đ gii
quyết vấn đ thc tin.
Hc sinh biết nói lời chúc mừng phù hp vi từng đối tượng trong hoàn cnh c
th.
II. Phương tiện dy hc:
1. Giáo viên
- Sách giáo viên, kế hoạch bài dạy.
- Th t.
- Tranh nh minh họa kèm theo th t.
- Tranh ch đ (nếu có).
- Đồ dùng phục v trò chơi đ kiểm tra bài cũ.
2. Hc sinh
- Bảng cài.
- Sách học sinh.
- Bng con.
- V tp viết.
III. HOT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
TIT 1
1.Ổn đnh lớp và kiểm tra bài cũ (5)
- GV t chức trò chơi: “Chn qu
- HS chọn 1hình qu, mi qu ghi t
em thích”.
- GV yêu cầu HS ly bng con.
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- GV nhận xét chung.
- GV nêu câu chuyn ý liên quan đ
dẫn đến bài học hôm nay.
2. Khởi động (2’)
a. Mục tiêu:
- To hứng thú cho học sinh thích thú
trong hc tp.
- Gii thiệu bài hc.
b. Ni dung:
- GV yêu cầu HS ly SHS.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu
có tiếng cha vần ươu.
- HS đọc t:
+ hươu cao cổ, bầu rượu, chim khướu,
ốc bươu, bướu c.
- HS nhận xét, đánh giá.
- HS viết bng con t hươu sao.
- HS m SHS trang 153 đọc bài
“Những món quà ngộ nghĩnh” và trả
lời câu hỏi ca GV:
+ Để mng sinh nht Thnh, Ch Hnh
đan cho Thịnh vật gì, trông giống như
gì?
+ Ch Hnh còn tặng Thnh vật gì na?
-HS nhận xét bạn.
- HS m SHS trang 154.
nhng gì đã thy trong tranh.
- GV viết lên bảng các từ ng hc sinh
vừa nêu (hoặc GV đính th t đã ghi
sn: diu, chiều, điều, yêu).
- Các con hãy tìm đim ging nhau
giữa các tiếng vừa tìm đưc.
- GV cht nội dung tranh và giới thiu
tên bài mới.
- GV ghi tựa bài lên bng: iêu yêu
3. Nhn din vn, tiếng có vần mi
(10’)
- Mục tiêu:
+ Nhn din và đọc đúng các vần iêu,
yêu.
+ Phân biệt được các vần iêu, yêu.
+ Nhn diện, phân tích và đánh vn
đúng mô hình tiếng đi din có vần kết
thúc bằng “u”.
- Ni dung:
3.1.Nhn din vn mi
- HS làm việc nm đôi, quan sát tranh
khởi động nói về các sự vt, hoạt động,
trạng thái trong tranh (các bé th diu,
bui chiều, dĩa hạt điều, bánh sinh
nhật, ông bà nhìn các cháu u thương,
các em bé vui tươi, …).
- HS nêu các tiếng đã tìm (diu, chiu,
điều, yêu); phát hiện đim ging nhau
giữa các tiếng.
- HS phát hiện ra các vần u, yêu.
- HS lắng nghe và quan sát ch ghi ta
bài.
- HS quan sát, phân tích vần iêu (gồm
âm đôi iê và âm u, âm đôi iê đng
a. Nhn din vần u:
- GV gii thiu vần iêu.
- GV quan sát, kim tra.
b.Nhn din vần yêu (tương tự như với
vần u).
c.Tìm đim ging nhau giữa các vn iêu,
yêu.
3.2. Nhn diện đánh vần mô hình
tiếng.
a. Nhn diện và đánh vn mô hình
tiếng
- GV gii thiệu mô hình tiếng có vần kết
thúc bằng “u”.
-GV nhn xét và yêu cầu đánh vn tiếng
trước âm u).
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS gn bảng cài vn iêu.
- HS đánh vần vn iêu: i- ê- iêu.
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS đánh vần: y-ê-yêu (cá nhân,
nhóm, đồng thanh).
- HS so sánh vần iêu, yêu.
-HS nêu điểm giống nhau: phát âm
giống nhau và đều có âm u đứng cui
vn.
-HS quan sát và phân tích tiếng đại
din- điu (gồm âm đ, vần iêu và
thanh huyn).
-HS đánh vần tiếng đại diện theo mô
hình: đờ-u-điêu-huyn-điu (cá
nhân, nhóm, đng thanh).
-HS thc hiện cá nhân: hiếu, thiu,
liễu, riêu, chiu, nhiều (HS thay đổi
trong mô hình tiếng rồi đánh vn: h-
khác.
-GV nhn xét.
4. Đánh vần tiếng ka, đọc trơn từ
ka (5’)
- Mc tiêu: HS đánh vn và đọc trơn
được các từ khóa: hạt điều, yêu quý.
- Ni dung:
4.1: Đánh vần và đọc trơn từ khóa ht
điu.
- GV yêu cầu HS ly SGK.
- GV giải thích t hạt điều bng vt tht.
4.2: Đánh vn và đọc trơn từ khóa yêu
quý.
5. Tp viết (18’)
iêu-hu-sc-hiếu; th-iêu-thiêu-hi-
thiu; l -iêu-ngã- liu; ch- iêu-
chiêu- huyn- chiều; …)
- HS nhận xét, đánh giá.
- HS m SHS trang 154.
-HS phát hiện t khóa hạt điều, vn
iêu trong tiếng điều ca t hạt điều.
- HS đánh vần tiếng khóa điều: đờ-
iêu- điêu- huyn- điu.
- HS đọc trơn từ khóa: hạt điều
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS đánh vần tiếng khóa yêu và đọc
trơn từ yêu quý.
- Mc tiêu:
+ Viết đưc các vầnu, yêu và các t
hạt điều, yêu q.
+ Viết đúng cách viết ni thun lợi và
ni không thuận li.
- Ni dung:
5.1. Viết vào bảng con:
e. Viết vầnut hạt điều.
- Viết vn iêu
+ GV nêu quy trình và viết mu.
+ GV quan sát, uốn nắn tư thế ngi viết
ca hc sinh.u ý HS cách nối nét
giữa các chữ.
- Viết t hạt điều
+ GV nêu quy trình và viết mu.
+ GV quan sát, uốn nắn tư thế ngi viết
- HS lắng nghe và quan sát, phân tích
cu to vần iêu (gm ch i đứng trưc,
ch ê đng gia, ch u đng sau
cùng).
- HS viết vnu vào bng con.
- HS nhận xét bài viết ca mình, của
bn, sa li nếu có.
- HS lắng nghe, quan sát và phân tích
cu to ch điu (ch đ đứng trưc,
vần u đng sau, du ghi thanh huyn
đặt trên chữ ê).
-HS viết t bánh vào bng con.
-HS nhận xét bài viết của mình, của
bn, sa li nếu có.
- HS viết bng con.
ca hc sinh.
f. Viết vần yêu và từ yêu quý.
5.2. Viết vào vở tp viết:
- GV yêu cầu hc sinh ly v tp viết,
t.
- Nhận xét tiết hc
-HS nhận xét bài viết ca mình, của
bn, sa li nếu có.
- HS thc hin theo yêu cầu.
- HS viết vào VTV: iêu, hạt điều, yêu,
yêu quý.
- HS nhận xét bài viết ca mình, của
bn, sa li nếu có.
- HS t chn biểu tượng đánh giá phù
hp vi kết qu bài viết ca mình.
- HS lng nghe.
TIT 2
6.Luyn tp đánh vn, đọc trơn (20
phút)
- Mc tiêu: Đọc trơn, hiểu nghĩa các t
m rộng và bài ứng dng.
- Ni dung:
6.1. Nhn din, đánh vn, đọc trơn
hiểu nghĩa các từ m rng (bng hiu,
yểu điệu, th diều, gia đình thân
yêu).
-GV yêu cầu HS ly SGK trang 151.
-GV gii thiệu thêm cho HS về nh
nh của các bảng hiu, v gia đình thân
yêu.
6.2. Đọc trơn và tìm hiu nội dung bài
đọc ng dng:
-GV đọc mẫu bài: “Bức tranh tình yêu”
(trên màn hình hoc bng ph).
- HS m SGK trang 155, quan sát tranh
và tho luận nhóm đôi, đánh vần, đc
trơn các từ m rng cha vần iêu, yêu
(bng hiu, yểu điệu, th diều, gia đình
thân yêu).
- HS giải thích nga ca các từ m
rng.
- HS đặt câu có từ m rng.
- HS tìm thêm các t chứa iêu, yêu
(yếu, biu, phiếu, khiếu, nhiều…) và
đặt câu.
-HS nhận xét, đánh giá.
-HS lng nghe.
-HS tìm tiếng cha vn mi học có
trong bài đọc.
- HS đánh vần nh ch có âm, vần k
(Diu, bức tranh, yêu, nhiều, rưng
rưng, cảm động…) và đc thành tiếng
bài đọc.
-GV nêu câu hỏi gợi ý:
+ Bn Diệu đã làm gì nhân dịp sinh
nht ca mình?
+ Bn Diệu đã vẽ những gì trong tranh?
+ C lớp làm gì trong ngày đó?
+ Diu viết nhng ch gì trên bc
tranh?
7. Hoạt đng m rng (10’)
- Mc tiêu:
Hc sinh hiểu và thc hin theo yêu
cu của HĐMR là: Nói li chúc mừng
nhân dịp sinh nht.
- Ni dung:
+ GV gii thiu tranh.
+ GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
+ GV có thể nêu câu hi gợi ý để HS
i đưc theo ni dung tranh:
Tranh v ai? H đang làm gì? Nói lời
chúc mừng khi nào? Chúc mừng v
điều gì? Chúc mừng như thế nào? (thể
hiện qua ánh mắt, c ch, điệu b,
gương mặt, khong cách, …).
- HS tr li câu hỏi đ tìm hiểu ni
dung của đoạn, bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
-HS đọc câu lnh: Nói lời chúc mừng.
- HS quan sát tranh, phát hin ni dung
tranh.
- HS tho luận nm đôi, phân công
sm vai.
- HS trình bày sắm vai nói lời chúc
mng sinh nhật ông bà/cha mẹ/thy
- GV yêu cầu HS vn dụng nói lời chúc
mng.
- GV nhận xét, kết hợp giáo dục.
8. Cng c, dặn dò (5’)
-GV hướng dẫn đọc viết thêm nhà, ở
gi t học, đc m rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đ
ca tun).
-GV nhn xét tiết hc tuyên dương.
cô/anh chị/bạn bè …trưc lớp. (HS chú
ý dùng từ xưng hô phù hp).
- HS c lp nhn xét, khen.
-HS vn dng nói li chúc mừng trong
nhng tình huống khác khi v nhà, khi
tham gia các hoạt động…
-HS đánh giá- đánh giá đồng đẳng.
- HS nhn din li tiếng, t ng có iêu,
yêu.
-HS đọc lại toàn bộ bài hc.
-HS biết chun b cho bài học sau (bài
4: uôi ươi).
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 15: SINH NHẬT
BÀI 4: UÔI –ƯƠI
I. MỤC TIÊU :
1. Yêu cu cần đạt:
Qua bài học, hc sinh:
- Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề, nếu
có) gợi ra, sử dụng được một số từ khoá sẽ xuất hiện trong bài học thuộc chủ đề.
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng
thái vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần uôi, ươi.
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần uôi- ươi.
- Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cui “ i ”.
- Viết được các vần uôi – ươi và các tiếng, từ ngữ có các vần uôi-ươi. Viết đúng
cách, viết nối thuận lợi và nối không thuận lợi.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần uôi- ươi vừa hc có ni dung liên quan
với bài học.
- Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự
học, tự giải quyết vn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đc, viết.
- Rèn luyn phẩm chất chăm chỉ qua hoạt đng tập viết, rèn luyện phẩm chất trung
thực qua việc thực hiện các ni dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên : SGV,VBT,thtừ, chữ các vần uôi-ươi, bảng phụ ghi nội dung cần
luyn đọc, tranh ch đề.
2. Học sinh : SHS, VTB
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TIẾT 1
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 2 HS đọc đoạn Bức tranh tình yêu
- HS đọc
trang 155
- GV cho HS viết vào bảng con : bảng
hiệu, thả diều, yêu quý.
- GV tổ chức cho HS thi đua nói câu
tiếng chứa vần iêu, yêu.
- GV nhận xét và tuyên dương.
2. Khi động (2’)
Mc tiêu:
- To hứng thú cho học sinh thích thú
trong hc tp.
- Gii thiệu bài hc.
- GV yêu cầu HS m SGK và quan sát
tranh SGK/156 và nêu ni dung tranh. (
Thảo luận nhóm đôi.
- GV yêu cầu HS nêu những điều mình
quan sát được trong tranh ( gợi mở cho
HS nêu được các từ có chứa vần mi).
- GV giới thiệu bài: uôi - ươi
3. Nhn diện vần mới, tiếng có vần mới
(10)
3.1 Nhận diện vần mi
a. Nhn diện vần uôi
- GV viết vần uôi, ươi đc mẫu.
- GV nhận xét.
- HS viết vào bảng con
- HS thực hiện.
- HS mở SGK và tho luận nhóm
đôi.
- HS nêu các tiếng đã tìm được (
chuối, muối, bưi, cưi, mười).
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa
các tiếng.
- HS phát hiện ra vần uôi, ươi
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài
mới và quan sát chữ ghi tên bài (
i, ươi)
- HS nhận diện vn mới.
- HS quan sát, phân tích vần uôi.
- HS dựa vào mô hình để đánh vần.
- HS đánh vần tiếng khóa và đọc
trơn tiếng khóa.
- HS trả li và đc tiếng khóa.
b. Nhận diện vn ươi ( ơng tự vần uôi)
- Ngoài chuối ra thì trên bàn còn có quả
gì?
c. Tìm điểm giống nhau giữa vn uôi,
ươi.
- GV yêu cầu HS so sánh vần uôi, ươi
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình
tiếng.
- GV cho HS quan sát mô hình tiếng và
hướng dẫn HS luyn đọc.
4. Đánh vn tiếng khóa, đọc trơn từ
ka (5’)
4.1. Đánh vần đọc trơn từ khóa mới
nải chuối
- GV nói : " Cô có vần uôi muốn có tiếng
chuối thì làm như thế nào?
- GV ghi mô hình tiếng
- GV cho HS đánh vn
- tiếng chuối mun có từ nải chuối em
làm thế nào?
- GV cho HS xem vật thật nải chuối và
yêu cầu HS đọc trơn từ khóa.
- GV hỏi HS ăn chuối có lợi ích gì? (GV
giới thiệu thêm nải chuối, quả
chuối,buồng chuối cho HS gắn với thực
tế.)
- Nhớ lại xem trong tranh ngoài chuối ra
HS dựa vào mô hình để đánh vần.
- HS đánh vần tiếng khóa và đọc
trơn tiếng khóa.
- HS so sánh sự giống nhau và khác
nhau ca 2 vn.
- HS so sánh với những vần đã học
có âm "i" đứng cuối.( ai,ui,ơi,...
- HS quan sát mô hình tiếng và có
vần kết thúc bằng "i"
- HS phân tích tiếng đại diện.
- HS đánh vần tiếng đại diện theo
mô hình.
- HS trả li
- HS quan sát
- HS đánh vần
- HS trả li
- HS đọc trơn từ khoá.
còn loại trái cây nào nữa không?
- từ trái bưởi. Trong từ trái bưi tiếng
nào chứa vần mới học?
- GV dẫn dắt HS học từ khóa trái bưi
giống như từ khóa nải chuối.
- GDKNS : Nên ăn nhiều loại trái cây
trái cây có nhiều rất tốt cho sức khỏe.
5.Hoạt động 5: Tp viết (18’)
5.1 Viết vào bảng con:
a. Viết vần uôi từ ni chuối
a1. Viết vần uôi
- GV viết mẫu vần uôi và nêu quy trình
viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
a2. Viết từ nải chuối
GV viết mẫu vần uôi và nêu quy trình
viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
b. Viết vần ươi và từ trái bưởi ( tương tự
viết uôi, nải chuối)
b. Viết vào vở tp viết:
- GV yêu cầu HS lấy VTV.
- GV yêu cầu HS đc nội dung bài viết.
- GV nhận xét vở của 1 vài HS.
- HS trả li.
- HS trả li
- HS quan sát cách GV viết và phân
tích cấu to của vần uôi.
- HS viết vào bảng con và nhận xét
bài của mình và của bạn.
HS quan sát cách GV viết và phân
tích cấu to của chữ chuối
- HS viết vào bảng con và nhận xét
bài của mình và của bạn.
- HS thực hiện
- HS viết vào vở tập viết.
- HS nhận xét bài mình, bài bạn và
sửa lỗi nếu có.
- HS chọn biểu tng đánh giá p
hợp cho bài của mình.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn (20’)
6.1. Nhn diện, đánh vần, đc trơn
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- GV viên cho HS quan sát tranh và giới
thiệu các từ mở rng chứa vần uôi, ươi (
chuỗi hạt, tươi cười, bui sáng, tưới cây)
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các
từ mở rộng và đặt câu vi 1,2 từ mở
rộng.
- GV yêu cầu HS tìm thêm các từ có chứa
i, ươi và đặt câu.
VD : tươi, suối, tuổi
- GV nhận xét
6.2. Đọc trơn và tìm hiểu ni dung bài
đọc mở rng.
- GV giới thiệu bài đc: GV cho HS xem
hình các con vật hoạt hình, GV hi HS
thích con vật nào nhất? GV dẫn dắt qua
con vật Mich – ki.
- GV đọc mẫu.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa và
luyn đọc chữ có âm vần khó ( Mich-ki,
thắc mắc, khai sinh.
- HS trả li.
- HS giải thích nghĩa các từ mở rộng
và đặt câu với 1,2 từ mở rộng.
- HS tìm thêm các từ có chứa uôi,
ươi và đặt câu.
- HS nhận xét lẫn nhau.
- HS quan sát và trả lời.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đánh vần chữ có âm vần khó (
Mich-ki, thắc mắc, khai sinh.
- HS tìm hiểu ni dung của đoạn,
bài.
- HS trả li.
- GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn,
bài.
+ Cả nhà Minh làm gì?
+ Đọc dòng chữ mà Minh nhìn thấy khi
đi xem phim?
- GV nhn xét
7. Hot động mrộng (10’)
- GV yêu cầu HS đc câu lệnh Nói gì? và
quan sát tranh phát hiện nội dung tranh.
- GV yêu cầu HS đc câu trong bóng nói.
- GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu ca
HĐMR .
- GV cho HS thực hiện theo nhóm 2
trình bày trưc lớp.
- GV nhận xét.
8. Củng cố, dặn(5’)
- GV cho HS nhận diện lại các tiếng, từ
ngữ có uôi, ươi
- GV hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà,
ở giờ tự học; đọc mở rộng ( lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan đến ch đ
của tuần)
- Chuẩn bị cho tiết học sau ( Bài Thực
hành)
- HS đọc “ Điều mình thích trong
ngày sinh nhật.”
- HS trả li : Nói về mong muốn ca
bản thân vào ngày sinh nhật của
mình.
- HS thực hiện theo nhóm 2 và trình
bày trưc lớp.
- HS lắng nghe và thực hiện.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ch đề 15: SINH NHT
Bài 5 : ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYN
A. ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Pt triển các năng lực đặc thù – năng lực ngôn ngữ :
- Ôn luyn và củng c được các vần anh, ênh, inh; ươu; iêu, yêu; uôi, ươi.
- S dng được các vn đã học trong tuần để ghép tiếng mi.
- Đánh vn thầm và gia tăng tc độ đọc trơn bài đc.
- Thc hiện đúng các bài tp chính t.
- Viết đúng cụm t ng dng, tp chép đúng hai dòng thơ.
- Luyện nói và mở rng vn t v ch đ ca tun hc.
2. Phm chất, năng lực
a) Phm cht: Rèn luyn phm chất chăm ch thông qua hoạt động tp viết; n
luyn phm cht trung thc qua vic thc hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
b) Năng lực:
- Phát trin năng lực hợp tác qua việc thc hiện các hoạt động nhóm; năng lc t
hc, t gii quyết vn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
1. Giáo viên:
- Máy chiếu (tranh nh) minh ha, th t,VTV, VBT, SGV.
- Bng ph dung ghi ni dung cần rèn đọc.
2. Hc sinh:
- SHS, bng con, phn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
HOT ĐỘNG HC
- HS tham gia trò ci.
-HS đọc câu, đon, viết t ngữ; nói câu
có chứa tiếng có vn mới được hc.
- HS lng nghe GV gii thiệu bài ôn
tp.
- HS tham gia trò ci và tìm ra các
vần hôm nay mình ôn.
-Hs tìm đim ging nhau giữa các vn
anh, ênh, inh; ươu; iêu, yêu; uôi, ươi.
- HS thc hin ni tiếp.
- HS thc hin cá nhân.
- HS lng nghe.
- HS vừa nghe GV đc vừa dung ngón
tr ch o các tiếng có vần được hc
trong tun (sinh, hạnh, yêu, bánh,
linh, quanh, tuổi, tươi cười).
- HS thc hin.
- HS đọc thành tiếng văn bản.
- HS tìm hiểu v văn bn. HS tho lun
nhóm đôi.
- HS trình bày trưc lp.
- HS lng nghe.
- HS sinh tìm (sinh)
- HS quan sát và viết cm t ng dng
vào vở.
- HS đọc hai dòng thơ cần tp chép
lưu ý tiếng, t khó viết.
- HS nghe GV hướng dn cách viết ch
đầu dòng thơ – ch C
- HS chép hai dòng thơ vào vở ( HS
th dung ch C in hoa).
- HS kiểm tra bài tập chép, sa li nếu
có.
- HS thc hin bài tập chính tả vào
VBT.
- Hs kiểm tra bài làm, tự đánh giá (theo
ng dn ca GV), sa li nếu có.
- HS chn biu tượng đánh gphù hợp
vi kết qu bài làm của mình.
- HS luyn nói ch đ Sinh nht theo
nhóm 4 và trình bày trước lp.
B. K CHUYN
I. MỤC TIÊU :
1.Năng lực chung
ớc đu biết s dng c chỉ, điệu b thích hợp khi nói, k lại rõ ràngu chuyn.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác.
- K từng đoạn ca câu chuyn dựa vào tranh minh họa và câu hỏi dưới tranh.
- Tr li câu hỏi v nội dung bài hc và liên h bài hc trong câu chuyn vi bn
thân.
- S dng âm lượng, ánh mắt, ging nói phù hp vi từng đoạn của câu chuyn khi
k.
- Biết tôn trọng b m, bạn bè; biết chúc mừng, nói và đáp lời chúc mừng.
- Bày tỏ cảm xúc của bản thân với tng nhân vật trong câu chuyn.
+ Năng lực gii quyết vấn đề
- Tr li câu hỏi v nội dung bài học và liên h bài hc trong câu chuyn vi bn
thân.
+
Năng lực đc thù:
- Năng lc s dung ngôn ngữ ca hc sinh th hin qua nghe và k lại đúng câu
chuyn.
- Biết cách thực hin hoạt động cá nhân và nhóm.
2. Phm cht
- Nhân ái: y tỏ cảm xúc của bản thân với tng nhân vật trong câu chuyn
- Trung thc: nhn thức và hành động đúng khi nhận xét đánh giá các bn
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC:
1. Giáo viên :
- SGK, mt n các nhân vt bng giy bìa hoặc A4 để dùng đóng vai.
2. Hc sinh :
- SHS, mt n mèo con, mèo mẹ, gu, thỏ, sóc ( nếu có)
III. HOT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG DY
HOT ĐỘNG HC
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (5’)
a. Ổn định lp
b. Kiểm tra bài
Mục tiêu: HS được cng c ni dung
câu chuyện tuần trước.
-Hc sinh tr li một vài câu hỏi v
truyn k tun trước.
- GV nhận xét
2. Luyn tp nghe và nói (15’)
- GV gii thiệu tên truyn : Sinh nht
đáng nhớ của mèo con.
- GV hướng dn HS quan sát tranh
- HS hát
HS nhc lại câu chuyn k tuần trước.
- Tên câu chuyện là gì? ( Bạn cùng
lp)
- Câu chuyn k v nhng nhân vật
nào?( , vịt, cáo)
- Câu chuyn kết thúc như thế nào?
- Em thích nhân vt/chi tiết nào nht?
Vì sao?
- HS đánh vần tên truyện.
HS quan sát tranh minh ha, dựa vào
tên truyện, HS phán đoán và trao đi
minh ha, dựa vào tên truyện, HS phán
đoán và trao đi vi bn v ni dung
câu chuyện theo các câu hỏi gợi ý :
- Trong các bức tranh có nhng con vt
nào?
- Nhng con vật nào xut hin nhiu?
- Câu chuyn din ra đâu?
- Chuyện gì xảy ra trong ngày sinh nht
mèo con ?
- Câu chuyn kết thúc thế nào?
- GV gii thiệu bài mới.
3. Luyn tp nghe k chuyện và kể
chuyn.(10’)
-GV k cho HS nghe câu chuyn Sinh
nht đáng nh của mèo con.
- GV cho HS quan sát tranh và tr li
câu hỏi dưi mi tranh.
- GV giúp HS phát triển ý tưởng và li
i bằng các kĩ thut m rộng ý và
thêm từ ng.
- GV s dụng các câu hỏi ph :
+ Bức tranh 1,2,3,4 có mấy nhân vật?
+ Những nhân vật đó đang làm gì/
đâu?
+ Tranh 1 và 3, em thấy gương mặt
mèo con như thế nào khi nhn quà của
m và các bn?
Em nghĩ mẹ và các bn s cm thy
như thế nào?
- GV cho từng nhóm lên đóng vai và
vi bn v nội dung câu chuyện.
- HS tho luận nm 4.
- HS lng nghe GV gii thiệu bài.
- HS lng nghe.
-HS quan sát tranh và trả li câu hi
i mi tranh.
- HS thc hin nhóm đôi.
- HS trao đổi vi bn v ni dung tranh.
- HS k từng đoạn của câu chuyn vi
bạn trong nhóm và trước lp.
- HS nhận xét, đánh giá v các nhân vt
và nội dung câu chuyn.
+ Nh đâu mà mèo con nhận ra mình
đã sai?
+ Qua câu chuyện, em rút ra được
nhng điều gì không nên làm?
+ Em thích nhân vật nào ? Vì sao?
- Các nhóm lên trình bày, nhóm bn
khác nhận xét, đánh giá.
dùng các mặt n các con vật để minh
ha.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Cng c, dặn dò(5’)
- GV yêu cầu HS nhc lại tên truyện,
nhân vật yêu thích, lí do yêu thích.
- Khuyến khích HS đọc, nghe k thêm
truyn nhà.( GV o dẫn HS đọc m
rộng ( tên sách, tên truyn, trang m
rng)
- Dặn dò HS chun b cho tiết hc sau (
Ch đề Ước mơ).
- HS nhc lại tên truyn, nhân vật yêu
thích, lí do yêu thích.
- HS biết đọc, nghe k thêm truyn
nhà.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
| 1/46

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 15: SINH NHẬT
BÀI 1: anh - ênh - inh I. MỤC TIÊU
1. Yêu cầu cần đạt:
Qua bài học, học sinh:
- Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động theo chủ đề, sử dụng được một số từ
khóa có trong các bài thuộc chủ đề Sinh nhật (bánh kem, quà mừng sinh nhật,
bong bóng, thổi nến, bình hoa, …).
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần anh, ênh, inh (bánh, bánh kem, bình bông, bập bênh, …).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần anh, ênh, inh. Đánh vần, ghép
tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối “nh”.
-. Viết được các vần anh, ênh, inh và các tiếng, từ ngữ có vần anh, ênh, inh. Viết
đúng cách viết nối thuận lợi và nối không thuận lợi
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được bài ứng dụng và hiểu
nội dung của bài ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học
2. Phẩm chất, năng lực a) Phẩm chất
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết; rèn luyện phẩm chất
trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá. b) Năng lực
- Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
3. Vận dụng được kiến thức kĩ năng được hình thành trong bài học để giải
quyết vấn đề thực tiễn.
II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên
- Sách giáo viên, kế hoạch bài dạy. - Thẻ từ.
- Tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ.
- Tranh chủ đề (nếu có).
- Đồ dùng phục vụ trò chơi để kiểm tra bài cũ. 2. Học sinh - Bảng cài. - Sách học sinh. - Bảng con. - Vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TIẾT 1
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ(5’)
- GV tổ chức trò chơi: “Chọn nến”.
- HS chọn hình cây nến ghi từ có
tiếng chứa vần kết thúc bằng “p”
phù hợp với vần ở mỗi hình cái bánh kem. - HS đọc từ:
+ ap: múa sạp, giấy nháp, lắp ráp.
+ ep: tập chép, giày dép, xin phép.
+ HS nói câu có từ vừa đọc. -HS nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét chung.
- GV khéo léo nêu câu chuyển ý liên
quan để dẫn đến chủ đề Sinh nhật trong bài học hôm nay.
2. Khởi động(2’) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho học sinh thích thú trong học tập. - Giới thiệu bài học. - HS mở SHS trang 150. b. Nội dung:
- HS làm việc nhóm đôi, quan sát - GV yêu cầu HS lấy SHS.
tranh khởi động (tranh minh họa
chủ đề), nêu những từ ngữ có liên
quan đến chủ đề (bánh, sinh nhật,
vui tươi, gia đình, bạn bè, hộp quà, bập bênh, vui chơi, …).
- HS quan sát tranh khởi động nói
về các sự vật, hoạt động, trạng thái
trong tranh (đón sinh nhật, quà bánh, bập bênh).
- GV viết lên bảng các từ ngữ học sinh
- HS nêu các tiếng đã tìm (bánh,
vừa nêu (hoặc GV đính thẻ từ đã ghi
sinh, bênh); phát hiện điểm giống
sẵn: sinh nhật, bánh kem, bập bênh). nhau giữa các tiếng.
- Các con hãy tìm điểm giống nhau
- HS phát hiện ra các vần anh, ênh,
giữa các tiếng vừa tìm được. inh.
- GV chốt nội dung tranh và giới thiệu tên bài mới.
- GV ghi tựa bài lên bảng: anh, ênh, inh - HS lắng nghe và quan sát chữ ghi tựa bài.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới (10’) - Mục tiêu:
+ Nhận diên và đọc đúng các vần anh, ênh, inh.
+ Phân biệt được các vần anh, ênh, inh.
+ Nhận diện, phân tích và đánh vần
đúng mô hình tiếng đại diện có vần kết thúc bằng “nh”. - Nội dung:
3.1. Nhận diện vần mới: a. Nhận diện vần anh:
- GV giới thiệu vần anh.
- HS quan sát, phân tích vần anh
(gồm âm a và âm nh, âm a đứng trước âm nh). - HS nhận xét, bổ sung.
- HS gắn bảng cài vần anh. - GV quan sát, kiểm tra.
- HS đánh vần vần anh: a- nhờ- anh.
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
b. Nhận diện vần ênh (tương tự như với -HS đánh vần: ê-nhờ-ênh. vần anh).
-HS đánh vần: i-nhờ-inh.
c. Nhận diện vần inh (tương tự như với -HS so sánh vần anh, ênh, inh. vần anh).
-HS nêu điểm giống nhau: đều có âm nh đứng cuối vần.
d. Tìm điểm giống nhau giữa các vần anh, ênh, inh.
3.2.Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng.
a. Nhận diện và đánh vần mô hình -HS quan sát và phân tích tiếng đại tiếng
diện- bánh (gồm âm b, vần anh và
- GV giới thiệu mô hình tiếng có kết thanh sắc). thúc bằng “nh”.
-HS đánh vần tiếng đại diện theo mô hình:
bờ-anh-banh-sắc-bánh
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS thực hiện cá nhân: lanh, cảnh,
thanh, sinh, mình, bênh, khênh,
-GV nhận xét và yêu cầu đánh vần tiếng mênh (HS thay đổi trong mô hình khác.
tiếng rồi đánh vần: lờ-anh-lanh; cờ-
anh-canh-hỏi-cảnh; mờ-inh-minh- huyền-mình; …).
- HS nhận xét, đánh giá. -GV nhận xét.
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa (10’)
- Mục tiêu: HS đánh vần và đọc trơn
được các từ khóa: bánh kem, bập bênh, bình. - Nội dung:
4.1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa - HS mở SHS trang 150. bánh kem.
-HS phát hiện từ khóa bánh kem, GV yêu cầu HS lấy SGK.
vần anh trong tiếng bánh của từ bánh kem.
- HS đánh vần tiếng khóa bánh: bờ- anh-banh-sắc-bánh.
- HS đọc trơn từ khóa: bánh kem
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS đánh vần tiếng khóa bênh và đọc trơn từ
4.2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa bập bênh. bập bênh.
-HS đọc trơn từ khóa bình.
4.3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa bình.
5. Tập viết (13’) - Mục tiêu:
+ Viết được các vần anh, ênh, inh và các
tiếng, từ ngữ: bánh, bập bênh, bình.
+ Viết đúng cách viết nối thuận lợi và nối không thuận lợi - Nội dung:
5.1. Viết vào bảng con
a.Viết vần anh và từ bánh. - Viết vần anh
-HS lắng nghe và quan sát, phân tích cấ
+GV nêu quy trình và viết mẫu.
u tạo vần anh (gồm chữ a
đứng trước, chữ nh đứng sau).
-HS viết vần anh vào bảng con.
+GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết
của học sinh. Lưu ý HS cách nối nét
-HS nhận xét bài viết của mình, của giữa các chữ. bạn, sửa lỗi nếu có. - Viết từ bánh
- HS lắng nghe, quan sát và phân tích cấ
+GV nêu quy trình và viết mẫu.
u tạo chữ bánh (chữ b đứng
trước, chữ a đứng sau, dấu ghi thanh sắc đặt trên chữ a).
-HS viết từ bánh vào bảng con.
-HS nhận xét bài viết của mình, của
+GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết bạn, sửa lỗi nếu có. của học sinh. - HS viết bảng con. - HS viết bảng con.
a. Viết vần ênh và từ bập bênh.
b. Viết vần inh và từ bình.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
5.2.Viết vào vở tập viết:
- HS viết vào VTV: anh, bánh, ênh,
-GV yêu cầu học sinh lấy vở tập viết, bập bênh, inh, bình. bút.
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có.
- HS tự chọn biểu tượng đánh giá
phù hợp với kết quả bài viết của mình.
5.3.Tập viết hạ cỡ chữ: - HS lắng nghe.
- GV giới thiệu lại kĩ thuật hạ cỡ chữ
- HS viết vào bảng con các chữ theo
theo nhóm chữ có độ cao 2 ô li. yêu cầu - HS vào vở. -Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn (20’)
- Mục tiêu: Đọc trơn, hiểu nghĩa các từ
mở rộng và bài ứng dụng. - Nội dung:
6.1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
-GV yêu cầu HS lấy SGK trang 151.
- HS mở SGK trang 151, quan sát tranh
và thảo luận nhóm đôi, đánh vần, đọc
trơn các từ mở rộng chứa vần anh,ênh,
inh (chụp ảnh, công kênh, gia đình).
- HS giải thích nghĩa của các từ mở rộng.
- HS đặt câu có từ mở rộng.
- HS tìm thêm các từ có chứa anh, ênh, inh và đặt câu. -HS nhận xét, đánh giá.
6.2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung
bài đọc ứng dụng: -HS lắng nghe.
-GV đọc mẫu bài: “Mừng sinh nhật ở
lớp (trên màn hình hoặc ở bảng phụ).
-HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- HS đánh vần nhỏ tiếng có âm, vần
khó và đọc thành tiếng bài đọc.
- HS trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung của đoạn, bài. -GV nêu câu hỏi gợi ý: - HS nhận xét, bổ sung.
+ Vào đầu mỗi tháng, lớp của bạn có gì vui?
+ Nhóm chuẩn bị những gì để mừng sinh nhật bạn?
+ Cả lớp làm gì trong ngày đó?
+ Em có thích được tổ chức sinh nhật ở lớp không?
7. Hoạt động mở rộng (10’) - Mục tiêu:
Học sinh hiểu và thực hiện theo yêu
cầu của HĐMR là: Nói lời cảm ơn khi
được nhận lời chúc mừng sinh nhật,
-HS đọc câu lệnh: Nói lời cảm ơn.
nhận quà, lời chúc mừng nói chung. - Nội dung: + GV giới thiệu tranh.
- HS quan sát tranh, đọc câu trong bóng + GV yêu cầu HS làm nói, phát hiệ việc theo nhóm. n nội dung tranh.
+ GV có thể nêu câu hỏi gợi ý để HS
- HS thảo luận nhóm đôi, phân công nói đượ sắm vai. c theo nội dung tranh:
Tranh vẽ ai? Họ đang làm gì? Nói lời
cảm ơn khi nào? Cảm ơn về điều gì?
Cảm ơn như thế nào? (thể hiện qua ánh
mắt, cử chỉ, điệu bộ, khoảng cách, …). - HS trình bày sắm vai nói lời cảm ơn
đáp để lại lời chúc mừng trước lớp.
- HS cả lớp nhận xét, khen.
-GV yêu cầu HS vận dụng nói lời cảm
-HS vận dụng nói lời cảm ơn khi sinh ơn.
hoạt ở nhà, khi tham gia các hoạt động ở trường, …
-HS đánh giá- đánh giá đồng đẳng.
8. Củng cố, dặn dò (5’)
-GV hướng dẫn đọc viết thêm ở nhà, ở
- HS nhận diện lại tiếng, từ ngữ có
giờ tự học, đọc mở rộng (lưu ý hướng anh, ênh, inh.
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề
-HS đọc lại toàn bộ bài học. của tuần).
-GV nhận xét tiết học – tuyên dương
-HS biết chuẩn bị cho bài học sau (bài 2: ươu).
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 15: SINH NHẬT BÀI 2: ươu I. MỤC TIÊU
1 Yêu cầu cần đạt
Qua bài học, học sinh:
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ươu (gia đình đi xem vườn thú, ở đó
có hươu sao, chim khướu, lạc đà, lạc đà có bướu trên lưng, có nhiều cây xanh, …)
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ươu. Đánh vần, ghép tiếng và
hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối “u”.
- Viết được vần ươu và từ ngữ có vần ươu. Viết đúng cách viết nối thuận lợi và nối không thuận lợi.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng (khướu, ốc bươu, bướu lạc đà);
đọc được bài ứng dụng (Những món quà ngộ nghĩnh) và hiểu nội dung của bài ứng
dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
2. Phẩm chất, năng lực a) Phẩm chất:
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết; rèn luyện phẩm chất
trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá. b) Năng lực:
- Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
3. Vận dụng được kiến thức kĩ năng được hình thành trong bài học để giải
quyết vấn đề thực tiễn.
II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên
- Sách giáo viên, kế hoạch bài dạy. - Thẻ từ.
- Tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ.
- Tranh chủ đề (nếu có).
- Đồ dùng phục vụ trò chơi để kiểm tra bài cũ. 2. Học sinh - Bảng cài. - Sách học sinh. - Bảng con. - Vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TIẾT 1
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (5’)
- GV tổ chức trò chơi: “Đi chợ”.
- HS chọn thẻ từ hoặc thẻ hình ảnh các
con vật ghi từ có tiếng chứa vần anh, ênh, inh. - HS đọc từ:
+ anh: hộp bánh, cây xanh, hình ảnh.
+ ênh: lênh khênh, bập bênh, mênh mông.
+ inh: học sinh, xinh đẹp, bình minh
+ HS nói câu có từ vừa đọc. -HS nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét chung.
- GV khéo léo nêu câu chuyển ý liên
quan để dẫn đến bài học hôm nay.
2. Khởi động (2’) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho học sinh thích thú trong học tập. - Giới thiệu bài học. b. Nội dung: - HS mở SHS trang 152. - GV yêu cầu HS lấy SHS.
- HS làm việc nhóm đôi. HS quan sát
tranh khởi động nói ra những từ chứa
tiếng có vần ươu (hươu sao, chim khướu, bướ u của con lạc đà).
- HS nêu các tiếng đã tìm (hươu,
khướu, bướu); phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng.
- HS phát hiện ra vần ươu.
- GV viết lên bảng các từ ngữ học sinh
vừa nêu (hoặc GV đính thẻ từ đã ghi
sẵn: hươu, khướu, bướu).
- HS lắng nghe và quan sát chữ ghi tựa bài.
- Các con hãy tìm điểm giống nhau
giữa các tiếng vừa tìm được.
- GV chốt nội dung tranh và giới thiệu tên bài mới.
- GV ghi tựa bài lên bảng: ươu
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới (10’) - Mục tiêu:
+ Nhận diên và đọc đúng vần ươu.
+ Nhận diện, phân tích và đánh vần
đúng mô hình tiếng đại diện có vần kết thúc bằng “u”.
- HS quan sát, phân tích vần ươu (gồm
âm đôi ươ và âm u, âm đôi ươ đứng - Nội dung: trước âm u).
3.1. Nhận diện vần mới: - HS nhận xét, bổ sung.
a. Nhận diện vần ươu:
- HS gắn bảng cài vần ươu.
- GV giới thiệu vần ươu.
- HS đánh vần vần ươu: ư- ơ- u- ươu
(cá nhân, nhóm, đồng thanh). GV quan sát, kiểm tra.
3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng.
a. Nhận diện và đánh vần mô hình
-HS quan sát và phân tích tiếng đại tiếng
diện- hươu (gồm âm h đứng trước vần
- GV giới thiệu mô hình tiếng có kết ươu). thúc bằng “u”.
-HS đánh vần tiếng đại diện theo mô
hình: hờ- ươu- hươu (cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS thực hiện cá nhân: rượu, khướu, nướu, … (không bắ
-GV nhận xét và yêu cầu đánh vần tiếng t buộc). khác.
- HS nhận xét, đánh giá. GV nhận xét.
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa(5’)
- Mục tiêu: HS đánh vần và đọc trơn
được từ khóa: hươu sao. - HS mở SHS trang 152. - Nội dung:
-HS phát hiện từ khóa hươu sao, vần
GV yêu cầu HS lấy SGK.
ươu trong tiếng hươu của từ hươu sao.
- HS đánh vần tiếng khóa hươu: hờ- ươu- hươu.
- HS đọc trơn từ khóa: hươu sao
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
5. Tập viết (18’) - Mục tiêu:
+ Viết được vần ươu và từ ngữ: hươu sao.
+ Viết đúng cách viết nối thuận lợi và nối không thuận lợi - Nội dung:
5.1.Viết vào bảng con: c. Viết vần ươu.
+GV nêu quy trình và viết mẫu.
+GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết
của học sinh. Lưu ý HS cách nối nét giữa các chữ.
-HS lắng nghe và quan sát, phân tích
d. Viết từ hươu sao
cấu tạo vần ươu (gồm chữ ư đứng
+GV nêu quy trình và viết mẫu.
trước, chữ ơ đứng giữa, chữ u đứng sau cùng).
-HS viết vần anh vào bảng con.
+GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết -HS nhận xét bài viết của mình, của của học sinh. bạn, sửa lỗi nếu có.
5.2.Viết vào vở tập viết:
- HS lắng nghe, quan sát và phân tích
cấu tạo chữ hươu (chữ h đứng trước,
-GV yêu cầu học sinh lấy vở tập viết, vần ươu đứng sau). bút.
-HS viết từ hươu sao vào bảng con.
-HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viết vào VTV: ươu, hươu sao.
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có.
5.3. Tập viết hạ cỡ chữ:
- HS tự chọn biểu tượng đánh giá phù
- GV giới thiệu lại kĩ thuật hạ cỡ chữ
hợp với kết quả bài viết của mình.
theo nhóm chữ có độ cao 2 ô li. - HS lắng nghe.
- HS viết vào bảng con các chữ theo yêu cầu
- HS viết vào vở các con chữ nêu trên. -Nhận xét tiết học TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn (20’)
- Mục tiêu: Đọc trơn, hiểu nghĩa các từ
mở rộng và bài ứng dụng. - Nội dung:
6.1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
-GV yêu cầu HS lấy SGK trang 153.
- HS mở SGK trang 153, quan sát tranh
và thảo luận nhóm đôi, đánh vần, đọc
trơn các từ mở rộng chứa vần ươu
(khướu, ốc bươu, bướu lạc đà).
- HS giải thích nghĩa của các từ mở rộng.
- HS đặt câu có từ mở rộng.
- HS tìm thêm các từ có chứa vần ươu và đặt câu. -HS nhận xét, đánh giá.
6.2 .Đọc trơn và tìm hiểu nội dung
bài đọc ứng dụng:
-GV đọc mẫu bài: “Những món quà
ngộ nghĩnh” (trên màn hình hoặc ở bảng phụ). -HS lắng nghe. -GV nêu câu hỏi gợi ý:
-HS tìm tiếng chứa vần mới học có
+ Quà sinh nhật của Thịnh có những trong bài đọc. gì?
- HS đánh vần nhỏ tiếng có âm, vần
+ Cái mũ len có hình gì? Cục len đính khó (ngộ nghĩnh, Thịnh, Hạnh, hình ở đỉnh trông như gì?
chóp, đính, bươu, hươu, thích…) và
+ Cái gối chị Hạnh tặng Thịnh có hình đọc thành tiếng bài đọc. gì?
+ Thịnh cảm thấy thế nào khi được
- HS trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội tặng quà? dung của đoạn, bài.
7. Hoạt động mở rộng (10’) - HS nhận xét, bổ sung. - Mục tiêu:
Học sinh hiểu và thực hiện theo yêu
-HS đọc câu lệnh: Trò chơi gì?
cầu của HĐMR là: Bịt mắt đoán đồ vật.
HS nói được tên, màu sắc và tình cảm
của mình đối với đồ vật đó.
- HS quan sát tranh, đọc câu trong bóng
nói, phát hiện nội dung tranh. - Nội dung: + GV giới thiệu tranh.
- HS thực hiện trò chơi trong nhóm
+ GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm. hoặc trước lớp: HS để đồ chơi, đồ dung
+ GV có thể nêu câu hỏi gợi ý để HS
học tập lên bàn, lấy khăn bịt mắt, cầm
hiểu và thực hiện được theo nội dung
một vật lên rồi nói tên, màu sắc, tình tranh:
cảm của mình đối với vật đó.
Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
Ví dụ: Đây là hộp bút màu xanh. Mình
rất thích. Hộp bút này là quà sinh nhật mẹ tặng cho mình….
- HS nhận diện lại tiếng, từ ngữ có ươu.
-HS đọc lại toàn bộ bài học.
8. Củng cố, dặn dò (5’)
- HS biết chuẩn bị cho bài học sau (bài
-GV hướng dẫn đọc viết thêm ở nhà, ở 3: iêu yêu).
giờ tự học, đọc mở rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề của tuần).
-GV nhận xét tiết học – tuyên dương.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 15: SINH NHẬT BÀI 3: iêu yêu I. MỤC TIÊU
1 Yêu cầu cần đạt:
Qua bài học, học sinh:
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần iêu, yêu (buổi chiều, thả diều, dĩa hạt
điều, ông bà thương yêu cháu, anh chị em yêu quý nhau, …).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần iêu, yêu. Đánh vần, ghép tiếng
và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối “u”.
- Viết được các vần iêu, yêu và các tiếng, từ ngữ có vần iêu, yêu. Viết đúng cách
viết nối thuận lợi và nối không thuận lợi.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được bài ứng dụng và hiểu
nội dung của bài ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
2. Phẩm chất, năng lực a) Phẩm chất:
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
- Rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
- Luôn yêu thương, quan tâm đến những người thân trong gia đình. b) Năng lực:
- Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm.
- ăng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
3. Vận dụng được kiến thức kĩ năng được hình thành trong bài học để giải
quyết vấn đề thực tiễn.
Học sinh biết nói lời chúc mừng phù hợp với từng đối tượng trong hoàn cảnh cụ thể.
II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên
- Sách giáo viên, kế hoạch bài dạy. - Thẻ từ.
- Tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ.
- Tranh chủ đề (nếu có).
- Đồ dùng phục vụ trò chơi để kiểm tra bài cũ. 2. Học sinh - Bảng cài. - Sách học sinh. - Bảng con. - Vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TIẾT 1
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (5’)
- GV tổ chức trò chơi: “Chọn quả mà
- HS chọn 1hình quả, ở mỗi quả ghi từ em thích”.
có tiếng chứa vần ươu. - HS đọc từ:
+ hươu cao cổ, bầu rượu, chim khướu, ốc bươu, bướ u cổ.
- GV yêu cầu HS lấy bảng con.
- HS nhận xét, đánh giá.
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS viết bảng con từ hươu sao.
- HS mở SHS trang 153 đọc bài
“Những món quà ngộ nghĩnh” và trả lời câu hỏi của GV:
+ Để mừng sinh nhật Thịnh, Chị Hạnh
đan cho Thịnh vật gì, trông giống như gì?
+ Chị Hạnh còn tặng Thịnh vật gì nữa? -HS nhận xét bạn. - GV nhận xét chung.
- GV nêu câu chuyển ý liên quan để
dẫn đến bài học hôm nay.
2. Khởi động (2’) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho học sinh thích thú trong học tập. - Giới thiệu bài học. b. Nội dung: - GV yêu cầu HS lấy SHS.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu - HS mở SHS trang 154.
những gì đã thấy trong tranh.
- HS làm việc nhóm đôi, quan sát tranh
khởi động nói về các sự vật, hoạt động,
trạng thái trong tranh (các bé thả diều,
buổi chiều, dĩa hạt điều, bánh sinh
nhật, ông bà nhìn các cháu yêu thương, các em bé vui tươi, …).
- GV viết lên bảng các từ ngữ học sinh
- HS nêu các tiếng đã tìm (diều, chiều,
vừa nêu (hoặc GV đính thẻ từ đã ghi
điều, yêu); phát hiện điểm giống nhau
sẵn: diều, chiều, điều, yêu). giữa các tiếng.
- Các con hãy tìm điểm giống nhau
- HS phát hiện ra các vần iêu, yêu.
giữa các tiếng vừa tìm được.
- GV chốt nội dung tranh và giới thiệu
- HS lắng nghe và quan sát chữ ghi tựa tên bài mới. bài.
- GV ghi tựa bài lên bảng: iêu yêu
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới (10’) - Mục tiêu:
+ Nhận diện và đọc đúng các vần iêu, yêu.
+ Phân biệt được các vần iêu, yêu.
+ Nhận diện, phân tích và đánh vần
đúng mô hình tiếng đại diện có vần kết thúc bằng “u”. - Nội dung:
3.1.Nhận diện vần mới
- HS quan sát, phân tích vần iêu (gồm
âm đôi iê và âm u, âm đôi iê đứng a. Nhận diện vần iêu: trước âm u).
- GV giới thiệu vần iêu. - HS nhận xét, bổ sung.
- HS gắn bảng cài vần iêu.
- HS đánh vần vần iêu: i- ê- iêu.
(cá nhân, nhóm, đồng thanh). - GV quan sát, kiểm tra.
-HS đánh vần: y-ê-yêu (cá nhân, nhóm, đồng thanh).
- HS so sánh vần iêu, yêu.
b.Nhận diện vần yêu (tương tự như với -HS nêu điểm giống nhau: phát âm vần iêu).
giống nhau và đều có âm u đứng cuối vần.
c.Tìm điểm giống nhau giữa các vần iêu, yêu.
3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng.
a. Nhận diện và đánh vần mô hình
-HS quan sát và phân tích tiếng đại tiếng
diện- điều (gồm âm đ, vần iêu và
- GV giới thiệu mô hình tiếng có vần kết thanh huyền). thúc bằng “u”.
-HS đánh vần tiếng đại diện theo mô
hình: đờ-iêu-điêu-huyền-điều (cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS thực hiện cá nhân: hiếu, thiểu,
-GV nhận xét và yêu cầu đánh vần tiếng liễu, riêu, chiều, nhiều… (HS thay đổi
trong mô hình tiếng rồi đánh vần: hờ- khác.
iêu-hiêu-sắc-hiếu; thờ-iêu-thiêu-hỏi-
thiểu; lờ -iêu-ngã- liễu; chờ- iêu-
chiêu- huyền- chiều; …)
- HS nhận xét, đánh giá. -GV nhận xét.
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa (5’)
- Mục tiêu: HS đánh vần và đọc trơn
được các từ khóa: hạt điều, yêu quý. - Nội dung: - HS mở SHS trang 154.
4.1: Đánh vần và đọc trơn từ khóa hạt -HS phát hiện từ khóa hạt điều, vần điề iêu u.
trong tiếng điều của từ hạt điều. - GV yêu cầu HS lấy SGK.
- HS đánh vần tiếng khóa điều: đờ-
iêu- điêu- huyền- điều.

- HS đọc trơn từ khóa: hạt điều
(cá nhân, nhóm, đồng thanh).
-HS đánh vần tiếng khóa yêu và đọc
- GV giải thích từ hạt điều bằng vật thật. trơn từ yêu quý.
4.2: Đánh vần và đọc trơn từ khóa yêu quý.
5. Tập viết (18’) - Mục tiêu:
+ Viết được các vần iêu, yêu và các từ hạt điều, yêu quý.
+ Viết đúng cách viết nối thuận lợi và nối không thuận lợi. - Nội dung: 5.1. Viết vào bảng con:
- HS lắng nghe và quan sát, phân tích
e. Viết vần iêu và từ hạt điều.
cấu tạo vần iêu (gồm chữ i đứng trước, - Viết vần iêu
chữ ê đứng giữa, chữ u đứng sau cùng).
+ GV nêu quy trình và viết mẫu.
- HS viết vần iêu vào bảng con.
+ GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết - HS nhận xét bài viết của mình, của
của học sinh. Lưu ý HS cách nối nét bạn, sửa lỗi nếu có. giữa các chữ.
- HS lắng nghe, quan sát và phân tích
cấu tạo chữ điều (chữ đ đứng trước, - Viết từ hạt điều
vần iêu đứng sau, dấu ghi thanh huyền + GV nêu quy trình và viế đặt trên chữ t mẫu. ê).
-HS viết từ bánh vào bảng con.
-HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có. - HS viết bảng con.
+ GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của học sinh.
-HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có.
f. Viết vần yêu và từ yêu quý.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viết vào VTV: iêu, hạt điều, yêu, yêu quý.
5.2. Viết vào vở tập viết:
- GV yêu cầu học sinh lấy vở tập viết,
- HS nhận xét bài viết của mình, của bút. bạn, sửa lỗi nếu có.
- HS tự chọn biểu tượng đánh giá phù
hợp với kết quả bài viết của mình. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học TIẾT 2
6.Luyện tập đánh vần, đọc trơn (20 phút)
- Mục tiêu: Đọc trơn, hiểu nghĩa các từ
mở rộng và bài ứng dụng. - Nội dung:
6.1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng (bảng hiệu,
yểu điệu, thả diều, gia đình thân yêu).
-GV yêu cầu HS lấy SGK trang 151.
- HS mở SGK trang 155, quan sát tranh
và thảo luận nhóm đôi, đánh vần, đọc trơn các từ
mở rộng chứa vần iêu, yêu
(bảng hiệu, yểu điệu, thả diều, gia đình thân yêu).
-GV giới thiệu thêm cho HS về hình
- HS giải thích nghĩa của các từ mở
ảnh của các bảng hiệu, về gia đình thân rộng. yêu.
- HS đặt câu có từ mở rộng.
- HS tìm thêm các từ có chứa iêu, yêu
(yếu, biểu, phiếu, khiếu, nhiều…) và đặt câu.
6.2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài -HS nhận xét, đánh giá. đọc ứng dụng:
-GV đọc mẫu bài: “Bức tranh tình yêu”
(trên màn hình hoặc ở bảng phụ). -HS lắng nghe.
-HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- HS đánh vần nhỏ chữ có âm, vần khó
(Diệu, bức tranh, yêu, nhiều, rưng
rưng, cảm động…) và đọc thành tiếng bài đọ c. -GV nêu câu hỏi gợi ý:
- HS trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung của đoạn, bài.
+ Bạn Diệu đã làm gì nhân dịp sinh nhật của mình? - HS nhận xét, bổ sung.
+ Bạn Diệu đã vẽ những gì trong tranh?
+ Cả lớp làm gì trong ngày đó?
+ Diệu viết những chữ gì trên bức tranh?
7. Hoạt động mở rộng (10’) - Mục tiêu:
Học sinh hiểu và thực hiện theo yêu
cầu của HĐMR là: Nói lời chúc mừng nhân dịp sinh nhật. - Nội dung: + GV giới thiệu tranh.
+ GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
-HS đọc câu lệnh: Nói lời chúc mừng.
+ GV có thể nêu câu hỏi gợi ý để HS
nói được theo nội dung tranh:
- HS quan sát tranh, phát hiện nội dung tranh.
Tranh vẽ ai? Họ đang làm gì? Nói lời
chúc mừng khi nào? Chúc mừng về
- HS thảo luận nhóm đôi, phân công
điều gì? Chúc mừng như thế nào? (thể sắm vai.
hiện qua ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ,
gương mặt, khoảng cách, …).
- HS trình bày sắm vai nói lời chúc
mừng sinh nhật ông bà/cha mẹ/thầy
cô/anh chị/bạn bè …trước lớp. (HS chú ý dùng từ xưng hô phù hợp).
- HS cả lớp nhận xét, khen.
- GV yêu cầu HS vận dụng nói lời chúc mừng.
-HS vận dụng nói lời chúc mừng trong
những tình huống khác khi về nhà, khi
tham gia các hoạt động…
-HS đánh giá- đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, kết hợp giáo dục.
8. Củng cố, dặn dò (5’)
- HS nhận diện lại tiếng, từ ngữ có iêu,
-GV hướng dẫn đọc viết thêm ở nhà, ở yêu.
giờ tự học, đọc mở rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề
-HS đọc lại toàn bộ bài học. của tuần).
-GV nhận xét tiết học – tuyên dương.
-HS biết chuẩn bị cho bài học sau (bài 4: uôi ươi).
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 15: SINH NHẬT BÀI 4: UÔI –ƯƠI I. MỤC TIÊU :
1. Yêu cầu cần đạt:
Qua bài học, học sinh:
- Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề, nếu
có) gợi ra, sử dụng được một số từ khoá sẽ xuất hiện trong bài học thuộc chủ đề.
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng
thái vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần uôi, ươi.
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần uôi- ươi.
- Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối “ i ”.
- Viết được các vần uôi – ươi và các tiếng, từ ngữ có các vần uôi-ươi. Viết đúng
cách, viết nối thuận lợi và nối không thuận lợi.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần uôi- ươi vừa học có nội dung liên quan với bài học.
- Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung
thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên : SGV,VBT,thẻ từ, chữ có các vần uôi-ươi, bảng phụ ghi nội dung cần
luyện đọc, tranh chủ đề.
2. Học sinh : SHS, VTB
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TIẾT 1
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (5’) - HS đọc
- Gọi 2 HS đọc đoạn Bức tranh tình yêu trang 155 - HS viết vào bảng con
- GV cho HS viết vào bảng con : bảng
hiệu, thả diều, yêu quý. - HS thực hiện.
- GV tổ chức cho HS thi đua nói câu có
tiếng chứa vần iêu, yêu.
- GV nhận xét và tuyên dương.
2. Khởi động (2’) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho học sinh thích thú trong học tập. - Giới thiệu bài học.
- HS mở SGK và thảo luận nhóm
- GV yêu cầu HS mở SGK và quan sát đôi.
tranh SGK/156 và nêu nội dung tranh. (
- HS nêu các tiếng đã tìm được ( Thảo luận nhóm đôi.
chuối, muối, bưởi, cười, mười).
- GV yêu cầu HS nêu những điều mình
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa
quan sát được trong tranh ( gợi mở cho các tiếng.
HS nêu được các từ có chứa vần mới).
- HS phát hiện ra vần uôi, ươi
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài
mới và quan sát chữ ghi tên bài ( uôi, ươi)
- GV giới thiệu bài: uôi - ươi
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới (10’)
3.1 Nhận diện vần mới
- HS nhận diện vần mới.
a. Nhận diện vần uôi
- HS quan sát, phân tích vần uôi.
- GV viết vần uôi, ươi đọc mẫu.
- HS dựa vào mô hình để đánh vần.
- HS đánh vần tiếng khóa và đọc trơn tiếng khóa. - GV nhận xét.
- HS trả lời và đọc tiếng khóa.
b. Nhận diện vần ươi ( tương tự vần uôi) HS dựa vào mô hình để đánh vần.
- Ngoài chuối ra thì trên bàn còn có quả
- HS đánh vần tiếng khóa và đọc gì? trơn tiếng khóa.
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần uôi, ươi.
- GV yêu cầu HS so sánh vần uôi, ươi
- HS so sánh sự giống nhau và khác nhau của 2 vần.
- HS so sánh với những vần đã học
có âm "i" đứng cuối.( ai,ui,ơi,. .
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng.
- GV cho HS quan sát mô hình tiếng và
- HS quan sát mô hình tiếng và có
hướng dẫn HS luyện đọc. vần kết thúc bằng "i"
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa (5’)
4.1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa mới nải chuối
- GV nói : " Cô có vần uôi muốn có tiếng
chuối thì làm như thế nào?
- HS phân tích tiếng đại diện. - GV ghi mô hình tiếng
- HS đánh vần tiếng đại diện theo - GV cho HS đánh vần mô hình.
- Có tiếng chuối muốn có từ nải chuối em - HS trả lời làm thế nào?
- GV cho HS xem vật thật nải chuối và - HS quan sát
yêu cầu HS đọc trơn từ khóa. - HS đánh vần
- GV hỏi HS ăn chuối có lợi ích gì? (GV - HS trả lời
giới thiệu thêm nải chuối, quả
chuối,buồng chuối cho HS gắn với thực - HS đọc trơn từ khoá. tế.)
- Nhớ lại xem trong tranh ngoài chuối ra
còn có loại trái cây nào nữa không? - HS trả lời.
- Có từ trái bưởi. Trong từ trái bưởi tiếng
nào chứa vần mới học?
- GV dẫn dắt HS học từ khóa trái bưởi - HS trả lời
giống như từ khóa nải chuối.
- GDKNS : Nên ăn nhiều loại trái cây vì
trái cây có nhiều rất tốt cho sức khỏe.
5.Hoạt động 5: Tập viết (18’)
5.1 Viết vào bảng con:
a. Viết vần uôi và từ nải chuối a1. Viết vần uôi
- GV viết mẫu vần uôi và nêu quy trình
- HS quan sát cách GV viết và phân viết.
tích cấu tạo của vần uôi.
- GV cho HS viết bảng con. - GV nhận xét
- HS viết vào bảng con và nhận xét
bài của mình và của bạn.
a2. Viết từ nải chuối
GV viết mẫu vần uôi và nêu quy trình viết.
HS quan sát cách GV viết và phân
- GV cho HS viết bảng con.
tích cấu tạo của chữ chuối - GV nhận xét
- HS viết vào bảng con và nhận xét
b. Viết vần ươi và từ trái bưởi ( tương tự bài của mình và của bạn. viết uôi, nải chuối)
b. Viết vào vở tập viết: - HS thực hiện - GV yêu cầu HS lấy VTV.
- HS viết vào vở tập viết.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài viết.
- HS nhận xét bài mình, bài bạn và
- GV nhận xét vở của 1 vài HS. sửa lỗi nếu có.
- HS chọn biểu trưng đánh giá phù hợp cho bài của mình.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn (20’)
6.1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và - HS trả lời.
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- GV viên cho HS quan sát tranh và giới
thiệu các từ mở rộng chứa vần uôi, ươi ( - HS giải thích nghĩa các từ mở rộng
chuỗi hạt, tươi cười, buổi sáng, tưới cây) và đặt câu với 1,2 từ mở rộng.
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các
- HS tìm thêm các từ có chứa uôi,
từ mở rộng và đặt câu với 1,2 từ mở ươi và đặt câu. rộng. - HS nhận xét lẫn nhau.
- GV yêu cầu HS tìm thêm các từ có chứa uôi, ươi và đặt câu. VD : tươi, suối, tuổi - GV nhận xét
- HS quan sát và trả lời.
6.2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc: GV cho HS xem
hình các con vật hoạt hình, GV hỏi HS
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
thích con vật nào nhất? GV dẫn dắt qua
- HS đánh vần chữ có âm vần khó ( con vật Mich – ki.
Mich-ki, thắc mắc, khai sinh. - GV đọc mẫu.
- HS tìm hiểu nội dung của đoạn,
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa và bài.
luyện đọc chữ có âm vần khó ( Mich-ki, - HS trả lời. thắc mắc, khai sinh.
- GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn, bài. + Cả nhà Minh làm gì?
+ Đọc dòng chữ mà Minh nhìn thấy khi đi xem phim? - GV nhận xét
- HS đọc “ Điều mình thích trong
7. Hoạt động mở rộng (10’) ngày sinh nhật.”
- GV yêu cầu HS đọc câu lệnh Nói gì? và - HS trả lời : Nói về mong muốn của
quan sát tranh phát hiện nội dung tranh.
bản thân vào ngày sinh nhật của
- GV yêu cầu HS đọc câu trong bóng nói. mình.
- GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu của - HS thực hiện theo nhóm 2 và trình HĐMR . bày trước lớp.
- GV cho HS thực hiện theo nhóm 2 và trình bày trước lớp. - GV nhận xét.
- HS lắng nghe và thực hiện.
8. Củng cố, dặn dò (5’)
- GV cho HS nhận diện lại các tiếng, từ ngữ có uôi, ươi
- GV hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà,
ở giờ tự học; đọc mở rộng ( lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan đến chủ đề của tuần)
- Chuẩn bị cho tiết học sau ( Bài Thực hành)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chủ đề 15: SINH NHẬT
Bài 5 : ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN A. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Phát triển các năng lực đặc thù – năng lực ngôn ngữ :
- Ôn luyện và củng cố được các vần anh, ênh, inh; ươu; iêu, yêu; uôi, ươi.
- Sử dụng được các vần đã học trong tuần để ghép tiếng mới.
- Đánh vần thầm và gia tăng tốc độ đọc trơn bài đọc.
- Thực hiện đúng các bài tập chính tả.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng, tập chép đúng hai dòng thơ.
- Luyện nói và mở rộng vốn từ về chủ đề của tuần học.
2. Phẩm chất, năng lực
a) Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết; rèn
luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá. b) Năng lực:
- Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên:
- Máy chiếu (tranh ảnh) minh họa, thẻ từ,VTV, VBT, SGV.
- Bảng phụ dung ghi nội dung cần rèn đọc. 2. Học sinh: - SHS, bảng con, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC TIẾT 1
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ(5’)
- GV sử dụng trò chơi cài đặt một số từ
ngữ có vần đươc học và có liên quan - HS tham gia trò chơi. đến chủ đề.
- GV cho HS đọc câu, đoạn, viết từ
ngữ; nói câu có chứa tiếng có vần mới
-HS đọc câu, đoạn, viết từ ngữ; nói câu được học.
có chứa tiếng có vần mới được học.
- GV nhận xét, chuyển ý.
2. Khởi động(2’) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho học sinh thích thú trong học tập.
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài ôn - Giới thiệu bài học. tập.
- HS tham gia trò chơi và tìm ra các
3. Ôn tập các vần được học trong vần hôm nay mình ôn. tuần(15’)
-Hs tìm điểm giống nhau giữa các vần
- GV cho HS chơi trò chơi “Ong tìm
anh, ênh, inh; ươu; iêu, yêu; uôi, ươi.
tổ”. GV hướng dẫn luật chơi.
- GV nhận xét và yêu cầu Hs tìm điểm
- HS thực hiện nối tiếp.
giống nhau giữa các vần anh, ênh, inh;
ươu; iêu, yêu; uôi, ươi.

- GV cho HS tìm từ ngữ chứa tiếng có
vần anh, ênh, inh; ươu; iêu, yêu; uôi, ươi. - HS thực hiện cá nhân.
- GV lắng nghe và nhận xét.
- GV yêu cầu HS nói câu có từ ngữ
chứa tiếng có vần vừa tìm .
- GV lắng nghe và chỉnh sửa cho HS. * Nghỉ giữa tiết - HS lắng nghe.
4 . Luyện tập đánh vần, đọc trơn và
- HS vừa nghe GV đọc vừa dung ngón
tìm hiểu nội dung bài đọc.(13’)
trỏ chỉ vào các tiếng có vần được học
- GV yêu cầu HS mở SGK/trang 158
trong tuần (sinh, hạnh, yêu, bánh,
và giới thiệu bài đọc.
linh, quanh, tuổi, tươi cười).
- GV đọc mẫu bài “ Sinh nhật của em” - HS thực hiện.
và yêu cầu HS tìm các tiếng có vần được học trong tuần.
- GV yêu cầu HS đánh vần các tiếng có - HS đọc thành tiếng văn bản.
vần đã học trong tuần ( đánh vần thầm,
từ có mấp máy môi đến không mấp
- HS tìm hiểu về văn bản. HS thảo luận máy môi). nhóm đôi.
- GV yêu cầu HS đọc thành tiếng văn
- HS trình bày trước lớp. bản.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu về văn
bản qua các câu hỏi gợi ý :
+ Hãy cho biết tên của bài em vừa đọc.
+ Ngày sinh nhật của bạn nhỏ trong bài thơ có những gì?
+ Bạn bè làm gì trong ngày sinh nhật
của bạn nhỏ trong bài thơ?
+ Có những nhân vật nào được nhắc đến trong bài?
+ Nêu những hình ảnh em thích có trong bài?
+ Vào ngày sinh nhật của mình, em làm những gì?
GV nhận xét và chuyển sang tiết 2. - HS lắng nghe. TIẾT 2
5. Tập viết và chính tả (7’)
5.1. Tập viết cụm từ ứng dụng
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng
mừng sinh nhật ( GV giải thích nghĩa của cụm từ). - HS sinh tìm (sinh)
- GV yêu cầu HS tìm từ có chứa vần đã học trong tuần .
- HS quan sát và viết cụm từ ứng dụng
- GV hướng dẫn HS viết và phân tích vào vở.
hình thức chữ viết của tiếng trong cụm từ. - GV nhận xét
5.2. Nhìn – viết ( Tập chép)(10’)
- GV cho HS đánh vần các tiếng có vần
ui, ăng trong hai dòng thơ cuối (nếu cần)
- GV yêu cầu HS đọc hai dòng thơ cần - HS đọc hai dòng thơ cần tập chép và
tập chép và lưu ý tiếng, từ khó viết.
lưu ý tiếng, từ khó viết.
Cảm ơn bè bạn/ Chia vui tặng quà.
- HS nghe GV hướng dẫn cách viết chữ đầu dòng thơ – chữ C
- GV hướng dẫn HS chép hai dòng thơ - HS chép hai dòng thơ vào vở ( HS có vào vở. thể dung chữ C in hoa).
- GV hướng dẫn HS kiểm tra bài tập
- HS kiểm tra bài tập chép, sửa lỗi nếu chép, sửa lỗi nếu có. có. - GV nhận xét. * Nghỉ giữa tiết
5.3. Bài tập chính tả
- HS thực hiện bài tập chính tả vào
- HS thực hiện bài tập chính tả vào VBT.
VBT ( Dựa trên cơ sở bài đọc và tên
chủ đề, GV tự soạn bài tập cho HS. Bài
tập chính tả quy tắc hay chính tả
phương ngữ tùy thuộc vào lỗi chính tả
thường gặp/ những trường hợp chính tả
mà GV muốn luyện tập cho HS lớp mình.
- Hs kiểm tra bài làm, tự đánh giá (theo
- GV hướng dẫn HS làm bài và tự đánh hướng dẫn của GV), sửa lỗi nếu có. giá.
- HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp
với kết quả bài làm của mình.
6. Hoạt động mở rộng (5’)
- GV hướng dẫn HS luyện nói chủ đề
- HS luyện nói chủ đề Sinh nhật theo Sinh nhật.
nhóm 4 và trình bày trước lớp.
- GV tổ chức trò chơi : Thổi nến mừng
ngày sinh nhật của em và yêu cầu HS
nói về những hoạt động thường diễn ra
vào một ngày sinh nhật, điều mình mong ước,…
- GV cho HS đọc bài thơ, hát các bài
hát có chứa vần được ôn.
- GV nhận xét, tuyên dương.
7. Củng cố, dặn dò (3’)
- GV cho nhận diện lại tiếng/từ chứa
vần vừa được ôn tập, nhắc lại mô hình vần được học.
- Hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà,
ở giờ tự học, hướng dẫn HS đọc mở rộng.
- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau (
Kể chuyện Sinh nhật đáng nhớ của mèo con) B. KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU : 1.Năng lực chung
Bước đầu biết sử dụng cử chỉ, điệu bộ thích hợp khi nói, kể lại rõ ràng câu chuyện.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Kể từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa và câu hỏi dưới tranh.
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài học và liên hệ bài học trong câu chuyện với bản thân.
- Sử dụng âm lượng, ánh mắt, giọng nói phù hợp với từng đoạn của câu chuyện khi kể.
- Biết tôn trọng bố mẹ, bạn bè; biết chúc mừng, nói và đáp lời chúc mừng.
- Bày tỏ cảm xúc của bản thân với từng nhân vật trong câu chuyện.
+ Năng lực giải quyết vấn đề
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài học và liên hệ bài học trong câu chuyện với bản thân. Năng lực đặc thù + :
- Năng lực sử dung ngôn ngữ của học sinh thể hiện qua nghe và kể lại đúng câu chuyện.
- Biết cách thực hiện hoạt động cá nhân và nhóm. 2. Phẩm chất
- Nhân ái: bày tỏ cảm xúc của bản thân với từng nhân vật trong câu chuyện
- Trung thực: nhận thức và hành động đúng khi nhận xét đánh giá các bạn
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên :
- SGK, mặt nạ các nhân vật bằng giấy bìa hoặc A4 để dùng đóng vai. 2. Học sinh :
- SHS, mặt nạ mèo con, mèo mẹ, gấu, thỏ, sóc ( nếu có)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (5’) a. Ổn định lớp - HS hát b. Kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: HS được củng cố nội dung
câu chuyện tuần trước.
HS nhắc lại câu chuyện kể tuần trước.
-Học sinh trả lời một vài câu hỏi về
- Tên câu chuyện là gì? ( Bạn cùng
truyện kể tuần trước. lớp)
- Câu chuyện kể về những nhân vật nào?( gà, vịt, cáo)
- Câu chuyện kết thúc như thế nào?
- Em thích nhân vật/chi tiết nào nhất? Vì sao? - GV nhận xét
2. Luyện tập nghe và nói (15’)
- HS đánh vần tên truyện.
- GV giới thiệu tên truyện : Sinh nhật
đáng nhớ của mèo con.
HS quan sát tranh minh họa, dựa vào
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
tên truyện, HS phán đoán và trao đổi
minh họa, dựa vào tên truyện, HS phán với bạn về nội dung câu chuyện.
đoán và trao đổi với bạn về nội dung - HS thảo luận nhóm 4.
câu chuyện theo các câu hỏi gợi ý :
- Trong các bức tranh có những con vật nào?
- Những con vật nào xuất hiện nhiều?
- Câu chuyện diễn ra ở đâu?
- Chuyện gì xảy ra trong ngày sinh nhật mèo con ?
- Câu chuyện kết thúc thế nào?
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài mới.
3. Luyện tập nghe kể chuyện và kể chuyện.(10’) - HS lắng nghe.
-GV kể cho HS nghe câu chuyện Sinh
nhật đáng nhớ của mèo con.
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời dưới mỗi tranh.
câu hỏi dưới mỗi tranh.
- HS thực hiện nhóm đôi.
- GV giúp HS phát triển ý tưởng và lời - HS trao đổi với bạn về nội dung tranh.
nói bằng các kĩ thuật mở rộng ý và
- HS kể từng đoạn của câu chuyện với thêm từ ngữ.
bạn trong nhóm và trước lớp.
- GV sử dụng các câu hỏi phụ :
- HS nhận xét, đánh giá về các nhân vật
+ Bức tranh 1,2,3,4 có mấy nhân vật? và nội dung câu chuyện.
+ Những nhân vật đó đang làm gì/ ở
+ Nhờ đâu mà mèo con nhận ra mình đâu? đã sai?
+ Tranh 1 và 3, em thấy gương mặt
+ Qua câu chuyện, em rút ra được
mèo con như thế nào khi nhận quà của những điều gì không nên làm? mẹ và các bạn?
+ Em thích nhân vật nào ? Vì sao?
Em nghĩ mẹ và các bạn sẽ cảm thấy như thế nào?
- Các nhóm lên trình bày, nhóm bạn
- GV cho từng nhóm lên đóng vai và
khác nhận xét, đánh giá.
dùng các mặt nạ các con vật để minh họa.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò(5’)
- GV yêu cầu HS nhắc lại tên truyện,
nhân vật yêu thích, lí do yêu thích.
- HS nhắc lại tên truyện, nhân vật yêu
- Khuyến khích HS đọc, nghe kể thêm thích, lí do yêu thích.
truyện ở nhà.( GV o dẫn HS đọc mở
- HS biết đọc, nghe kể thêm truyện ở
rộng ( tên sách, tên truyện, trang mở nhà. rộng)
- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau (
Chủ đề Ước mơ).
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………