Chủ đề 19: Ngàn hoa kheo sắc | Bài 2 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 19: NGÀN HOA KHOE SẮC
BÀI 2: UÊ - UY
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS:
1. Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái
vẽ trong tranh có tên gọi cha uê, uy ( huy chương, hoa huệ, thiên tuế, ruy băng, thủy
tiên…)
2. Nhn diện được vần uê, uy, tiếng có vần uê, uy. Nhận diện được cấu trúc vần bắt
đầu bằng âm /-w-/ (o) (không có âm cuối), đánh vần và ghép tiếng có vần mới.
3. Đánh vần được tiếng có vn uê, uy.
4. Viết được cỡ chữ nhỏ các vần uê, uy và các tiếng, từ ngữ có các vn uê, uy; tăng
tốc độ viết các từ.
5. Đọc được từ mở rộng và hiểu nga ca các từ đó; đọc được bài ứng dụng và trả lời
được câu hỏi về nội dung bài, tăng tốc độ đọc trơn.
6. Mở rộng hiểu biết v các loài hoa.
7. Phát trin năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động
nhóm; năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề; năng lc ngôn ngữ; năng lực sáng tạo
qua hoạt đng đọc, viết.
8. n luyện phẩm chất chăm chỉ qua hot động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung
thực qua việc thc hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Tranh minh họa, th từ, mẫu chữ có các vn uê, uy, bảng phụ ghi nội
dung cần luyện đọc, phn.
2. Học sinh : SGK, VTV, bút, gôm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- Trò ci: Ô cửa bí mật
+ HS chọn ô cửa và đọc nội dung có sau ô cửa
đó.
- Nội dung các ô cửa : đóa hoa, vàng hoe, hoa
loa kèn, khoe sắc và bài đọc: hoa tháng tư
trang 7
- GV nhận xét và tuyên dương.
- Sau khi HS chọn hết các ô cửa bức tranh của
bài học mới sẽ hin ra.
2. Khởi động
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội
dung tranh. ( Tho lun nhóm đôi )
- GV yêu cầu HS nêu những điều mình quan
sát được trong tranh ( gợi mcho HS nêu
được các từ có chứa vần mới).
- GV giới thiệu bài: uy
3. Nhận diện vần mi, tiếng có vần mới.
3.1. Nhận diện vần mới
a. Nhn diện
- GV cho HS quan sát, phân tích vn uê
- GV hướng dẫn cách đọc: u – ê -
- HS tham gia
- HS thực hiện.
- HS nhận xét
- HS k
- HS nêu được: cả nhà bạn nhỏ đang
đứng trước cây vạn tuế có treo huy
chương, xung quanh có hoa dã quỳ
và hoa thủy tiên, kế bên có bức tranh
vẽ cảnh làng quê.
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa
các tiếng.
- HS phát hiện ra vn uê, uy
- Vần uê có âm u đứng trước, âm ê
đứng sau
- GV nhận xét.
b. Nhận diện vần uy ( tương tự vần )
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần
uê, uy
- GV yêu cầu HS so sánh vần uê, uy
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng,
đọc tiếng, từ khóa.
- GV nói : " Cô có vần uê muốn có tiếng tuế
thì làm như thế nào?
- GV ghi mô hình tiếng
- GV cho HS đánh vn
- tiếng tuế muốn có từ vạn tuế ta làm thế
nào?
- GV yêu cầu HS đọc trơn từ khóa.
- GV cho HS xem tranh cây vạn tuế.
- GV dn dắt HS học mô hình tiếng thủy và
từ ka thủy tiên giống như từ khóa vạn
tuế.
- GV cho HS xem tranh hoa thủy tiên.
4.Tập viết
4.1 Viết vào bng con:
a. Viết vần và từ vạn tuế
Viết vần
- GV viết mẫu vần nêu quy trình viết.
- Nhắc HS tư thế ngồi viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- HS đọc các nhân
- Giống nhau: đều có âm /-u/ đứng
trước.
- Ta thêm âm t trưc vần
- HS đánh vn tiếng đại diện theo
mô hình.
- Thêm tiếng vạn trước tiếng tuế
- HS đọc
- HS quan sát.
- HS thực hiện
- HS xem
- HS quan sát cách GV viết và phân
tích cấu to của vần uê.
- HS viết vào bảng con và nhận xét
bài của mình và của bạn.
- GV nhận xét
Viết từ vạn tuế
GV viết mẫu từ vạn tuế nêu quy trình viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
b. Viết vần uy và từ thủy tiên (tương tự viết
uê, vn tuế)
4.2 Viết vào v tp viết:
- GV yêu cầu HS lấy VTV.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài viết.
- GV nhận xét vở của 1 vài HS.
5. Hoạt đng tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
6.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- GV viên cho HS quant tranh và giới thiệu
các từ mở rộng chứa vn uê, uy (ng quê, uy
nghiêm, xum xuê, nhụy hoa)
- GV cho HS luyện đọc từ theo nhóm.
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở
HS quan sát cách GV viết và phân
tích cấu to của chữ tuế
- HS viết vào bảng con và nhận xét
bài của mình và của bạn.
- HS thực hiện
- HS viết vào vở tập viết.
- HS nhận xét bài mình, bài bạn và
sửa lỗi nếu có.
- HS chọn biểu tng đánh giá phù
hợp cho bài của mình.
- HS đọc
- HS luyện đọc.
- HS giải thích nghĩa các từ mở rộng
- HS tìm thêm các từ có chứa vần
uê, uy.
rộng và tìm thêm từ có vần uê, uy.
- GV nhận xét
6.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc
mở rộng.
- GV đọc mẫu bài đọc
- GV cho HS tìm tiếng, từ có chứa vn mới
học.
- GV hướng dẫn HS m hiểu nghĩa và luyện
đọc tiếng có âm vần khó
- GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn, bài.
- GV cho HS trả lời câu hỏi:
+ Vào dịp lễ hội, Làng hoa Cái Mơn như thế
nào?
+ Những cây cảnh nào khoe dáng uy nghiêm?
- GV nhn xét
7. Hoạt động mở rộng
- GV cho HS đọc câu lệnh
+ GV cho HS đọc nội dung câu đố
- GV cho HS nêu các từ ngữ về hoa loa ken,
có th đặt câu về hoa loa kèn.
8. Củng cố, dặn dò
- GV cho HS nhận diện lại các tiếng, từ ng
uê, uy
- GV hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở giờ tự
học; đọc mở rộng.
- Chuẩn bị cho tiết học sau ( bài oai, oay, oac)
- HS nhận xét lẫn nhau.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- Thủy, huệ, quế, tuế, uy
- HS đánh vn chữ có âm vần khó
- HS luyện đọc
- HS trả lời.
- giải câu đố
- HS thảo luận nm đôi và trả lời
- HS thực hin
- HS lắng nghe và thực hiện.
| 1/5

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 19: NGÀN HOA KHOE SẮC BÀI 2: UÊ - UY I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
1. Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái
vẽ trong tranh có tên gọi chứa uê, uy ( huy chương, hoa huệ, thiên tuế, ruy băng, thủy tiên…)
2. Nhận diện được vần uê, uy, tiếng có vần uê, uy. Nhận diện được cấu trúc vần bắt
đầu bằng âm /-w-/ (o) (không có âm cuối), đánh vần và ghép tiếng có vần mới.
3. Đánh vần được tiếng có vần uê, uy.
4. Viết được cỡ chữ nhỏ các vần uê, uy và các tiếng, từ ngữ có các vần uê, uy; tăng tốc độ viết các từ.
5. Đọc được từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó; đọc được bài ứng dụng và trả lời
được câu hỏi về nội dung bài, tăng tốc độ đọc trơn.
6. Mở rộng hiểu biết về các loài hoa.
7. Phát triển năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động
nhóm; năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề; năng lực ngôn ngữ; năng lực sáng tạo
qua hoạt động đọc, viết.
8. Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung
thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Tranh minh họa, thẻ từ, mẫu chữ có các vần uê, uy, bảng phụ ghi nội
dung cần luyện đọc, phấn.
2. Học sinh : SGK, VTV, bút, gôm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- Trò chơi: Ô cửa bí mật
+ HS chọn ô cửa và đọc nội dung có sau ô cửa - HS tham gia đó.
- Nội dung các ô cửa : đóa hoa, vàng hoe, hoa - HS thực hiện.
loa kèn, khoe sắc và bài đọc: hoa tháng tư trang 7
- GV nhận xét và tuyên dương. - HS nhận xét
- Sau khi HS chọn hết các ô cửa bức tranh của
bài học mới sẽ hiện ra. 2. Khởi động
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội - HS kể
dung tranh. ( Thảo luận nhóm đôi )
- GV yêu cầu HS nêu những điều mình quan
- HS nêu được: cả nhà bạn nhỏ đang
sát được trong tranh ( gợi mở cho HS nêu
đứng trước cây vạn tuế có treo huy
được các từ có chứa vần mới).
chương, xung quanh có hoa dã quỳ
và hoa thủy tiên, kế bên có bức tranh vẽ cảnh làng quê.
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa
- GV giới thiệu bài: uê – uy các tiếng.
- HS phát hiện ra vần uê, uy
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
3.1. Nhận diện vần mới a. Nhận diện uê
- GV cho HS quan sát, phân tích vần uê
- Vần uê có âm u đứng trước, âm ê đứng sau
- GV hướng dẫn cách đọc: u – ê - uê - GV nhận xét. - HS đọc các nhân
b. Nhận diện vần uy ( tương tự vần uê)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần uê, uy
- GV yêu cầu HS so sánh vần uê, uy
- Giống nhau: đều có âm /-u/ đứng trước.
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng,
đọc tiếng, từ khóa.
- GV nói : " Cô có vần uê muốn có tiếng tuế
- Ta thêm âm t ở trước vần uê thì làm như thế nào? - GV ghi mô hình tiếng
- HS đánh vần tiếng đại diện theo - GV cho HS đánh vần mô hình.
- Có tiếng tuế muốn có từ vạn tuế ta làm thế
- Thêm tiếng vạn trước tiếng tuế nào?
- GV yêu cầu HS đọc trơn từ khóa. - HS đọc
- GV cho HS xem tranh cây vạn tuế. - HS quan sát.
- GV dẫn dắt HS học mô hình tiếng thủy và - HS thực hiện
từ khóa thủy tiên giống như từ khóa vạn tuế.
- GV cho HS xem tranh hoa thủy tiên. - HS xem 4.Tập viết
4.1 Viết vào bảng con:
a. Viết vần uê và từ vạn tuế Viết vần uê
- GV viết mẫu vần uê và nêu quy trình viết.
- HS quan sát cách GV viết và phân
- Nhắc HS tư thế ngồi viết.
tích cấu tạo của vần uê.
- GV cho HS viết bảng con.
- HS viết vào bảng con và nhận xét
bài của mình và của bạn. - GV nhận xét
Viết từ vạn tuế
HS quan sát cách GV viết và phân
GV viết mẫu từ vạn tuế và nêu quy trình viết. tích cấu tạo của chữ tuế
- GV cho HS viết bảng con.
- HS viết vào bảng con và nhận xét - GV nhận xét
bài của mình và của bạn. - HS thực hiện
b. Viết vần uy và từ thủy tiên (tương tự viết uê, vạn tuế)
4.2 Viết vào vở tập viết:
- HS viết vào vở tập viết. - GV yêu cầu HS lấy VTV.
- HS nhận xét bài mình, bài bạn và
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài viết. sửa lỗi nếu có.
- GV nhận xét vở của 1 vài HS.
- HS chọn biểu trưng đánh giá phù hợp cho bài của mình.
5. Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài. - HS đọc
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
6.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- GV viên cho HS quan sát tranh và giới thiệu - HS luyện đọc.
các từ mở rộng chứa vần uê, uy (làng quê, uy - HS giải thích nghĩa các từ mở rộng
nghiêm, xum xuê, nhụy hoa)
- GV cho HS luyện đọc từ theo nhóm.
- HS tìm thêm các từ có chứa vần uê, uy.
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở
rộng và tìm thêm từ có vần uê, uy. - HS nhận xét lẫn nhau. - GV nhận xét
6.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng. - GV đọc mẫu bài đọc
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- GV cho HS tìm tiếng, từ có chứa vần mới
- Thủy, huệ, quế, tuế, uy học.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa và luyện
- HS đánh vần chữ có âm vần khó
đọc tiếng có âm vần khó
- GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn, bài. - HS luyện đọc
- GV cho HS trả lời câu hỏi:
+ Vào dịp lễ hội, Làng hoa Cái Mơn như thế - HS trả lời. nào?
+ Những cây cảnh nào khoe dáng uy nghiêm? - GV nhận xét
7. Hoạt động mở rộng
- GV cho HS đọc câu lệnh - giải câu đố
+ GV cho HS đọc nội dung câu đố
- HS thảo luận nhóm đôi và trả lời
- GV cho HS nêu các từ ngữ về hoa loa ken, - HS thực hiện
có thể đặt câu về hoa loa kèn.
8. Củng cố, dặn dò
- GV cho HS nhận diện lại các tiếng, từ ngữ có - HS lắng nghe và thực hiện. uê, uy
- GV hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở giờ tự học; đọc mở rộng.
- Chuẩn bị cho tiết học sau ( bài oai, oay, oac)