Chủ đề 2. Bài 3: Các phép đo(Phần 1) | Bài giảng PowerPoint KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

CHỦ ĐỀ II: CÁC PHÉP ĐO
PHẦN I: ĐO CHIỀU DÀI
LUT CHƠI
Bước 1: Mi HS viết 2 ni dung đã biết 2 ni dung mun biết v:
+ Độ dài cách đo độ dài vào PHT KWL.
+ Khi lượng cách đo khi lượng vào PHT KWL.
+ Thi gian cách đo thi gian vào PHT KWL .
Bước 2:
2.1. Gi HS theo hình thc ngu nhiên, m i HS ch trình bày 1 ni dung
người trình bày sau không trùng vi người trình bày trước.
2.2. Các HS còn li dùng bút màu đỏ đánh du ni dung trùng, bút màu
xanh b sung ni dung chưa vào PHT KWL.
AI NHANH HƠN?
Câu 1: Quan t hình 3.1 cho biết hình tròn màu đỏ 2 hình bằng nhau không?
a
b
Hình 3.1
Câu 2: Hãy sắp xếp các đoạn thẳng (nằm ngang) trên mỗi hình 3.2a 3.2b theo thứ
tự từ ngắn đến dài.
1
2
3
1
2
3
Hình 3.2
a
b
1. Hình th
c
: Hot động cp đôi
2. Th
i g ian
: 3 phút
3. Nhi
m v
: Tr li các câu hi sau
H1. K tên mt s đơn v dùng để độ dài
em biết.
H2. Đin s thích hp vào ch trng:
1,25m = ..... dm
0,1dm = .... mm
….mm = 0,1m
.....cm = 0,5dm
I. ĐƠN V ĐO ĐỘ DÀI
I. ĐƠN V ĐO ĐỘ DÀI
Đơn vị Kí hiệu Đổi ra mét
kilômét
(kilometre) km
100
0m
mét
(metre) m 1m
decimét
(decimetre) dm 0,1m
centimét
(centimetre) cm 0,01m
milimét
(milimetre) mm 0,001m
micrômét
(micrometre) 0,000.001m
nanômét (nanometre)
nm
0,000.000.001m
m
+ Đơn vị chuẩn mét (m)
I. ĐƠN V ĐO ĐỘ DÀI
Hình a
Hình c
Hình b
Hình d
Kể tên các loại thước ở hình 5.1 a, b, c, d
Hình 5.1
Thước kẻ
Thước dây
Thước cuộn
Thước kẹp
Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau:
c)
a) GHĐ : 10cm
ĐCNN: 0,5cm
b) GHĐ : 10cm
ĐCNN: 0,1cm
c) GHĐ : 15cm
ĐCNN: 1cm
Tìm hiểu các bước đo chiều dài
Nhi
m v
:
Bước 1: Tr li các câu B1, B2 nhâ n Phn
I: Đo chiu dài PHT Ch đề 2.
Bước 2: Hot động nhóm theo bàn để tr
li câu hi B3 trong Phn I: Đo chiu dài
PHT Ch đề 2.
Khi đo chiều dài của một vật, ta cần:
Ước lượng chiều dài cần đo.
Chọn dụng cụ đo phù hợp.
Đặt thước dọc theo chiều dài của vật cần đo
sao cho một đầu của thước trùng với vạch số 0
của thước.
Đặt mắt vuông góc với cạnh của thước đầu
kia của vật.
Đọc ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất
với đầu kia của vật.
CÁC BƯỚC ĐO CHIU DÀI BNG THƯỚC
1. Hình thc: HS làm vic theo nhó m theo
bàn.
2. Ni dung: Đo chiu dc, chiu ngang c a
cun sách Vt 6 bng thước.
3. Nhim v:
HS thc hành hoàn thin B4 trong Phn
I: Đo chiu dài PHT Ch đề 2. Báo cáo kết
qu thc hành.
THC HÀNH ĐO CHIU DÀI
Câu 1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng
A. thước đo. B. gang bàn tay.
C. sợi dây. D. bàn chân.
Câu 2. Giới hạn đo của thước
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.
Chọn các đáp án đúng:
LUYỆN TẬP
Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật
A. m
2
B. m C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của
thước trong hình
A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm.
Câu 5. Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước đo mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
(3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài
A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1).
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Hoạt động trải nghiệm
Đo đường kính nắp chai
Dụng cụ: thể dùng
+ dây
+ thước kẻ
+ bút chì
+ giấy A4
+ kéo
Dặn dò
- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập 5. SBT
-
`
| 1/17

Preview text:

CHỦ ĐỀ II: CÁC PHÉP ĐO
PHẦN I: ĐO CHIỀU DÀI AI NHANH HƠN?
LUT CHƠI
• Bước 1: Mỗi HS viết 2 nội dung đã biết và 2 nội dung muốn biết về:
+ Độ dài và cách đo độ dài vào PHT KWL.
+ Khối lượng và cách đo khối lượng vào PHT KWL.
+ Thời gian và cách đo thời gian vào PHT KWL. • Bước 2:
2.1. Gọi HS theo hình thức ngẫu nhiên, mỗi HS chỉ trình bày 1 nội dung và
người trình bày sau không trùng với người trình bày trước.
2.2. Các HS còn lại dùng bút màu đỏ đánh dấu nội dung trùng, và bút màu
xanh bổ sung nội dung chưa có vào PHT KWL.
Câu 1: Quan sát hình 3.1 và cho biết hình tròn màu đỏ ở 2 hình có bằng nhau không? a b Hình 3.1
Câu 2: Hãy sắp xếp các đoạn thẳng (nằm ngang) trên mỗi hình 3.2a và 3.2b theo thứ
tự từ ngắn đến dài.
1 1 2 2 3 3 a Hình 3.2 b
I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
1. Hình thc: Hoạt động cặp đôi
2. Thi gian: 3 phút
3. Nhim v: Trả lời các câu hỏi sau
H1. Kể tên một số đơn vị dùng để độ dài mà em biết.
H2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1,25m = ..... dm 0,1dm = .... mm ….mm = 0,1m .....cm = 0,5dm
I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI Đơn vị Kí hiệu Đổi ra mét kilômét (kilometre) km 1000m mét (metre) m 1m decimét (decimetre) dm 0,1m centimét (centimetre) cm 0,01m milimét (milimetre) mm 0,001m micrômét (micrometre) m 0,000.001m nanômét (nanometre) nm 0,000.000.001m
I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
+ Đơn vị chuẩn là mét (m)
Kể tên các loại thước ở hình 5.1 a, b, c, d Hình a Thước kẻ Hình b Thước dây Hình c Thước cuộn Hình d Thước kẹp Hình 5.1
Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau: a) GHĐ : 10cm ĐCNN: 0,5cm b) GHĐ : 10cm ĐCNN: 0,1cm c) c) GHĐ : 15cm ĐCNN: 1cm
Tìm hiểu các bước đo chiều dài
Nhim v:
Bước 1: Trả lời các câu B1, B2 cá nhân Phần
I: Đo chiều dài PHT Chủ đề 2.
Bước 2: Hoạt động nhóm theo bàn để trả
lời câu hỏi B3 trong Phần I: Đo chiều dài PHT Chủ đề 2.
CÁC BƯỚC ĐO CHIU DÀI BNG THƯỚC
Khi đo chiều dài của một vật, ta cần:
Ước lượng chiều dài cần đo.
Chọn dụng cụ đo phù hợp.
Đặt thước dọc theo chiều dài của vật cần đo
sao cho một đầu của thước trùng với vạch số 0 của thước.
Đặt mắt vuông góc với cạnh của thước ở đầu kia của vật.
Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất
với đầu kia của vật.
THC HÀNH ĐO CHIU DÀI
1. Hình thc: HS làm việc theo nhóm theo bàn.
2. Ni dung: Đo chiều dọc, chiều ngang của
cuốn sách Vật lý 6 bằng thước. 3. Nhim v:
• HS thực hành và hoàn thiện B4 trong Phần
I: Đo chiều dài PHT Chủ đề 2. Báo cáo kết quả thực hành. LUYỆN TẬP
Chọn các đáp án đúng:
Câu 1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng A. thước đo. B. gang bàn tay. C. sợi dây. D. bàn chân.
Câu 2. Giới hạn đo của thước là
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.

Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là A. m2 B. m
C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình
A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm
B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm.
D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm.
Câu 5. Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
(3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Hoạt động trải nghiệm Đo đường kính nắp chai
Dụng cụ: Có thể dùng + dây + thước kẻ + bút chì + giấy A4 + kéo Dặn dò
- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập 5. SBT - `