Chủ đề 2: Bé và ba | Bài 2 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo
Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.
Chủ đề: Giáo án Tiếng Việt 1
Môn: Tiếng Việt 1
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ Bài 2: Ô, ô I.MỤC TIÊU
− Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt
động được vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm ô.
− Đọc được chữ ô, ~. Viết được chữ ô, cỗ , và số 7.
− Nhận biết được tiếng có âm chữ ô, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ ô.
− Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ ô.
− Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
− Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC − SHS,VTV, SGV
− Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,
− Thẻ chữ ô ( in thường, in hoa, viết thường)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1
1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ − HS hát 2.Khởi động
+ Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về
các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi chứa chữ ô
+ Phương pháp: Nhóm đôi, đàm thoại,
• Tranh vẽ: tô,nấu cỗ,cá rô,cá trực quan.
hố, rỗ, đĩa,nĩa, muỗng,.. + Cách tiến hành : • Các tiếng có âm ô
− Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
• HS quan sát GV viết tên bài
− Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau?
− GV giới thiệu bài: Ô,ô
3.Nhận diện âm chữ mới \
+ Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô (
chữ in hoa, chữ in thường)
+ Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.thảo luận • HS quan sát + Cách tiến hành :
• HS đọc cá nhân, nhóm 2
3.1: Nhận diện âm chữ mới : a.Nhận diện âm ơ :
− Học sinh quan sát chữ ô in thường, in
• Tiếng có thanh ngã và tiếng hoa. không có thanh ngã.
− GV đọc mẫu chữ ô. HS đọc chữ ô. b. Nhận diện dấu ngã
• Muỗng, đĩa, nĩa, ngỗng,
− Các em nghe cô đọc : cô – cỗ , ba – bã, muỗi,..
bo – bõ . Vậy bạn nào tìm ra được điểm
khác nhau giữa 3 cặp từ cô vừa đọc ?
• HS đọc cá nhân, đọc nhóm
− Bạn nào nêu được tiếng có thanh ngã ? đôi cho nhau nghe.
− HS quan sát dấu ngã. GV đọc mẫu dấu ngã − HS đọc • Thêm âm c
Lưu ý : Gv dung cặp từ chỉ khác nhau ở
• Tiếng cô gồm có âm c và
một điểm thanh nặng, kèm theo tranh
âm ô, âm c đứng trước, âm ô mimh họa. đứng sau.
3.2 : Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng • Cờ - ô – cô
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm ô
• Tiếng cỗ gồm âm c và âm ô
− Có âm ô rồi, để được tiếng “cô ”ta thêm và thanh ngã, âm c đứng âm gì nào ?
trước,âm ô đứng sau, dấu − Phân tích tiếng cô ngã đặt trên âm ô.
− Bạn nào đánh vần giúp cô ?
• Cờ - ô – cô – ngã – cỗ
b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có • HS đọc cá nhân thanh ngã
− Hs quan sát mô hình, đánh vần tiếng cỗ và phân tích tiếng cỗ.
− Bạn nào đánh vần giúp tiếng “cỗ ”? − Hs đọc
• Trong tiếng cô có âm ô
4.Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa mình vừa học
+ Mục tiêu: Đọc được chữ ô, ͙cổ, bố,
+ Phương pháp: thảo luận,vấn đáp, trực • Cờ - ô - cô quan. • cô + Cách tiến hành :
4.1 : Đánh vần và đọc trơn từ khóa bơ
− Các em quan sát mô hình từ khóa cô và xem có âm gì mình vừa học ?
− Bạn nào đánh vần giúp cô ? − Đọc trơn
• Chữ ơ cao 2 ô li, rộng 1,5 ô
li, gồm nét cong kín và dấu
4.2 : Thực hiện tương tự “cỗ” mũ. 5.Tập viết • HS quan sát,
+ Mục tiêu: Viết được chữ ô , cỗ và số • HS viết 7 • H
+ Phương pháp: Vấn đáp, trực quan. • HS quan sát + Cách tiến hành :
• Viết chữ c trước,viết chữ ô a.Viết chữ ô
sau và dấu ngã đặt trên đầu
− GV cho HS phân tích cấu tạo chữ ô.
chữ ô ,chú ý nét nối giữa 2
− GV viết mẫu trên bảng. con chữ.
− HS viết vào bảng con.
− HS nhận xét bài viết của mình, của bạn. b. Viết chữ cỗ
− GV cho HS phân tích cấu tạo chữ cỗ
• Số 7 cao 2 ô li, rộng 1 ô li.
− GV viết mẫu trên bảng.
Số 7 gồm 2 nét là nét ngang
− HS viết vào bảng con. và nét xiên phải. • HS viết vở. d. Viết số 7 • HS nhận xét.
− Tương tự cách làm đối với viết chữ ô
− HS viết vào vở tập viết chữ ô, cỗ và số 7
− HS nhận xét bài viết của mình và của bạn.
− HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp
với kết quả bài của mình. TIẾT 2
6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới
+ Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có
âm chữ ô, nói được câu có từ ngữ chứa
tiếng vừa học.Đọc được và hiểu nghĩa
• ô, cổ, bố , ô tô, ngô, vỗ, của từ : ô,cổ, bố.
chỗ..(tùy năng lực mà các
+ Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, em nêu từ hoặc câu). trực quan, nhóm + Cách tiến hành : • HS quan sát • Cỗ
6.1 :Đánh vần đọc trơn các từ mổ rộng,hiểu • Âm ô nghĩa các từ mở rộng • HS đọc nhóm 2
− Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
− Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm ô
6.2 : Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng :
− GV cho Hs quan sát câu ứng dụng và • hỏi :
Ô tô ( nếu hs gọi là xe hơi + Bà có gì nào ?
gv giải thích thêm xe hơi
+Trong tiếng cỗ có âm nào vừa học ? hay c2n gọi là xe ô tô) − •
GV luyện đọc :Bà có cỗ. Em tập lái ô tô
7.Hoạt động mở rộng
+ Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu bài học
+ Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp + Cách tiến hành :
− Quan sát tranh và phát hiện được điều gì?
− Những nốt nhạc và tranh hai bạn nhỏ
gợi cho chúng bài hát gì nào ?
8.Củng cố, dặn dò
− Cho HS đọc lại bài vừa học
− Viết bài trong vở tập viết ( nếu chưa viết kịp)
− Chuẩn bị bài 3 : V, v