Chủ đề 2: Bé và ba | Bài 6| Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 2:
BÉ VÀ BÀ
BÀI THỰC HÀNH
I.MỤC TIÊU
Giúp HS kể đúng, đọc đúng các âm chữ, du ghi thanh: ơ, ô, ~, v, e, ê.
Nhn diện được âm chữ và dấu ghi thanh được hc trong tiếng, t.
Đánh vần tiếng có âm chữ đưc học và đọc câu ứng dng.
Hiểu được nghĩa của câu đã học mức độ đơn giản.
Phát triển năng lực hợp tác qua việc thc hiện các hoạt động nhóm; phát triển
năng lực gii quyết vấn đề sáng tạo qua vic thc hiện các bài tập.
Rèn luyện phm chất chăm ch qua hoạt động tp viết chữ; rèn luyện phm cht
trung thc qua vic thc hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II.PHƯƠNG TIỆN DY HC
VBT, SHS, SGV
Mt s th từ, câu.
Bng ph ghi các từ ngữ, câu cần thực hành.
III.HOẠT ĐỘNG DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
Mục tiêu: Tạo tâm thế hào hứng khi hc
tập. Ôn lại các kiến thức đã hc.
Phương pháp: trò chơi.
HS tham gia trò chơi: Tớ bo, t bo
HS lên điều khiển trò chơi
Các em sẽ đọc, nói câu chứa tiếng có âm
ch, du thanh đã học
2.Luyn tập đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu ni
dung bài đọc.
Mục tiêu: Đánh vần tiếng có âm chữ đưc
học và đọc câu ứng dng. Hiểu được nghĩa
câu đon giản.
Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
2.1. Luyn tập đánh vần, đọc trơn từ ng
Các em lắng nghe cô đọc và tìm các tiếng
có âm chữ mi học có trong câu: B v bò.
Bé vẽ cò,cá cờ.
Lưu ý: Tùy năng lực HS mà GV yêu cầu
đọc trơn hay đánnh vần.
HS đọc trơn/ đánh vần t chứa âm chữ mi
hc.
2.2. Luyn tập đọc trơn và tìm hiểu ni dung bài
đọc
GV đọc mu
HS đọc.
HS tìm hiểu nghĩa của câu.
HS thc hiện bài tập ni vế câu.
HS nhận xét, đánh giá bài làm của mình và
ca bn.
3.Luyn tp thực hành các âm chữ mi
Mục tiêu: Thực hành các âm chữ mi
Phương pháp: thực hành.
HS lng nghe.
ơ,ô,e,ê,v
HS đọc.
HS lắng nghe, quan sát.
B v bò. Bé vẽ cò, cá cờ.
B v con gì? Bé vẽ con gì?
HS làm bài
HS nhận xét.
HS làm bài
HS nhận xét.
GV hướng dn HS quan sát các kí hiệu
dùng trong vở bài tập để các em thực hin
các bài tập: ni sơ đồ, ni ch, chn t
đúng
HS làm bài tập.
HS nhận xét, đánh giá bài làm của mình,
ca bn.
4.Cng c, dặn dò
Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học.
Phương pháp: Vấn đáp.
Hôm nay các em đã thực hành các bài tập
ôn lại ch đề đầu tiên: Những bài học đầu
tiên. Bây giờ các em hãynhớ đọc lại các
âm chữ , dấu thanh mình đã học cho cô và
các bạn cùng nghe.
Chun b bài mới: Ôn tập và kể chuyn
ơ, ô, ~, v, e, ê.
| 1/3

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ BÀI THỰC HÀNH I.MỤC TIÊU
− Giúp HS kể đúng, đọc đúng các âm chữ, dấu ghi thanh: ơ, ͙ ô, ~, v, e, ê.
− Nhận diện được âm chữ và dấu ghi thanh được học trong tiếng, từ.
− Đánh vần tiếng có âm chữ được học và đọc câu ứng dụng.
− Hiểu được nghĩa của câu đã học ở mức độ đơn giản.
− Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; phát triển
năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo qua việc thực hiện các bài tập.
− Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết chữ; rèn luyện phẩm chất
trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC − VBT, SHS, SGV
− Một số thẻ từ, câu.
− Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu cần thực hành.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
− Mục tiêu: Tạo tâm thế hào hứng khi học
tập. Ôn lại các kiến thức đã học.
− Phương pháp: trò chơi.
• HS tham gia trò chơi: Tớ bảo, tớ bảo
− HS lên điều khiển trò chơi
• Các em sẽ đọc, nói câu chứa tiếng có âm chữ, dấu thanh đã học
2.Luyện tập đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu nội dung bài đọc.
− Mục tiêu: Đánh vần tiếng có âm chữ được
học và đọc câu ứng dụng. Hiểu được nghĩa câu đon giản.
− Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
2.1. Luyện tập đánh vần, đọc trơn từ ngữ − HS lắng nghe.
− Các em lắng nghe cô đọc và tìm các tiếng − ơ,ô,e,ê,v
có âm chữ mới học có trong câu: Bố vẽ bò. Bé vẽ cò,cá cờ. − HS đọc.
− Lưu ý: Tùy năng lực HS mà GV yêu cầu
đọc trơn hay đánnh vần.
− HS đọc trơn/ đánh vần từ chứa âm chữ mới
− HS lắng nghe, quan sát. học.
− Bố vẽ bò. Bé vẽ cò, cá cờ.
2.2. Luyện tập đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài
− Bố vẽ con gì? Bé vẽ con gì? đọc − HS làm bài − GV đọc mẫu − HS nhận xét. − HS đọc.
− HS tìm hiểu nghĩa của câu.
− HS thực hiện bài tập nối vế câu.
− HS nhận xét, đánh giá bài làm của mình và − HS làm bài của bạn. − HS nhận xét.
3.Luyện tập thực hành các âm chữ mới
− Mục tiêu: Thực hành các âm chữ mới
− Phương pháp: thực hành.
• GV hướng dẫn HS quan sát các kí hiệu
dùng trong vở bài tập để các em thực hiện
các bài tập: nối sơ đồ, nối chữ, chọn từ − ơ, ͙ ô, ~, v, e, ê. đúng − • HS làm bài tập.
• HS nhận xét, đánh giá bài làm của mình, của bạn.
4.Củng cố, dặn dò
− Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học.
− Phương pháp: Vấn đáp.
• Hôm nay các em đã thực hành các bài tập
ôn lại chủ đề đầu tiên: Những bài học đầu
tiên. Bây giờ các em hãynhớ và đọc lại các
âm chữ , dấu thanh mình đã học cho cô và các bạn cùng nghe.
• Chuẩn bị bài mới: Ôn tập và kể chuyện