Chủ đề 20: Ngày tuyệt vời | Bài 4 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 20: NGÀY TUYỆT VỜI
BÀI 4:
OĂNG, OAM, OAP
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS:
1. Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái
vẽ trong tranh có tên gọi cha
oăng, oam, oap
trong mạch chung của chủ đ Ngày
tuyệt vời.
2. Nhn diện được vần
oăng, oam, oap
, tiếng có vần oanh, uynh, uych. Nhận diện
được cấu trúc vần bắt đầu bằng âm /-w-/ (o), đánh vần và ghép tiếng chứa vần mới.
3. Đánh vần được tiếng có vn
oăng, oam, oap
4. Viết được cỡ chữ nhỏ các vần
oăng, oam, oap
và các tiếng, từ ngữ có các vần oanh,
uynh, uych; tăng tốc độ viết các từ.
5. Đc được từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó; đọc được bài ứng dụng và trả lời
được câu hỏi về nội dung bài, tăng tốc độ đọc trơn.
6. Mở rộng hiểu biết v biển.
7. Phát trin năng lực giao tiếp, năng lc hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động
nhóm; năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề; năng lc ngôn ngữ; năng lực sáng tạo
qua hoạt đng đọc, viết.
8. n luyện phẩm chất chăm chỉ qua hot động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung
thực qua việc thc hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Tranh minh họa, thẻ từ, video cần cẩu ngoạm hàng, mẫu chữ có các vần
oăng, oam, oap
, bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, phn.
2. Học sinh : SGK, VTV, bút, gôm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- Trò ci: Ô cửa bí mật
+ HS chọn ô cửa và đọc nội dung có sau ô cửa
đó.
- Nội dung các ô cửa: chim vàng oanh, cây
khuynh diệp, huých vai và bài đọc: Những
ngày ba về phép.
- Sau khi HS chọn hết các ô cửa bức tranh của
bài học mới sẽ hin ra.
2. Khởi động
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội
dung tranh. ( Tho lun nhóm đôi )
- GV yêu cầu HS nêu những điều mình quan
sát được trong tranh ( gợi mcho HS nêu
được các từ có chứa vần mới).
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Các bạn nhìn thấy con gì?
+ Cái cần cẩu đang làm ?
+ Tiếng sóng vỗ vào mạng thuyn trông như
thế nào?
- GV giới thiệu bài:
oăng, oam, oap
3. Nhận diện vần mi, tiếng có vần mới.
3.1. Nhận diện vần mới
a. Nhn diện
oăng
- GV cho HS quan sát, phân tích vần
oăng
- HS tham gia
- HS thực hiện.
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS trả lời
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa
các tiếng.
- HS phát hiện ra vn
oăt, uât, uyêt
- Vần oai có âm o đứng đầu, âm ă
đứng giữa và âm ng đứng cuối.
- GV hướng dẫn cách đọc: o – ă ng - oăng
- GV nhận xét.
b. Nhận diện vần
oam
( tương tự vần
oăng
)
c. Nhận diện vần oap ( tương tự vần
oăng
)
d. Tìm điểm giống nhau giữa vần oăng,
oam, oap
- GV yêu cầu HS so sánh các vần ng, oam,
oap
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng,
đọc tiếng, từ khóa.
- GV cho HS xem mô hình tiếng hoẵng và cho
HS phân tích tiếng hoẵng
- GV cho HS đánh vn
- tiếng hoẵng muốn có từ con hoẵng tam
thế nào?
- GV yêu cầu HS đọc trơn từ khóa.
- GV cho HS xem tranh doanh trại.
- GV dn dắt HS học từ ka ngoạm giống
như từ khóa con hoẵng.
- GV cho HS xem video cần cẩu ngoạm hàng
- GV dn dắt HS học mô hình tiếng oạp và
từ ka vỗ ì oạp giống như tiếng hoẵng
từ ka con hoẵng.
- GV gii thích t vỗ ì ạch
4.Tập viết
4.1 Viết vào bng con:
- HS đọc các nhân
- Giống nhau: đều có âm o đứng
đầu.
- Tiếng
hoẵng
gồm có âm h đng
trước vần oăng đng sau, dấu ngã
trên đu âm ă
- HS đánh vn tiếng đại diện theo
mô hình.
- Thêm tiếng con trước tiếng
hoẵng
- HS đọc
- HS quan sát.
- HS thực hiện
- HS quan sát
- HS thực hiện
- HS lắng nghe và quan sát
a. Viết vần oăng và từ con hong
Viết vần oăng
- GV viết mẫu vần ng và nêu quy trình viết.
- Nhắc HS tư thế ngồi viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
Viết từ con hoẵng
GV viết mẫu từ con hong và nêu quy trình
viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
b. Viết vần oam và chữ ngoạm (HDơng tự
viết oăng, con hong)
c. Viết vần oap và từ vỗ ì op (HD tương tự
viết oăng, con hong)
4.2 Viết vào v tp viết:
- GV yêu cầu HS lấy VTV.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài viết.
- GV nhận xét vở ca 1 vài HS.
5. Hoạt đng tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
- HS quan sát cách GV viết và phân
tích cấu to của vần oăng.
- HS viết vào bảng con và nhận xét
bài của mình và của bạn.
HS quan sát cách GV viết và phân
tích cấu to của chữ hoẵng
- HS viết vào bảng con và nhận xét
bài của mình và của bạn.
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS viết vào vở tập viết.
- HS nhận xét bài mình, bài bạn và
sửa lỗi nếu có.
- HS chọn biểu tng đánh giá phù
hợp cho bài của mình.
- HS đọc
6.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- GV viên cho HS quant tranh và giới thiệu
các từ mở rộng chứa vn
ng, oam, oap
(chạy
loăng quăng, râu ria xồm xoàm, ngoáp)
- GV cho HS luyện đọc từ theo nhóm.
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở
rộng và tìm thêm từ có vần
ng, oam, oap
- GV nhận xét
6.2 Đọc trơn m hiểu ni dung bài đọc
mở rộng.
- GV đọc mẫu bài đọc
- GV cho HS tìm tiếng, từ có chứa vn mới
học.
- GV hướng dẫn HS m hiểu nghĩa và luyện
đọc tiếng có âm vần khó
- GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn, bài.
- GV cho HS trả lời câu hỏi:
+ Lần đầu ra biển, Doanh cảm thy thế nào ?
+ Doanh thấy những gì bến cảng ?
- GV nhận xét
7. Hoạt động mở rộng
- GV cho HS đọc câu lệnh
+ GV cho HS hoạt động nhóm 4 nói với bạn
bài thơ hoặc truyn về biển mà em đã đọc.
- GV nhận xét
8. Củng cố, dặn dò
- HS luyện đọc.
- HS giải thích nghĩa các từ mở rộng
- HS tìm thêm các từ có chứa vần
oăng, oam, oap
.
- HS nhận xét lẫn nhau.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
-Doanh, ngoạm, loăng quăng, oạp.
- HS đánh vn chữ có âm vần khó
- HS luyện đọc
- HS trả lời.
- Nói với bn bài thơ hoặc truyn về
biển mà em đã đọc.
- HS thảo luận nm và trình bày.
- HS nhận xét đội bạn
- GV cho HS nhận diện lại các tiếng, từ ng
oăng, oam, oap
- GV hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở giờ tự
học; đọc mở rộng.
- Chuẩn bị cho tiết học sau ( bài ôn tp và kể
chuyn)
- HS lắng nghe và thực hiện
| 1/6

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 20: NGÀY TUYỆT VỜI
BÀI 4: OĂNG, OAM, OAP I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
1. Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái
vẽ trong tranh có tên gọi chứa oăng, oam, oap trong mạch chung của chủ đề Ngày tuyệt vời.
2. Nhận diện được vần oăng, oam, oap, tiếng có vần oanh, uynh, uych. Nhận diện
được cấu trúc vần bắt đầu bằng âm /-w-/ (o), đánh vần và ghép tiếng chứa vần mới.
3. Đánh vần được tiếng có vần oăng, oam, oap
4. Viết được cỡ chữ nhỏ các vần oăng, oam, oap và các tiếng, từ ngữ có các vần oanh,
uynh, uych; tăng tốc độ viết các từ.
5. Đọc được từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó; đọc được bài ứng dụng và trả lời
được câu hỏi về nội dung bài, tăng tốc độ đọc trơn.
6. Mở rộng hiểu biết về biển.
7. Phát triển năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động
nhóm; năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề; năng lực ngôn ngữ; năng lực sáng tạo
qua hoạt động đọc, viết.
8. Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung
thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Tranh minh họa, thẻ từ, video cần cẩu ngoạm hàng, mẫu chữ có các vần
oăng, oam, oap, bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, phấn.
2. Học sinh : SGK, VTV, bút, gôm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- Trò chơi: Ô cửa bí mật
+ HS chọn ô cửa và đọc nội dung có sau ô cửa - HS tham gia đó.
- Nội dung các ô cửa: chim vàng oanh, cây - HS thực hiện.
khuynh diệp, huých vai và bài đọc: Những ngày ba về phép.
- Sau khi HS chọn hết các ô cửa bức tranh của - HS nhận xét
bài học mới sẽ hiện ra. 2. Khởi động
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội - HS nêu
dung tranh. ( Thảo luận nhóm đôi )
- GV yêu cầu HS nêu những điều mình quan
sát được trong tranh ( gợi mở cho HS nêu
được các từ có chứa vần mới). + Tranh vẽ cảnh gì? - HS trả lời
+ Các bạn nhìn thấy con gì?
+ Cái cần cẩu đang làm gì?
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa
+ Tiếng sóng vỗ vào mạng thuyền trông như các tiếng. thế nào?
- HS phát hiện ra vần oăt, uât, uyêt
- GV giới thiệu bài: oăng, oam, oap
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
3.1. Nhận diện vần mới
a. Nhận diện oăng
- GV cho HS quan sát, phân tích vần oăng
- Vần oai có âm o đứng đầu, âm ă
đứng giữa và âm ng đứng cuối.
- GV hướng dẫn cách đọc: o – ă – ng - oăng - HS đọc các nhân - GV nhận xét.
b. Nhận diện vần oam ( tương tự vần oăng)
c. Nhận diện vần oap ( tương tự vần oăng)
d. Tìm điểm giống nhau giữa vần oăng,
- Giống nhau: đều có âm o đứng oam, oap đầu.
- GV yêu cầu HS so sánh các vần oăng, oam, oap
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng,
đọc tiếng, từ khóa.
- GV cho HS xem mô hình tiếng hoẵng và cho - Tiếng hoẵng gồm có âm h đứng
HS phân tích tiếng hoẵng
trước vần oăng đứng sau, dấu ngã trên đầu âm ă - GV cho HS đánh vần
- HS đánh vần tiếng đại diện theo mô hình.
- Có tiếng hoẵng muốn có từ con hoẵng ta làm - Thêm tiếng con trước tiếng hoẵng thế nào?
- GV yêu cầu HS đọc trơn từ khóa. - HS đọc
- GV cho HS xem tranh doanh trại. - HS quan sát.
- GV dẫn dắt HS học từ khóa ngoạm giống - HS thực hiện
như từ khóa con hoẵng.
- GV cho HS xem video cần cẩu ngoạm hàng - HS quan sát
- GV dẫn dắt HS học mô hình tiếng oạp và - HS thực hiện
từ khóa vỗ ì oạp giống như tiếng hoẵng và
từ khóa con hoẵng.
- GV giải thích từ vỗ ì ạch
- HS lắng nghe và quan sát 4.Tập viết
4.1 Viết vào bảng con:
a. Viết vần oăng và từ con hoẵng Viết vần oăng
- GV viết mẫu vần oăng và nêu quy trình viết. - HS quan sát cách GV viết và phân
- Nhắc HS tư thế ngồi viết.
tích cấu tạo của vần oăng.
- GV cho HS viết bảng con.
- HS viết vào bảng con và nhận xét - GV nhận xét
bài của mình và của bạn.
Viết từ con hoẵng
GV viết mẫu từ con hoẵng và nêu quy trình
HS quan sát cách GV viết và phân viết.
tích cấu tạo của chữ hoẵng
- GV cho HS viết bảng con.
- HS viết vào bảng con và nhận xét - GV nhận xét.
bài của mình và của bạn.
b. Viết vần oam và chữ ngoạm (HD tương tự - HS thực hiện viết oăng, con hoẵng)
c. Viết vần oap và từ vỗ ì oạp (HD tương tự - HS thực hiện viết oăng, con hoẵng)
4.2 Viết vào vở tập viết: - GV yêu cầu HS lấy VTV.
- HS viết vào vở tập viết.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài viết.
- HS nhận xét bài mình, bài bạn và
- GV nhận xét vở của 1 vài HS. sửa lỗi nếu có.
- HS chọn biểu trưng đánh giá phù hợp cho bài của mình.
5. Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài. - HS đọc
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
6.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- GV viên cho HS quan sát tranh và giới thiệu
các từ mở rộng chứa vần oăng, oam, oap (chạy
loăng quăng, râu ria xồm xoàm, ngoáp)
- GV cho HS luyện đọc từ theo nhóm. - HS luyện đọc.
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở - HS giải thích nghĩa các từ mở rộng
rộng và tìm thêm từ có vần oăng, oam, oap
- HS tìm thêm các từ có chứa vần oăng, oam, oap. - GV nhận xét - HS nhận xét lẫn nhau.
6.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng. - GV đọc mẫu bài đọc
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- GV cho HS tìm tiếng, từ có chứa vần mới
-Doanh, ngoạm, loăng quăng, oạp. học.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa và luyện
- HS đánh vần chữ có âm vần khó
đọc tiếng có âm vần khó
- GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn, bài. - HS luyện đọc
- GV cho HS trả lời câu hỏi:
+ Lần đầu ra biển, Doanh cảm thấy thế nào ? - HS trả lời.
+ Doanh thấy những gì ở bến cảng ? - GV nhận xét
7. Hoạt động mở rộng
- GV cho HS đọc câu lệnh
- Nói với bạn bài thơ hoặc truyện về
+ GV cho HS hoạt động nhóm 4 nói với bạn biển mà em đã đọc.
bài thơ hoặc truyện về biển mà em đã đọc.
- HS thảo luận nhóm và trình bày. - GV nhận xét - HS nhận xét đội bạn
8. Củng cố, dặn dò
- GV cho HS nhận diện lại các tiếng, từ ngữ có - HS lắng nghe và thực hiện oăng, oam, oap
- GV hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở giờ tự học; đọc mở rộng.
- Chuẩn bị cho tiết học sau ( bài ôn tập và kể chuyện)